Câu 1. Trong các đặc trưng của nền kinh tế thị trường ở VN, đặc trưng nào phản ánh nh
định hướng XHCN
A. Về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế
B. Về quan hệ quản lý
C. Về mục êu
D. Về quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
Câu 2. Nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN là gì
A. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự ch
B. Thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xhcn
D. Thực hiện công ngiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 3. Phương án nào là một trong những đặc trưng chung của mọi nền kinh tế thị trường
A. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B. Giá cả do thị trường quyết định
C. Nhà nước thực hiện việc phân bổ các nguồn lực trong nền kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế là mục êu duy nhất của kinh tế thtrường
Câu 4. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự hình thành các tổ chc
độc quyền là gì
A. Sự phát triển của n dụng trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất trong nền sản xuất
bản chủ nghĩa
C. Sư tác động của quy luật cạnh tranh trong nền kinh tế thtrường tư bản chủ nghĩa
D. Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
Câu 5. Thủ đoạn cơ bản nhất mà tài phiệt thiết lập sự thống trị về kinh tế là gì
A. Chế độ tham dự
B. Chế độ tham dự, thành lập các công ty mới, kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
C. Chế độ ủy nhiệm
D. Kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
Câu 6. …Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới thực hiện được.
A. Lao động trừu tượng
B. Lao động cụ th
C. Lao động phức tạp
D. Lao động xã hội
Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa lưu thông hàng hóa giản đơn HTH và lưu thông tư
bản THT’ là gì
A. Khác nhau về mục đích của quá trình lưu thông
B. Khác nhau về trình tự của hành vi mua và bán
C. Khác nhau về vai trò của ền trong quá trình lưu thông
D. Khác nhau về giới hạn của sự vận động
Câu 8. Sau khi được kết nạp vào hiệp hội các quốc gia ĐNA. Việt
Nam cam kết thực hiện AFTA bắt đầu từ thời gian nào
A. T28/7/1995
B. T15/11/1998C. Từ 07/11/2006
D. Từ 01/01/1996
Câu 9. Trong quá trình xuất khẩu hàng hóa, giá trị thặng dư được tạo ra ở đâu
A. ớc nhập khẩu hàng hóa
B. Chưa đủ thông n để xác định
C. ớc xuất khẩu hàng hóa
D. Cả ớc xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
Câu 10. Chọn phương án đúng về biểu hiện mới của độc quyền nhà nước trong điều kiện
ngày nay
A. Sự kết hợp chặt chẽ về nhân sự giữa nhà nước tư sản và các tổ chức độc quyền
B. Thchế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ
biến
C. Sở hữu nhà nước ở các nước tư bản ngày càng tăng
D. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều ết nền kinh tế
Câu 11. Trong 1 tháng, 100 công nhân sản xuất ra một lượng giá trị là 1.000.000, với chi phí
tư bản bất biến…là 200% . vậy giá trị sức lao động 1 tháng của mỗi công nhân là bao nhiêu
A. 2000
THIẾU ĐỀ
C. 15000
D. 1500
Câu 12. Một trong những tác động ch cực của cạnh tranh là gì
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển
B. Không có thông n nào đúng
C. Khai thác triệt để các nguồn lực của nền kinh tế
D. Phân hóa người sản xuất thành giàu nghèo
Câu 13. Học thuyết kinh tế nào được coi là hệ thống lý luận kinh tế đầu ên nghiên cứu về
nền sản xuất tư bản
A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Kinh tế chính trị mác lê nin
C. Kinh tế chính trị cổ điển anh
D. Chủ nghĩa trọng thương
Câu 14. Thước đo lường giá trị của hàng hóa là gì?
A. Thời gian mà một nguời lao động hao phí để sản xuat hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. 20000
C. Thời gian lao động cụ thể để sản xuất một hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt đẻ sản xuất ra một hàng hóa
Câu 15. Biện pháp cơ bản mà các nhà tư bản sử dụng để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
là gì?
A. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Tăng năng suất lao động xã hội
C. Giảm thời gian lao động tất yếu khi độ dài của ngày lao động không đổi
D. Tăng năng suất lao động và cường độ lao động
Câu 16. Xu hướng chung mà người sản xuất sẽ thực hiện khi giá cả hàng hóa cao hơn giá trị
của nó là gì?
A. Cắt giảm nhân công, không mua thêm máy móc thiết bị.
B. Mở rộng quy mô sản xuất, đầu tư thêm tư liệu sản xuất và sức lao động
C. Thu hẹp quy mô sản xuất, giảm đầu tư cho tư liệu sản suất và sức lao động
D. Duy trì quy mô sản xuất như hiện tại
Câu 17. Cách hiểu nào sau đây về giá cả hàng hóa là dúng?
A. Giá cả hàng hóa là hình thức biểu hiện bằng ền của giá trị hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa càng thấp thì giá cả hàng hóa càng cao.
C. Giá trị hàng hóa là yếu tố duy nhất tác động đến sự lên xuống của giá cả hàng hóa
D. Căn cứ xác định giá cả của hàng hóa trên thị trường là dựa vào hao phí lao động của
từng người sản xuất.
Câu 18. Nhận định nào sau đây về ợng giá trị hàng hóa là sai
A. Lượng giá trị của hàng hóa có thể thay đổi
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết luôn thay đổi
C. Lượng giá trị hàng hóa là đại lượng bất biến, cố định
D. Lượng giá trị hàng hóa được nh bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 19. Chọn phương án đúng nhất về nguồn gốc hình thành lợi nhuận độc quyền cao của các
tổ chức độc quyền
A. Lao động của công nhân
B. giá trị thặng dư của các nhà tư bản ở doanh nghiệp nhỏ và vừa
C.
Là lao động không công của công nhân trong các doanh nghiệp ngoài
độc quyền
D. Lao động thặng dư và một phần lao động tất yếu của người lao động ở các quốc gia
Câu 20. Chọn phương án đúng về: ‘nền kinh tế độc lập, tự chủ trong bối cảnh hội nhập quốc
tế’
A. Là nền kinh tế độc lập, tách biệt với các quốc gia khác trên thế giới
B. Là nền kinh tế đóng, khép kín với các quốc gia khác
C. Là nền kinh tế không bị phthuc, lệ thuộc vào bất kỳ một quốc giá,
vào một tổ chức kinh tế nào khác về…
D. Là nền kinh tế có khả năng tự thỏa mãn những nhu cầu mọi mặt của đời sống xã hội,
không kthuộc vào các…
Câu 22. Nhà tư bản muốn tăng tỷ suất lợi nhuận cần phải thực hiện biện pháp nào sau đây
A. Giảm tốc độ chu chuyển tư bản
B. Tăng chi phí tư bản bất biến
C. Tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
D. Tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Câu 23. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi yếu tố nào
A. Quan hệ tổ chức, quản lý
B. Quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
Câu 24. Việt Nam chính thức gia nhập Hiệp hội các quốc gia ĐNA thời điểm nào
A. 28/7/1997
B. 28/7/1996
C. 28/7/1995
D. 28/7/1994
Câu 25. Với lượng tư bản đầu tư là 4500, nhà tư bản công nghiệp thu được lượng lợi nhuận
bình quân là 900 usd. Tỷ suất lợi nhuận là bao nhiêu?
A. 30% B.
15% C. 25%
D. 20%
Câu 26. Tiền công, ền lương thuộc hình thức phân phối nào
A. Phân phối theo quỹ phúc lợi
B. Phân phối theo lao động
C. Phân phối theo lao động và theo nhu cầu
D. Phân phối theo vốn góp
Câu 27. Bản chất của lợi nhuận
A. Là chênh lệch giữa giá trị thặng dư sau khi đã trừ mọi chi phí sản xuất
B. Là do lưu thông, trao đổi mua bán tạo ra
C. Là kết quả của việc đầu tư của nhà tư bản
D. Là lao động khoong công của công nhân làm thuê
Câu 28. Trong hệ thống lợi ích của con người, lợi ích nào đóng vai trò quyết định
A. Lợi ích văn hóa
B. Lợi ích kinh tế
C. Lợi ích nh thần
D. Lợi ích chính trị
Câu 29. Chọn phương án không phải là biện pháp để xây dựng nền kinh tế độc lập hội nhập
kinh tế quốc tế của VN
A. Hoàn thiện, bổ sung đường lối, xây dựng và phát triển đất nước
B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại và chủ động hội nhập kinh tế quc tế, kết hợp chặt
chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong hội nhập quốc tế
C. Đẩy mạnh hoạt động ngoại thương, ch cực, chủ động tham gia vào
các liên kết kinh tế quốc tế và kh…
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh
tế.
Câu 1. Quá trình chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm để mở rộng sản xuất
kinh doanh được gọi là
A. Tập trung tư bản
B. Tái sản xuất tư bản
C. Tích tụ và tập trung tư bản
D. Tích lũy tư bản
Câu 2. Theo quan điểm của các mác cơ sở xác định ền công cho người lao động là gì
A. Giá trị hàng hóa sức lao đôngj
B. Quá trình lao động của công nhân
C. Điều kiện sống và lao động của người lao động
D. Giá trị, giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
Câu 3. Vì sao Việt Nam phải thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế
A. Vì toàn cầu hóa đã tạo ra sự liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa tất cả các quốc gia trên
thế giới
B. Vì đó là xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và là
phương thức để Việt Nam thực hiện phát triển kinh tế
C. Vì hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra những cơ hội để Việt Nam tận dụng được thời cơ thực
hiện phát triển rút ngắn, khắc phục ngay nguy cơ tụt hậu
D. Vì toàn cầu hóa kinh tế đã lôi cuốn tất cả các quốc gia, trong đó có ViệtNam vào hệ
thống phân công lao động quốc tế
Câu 4. … của kinh tế chính trị Mác Lênin là phát hiện ra các quy luật kinh tế và vận dụng các
quy luật đó vào hoạt động kinh tế nhằm đạt hiệu quả kinh tế, xã hội cao
A. Mục đích nghiên cứu
B. Đối tượng nghiên cứu
C. Chức năng
D. Phương pháp nghiên cứu
Câu 5. Chọn phương án đúng nhất về tuần hoàn của tư bản
A. Thhiện sự biến hóa hình thái của tư bản
B. Là sự biến đổi về chất của sự vận động của tư bản
C. Là quá trình vận động liên tục của tư bản thông qua đó tạo ra giá trị thặng dư
D. Là sự vận động liên tục của tư bản trải qua ba giai đoạn, lần lượt mang
ba hình thái, thực hiện ba chức năng khác nhau rồi quay trở về hình thái ban đầu có kèm
theo giá trị thặng dư
Câu 6. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay đang kế thừa những nội dung cơ
bản của mô hình công nghiệp hóa nào
A. Công nghiệp hóa theo kế hoạch hóa tập trung
B. Công nghiệp hóa cổ điển
C. Công nghiệp hóa theo kiểu liên xô cũ
D. Công nghiệp hóa nhật bản và các nước NICs
Câu 7. Vì sao nói: giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
tương đối
A. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa trên cơ sở tăng
ờng độ lao động
B. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa
trên cơ sở tăng năng suất lđ xã hội
C. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa trên cơ sở tăng năng
suất lđ cá biệt
D. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa trên cơ sở tăng năng
suất lđ
Câu 8. Trong lịch sử, sức lao động trở thành hàng hóa phổ biến khi nào
A. Khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Khi phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Khi phương thức sản xuất phong kiến ra đời
D. Khi chủ nghĩa xã hội được xác lập
Câu 10. Phương án nào sau đây thể hiện đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường
A. Nhà nước là chủ thđóng vai trò quyết định trong việc điều ết và phân phối cấc yếu tố
sản xuất
B. ớng tới mục êu phát triển lực lượng sản xuất hiện đại, nâng cao đờisống của người
dân
C. Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bố các nguồn lực
Câu 12. Phân công lao động xã hội đã tạo ra mối quan hệ ntn giữa những người sản xuất
hàng hóa
A. Thống nhất vơi nhau vì đều sản xuất hàng hóa
B. Độc lập vs nhau vì mỗi người chỉ làm một nghề nhất định
C. Phụ thuộc lẫn nhau thông qua việc trao đổi sản phẩm
D. Tách biệt về mặt kinh tế dựa trên cơ sở sở hữu khác nhau về tư liệu
sản xuất
Câu 13. Cơ sở để thực hiện trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì
A. Hao phí lao động để tạo ra hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Tỷ lệ hàng hóa đem ra trao đổi
D. Nhu cầu của các bên tham gia trao đổi
14. … là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới thực hiện được
* Lao động xã hội
* Lao động phức tạp
* Lao động trừu tượng
* Lao động cụ th
15.Điểm ến bộ nổi bật của chủ nghĩa trọng nông so với chủ nghĩa trọng thương là
* Chuyển đối tượng nghiên cứu từ lĩnh vực lưu thông sang lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp
* Coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế
* Đánh giá cao vai trò của nông nghiệp trong việc tạo ra cảu cải vật chất cho xã hội
* Tập trung nghiên cứu toàn bộ các ngành sản xuất vật chất trong xã hội
Câu 16. Quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường chịu ảnh hưởng những yếu tố nào
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, chính
sách phân phối của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
hội nhập kinh tế quốc tế
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chính sách phân phối thu phập của nhà nước
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, địa vị của chủ thtrong hệ thống quan hệ sản
xuất xã hội
Câu 17. Nội dung nào thể hiện sự khác biệt cơ bản nhất của kinh tế thị trường định hướng
XHCN với kinh tế thị trường TBCN
A. Quan hệ phân phối thu nhập
B. Quan hệ tổ chức, quản lý đối vs quá trình sản xuất
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Mục êu của nền kinh tế thị trường
Câu 18. Tỉ suất giá trị thặng dư tăng từ 100% lên 200%, nếu muốn khối lượng giá trị thặng dư
tăng từ 2000 lên 6000 thì tổng tư bản khả biến tăng bao nhiêu lần
A. 3 lần B. 4
lần
C. 2 lần
D. 1.5 lần
19. phương án nào là một trong những đặc trưng chung của mọi nền kinh tế th
trường
* Kinh tế nhà nước giữ vai trò quan trọng chủ đạo
* Nhà nước thực hiện việc phân bố các nguồn lực trong nền kinh tế
* Tăng trưởng kinh tế là mục êu duy nhất của kinh tế thị trường
* Giá cả do thị trường quyết định
Câu 20. Nội dung cốt lõi của một cuộc cách mạng công nghiệp là gì
A. Sự phát triển nhảy vọt về chất trình độ tư liệu lđ
B. Những phát minh đột phá về kỹ thuật công nghệ
C. Sự phát triển mạnh mẽ về trình độ hệ thống kết cấu hạ tầng sản xuất xh
D. Sự phát triển mạnh mẽ trình độ công cụ lđ
Câu 21. Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì
A. Thu lại giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở ớc nhập khẩu tư bản
B. Mở rộng quan hệ sản xuất tbcn ra nước ngoài
C. Tạo điều kiện phát triển kinh tế cho nước nhập khẩu
D. Bành trướng sự thống trị của tbcn
Câu 22. Thực hiện cách mạng số gắn vs sự phát triển và phổ biến của internet kết nối vạn vật
là nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lầm thứ mấy
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất 1.0
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai 2.0
C. Cách mạng ng nghiệp lần thứ ba 3.0
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ bốn 4.0
Câu 23. Đặc điểm cơ bản của quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì
A. Quá trình sản xuất trong xí nghiệp tư bản đồng thời là quá trình nhà tư bản êu dùng
hàng hóa sức lao động và tư liệu sản xuất đã mua
B. Người lao động phải làm việc dưới sự kim soát của nhà tư bản và sản
phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản
C. Người công nhân lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản, lao động của anh ta thuộc
về tư bản
D. Có sự thống nhất giữa quá trình lao động và quá trình tạo ra giá trị thặng dư
Câu 24. Thành phần kinh tế nào được xác điịnh giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế th
trường ở ớc ta hiện nay
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
25. Tư bản tài chính và tài phiệt thiết lập sự thống trị về kinh tế thông qua cơ
chế nào
* Mua cổ phiếu khống chế, chi phối công ty mẹ
* Kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
* Chi phối mọi hoạt động của cơ quan nhà nước, đặc biệt là chi phối chính sách
đối nội và đối ngoại của nhà nước
* Chế độ tham dự, thành lập các công ty mở, kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
Câu 26. Trong các hình thức cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế, hình thức nào quyết liệt nhất
A. Cạnh tranh giữa người sản xuất với nhau
B. Cạnh tranh giữa người êu dùng vs nhau
C. Hình thức cạnh tranh nào cũng quyết liệt
D. Cạnh tranh giữa người sản xuất và người êu dùng
Câu 27. Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của quy luật kinh tế
A. Là sản phẩm chủ quan của con người
B. Tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Tồn tại khách quan những con người có thể tác động để thay đổi quy
luật
D. Con người sáng tạo ra quy luật từ đó vận dụng vào thực ễn kinh tế
Câu 28. Điền vào chỗ trống hàng từ phù hợp: kinh tế thị trường là … để đạt được mục êu
của CNXH
A. Tất yếu khách quan
B. Phương ện cần thiết
C. Con đường
D. Điều kiện
29. Chọn phương án đúng về biểu hiện mới của độc quyền nhà nước trong điều kiện
ngày nay
* Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều ết nền kinh
tế
* Thchế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ
biến
* Sự kết hợp chặt chẽ về nhân sự giữa nhà nước tư sản và các tổ chức độc
quyền
* Sở hữu nhà nước ở các nước tư bản ngày càng tăng
Câu 30. Chọn phương án đúng nhất về hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị hàng hóa
A. Một số lượng ền nhất định
B. Giá trị trao đổi, giá c
C. Giá trị trao đổi
D. Giá cả
Câu 31. Năng suất lao động được nhận định là yếu tố có sức sản xuất như
A. Là yếu tố có giới hạn
B. Ít thay đổi trong nền kinh tế
C. Có ềm lực vô hạn
D. Có nh chất ổn định
Câu 32. Vì sao trong giai đoạn hiện nay luồng xuất khẩu của đại bphận tư bản lại chảy qua
lại giữa các nước tư bản phát triển vs nhau
A. Do sự ra đời của các trung tâm tài chính ở các nước tư bản phát triển tạo điều
kiện thu hút vốn đầu tư ở các quốc gia này
B. Vì các nước này đã phát triển các ngành có hàm lương khoa học
kỹ thuật cao và lượng vốn lớn mang lại lợi nhuận cao
C. Do sự đổi mới chính sách đầu tư nước ngoài của các nước tư bản phát triển
D. Vì các nước tư bản phát triển có kết cấu hạ tầng ên ến, chế độ chính trị ổn
định nên tỷ suất lợi nhuận cao
Câu 33. Để thu được lợi ích tối đa trong sản xuất và êu thụ hàng hóa, các doanh nghiệp
trong cùng một ngành sẽ phải thực hiện biện pháp gì
A. Kéo dài thời gian làm việc của người lao động
B. Tdo di chuyển vốn từ ngành có lợi nhuận thấp sang ngành có lợi nhuận cao
C. Cải biến kỹ thuật, tăng năng suất lao động dể hạ giá thành sản
phẩm
D. Tăng cường độ lao động
Câu 34. Trong các phương án sau, phương án nào không phải là hình thức biểu hiện chủ yếu
của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu nhà nước
B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
C. Sự điều ết của nhà nước tư sản trong các quan hệ chính trị và
kinh tế quốc tế
D. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều ết nềnkinh tế
Câu 35. Quốc gia nào thực hiện mô hình công nghiệp hóa trên cơ sở ưu ên phát triển công
nghiệp nặng thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung
A. Các nước công nghiệp mới NICs
B. Nhật Bản
C. Anh, Đức
D. Liên Xô cũ
Câu 36. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi yếu tố nào
* Quan hệ tổ chức, quản lý
* Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
* Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
* Quan hệ sản xuất
Câu 37. Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản sẽ diễn ra như thế nào?
A. CNTB hiện đại đã có sự điều chỉnh nhất định trong quan hệ sản xuất, quan hệ giai
cấp, do đó nó ko còn giữ nguyên bản chất…
B. Chủ nghĩa tư bản đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển vàtồn tại vĩnh viễn
C. Ch nghĩa tư bản đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển
nhưng không phải tồn tại vĩnh viễn
D. CNTB sẽ giải quyết được mâu thuẫn cơ bản của nó: mâu thuẫn giữa nh chất và
trình độ xh hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư nhân TBCN
Câu 38. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là gì
A. Khi được sử dụng có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn
hơn giá trị bản thân nó
B. Khi được sử dụng có khả năng tạo ra giá trị mới bằng giá trị của bản thân nó
C. Giá trị sử dụng chỉ được thể hiện trong quá trình lao động để sản xuất ra hàng
hóa
D. Có công dụng đáp ứng nhu cầu người mua: lao động sản xuất ra hàng hóa hay
dịch vụ nào đó
Câu 39. Điều kiện hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là gì
A. Sự phát triển cúa khoa học kỹ thuật
B. Sự tự do di chuyển của tư bản và sức lao động trong nền kinh tế
C. Sự cạnh tranh giữa các nhà tư bản
D. Sự mở rộng quy mô sản xuất
Câu 4. Trong một thời gian đã đượcc xác định, nếu tốc độ chu chuyển của tư bản tăng 3 lần
thì tỷ suất lợi nhuận p’ sẽ thay đổi như thế nào
A. Không đổi
B. P’ giảm 3 lần
C. P’ tăng 6 lần
D. P’ tăng 3 lần
Câu 5. Trong nghiên cứu kinh tế chính trị mác lê nin, phương pháp biện chứng duy vật đóng
vai trò như thế nào
A. Phương pháp quan trọng được sử dụng phổ biến
B. Phương pháp phổ biến
C. Phương pháp riêng có của môn học
D. Phương pháp cơ bản nhất
Câu 6. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát
triển lực lượng sản xuất
A. Phát triển quan hệ sản xuất, phát triển phương thức quản trị,
phát triển khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng cuộc sống
B. Phát triển nguồn nhân lực, phát tư liệu sản xuất, phát triển khoa học công nghệ
và nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Phát triển quan hệ sản xuất, phát triển tư liệu sản xuất, phát triển khoa học công
nghệ và nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Phát triển tư liệu lao động , phát triển đối tượng lao động, phát triển khoa học
công nghệ và nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 7. Nhận định nào sai
A. Sản xuất hàng hóa giản đơn bắt đầu xuất hiện vào cuối chế độ nguyên thủy
B. Sản xuất hàng hóa ra đời cùng với sự xuất hiện của xã hội loài
người
C. Mục đích của xuản xuất hàng hóa là nhằm trao đổi , mua bán
D. Sản xuất hàng hóa là phạm trù mang nh lịch sử
Câu 9. Để thu được giá trị thặng dư tương đối, các doanh nghiệp cần phải thực hiện bin
pháp nào sau đây
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng năng suất lao động xã hội
D. Tăng cường độ lao động và tăng năng suất lao động
Câu 10. Nếu một doanh nghiệp tư bản thuê 200 công nhân, với mức lương 3usd/
ngày/người, tỉ suất giá trị thặng dư là m’= 150%, thì giá trị thặng dư nhà tư bản thu đưuọc
trong một ngày là bao nhiêu
A. M= 600USD
B. M=450USDC. M=300USD
D. M=900USD
Câu 13. Hình thức xuất khẩu chủ yếu nhất trong giai đoạn CNTB tư do cạnh tranh là gì
A. Xuất khẩu lao động
B. Xuất khẩu tư bản
C. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu tư bản
D. Xuất khẩu hàng hóa
Câu 14. Nội dung nào thể hiện cơ bản nhất của kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh
tế thị trường TBCN
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức, quản lý đối vs quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối thu nhập
D. Mục êu của nền kinh tế thị trường
Câu 17. Chọn phương án đúng nhất về các bộ phận hợp thành giá trị hàng hóa sức lao động
A. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để duy trì đời sống của công nhân làm
thuê và gia đình họ
B. Lượng hàng hóa , dịch vụ đáp ứng như cầu êu dùng và chi phí đào tạo tay nghề
cho người lao động
C. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao
động, nuôi sống con cái và phí tốn đào tạo người lao động D. Lượng chi
phí đào tạo tay nghề cho người công nhân
Câu 18. Việt Nam chính thức trở thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO vào thời
điểm nào
A. 7/11/2006
B. 11/1/2007
C. 11/1/2006
D. 7/11/2007
Câu 19. chọn phương án đúng nhất về tuần hoàn của tư bản
* sự vận động liên tục của tư bản trải qua ba giai đoạn, lần lượtmang ba hình
thái, thực hiện ba chức năng khác nhau rồi quay trở về hình thái ban đầu có
kèm theo giá trị thặng
* quá trình vận động liên tục của tư bản thông qua đó tạo ra giá trị thặng dư
* sự biến đổi về chất của sự vận động của tư bản
* thhiện sự biến hóa hình thái của tư bản
Câu 20. vì sao việt nam phải thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế
* vì toàn cầu hóa kinh tế đã lôi cuốn tất cả các quốc gia, trong đó có vn vào hệ
thống phân công lao động quốc tế
* vì hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra những cơ hội để vn tận dụng được thời cơ thực
hiện phát triển rút ngắn, khắc phục nguy cơ tụt hậu
* vì toàn cầu hóa đã tạo ra sự liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa tất cả các quốc
gia trên thế giới
* vì đó là xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và là phương thức
để vn thực hiện phát triển kinh tế
Câu 21. Bộ máy điều ết nền kinh tế ở các nước tư bản trong giai đoạn độc quyền nhà nước
bao gồm
A. Các chính sách chống khủng hoảng chu kỳ, chống lạm phát, chính sách tăng
trưởng kinh tế và các chính sách xã hội
B. Sử dụng các công cụ: ngân hàng thuế, hệ thng ền tệ, n dụng,doanh nghiệp
nhà nước, kế hoạch, các công cụ hành chính, pháp luật
C. Sử dụng hợp cả ba cơ chế: thị trường, độc quyền tư nhân và điều ết của nhà
ớc
D. Cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp, về nhân sự có sự tham
gia các đại biểu các tập đoàn tư bản độc quyền lớn và quan chức nhà nước
Câu 22. Chọn phương án đúng nhất về hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị hàng hóa
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị trao đổi, giá c
C. Giá cả
D. Một số lượng ền nhát định
24. quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi yếu tố nào
* quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
* quan hệ tổ chức, quản lý
* quan hệ sản xuất
* chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
Câu 25. Đặc điểm cơ bản của mô hình công nghiệp hóa của nhật bản và các nước công nghiệp
mới là gì
A. Quá trình công nghiệp hóa diễn ra tuần tự từ phát triển công nghiệp nhẹ, nông
nghiệp sang phát triển công nghiệp nặng
B. Thực hiện chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất
khẩu, phát triển sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
C. Ưu ên phát triển công nghiệp nặng theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung
D. Ưu ên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công
nghiệp nhẹ
Câu 27. Lợi tức là biểu hiện lợi ích kinh tế của chủ thể nào
A. Thương nhân
B. Người buôn bán đất
C. Ch doanh nghiệp
D. Người cho vay
Câu 29. giá trị thặng dư đưuọc biểu hiện thông qua hình thức nào
A. Lợi nhuận, lợi tức và địa tô
B. Tiền lương, lợi nhuận, lợi tức , địa tô, thuế, lệ phí
C. Lợi nhuận, lợi tức
D. Tiền lương, lợi nhuận, lợi tức và địa tô
Câu 30. … là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa khi đã gạt bỏ hình thức cụ thể của
A. Lao động trừu tượng
B. Lao động cụ th
C. Lao động phức tạp
D. Lao động tư nhân
Câu 31. Chọn phương án đúng nhất về bản chất của giá trị thặng dư
A. Là phần giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhfa tư bản chiếm không
B. Thhiện quan hệ sản xuất xã hội mà trong đó giai cấp các nhà tư bản làm giàu
trên cơ sở thuê mướn lao động của giai cấp công nhân
C. Là một bphận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo
ra, là kết quả của lao động ko công của công nhân cho nhà tư bản
D. Thhiện mối quan hệ giữa nhà tư bản và người lao động
Câu 33. Để hạn chế khuyết tật của thị ờng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đảm bảo công
bằng xã hội thì cần đến vai trò quản lý của chủ thể nào
A. Đảng cộng sản
B. Đảng cộng sản và nhà nước
C. Nhà nước xhcn
D. Giai cấp công nhân
Câu 34. Phương án nào sau đây là đặc diểm của hàng hóa vô hình
A. Có thể cất trữ được
B. Do ngành công nghiệp và nông nghiệp tạo ra
C. Việc sản xuất và êu dùng diễn ra đồng thời
D. Có thể nắm bắt được hình thái của vật thể
Đề khác
35. tỉ suất lợi nhuận phụ thuộc vào nhân tố nào
* tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản
* quy mô tư bản ứng trước, năng suất lao động và trình độ bóc lộtgiá trị thặng dư
* tốc độ chu chuyển tư bản, ết kiệm tư bản bất biến, tỷ suất giá trthặng dư,
cấu tạo hữu cơ của tư bản
* tốc độ chu chuyển tư bản, ết kiệm tư bản bất biến và hiệu quả sử dụng tư liệu
sản xuất
36. giả sử nền sản xuất xã hội gồm 3 ngành: 1.2.3. T bán đầu tư trong ngành 1 lad
160c+40v, ngành 2 là 180c+20v, ngành 3 là 170c+30v. tsuất giá trị thặng dư đều
là 100%. Vậy tỷ suất lợi nhuận bình quân là bao nhiêu
* 30%
*25
*20
*15
37. mục đích của xuất khẩu tư bản là gì
* mở rộng quan hệ sản xuất TBCN ra nước ngoài
* nh trướng sự thống trị của TBCN
* tạo điều kiện phát triển kinh tế cho nước nhập khẩu
* thu lại giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở ớc nhập khẩu tư bản
38. để thu được giá trị thặng dư tương đối, các doanh nghiệp cần phải thực hiện
biện pháp nào sau đây * tăng cường độ lao động và tăng năng suất lđ
* tăng năng suất lđ xh
* tăng năng suất lđ
39. chức năng nào của kinh tế chính trị là nền tảng lý luận cho các khoa hc
kinh tế khác * chức năng thực ễn
* chức năng phương pháp luận
* chức năng tư tưởng
* chức năng nhận thức
40. công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở vn hiện nay đang kế thừa những nội dung cơ
bản của mô hình công nghiệp hóa nào
* công nghiệp hóa theo kiểu liên xô cũ
* công nghiệp hóa cổ điển
* công nghiệp hóa theo kế hoạch hóa tập trung
* công nghiệp hóa nhật bản và các nước NIC s

Preview text:

Câu 1. Trong các đặc trưng của nền kinh tế thị trường ở VN, đặc trưng nào phản ánh tính
định hướng XHCN
A. Về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế B. Về quan hệ quản lý C. Về mục tiêu
D. Về quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
Câu 2. Nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN là gì
A. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ
B. Thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xhcn
D. Thực hiện công ngiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 3. Phương án nào là một trong những đặc trưng chung của mọi nền kinh tế thị trường
A. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B. Giá cả do thị trường quyết định
C. Nhà nước thực hiện việc phân bổ các nguồn lực trong nền kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế là mục tiêu duy nhất của kinh tế thị trường
Câu 4. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự hình thành các tổ chức
độc quyền là gì
A. Sự phát triển của tín dụng trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Sư tác động của quy luật cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
Câu 5. Thủ đoạn cơ bản nhất mà tài phiệt thiết lập sự thống trị về kinh tế là gì A. Chế độ tham dự
B. Chế độ tham dự, thành lập các công ty mới, kinh doanh, đầu cơ chứng khoán C. Chế độ ủy nhiệm
D. Kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
Câu 6. …Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới thực hiện được.
A. Lao động trừu tượng B. Lao động cụ thể C. Lao động phức tạp D. Lao động xã hội
Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa lưu thông hàng hóa giản đơn HTH và lưu thông tư
bản THT’ là gì
A. Khác nhau về mục đích của quá trình lưu thông
B. Khác nhau về trình tự của hành vi mua và bán
C. Khác nhau về vai trò của tiền trong quá trình lưu thông
D. Khác nhau về giới hạn của sự vận động
Câu 8. Sau khi được kết nạp vào hiệp hội các quốc gia ĐNA. Việt
Nam cam kết thực hiện AFTA bắt đầu từ thời gian nào A. Từ 28/7/1995
B. Từ 15/11/1998C. Từ 07/11/2006 D. Từ 01/01/1996
Câu 9. Trong quá trình xuất khẩu hàng hóa, giá trị thặng dư được tạo ra ở đâu
A. Nước nhập khẩu hàng hóa
B. Chưa đủ thông tin để xác định
C. Nước xuất khẩu hàng hóa
D. Cả nước xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
Câu 10. Chọn phương án đúng về biểu hiện mới của độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay
A. Sự kết hợp chặt chẽ về nhân sự giữa nhà nước tư sản và các tổ chức độc quyền
B. Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ biến
C. Sở hữu nhà nước ở các nước tư bản ngày càng tăng
D. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế
Câu 11. Trong 1 tháng, 100 công nhân sản xuất ra một lượng giá trị là 1.000.000, với chi phí
tư bản bất biến…là 200% . vậy giá trị sức lao động 1 tháng của mỗi công nhân là bao nhiêu
A. 2000 B. 20000 THIẾU ĐỀ C. 15000 D. 1500
Câu 12. Một trong những tác động tích cực của cạnh tranh là gì
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển
B. Không có thông tin nào đúng
C. Khai thác triệt để các nguồn lực của nền kinh tế
D. Phân hóa người sản xuất thành giàu nghèo
Câu 13. Học thuyết kinh tế nào được coi là hệ thống lý luận kinh tế đầu tiên nghiên cứu về
nền sản xuất tư bản A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Kinh tế chính trị mác lê nin
C. Kinh tế chính trị cổ điển anh
D. Chủ nghĩa trọng thương
Câu 14. Thước đo lường giá trị của hàng hóa là gì?
A. Thời gian mà một nguời lao động hao phí để sản xuat hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cụ thể để sản xuất một hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt đẻ sản xuất ra một hàng hóa
Câu 15. Biện pháp cơ bản mà các nhà tư bản sử dụng để sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Tăng năng suất lao động xã hội
C. Giảm thời gian lao động tất yếu khi độ dài của ngày lao động không đổi
D. Tăng năng suất lao động và cường độ lao động
Câu 16. Xu hướng chung mà người sản xuất sẽ thực hiện khi giá cả hàng hóa cao hơn giá trị
của nó là gì?
A. Cắt giảm nhân công, không mua thêm máy móc thiết bị.
B. Mở rộng quy mô sản xuất, đầu tư thêm tư liệu sản xuất và sức lao động
C. Thu hẹp quy mô sản xuất, giảm đầu tư cho tư liệu sản suất và sức lao động
D. Duy trì quy mô sản xuất như hiện tại
Câu 17. Cách hiểu nào sau đây về giá cả hàng hóa là dúng?
A. Giá cả hàng hóa là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa càng thấp thì giá cả hàng hóa càng cao.
C. Giá trị hàng hóa là yếu tố duy nhất tác động đến sự lên xuống của giá cả hàng hóa
D. Căn cứ xác định giá cả của hàng hóa trên thị trường là dựa vào hao phí lao động của từng người sản xuất.
Câu 18. Nhận định nào sau đây về lượng giá trị hàng hóa là sai
A. Lượng giá trị của hàng hóa có thể thay đổi
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết luôn thay đổi
C. Lượng giá trị hàng hóa là đại lượng bất biến, cố định
D. Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 19. Chọn phương án đúng nhất về nguồn gốc hình thành lợi nhuận độc quyền cao của các
tổ chức độc quyền
A. Lao động của công nhân
B. Là giá trị thặng dư của các nhà tư bản ở doanh nghiệp nhỏ và vừa
C. Là lao động không công của công nhân trong các doanh nghiệp ngoài độc quyền
D. Lao động thặng dư và một phần lao động tất yếu của người lao động ở các quốc gia
Câu 20. Chọn phương án đúng về: ‘nền kinh tế độc lập, tự chủ trong bối cảnh hội nhập quốc tế’
A. Là nền kinh tế độc lập, tách biệt với các quốc gia khác trên thế giới
B. Là nền kinh tế đóng, khép kín với các quốc gia khác
C. Là nền kinh tế không bị phụ thuộc, lệ thuộc vào bất kỳ một quốc giá,
vào một tổ chức kinh tế nào khác về…
D. Là nền kinh tế có khả năng tự thỏa mãn những nhu cầu mọi mặt của đời sống xã hội,
không kệ thuộc vào các…
Câu 22. Nhà tư bản muốn tăng tỷ suất lợi nhuận cần phải thực hiện biện pháp nào sau đây
A. Giảm tốc độ chu chuyển tư bản
B. Tăng chi phí tư bản bất biến
C. Tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
D. Tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Câu 23. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi yếu tố nào
A. Quan hệ tổ chức, quản lý B. Quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
Câu 24. Việt Nam chính thức gia nhập Hiệp hội các quốc gia ĐNA thời điểm nào A. 28/7/1997 B. 28/7/1996 C. 28/7/1995 D. 28/7/1994
Câu 25. Với lượng tư bản đầu tư là 4500, nhà tư bản công nghiệp thu được lượng lợi nhuận
bình quân là 900 usd. Tỷ suất lợi nhuận là bao nhiêu? A. 30% B. 15% C. 25% D. 20%
Câu 26. Tiền công, tiền lương thuộc hình thức phân phối nào
A. Phân phối theo quỹ phúc lợi
B. Phân phối theo lao động
C. Phân phối theo lao động và theo nhu cầu
D. Phân phối theo vốn góp
Câu 27. Bản chất của lợi nhuận
A. Là chênh lệch giữa giá trị thặng dư sau khi đã trừ mọi chi phí sản xuất
B. Là do lưu thông, trao đổi mua bán tạo ra
C. Là kết quả của việc đầu tư của nhà tư bản
D. Là lao động khoong công của công nhân làm thuê
Câu 28. Trong hệ thống lợi ích của con người, lợi ích nào đóng vai trò quyết định A. Lợi ích văn hóa B. Lợi ích kinh tế C. Lợi ích tinh thần D. Lợi ích chính trị
Câu 29. Chọn phương án không phải là biện pháp để xây dựng nền kinh tế độc lập hội nhập
kinh tế quốc tế của VN
A. Hoàn thiện, bổ sung đường lối, xây dựng và phát triển đất nước
B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, kết hợp chặt
chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong hội nhập quốc tế
C. Đẩy mạnh hoạt động ngoại thương, tích cực, chủ động tham gia vào
các liên kết kinh tế quốc tế và kh…
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 1. Quá trình chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm để mở rộng sản xuất
kinh doanh được gọi là A. Tập trung tư bản
B. Tái sản xuất tư bản
C. Tích tụ và tập trung tư bản D. Tích lũy tư bản
Câu 2. Theo quan điểm của các mác cơ sở xác định tiền công cho người lao động là gì
A. Giá trị hàng hóa sức lao đôngj
B. Quá trình lao động của công nhân
C. Điều kiện sống và lao động của người lao động
D. Giá trị, giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
Câu 3. Vì sao Việt Nam phải thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế
A. Vì toàn cầu hóa đã tạo ra sự liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa tất cả các quốc gia trên thế giới
B. Vì đó là xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và là
phương thức để Việt Nam thực hiện phát triển kinh tế
C. Vì hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra những cơ hội để Việt Nam tận dụng được thời cơ thực
hiện phát triển rút ngắn, khắc phục ngay nguy cơ tụt hậu
D. Vì toàn cầu hóa kinh tế đã lôi cuốn tất cả các quốc gia, trong đó có ViệtNam vào hệ
thống phân công lao động quốc tế
Câu 4. … của kinh tế chính trị Mác Lênin là phát hiện ra các quy luật kinh tế và vận dụng các
quy luật đó vào hoạt động kinh tế nhằm đạt hiệu quả kinh tế, xã hội cao A. Mục đích nghiên cứu
B. Đối tượng nghiên cứu C. Chức năng
D. Phương pháp nghiên cứu
Câu 5. Chọn phương án đúng nhất về tuần hoàn của tư bản
A. Thể hiện sự biến hóa hình thái của tư bản
B. Là sự biến đổi về chất của sự vận động của tư bản
C. Là quá trình vận động liên tục của tư bản thông qua đó tạo ra giá trị thặng dư
D. Là sự vận động liên tục của tư bản trải qua ba giai đoạn, lần lượt mang
ba hình thái, thực hiện ba chức năng khác nhau rồi quay trở về hình thái ban đầu có kèm theo giá trị thặng dư
Câu 6. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay đang kế thừa những nội dung cơ
bản của mô hình công nghiệp hóa nào
A. Công nghiệp hóa theo kế hoạch hóa tập trung
B. Công nghiệp hóa cổ điển
C. Công nghiệp hóa theo kiểu liên xô cũ
D. Công nghiệp hóa nhật bản và các nước NICs
Câu 7. Vì sao nói: giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
A. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa trên cơ sở tăng cường độ lao động
B. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa
trên cơ sở tăng năng suất lđ xã hội
C. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lđ cá biệt
D. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lđ
Câu 8. Trong lịch sử, sức lao động trở thành hàng hóa phổ biến khi nào
A. Khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Khi phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Khi phương thức sản xuất phong kiến ra đời
D. Khi chủ nghĩa xã hội được xác lập
Câu 10. Phương án nào sau đây thể hiện đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường
A. Nhà nước là chủ thể đóng vai trò quyết định trong việc điều tiết và phân phối cấc yếu tố sản xuất
B. Hướng tới mục tiêu phát triển lực lượng sản xuất hiện đại, nâng cao đờisống của người dân
C. Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bố các nguồn lực
Câu 12. Phân công lao động xã hội đã tạo ra mối quan hệ ntn giữa những người sản xuất hàng hóa
A. Thống nhất vơi nhau vì đều sản xuất hàng hóa
B. Độc lập vs nhau vì mỗi người chỉ làm một nghề nhất định
C. Phụ thuộc lẫn nhau thông qua việc trao đổi sản phẩm
D. Tách biệt về mặt kinh tế dựa trên cơ sở sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
Câu 13. Cơ sở để thực hiện trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì
A. Hao phí lao động để tạo ra hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Tỷ lệ hàng hóa đem ra trao đổi
D. Nhu cầu của các bên tham gia trao đổi
14. … là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới thực hiện được * Lao động xã hội * Lao động phức tạp * Lao động trừu tượng * Lao động cụ thể
15.Điểm tiến bộ nổi bật của chủ nghĩa trọng nông so với chủ nghĩa trọng thương là
* Chuyển đối tượng nghiên cứu từ lĩnh vực lưu thông sang lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
* Coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế
* Đánh giá cao vai trò của nông nghiệp trong việc tạo ra cảu cải vật chất cho xã hội
* Tập trung nghiên cứu toàn bộ các ngành sản xuất vật chất trong xã hội
Câu 16. Quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường chịu ảnh hưởng những yếu tố nào
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, chính
sách phân phối của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng và
hội nhập kinh tế quốc tế
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chính sách phân phối thu phập của nhà nước
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
Câu 17. Nội dung nào thể hiện sự khác biệt cơ bản nhất của kinh tế thị trường định hướng
XHCN với kinh tế thị trường TBCN
A. Quan hệ phân phối thu nhập
B. Quan hệ tổ chức, quản lý đối vs quá trình sản xuất
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Mục tiêu của nền kinh tế thị trường
Câu 18. Tỉ suất giá trị thặng dư tăng từ 100% lên 200%, nếu muốn khối lượng giá trị thặng dư
tăng từ 2000 lên 6000 thì tổng tư bản khả biến tăng bao nhiêu lần A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1.5 lần
19. phương án nào là một trong những đặc trưng chung của mọi nền kinh tế thị trường
* Kinh tế nhà nước giữ vai trò quan trọng chủ đạo
* Nhà nước thực hiện việc phân bố các nguồn lực trong nền kinh tế
* Tăng trưởng kinh tế là mục tiêu duy nhất của kinh tế thị trường
* Giá cả do thị trường quyết định
Câu 20. Nội dung cốt lõi của một cuộc cách mạng công nghiệp là gì
A. Sự phát triển nhảy vọt về chất trình độ tư liệu lđ
B. Những phát minh đột phá về kỹ thuật công nghệ
C. Sự phát triển mạnh mẽ về trình độ hệ thống kết cấu hạ tầng sản xuất xh
D. Sự phát triển mạnh mẽ trình độ công cụ lđ
Câu 21. Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì
A. Thu lại giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
B. Mở rộng quan hệ sản xuất tbcn ra nước ngoài
C. Tạo điều kiện phát triển kinh tế cho nước nhập khẩu
D. Bành trướng sự thống trị của tbcn
Câu 22. Thực hiện cách mạng số gắn vs sự phát triển và phổ biến của internet kết nối vạn vật
là nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lầm thứ mấy
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất 1.0
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai 2.0
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba 3.0
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ bốn 4.0
Câu 23. Đặc điểm cơ bản của quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì
A. Quá trình sản xuất trong xí nghiệp tư bản đồng thời là quá trình nhà tư bản tiêu dùng
hàng hóa sức lao động và tư liệu sản xuất đã mua
B. Người lao động phải làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản
phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản
C. Người công nhân lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản, lao động của anh ta thuộc về tư bản
D. Có sự thống nhất giữa quá trình lao động và quá trình tạo ra giá trị thặng dư
Câu 24. Thành phần kinh tế nào được xác điịnh giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị
trường ở nước ta hiện nay A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
25. Tư bản tài chính và tài phiệt thiết lập sự thống trị về kinh tế thông qua cơ chế nào
* Mua cổ phiếu khống chế, chi phối công ty mẹ
* Kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
* Chi phối mọi hoạt động của cơ quan nhà nước, đặc biệt là chi phối chính sách
đối nội và đối ngoại của nhà nước
* Chế độ tham dự, thành lập các công ty mở, kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
Câu 26. Trong các hình thức cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế, hình thức nào quyết liệt nhất
A. Cạnh tranh giữa người sản xuất với nhau
B. Cạnh tranh giữa người tiêu dùng vs nhau
C. Hình thức cạnh tranh nào cũng quyết liệt
D. Cạnh tranh giữa người sản xuất và người tiêu dùng
Câu 27. Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của quy luật kinh tế
A. Là sản phẩm chủ quan của con người
B. Tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con người
C. Tồn tại khách quan những con người có thể tác động để thay đổi quy luật
D. Con người sáng tạo ra quy luật từ đó vận dụng vào thực tiễn kinh tế
Câu 28. Điền vào chỗ trống hàng từ phù hợp: kinh tế thị trường là … để đạt được mục tiêu của CNXH A. Tất yếu khách quan
B. Phương tiện cần thiết C. Con đường D. Điều kiện
29. Chọn phương án đúng về biểu hiện mới của độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay
* Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế
* Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ biến
* Sự kết hợp chặt chẽ về nhân sự giữa nhà nước tư sản và các tổ chức độc quyền
* Sở hữu nhà nước ở các nước tư bản ngày càng tăng
Câu 30. Chọn phương án đúng nhất về hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị hàng hóa
A. Một số lượng tiền nhất định
B. Giá trị trao đổi, giá cả C. Giá trị trao đổi D. Giá cả
Câu 31. Năng suất lao động được nhận định là yếu tố có sức sản xuất như
A. Là yếu tố có giới hạn
B. Ít thay đổi trong nền kinh tế C. Có tiềm lực vô hạn
D. Có tính chất ổn định
Câu 32. Vì sao trong giai đoạn hiện nay luồng xuất khẩu của đại bộ phận tư bản lại chảy qua
lại giữa các nước tư bản phát triển vs nhau
A. Do sự ra đời của các trung tâm tài chính ở các nước tư bản phát triển tạo điều
kiện thu hút vốn đầu tư ở các quốc gia này
B. Vì các nước này đã phát triển các ngành có hàm lương khoa học
kỹ thuật cao và lượng vốn lớn mang lại lợi nhuận cao
C. Do sự đổi mới chính sách đầu tư nước ngoài của các nước tư bản phát triển
D. Vì các nước tư bản phát triển có kết cấu hạ tầng tiên tiến, chế độ chính trị ổn
định nên tỷ suất lợi nhuận cao
Câu 33. Để thu được lợi ích tối đa trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, các doanh nghiệp
trong cùng một ngành sẽ phải thực hiện biện pháp gì
A. Kéo dài thời gian làm việc của người lao động
B. Tự do di chuyển vốn từ ngành có lợi nhuận thấp sang ngành có lợi nhuận cao
C. Cải biến kỹ thuật, tăng năng suất lao động dể hạ giá thành sản phẩm
D. Tăng cường độ lao động
Câu 34. Trong các phương án sau, phương án nào không phải là hình thức biểu hiện chủ yếu
của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu nhà nước
B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
C. Sự điều tiết của nhà nước tư sản trong các quan hệ chính trị và kinh tế quốc tế
D. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nềnkinh tế
Câu 35. Quốc gia nào thực hiện mô hình công nghiệp hóa trên cơ sở ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung
A. Các nước công nghiệp mới NICs B. Nhật Bản C. Anh, Đức D. Liên Xô cũ
Câu 36. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi yếu tố nào
* Quan hệ tổ chức, quản lý
* Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
* Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất * Quan hệ sản xuất
Câu 37. Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản sẽ diễn ra như thế nào?
A. CNTB hiện đại đã có sự điều chỉnh nhất định trong quan hệ sản xuất, quan hệ giai
cấp, do đó nó ko còn giữ nguyên bản chất…
B. Chủ nghĩa tư bản đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển vàtồn tại vĩnh viễn
C. Chủ nghĩa tư bản đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển
nhưng không phải tồn tại vĩnh viễn
D. CNTB sẽ giải quyết được mâu thuẫn cơ bản của nó: mâu thuẫn giữa tính chất và
trình độ xh hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư nhân TBCN
Câu 38. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là gì
A. Khi được sử dụng có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn
hơn giá trị bản thân nó
B. Khi được sử dụng có khả năng tạo ra giá trị mới bằng giá trị của bản thân nó
C. Giá trị sử dụng chỉ được thể hiện trong quá trình lao động để sản xuất ra hàng hóa
D. Có công dụng đáp ứng nhu cầu người mua: lao động sản xuất ra hàng hóa hay dịch vụ nào đó
Câu 39. Điều kiện hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là gì
A. Sự phát triển cúa khoa học kỹ thuật
B. Sự tự do di chuyển của tư bản và sức lao động trong nền kinh tế
C. Sự cạnh tranh giữa các nhà tư bản
D. Sự mở rộng quy mô sản xuất
Câu 4. Trong một thời gian đã đượcc xác định, nếu tốc độ chu chuyển của tư bản tăng 3 lần
thì tỷ suất lợi nhuận p’ sẽ thay đổi như thế nào A. Không đổi B. P’ giảm 3 lần C. P’ tăng 6 lần D. P’ tăng 3 lần
Câu 5. Trong nghiên cứu kinh tế chính trị mác lê nin, phương pháp biện chứng duy vật đóng
vai trò như thế nào
A. Phương pháp quan trọng được sử dụng phổ biến
B. Phương pháp phổ biến
C. Phương pháp riêng có của môn học
D. Phương pháp cơ bản nhất
Câu 6. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát
triển lực lượng sản xuất
A. Phát triển quan hệ sản xuất, phát triển phương thức quản trị,
phát triển khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng cuộc sống
B. Phát triển nguồn nhân lực, phát tư liệu sản xuất, phát triển khoa học công nghệ
và nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Phát triển quan hệ sản xuất, phát triển tư liệu sản xuất, phát triển khoa học công
nghệ và nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Phát triển tư liệu lao động , phát triển đối tượng lao động, phát triển khoa học
công nghệ và nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 7. Nhận định nào sai
A. Sản xuất hàng hóa giản đơn bắt đầu xuất hiện vào cuối chế độ nguyên thủy
B. Sản xuất hàng hóa ra đời cùng với sự xuất hiện của xã hội loài người
C. Mục đích của xuản xuất hàng hóa là nhằm trao đổi , mua bán
D. Sản xuất hàng hóa là phạm trù mang tính lịch sử
Câu 9. Để thu được giá trị thặng dư tương đối, các doanh nghiệp cần phải thực hiện biện
pháp nào sau đây
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng năng suất lao động xã hội
D. Tăng cường độ lao động và tăng năng suất lao động
Câu 10. Nếu một doanh nghiệp tư bản thuê 200 công nhân, với mức lương 3usd/
ngày/người, tỉ suất giá trị thặng dư là m’= 150%, thì giá trị thặng dư nhà tư bản thu đưuọc
trong một ngày là bao nhiêu
A. M= 600USD B. M=450USDC. M=300USD D. M=900USD
Câu 13. Hình thức xuất khẩu chủ yếu nhất trong giai đoạn CNTB tư do cạnh tranh là gì A. Xuất khẩu lao động B. Xuất khẩu tư bản
C. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu tư bản D. Xuất khẩu hàng hóa
Câu 14. Nội dung nào thể hiện cơ bản nhất của kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh
tế thị trường TBCN
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức, quản lý đối vs quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối thu nhập
D. Mục tiêu của nền kinh tế thị trường
Câu 17. Chọn phương án đúng nhất về các bộ phận hợp thành giá trị hàng hóa sức lao động
A. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để duy trì đời sống của công nhân làm thuê và gia đình họ
B. Lượng hàng hóa , dịch vụ đáp ứng như cầu tiêu dùng và chi phí đào tạo tay nghề cho người lao động
C. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao
động, nuôi sống con cái và phí tốn đào tạo người lao động D. Lượng chi
phí đào tạo tay nghề cho người công nhân
Câu 18. Việt Nam chính thức trở thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO vào thời điểm nào A. 7/11/2006 B. 11/1/2007 C. 11/1/2006 D. 7/11/2007
Câu 19. chọn phương án đúng nhất về tuần hoàn của tư bản
* là sự vận động liên tục của tư bản trải qua ba giai đoạn, lần lượtmang ba hình
thái, thực hiện ba chức năng khác nhau rồi quay trở về hình thái ban đầu có
kèm theo giá trị thặng dư
* là quá trình vận động liên tục của tư bản thông qua đó tạo ra giá trị thặng dư
* là sự biến đổi về chất của sự vận động của tư bản
* thể hiện sự biến hóa hình thái của tư bản
Câu 20. vì sao việt nam phải thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế
* vì toàn cầu hóa kinh tế đã lôi cuốn tất cả các quốc gia, trong đó có vn vào hệ
thống phân công lao động quốc tế
* vì hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra những cơ hội để vn tận dụng được thời cơ thực
hiện phát triển rút ngắn, khắc phục nguy cơ tụt hậu
* vì toàn cầu hóa đã tạo ra sự liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa tất cả các quốc gia trên thế giới
* vì đó là xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và là phương thức
để vn thực hiện phát triển kinh tế
Câu 21. Bộ máy điều tiết nền kinh tế ở các nước tư bản trong giai đoạn độc quyền nhà nước bao gồm
A. Các chính sách chống khủng hoảng chu kỳ, chống lạm phát, chính sách tăng
trưởng kinh tế và các chính sách xã hội
B. Sử dụng các công cụ: ngân hàng thuế, hệ thống tiền tệ, tín dụng,doanh nghiệp
nhà nước, kế hoạch, các công cụ hành chính, pháp luật
C. Sử dụng hợp cả ba cơ chế: thị trường, độc quyền tư nhân và điều tiết của nhà nước
D. Cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp, về nhân sự có sự tham
gia các đại biểu các tập đoàn tư bản độc quyền lớn và quan chức nhà nước
Câu 22. Chọn phương án đúng nhất về hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị hàng hóa A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị trao đổi, giá cả C. Giá cả
D. Một số lượng tiền nhát định
24. quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi yếu tố nào
* quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
* quan hệ tổ chức, quản lý * quan hệ sản xuất
* chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
Câu 25. Đặc điểm cơ bản của mô hình công nghiệp hóa của nhật bản và các nước công nghiệp mới là gì
A. Quá trình công nghiệp hóa diễn ra tuần tự từ phát triển công nghiệp nhẹ, nông
nghiệp sang phát triển công nghiệp nặng
B. Thực hiện chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất
khẩu, phát triển sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
Câu 27. Lợi tức là biểu hiện lợi ích kinh tế của chủ thể nào A. Thương nhân B. Người buôn bán đất C. Chủ doanh nghiệp D. Người cho vay
Câu 29. giá trị thặng dư đưuọc biểu hiện thông qua hình thức nào
A. Lợi nhuận, lợi tức và địa tô
B. Tiền lương, lợi nhuận, lợi tức , địa tô, thuế, lệ phí C. Lợi nhuận, lợi tức
D. Tiền lương, lợi nhuận, lợi tức và địa tô
Câu 30. … là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa khi đã gạt bỏ hình thức cụ thể của
A. Lao động trừu tượng B. Lao động cụ thể C. Lao động phức tạp D. Lao động tư nhân
Câu 31. Chọn phương án đúng nhất về bản chất của giá trị thặng dư
A. Là phần giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhfa tư bản chiếm không
B. Thể hiện quan hệ sản xuất xã hội mà trong đó giai cấp các nhà tư bản làm giàu
trên cơ sở thuê mướn lao động của giai cấp công nhân
C. Là một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo
ra, là kết quả của lao động ko công của công nhân cho nhà tư bản
D. Thể hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản và người lao động
Câu 33. Để hạn chế khuyết tật của thị rường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đảm bảo công
bằng xã hội thì cần đến vai trò quản lý của chủ thể nào A. Đảng cộng sản
B. Đảng cộng sản và nhà nước C. Nhà nước xhcn D. Giai cấp công nhân
Câu 34. Phương án nào sau đây là đặc diểm của hàng hóa vô hình
A. Có thể cất trữ được
B. Do ngành công nghiệp và nông nghiệp tạo ra
C. Việc sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
D. Có thể nắm bắt được hình thái của vật thể Đề khác
35. tỉ suất lợi nhuận phụ thuộc vào nhân tố nào
* tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản
* quy mô tư bản ứng trước, năng suất lao động và trình độ bóc lộtgiá trị thặng dư
* tốc độ chu chuyển tư bản, tiết kiệm tư bản bất biến, tỷ suất giá trị thặng dư,
cấu tạo hữu cơ của tư bản
* tốc độ chu chuyển tư bản, tiết kiệm tư bản bất biến và hiệu quả sử dụng tư liệu sản xuất
36. giả sử nền sản xuất xã hội gồm 3 ngành: 1.2.3. T bán đầu tư trong ngành 1 lad
160c+40v, ngành 2 là 180c+20v, ngành 3 là 170c+30v. tỷ suất giá trị thặng dư đều
là 100%. Vậy tỷ suất lợi nhuận bình quân là bao nhiêu * 30% *25 *20 *15
37. mục đích của xuất khẩu tư bản là gì
* mở rộng quan hệ sản xuất TBCN ra nước ngoài
* bành trướng sự thống trị của TBCN
* tạo điều kiện phát triển kinh tế cho nước nhập khẩu
* thu lại giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
38. để thu được giá trị thặng dư tương đối, các doanh nghiệp cần phải thực hiện
biện pháp nào sau đây * tăng cường độ lao động và tăng năng suất lđ * tăng năng suất lđ xh * tăng năng suất lđ
39. chức năng nào của kinh tế chính trị là nền tảng lý luận cho các khoa học
kinh tế khác * chức năng thực tiễn
* chức năng phương pháp luận * chức năng tư tưởng * chức năng nhận thức
40. công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở vn hiện nay đang kế thừa những nội dung cơ
bản của mô hình công nghiệp hóa nào
* công nghiệp hóa theo kiểu liên xô cũ
* công nghiệp hóa cổ điển
* công nghiệp hóa theo kế hoạch hóa tập trung
* công nghiệp hóa nhật bản và các nước NIC s