



















Preview text:
TRƯỜNG THPT YÊN HOÀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN : TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI 12
CHƯƠNG IV – NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Phần 1: Câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn Bài 11 – Nguyên hàm
Câu 1: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 4 3 5x 8x 6x là A. F x 5 4 2 x 2x 3x C. B. F x 5 4 2 x x x C. C. F x 5 4 2 x 4x 2x C. D. F x 5 4 2 x 2x 3x C.
Câu 2: Nguyên hàm F x của hàm số f x x 2 2 3 thỏa mãn F 1 1 7 là x 3 2 3 4 2 A. 4 . B. 3 2 x 6x 9x . 3 3 3 3 4 8 4 2 C. 3 2 x 6x 9x . D. 3 2 x 6x 9x . 3 3 3 3 2 x x 1
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x . x 1 1 1 2 x A. x C 1 C . C. . D. 2 x ln x 1 C . x B. 1 ln x 1 C x 2 1 2 3
Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2 x là x 3 x 4 3 x 4 A. 3 3ln x x C . B. 3 3ln x x C . 3 3 3 3 3 x 4 3 x 4 C. 3 3ln x x . D. 3 3ln x x C . 3 3 3 3
Câu 5: Họ các nguyên hàm của hàm số y x x 5 1 là x 7 1 x 6 A. 1 5 4 C . B. 6 x 1 5 x 1 C . 7 6 x 7 1 x 6 C. 1 x 5 x 4 6 1 5 1 C . D. C . 7 6
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 3cos x 4sin x là A. 3sin x 4cos x . B. 3 sin x 4cos x . C. 3sin x 4cos x C . D. 3 sin x 4cos x C .
Câu 7: Một nguyên hàm của hàm số 2025x f x là A. 1 .2025x F x x . B. 2025.2024x F x . x C. 2025x F x .ln 2025 . D. F x 2025 . ln 2025
Câu 8: Nguyên hàm F x của hàm số x 2 x f x e
e 2x thỏa mãn F 0 1 A. F x x x 2 e 2e x 2 . B. F x x x 2 e 2e x 2 . C. F x x x 2 e 2e x . D. F x x x 2 e 2e x . 1 2 x 2x
Câu 9: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thoả mãn F 2 2 . Tính x 4 1 3 F 1 . 2 7 7 11 A. . B. . C. . D. . 3 6 24 24 x e
Câu 10: Một nguyên hàm F x của hàm số f x x e 1 thỏa mãn F 1 e là: 2 x A. F x x 1 e 1. B. F x x 1 e 1. C. F x x 1 e 1. D. F x x 1 e 1. x x x x
Câu 11: Giả sử nguyên hàm của hàm số 5 f (x) sin .
x cos x là F x . Tìm F x biết F(0) ln 2 . 2 1 1 A. 6 sin x ln 2 . B. 6 sin x ln 2 . C. 6 sin x ln 2 . D. 6 sin x . 6 6 2 2 2 x
Câu 12: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x 2 3 , x \ 2 thỏa mãn f 1 1 và f 3 2 x 2
. Giá trị của biểu thức f 0 2 f 4 bằng A. 3. B. 5. C. 7 3ln 2 . D. 5 7ln 2.
Câu 13: Sự sản sinh virút Zika ngày thứ t có số lượng là N t con, biết N t 1000 ' và số lượng t
virút lúc đầu là 250.000 con. Tính số lượng vi rút sau 10 ngày. A. 272304 con. B. 212302 con. C. 242102 con. D. 252303 con.
Câu 14: Bạn Minh Hiền ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là v t 2
3t 5m/s . Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là: A. 36m. B. 252 m. C. 1134 m. D. 966 m.
Câu 15: Bác A bơm nước vào bể chứa nước. Gọi ht là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h t 2 at bt 3 ' 3
m /s và ban đầu bể không có nước. Sau
5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150 m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100 m . Hỏi thể tích nước trong bể sau
khi bơm được 20 giây là bao nhiêu. A. 3 8400 m . B. 3 840 m . C. 3 6000 m . D. 3 4200 m . Bài 12 – Tích phân b
Câu 1: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a;b. Tích phân f xdx a bằng A. F b F a . B. F a F b . C. f b f a . D. f a f b .
Câu 2: Cho hai hàm số f x, g x liên tục trên đoạn ; a
b và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai? b a b b A. f (x)dx f (x)dx . B. xf (x)dx x f (x)dx . a b a a b b b b b C. kf (x)dx k f (x)dx .
D. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx . a a a a a 2 b c c
Câu 3: Giả sử f (x)dx 2 , f (x)dx 3
với a b c thì f (x)dx bằng? a a b A. 5 . B. 1. C. 1. D. 5. m Câu 4: Cho 2 3x 2x
1 dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. 1;2 . B. ; 0. C. 0;4 . D. 3; 1 . 3 a a Câu 5: Biết 2 I x 3x 2 dx , với *
a,b , tối giản. Tính T a . b b b 1 A. 12. B. 14. C. 11. D. 4. 3 2x 1 Câu 6: Biết I dx a b ln c, với * a, ,
b c . Tính T a b . c x 2 1 A. 8. B. 12. C. 16. D. 15. 3 2 2x x 2 Câu 7: Biết I dx b a ln a, với *
a,b .Tính T a 2 . b x 1 0 A. 16. B. 10. C. 12. D. 14. 2 2 Câu 8: Cho f
xdx 5. Tính I f
x2sin xdx 5 . 0 0 A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5 2 4
Câu 9: Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2 ' 2sin x 1, x , khi đó f xdx bằng 0 2 16 4 2 4 2 15 2 16 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 1
Câu 10: 3x 2 xe dx bằng 0 3 2 A. 2log e e 1 B. 2e 1 C. 2e 1 D. 2log e e 1 3 3 ln 3 ln 3 xe 2 1 1 Câu 11: dx bằng 2 x e 0 1 1 1 1 1 1 1 1 A. e 2 B. e 2 C. e 1 D. e 2 e 2 e 2 e 2 e 4 1 Câu 12: dx bằng 2x 1 0 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km / h thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô tô
chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc vt 10 5t m / s , trong đó t là thời gian tính
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 10 m . B. 20 m . C. 5 m . D. 15 m . 3
Câu 14: Một vật chuyển động dọc theo một đường thẳng sao cho vận tốc của nó tại thời điểm t (giây) là v t 2
t 3t 2 m / s. Tìm tổng quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1 t 3 3 , tức là tính v tdt 1 A. 4 m . B. 2 m . C. 1 m. D. 3 m .
Câu 15: Giả sử lợi nhuận biên (tính bằng triệu đồng) của một sản phẩm được mô hình hóa bằng công thức P ' x 0
,0002x 3 . Trong đó, P x là lợi nhuận (tính bằng triệu đồng) khi bán được
x đơn vị sản phẩm. Tìm sự thay đổi của lợi nhuận khi doanh số tăng từ 50 lên 70 đơn vị sản phẩm. A. 50 (triệu đồng). B. 70 (triệu đồng). C. 59,76 (triệu đồng). D. 65,54 (triệu đồng).
Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân
Câu 1: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình tính theo công thức nào? 3 1 3 2 A. f (x)dx . B. f (x) dx . C. f (x)dx . D. f (x)dx . 1 3 0 1
Câu 2: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 2x 1, trục hoành, x 1 và x 2 là 31 49 21 39 A. S . B. S . C. S . D. S . 4 4 4 4 2 x 2x
Câu 3: Tìm a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi P : y
, đường thẳng d : y x 1 x 1 và x ,
a x 2a (a 1) bằng ln 3? A. a 1. B. a 4. C. a 3. D. a 2.
Câu 4: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 3 ), 1
mặt cắt là tam giác vuông có một góc 0
45 và độ dài một cạnh góc vuông là 2 4 x . Tính 2
thể tích vật thể trên. 11 11 11 1 A. . . C. . D. . 6 B. 8 5 6
Câu 5: Cho hình H giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , trục hoành. Quay hình phẳng H quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 496 32 4 16 A. . B. . C. . D. . 15 15 3 15 4
Phần 2: Câu hỏi TNKQ Đúng - Sai Bài 11 – Nguyên hàm x
Câu 1: Cho hàm số f x 2 1 với x 1. x 1 a) f x 3 2 . x 1 b) f
xdx 2x 3lnx 1C . x
c) Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 1
thỏa mãn F 2 1 là x 1
F x 2x 3ln x 1 3.
d) Phương trình F x 2x 2 có 2nghiệm x ; x . Khi đó T x x 2. 1 2 1 2 Câu 2: Cho hàm số 2 2 x f x
và hàm số g x cot x . a) 2 1 2 x F x
ln 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên
b) G x ln sin x là một nguyên hàm của hàm số g x trên 0; . x c) x g x sin 2 sin 2 . dx x C (C là một hằng số). 2 2x 1 2 d) f x 2 g x dx cot x x C ( C là một hằng số). ln 2 1 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn f x , f 0 1, f 1 0. 2 2x 1 2 a) f x dx n l 2x 1 C , với C là hằng số. 2x 1 x 1 ln 2 1 C ; x 1 b) f x 2
; với C , C là hằng số. 1 2 x 1 ln 1 2 C ; x 2 2 c) Giá trị của f 2 là 1 ln 5 .
d) Giá trị biểu thức f 1 f 3 là ln15 .
Câu 4: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc vt 12t 24 m / s trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
a) Quãng đường ô tô đi được sau t giây kể từ lúc đạp phanh là s t 12t 24 dt .
b) Quãng đường ô tô đi được sau t giây kể từ lúc đạp phanh là s t 2 6 t 24t 24 .
c) Quãng đường ô tô đi được sau 1 giây kể từ lúc đạp phanh là s 18 m .
d) Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được 24 m . 1
Câu 5: Một vật chuyển động với gia tốc a t 2
m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính 2 t 3t 2
từ thời điểm ban đầu. Vận tốc chuyển động của vật là v t , vận tốc ban đầu của vật là v 3ln 2 m/s 0
a) Vận tốc của vật tại thời điểm t giây là vt a tdt . 5 t
b) Vận tốc của vật tại thời điểm t giây là vt 1 ln 4ln 2 . t 2
c) Vào thời điểm t 10 s thì vận tốc của vật là 2,86m/s .
d) Không có thời điểm nào vận tốc của vật đạt v 4ln 2m/s . Bài 12 – Tích phân
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b . Giả sử F x và G x là các nguyên hàm
của f x trên đoạn ; a b. Khi đó b a) f
xdx F a F b. a b b) f
xdx GbGa. a a c) f xdx 0 a
d) G b F b Ga F a. 2 x 2x khi x 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) . x 2 khi x 2 2 2 a) f (x)dx x2dx 1 1 3 3 b) f (x)dx 2x 2xdx 2 2 2 3 3 2 2 c) x x f x dx 2x 2x 2 2 1 1 2 3 5 d) f xdx 6 1
Câu 3: Cho hàm số 2x y f x . Khi đó
a) Hàm số nghịch biến trên . b) 2x f x .ln 2 . 1 1 c) f xdx . ln 2 0 ln 2 x 1 d) 2 dx . ln 2 0
Câu 4: Sau khi xuất phát, ô tô di chuyển với tốc độ v t 2
2, 01t 0,025t 0 t 10 . Trong đó v(t)
tính theo m/s, thời gian t tính theo s với t = 0 là thời điểm xe xuất phát.
a) Quãng đường xe di chuyển được tính theo công thức là s t 2, 01 0,05t 0 t 10
b) Quãng đường xe di chuyển được trong 3 s là 8,82m.
c) Quãng đường xe di chuyển được trong giây thứ 9 xấp xỉ 15,277m
d) Trong khoảng thời gian không quá 10s đầu, khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì gia tốc của xe là 1,51m/s2 6
Câu 5: Tại một nhà máy sản xuất một loại phân bón, gọi P(x) là lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu
được từ việc bán x (tấn) sản phẩm trong một tuần. Khi đó đạo hàm P’(x) gọi là lợi nhuận cận
biên, cho biết tốc độ tăng lợi nhuận theo lượng sản phẩm bán được. Giả sử lợi nhuận cận biên
(tính theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức
P ' x 17 0, 025x với 0 x 100
Biết nhà máy lỗ 24 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần.
a) Công thức lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu được từ việc bán x (tấn) sản phẩm trong một tuần là P x 2
17x 0,0125x C với C là một hằng số bất kỳ
b) Có thể tính được lợi nhuận của nhà máy thu được khi bán 120 tấn sản phẩm trong tuần.
c) Lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 80 tấn sản phẩm trong tuần là 1 tỉ 256 triệu đồng.
d) Nếu nhà máy bán được từ 1,3 tấn sản phẩm trên tuần trở lên thì nhà máy luôn có lãi.
Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân
Câu 1: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có O 0;0 , A0; 1 , B 1;
1 , C 1;0 và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số 3 y x và 3 y x . y A B x O C
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x , trục Ox , đường thẳng x 0 và 1
đường thẳng x 1 được tính bằng công thức 3 S | x | dx . 0
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x , trục Ox ,đường thẳng x 0 và 3
đường thẳng x 1 có giá trị bằng (đvdt). 4
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y x và 3
y x , đường thẳng x 0 và 1
đường thẳng x 1 được tính bằng công thức S 3 3 x x dx . 0 1
d) Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bằng (đvdt), 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x) , y g(x) và hai đường thẳng b
x a , x b được tính bằng công thức S f (x) g(x) dx . a
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x , và y x được tính bằng công thức 1 2 S x x dx . 0 4
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x và y 1 bằng . 3 7
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2 y x 1
, và y 1 và đường thẳng x 1 4 bằng . 3
Câu 3: Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1
; x 1. Cắt vật thể T bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x 1 x
1 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2 2 1 x .
a) Mặt cắt có diện tích S x liên tục trên 1; 1 1
b) Thể tích vật thể được tính theo công thức V S xdx 1
c) Diện tích của mặt cắt là S x 2 2 1 x . 16
d) Thể tích của vật thể T bằng . 3
Câu 4: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y x, y 0 và x 4 quanh trục Ox .
a) Diện tích hình phẳng tạo thành khi được giới hạn 16
bởi các đường y x, y 0 và x 4 là S . 3
b) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 2
y x, y 0 và x 4 quanh trục Ox có công thức là V x dx . 0
c) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x, y 0 và x 4 quanh trục Ox là 8 .
d) Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm số y x tại M ( hình vẽ). Gọi V là thể 1
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox .Với V 2V ta có 1 giá trị a 3.
Câu 5: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x 4x 4 C , y 4x 12C . Khi đó: 2 1
a) Các đường C và C đều đi qua điểm M 4;4 2 1 4
b) Diện tích của hình phẳng H là 2 S x 8x 16 dx 3 4 4 2
c) Thể tích của vật tròn xoay là V x 4x 4 dx 4x 122 2 dx . 2 3 a a
d) Nếu V . ( Với là phân số tối giản) thì a b 32 b b
Phần 3: Câu hỏi TNKQ trả lời ngắn Bài 11 – Nguyên hàm
Câu 1: Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x x 2 2 3 thỏa mãn F 1
0 . Giá trị của biểu 3
thức log 3F 1 2F 2 2 bằng 8 2 x a
Câu 2: Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; 1 thỏa mãn điều kiện x 1 1
F 0 1. Tìm a khi F 1 e 2 e 2e . 2
Câu 3: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số ex f x 2x thỏa mãn F 3 0 . Tìm F 2 2
(làm tròn đến hàng phần chục). 1 2
Câu 4: Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x , f 0 1, f 1 2 . Biết 2 2x 1 f 2
f 3 a bln 5 với a,b . Tính T a b .
Câu 5: Trọng lượng của một bào thai người nặng khoảng 0,04 ounce (1 ounce = 28,3485 gram) sau 8
tuần tuổi. Trong suốt 35 tuần tiếp theo, trọng lượng của bào thai này được dự đoán tăng với tốc 0 ,193 2436 t e độ B '(t) ,
với B(t) là cân nặng tính bằng ounce và t là thời gian 8 t 43 0,193t 2 (1 784e )
tính bằng tuần. Hãy tính trọng lượng của bao thai sau 25 tuần tuổi (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 , 0 thỏa mãn f 1 2ln 2 1 và x x
1 f x x 2 f x x x 1 , x \1;
0 . Biết f 2 a bln 3, với a , b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T a b ? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười. Bài 12 – Tích phân 3 3 3 Câu 1: Cho Biết f x x d 4 và g x x d 1. Tính f
x gx x d ? 2 2 2 2 4 4 Câu 2: Cho f xdx 1, f
tdt 4. Tính f ydy . 2 2 2 2 3 x khi 0 x 1 2
Câu 3: Cho hàm số y f (x) . Tính tích phân f (x) d x . 4 x khi 1 x 2 0 1 dx Câu 4: Cho a ln 2 b ln 3
với a,b là các số nguyên. Tính a b 2 x 3x 2 0 0 a a Câu 5: Tích phân I sin 2025xdx
, với a,b ; là phân số tối giản. Tính a b b b 2 ln 6 dx Câu 6: Biết I 3ln a ln b
với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab . ex 2ex 3 ln3
Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x , y 2
x 3, x 2, x 0 ?
Câu 2: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 60 ( cm ). Người thiết kế đã
sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để
tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).
Diện tích phần cánh hoa của viên gạch là: 9
Câu 3: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau xung quanh trục Ox: 2 y x ,
3 y 0, x 0, x 2 . Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị
Câu 4: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng
đáy cốc là 6 cm , chiều cao lòng cốc là 10cm đang đựng
một lượng nước. Tính thể tích (đơn vị: 3 cm ) lượng nước
trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước
chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy cốc.
Câu 5: Một khối cầu có bán kính là 5dm . Người ta cắt bỏ hai phần của
khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với bán
kính và cách tâm một khoảng 3dm để làm một chiếc lu đựng nước 3dm 5dm
(như hình vẽ). Tính thể tích của chiếc lu là 3 a dm . Giá trị của a 3dm bằng Phần 4: Tự luận Bài 11 - Nguyên hàm
Câu 1: Tìm các nguyên hàm sau 2 x 3x 2 2425 1 a. 2 x 3x 4dx b. dx c. dx x 2 x x dx 1 x 1 x 1 2 5 d. e. dx f. dx 2 2 sin x cos x 3x 10x
Câu 2: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số 2 x
f x e và F 0 0 . Tính F ln 3 . x
Câu 3: Cho hàm số f x xác định trên \ 2 thoả mãn f x 2 3
, f 0 1 và f 4 2 . x 2
Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng
Câu 4: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x 0, x
. Biết f 0 1và f x
22x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có hai f x nghiệm thực phân biệt. Bài 12 - Tích phân
Câu 1: Tính các tích phân sau 2 2 2 3 2x 2 2x 1 a. 2 x 1 dx b. dx c. cos xdx x 1 2 0 1 0 1 8 2 d. 2x.3xdx e. 2 x 6x dx f. x2 e dx 0 0 0
Câu 2: Một ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 27 9 t . Tính quãng đường mà ô tô
di chuyển được từ thời điểm t 0 đến thời điểm mà vật dừng lại.
Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0, vận tốc biến đổi theo quy luật, và có gia tốc 2
a 0,3 m / s . Xác định quãng đường vật đó đi được trong 40 phút đầu tiên. 10
Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường f x 2
x 2x 1, g x 2x 4, x 1, x 3.
Câu 2: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau xung quanh trục Ox: 4 x
y e , y 0, x 0, x 1.
Câu 3: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường 10 có phương trình 2 y x x , 3 x khi x 1 y
. Diện tích của H bằng? x 2 khi x 1
Câu 4: Cho hình chữ nhật OABC có chu vi bằng 12 được chia thành hai
phần bởi parabol P có đỉnh tại O và đi qua B . Gọi là khối
tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (phần tô đậm) xung quanh trục Ox (Hình vẽ bên).
Tìm thể tích lớn nhất của khối tròn xoay .
Câu 5. Tại một quảng trường hình tròn có đường kính bằng 10 2 m . Người
ta trồng hoa ở giữa quảng trường sao cho phần được trồng hoa nằm
giới hạn giữa hai đường Parabol đối xứng nhau qua AB, nằm trong
hình tròn, đi qua các điểm A, B và có đỉnh cách mép hình tròn 1m
(tham khảo hình vẽ bên). Biết chi phí trồng hoa là 200 nghìn đồng
1 mét vuông, phần còn lại được lát gốm sứ với chi phí 800 nghìn
đồng 1 mét vuông. Tổng chi phí để hoàn thành khu vực này bằng
CHƯƠNG V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Phần 1: Câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn
Bài 14. Phương trình mặt phẳng
Câu 1: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua 3 điểm A 1 ;1;3, B2;1;3, C 2;2; 1 là.
A. 8x 12 y 9z 31 0 .
B. 8x 12 y 9z 31 0 .
C. 8x 12 y 9z 31 0 .
D. 8x 12 y 9z 31 0 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm A2;1;0 , B1;1;2
và vuông góc với mặt phẳng Q : x y 2z 3 0 là
A. 2x 4 y 3z 8 0 . B. 2x 4 y 3z 0 .
C. 2x 4 y 3z 8 0 . D. 2x 4 y 3z 0 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm N 2;1; 2 , song song với
trục Oy và vuông góc với mặt phẳng Q : x 2y z 8 0 là A. x z 4 0 . B. x z 4 0 .
C. 2x y 2z 4 0 .
D. 2x y 2z 4 0 . 11
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1 ;0;
1 và B 2;1;0 . Phương trình mặt phẳng P
đi qua A và vuông góc với AB là
A. P : 3x y z 4 0 .
B. P : 3x y z 4 0 .
C. P : 3x y z 0 .
D. P : 2x y z 1 0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A(0;1;3) và song song với
mặt phẳng Q : 2x 3z 2025 0 là
A. (P) : 2x 3z 9 0 .
B. (P) : 2x 3z 9 0 .
C. (P) : 2x 3z 3 0 .
D. (P) : 2x 3z 3 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B2;1; 3 , đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 5 0 , R : 2x y z 1 0 là
A. 4x 5y 3z 22 0 .
B. 4x 5y 3z 12 0 .
C. 2x y 3z 14 0 .
D. 4x 5y 3z 22 0 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1; 1 ;
1 , N 2;1;2 và song song với trục Oz có phương trình là A. x 2 y z 0 . B. 2x y 3 0 .
C. x 2 y z 6 0 . D. 2x y 5 0 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 3 0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc
với mặt phẳng
A. : 2x y 3z 0 .
B. : x 5y z 2 0. 2 1
C. : 4x 2y 7 0 .
D. : x 2y z 1 0 . 4 3
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua hai điểm A1; 2 ;3 , B2;1; 1 và vuông
góc với mặt phẳng Q : x 5y 3z 1 0 . Khi đó mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là A. n 11;7;8 . B. n 11; 7 ;8 . C. n 1; 5 ;3 . D. n 1;3; 4 . P P P P
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 3 0. Mặt phẳng nào sau đây song song
với mặt phẳng ?
A. : 2x y 3z 0 .
B. : x 5y z 2 0. 2 1
C. : 4x 2y 7 0 .
D. : x 2y z 1 0 . 4 3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình: 3x 4y 2z 4 0 và điểm A1; 2
;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P 5 5 5 5 A. d . B. d . C. d . D. d . 9 29 29 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 4 0 . Khoảng cách từ điểm
M 3;1; 2 đến mặt phẳng P bằng 1 A. 2 . B. . C. 1. D. 3. 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
P: x y z 1 0 và Q: x y z 5 0 có tọa độ là A. M 0;3;0 . B. M 0;3;0 . C. M 0;2;0. D. M 0;1;0 . 12
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho (
A 1; 2;3) , B 3; 4;4 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB . A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song P và Q lần lượt có phương trình
2x y z 0 và 2x y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 7 A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. . 6
Bài 15. Phương trình đường thẳng trong không gian x 2 3t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 1
t t . Trong các điểm sau đây, z 5 2t
điểm nào thuộc đường thẳng ? A. M 11; 2; 4 . B. N 5;0;3 . C. P10;3; 3 . D. Q 8; 3;1 . x 2 3t
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 1
t t . Véctơ nào sau đây là một z 5 2t
véc tơ chỉ phương của đường thẳng ? A. u 2; 1;5 . B. 2;1; 2 . C. u 3;1; 5 . D. u 3;1; 2 . x 1 t x 1 2t '
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t và d ': y 1
2t ' . Mệnh đề nào z 3t z 2 2t ' sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d ' chéo nhau.
B. Hai đường thẳng d và d ' song song với nhau.
C. Hai đường thẳng d và d ' cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d và d ' trùng nhau. x 4 4t x 8 y 2 z 3
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
và : y 3 t . Giá trị 1 2 4 m 1 2 z 2 2t
của m để và vuông góc là 1 2 A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 3 . x 1 y 7 z 3
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : và 1 2 1 4 x y 3 z 4 d :
cắt nhau tại điểm M có toạ độ bằng 2 3 2 1 A. M 0;3; 4 . B. M 1;7;3 . C. M 3;5; 5 . D. M 3; 5;5 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A1;2; 3 và B3; 1 ; 1 là 13 x 1 t x 1 3t x 1 2t x 1 2t A. y 2 2t . B. y 2 t . C. y 2 3t . D. y 2 3t . z 1 3t z 3 t z 3 4t z 3 4t
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A3;5;7 và song x 1 y 2 z 3 song với d : . 2 3 4 x 1 3t x 2 3t x 3 2t x 3 2t A. y 2 5t. B. y 3 5t . C. y 5 3t D. y 5 3t . z 37t z 4 7t z 7 4t z 7 4t
Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
A1;2;0 và vuông góc với mặt phẳng P : 2x y 3z 5 0. x 3 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 3 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t . z 33t z 3t z 3 t z 3 t x y 1 z
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;3 , hai đường thẳng d : và 1 1 1 1 x 2 y z d :
. Viết phương trình chính tắc đường thẳng đi qua A đồng thời vuông 2 1 2 2
góc với hai đường thẳng d và d . 2 1 x 2 y 1 z 3 x 4 y 3 z 1 A. : . B. : . 4 3 1 2 1 3 x 3 y 1 z 5 x 2 y 1 z 3 C. : . D. : . 2 1 3 4 3 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2y z 3 0 vàQ : x y 1 0 . Viết
phương tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 4
;1) đồng thời song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q) . x 1 2t x 2 t x 2 t x 2 t A. y 1 4t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 3 t z 1 3t z 1 3t z 1 3t x 3 y 3 z 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 2
P: x2y3z 5 0 . Đường thẳng đi qua A 3 ,3, 2
song song với P và vuông góc với d có phương trình là x 1 y 1 z x 3 y 3 z 2 A. B. 3 2 1 1 2 3 x 3 y 3 z 2 x 3 y 3 z 2 C. D. 2 5 4 2 5 4
Câu 12: Trong không gian Oxyz , một quả tên lửa được phóng ra từ bệ phóng đặt tại điểm A2;1;3 và
trong 5 giây, tên lửa chuyển động với vận tốc không đổi, vectơ vận tốc (trên giây) là v 2, 4,5
. Mục tiêu nào sau đây nằm trên quĩ đạo chuyển động của tên lửa? A. M 4;5;8 B. N 4;5;8 C. P 2;1;0 D. Q 4;5;2 14
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ O 0;0;0 , đơn vị trên mỗi
trục tính theo kilômét. Một máy bay chuyển động hướng về đài kiểm soát không lưu, bay qua
hai vị trí A500;250;150, B 200; 200;100. Khi máy bay ở gần đài kiểm soát nhất, tọa
độ của vị trí máy bay là ; a ;
b c . Giá trị của biểu thức 3a b c là bao nhiêu (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? A. 3124 . B. 3214 . C. 3125 . D. 3150 .
Câu 14: Trong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu theo đường
trượt zipline từ vị trí A cao 15 m của tháp 1 này sang vị trí B cao 10 m của tháp 2 trong khung
cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục toạ độ Oxyz cho trước (đơn vị: mét), toạ độ của A và
B lần lượt là 3;2,5;15 và 21;27,5;10 . Xác định toạ độ của du khách khi ở độ cao 12 mét. 35 69 35 A. 19;5;13 . B. 12;15; . C. 3;2,5;15 . D. ; ;12 . 2 5 2
Câu 15: Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, xét các đường thẳng đi qua hai nút
lưới (mỗi nút lưới là đỉnh của hình lập phương), người ta đưa ra một cách kiểm tra độ lệch về
phương của hai dường thẳng bằng cách gắn hệ tọa độ Oxyz vào khung lưới ô vuông và tìm
vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Giả sử, đường thẳng a đi qua hai nút lưới M 1;1;2
và N 0;3;0 , đường thẳng b đi qua hai nút lưới P 1;0;3 và Q 3;3;9 . Sau khi làm tròn đến
hàng đơn vị của độ thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng n ( n là số tự nhiên). Giá trị của n bằng bao nhiêu? A. 61 . B. 62 . C. 64 . D. 68.
Bài 16. Công thức tính góc trong không gian x 5 t
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t ,(t ) và đường z 4 2t x 2 y 1 z 3 thẳng d ' :
. Hãy xác định góc giữa đường thẳng d và đường thẳng d ' . 1 1 2 A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . x 1 y 1 z 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d : , 1 2 m 3 x 3 y z 1 d :
. Tìm tất cả giá trị thực của m để d vuông góc với d 2 1 1 1 1 2 15 A. m 1. B. m 1. C. m 5 . D. m 5 . x 1 t x 2 t
Câu 3: Cho hai đường thẳng d : y t
2 và d : y 1 t 2 . Tìm giá trị của m sao cho góc giữa 1 2 z 2 t z 2 mt
hai đường thẳng d và d bằng 60 . 1 2 A. m 1. B. m 1.
C. m 1 và m 1. D. m 0 . x 5 y 2 z 2
Câu 4: Gọi là góc giữa đường thẳng d :
và mặt phẳng P :3x 4y 5z 6 0 2 1 1 Khi đó: A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 3z 2 0 . Tính sin của góc giữa trục
Ox và mặt phẳng P . 6 2 14 3 14 14 A. . B. . C. . D. . 6 14 14 14 x y 1 z 2
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Mặt phẳng P đi qua 3 điểm 1 1 2 A1; 2 ;0, B0;1; 1 , C 2; 1
;3. Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P . A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , tính góc giữa hai mặt phẳng P :8x 4y 8z 11 0 và
Q: 2x 2y 7 0. A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 2; 1; 2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O
xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt P và mặt phẳng Q : x y 11 0 bằng bao nhiêu? A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 4x my mz 1 0 và (Q) : x y 3 0 . Có
bao nhiêu giá trị của m sao cho góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 60 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt phẳng
: 2x my 2mz 4 0 và :6x y z 3 0 vuông góc với nhau. A. m 3 . B. m 4 . C. m 3 . D. m 4 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có A0;0;0, B0;1;0,C 1;1;0, A0;0;
1 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và A B C . A. 135 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB 2a,CD DA a . Cạnh
bên SA 2a và vuông góc với đáy ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD. 3 15 2 15 4 15 15 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 16
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh bên 2a , góc tạo bởi A' B và mặt đáy là O
60 . Gọi M là trung điểm BC .Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng A'C và AM . 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 3
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SCD
và SBC biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng o 60 . 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 8 2 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a; SB a 3 và mặt
phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM , DN . 5 2 5 3 5 15 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Bài 17. Phương trình mặt cầu
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 3 1
2 4 . Xác định toạ độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 3;1;2, R 2.
B. I 3;1;2, R 2.
C. I 3;1; 2, R 4.
D. I 3; 1;2, R 4.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 2z 2 0 . Xác định toạ độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 1;2; 1 , R 2 2. B. I 1 ;2; 1 , R 2 2. C. I 2;4;2, R 2. D. I 2;4;2, R 8.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu C có tâm I 1;1;2 và bán kính R 3 .
A. C x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 9.
B. C x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 9 .
C. C x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 3 .
D. C x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 3.
Câu 4: Mặt cầu C có tâm I 0;0;0 và bán kính R 4 có phương trình là A. C 2 2 2 : x y z 4 . B. C 2 2 2 : x y z 16 . C. C 2 2 2 : 4x 4y 4z 1. D. C 2 2 2 :16x 16y 16z 1.
Câu 5: Mặt cầu C có tâm I 1;0; 2
và đi qua điểm B4; 4
;2 có phương trình là
A. C x 2 y z 2 2 : 1 2 5 .
B. C x 2 y z 2 2 : 1 2 5 .
C. C x 2 y z 2 2 : 1 2 25 .
D. C x 2 y z 2 2 : 1 2 25 .
Câu 6: Mặt cầu C có tâm I 0;1; 3
và đi qua điểm B1;0; 1 có phương trình là A. C 2 2 2
: x y z 2y 6z 8 0 . B. C 2 2 2
: x y z 2y 6z 8 0 . C. C 2 2 2
: x y z 2y 6z 8 0 . D. C 2 2 2
: x y z 2y 6z 8 0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;7, B 3;8; 1 . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là 17
A. x 2 y 2 z 2 1 3 3 45 .
B. x 2 y 2 z 2 1 3 3 45 .
C. x 2 y 2 z 2 1 3 3 45 .
D. x 2 y 2 z 2 1 3 3 45 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;2, B 2;2; 1 . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 1 3 7 1 y z 2 1 3 14 . B. x 1 y z . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 C. x 2 1 3 7 1 y z 2 1 3 14 . D. x 1 y z . 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0. Phương trình
mặt cầu tâm I 1; 3;2 tiếp xúc với mặt phẳng P
A. x 2 y 2 z 2 16 1 3 2 .
B. x 2 y 2 z 2 16 1 3 2 . 9 9
C. x 2 y 2 z 2 4 1 3 2 .
D. x 2 y 2 z 2 4 1 3 2 . 3 3
Câu 10: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu trong không gian Oxyz A. 2 2 2
x y z 2x 2z 7 0. B. 2 2 2
x y z 2x 2z 7 0 . C. 2 2 2
x y z 2xy 2yz 7 0. D. 2 2 2
x y z 2x 2z 7 0 .
Câu 11: Một máy Rađa có tầm hoạt động với bán kính tối đa là 20 km. Ta xét trong không gian Oxyz
với tâm O là vị trí máy Rađa, 1 đơn vị dài trong không gian Oxyz tương ứng với
10 km trên thực tế. Hỏi trong không gian Oxyz trên, vật thể có tọa độ tương ứng với đáp án
nào dưới đây sẽ bị Rađa phát hiện? A. M 1;0;2 . B. N 2; 1 ; 1 . C. P 1;1; 2 . D. Q3;0;0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (2; 2;0) và A1;2;2 . Mặt cầu S tâm I và đi qua
điểm A có phương trình là A. 2 2 2
(x 2) (y 2) z 5 . B. 2 2 2
(x 2) ( y 2) z 4 . C. 2 2 2
(x 2) (y 2) z 5 . D. 2 2 2
(x 2) ( y 2) z 5 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2
;3. Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp
xúc với mặt phẳng Oyz là:
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 13 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 14 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 1.
Phần 2: Câu hỏi TNKQ Đúng - Sai
Bài 14. Phương trình mặt phẳng
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A1; 2;5 và mặt phẳng
: x 2y 2z 6 0 .
a) Véc tơ n 1; 2;2 là một vectơ pháp tuyến của . 18
b) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và song song với mặt phẳng có phương
trình x 2 y 2z 15 0
c) Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm O và A đồng thời vuông góc với mặt phẳng
có phương trình 2x y 0. 2 4
d) Điểm M sao cho ,
A O, M thẳng hàng thì tọa độ M ; ; 2 . 5 5
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1;2; 1 , B 2 ;1; 3 , C 2; 1 ; 1 và D0;3; 1 .
a) Phương trình mặt phẳng ABC là 3x y 5z 10 0 . b) Bốn điểm ,
A B,C, D tạo thành tứ diện.
c) Mặt phẳng P chứa AB và song song với CD có một vectơ pháp tuyến là a 4; 2;7 .
d) Có 2 mặt phẳng đi qua 2 điểm ,
A B sao cho khoảng cách từ C và D đến mặt phẳng đó
bằng nhau. Cả 2 mặt phẳng này đều đi qua điểm M 1;2; 1 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho A2;0;0, B0;2;0,C0;0; 3
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là n 3;3;2.
b) Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là x y 0.
c) Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với ABC có phương trình là x y 3z 2 0..
d) Gọi M ; a ;
b cOyz sao cho MA MB MC nhỏ nhất,khi đó 3a b c 5.
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 3;1;1 và hai mặt phẳng P : x 2 y 2z 3 0 ,
Q: x 2y 2z 1 0 .
a) Hai mặt phẳng P và Q song song nhau.
b) Điểm A thuộc mặt phẳng P . c) Khoảng cách d , A Q 2 .
d) Gọi điểm B x ; y ; z Q sao cho khoảng cách AB ngắn nhất, khi đó ta có 0 0 0 x y z 43 . 0 0 0
Bài 15. Phương trình đường thẳng trong không gian x 1 y 3 z 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . 1 1 2
a) Điểm M 1;3;2nằm trên đường thẳng d .
b) Một VTCP của d là u 1;3;2 x 1 t
c) Đường thẳng d song song với đường thẳng : y 3 t . z 2 2t x 3t
d) Đường thẳng d và đường thẳng d : y t là hai đường chéo nhau. z 1 3t 19 x 4 y 5 z 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 3 4 1 a) Điểm M 3; 4 ;
1 nằm trên đường thẳng d .
b) Một VTCP của d là u 3;4; 1 x 4 3t
c) Đường thẳng d song song với đườn thẳng : y 5 4t . z 2 t x 1 y 1 z 2
d) Đường thẳng song song với d và cắt cả hai đường thẳng d : và 1 3 1 2 x 2 y 3 z x 4 y 1 z 1 d :
có phương trình là : . 2 2 4 1 3 4 1 x 1 y 1 z
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho M 2;1;0 và đường thẳng d : 2 1 1 a) Điểm M 1; 1 ;
1 nằm trên đường thẳng d .
b) Một VTCP của d là u 2;1; 1 x 1 2t
c) Đường thẳng d song song với đườn thẳng : y 1 t . z t
d) Gọi là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d thì phương trình đường thẳng là x 2 t y 1 4t z 2t x 1 y 3 z 2
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : 1 1 2 a) Điểm M 1;3; 2
nằm trên đường thẳng d .
b) Một VTCP của d là u 1;1; 2 . x 1 t
c) Đường thẳng d song song với đườn thẳng : y 3 t . z 2 2t x 3t
d) Phương trình đường vuông góc chung của d và đường thẳng d : y t là 2 z 13t x 2 y 2 z 4 . 1 3 2 x 4 y 3 z 3
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d : . 2 3 1
a) Đường thẳng song song với đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là: 4; 2 ; 4 .
b) Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d có phương trình là: x 1 2t
y 2 3t t . z 3t 20