/6
TRƯNG THPT SƠN ĐNG S 3
NHÓM TOÁN
(Đề cương gồm có 05 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II
Môn TOÁN – LP 12
Năm học 2024-2025
I. HÌNH THC KIM TRA: 100% trc nghim.
Phn I: Trc nghim 4 la chn (12 câu).
Phn II: Trc nghiệm Đúng/Sai (4 câu = 16 ý).
Phn III: Trc nghim tr li ngn (6 câu).
II. THI GIAN LÀM BÀI : 90 phút.
III. NI DUNG
1. Lý thuyết:
- Các s đặc trưng đo độ phân tán của mẫu s liu ghép nhóm:
+ Khong biến thiên, Khong t phân v
+ Phương sai, độ lch chun.
- Phương pháp tọa độ trong không gian:
+ Phương trình mặt phng.
+ Phương trình đường thng trong không gian.
+ Phương trình mặt cu.
+ Công thc tính góc trong không gian: góc giữa 2 đường thng, góc gia hai mt phng; góc
giữa đường thng và mt phng.
- Xác suất có điều kin:
+ Xác suất có điều kin, Công thc nhân xác xut.
+ Công thc xác sut toàn phn, Công thc Bayes.
2. Mt s dạng bài tập lí thuyết và dng toán cần lưu ý
- Tìm khoảng biến thiên, khong t phân vị, phương saiđộ lch chun ca mu s liu ghép
nhóm.
- Xác đnh các yếu t liên quan đến mt phẳng: VTPT, điểm thuộc, điểm không thuc mt
phng; khong cách t đim đến mt phng; khong cách gia hai mt phẳng song song…
- Viết phương trình mặt phng biết các d kiện cho trước: đi qua ba điểm, song song với mt
mt phng, biết cp VTCP…
- Xác đnh các yếu t liên quan đến đường thẳng: VTCP, điểm thuộc, điểm không thuộc đường
thng; v trí tương đối giữa hai đường thẳng cho trước…
- Viết phương trình đường thng biết các d kiện cho trước: đi qua điểm và biết VTCP; song
song với một đường thẳng; đi qua hai điểm; vuông góc vi mt mt phẳng…
- Xác đnh góc giữa hai đường thng; hai mặt phăng; góc giữa đường thng và mt phng.
- Xác đnh tâm và bán kính ca mt cu; viết phương trình mặt cu biết các d kiện cho trước:
biết bán kính và tâm; biết đường kính AB; biết tâm và tiếp xúc với mt mt phng; biết đi qua ba
điểm…
- Tính xác xut ca biến c da vào các công thc: xác suất điều kin, nhân xác xut, công
thc xác sut toàn phn; công thc Bayes..
- Các bài toán vn dng: bài toán cc tr trong không gian, bài toán xác suất.
2
3. Mt s câu hi minh ha
Dạng 1. Trắc nghim nhiu lựa chọn
Câu 1: Mt Vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Tui th
[
)
14;15
[
)
15;16
[
)
16;17
[
)
17;18
[
)
18;19
S con h
1
3
8
2
Khong biến thiên ca mẫu số liu ghép nhóm này là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Một vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của
20
con h và thu được kết qu như sau
Nhóm cha t phân v th nht là
A.
[
)
14;15
. B.
[
)
15;16
. C.
[
)
16;17
. D.
[
)
17;18
.
Câu 3: Kết qu kho t thời gian sử dng liên tục (đơn vị: gi) t lúc sc đầy cho đến khi hết ca pin
một số máy vi tính cùng loi được thng kê bảng sau:
Thời gian sử dng
[
)
7, 2;7, 4
[
)
7, 4;7, 6
[
)
7,6;7,8
[
)
7, 8; 8, 0
S máy
2
4
7
6
Độ lch chun ca mẫu số liu ghép nhóm có giá tr gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
0,192
. B.
0,193
. C.
0,037
D.
0, 2
Câu 4: Công thc tính khong t phân v ca mẫu số liu ghép nhóm là
A.
31Q
QQ
∆=
. B.
13Q
QQ∆=
. C.
31
.
Q
QQ∆=
. D.
31Q
QQ∆= +
.
Câu 5: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối (đơn vị: phút) của một số học sinh được thống
bảng sau:
Thời gian
[10,5; 12,5)
[12,5; 14,5)
[14,5; 16,5)
[16,5; 18,5)
[18,5; 20,5)
Số học sinh
3
12
15
24
2
Phương sai của mẫu số liệu trên là:
A.
2
4,87s
. B.
2
2,87s
. C.
2
1, 87s
. D.
2
3, 87s
.
Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, đường thng
( )
2
: 1 2,
3
xt
d y tt
zt
=
=+∈
= +
có mt vectơ ch
phương là
A.
( )
1
1; 2; 3u =

. B.
(
)
3
2; 1; 3u
=

. C.
( )
4
1; 2; 1u =

. D.
(
)
2
2;1;1u
=

.
Câu 7: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 0A
( )
0; 1; 2B
. Vectơ nào i
đây là một vectơ ch phương của đường thng
AB
.
A.
( )
1;1; 2d =
. B.
( )
1; 0; 2a =−−
. C.
( )
1; 0; 2b =
. D.
( )
1;2;2c =
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
345
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Điểm nào sau
đây thuộc đưng thng
d
?
A.
(3; 4; 5)M
. B.
(2; 5;3)N
. C.
( 3; 4; 5)P −−
. D.
(2; 5; 3)Q
.
3
Câu 9: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, đường thng
(
)
: 1 ,
2
xt
d y tt
zt
=
=−∈
= +
đi qua điểm nào
sau sau đây?
A.
(
)
1; 1;1
K
. B.
( )
1;1; 2E
. C.
(
)
1; 2; 0
H
. D.
( )
0; 1; 2F
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Véctơ nào dưới đây là mt
véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2
2; 3;1n
. B.
( )
3
2; 3; 2n
. C.
( )
1
2; 3; 0n
. D.
(
)
4
2; 0; 3n
.
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 2 5 0.Px yz +−=
Điểm nào dưới
đây thuộc
(
)
P
?
A.
( )
0; 0; 5P
. B.
( )
1;1; 6
M
. C.
( )
2; 1; 5Q
. D.
( )
5;0;0N
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 4M
và mt phng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
.
Phương trình của mt phẳng đi qua
M
và song song với mt phng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz+−=
. B.
3 2 12 0x yz +− =
.
C.
2 2 4 21 0xyz++=
. D.
3 2 12 0
x yz ++ =
Câu 13: Khong cách t
(
)
0; 2;1A
đến mt phng
( )
:2 3 5 0P xy z+ +=
bng:
A.
6
14
. B.
6
. C.
4
. D.
4
14
.
Câu 14. Cho hai biến cố
A
B
bất kì với
() 0PB >
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
()
|
()
PA B
PAB
PA
=
. B.
( )
()
|
()
PA
PAB
PA B
=
.
C.
( )
()
|
()
PB
PAB
PA B
=
. D.
( )
()
|
()
PA B
PAB
PB
=
.
Câu 15. Cho hai biến c
,AB
sao cho
( ) 0, 7PB =
( ) 0, 2P AB =
. Tính
(|)
PAB
.
A.
7
10
. B.
2
7
. C.
7
50
. D.
1
2
.
Dạng 2. Trắc nghim Đúng/Sai
Câu 1: Mt hp có
10
bi xanh và
8
bi đen, các viên bi đều cùng hình dáng, kích thước và khi
ng. Bn Nam ly ngu nhiên mt viên trong hp, không tr li. Sau đó Bn Lan ly ngu nhiên mt
trong
17
viên bi còn li. Gi
A
là biến c bn Nam lấy được mt viên bi xanh và
B
là biến c bn
Lan lấy được một viên bi đen.
a)
( )
10nA=
.
b)
( )
5
9
PA=
c)
( )
4
9
P BA =
.
d)
( )
. 0,8P AB =
.
4
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1; 2 , B 2; 2;1 , 2;1;0AC−−
. Gi
( )
P
là mặt phẳng đi qua ba điểm
,,.ABC
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
1;1;1n
.
b) Phương trình mặt phng
( )
P
1 0.xyz+ +=
c) Mt phng
(
)
P
cắt trục
Ox
tại điểm
( )
1;0;0 .M
d) Điểm
( )
1; 2; 0N
thuộc mặt phẳng
(
)
P
.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
( )
12
:3 .
45
xt
y tt
zt
= +
∆=+
=
Hãy t tính đúng sai các
mệnh đề sau.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
là:
( )
1; 3; 4u
=
.
b) Đim
(5; 5; 6)A
thuộc đường thng
.
c) Đưng thng
( )
23
:4
32
xt
dy t t
zt
= +
=
= +
vuông góc với đường thng
.
d) Đưng thng
ct mt phng
( )
Oxz
ti đim
( )
5; 0;19M
.
Câu 4: Thy Tun thng kê li điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 11A và 11B bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khong biến thiên của điểm s học sinh lớp 11A là:
5
.
b) Nếu so sánh theo khong biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 11B ít phân
tán hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 11A.
c) Xét mẫu số liu ca lớp 11A ta có độ lch chun ca mẫu số liu ghép nhóm là
0,51
d) Nếu so sánh theo độ lch chuẩn thì học sinh lớp 11A có điểm trung bình ít phân tán hơn
học sinh lớp 11B.
Dạng 3. Trắc nghim tr li ngn
Câu 1. Cho hai biến cố
,
AB
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
0, 21; 0,52; | 0, 6PA PB PBA= = =
. Khi đó
( )
|
a
PAB
b
=
với
a
b
là phân số tối giản, giá trị của
D ab= +
là bao nhiêu?
Câu 2. Mt kho hàng có
85%
sản phm loi I và
15%
sản phm loại II, trong đó
99%
sản phm
loi I cht ng tt,
96%
sản phm loi II cht ng tt. Các sn phm kích thước hình dạng
như nhau. Một khách hàng chn ngẫu nhiên 1 sản phm. Tính xác suất đ khách hàng chọn được sn
phm loi I và có cht lưng tt (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 3. Mt cuc thi có
36
b câu hỏi, trong đó có
16
b câu hi v ch đề t nhiên và
20
b câu hi
v ch đề xã hi. Bn Hnh ly ngu nhiên
1
b câu hi (ly không hoàn lại), sau đó bạn Phúc lấy
5
ngu nhiên 1 b câu hi. Xác sut bạn Phúc lấy được b câu hi v ch đề t nhiên bng
a
b
vi
a
b
phân số ti gin. Giá tr
100 99ab
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
1; 2; 5B
và mt phng
( )
: 2 50x yz
α
++=
. Biết đim
M
nm trên mt phng
( )
α
sao cho
22
MA MB+
đạt giá tr nh nht.
Tìm tung độ của điểm
M
.
Câu 5. Trong không gian
O
xyz
, cho mt phng
( )
:2 3 1 0x yz
α
+ ++=
. Gi
(
)
P
là mt phẳng song
song với
( )
α
, ct các tia
O ,O ,Oxyz
lần lượt ti các đim
A
,
B
,
C
sao cho thể tích khi t din
OABC
bng
6
. Tính khong cách t gc ta đ
O
đến mt phng
( )
P
(kết qu làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có cnh bên
SA
vuông góc vi đáy; tứ giác
ABCD
hình vuông;
3; 2SA AB

. Bng cách thiết lp h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ, tính khong cánh t đim
A
đến mt phng
SCD
. (làm tròn đến hàng phần trăm)
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NHÓM TOÁN
Môn TOÁN – LỚP 12 Năm học 2024-2025
(Đề cương gồm có 05 trang)
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% trắc nghiệm.
Phần I: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (12 câu).
Phần II: Trắc nghiệm Đúng/Sai (4 câu = 16 ý).
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết:
- Các số đặc trưng đo độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm:

+ Khoảng biến thiên, Khoảng tứ phân vị
+ Phương sai, độ lệch chuẩn.
- Phương pháp tọa độ trong không gian:
+ Phương trình mặt phẳng.
+ Phương trình đường thẳng trong không gian.
+ Phương trình mặt cầu.
+ Công thức tính góc trong không gian: góc giữa 2 đường thẳng, góc giữa hai mặt phẳng; góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Xác suất có điều kiện:
+ Xác suất có điều kiện, Công thức nhân xác xuất.
+ Công thức xác suất toàn phần, Công thức Bayes.
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và dạng toán cần lưu ý
- Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.
- Xác định các yếu tố liên quan đến mặt phẳng: VTPT, điểm thuộc, điểm không thuộc mặt
phẳng; khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song…
- Viết phương trình mặt phẳng biết các dữ kiện cho trước: đi qua ba điểm, song song với một
mặt phẳng, biết cặp VTCP…
- Xác định các yếu tố liên quan đến đường thẳng: VTCP, điểm thuộc, điểm không thuộc đường
thẳng; vị trí tương đối giữa hai đường thẳng cho trước…
- Viết phương trình đường thẳng biết các dữ kiện cho trước: đi qua điểm và biết VTCP; song
song với một đường thẳng; đi qua hai điểm; vuông góc với một mặt phẳng…
- Xác định góc giữa hai đường thẳng; hai mặt phăng; góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Xác định tâm và bán kính của mặt cầu; viết phương trình mặt cầu biết các dữ kiện cho trước:
biết bán kính và tâm; biết đường kính AB; biết tâm và tiếp xúc với một mặt phẳng; biết đi qua ba điểm…
- Tính xác xuất của biến cố dựa vào các công thức: xác suất có điều kiện, nhân xác xuất, công
thức xác suất toàn phần; công thức Bayes..
- Các bài toán vận dụng: bài toán cực trị trong không gian, bài toán xác suất. 2
3. Một số câu hỏi minh họa
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1:
Một Vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ
[14;15) [15;16) [16;17) [17;18) [18;19) Số con hổ 1 3 8 6 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [14;15) . B. [15;16) . C. [16;17) . D. [17;18) .
Câu 3: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin
một số máy vi tính cùng loại được thống kê ở bảng sau:
Thời gian sử dụng [7,2;7,4) [7,4;7,6) [7,6;7,8) [7,8;8,0) Số máy 2 4 7 6
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,192 . B. 0,193. C. 0,037 D. 0,2
Câu 4: Công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. ∆ = Q Q ∆ = Q Q ∆ = Q + Q Q 3 1 . B. Q 1 3 . C. ∆ = Q Q . D. . Q .3 1 Q 3 1
Câu 5: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối (đơn vị: phút) của một số học sinh được thống kê ở bảng sau:
Thời gian [10,5; 12,5) [12,5; 14,5) [14,5; 16,5) [16,5; 18,5) [18,5; 20,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Phương sai của mẫu số liệu trên là: A. 2 s ≈ 4,87 . B. 2 s ≈ 2,87 . C. 2 s ≈1,87 . D. 2 s ≈ 3,87 . x = 2 − t
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng d : y =1+ 2t ,(t ∈) có một vectơ chỉ z = 3+  t phương là     A. u = 1; − 2;3 .
B. u = 2;1;3 . C. u = 1; − 2;1 .
D. u = 2;1;1 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2) . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .   A. d = ( 1; − 1;2). B. a = ( 1; − 0; 2 − ) . C. b = ( 1; − 0;2) .
D. c = (1;2;2).
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x − 3 y − 4 z + 5 d : = = . Điểm nào sau 2 5 − 3
đây thuộc đường thẳng d ? A. M (3;4; 5 − ) . B. N(2; 5 − ;3) . C. P( 3 − ; 4 − ;5) . D. Q(2;5; 3) − . 3 x = t
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : 
y =1− t ,(t ∈ ) đi qua điểm nào z = 2+  t sau sau đây? A. K (1; 1; − ) 1 .
B. E (1;1;2) .
C. H (1;2;0). D. F (0;1;2) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z + 2 = 0. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của (P) ?
A. n 2;3;1 .
B. n 2;3;2 . C. n 2;3;0 . D. n 2;0;3 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2y + z −5 = 0. Điểm nào dưới
đây thuộc (P) ? A. P(0;0; 5 − ) .
B. M (1;1;6) . C. Q(2; 1; − 5) . D. N ( 5 − ;0;0) .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;−1;4) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + z +1= 0 .
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là
A. 2x − 2y + 4z − 21 = 0 .
B. 3x − 2y + z −12 = 0.
C. 2x − 2y + 4z + 21 = 0 .
D. 3x − 2y + z +12 = 0
Câu 13: Khoảng cách từ A(0;2; )
1 đến mặt phẳng (P):2x y +3z +5 = 0 bằng: A. 6 . B. 6 . C. 4 . D. 4 . 14 14
Câu 14. Cho hai biến cố A B bất kì với P(B) > 0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. P( A B) P(A B) | = . B. ( ) P( ) | A P A B = . P( ) A P(AB) ∩
C. P( A B) P(B) | = .
D. P( A B) P(A B) | = . P(AB) P(B)
Câu 15. Cho hai biến cố ,
A B sao cho P(B) = 0,7và P(AB) = 0,2. Tính P(A| B). A. 7 . B. 2 . C. 7 . D. 1 . 10 7 50 2
Dạng 2. Trắc nghiệm Đúng/Sai
Câu 1:
Một hộp có 10 bi xanh và 8 bi đen, các viên bi đều có cùng hình dáng, kích thước và khối
lượng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên một viên trong hộp, không trả lại. Sau đó Bạn Lan lấy ngẫu nhiên một
trong 17 viên bi còn lại. Gọi A là biến cố bạn Nam lấy được một viên bi xanh và B là biến cố bạn
Lan lấy được một viên bi đen.
a) n( A) =10.
b) P( A) 5 = 9
c) P(B A) 4 = . 9 d) P( . A B) = 0,8 . 4
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;1;2),B(2; 2; − ) 1 ,C ( 2; − 1;0). Gọi
(P) là mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B,C. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n(1;1; ) 1 .
b) Phương trình mặt phẳng (P) là x + y z +1=0.
c)
Mặt phẳng (P) cắt trục Ox tại điểm M ( 1 − ;0;0).
d) Điểm N (1; 2
− ;0) thuộc mặt phẳng (P) . x = 1+ 2t
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 
∆ y = 3+ t (t ∈). Hãy xét tính đúng sai các z = 4−  5t mệnh đề sau. 
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là: u = (1;3;4) . b) Điểm ( A 5;5; 6
− ) thuộc đường thẳng ∆ . x = 2 + 3t
c) Đường thẳng d : y = 4t (t ∈) vuông góc với đường thẳng ∆ . z = 3+  2t
d) Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M ( 5; − 0;19) .
Câu 4: Thầy Tuấn thống kê lại điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 11A và 11B ở bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 11A là: 5 .
b) Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 11B ít phân
tán hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 11A.
c) Xét mẫu số liệu của lớp 11A ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,51
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh lớp 11A có điểm trung bình ít phân tán hơn học sinh lớp 11B.
Dạng 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1.
Cho hai biến cố ,
A B thỏa mãn P( A) = 0,21; P(B) = 0,52; P(B | A) = 0,6 . Khi đó ( | ) a
P A B = với a là phân số tối giản, giá trị của D = a + b là bao nhiêu? b b
Câu 2. Một kho hàng có 85% sản phẩm loại I và 15% sản phẩm loại II, trong đó có 99%sản phẩm
loại I chất lượng tốt, 96%sản phẩm loại II chất lượng tốt. Các sản phẩm có kích thước và hình dạng
như nhau. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm. Tính xác suất để khách hàng chọn được sản
phẩm loại I và có chất lượng tốt (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một cuộc thi có 36 bộ câu hỏi, trong đó có 16 bộ câu hỏi về chủ đề tự nhiên và 20 bộ câu hỏi
về chủ đề xã hội. Bạn Hạnh lấy ngẫu nhiên 1 bộ câu hỏi (lấy không hoàn lại), sau đó bạn Phúc lấy 5
ngẫu nhiên 1 bộ câu hỏi. Xác suất bạn Phúc lấy được bộ câu hỏi về chủ đề tự nhiên bằng a với a b b
phân số tối giản. Giá trị 100a − 99b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1; 2; ) 3 , B(1; 2; ) 5 và mặt phẳng
(α): x − 2y + z +5 = 0 . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng (α) sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm tung độ của điểm M .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x + 3y + z +1= 0 . Gọi (P) là mặt phẳng song
song với (α ) , cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A , B ,C sao cho thể tích khối tứ diện
OABC bằng 6 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy; tứ giác ABCD là hình vuông;
SA  3; AB  2 . Bằng cách thiết lập hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, tính khoảng cánh từ điểm A
đến mặt phẳng SC
D . (làm tròn đến hàng phần trăm)
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-12
Document Outline

  • TOÁN 12_ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2
  • DE CUONG 12