Đề cương HK2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường PT Thực hành Sư phạm – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông Thực hành Sư phạm, tỉnh Đồng Nai.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương HK2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường PT Thực hành Sư phạm – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông Thực hành Sư phạm, tỉnh Đồng Nai.

44 22 lượt tải Tải xuống
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phm T Toán
T r a n g 1 | 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI KÌ 2 TOÁN 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023
LÝ THUYT
A. Đại số
+ T l thc- Dãy t s bng nhau
ng t l thung t l nghch
+ Biu thi s
c mt bin
+ Các phép tính thc hic mt bin
B. Hình học
+ Góc và cnh ca mt tam giác
+ Tam giác bng nhau
ng xiên
+ Tính chng trung tuyng trung trng phân giác ca tam
giác.
BÀI TẬP
A. Đại số
1. Trc nghim
Câu 1. Nu
3
2
c
d
=
( )
0d
thì:
A.
3 2 cd=
. B.
3 2dc=
. C.
3: 2:dc=
. D.
6cd =
.
Câu 2. T t l thc
( )
, , , 0ab
ac
d
c
b
d=
ta suy ra t l th
A.
. B.
ca
bd
=
. C.
. D.
cb
ad
=
.
Câu 3. Giá tr ca
x
tha mãn t l thc
( )
2
0
8
x
x
x
=
A.
4x =
. B.
4x =−
. C.
4x =
. D.
8x =
.
Câu 4. th lc bao nhiêu t l thc t các s sau 5; 25; 125; 625?
A. 6. B. 0. C. 8. D. 4.
Câu 5. Biu thc biu th công thc tính vn tc cng dài 2 km trong
x (h) là:
A.
x2+
B. 2x C.
x
2
D.
2
x
Câu 6. Giá tr ca biu thc
2
1= +Ax
ti
1=−x
là:
A. 0. B. 2. C. 1. D.
1
.
Câu 7. Trong các biu thc sau, biu thc gc?
A.
15 x y−+
B.
3
4xy
C.
3x 2
D.
( )
3 x 1 5+−
Câu 8. Biu thc biu th công thc tính din tích hình ch nht bit chiu dài
( )
x cm
chiu rng
( )
y cm
là:
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phm T Toán
T r a n g 2 | 8
A.
( )
x y 2+
B.
xy
C.
2xy
D.
xy
2
+
Câu 9. Giá tr ca biu thc
2
A x 2x 1= +
ti
2
x
3
=−
là:
A.
25
9
B.
1
9
C.
7
9
D.
17
9
Câu 10. Giá tr ca biu thc
2
A x 3x 1= +
ti
x2=−
là:
A. 11 B.
1
C.
9
D. 3
Câu 11. Biu ththc mt bin?
A.
2
2x 3y 5++
B.
32
2x x 5−+
C.
3
5xy x 1+−
D.
xyz 2xy 5−+
Câu 12. Bc cc
32
x 2x 3x 5+ +
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13. Bc cc
1
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. H s cao nht cc
7 5 3
5x 7x x 1+ +
A. 5 B. 7 C. 3 D.
1
Câu 15. H s t do cc
43
1
1 9x x x 1
3
+ +
A.
9
B. 0 C.
1
3
D. 1
Câu 16. c
2
4=−Ax
nhiu nht bao nhiêu nghim:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Bc cc
3 2 3
( ) 3 2 3 2023= + +P x x x x x
A. 3. B. 2. C. 1. D. 2023.
Câu 18. H s cao nht cc
22
12
( ) 2,5 1
23
= + +P x x x x x
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
3
. D. 2.
Câu 19. c
4 3 2
1
3 5 6 7
2
x x x x +
h s t do là?
A.
1
2
. B.
3
C.
7
. D.
6
.
Câu 20. c sau
3
21
( ) 2
52
= + Q x x x x x
h s t do là bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
3
5
. C. 1. D. 0.
Câu 21. Bc cc
2 5 6 7
8x x 3x x 11 + +
là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 11
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phm T Toán
T r a n g 3 | 8
Câu 22. Cho
2
1
( ) 5
2
= +A x x x
32
1
( ) 3 1
3
= + B x x x x
, bit
( ) ( ) ( )+=A x C x B x
c
()Cx
.
A.
32
13
( ) 4 6
32
= + C x x x x
. B.
32
13
( ) 2 4
32
= + +C x x x x
.
C.
32
13
( ) 4 6
32
= + +C x x x x
. D.
32
11
( ) 2 4
32
= + +C x x x x
.
Câu 23. c sau
2
1
()
2
= A x x x
3
11
( ) 1
32
= + B x x x
. Phát bi
A. Tng các h s ca
()Ax
3
2
.
B. Tng các h s ca
()Ax
lng các h s ca
()Bx
.
C. Bc cc
()Bx
3.
D. Tng cc là
2
2
( ) ( ) 1
3
+ = A x B x x
.
Câu 24. Giá tr ca biu thc
2
2 5 1xx−+
ti
1
2
x =
là:
A. -1. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Kt qu ca phép tính
23
1
.4
2
xx
là:
A.
4
2x
. B.
5
2x
. C.
5
2x
. D.
4
2x
.
Câu 26. c
( )
32
3 3 1x x x+ + +
c
( )
1x +
c:
A. ng
2
( 1)x +
ng 1. B. ng
2
( 1)x +
ng -1.
C. ng
2
( 1)x +
ng 0. D. ng
2
( 1)x +
ng
( 1)x
.
Câu 27. Kt qu ca phép tính
(2 3)(2 3)xx−−
A.
2
49x
. B.
2
49x +
. C.
2
4 6 9xx++
. D.
2
4 12 9xx−+
.
Câu 28. c sau có nghim là 3?
A.
( )
2
P x x 3x=+
B.
( )
Q x 2x 6=
C.
( )
2
M x x 9=−
D.
( )
N x 5x 3=+
2. T lun
Mức độ thông hiu
Câu 1: Cho bing t l
,xy
t l thun vi nhau và khi
6=x
thì
9=−y
a) Tìm h s t l
k
ca
y
i vi
x
.
b) Biu din
y
theo
x
.
c) Tính y khi
10; 2= =xx
.
Câu 2: Cho
x
ng t l thun s thích hp vào ô trng trong bng sau:
x
-3
-2
1
2
5
y
7
Câu 3:
a) Tìm hai s x, y bit:
9 11
=
xy
x + y = 60
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phm T Toán
T r a n g 4 | 8
b) Tìm
x
y
bit :
35
xy
=
3. 28xy+=
c) Tìm x, y, z, bit:
x y z
3 2 4
==
x 2y z 12+ =
.
Câu 4. 
a.
2
2xx+−

2x =
. b.
33
23x xy y−+

1; 2xy= =
.
Câu 5: c:
( )
( )
4 5 2 4 5 3
5 3 5 14 6 1M x x x x x x x x x= + + + + +
( ) ( )
4 3 5 4 3
5 3 3 2 4 3 5N x x x x x x x x= + + +
a) Thu gn và sp xa gim dn ca bin
b) Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;H x M x N x G x M x N x= + =
c) Tìm h s cao nht và h s t do ca
( )
Hx
( )
Gx
d) Tính
( ) ( ) ( ) ( )
1 ; 1 ; 1 ; 0H H G G
Câu 6
( )
5 3 2 4
8 4 2 7= + + f x x x x x x
( )
5 2 4 3
8 3 7 2 3= + + + g x x x x x x
.
a. Sp xa gim dn ca bin;
b. Tính tng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
h x f x g x p x g x f x= + =
Câu 7: Thc hin phép tính
a)
( )
2
3 5 7x x x−+
b)
( )
( )
2
4 6 5x x x+ + +
c)
( )( )
( )
2
3 1 3 5 7 2x x x + +
d)
5 4 3 3
11
5 2 :
32
x x x x
+
e)
( )
( )
2
3 7 9 : 1 x x x+ +
f)
( )
( )
2
16 9 : 4 3xx−+
Câu 8: Tìm
x
, bit:
a)
( )
( )
32
6 :2 3 1 2 0x x x x x+ + =
b)
( )
( )
4 2 2
5 3 : 5 6 0x x x x x + =
.
c)
(3 1)(2 7) ( 1)(6 5) 16 + + =x x x x
d)
3
( 1)( 6) 5+ + =x x x x x
e)
(10 9) (5 1)(2 3) 8+ + =x x x x
Câu 9: Thc hin phép chia ri vit kt qu i dng
= +A B Q R
a)
( ) ( )
2 3 2
3 : 1 + + + +x x x x x
b)
( ) ( )
5 3 2 4 2
5 2 3 3 6 : 5 3+ + + x x x x x x x
.
Mức độ vn dng thp
Câu 1: Cho bit 36 công nhân làm mt ng vic tng trong 12 ngày. Hi cn bao
nhiêu công nhân n th làm xong công vit làm vic ca

Câu 2: ng cùng dii th nhi
th i th ba cày trong 6 ngày. Hi mi bao nhiêu máy cày
bit ri có tt c 
Câu 3: Ba xe khi hành cùng m ch nguyên liu t ng. Thi gian
ba xe di chuyn lt 10 gi, 15 gi 25 gi. Bit vn tc xe th nht ln tc
xe th hai
5 /km h
. Tính vn tc mi xe?.
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phạm T Toán
Trang 5/8
Năm 2022-2023
Câu 4: Cui hc
I
, tng s hc sinh kht loi gii khá nhi ht
trung bình 45 em. Bit rng s hc sinh t loi gii, khá, trung bình t l vi 2; 5; 6. Tính
s hc sinh gii, khá, trung bình ca khi 7.
Mức độ vn dng cao:
Câu 1: Tìm n nguyên sao cho
( )
( )
2
10 10 1n n n+
Câu 2: c :
2
( ) ; ( ) 1= + = +f x ax b g x x x
Hãy xác  inh
,ab
bit:
(1) (2)=fg
( 2) (1)−=fg
Câu 3: a) Cho t l thc
=
ac
bd
.Vi
3
2

b
d
. Chng minh:
1)
2 3 2 3
2 3 2 3
+−
=
+−
a c a c
b d b d
2)
22
22
+
=
+
a c ac
b d bd
Câu 4: Tìm giá tr ca
x
 i phép chia sau có giá tr bng 0.
a)
( ) ( )
5 4 3 2 2
3 2 4 5 : 2 2 + + + +x x x x x x x
b)
( ) ( )
4 3 2 2
2 11 19 20 9 : 4 1 + + +x x x x x x
c)
( ) ( )
5 4 2 2
2 3 3 : 1+ + + +x x x x x
.
B. Phn hình hc
1. Trc nghim
Câu 1. Cho
ABC

56 ; 42 ; 82A B C= = =
, kh quan h gia
các cnh ca
ABC
?
A.
BC AC AB
. B.
AB AC BC
.
C.
AB BC AC
. D.
BC AB AC
.
Câu 2. Cho
MNP
cân ti
M
MN NP
, kh quan h gia
các cnh ca
MNP
A.
AB AC BC=
. B.
BC AC AB=
.
C.
BC AC AB==
. D.
BC AC AB=
.
Câu 3. Cho
ABC

20 ; 3A B C= =
. Kh
A.
BC AB AC
B.
AC AB BC
. C.
AB AC BC
. D.
BC AC AB
Câu 4. Cho
ABC
nu
O
nh c
O
m ca
A. ng cao. B. ng trung tuyn.
C. ng trung trc. D. ng phân giác.
Câu 5. Cho
ABC
M
m ca BC.
G
trng tâm ca tam giác
12 AG cm=
.
 n thng
AM
.
A.
18 cm
. B.
16 cm
. C.
14 cm
. D.
13 cm
Câu 6. Kh
A. Tam giác có hai cnh bng nhau là tam giác cân.
B. u.
C. Tam giác có ba cnh bu.
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phạm T Toán
Trang 6/8
Năm 2022-2023
D. u là tam giác cân.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
trung tuyn
AM
trng tâm
G
Kt qu 
A.
2
AG AM
3
=
B.
1
GM GA
2
=
C.
1
GA GM
3
=
D.
MB MC=
Câu 8. Cho tam giác
ABC
ng trung tuyn
AE
BD
ct nhau ti
G
. Phát biu sai
là:
A.
2
GB BD
3
=
B.
1
GE AE
3
=
C.
GA GB=
D.
GA 2GE=
Câu 9. Cho
ABC
80=A
; phân giác ca các góc
B
C
ct nhau ti
I
. S a góc
BTC
A.
100
. B.
150
. C.
120
. D.
130
.
Câu 10. Trong các b  n th ba nào không th  dài ba cnh
ca mt tam giác?
A.
7 cm;3 cm;9 cm
B.
1 cm;9 cm;9 cm
C.
15 cm;17 cm;35 cm
D.
1 cm;2 cm;5 cm
Câu 11. Cho
ABC
, chn câu tr l
A.
BC AB AC+
B.
BC AB AC=+
C.
BC AB AC+
D.
BC AB AC−
Câu 12. Cho hình v sau:
a) ng vuông góc k t m
A
ng thng
d
là:
A.
AH
B.
AB
C.
AC
D.
BC
b) Chn kh
A.
AH AB
B.
AH AC
C.
AH
nh nht D. AH ln nht
Câu 13. ng trung trc ca mn thng
A. ng thm cn th
B. ng thng vuông góc vn th
C. ng thng cn th
D. ng thng vuông góc vn thng y tm ca n
Câu 14. ng thng
d
ng trung trc cn thng
AB
khi và ch khi:
A.
d AB
B.
d AB
ti
I
IA IB=
C.
IA IB=
D.
d
ct
AB
Câu 15. n thi
6 cm
ng trung trc cn thng AB ct AB ti
I, kt lu
A.
IA IB 6 cm==
B.
IA IB 2 cm==
C.
IA IB 3 cm==
D.
1
IA IB
2
=
Câu 16. Mt tam giác cân có s  ng
50
S  nh c
là:
A.
80
B.
55
C.
60
D.
65
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phạm T Toán
Trang 7/8
Năm 2022-2023
Câu 17. Cho
ABC
A 70 ;B 55==
. Kh
A.
ABC
cân ti
A
B.
ABC
cân
ti
B
C.
ABC
cân ti
C
D.
ABC
vuông
Câu 18. S 
B
trong hình v sau là :
A.
30
B.
50
C.
60
D.
40
Câu 19.
ABC
cân ti
A
góc
o
A 70=
, trên cnh
AB,AC
lt lm
D,E
sao cho
AD AE=
Khng

A.
ADE
cân B.
ADE AED=
C.
ADE
u D.
B 55=
Câu 20. Cho hình v. Ch
A.
ABD ACE =
(c.g.c)
B.
ABD AEC =
(c.g.c)
C.
ABD ACE =
(g.c.g)
D.
ABD AEC =
(g.c.g)
Câu 21. Cho hình v
ABC DBC =
vì:
A.
AC BD;AB CD;BC==
chung
B.
AC DC;AB DB;BC==
chung
C.
AC DC;AB DB;ABC DBC= = =
D.
AC BD;AB CD;ACB BCD= = =
Câu 22. Cho
ABC
cân ti
A
o
A 50=
. K
BD AC
ti
D
. Trên
cnh
AB
lm
E
sao cho
AE AD=
. Tính s 
AEC
?
A.
50
B.
65
C.
90
D.
130
Câu 23. Chii cho ta hình n thng
AB
ng
thng
d
. Mi liên h ging thng
d
n thng
AB
là gì. Em hãy chn câu tr li
t.
A. ng thng
d
vuông góc vn thng
AB
.
B. ng thng
d
n thng
AB
.
Trường Ph Thông Thực Hành Sư Phạm T Toán
Trang 8/8
Năm 2022-2023
C. ng thng
d
ng trung trc cn thng
AB
..
D. C .
Câu 24. Ba bt m a hàng ch còn
t cut qua ng dt Baemin.
Bit rng ba lái xe cùng nht phát cùng lúc vi t Hi bn nào s
muc hàng?
A. Bn Giang s c hàng.
B. Bn Nhung s c hàng.
C. Bn Minh s c hàng .
D. C ba bc hàng.
2. T lun
Câu 1: Cho tam giác
DEF
cân ti
D
. Trên cnh
DE
DF
lt lm
H
K
sao cho
DH DK=
. Ga EK và
FH
O
. Chng minh rng
a)
EK FH=
b)
HOE KOF =
c) DO vuông góc vi EF.
Câu 2: Cho tam giác
DEF
cân ti
D
. Gi
,MN
lm ca
DF
DE
. K
DH
vuông góc vi
EF
a) Chng minh
EM FN=
𝐷𝐸𝑀
= 𝐷𝐹𝑁
b) Gm ca
EM
FN
K
. Chng minh rng
KE KF=
c) Chng minh EM, FN, DH ng quy.
Câu 3: Cho
ABC
AB AC
, phân giác
AM
. Trên tia
AC
lm
N
sao cho
=AN AB
. Gi
K
m cng thng
AB
MN
. Chng minh rng:
a)
=MB MN
b)
= MBK MNC
c)
AM KC
//BN KC
Câu 4: Cho
ABC
vuông ti
A
. V ng cao
AH
. Trên cnh
BC
lm
D
sao cho
=BD BA
.
a) Chng minh rng: tia
AD
tia phân giác ca góc HAC.
b) V
()⊥DK AC K AC
. Chng minh rng:
=AK AH
.
c) Chng minh rng:
+ +AB AC BC AH
.
Chúc các em ôn tp tốt và đạt dược kết qu cao

| 1/8

Preview text:

Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TOÁN 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023 LÝ THUYẾT A. Đại số
+ Tỉ lệ thức- Dãy tỉ số bằng nhau
+ Đại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch + Biểu thức đại số + Đa thức một biến
+ Các phép tính thực hiện trên đa thức một biến B. Hình học
+ Góc và cạnh của một tam giác + Tam giác bằng nhau
+ Đường vuông góc và đường xiên
+ Tính chất 3 đường trung tuyến, đường trung trực, đường cao, đường phân giác của tam giác. ❖ BÀI TẬP A. Đại số 1. Trắc nghiệm 3 c Câu 1. Nếu = (d  0) thì: 2 d
A. 3c = 2 d .
B. 3 d = 2c .
C. 3 : d = 2 : c . D. cd = 6 . a c
Câu 2. Từ tỉ lệ thức = (a, ,
b c, d  0) ta suy ra tỉ lệ thức nào sau đây? b d a d c a a b c b A. = . B. = . C. = . D. = . c b b d c d a d 2 x
Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức = (x  0) là x 8 A. x = 4 . B. x = 4 − . C. x = 4  . D. x = 8 .
Câu 4. Có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức từ các số sau 5; 25; 125; 625? A. 6. B. 0. C. 8. D. 4.
Câu 5. Biểu thức biểu thị công thức tính vẫn tốc của An đi trên quãng đường dài 2 km trong x (h) là: x 2 A. x + 2 B. 2x C. D. 2 x
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2
A = −x +1 tại x = 1 − là: A. 0. B. 2. C. 1. D. −1 .
Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào được gọi là đơn thức? A. 15 − x + y B. 3 4xy C. 3x − 2 D. 3(x + ) 1 − 5
Câu 8. Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và chiều rộng y(cm) là: T r a n g 1 | 8
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán x + y A. (x + y)  2 B. xy C. 2xy D. 2 2
Câu 9. Giá trị của biểu thức 2
A = x − 2x +1 tại x = − là: 3 25 1 7 17 A. B. C.D. 9 9 9 9
Câu 10. Giá trị của biểu thức 2 A = x − 3x +1 tại x = 2 − là: A. 11 B. −1 C. 9 − D. 3
Câu 11. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2 2x + 3y + 5 B. 3 2 2x − x + 5 C. 3 5xy + x −1 D. xyz − 2xy + 5
Câu 12. Bậc của đa thức 3 2 x + 2x + 3x − 5 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13. Bậc của đa thức −1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. Hệ số cao nhất của đa thức 7 5 3 5x + 7x + x −1 là A. 5 B. 7 C. 3 D. −1 1
Câu 15. Hệ số tự do của đa thức 4 3 1− 9x + x + x −1 là 3 1 A. 9 − B. 0 C. D. 1 3 Câu 16. Đa thức 2
A = 4 − x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Bậc của đa thức 3 2 3
P(x) = 3x − 2x − 3x + x + 2023 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 2023. 1 2
Câu 18. Hệ số cao nhất của đa thức 2 2
P(x) = x x + 2,5x x +1 là 2 3 1 1 1 A. − . B. − . C. . D. 2. 2 3 3 1 Câu 19. Đa thức 4 3 2
x − 3x + 5x − 6x − 7 có hệ số tự do là? 2 1 A. . B. 3 − C. 7 − . D. 6 − . 2 2 1
Câu 20. Đa thức sau 3 Q(x) = x
x + x − 2x có hệ số tự do là bao nhiêu? 5 2 1 3 A. − . B. − . C. 1. D. 0. 2 5
Câu 21. Bậc của đa thức 2 5 6 7 8x − x + 3x − x +11 là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 11 T r a n g 2 | 8
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán 1 1 Câu 22. Cho 2 ( A x) = x x + 5 và 3 2 B(x) =
x − 3x + x −1, biết (
A x) + C(x) = B(x) . Tìm đa thức 2 3 C(x) . 1 3 1 3 A. 3 2 C(x) = x − 4x + x − 6 . B. 3 2 C(x) = x − 2x + x + 4 . 3 2 3 2 1 3 1 1 C. 3 2
C(x) = − x + 4x x + 6 . D. 3 2 C(x) = x − 2x + x + 4 . 3 2 3 2 1 1 1
Câu 23. Cho hai đa thức sau 2 ( A x) = −x x và 3 B(x) = x +
x −1 . Phát biểu nào đúng? 2 3 2 3
A. Tổng các hệ số của ( A x) là . 2
B. Tổng các hệ số của (
A x) lớn hơn tổng các hệ số của B(x) .
C. Bậc của đa thức B(x) là 3. 2
D. Tổng của hai đa thức là 2 (
A x) + B(x) = − x −1. 3 1
Câu 24. Giá trị của biểu thức 2
2x − 5x +1 tại x = là: 2 A. -1. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 25. Kết quả của phép tính 2 3
x .4x là: 2 A. 4 2x . B. 5 2x . C. 5 2 − x . D. 4 2 − x .
Câu 26. Khi chia đa thức ( 3 2
x + 3x + 3x + )
1 cho đa thức ( x + ) 1 ta được: A. Thương bằng 2 (x +1) , dư bằng 1. B. Thương bằng 2
(x +1) , dư bằng -1. C. Thương bằng 2 (x +1) , dư bằng 0. D. Thương bằng 2
(x +1) , dư bằng (x −1) .
Câu 27. Kết quả của phép tính (2x − 3)(2x − 3) là A. 2 4x − 9 . B. 2 4x + 9 . C. 2 4x + 6x + 9 . D. 2 4x −12x + 9 .
Câu 28. Đa thức nào trong các đa thức sau có nghiệm là 3? A. ( ) 2 P x = x + 3x B. Q(x) = 2 − x − 6 C. ( ) 2 M x = x − 9 D. N (x) = 5x + 3 2. Tự luận Mức độ thông hiểu
Câu 1:
Cho biết 2 đại lượng tỉ lệ x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 9 −
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x .
b) Biểu diễn y theo x . c) Tính y khi x = 1 − 0; x = 2 .
Câu 2: Cho x , y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -3 -2 1 2 5 y 7 Câu 3: x y
a) Tìm hai số x, y biết: = và x + y = 60 9 11 T r a n g 3 | 8
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán x y
b) Tìm x y biết : =
và 3.x + y = 28 3 5 x y z c) Tìm x, y, z, biết: = = và x + 2y − z =12. 3 2 4
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a. 2
x + x − 2 tại x = 2 . b. 3 3
2x − 3xy + y tại x = 1 − ; y = 2 .
Câu 5: Cho hai đa thức: M (x) 4 5
= − x + x + x( 2 x + ) 4 5 3 5 3
5 +14x − 6x x + x −1 N ( x) 4 = x (x − ) 3 5 4 3
5 − 3x + 3x + 2x − 4x + 3x − 5
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính H ( x) = M ( x) + N ( x);G ( x) = M ( x) − N ( x)
c) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của H ( x) và G ( x) d) Tính H (− ) 1 ; H ( ) 1 ;G ( ) 1 ;G (0)
Câu 6: Cho hai đa thức f ( x) 5 3 2 4
= 8 − x + 4x − 2x + x − 7x g ( x) 5 2 4 3
= x −8 + 3x + 7x + 2x − 3x .
a. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;
b. Tính tổng h( x) = f ( x) + g ( x) p ( x) = g ( x) – f ( x);
Câu 7: Thực hiện phép tính a) x( 2 3 x − 5x + 7)  1   1  d) 5 4 3 3 5
x + 2x x : − x      3   2  b) ( x + )( 2
4 −x + 6x + 5) e) ( 2
3x + 7x + 9) : (x − ) 1
c) ( x − )( x + ) − ( 2 3 1 3 5 7 x + 2) f) ( 2
16x − 9) : (4x + ) 3
Câu 8: Tìm x , biết: a) ( 3 2
6x + x ) : 2x − 3x(x − ) 1 + 2 = 0
c) (3x −1)(2x + 7) − (x +1)(6x − 5) =16 d) 3
x(x +1)(x + 6) − x = 5x b) ( 4 2 x x ) 2 5 3
: x x(5x + 6) = 0 .
e) (10x + 9)x − (5x −1)(2x + 3) = 8
Câu 9: Thực hiện phép chia rồi viết kết quả dưới dạng A = B Q + R a) ( 2 3
x x + + x ) ( 2 3 : x + x + ) 1 b) ( 5 3 2 4
x + x x x + x − ) ( 2 5 2 3 3
6 : 5 + x − 3x) .
Mức độ vận dụng thấp
Câu 1:
Cho biết 36 công nhân làm một công việc tại phân xưởng trong 12 ngày. Hỏi cần bao
nhiêu công nhân nữa để có thể làm xong công việc đó trong 8 ngày (năng suất làm việc của
các công nhân là như nhau)?.
Câu 2: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày, đội
thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày
biết rằng ba đội có tất cả 37 máy (Năng suất các máy như nhau).
Câu 3: Ba xe khởi hành cùng một lúc để chở nguyên liệu từ kho đến phân xưởng. Thời gian
ba xe di chuyển lần lượt là 10 giờ, 15 giờ và 25 giờ. Biết vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc
xe thứ hai là 5 km / h . Tính vận tốc mỗi xe?. T r a n g 4 | 8
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán Trang 5/8
Câu 4:
Cuối học kì I , tổng số học sinh khối 7 đạt loại giỏi và khá nhiều hơn số học sinh đạt
trung bình là 45 em. Biết rằng số học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 2; 5; 6. Tính
số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7.
Mức độ vận dụng cao:
Câu 1:
Tìm n nguyên sao cho ( 2
10n + n −10) (n − ) 1
Câu 2: Cho hai đa thức : 2
f (x) = ax + ;
b g(x) = x x +1
Hãy xác đ ̛̣inh a,b biết: f (1) = g(2) và f ( 2 − ) = g(1) a c b 3
Câu 3: a) Cho tỉ lệ thức
= .Với   . Chứng minh: b d d 2 2a + 3c 2a − 3c 1) = 2b + 3d 2b − 3d 2 2 a + c ac 2) = 2 2 b + d bd
Câu 4: Tìm giá trị của x để đa thức dư trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng 0. a) ( 5 4 3 2
x x x + x + x + ) ( 2 3 2 4
5 : x − 2x + 2) b) ( 4 3 2 x x + x x + ) ( 2 2 11 19 20 9 : x − 4x + ) 1 c) ( 5 4 2
x + x + x + x − ) ( 2 2 3 3 : x + ) 1 . B. Phần hình học 1. Trắc nghiệm Câu 1. Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ A = 56 ;  B = 42 ;
C = 82, khẳng định nào sau đây đúng về quan hệ giữa các cạnh của ABC  ?
A. BC AC AB .
B. AB AC BC .
C. AB BC AC .
D. BC AB AC . Câu 2. Cho M
NP cân tại M MN NP, khẳng định nào sau đây đúng về quan hệ giữa các cạnh của MNP
A. AB = AC BC .
B. BC = AC AB .
C. BC = AC = AB .
D. BC AC = AB . Câu 3. Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ A = 20 ;
B = 3C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AB AC
B. AC AB BC . C. AB AC BC . D. BC AC AB Câu 4. Cho ABC
nếu O là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của A. Ba đường cao.
B. Ba đường trung tuyến.
C. Ba đường trung trực.
D. Ba đường phân giác. Câu 5. Cho ABC
M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AG = 12 cm .
Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 18 cm. B. 16 cm . C. 14 cm . D. 13 cm
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác cân là tam giác đều.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. Năm 2022-2023
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán Trang 6/8
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 7. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G Kết quả nào dưới đây sai? 2 1 1 A. AG = AM B. GM = GA C. GA = GM D. MB = MC 3 2 3
Câu 8. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AE và BD cắt nhau tại G . Phát biểu sai là: 2 1 A. GB = BD B. GE = AE 3 3 C. GA = GB D. GA = 2GE
Câu 9. Cho ABC A = 80 ; phân giác của các góc B C cắt nhau tại I . Số đo của góc BTC A. 100 . B. 150 . C. 120 . D. 130 .
Câu 10. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 7 cm;3 cm;9 cm B. 1 cm;9 cm;9 cm C. 15 cm;17 cm;35 cm D. 1 cm;2 cm;5 cm Câu 11. Cho A
 BC , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. BC  AB + AC B. BC = AB + AC C. BC  AB + AC D. BC  AB − AC
Câu 12. Cho hình vẽ sau:
a) Đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là: A. AH B. AB C. AC D. BC
b) Chọn khẳng định đúng: A. AH  AB B. AH  AC C. AH nhỏ nhất D. AH lớn nhất
Câu 13. Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
C. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
D. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của n
Câu 14. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi: A. d ⊥ AB
B. d ⊥ AB tại I và IA = IB C. IA = IB D. d cắt AB
Câu 15. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm , đường trung trực của đoạn thẳng AB cắt AB tại
I, kết luận nào sau đây là đúng? A. IA = IB = 6 cm B. IA = IB = 2 cm 1 C. IA = IB = 3 cm D. IA = IB 2
Câu 16. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là: A. 80 B. 55 C. 60 D. 65 Năm 2022-2023
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán Trang 7/8 Câu 17. Cho A
 BC có A = 70 ;B = 55 . Khẳng định đúng là: A. A  BC cân tại A B. A  BC cân tại B C. A  BC cân tại C D. A  BC vuông
Câu 18. Số đo góc B trong hình vẽ sau là : A. 30 B. 50 C. 60 D. 40 Câu 19. A  BC cân tại A có góc o A = 70 , trên cạnh
AB, AC lần lượt lấy hai điểm D,E sao cho AD = AE Khẳng định nào sau đây sai? A. A  DE cân B. ADE = AED C. A  DE đều D. B = 55
Câu 20. Cho hình vẽ. Chọn câu đúng: A. A  BD = A  CE (c.g.c) B. A  BD = A  EC (c.g.c) C. A  BD = A  CE (g.c.g) D. A  BD = A  EC (g.c.g)
Câu 21. Cho hình vẽ A  BC = D  BC vì:
A. AC = BD;AB = CD;BC chung
B. AC = DC;AB = DB;BC chung
C. AC = DC;AB = DB;ABC = DBC
D. AC = BD;AB = CD;ACB = BCD Câu 22. Cho A  BC cân tại A có o
A = 50 . Kẻ BD ⊥ AC tại D . Trên
cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AD . Tính số đo AEC? A. 50 B. 65 C. 90 D. 130
Câu 23. Chiếc cân thăng bằng trong hình bên dưới cho ta hình ảnh đoạn thẳng AB và đường
thẳng d . Mối liên hệ giữa đường thẳng d và đoạn thẳng AB là gì. Em hãy chọn câu trả lời ĐÚNG nhất.
A. Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng AB .
B. Đường thẳng d đi qua trung điểm đoạn thẳng AB . Năm 2022-2023
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán Trang 8/8
C. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ..
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Ba bạn Giang, Nhung và Minh cùng đặt một combo đồ ăn nhưng cửa hàng chỉ còn
đúng 1 suất cuối cùng. Giang đặt qua ứng dụng Grab, Nhung đặt Now và Minh đặt Baemin.
Biết rằng ba lái xe cùng nhận đơn và xuất phát cùng lúc với tốc độ như nhau. Hỏi bạn nào sẽ mua được hàng?
A. Bạn Giang sẽ mua được hàng.
B. Bạn Nhung sẽ mua được hàng.
C. Bạn Minh sẽ mua được hàng .
D. Cả ba bạn đều mua được hàng. 2. Tự luận
Câu 1:
Cho tam giác DEF cân tại D . Trên cạnh DE DF lần lượt lấy hai điểm H K
sao cho DH = DK . Gọi giao điêm của EK và FH O . Chứng minh rằng a) EK = FH b) HOE = KOF c) DO vuông góc với EF.
Câu 2: Cho tam giác DEF cân tại D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DF DE . Kẻ
DH vuông góc với EF
a) Chứng minh EM = FN và 𝐷𝐸𝑀 ̂ = 𝐷𝐹𝑁 ̂
b) Gọi giao điểm của EM FN K . Chứng minh rằng KE = KF
c) Chứng minh EM, FN, DH đồng quy.
Câu 3: Cho ABC AB AC , phân giác AM . Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB . Gọi
K là giao điểm của các đường thẳng AB MN . Chứng minh rằng: a) MB = MN
b) MBK = MNC
c) AM KC BN / /KC
Câu 4: Cho ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA .
a) Chứng minh rằng: tia AD là tia phân giác của góc HAC.
b) Vẽ DK AC(K AC) . Chứng minh rằng: AK = AH .
c) Chứng minh rằng: AB + AC BC + AH .
Chúc các em ôn tập tốt và đạt dược kết quả cao Năm 2022-2023