



















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ) HÀ NỘI - 2024 lOMoAR cPSD| 58412604
BẢNG TỪ VIẾT TẮT BTN Bài tập nhóm CĐR Chuẩn đầu ra CLO
Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo ĐĐ Địa điểm GV Giảng viên GVC Giảng viên chính GVCC Giảng viên cao cấp KTĐG Kiểm tra đánh giá LVN Làm việc nhóm LT Lý thuyết MT Mục tiêu NC Nghiên cứu Nxb Nhà xuất bản SV Sinh viên ThS Thạc sỹ TG Thời gian TC Tín chỉ TS Tiến sỹ VĐ Vấn đề lOMoAR cPSD| 58412604 KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN TÂM LÝ HỌC
Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật
Tên học phần: Tâm lý học đại cương Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS.GVC. Nguyễn Thị Thanh Nga - Phó Trưởng Bộ môn phụ trách Điện thoại: 0985810566
Email: thanhnga120684@gmail.com
2. PGS.TS. GVCC. Đặng Thị Vân - Phó Trưởng Bộ môn E-mail: vandt@hlu.edu.vn Điện thoại: 0966201075
3. PGS. TS. GVCC. Đặng Thanh Nga Điện thoại: 0912468846 E-mail: ngadang1963@gmail.com
4. TS. GVC. Chu Văn Đức E-mail: chuduchlu@gmail.com Điện thoại: 0913037238
5. TS. GVC. Nguyễn Đắc Tuân Điện thoại: 0902233681
E-mail: nguyendactuan11061981@gmail.com
6. ThS. GV. Phan Kiều Hạnh Điện thoại: 0704892738
Email: phankieuhanh@hlu.edu.vn
7. ThS. GV. Nguyễn Thị Hà Điện thoại: 0912411552 lOMoAR cPSD| 58412604
E-mail: hanguyenngan@gmail.com Điện thoại: 0913534966
Văn phòng Bộ môn Tâm lý học
Phòng A309 - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội Email: bmtlhhlu@gmail.com
Giờ làm việc: 8h00-17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
2. CÁC HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Tâm lý học đại cương cung cấp cho người học những kiến
thức cơ bản về tâm lý học bao gồm: đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp
nghiên cứu của tâm lý học, bản chất các hiện tượng tâm lý của con người,
lĩnh vực ý thức và vô thức, chú ý, hoạt động, hành động, hành vi, giao tiếp,
hoạt động nhận thức, xúc cảm, tình cảm, ý chí, hành động ý chí, nhân cách
và các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành, phát triển nhân cách; giúp sinh
viên hình thành các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tư duy, kỹ năng giải quyết
vấn đề, kỹ năng kiểm soát cảm xúc v.v, là tiền đề để sinh viên thành công
trong cuộc sống cũng như vận dụng hiệu quả kiến thức tâm lý học vào thực
tiễn nghề nghiệp trong tương lai.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Những vấn đề chung của tâm lý học
1.1. Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển tâm lý học
1.2. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học
1.3. Bản chất của hiện tượng tâm lý
1.4. Phân loại hiện tượng tâm lý
1.5. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học
1.6. Vị trí của tâm lý học và các lĩnh vực của tâm lý học
Vấn đề 2. Ý thức và vô thức 2.1. Ý thức 2.1.1. Khái niệm ý thức
2.1.2. Cấu trúc của ý thức
2.1.3. Các cấp độ của ý thức lOMoAR cPSD| 58412604
2.1.4. Sự hình thành và phát triển ý thức của cá nhân
2.1.5. Ý thức trong cuộc sống và trong lĩnh vực pháp luật 2.2. Vô thức
2.2.1. Khái niệm vô thức
2.2.2. Các cấp độ của hiện tượng chưa được ý thức
2.2.3. Các hiện tượng vô thức
2.2.4. Vô thức trong đời sống và trong lĩnh vực pháp luật
2.2.5. Vấn đề phát huy sức mạnh tiềm thức của con người
2.3. Mối quan hệ giữa ý thức và vô thức Vấn đề 3. Chú ý 3.1. Khái niệm chú ý 3.2. Vai trò của chú ý
3.3. Các thuộc tính của chú ý 3.4. Các loại chú ý
Vấn đề 4. Hoạt động và giao tiếp
4.1.1. Khái niệm hoạt động
4.1.2. Đặc điểm của của hoạt động
4.1.3. Cấu trúc của hoạt động
4.1.4. Các loại hoạt động
4.1.5. Hành vi, hành vi xã hội chuẩn mực và hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội 4.2. Giao tiếp
4.2.1. Khái niệm giao tiếp
4.2.2. Đặc điểm của giao tiếp
4.2.3. Các chức năng của giao tiếp
4.2.4. Các loại giao tiếp
4.2.5. Các nguyên tắc và phong cách giao tiếp Vấn
đề 5. Hoạt động nhận thức
5.1. Nhận thức cảm tính 5.1.1. Cảm giác 5.1.2. Tri giác 5.2. Nhận thức lý tính 5.2.1. Tư duy 5.2.2. Tưởng tượng lOMoAR cPSD| 58412604
Vấn đề 6. Xúc cảm và tình cảm 6.1. Xúc cảm
6.1.1. Khái niệm xúc cảm
6.1.2. Đặc điểm của xúc cảm
6.1.3. Vai trò của xúc cảm 6.2. Tình cảm
6.2.1. Khái niệm tình cảm
6.2.2. Đặc điểm của tình cảm
6.2.3. Vai trò của tình cảm
6.2.4. Các mức độ và các loại tình cảm
6.2.5. Các quy luật của tình cảm 6.3. Trí tuệ cảm xúc
6.3.1. Khái niệm trí tuệ cảm xúc
6.3.2. Vai trò của trí tuệ cảm xúc
6.3.3. Cấu trúc của trí tuệ cảm xúc
6.3.4. Các biện pháp rèn luyện trí tuệ cảm xúc
Vấn đề 7. Ý chí và hành động ý chí 7.1. Ý chí 7.1.1. Khái niệm ý chí
7.1.2. Đặc điểm của ý chí
7.1.3. Các phẩm chất ý chí
7.1.4. Mối quan hệ giữa ý chí với các đặc điểm tâm lý của nhân cách
7.1.5. Ý chí trong cuộc sống và trong lĩnh vực pháp luật 7.1.6. Rèn luyện ý chí 7.2. Hành động ý chí
7.2.1. Khái niệm hành động ý chí
7.2.2. Các loại hành động ý chí
7.2.3. Các giai đoạn của hành động ý chí Vấn đề 8. Trí nhớ
8.1. Khái niệm trí nhớ
8.2. Vai trò của trí nhớ
8.3. Các quá trình trí nhớ 8.4. Các loại trí nhớ 8.5. Sự quên lOMoAR cPSD| 58412604
8.6. Các cách rèn luyện trí nhớ
Vấn đề 9. Nhân cách và sự hình thành, phát triển nhân cách
9.1. Khái niệm con người, cá nhân, cá tính, chủ thể, nhân cách
9.2. Đặc điểm của nhân cách 9.3. Cấu trúc nhân cách
9.4. Các thuộc tính của nhân cách
9.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách
9.6. Các giai đoạn phát triển tâm lý cá nhân
9.7. Sự hoàn thiện nhân cách 5.
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Về kiến thức
- K1: Hiểu được hệ thống khái niệm cơ bản của khoa học tâm lý và các
phương pháp nghiên cứu trong tâm lý học; nguồn gốc nảy sinh, hình thành
và phát triển tâm lý, ý thức;
- K2: Phân tích được bản chất của chú ý; hoạt động; hành động; hành vi;
giao tiếp và các mặt trong đời sống tâm lý con người: nhận thức; xúc cảm, tình cảm; ý chí.
- K3: Hiểu rõ bản chất và phân tích được các thuộc tính tâm lý của nhân
cách; các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành, phát triển và hoàn thiện nhân cách.
Về kĩ năng
- S4: Phát triển khả năng tư duy; rèn luyện trí nhớ, trí thông minh, tính sáng
tạo, phương pháp học tập hiệu quả và kĩ năng nghiên cứu tài liệu một cách
khoa học; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng làm việc nhóm.
- S5: Hình thành kỹ năng kiểm soát các xúc cảm; kỹ năng giải quyết vấn
đề, kỹ năng ứng xử,...
- S6: Hình thành, phát triển kĩ năng nhận diện các hiện tượng tâm lý của
con người và áp dụng các tri thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm lOMoAR cPSD| 58412604
- T7: Hình thành động cơ học tập đúng đắn; tạo hứng thú trong học tập, ý
thức chủ động, tích cực trong việc tự học, tự nghiên cứu của cá nhân;
- T8: Nâng cao ý thức trách nhiệm cá nhân đối với các hoạt động của nhóm, tập thể.
- T9: Sẵn sàng, chủ động vận dụng kiến thức tâm lý học vào thực tế cuộc
sống, học tập và nghề nghiệp.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
Chương trình đào tạo CHUẨN KIẾN CĐR CHUẨN KỸ NĂNG
CHUẨN NĂNG LỰC CỦA THỨC CỦA CỦA CTĐT CTĐT CỦA HỌC CTĐT
PHẦN K2 S20 S21 S 23 S24 T27 T29 T30 T31 T32 T33 T34 K1 x K2 x K3 x S4 x x S5 x x x S6 x x x T7 x x x T8 x x x x x x x T9 x x x x x x x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết lOMoAR cPSD| 58412604 MT VĐ Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
1. 1A1. Nêu được sơ lược
lý. 1B2. 1C1. Hình thành
Những sự hình thành và phát Phân biệt được quan điểm
vấn đề triển tâm lý học.
được 3 loại của mình về bản
chung 1A2. Trình bày được của
hiện tượng chất của hiện đối tượng, nhiệm vụ
tâm lý. 1B3. tượng tâm lý.
Tâm lý 1A3. Nêu được bản chất Phân tích 1C2. Đánh giá
học của hiện tượng tâm lý và cách được nội được vai trò của
phân loại hiện tượng tâm lý.
dung, mặt tâm lý học trong
1A4. Nêu được các nguyên tắc mạnh
và học tập, cuộc sống và phương pháp nghiên
mặt hạn chế và lĩnh vực pháp cứu của tâm lý học. của mỗi luật.
1A5. Nêu được các lĩnh phương 1C3. Vận dụng
vực cơ bản của tâm lý
pháp nghiên được các phương
học, ý nghĩa của tâm lý
cứu của tâm pháp nghiên cứu học trong cuộc sống. lý học. của tâm lý học
1B1. Phân tích được bản trong cuộc sống
chất của hiện tượng tâm và hoạt động thực tiễn lOMoAR cPSD| 58412604
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Phân biệt được 2C1. Nêu được Ý
niệm, đặc điểm, cấu hiện tượng ý thức và quan điểm cá
thức trúc, các cấp độ của ý vô thức. nhân về bản chất
và vô thức, quá trình hình 2B2. Phân tích được và vai trò của ý
thức thành và phát triển ý mối quan hệ giữa ý thức và vô thức thức. thức và vô thức. trong đời sống
2A2. Nêu được khái 2B3. Phân tích được tâm lý và hành vi
niệm vô thức và liệt kê những vấn đề liên của con người.
được các hiện tượng vô quan đến ý thức và vô 2C2. Lý giải được thức.
thức trong cuộc sống những vấn đề liên
2A3. Nêu được vai trò và lĩnh vực pháp luật. quan đến ý thức
của ý thức và vô thức và vô thức trong
trong học tập, cuộc sống học tập, cuộc và lĩnh vực pháp luật. sống và lĩnh vực
2A4. Nêu được vấn đề pháp luật. phát huy sức mạnh tiềm thức của con người.
2A5. Nêu được mối quan hệ giữa ý thức và vô thức.
3. 3A1. Nêu được khái niệm 3B1. Phân tích được 3C1. Biết cách
Chú ý và vai trò của chú
ưu điểm và hạn chế vận dụng ưu ý.
của từng thuộc tính điểm của từng
3A2. Nêu được 5 thuộc chú ý. thuộc tính chú ý tính của chú ý.
3B2. Phân tích được vào hoạt động học tập và cuộc
3A3. Trình bày được ưu điểm và hạn chế sống.
cách phân loại và nhận của từng loại chú ý. 3C2. Biết vận
diện được 5 loại chú ý. dụng một số cách rèn luyện chú ý. lOMoAR cPSD| 58412604
4. 4A1. Trình bày được 4B1. Phân tích được 4C1. Biết vận
Hoạt khái niệm, đặc điểm của cấu trúc của hoạt dụng được những
động hoạt động. động. kiến thức về cấu
và giao 4A2. Trình bày được cấu 4B2. Phân biệt được trúc của hoạt
tiếp trúc của hoạt động. hành vi xã hội chuẩn động để hình
4A3. Trình bày được các mực và hành vi sai thành động cơ, loại hoạt động.
lệch chuẩn mực xã mục đích của hoạt học tập, hoạt
4A4. Trình bày được hội.
khái niệm hành vi, hình 4B3. Xác định được động nghề nghiệp
thức biểu hiện hành vi, các nguyên tắc giao ở mỗi cá nhân.
khái niệm hành vi xã tiếp và các phong 4C2. Nêu được
hội, chuẩn mực xã hội, cách giao tiếp. quan điểm riêng hành vi xã hội chuẩn của cá nhân về mực, hành vi sai lệch các hành vi sai chuẩn mực xã hội và lệch chuẩn mực
nhận diện được các loại xã hội thông qua hành vi sai lệch chuẩn các tình huống cụ mực xã hội thể.
4A5. Trình bày được 4C3. Biết vận
khái niệm, đặc điểm, các dụng được các chức năng, các cách loại giao tiếp, các phân loại giao tiếp. nguyên tắc,
4A6. Nhận diện được phong cách giao các nguyên tắc và phong tiếp vào trong cách giao tiếp. cuộc sống và hoạt động thực tiễn của cá nhân. lOMoAR cPSD| 58412604
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1.Vận dụng
Hoạt niệm, đặc điểm, vai trò 5 đặc điểm và 3 quy được các quy luật
động của cảm giác. luật của cảm giác. của cảm giác
nhận 5A2. Trình bày được 3 5.B2. Phân biệt được trong học tập và
thức quy luật của cảm giác, 5 cảm giác với tri giác. cuộc sống.
loại cảm giác và rèn 5B3. Xác định được 5C2. Vận dụng luyện cảm giác. được các quy luật 5 quy luật của tri
5A3. Nêu được khái giác. của tri giác trong
niệm, đặc điểm, vai trò 5B4. Phân tích được học tập và cuộc của tri giác.
5 đặc điểm của tư sống.
5A4. Trình bày 5 quy duy. 5C3. Biết vận
luật của tri giác và 4 loại 5B4. Phân biệt được dụng tri thức về tri giác.
tư duy với tưởng tư duy, tưởng
5A5. Nêu được khái tượng. tượng và trí nhớ
niệm, vai trò và 5 đặc 5B5. Phân tích được trong học tập và điểm của tư duy.
5 cách sáng tạo của cuộc sống.
5A6. Trình bày các giai tưởng tượng. 5C4. Rèn luyện
đoạn của quá trình tư được các kỹ năng duy. tư duy: tư
5A7. Trình bày các thao duy độc lập, tư tác và các loại tư duy. duy phê phán, tư
5A8. Nêu được khái duy sáng tạo
niệm của tưởng tượng, trong học tập và
khái niệm tính sáng tạo, cuộc sống.
đặc điểm và vai trò của tưởng tượng.
5A9.Trình bày được các
loại tưởng tượng và các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng lOMoAR cPSD| 58412604 6.
6A1. Nêu được khái 6B1. Phân biệt được 6C1. Vận dụng
Xúc niệm, vai trò và đặc điểm xúc cảm với tình được các quy
cảm và của xúc cảm, tình cảm. cảm. luật của tình cảm tình
6A2. Nêu được 6 quy luật 6B2. Phân tích được trong học tập và cảm của tình cảm. 6 quy luật của tình cuộc sống.
6A3. Nêu được 3 mức độ cảm. 6C2. Biết vận
của tình cảm và các loại 6B3. Phân tích được dụng một số cách tình cảm.
vai trò, cấu trúc của để rèn luyện trí
6A4. Nêu được khái trí tuệ cảm xúc. tuệ cảm xúc.
niệm, vai trò và cấu trúc của trí tuệ cảm xúc.
6A5. Trình bày được các cách rèn luyện trí tuệ cảm xúc.
7. 7A1. Nêu được khái 7B1. Phân tích được 7C1. Đánh giá
Ý chí niệm, đặc điểm của ý nội dung các phẩm được vai trò của ý chí.
chất của ý chí. 7B2. chí trong học tập
7A2. Nêu được 6 phẩm Phân biệt được các và cuộc sống. chất ý chí.
loại hành động ý chí 7C2. Biết vận
7A3. Nêu được mối 7B3. Phân tích được dụng một số cách
quan hệ giữa ý chí với cấu trúc của của hành để rèn luyện ý chí.
các đặc điểm tâm lý của động ý chí. nhân cách.
7A4. Trình bày về ý chí trong cuộc sống và trong lĩnh vực pháp lOMoAR cPSD| 58412604
luật. Cũng như nêu được các phương pháp rèn luyện ý chí.
7A5. Nêu được khái
niệm, các loại hành động
ý chí và 3 giai đoạn của hành động ý.
8. Trí 8A1. Nêu được khái 8B1. Phân tích được 8C1. Biết vận
nhớ niệm, vai trò của trí nhớ. quá trình trí nhớ và dụng nội dung
8A2. Trình bày được các các loại trí nhớ. của quá trình nhớ
quá trình trí nhớ và các 8B2. Phân tích được và các loại trí nhớ loại trí nhớ.
quy luật của sự quên. để ôn tập kiến
8A3. Nêu được khái thức từ vấn đề 1
niệm quên, quy luật của đến vấn đề 7. sự quên, các nguyên 8C2. Biết vận
nhân dẫn đến sự quên. dụng một số cách
8A4. Trình bày được các để rèn luyện trí
cách rèn luyện trí nhớ. nhớ trong học tập và cuộc sống. lOMoAR cPSD| 58412604
9. 9A1. Nêu được các khái 9B1. Phân biệt được 9C1. Đưa ra
Nhân niệm con người, cá các khái niệm: con được ý kiến cá
cách nhân, chủ thể, cá tính, người, cá nhân, chủ nhân về quá trình
và sự nhân cách và đặc điểm thể, cá tính, nhân rèn luyện tính
hình của nhân cách. cách. cách.
thành, 9A2. Trình bày được 9B2. Phân tích được 9C2. Đưa ra
phát một số quan điểm về cấu một số quan điểm về được ý kiến cá
triển trúc của nhân cách.
cấu trúc nhân cách. nhân về quá trình
nhân 9A3. Trình bày được 9B3. Phân tích được khắc phục những
cách các thuộc tính tâm lý của các thuộc tính tâm lý nhược điểm của 4 nhân cách của nhân cách loại khí chất
9A4. Trình bày được 9B4. Phân tích được trong cuộc sống.
mối quan hệ giữa các 5 yếu tố ảnh hưởng 9C3. Đánh giá
thuộc tính tâm lý nhân đến sự hình thành và được vai trò của
cách. 9A5. Nêu được 5 phát triển nhân cách. các yếu tố ảnh
yếu tố ảnh hưởng đến sự hưởng đến sự
hình thành và phát triển hình thành và nhân cách. phát triển nhân
9A6. Trình bày được các cách.
giai đoạn phát triển tâm lý cá nhân.
9A7. Trình bày được sự
hoàn thiện nhân cách lOMoAR cPSD| 58412604
6.2. Bảng tổng hợp các mục tiêu nhận thức
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mục Kiến thức Kỹ năng Năng lực tiêu
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9 1A1 x x 1A2 x x 1A3 x x 1A4 x x 1A5 x x 1B1 x X x 1B2 x X x 1B3 x X x 1C1 x x x 1C2 x x x 1C3 x x x lOMoAR cPSD| 58412604 Mục Kiến thức Kỹ năng Năng lực tiêu
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9 2A1 x x 2A2 x x 2A3 x x 2A4 x x 2A5 x x 2B1 x x x 2B2 x x x 2B3 x x x 2C1 x x x 2C2 x xx x 3A1 x x 3A2 x x 3A3 x x 3B1 x x x x 3B2 x x x 3C1 x x x 3C2 x x x 4A1 x x 4A2 x x 4A3 x x 4A4 x x 4A5 x x 4A6 x x 4B1 x x x 4B2 x x x x 4B3 x x x 4C1 x x x 4C2 x x x 4C3 x x x x lOMoAR cPSD| 58412604 5A1. x x 5A2. x x 5A3 x x 5A4 x x 5A5 x x Mục Kiến thức Kỹ năng Năng lực tiêu
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9 5A6 x x 5A7 x x 5A8 x x 5A9 x x 5B1 x x x 5B2 x x x 5B3 x x x 5B4 x x x 5B5 x x x 5C1 x x x x x 5C2 x x x x x 5C3 x x x x x 5C4 x x x x x 6A1 x x 6A2 x x 6A3 x x 6A4 x x 6A5 x x 6B1 x x x 6B2 x x x 6B3 x x x 6C1 x x x x 6C2 x x x x lOMoAR cPSD| 58412604 7A1 x x 7A2 x x 7A3 x x 7A4 x x 7A5 x x 7B1 x x x 7B2 x x x 7B3 x x x 7C1 x x x 7C2 x x x 8A1 x x Mục Kiến thức Kỹ năng Năng lực tiêu
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9 8A2 x x 8A3 x x 8A4 x x 8B1 x x x 8B2 x x x 8C1 x x x x 8C2 x x x x 9A1 x x 9A2 x x 9A3 x x 9A4 x x 9A5 x x 9A6 x x 9A7 x x 9B1 x x 9B2 x x 9B3 x x lOMoAR cPSD| 58412604 9B4 x x 9C1 x x x x 9C2 x x x x 9C3 x x x x 8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
1. Đặng Thanh Nga (chủ biên) (2024), Giáo trình tâm lý học đại cương,
Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội.
2. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên) (2014), Giáo trình tâm lý học đại cương,
Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội. * Sách
1. Nguyễn Ngọc Bích (2000), Tâm lý học nhân cách, Nxb. Đại hoc Quốc gia, Hà Nội.
2. Tony Buzan (2013), Bản đồ tư duy trong công việc, Nxb. Lao động - Xã hội, Hà Nội.
3. Phạm Minh Hạc (2016), Tâm lý học đại cương, Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
4. B.R. Hergenhanh (2003), Nhập môn lịch sử tâm lý học, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
5. T. Harv Eker (2015), Bí mật tư duy triệu phú, Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Robert S.Felman (2003), Những điều trọng yếu trong tâm lý học, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
7. Trần Thượng Tuấn, Nguyễn Minh Huy (2015), 8 kỹ năng mềm thiết yếu, Nxb. Lao Động, Hà Nội.
8. Daniel Kahneman (2011), Tư duy nhanh và chậm, (Lan Hương và Xuân
Thanh dịch), Nxb. Thế Giới, Hà Nội.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn * Sách