1
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; trắc nghiệm đúng sai; trắc
nghiệm trả lời ngắn.
- Phần II. Phần tự luận (3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút.
III. NỘI DUNG
1. Lý thuyết
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- Phương trình đường thẳng: phương trình tổng quát, phương trình tham số, vecto pháp tuyến,
vecto chỉ phương.
- Vị trí tương đối giữa đường thẳng. Góc khoảng cách: Công thức xác định góc giữa 2 đường
thẳng. Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
- Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ: phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của
đường tròn.
- Ba đường conic: Elip, parabol, hypebol. Một số ứng dụng của ba đường conic
PHẦN 2: ĐẠI SỐ TỔ HỢP
- Quy tắc đếm: quy tắc cộng, quy tắc nhân
- Hoán vị, chỉnh hợp, thợp: Công thức, ứng dụng của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào các bài
toán đếm.
- Nhị thức Newton
PHẦN 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU
- S gần đúng và sai s.
- Các s đặc trưng đo xu thế trung tâm.
- Các s đặc trưng đo đ phân tán.
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý
- Bài tập viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Bài tập viết phương trình đường tròn.
- Bài tập xác định góc và khoảng cách.
- Bài tập sử dụng công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Bài tập khai triển nhị thức Newton, tìm hệ số của số hạng trong khai triển.
3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, đưng thng đi qua gc ta đ
O
nhn
( )
1; 2n =
làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
20xy
+=
. B.
20xy−=
. C.
2 30xy −=
. D.
20xy−=
.
Câu 2. S sản phm sn xut mi ngày của mt phân ng trong
10
ngày liên tiếp đưc ghi li
như sau:
;
26
;
21
;
28
;
;
30
;
;
23
;
;
32
. Khong biến thiên ca mu s liu này là
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
NHÓM TOÁN
(Đề cương gồm có 04 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán
Năm học: 20242025
2
A.
10
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, đưng thng
: 3 50dx y+ −=
song song vi đưng thng
phương trình nào dưi đây?
A.
3 50xy+ +=
. B.
3 50xy−=
. C.
3 50xy+ −=
. D.
3 10
xy+ +=
.
Câu 4. S cách xếp
4
bạn hc sinh
A
,
B
,
C
,
D
vào
4
chiếc ghế ngi theo hàng ngang (mỗi ngưi
ngi mt
ghế) là
A.
16
. B.
4
. C.
8
. D.
24
.
Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
Tọa
độ tâm
I
của đưng tròn
( )
C
A.
( )
2; 4
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 6. Cho s gần đúng
673257a =
với đ chính xác
200d =
. Hãy viết s quy tròn ca s
a
.
A.
673000
. B.
674000
. C.
673300
. D.
673200
.
Câu 7. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho parabol
(
)
P
phương trình chính tắc
(
)
2
2, 0y px p= >
. Biết
( )
P
có tiêu đim
( )
4;0F
, giá tr của
p
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Câu 8. Cho tp hp
{ }
;;; ;A abcde=
. S tp hp con có
2
phn t của
A
A.
5
. B.
. C.
10
. D.
25
.
Câu 9. Tng tt c các h số của các s hng trong khai trin
(
)
5
2 x
+
thành đa thc bng
A.
1
. B.
243
. C.
234
. D.
1
.
Câu 10. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4a =
(
)
1; 3b =
. Ta đ của vectơ
ab

A.
( )
4;1
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
4; 1−−
. D.
(
)
2;7
.
Câu 11. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba đim
( )
2;3A
,
( )
3; 5B
( )
1;Cm
với
m
tham s.
Tìm
m
để
,,ABC
là ba đnh ca mt tam giác vuông ti
A
.
A.
2
7
m =
. B.
7
2
m
=
. C.
7
2
m =
. D.
5
2
m =
.
Câu 12. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đim
( )
3;1A
( )
1; 5
B
. Ta đ trung đim ca
đon thng
AB
A.
( )
1; 3
. B.
( )
4; 4
. C.
( )
2;6
. D.
( )
1; 3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. T các ch số
0;1; 2;3; 4
lp được
a)
12
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho
5
.
b)
số tự nhiên có hai chữ số.
c)
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
d)
số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2. Bng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca 40 hc sinh lp
10
:
3
a) Mốt của mẫu số liệu trên là
4.
b) Số trung vị của mẫu số liệu trên là
3
.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2
.
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng
5
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đưng thng
:34100xy +=
.
a) Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
và đường thẳng
: 10
dx y
+ −=
. Khi đó
1
tan
7
α
=
.
b) Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
.
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
(
)
3; 4
n
=
.
d) Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
bằng
2
.
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho elip
()
E
có phương trình chính tc
22
1
169 144
xy
+=
.
a) Tọa độ một tiêu điểm của elip
()E
( )
5;0
.
b) Elip
()E
đi qua điểm
( )
13; 12A
.
c) Elip
()E
có tiêu cự bằng
10
.
d) Với điểm
bất kì thuộc elip
()
E
, khi đó tổng khoảng cách từ điểm
đến hai tiêu điểm của
()E
bằng
26
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình 1 i đây mt tm giy hình ch nht chiu dài bng
24cm
chiu rng
bằng
16cm
, trên đó mt đưng tròn hai nhánh ca mt hypebol. Tìm tiêu c của hypebol
(Đơn v: cm, kết qu làm tròn đến ch số thp phân th nht).
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y+ + +=
. Tiếp tuyến ca
đưng tròn
( )
C
ti đim
( )
0;1M
đưng thng phương trình
20ax by+ +=
. Tính giá tr của
biu thc
b
T
a
=
.
Câu 3. Bn Hà có
5
viên bi màu xanh
7
viên bi màu đ. bao nhiêu cách đ chn ra
đúng
2
bi cùng màu?
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đưng thng
1
: 2 30dx y +=
và
2
:
13
xt
d
yt
=
=−+
.
Biết
rằng
1
d
2
d
cắt nhau ti đim
( )
;M ab
duy nht. Tính giá tr của biu thc
2024ab
.
4
Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
: 2 20dx y
−=
ba đim
( )
3; 4A
,
( )
1; 2B
,
( )
0;1C
. Biết rng tn ti duy nht đim
( )
;M ab
thuc đưng thng
d
để biu thức
23MA MB MC
−+
  
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr của biu thc
2Pa b= +
.
Câu 6. Tìm h số của s hng cha
4
x
trong khai trin biu thc
25
(3 1)xx
thành đa thc.
PHẦN IV TỰ LUẬN
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 2A
( )
4; 2B
.
a) Tìm tọa độ véc tơ
AB

.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
.
Câu 2. Một hộp chứa 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu đỏ, các quả cầu có kích thước và khối lượng
giống nhau.
a) Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu trong hộp.
b) Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu trong hộp sao cho trong 3 quả cầu
lấy ra có ít nhất một quả cầu trắng.
Câu 3. Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
( )
5
31x
.
Câu 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 2A
song song với
đường thẳng
:3 13 1 0xy
+=
.
Câu 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
qua điểm
( )
1; 2A
vuông góc với
đường thẳng
:2 4 0xy
−+=
.
Câu 6: Viết phương trình đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính
1
R
.
Câu 7. Viết phương trình đường tròn
C
có tâm
2; 3I
và đi qua
2; 3M
.
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NHÓM TOÁN Môn: Toán
(Đề cương gồm có 04 trang)
Năm học: 2024 – 2025
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

- Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; trắc nghiệm đúng sai; trắc
nghiệm trả lời ngắn.
- Phần II. Phần tự luận (3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- Phương trình đường thẳng: phương trình tổng quát, phương trình tham số, vecto pháp tuyến, vecto chỉ phương.
- Vị trí tương đối giữa đường thẳng. Góc và khoảng cách: Công thức xác định góc giữa 2 đường
thẳng. Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
- Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ: phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
- Ba đường conic: Elip, parabol, hypebol. Một số ứng dụng của ba đường conic
PHẦN 2: ĐẠI SỐ TỔ HỢP
- Quy tắc đếm: quy tắc cộng, quy tắc nhân
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: Công thức, ứng dụng của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào các bài toán đếm. - Nhị thức Newton
PHẦN 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU
- Số gần đúng và sai số.
- Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm.
- Các số đặc trưng đo độ phân tán.
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý
- Bài tập viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Bài tập viết phương trình đường tròn.
- Bài tập xác định góc và khoảng cách.
- Bài tập sử dụng công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Bài tập khai triển nhị thức Newton, tìm hệ số của số hạng trong khai triển.
3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ 
Oxy , đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và nhận n = (1;−2) làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x + 2y = 0 .
B. x − 2y = 0.
C. x − 2y −3 = 0 .
D. 2x y = 0.
Câu 2. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại
như sau: 27 ; 26 ; 21; 28 ; 25 ;30; 26 ; 23; 26 ;32. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là 1 A. 10. B. 11. C. 9. D. 8.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : x + 3y −5 = 0 song song với đường thẳng có
phương trình nào dưới đây?
A. x + 3y + 5 = 0 .
B. 3x y −5 = 0 .
C. x + 3y −5 = 0 .
D. 3x + y +1= 0.
Câu 4. Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D vào 4 chiếc ghế ngồi theo hàng ngang (mỗi người ngồi một ghế) là A. 16. B. 4 . C. 8. D. 24 .
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tọa
độ tâm I của đường tròn (C) là A. (2;−4). B. (−1;2). C. (1;−2). D. (1;2) .
Câu 6. Cho số gần đúng a = 673257 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 673000 . B. 674000 . C. 673300 . D. 673200 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình chính tắc là 2
y = 2 p x, ( p > 0) . Biết (P) có tiêu điểm F (4;0) , giá trị của p bằng A. 4 . B. 2 . C. 16. D. 8.
Câu 8. Cho tập hợp A = { ; a ; b ; c d; }
e . Số tập hợp con có 2 phần tử của A A. 5. B. 20 . C. 10. D. 25 .
Câu 9. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( + )5
2 x thành đa thức bằng A. 1. B. 243. C. 234 . D. 1 − .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ  
Oxy , cho hai vectơ a = (3;4) và b = ( 1;
− 3) . Tọa độ của vectơ  
a b A. (4; ) 1 . B. (1;4) . C. (−4;− ) 1 . D. (2;7).
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A(2;3) , B(3;5) và C (1;m) với m là tham số. Tìm m để ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A . A. 2 m = . B. 7 m − = . C. 7 m = . D. 5 m = . 7 2 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; )
1 và B(1;5) . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng AB A. (1; 3 − ) . B. (4;4). C. ( 2; − 6) . D. ( 1; − 3) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Từ các chữ số 0;1;2;3;4 lập được
a) 12 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
b) 20 số tự nhiên có hai chữ số.
c) 48 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
d) 27 số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của 40 học sinh lớp 10: 2
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 4.
b) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 3.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2 .
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng 5.
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x − 4y +10 = 0 .
a) Gọi α là góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d : x + y −1= 0 . Khi đó 1 tanα = . 7
b) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) .
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  ∆ là n = (3; 4 − ) .
d) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ bằng 2 . 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + = 1. 169 144
a) Tọa độ một tiêu điểm của elip (E) là (5;0) .
b) Elip (E) đi qua điểm A(13;−12) .
c) Elip (E) có tiêu cự bằng 10.
d) Với điểm M bất kì thuộc elip (E), khi đó tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm của (E) bằng 26 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình 1 dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài bằng 24cm và chiều rộng
bằng 16cm , trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu cự của hypebol
(Đơn vị: cm, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của
đường tròn (C) tại điểm M (0; )
1 là đường thẳng có phương trình ax +by + 2=0 . Tính giá trị của biểu thức b T = . a
Câu 3. Bạn Hà có 5 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 bi cùng màu? x = t
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 và d : . 1 2  y = 1 − + 3t Biết
rằng d d cắt nhau tại điểm M (a;b) duy nhất. Tính giá trị của biểu thức − . 1 2 2024a b 3
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y − 2 = 0 và ba điểm A(3;4) , B( 1; − 2), C (0; )
1 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M (a;b) thuộc đường thẳng d để biểu thức   
MA − 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b .
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa 4x trong khai triển biểu thức 2 5
x (3x −1) thành đa thức. PHẦN IV TỰ LUẬN
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;2) và B(4; 2 − ) . 
a) Tìm tọa độ véc tơ AB .
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
Câu 2. Một hộp chứa 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu đỏ, các quả cầu có kích thước và khối lượng giống nhau.
a) Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu trong hộp.
b) Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu trong hộp sao cho trong 3 quả cầu
lấy ra có ít nhất một quả cầu trắng.
Câu 3. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển ( x − )5 3 1 .
Câu 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A( 1; − 2) và song song với
đường thẳng ∆ : 3x −13y +1 = 0.
Câu 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A( 1; − 2) và vuông góc với
đường thẳng ∆ : 2x y + 4 = 0.
Câu 6: Viết phương trình đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R 1.
Câu 7. Viết phương trình đường tròn C có tâm I 2; 3 và đi qua M 2;  3 . 4
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10
Document Outline

  • TOÁN 10_ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2
  • DE CUONG 10