Đề cương giữa kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ, thành phố Hà Nội.

TRƯNG THCS GING VÕ
T TOÁN - CN - TIN
NG DN ÔN TP GIA HC K II
MÔN: TOÁN 7
Năm hc 2022-2023
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đại s: T Tun 19 đến hết Bài 23 Đại lưng t l nghch.
Hình hc: T tun 19 đến hết Bài 33 Quan h gia ba cnh ca mt tam giác.
- T l thc, tính cht ca t l thc.
- Tính cht ca dãy t s bng nhau.
- Đại lưng t l thun. Mt s bài toán v đại lưng t l thun.
- Đại lưng t l nghch. Mt s i toán v đại lưng t l nghch.
- Tam giác bng nhau, tam giác cân.
- Quan h gia góc và cnh đi din trong mt tam giác.
- Quan h gia đưng vuông góc và đưng xiên.
- Quan h gia ba cnh ca mt tam giác.
II. BÀI TP
A. TRC NGHIM
Câu 1. Giá tr ca
x
tha mãn
27
32 12
x
=
là:
A.
36x =
B.
48x =
C.
60x =
D.
72x =
Câu 2. Giá tr ca
y
tha mãn
56
63 36
y
=
là:
A.
16y =
B.
24y =
C.
32y =
D.
40y =
Câu 3. Giá tr ca
x
tha mãn
( 1) : 15 8 : 10x +=
là:
A.
10x =
B.
C.
12x =
D.
13x =
Câu 4. Giá tr ca
x
tha mãn
0, 2 : : 1, 8xx=
là:
A.
6
x =
B.
0, 6x =
C.
0, 6x
= ±
D.
6x = ±
Câu 5. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai? T
45xy=
ta suy ra:
A.
B.
5
4
x
y
=
C.
54
xy
=
D.
45
xy
=
Câu 6. Tìm hai s
; xy
biết:
32
xy
=
7xy+=
.
A.
21; 14 ;xy= =
B.
14; 21 ;xy=−=
C.
12; 5 ;xy= =
D.
5; 12 ;xy=−=
Câu 7. Tìm hai s
; ab
biết:
57ab=
12ba−=
.
A.
7; 5 ;ab= =
B.
42; 30 ;ab= =
C.
14; 2 ;ab= =
D.
20; 8 ;ab
= =
Câu 8. Nếu
: 4:5xy=
2 12
yx−=
thì giá tr ca biu thc
M xy
=
bng:
A.
80
B.
120
C.
90
D.
100
Câu 9. Tam giác ABC có s đo các góc A; B; C t l vi 1; 2; 6. Khi đó, s đo ca góc B là:
A.
0
30B =
B.
0
40B =
C.
0
50B =
D.
0
60B
=
Câu 10. Biết rng ba s
; ;
xyz
ln lưt t l vi các s
3; 4; 5
27xz−=
. Giá tr ca
; ;
xyz
ln lưt là:
A.
3; 4; 5−−
;
B.
3; 4; 2
;
C.
9; 3; 1
;
D.
15; 20; 4
;
Câu 11. Trong đt thu gom giy vn làm công tác kế hoch nh, ba lp 7A, 7B, 7C thu đưc
tt c 116 kg giy vn, s giy vn ca ba lp thu đưc ln lưt t l vi 8, 9, 12. Vy s kg
giy vn lp 7C thu đưc là:
A. 60 kg B. 32 kg C. 48 kg D. 36 kg
Câu 12. Biết hai cnh ca mt hình ch nht t l vi 2 và 5, chiu dài hơn chiu rng là 6cm.
Chu vi ca hình ch nht đó bng:
A. 56cm B. 28cm C. 14cm D. Mt đáp án khác
Câu 13. Nếu
23
xy
=
2 21xy+=
thì biu thc
22
My x
=
có giá tr:
A.
45 M =
B.
45 M =
C.
117 M =
D.
78 M =
Câu 14. Cho biết đi lưng
y
t l thun vi đi lưng
x
theo h s t l
a
.
Khi
5x =
15y =
thì h s t l
a
bng:
A.
75 a =
B.
3 a =
C.
10 a
=
D.
1
3
a
=
Câu 15. Cho biết đi lưng
y
t l thun vi đi lưng
x
theo h s t l
1
2
a =
. Vi
8x =
thì
y
bng:
A.
4y
=
B.
4y =
C.
16y =
D.
16y =
Câu 16. Cho hai đi lưng
y
x
t l thun vi nhau. Gi
12
;xx
là hai giá tr ca
x
12
; yy
là hai giá tr tương ng ca
y
. Biết
12 2
4; 13; 26yy x=−= =
, thì giá tr ca
1
x
:
A.
1
8x
=
B.
1
2x =
C.
1
2x =
D.
1
8x =
Câu 17. Cho hai đi lưng
y
x
t l thun vi nhau. Gi
12
; xx
là hai giá tr ca
x
12
; yy
là hai giá tr tương ng ca
y
. Biết
1 21
8; 12; 2y yx=−= =
, thì giá tr ca
2
x
:
A.
2
12 ;x =
B.
2
3 ;x =
C.
2
6 ;x =
D.
2
3 ;x =
Câu 18. Mt công nhân may trong 5 gi đưc 20 cái áo? Hi trong 90 phút ngưi đó may đưc
bao nhiêu chiếc áo? (Biết năng sut lao đng ca công nhân đó không thay đi)
A. 9 chiếc áo
B. 4 chiếc áo
C. 6 chiếc áo
D. 8 chiếc áo
Câu 19. Biết c xay 100 kg thóc thì thu đưc 60 kg go. Hi mun thu đưc 3 t go thì cn
xay bao nhiêu kg thóc?
A. 300 kg B. 400 kg C. 500 kg D. 600 kg
Câu 20. Cho biết
x
y
là hai đi lưng t l nghch, nếu
1, 2x =
thì
4y =
. H s t l ca
y
đối vi
x
bng:
A.
2 ;
B.
0, 6
;
C.
0, 3
;
D.
4, 8 ;
Câu 21: Cho biết
x
y
là hai đi lưng t l nghch, nếu
6x =
thì
0, 5y =
. Vy khi
2y =
thì
x
bng:
A.
3 ;x =
B.
1, 5 ;
x =
C.
3 ;x =
D.
1, 5 ;x =
Câu 22. Cho biết 35 công nhân hoàn thành mt công vic trong 8 gi. Hi nếu hoàn thành
công vic trong 7 gi thì cn điu đng thêm bao nhiêu công nhân na? (Biết năng sut làm
vic ca mi ngưi là như nhau.)
A. 7 công nhân B. 1 công nhân C. 3 công nhân D. 5 công nhân
Câu 23. Cho y t l nghch vi x theo h s t l -18. Nếu x = -3 thì y bng:
A. 6
B. -6
C.
1
6
D.
1
6
Câu 24. Nếu đi lưng y t l nghch vi đi lưng x thì có tính cht sau:
A.
11
22
xy
xy
=
B.
12
21
xy
xy
=
C.
11
22
xy
yx
=
D.
12
12
yy
xx
=
Câu 25. Cho biết
x
y
là hai đi lưng t l nghch, nếu
1, 5x =
thì
4
y =
. Vy khi
8y =
thì
x
bng:
A.
3x =
B.
1, 2x =
C.
0, 75x =
D.
0, 75
x =
Câu 26. Cho tam giác
ABC
00
70 ; 50 .BA= =
Em hãy chn câu tr li đúng.
A.
BC AB AC<<
B.
AC AB BC<<
C.
BC AC AB<<
D.
AB BC AC<<
Câu 27. Cho tam giác
ABC
biết
: : 4 : 3 : 2.ABC=
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
AC AB BC<<
B.
AB AC BC<<
C.
BC AC AB<<
D.
BC AC AB= <
Câu 28. Cho tam giác
MNP
00
90 ; 45 .MN= =
Chn đáp án đúng.
A.
PN
là cnh dài nht
B.
MN MP=
C.
MNP
là tam giác vuông cân
D. A, B, C đu đúng
Câu 29. Ba cnh ca mt tam giác có đ dài ln lưt là
6,7,8.cm cm cm
Góc ln nht ca tam
giác đó là:
A. Góc đi din vi cnh
6cm
B. Góc đi din vi cnh
7cm
C. Góc đi din vi cnh
8cm
D. Không xác đnh đưc
Câu 30. Cho ba đim
,,BDF
thng hàng,
B
nm gia
D
F
Trên đưng vuông góc vi
BF
ti
D
ly đim
.A
Khi đó:
A.
AF AB>
B.
AB AF>
C.
>AD AB
D.
AD AF>
Câu 31. Trong các b ba độ dài đon thng i đây, b ba nào không th độ dài ba cnh
ca mt tam giác?
A.
100 ,100 ,1cm cm cm
C.
3 ; 3, 02 ; 6, 01cm cm cm
B.
4,21 ; 3, 94 ; 6, 28cm cm cm
D.
1 ,7 ,8
cm cm cm
Câu 32. Cho tam giác
ABC
có cnh
1; 4.AB cm BC cm= =
Tìm đ dài cnh
AC
biết độ dài
cnh
AC
là mt s nguyên.
A.
1cm
B.
2cm
C.
4cm
D.
3cm
Câu 33. Chu vi ca mt tam giác cân là
34cm
và mt cnh ca nó có đ dài
6.
cm
Tính đ dài
ca hai cnh còn li?
A.
6 ,22cm cm
B.
14 ,14cm cm
C.
12 ,14cm cm
D. Có vô s độ dài
tha mãn
Câu 34. Mt tam giác cân có đ dài hai cnh ln lưt là
3, 9cm
7, 9 .cm
Chu vi ca tam
giác này là:
A.
15, 5
cm
B.
17, 8cm
C.
19, 7cm
D. 20,9cm
Câu 35. Cho tam giác
ABC
= =
0
1
90 , .
2
ABC AB AC
M
trung đim ca
,
AC
tia phân
giác góc
A
ct
BC
.
N
Hãy so sánh
NA
NC
.
A.
NA NC=
B.
NA NC<
C.
NA NC>
D.
NA NC
Câu 36. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn. Gi
H
là chân đưng vuông góc k t
A
đến
cnh
.BC
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
AH AB
<
C.
AC AH>
B.
1
()
2
AH AB AC= +
D.
1
()
2
AH AB AC<+
Câu 37. Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
có góc ngoài ti đnh
A
bng
0
100 .
So sánh đ dài các
cnh ca tam giác
.ABC
A.
AC AB BC= <
B.
AB AC BC<=
C.
BC AC AB= <
D.
BC AC AB<=
Câu 38. Cho tam giác
ABC
0
90 .
CB<<
Kẻ
AH
vuông góc vi
BC
ti
.H
Trên tia đi
ca tia
HA
ly đim
D
sao cho
.HD HA=
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
AC AB>
B.
DB DC>
C.
DC AB
>
D.
AC BD>
Câu 39. Cho tam giác
ABC
vi
3 6.ABC= =
Hãy so sánh đ dài ca các cnh tam giác
ABC
.
A.
AC AB BC<<
B.
AB AC BC<<
C.
BC AC AB<<
D.
BC AC AB= <
Câu 40. Cho tam giác
ABC
1, 8
BC cm AC cm= =
và đ dài cnh
AB
là mt s nguyên.
Tam giác
ABC
là tam giác gì?
A. Tam giác vuông ti
A
B. Tam giác cân ti
A
C. Tam giác vuông cân ti
A
D. Tam giác cân ti
B
B. T LUN
TOÁN Đ T L THUN, T L NGHCH
Bài 1. Hai lp
7A
7B
quyên góp đưc mt s sách t l vi s hc sinh ca lp, biết s hc
sinh ca hai lp ln lưt là
24
36
. Lp
7A
quyên góp đưc ít hơn lp
7
B
24
cun. Hi
mi lp quyên góp đưc bao nhiêu cun?
Bài 2. Tiến, Hùng và Mnh cùng đi câu cá trong dp hè. Tiến câu đưc
12
con, Hùng
8
con và
Mnh
10
con. Đem bán đưc tng cng
180
nghìn đng. Ba bn quyết đnh chia tin bán cá t
l vi s cá câu đưc. Hi mi bn đưc bao nhiêu tin?
Bài 3. Vàng trng là mt hp kim ca vàng, niken và platin, khi lưng ca chúng ln lưt t l
vi
7; 1; 2
. Hi phi cn bao nhiêu gam vàng, niken platin đ làm mt cái vòng vàng trng
nng
120
gam?
Bài 4. Lp
7A
4
bn làm v sinh lp hc hết
2
gi. Hi nếu có
16
bn (năng sut làm vic
như nhau) s làm v sinh xong lp hc trong bao lâu?
Bài 5. Mt ngưi mua
65
qu trng gà gm ba loi: loi I giá
4
nghìn đng mt qu. Loi II
giá
3
nghìn đng mt qu, loi III giá
2
nghìn đng mt qu. Hi ngưi đó mua bao nhiêu qu
trng mi loi, biết rng s tin mà ngưi đó phi tr cho mi loi trng là như nhau?
Bài 6. Ba ng in đưc giao ch tiêu in s ng sách như nhau. ng th nht hoàn thành
công vic trong
4
ngày, ng th hai trong
5
ngày ng th ba trong
6
ngày. Hi mi
ng có my chiếc máy in? Biết ng th nht nhiu hơn ng th hai là
3
máy và công
sut in ca các máy là như nhau.
HÌNH HC
Bài 1. Cho
ABC
cân ti
A
0
60A
<
. Ly đim
D
thuc tia đi ca tia
BC
, đim
E
thuc tia đi ca tia
CB
sao cho
BD CE=
.
a) Chng minh
ABD ACE∆=
.
b) K
BH AD
(
H AD
),
CK AE
(
K AE
). Tia
HB
và tia
KC
ct nhau ti F.
Chng minh
AF
là tia phân giác ca
DAE
.
c) Chng minh
HK
//
BC
.
d) Gi
M
là trung đim ca
BC
. Chng minh
,,AF M
thng hàng.
Bài 2. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường phân giác
BE
(
E AC
). Trên cạnh
BC
lấy điểm
H
sao cho
.BH A B=
a)
.
HE BC
b) Gọi
K
giao điểm của tia
BA
và tia
HE
. Chứng minh:
BE
là đường trung trực của
.AH
c)
.AKE HCE∆=
d)
.AE EC<
Bài 3. Cho
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
D
sao cho
BD AB=
. Đường vuông góc với
BC
tại
D
cắt
AC
E
.
a) Chứng minh:
ABE DBE∆=
;
b) Gọi
AH
cắt
BE
tại
.
N
Chứng minh tam giác
ANE
là tam giác cân.
c) Chứng minh tia
AD
là tia phân giác của
.HAC
d) So sánh
HD
.DC
e) Chứng minh
AH BC AB AC+>+
.
Bài 4. Cho
ABC
,
AB AC<
tia phân giác ca
BAC
ct
BC
ti đim
.D
a) Chng minh:
BDA ADC<
;
b) Đưng thng đi qua đim
B
và vuông góc vi
AD
ct
AC
ti
.E
Chng minh
ABE
tam giác cân;
c) Chng minh:
BD CD<
.
Bài 5. Cho
ABC
cân ti
A
. Gi
E
là mt đim bt k trên cnh
AB
sao cho
AE BE
<
(
E
khác đim
,
AB
). Đưng thng qua
E
và song song vi
BC
ct cnh
AC
ti
F
.
a) Chng minh
AEF
là tam giác cân;
b) Trên tia đi ca tia
CB
ly đim
D
sao cho
CD EF=
. Chng minh
EBF CFD∆=
.
c) Chng minh
2BC EF BF+<
.
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. a) Cho t l thc
; , 0.
ac
bd
bd
=
Chng minh
( ) (
) ( ) ( )
2 2023 2023 2a cb d a cb d++ =+ +
.
b) Cho t l thc
22 2 2
;0;0.
ac
ac bd
bd
= −≠
Chng minh
( )
(
)
22
22 2 2
ac bd
ac bd
++
=
−−
Bài 2. a) Cho các s
,,, 0abcd
tha mãn
22
;b ac c bd= =
33 3
0bcd++
.
Chng minh
333
33 3
abc a
d
bcd
++
=
++
.
b) Cho các s
,,, 0abcd
tha mãn
abcd
bcda
= = =
Tính giá tr ca biu thc:
22
22
29 12 2023
17 11 1981
a ab b
P
c cd b
++
=
−+
Bài 3. Cho
,, 0abc
thỏa mãn
abc abc abc
a bc
++ −+ +−
= =
Tính giá trị của biểu thức:
( ) ( ) ( )
abbcca
P
abc
+++
=
Bài 4. Chia các s
1;2;3;4;...;199;200
thành
50
nhóm. Chng minh có ít nht mt nhóm có ba
s là s đo ba cnh ca mt tam giác.
C. ĐỀ LUYN (Thi gian 90 phút)
I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Khoanh tròn vào ch i đứng trưc phương án đúng.
Câu 1. Hai s hu t o sau đây lp thành mt t l thc:
A.
0, 6 : 6
0, 8 : 8
B.
1:3
3:9
C.
1
:9
4
3
: 16
5
D.
21 : 28
3:7
Câu 2. Cho t l thc
ac
bd
=
. Kết lun nào sau đây là sai ? (Gi s các t s đều có nghĩa).
A.
ab
cd
=
B.
a ac
b bd
+
=
+
C.
a c ac
b d bd
+
= =
+
D.
.
.
a c ac
b d bd
= =
Câu 3. Biết rng
,,xyz
t l vi
1;2;3
. Khi đó ta có:
A.
321
xyz
= =
B.
123
xyz
= =
C.
: : 3:2:1xyz=
D.
: : 1:2:3
zyx=
Câu 4.
Từ tỉ lệ thức
4 16
12x
=
, ta có:
A.
( )
4. 16
12
x
=
B.
( )
4. 12
16
x
=
C.
( )
12. 16
4
x
=
D.
4.12
16
x =
Câu 5.
T
ace
bd f
= =
ta suy ra:
A.
ace c
bd f d
−+
=
−+
B.
ace a
bd f b
−+
=
−+
C.
ace e
bd f f
−+
=
−+
D. C ba câu trên đều đúng.
Câu 6. Nếu
5
3
c
d
=
thì:
A.
53cd=
B.
5.3 .cd=
C.
5: 3:dc=
D.
53dc=
Câu 7. Cho biết
57
xy
=
10xy+=
. Vy giá tr ca
,xy
:
A.
25x =
35y =
B.
35x =
25y =
C.
35x =
25y =
D.
25x =
35y =
Câu 8. Cho biết
: 6:7xy=
2yx−=
. Vy giá tr ca
,xy
:
A.
10, 12xy= =
B.
18, 20xy= =
C.
12, 14xy= =
D.
14, 16xy= =
Câu 9. Gi hai cnh ca hình ch nht là
a
b
, biết t s gia hai cnh bng
3
7
và chu vi
bng
40m
. Khi đó ta có:
A.
37
ab
=
40ab+=
B.
37
ab
=
20ab+=
C.
37
ab
=
. 40ab =
D.
37
ab
=
. 20ab =
Câu 10.
Cho
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ thuận,
5, 15
xy
= =
.
Công thức biểu diễn
x
theo
y
:
A.
1
3
xy=
B.
. 75xy =
C.
3xy=
D.
1
75
xy=
Câu 11.
C
100kg
thóc thì cho
60kg
go. Hi
2
tn thóc thì cho bao nhiêu kilogam go?
A.
200kg
B.
120kg
C.
1200kg
D.
12
kg
Câu 12.
Theo thng kê, nếu dùng
8
xe ch hàng thì tiêu th hết
70
lít xăng. Vy khi dùng
13
xe ch hàng cùng loi thì tiêu th hết bao nhiêu lít xăng?
A.
113, 75
lít B.
225, 5
lít C.
728
lít D.
43, 1
lít
Câu 13.
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nếu
,0
xy a a=
thì ta nói
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a
.
B.
Nếu
,xy
là hai đi lưng t l nghch thì
11 22
xy xy=
.
C.
Nếu
,xy
là hai đi lưng t l nghch thì
11
22
xy
xy
=
D. Nếu
,
xy
là hai đi lưng t l nghch thì
12
21
xy
xy
=
Câu 14. Cho biết
7
ngưi dn dp tòa nhà hết
12
gi. Hi nếu
10
ngưi thì dn dp tòa nhà
hết bao nhiêu thi gian đ xong công vic ? (biết rng năng sut như nhau ).
A.
5, 8
B.
17,1
C.
8, 4
D.
4, 8
Câu 15. Cho
ABC
5 , 10 ; 8AB cm AC cm BC cm= = =
. Khi đó ta có:
A.
AC B<<
B.
C BA>>
C.
C AB<<
D.
B AC<<
Câu 16. Cho
ABC
00
60 , 60AB= =
. Khi đó ta có:
A.
AC BC AB>>
B.
AB BC AC>>
C.
BC AC AB>>
D.
AC AB BC>>
Câu 17. Cho hình v sau:
Em hãy chn khng đnh sai trong các khng đnh sau:
A.
OM OH>
B.
ON OH>
C.
ON OM
>
D.
OMN MNO<
Câu 18.
Cho hình v sau:
Em hãy chn đáp án sai trong các đáp án sau:
A.
MA MH>
B.
HB HC<
C.
MA MB=
D.
MC MA<
Câu 19.
Trong các b ba đ dài đon thng dưi đây, b ba nào không th là đ dài ba cnh
ca mt tam giác ?
A.
3;3;2cm cm cm
B.
1 ;5 ;5cm cm cm
C.
11 ;7 ;6cm cm cm
D.
8 ;15 ; 6cm cm cm
Câu 20. Chu vi ca tam giác cân
ABC
9, 4AC cm BC cm= =
là s nào trong các s i
đây ?
A.
17cm
B.
18cm
C.
21cm
D.
22cm
II. T LUN (5,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim)
Mt tha rung hình ch nht có hai cnh t l vi
3
5
. Biết chiu dài hơn chiu rng
40m
.
a) Tìm din tích ca tha rung hình ch nht đó.
b) Ngưi ta trng lúa trên tha rung đó, biết rng c
2
15m
thu hoch đưc
12kg
thóc.
Hỏi c tha rung thu hoch đưc bao nhiêu tn thóc ?
Bài 2 (3,0 đim)
Cho
ABC
vuông ti
A
. K
BD
là tia phân giác ca
ABC
(
D
thuc
AC
) , k
DE
vuông góc vi
BC
(
E
thuc
BC
) .
a) Chng minh:
ABD EBD∆=
. Hỏi
ABE
là tam giác gì ? Vì sao ?
d
O
H
M
N
C
M
H
A
B
b) Chng minh
AD DC<
.
c) Trên tia đi ca tia
AB
ly đim
F
sao cho
AF CE
=
.
Chng minh:
2
CF
AD AF+>
.
Bài 3 (0,5 đim)
Cho ba s
,,xyz
tha mãn:
320 2202 2 2210
xyz
= =
. Chng minh
32
( ) 8( ) ( )xz xyyz−=
.
……………………………………… Hết …………………………………………
Chúc các con ôn tp tt!
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - CN - TIN MÔN: TOÁN 7 Năm học 2022-2023
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đại số: Từ Tuần 19 đến hết Bài 23 – Đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hình học: Từ tuần 19 đến hết Bài 33 – Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
- Tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức.
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Đại lượng tỉ lệ thuận. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
- Đại lượng tỉ lệ nghịch. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Tam giác bằng nhau, tam giác cân.
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. II. BÀI TẬP A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị của xx thỏa mãn 27 = là: 32 12 A. x = 36 − B. x = 48 − C. x = 60 − D. x = 72 −
Câu 2. Giá trị của y thỏa mãn 56 y = là: 63 36 − A. y = 16 − B. y = 24 − C. y = 32 − D. y = 40 −
Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn (x + 1) : 15 = 8 : 10 là:
A. x = 10
B. x = 11
C. x = 12 D. x = 13
Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 0,2 : x = x : 1, 8 là: A. x = 6
B. x = 0,6 C. x = 0, ± 6 D. x = 6 ±
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Từ 4x = 5y ta suy ra: A. x y = B. x 5 = C. 5 4 = D. x y = 5 4 y 4 x y 4 5
Câu 6. Tìm hai số x; y biết: x y
= và x + y = 7 . 3 − 2
A. x = 21; y = 14 − ; B. x = 14 − ; y = 21 ;
C. x = 12; y = 5 − ; D. x = 5 − ; y = 12 ;
Câu 7. Tìm hai số a; b biết: 5a = 7b b a = 12 − .
A. a = 7; b = 5 − ;
B. a = 42; b = 30 ;
C. a = 14; b = 2 ;
D. a = 20; b = 8 ;
Câu 8. Nếu x : y = 4 : 5 và 2y x = 12 thì giá trị của biểu thức M = xy bằng: A. 80 B. 120 C. 90 D. 100
Câu 9. Tam giác ABC có số đo các góc A; B; C tỉ lệ với 1; 2; 6. Khi đó, số đo của góc B là: A.  0 B 30 = B.  0 B 40 = C.  0 B 50 = D.  0 B 60 =
Câu 10. Biết rằng ba số x; y; z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và x − 2z = 7 . Giá trị của
x; y; z lần lượt là: A. 3 − ; − 4; − 5 ; B. 3; 4; − 2; C. 9; 3; 1; D. 15; 20; 4 ;
Câu 11. Trong đợt thu gom giấy vụn làm công tác kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C thu được
tất cả 116 kg giấy vụn, số giấy vụn của ba lớp thu được lần lượt tỉ lệ với 8, 9, 12. Vậy số kg
giấy vụn lớp 7C thu được là:
A. 60 kg B. 32 kg C. 48 kg D. 36 kg
Câu 12. Biết hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2 và 5, chiều dài hơn chiều rộng là 6cm.
Chu vi của hình chữ nhật đó bằng: A. 56cm B. 28cm C. 14cm
D. Một đáp án khác Câu 13. Nếu x y
= và 2x + y = 21 thì biểu thức 2 2
M = y x có giá trị: 2 3 A. M = 45 − B. M = 45 C. M = 117 − D. M = 78
Câu 14. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a .
Khi x = 5 vày = 15 thì hệ số tỉ lệ a bằng:
A. a = 75 B. a = 3 C. a = 10 D. 1 a = 3
Câu 15. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 1
a = . Với x = 8 − 2 thì y bằng: A. y = 4 −
B. y = 4
C. y = 16 D. y = 16 −
Câu 16. Cho hai đại lượng y x tỉ lệ thuận với nhau. Gọi x ;x là hai giá trị của x và 1 2
y ; y là hai giá trị tương ứng của y . Biết y = 4 − ; y = 13 − ; 26 x =
, thì giá trị của x là: 1 2 1 2 2 1 A. x = 8 − B. x = 2 − 1 1 C. x = 2 D. x = 8 1 1
Câu 17. Cho hai đại lượng y x tỉ lệ thuận với nhau. Gọi x ; x là hai giá trị của x và 1 2
y ; y là hai giá trị tương ứng của y . Biết y = 8 − ; y = 12; x = 2
− , thì giá trị của x là: 1 2 1 2 1 2 A. x = 12 ; B. x = 3 − ; 2 2 C. x = 6 ; D. x = 3 ; 2 2
Câu 18. Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo? Hỏi trong 90 phút người đó may được
bao nhiêu chiếc áo? (Biết năng suất lao động của công nhân đó không thay đổi)
A. 9 chiếc áo
B. 4 chiếc áo
C. 6 chiếc áo D. 8 chiếc áo
Câu 19. Biết cứ xay 100 kg thóc thì thu được 60 kg gạo. Hỏi muốn thu được 3 tạ gạo thì cần xay bao nhiêu kg thóc?
A. 300 kg B. 400 kg C. 500 kg D. 600 kg
Câu 20. Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nếu x = 1,2 thì y = 4 . Hệ số tỉ lệ của y
đối với x bằng: A. 2 ; B. 0,6 ; C. 0, 3 ; D. 4, 8 ;
Câu 21: Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nếu x = 6 thì y = 0,
− 5 . Vậy khi y = 2 thì x bằng: A. x = 3 − ; B. x = 1 − , 5 ;
C. x = 3 ; D. x = 1,5 ;
Câu 22. Cho biết 35 công nhân hoàn thành một công việc trong 8 giờ. Hỏi nếu hoàn thành
công việc trong 7 giờ thì cần điều động thêm bao nhiêu công nhân nữa? (Biết năng suất làm
việc của mỗi người là như nhau.)
A. 7 công nhân B. 1 công nhân C. 3 công nhân D. 5 công nhân
Câu 23. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -18. Nếu x = -3 thì y bằng: A. 6 − B. -6 C. 1 D. 1 6 6
Câu 24. Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x thì có tính chất sau: x y x y x y y y A. 1 1 = B. 1 2 = C. 1 1 = D. 1 2 = x y x y y x x x 2 2 2 1 2 2 1 2
Câu 25. Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nếu x = 1
− , 5 thì y = 4 . Vậy khi y = 8 thì x bằng: A. x = 3 −
B. x = 1,2
C. x = 0,75 D. x = 0, − 75
Câu 26. Cho tam giác ABC có  0  0
B = 70 ;A = 50 . Em hãy chọn câu trả lời đúng.
A. BC < AB < AC B. AC < AB < BC C. BC < AC < AB D. AB < BC < AC
Câu 27. Cho tam giác ABC biết   
A : B : C = 4 : 3 : 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC < AB < BC B. AB < AC < BC C. BC < AC < AB D. BC = AC < AB
Câu 28. Cho tam giác MNP có  0  0
M = 90 ;N = 45 . Chọn đáp án đúng.
A. PN là cạnh dài nhất
B. MN = MP C. MN
P là tam giác vuông cân
D. A, B, C đều đúng
Câu 29. Ba cạnh của một tam giác có độ dài lần lượt là 6 , cm 7 ,
cm 8cm. Góc lớn nhất của tam giác đó là:
A. Góc đối diện với cạnh 6cm
B. Góc đối diện với cạnh 7cm
C. Góc đối diện với cạnh 8cm
D. Không xác định được
Câu 30. Cho ba điểm B, ,
D F thẳng hàng, B nằm giữa D F Trên đường vuông góc với
BF tại D lấy điểm . A Khi đó:
A. AF > AB
B. AB > AF
C. AD > AB
D. AD > AF
Câu 31. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 100 , cm 100 , cm 1cm
C. 3cm;3, 02cm;6, 01cm
B. 4,21cm;3,94cm;6,28cm D. 1 , cm 7 , cm 8cm
Câu 32. Cho tam giác ABC có cạnh AB = 1cm;BC = 4cm. Tìm độ dài cạnh AC biết độ dài
cạnh AC là một số nguyên. A. 1cm B. 2cm C. 4cm D. 3cm
Câu 33. Chu vi của một tam giác cân là 34cm và một cạnh của nó có độ dài 6cm. Tính độ dài của hai cạnh còn lại? A. 6 , cm 22cm B. 14 , cm 14cm C. 12 , cm 14cm
D. Có vô số độ dài thỏa mãn
Câu 34. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh lần lượt là 3,9cm và 7,9cm. Chu vi của tam giác này là:
A. 15,5cm
B. 17, 8cm
C. 19,7cm D. 20,9cm Câu 35. Cho tam giác 1 ABC có  ABC = 0
90 ,AB = AC. M là trung điểm của AC, tia phân 2
giác góc A cắt BC N. Hãy so sánh NANC .
A. NA = NC
B. NA < NC
C. NA > NC
D. NA NC
Câu 36. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến
cạnh BC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH < AB
C. AC > AH B. 1
AH = (AB + AC ) D. 1
AH < (AB + AC ) 2 2
Câu 37. Cho tam giác ABC cân tại ,
A có góc ngoài tại đỉnh A bằng 0
100 . So sánh độ dài các
cạnh của tam giác ABC.
A. AC = AB < BC B. AB < AC = BC C. BC = AC < AB D. BC < AC = AB
Câu 38. Cho tam giác ABC có   0
C < B < 90 . Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối
của tia HA lấy điểm D sao cho HD = .
HA Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC > AB
B. DB > DC
C. DC > AB
D. AC > BD
Câu 39. Cho tam giác ABC với   
A = 3B = 6C. Hãy so sánh độ dài của các cạnh tam giác ABC .
A. AC < AB < BC B. AB < AC < BC C. BC < AC < AB D. BC = AC < AB
Câu 40. Cho tam giác ABC BC = 1 ,
cm AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên.
Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông tại A
B. Tam giác cân tại A
C. Tam giác vuông cân tại A
D. Tam giác cân tại B B. TỰ LUẬN
TOÁN ĐỐ TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH

Bài 1. Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ với số học sinh của lớp, biết số học
sinh của hai lớp lần lượt là 24 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B là 24 cuốn. Hỏi
mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu cuốn?
Bài 2. Tiến, Hùng và Mạnh cùng đi câu cá trong dịp hè. Tiến câu được 12 con, Hùng 8 con và
Mạnh 10 con. Đem bán được tổng cộng 180 nghìn đồng. Ba bạn quyết định chia tiền bán cá tỉ
lệ với số cá câu được. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu tiền?
Bài 3. Vàng trắng là một hợp kim của vàng, niken và platin, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ
với 7;1;2. Hỏi phải cần bao nhiêu gam vàng, niken và platin để làm một cái vòng vàng trắng nặng 120 gam?
Bài 4. Lớp7A có 4 bạn làm vệ sinh lớp học hết 2 giờ. Hỏi nếu có 16 bạn (năng suất làm việc
như nhau) sẽ làm vệ sinh xong lớp học trong bao lâu?
Bài 5. Một người mua 65 quả trứng gà gồm ba loại: loại I giá 4 nghìn đồng một quả. Loại II
giá 3 nghìn đồng một quả, loại III giá 2 nghìn đồng một quả. Hỏi người đó mua bao nhiêu quả
trứng mỗi loại, biết rằng số tiền mà người đó phải trả cho mỗi loại trứng là như nhau?
Bài 6. Ba xưởng in được giao chỉ tiêu in số lượng sách như nhau. Xưởng thứ nhất hoàn thành
công việc trong 4 ngày, xưởng thứ hai trong 5 ngày và xưởng thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi
xưởng có mấy chiếc máy in? Biết xưởng thứ nhất nhiều hơn xưởng thứ hai là 3 máy và công
suất in của các máy là như nhau. HÌNH HỌC Bài 1. Cho A
BC cân tại A có  0
A < 60 . Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC , điểm E
thuộc tia đối của tia CB sao cho BD = CE . a) Chứng minh ABD = ACE .
b) Kẻ BH AD (H AD ), CK AE (K AE ). Tia HB và tia KC cắt nhau tại F.
Chứng minh AF là tia phân giác của  DAE .
c) Chứng minh HK // BC .
d) GọiM là trung điểm của BC . Chứng minh ,
A F,M thẳng hàng. Bài 2. Cho A
BC vuông tại A, đường phân giác BE (E AC ). Trên cạnh BC lấy điểm H
sao cho BH = AB. a) HE BC.
b) Gọi K giao điểm của tia BA và tia HE . Chứng minh:BE là đường trung trực của AH. c) AKE = HCE. d) AE < EC. Bài 3. Cho A
BC vuông ởA, đường cao AH . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB
. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC E . a) Chứng minh: ABE = DBE ;
b) Gọi AH cắt BE tại N.Chứng minh tam giác ANE ∆ là tam giác cân.
c) Chứng minh tia AD là tia phân giác của  HAC.
d) So sánh HD DC.
e) Chứng minh AH + BC > AB + AC . Bài 4. Cho A
BC AB < AC, tia phân giác của 
BAC cắt BC tại điểm D. a) Chứng minh:   BDA < ADC ;
b) Đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc với AD cắt AC tại E. Chứng minh ABE là tam giác cân;
c) Chứng minh: BD < CD . Bài 5. Cho A
BC cân tại A. Gọi E là một điểm bất kỳ trên cạnh AB sao cho AE < BE (E khác điểm ,
A B ). Đường thẳng qua E và song song với BC cắt cạnh AC tại F . a) Chứng minh A
EF là tam giác cân;
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = EF . Chứng minh EBF = CFD .
c) Chứng minh BC + EF < 2BF . BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. a) Cho tỉ lệ thức a c = ; ,
b d ≠ 0. Chứng minh b d
(a + 2c)(b + 2023d) = (a + 2023c)(b + 2d).
(a +c)2 (b +d)2
b) Cho tỉ lệ thức a c 2 2 2 2
= ;a c ≠ 0;b d ≠ 0. Chứng minh = ⋅ b d 2 2 2 2 a c b d
Bài 2. a) Cho các số a, , b , c d ≠ 0 thỏa mãn 2 2
b = ac ; c = bd và 3 3 3
b + c + d ≠ 0 . 3 3 3
Chứng minh a + b + c a = . 3 3 3 b + c + d d b) Cho các số a, , b ,
c d ≠ 0 thỏa mãn a b c d = =
= ⋅ Tính giá trị của biểu thức: b c d a 2 2
29a + 12ab + 2023b P = ⋅ 2 2
17c − 11cd + 1981b Bài 3. Cho − + + − + + − a, ,
b c ≠ 0 thỏa mãn a b c a b c a b c = = ⋅ a b c
(a +b)(b +c)(c +a)
Tính giá trị của biểu thức: P = ⋅ abc
Bài 4. Chia các số 1;2;3;4;...;199;200 thành 50 nhóm. Chứng minh có ít nhất một nhóm có ba
số là số đo ba cạnh của một tam giác.
C. ĐỀ LUYỆN (Thời gian 90 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Hai số hữu tỉ nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
A. 0,6 : 6 và 0, 8 : 8 B. 1 : 3 và 3 − : 9
C. 1 : 9 3 : 16 D. 21 − : 28 và 3 − : 7 4 5
Câu 2. Cho tỉ lệ thức a c
= . Kết luận nào sau đây là sai ? (Giả sử các tỉ số đều có nghĩa). b d A. a b + = B. a a c = c d b b + d
C. a c a + c = = D. a c a.c = = b d b + d b d . b d
Câu 3. Biết rằng x,y,z tỉ lệ với 1;2;3 . Khi đó ta có: A. x y z = = B. x y z = = 3 2 1 1 2 3
C. x :y :z = 3 : 2 : 1 D. z : y : x =1 : 2 : 3
Câu 4. Từ tỉ lệ thức 4 16 − = , ta có: x 12 4.( 16 − ) 4.( 12 − ) 12.( 16 − ) A. x = B. x = C. x = D. 4.12 x = 12 16 4 16 Câu 5. Từ a c e = = ta suy ra: b d f
A. a c + e c − + = B. a c e a =
b d + f d
b d + f b
C. a c + e e =
D. Cả ba câu trên đều đúng.
b d + f f
Câu 6. Nếu 5 c = thì: 3 d
A. 5c = 3d B. 5.3 = . c d
C. 5 : d = 3 : c
D. 5d = 3c
Câu 7. Cho biết x y = và x + y = 10
− . Vậy giá trị của x,y là: 5 − 7 A. x = 25 − và y = 35
B. x = 35 và y = 25 − C. x = 35 − và y = 25
D. x = 25 và y = 35 −
Câu 8. Cho biết x : y = 6 : 7 và y x = 2 . Vậy giá trị của x,y là:
A. x = 10,y = 12
B. x = 18,y = 20
C. x = 12,y = 14
D. x = 14,y = 16
Câu 9. Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là a b , biết tỉ số giữa hai cạnh bằng 3 và chu vi 7
bằng 40m . Khi đó ta có: A. a b = và a b a + b = 40
B. = và a + b = 20 3 7 3 7 C. a b = và a b a.b = 40
D. = và a.b = 20 3 7 3 7
Câu 10. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = 5,y = 15 − .
Công thức biểu diễn x theo y là: A. 1 x = − y
B. x.y = 75 − C. x = 3 − y D. 1 x = − y 3 75
Câu 11. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo? A. 200kg B. 120kg C. 1200kg D. 12kg
Câu 12. Theo thống kê, nếu dùng 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dùng 13
xe chở hàng cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 113,75lít B. 225,5 lít C. 728 lít D. 43,1 lít
Câu 13. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nếu xy = a ,a ≠ 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a .
B. Nếu x,y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì x y =x y . 1 1 2 2 C. x y
Nếu x,y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì 1 1 = x y 2 2 x y
D. Nếu x,y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì 1 2 = x y 2 1
Câu 14. Cho biết 7 người dọn dẹp tòa nhà hết 12 giờ. Hỏi nếu 10 người thì dọn dẹp tòa nhà
hết bao nhiêu thời gian để xong công việc ? (biết rằng năng suất như nhau ).
A. 5, 8 B. 17,1 C. 8, 4 D. 4, 8 Câu 15. Cho A
BC AB = 5cm ,AC = 10cm ;BC = 8cm . Khi đó ta có: A.   
A <C < B B.   
C > B > A C.   
C < A < B D.   
B < A < C Câu 16. Cho ABC có  0  0
A = 60 ,B = 60 . Khi đó ta có:
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB
D. AC > AB > BC
Câu 17. Cho hình vẽ sau: O d H M N
Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. OM > OH
B. ON > OH
C. ON > OM D.   OMN < MNO
Câu 18. Cho hình vẽ sau: M A H B C
Em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. MA > MH
B. HB < HC
C. MA = MB
D. MC < MA
Câu 19. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm ;3cm ;2cm B. 1cm ;5cm ;5cm
C. 11cm ;7cm ;6cm D. 8cm ;15cm ;6cm
Câu 20. Chu vi của tam giác cân ABC AC = 9cm ,BC = 4cm là số nào trong các số dưới đây ? A. 17cm B. 18cm C. 21cm D. 22cm
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có hai cạnh tỉ lệ với 3 và 5 . Biết chiều dài hơn chiều rộng là 40m .
a) Tìm diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 2
15m thu hoạch được 12kg thóc.
Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 2 (3,0 điểm) Cho A
BC vuông tại A. Kẻ BD là tia phân giác của 
ABC (D thuộcAC ) , kẻ DE
vuông góc với BC (E thuộc BC ) . a) Chứng minh: ABD = EBD . Hỏi A
BE là tam giác gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh AD < DC .
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE . Chứng minh: CF AD + AF > . 2
Bài 3 (0,5 điểm) Cho ba số x, ,
y z thỏa mãn: x y z = = . Chứng minh 2021 2022 20 3 2 3 2
(x z) = 8(x y) (y z).
……………………………………… Hết …………………………………………
Chúc các con ôn tập tốt!
Document Outline

  • Câu 5. Từ ta suy ra:
  • Câu 14. Cho biết người dọn dẹp tòa nhà hết giờ. Hỏi nếu người thì dọn dẹp tòa nhà hết bao nhiêu thời gian để xong công việc ? (biết rằng năng suất như nhau ).