Đề cương "Luyện tập cuối học kỳ I"
Bộ câu hỏi ôn tập "Luyện tập cuối học kỳ I" bao gồm câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Preview text:
lOMoARcPSD|35973522
PHIẾU LUYỆN TẬP CUỐI HK I
THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG I. Nhận biết
Câu 1: Khu vực có mưa nhiều nhất vào thời kì đầu mùa hạ ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc.
C. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 2: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Sự phân chia mùa khí hậu thành mùa mưa và mùa khô ở phần lãnh thổ phía Nam đặc biệt rõ nét từ vĩ độ A. 160B trở vào. B. 160B trở ra. C. 140B trở vào. D. 140B -160B.
Câu 4: Hê ̣ sinh th愃Āi đă ̣c trưng của khu vực cực Nam Trung Bô ̣ nước ta là
A. xa van cây b甃⌀i.
B. rừng thưa nhiê ̣t đới khô.
C. rừng nhiê ̣t đới.
D. rừng thường xanh trên đ愃Ā vôi.
Câu 5: Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Tính chất cận xích đạo.
C. Tính chất ôn hòa.
D. Khô hạn quanh năm.
Câu 6: Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. cây l愃Ā kim và thú có lông dày.
B. cây chịu hạn, r甃⌀ng l愃Ā theo mùa.
C. động thực vật cận nhiệt đới.
D. động thực vật nhiệt đới.
Câu 7: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa. B. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Mang sắc th愃Āi cận nhiệt đới gió mùa. D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 8: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. mùa mưa lùi dần về mùa thu - đông.
B. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. phân chia hai mùa mưa, khô sâu sắc.
Câu 9: Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua c愃Āc thành phần
A. khí hậu, đất đai, sinh vật.
B. sông ngòi, đất đai, khí hậu.
C. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
D. khí hậu, sinh vật, sông ngòi.
Câu 10: Hệ sinh th愃Āi rừng nhiệt đới gió mùa ph愃Āt triển trên c愃Āc loại thổ nhưỡng đặc biệt ở nước ta không phải là loại rừng
A. thường xanh trên đ愃Ā vôi ở phía Bắc.
B. cây b甃⌀i gai nhiệt đới khô trên đ愃Ā vôi.
C. ngập mặn trên đất mặn ven biển.
D. tràm trên đất phèn ở Nam Bộ.
Câu 11: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là
A. c愃Āc th愃Āng đều có nhiệt độ trên 28°C.
B. không có th愃Āng nào nhiệt độ dưới 25°C.
C. không có th愃Āng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. chỉ có 2 th愃Āng nhiệt độ trên 25°C.
Câu 12: Ph愃Āt biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Trong năm có một mùa đông lạnh.
B. Thời tiết thường diễn biến phức tạp.
C. Có một mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 13: Ph愃Āt biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta?
A. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa.
B. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc thấp hơn miền Nam.
C. C愃Āc loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m.
D. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 14: Ph愃Āt biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC.
C. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc - Nam ở nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm. 1
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc - Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc - Nam.
D. Nhiệt độ mùa hạ ít có sự kh愃Āc nhau giữa hai miền.
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế với c愃Āc dãy núi có hướng vòng cung.
C. địa hình cao, c愃Āc dãy núi xen thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 17: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình có c愃Āc sơn nguyên bóc mòn và c愃Āc cao nguyên badan.
C. địa hình cao, c愃Āc dãy núi xen kẽ thung lũng sông hướng tây bắc - đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 18: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế với c愃Āc dãy núi có hướng vòng cung.
C. địa hình cao, c愃Āc dãy núi xen thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 19: Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt. D. ôn đới.
Câu 20: Biểu hiện của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là
A. mùa đông lạnh, tất cả cây r甃⌀ng l愃Ā.
B. mùa đông lạnh, không mưa, nhiều loài cây r甃⌀ng l愃Ā.
C. mùa đông lạnh ẩm mưa nhiều, nhiều loài cây r甃⌀ng l愃Ā.
D. Mùa đông lạnh, mưa ít, nhiều loài cây r甃⌀ng l愃Ā.
Câu 21: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc th愃Āi cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn.
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 22: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là c愃Āc hệ sinh th愃Āi A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới. C. xa van. D. nhiệt đới.
Câu 23: C愃Āc nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. đất phù sa và feralit.
B. đất feralit và feralit có mùn.
C. feralit có mùn và đất mùn.
D. đất mùn và đất mùn thô.
Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ th愃Āng lạnh nhất trên 100C.
B. Nhiệt độ th愃Āng nóng nhất trên 350C.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 50C.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 150C.
Câu 25: Hệ sinh th愃Āi đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng l愃Ā kim trên đất feralit có mùn.
B. Rừng gió mùa l愃Ā rộng thường xanh.
C. Rừng l愃Ā kim trên đất feralit.
D. Rừng cận nhiệt đới l愃Ā rộng.
Câu 26: Sông ngòi miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là
A. dày đặc, chảy theo hướng vòng cung và tây bắc - đông nam.
B. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng vòng cung.
C. dày đặc, đều chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. dày đặc, chảy theo hướng tây bắc - đông nam và tây - đông.
Câu 27: Hệ sinh th愃Āi đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. rừng nhiệt đới l愃Ā rộng và l愃Ā kim.
B. rừng thưa nhiệt đới và l愃Ā kim.
C. rừng cận nhiệt đới l愃Ā rộng và l愃Ā kim.
D. rừng cận nhiệt đới khô và l愃Ā kim.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn. 2
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Vọng Phu. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Braian.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây không thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, hãy cho biết c愃Āc cao nguyên sau, cao
nguyên nào không phải là cao nguyên badan? A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông.
Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Viê ̣t Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, cho biết nhâ ̣n xét nào sau đây đúng nhất về
đă ̣c điểm địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô ̣?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, đồng bằng rô ̣ng, bờ biển khúc khu礃ऀu.
B. Nhiều cao nguyên đ愃Ā vôi xen lẫn núi thấp, đồng bằng h攃⌀p, bờ biển khúc khu礃ऀu.
C. Địa hình núi đồ sô ̣ nhất nước ta, hướng vòng cung, bờ biển khúc khu礃ऀu.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, bờ biển phẳng và kéo dài.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang C愃Āc miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự
nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hoành Sơn. B. Đèo Ngang. C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn. II. Thông hiểu
Câu 1: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700 m, miền Nam phải trên độ cao 900 - 1000 m mới có khí hậu cận nhiệt đới chủ yếu vì
A. nhiệt độ trung bình miền Nam cao hơn.
B. địa hình miền Bắc cao hơn.
C. miền Bắc gi愃Āp biển nhiều hơn miền Nam.
D. miền Bắc mưa nhiều hơn.
Câu 2: Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam chủ yếu vì
A. có nền nhiệt độ thấp hơn.
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình thấp hơn.
D. có nền địa hình cao hơn.
Câu 3: Mùa khô ở c愃Āc tỉnh ven biển cực Nam Trung Bộ kéo dài nhất cả nước chủ yếu là do
A. hoạt động của gió phơn khô nóng.
B. ảnh hưởng của Tín phong đông bắc.
C. địa hình bờ biển không đón gió mùa.
D. địa hình núi dốc đứng về phía biển.
Câu 4: Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ nước ta trong thời gian từ th愃Āng XI đến th愃Āng IV năm sau là
A. nắng, nóng, trời nhiều mây.
B. nắng, ít mây và mưa nhiều.
C. nắng, ổn định, tạnh r愃Āo.
D. nắng nóng và mưa nhiều.
Câu 5: Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như ở Nam Bộ nước ta chủ yếu do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn.
B. sự điều tiết của c愃Āc hồ chứa nước.
C. nguồn nước ngầm phong phú hơn.
D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 6: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do
A. t愃Āc động của gió mùa và hướng c愃Āc dãy núi.
B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển.
C. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật.
D. độ cao địa hình và hướng c愃Āc dãy núi.
Câu 7: Cảnh sắc thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc thay đổi theo mùa do
A. sự phân mùa nóng, lạnh.
B. sự phân hóa theo độ cao.
C. sự phân hóa lượng mưa theo mùa.
D. sự phân hóa theo chiều đông - tây.
Câu 8: Lượng nước thiếu h甃⌀t vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam chủ yếu do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. sự điều tiết hợp lí của c愃Āc hồ chứa nước.
D. có hiện tượng mưa phùn cuối mùa đông.
Câu 9: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Tây Bắc kh愃Āc với Đông Bắc ở đă ̣c điểm nào sau đây? 3
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
A. Mùa đông đến sớm hơn ở vùng núi thấp.B. Mùa đông đến muô ̣n và kết thúc sớm hơn.
C. Mùa mưa đến sớm và kết thúc muô ̣n hơn.D. Khí hâ ̣u lạnh chủ yếu do gió mùa Đông Bắc.
Câu 10: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiê ̣n vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bô ̣
và Nam Bô ̣ là do ảnh hưởng của
A. Tín phong b愃Ān cầu Bắc.
B. Tín phong b愃Ān cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. 愃Āp thấp nóng phía tây lấn sang.
Câu 11: Th愃Āng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ chủ yếu do
A. sự lùi lần vị trí trung bình của dải hội t甃⌀ nội chí tuyến.
B. Càng vào Nam càng xa chí tuyến b愃Ān cầu Bắc.
C. sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung bộ.
D. gió Tây Nam nguồn gốc Nam b愃Ān cầu suy yếu.
Câu 12: Vùng phía Nam nước ta không có đai ôn đới gió mùa trên núi vì
A. nằm kề vùng biển rộng.
B. không có độ cao trên 2600 m.
C. không có gió mùa Đông Bắc hoạt động.
D. nằm gần xích đạo. III. Vận dụng
Câu 1: Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm
A. thềm l甃⌀c địa h攃⌀p, gi愃Āp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt.
B. thềm l甃⌀c địa nông, nhiều cồn c愃Āt, đầm ph愃Ā; thiên nhiên khắc nghiệt.
C. thềm l甃⌀c địa nông, nhiều cồn c愃Āt, đầm ph愃Ā; thiên nhiên đa dạng.
D. thềm l甃⌀c địa h攃⌀p, nhiều cồn c愃Āt, đầm ph愃Ā; đất đa dạng, màu mỡ.
Câu 2: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc kh愃Āc vùng núi Tây Bắc chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình. B. độ cao và hướng núi kh愃Āc nhau giữa hai vùng.
C. ảnh hưởng của gió mùa và biển kh愃Āc nhau. D. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí kh愃Āc nhau.
Câu 3: Sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A. không có c愃Āc loài thực vật và động vật cận nhiệt đới.
B. thành phần loài đa dạng với 3 luồng di cư.
C. không có c愃Āc loài thực vật và động vật nhiệt đới.
D. không ph愃Āt triển hệ sinh th愃Āi rừng l愃Ā kim.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là do
A. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi.
B. t愃Āc động của hướng c愃Āc dãy núi và thực vật.
C. t愃Āc động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển.
D. t愃Āc động kết hợp của gió mùa và địa hình.
Câu 7: Khu vực nam Tây Bắc có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía Đông Bắc chủ yếu do
A. Ít chịu t愃Āc động của gió mùa đông bắc.
B. Gió mùa Tây Nam đến sớm hơn.
C. Gió mùa đông bắc đến muộn hơn.
D. Chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn.
Câu 8: Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là
A. Mùa mưa vào thu - đông.
B. Mùa mưa vào hè - thu.
C. Có một mùa khô sâu sắc.
D. Có gió Tây khô nóng.
Câu 9: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do
A. gần chí tuyến, có gió Tín phong.
B. có mùa đông lạnh, địa hình thấp.
C. có gió fơn Tây Nam, địa hình cao.
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh.
Câu 10: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có
A. mùa đông lạnh hơn.
B. mùa hạ muộn hơn.
C. tính chất nhiệt đới tăng dần.
D. tính chất nhiệt đới giảm dần.
Câu 11: Hiện tượng mưa phùn ở ĐB Bắc vào nửa sau mùa đông do nguyên nhân nào sau đây ?
A. gió mùa Đông Bắc đi qua biển.
B. gió mùa Đông Nam thổi vào. C. địa hình thấp. D. nhiều sương mù.
Câu 12: Địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc kh愃Āc nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Độ cao và hướng địa hình. B. Độ cao.
C. Hướng địa hình.
D. Hướng nghiêng địa hình. 4
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Câu 13: Đặc điểm kh愃Āc biệt nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long so với Đồng bằng Sông Hồng là
A. có đất nhiễm phèn.
B. có nhiều đất phù sa sông.
C. có đất nhiễm mặn.
D. khí hậu nóng quanh năm.
Câu 14: Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm là
A. có c愃Āc bãi triều thấp phẳng. B. thềm l甃⌀c địa h攃⌀p, vùng biển sâu.
C. c愃Āc cồn c愃Āt, đầm ph愃Ā không phổ biến. D. phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi.
Câu 15: Khí hậu của miền Bắc nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC.
B. Có 2 - 3 th愃Āng nhiệt độ dưới 18oC.
C. Có một mùa đông lạnh ít mưa.
D. Có mùa mưa và mùa khô sâu sắc. IV. Vận dụng cao
Câu 1: Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. C愃Āc dãy núi có hướng tây - đông.
B. Lãnh thổ rộng hơn 70 kinh tuyến.
C. Lãnh thổ trải dài khoảng 150 vĩ tuyến.
D. Phạm vi hoạt động gió mùa Đông Bắc.
Câu 2: Biểu hiện của khí hậu gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam là
A. có một mùa mưa với lượng mưa lớn.
B. có một mùa khô hầu như không có mưa.
C. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô.
D. nhiệt độ trung bình năm dưới 250C.
Câu 3: Khí hậu m愃Āt mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở
nước ta đã tạo thuận lợi cho
A. c愃Āc loài sinh vật từ phương Nam di cư lên. B. rừng cận xích đạo l愃Ā rộng ph愃Āt triển mạnh.
C. qu愃Ā trình feralit diễn ra với cường độ mạnh. D. rừng cận nhiệt l愃Ā rộng và l愃Ā kim ph愃Āt triển.
Câu 4: Điểm kh愃Āc nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. cấu trúc địa chất và địa hình.
B. cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.
C. chế độ mưa và thu礃ऀ chế sông ngòi.
D. đặc điểm về chế độ khí hậu.
Câu 5: Đặc điểm địa hình nổi bật của đồng bằng Nam Bộ nước ta là
A. đường bờ biển khúc khu礃ऀu.
B. thềm l甃⌀c địa mở rộng, nông.
C. nhiều vũng, vịnh nước sâu.
D. phổ biến cồn c愃Āt, đầm ph愃Ā.
Câu 6: Đặc điểm địa hình nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. gồm nhiều cao nguyên badan xếp tầng. B. c愃Āc khối núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C. c愃Āc sơn nguyên, cao nguyên đ愃Ā vôi đồ sộ. D. hướng núi phổ biến là tây bắc - đông nam.
Câu 7: Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ph愃Āt triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 8: Tính nhiệt đới ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ tăng dần về phía Nam không phải là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc bị giảm sút.
B. càng gần xích đạo nên lượng bức xạ càng tăng.
C. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam khô nóng.
D. Tín phong Đông Bắc thổi ổn định quanh năm.
SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. Nhận biết
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do A. ch愃Āy rừng.
B. trồng rừng chưa hiệu quả.
C. khai th愃Āc qu愃Ā mức. D. chiến tranh.
Câu 2: Ph愃Āt biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên.
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy tho愃Āi.
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
D. Chất lượng rừng chưa thể ph甃⌀c hồi.
Câu 3: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện ph愃Āp kỹ thuật canh t愃Āc nào sau đây?
A. Ngăn chặn du canh, du cư.
B. Áp d甃⌀ng biện ph愃Āp nông - lâm kết hợp.
C. Bảo vệ rừng và đất rừng.
D. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy c愃Ā.
Câu 4: Theo m甃⌀c đích sử d甃⌀ng, rừng được chia thành 5
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
A. rừng phòng hồ, rừng rậm, rừng thưa.
B. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm.
C. rừng sản xuất, rừng tre nứa, rừng cây gỗ.
D. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc d甃⌀ng.
Câu 5: Diện tích rừng nước ta bị thu h攃⌀p chủ yếu do A. dịch bệnh. B. chiến tranh.
C. khai th愃Āc bừa bãi và ch愃Āy rừng.
D. ch愃Āy rừng và c愃Āc thiên tai kh愃Āc.
Câu 6: Hậu quả của ô nhiễm mỗi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là
A. biến đổi khí hậu. B. mưa a-xít.
C. cạn kiệt dòng chảy.
D. hải sản giảm sút.
Câu 7: Ph愃Āt biểu nào sau đây không đúng với hiện trạng sử d甃⌀ng tài nguyên đất của nước ta?
A. Bình quân trên đầu người nhỏ.
B. Diện tích đất chuyên dùng ngày càng ít.
C. Diện tích đất có rừng còn thấp.
D. Diện tích đất đai bị suy tho愃Āi còn rất lớn.
Câu 8: Giải ph愃Āp quan trọng nhất để sử d甃⌀ng hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng v甃⌀.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. cải tạo đất bạc màu, đất mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 9: Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi, về mặt kĩ thuật canh t愃Āc cần thực hiện biện ph愃Āp
A. trồng cây theo băng, làm ruộng bậc thang.
B. bảo vệ rừng và đất rừng.
C. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
D. cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.
Câu 10: Biê ̣n ph愃Āp nào sau đây là hiê ̣u quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi nước ta?
A. Trồng cây gây rừng và làm ruô ̣ng bâ ̣c thang.
B. Trồng cây theo băng và làm ruô ̣ng bâ ̣c thang.
C. Đào hố vẩy c愃Ā, phủ xanh đất trống đồi núi trọc.
D. Áp d甃⌀ng tổng thể c愃Āc biê ̣n ph愃Āp thủy lợi, canh t愃Āc.
Câu 11: Biện ph愃Āp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. canh t愃Āc hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
B. 愃Āp d甃⌀ng biện ph愃Āp nông - lâm kết hợp.
C. tổ chức định canh, định cư cho người dân.
D. thực hiện kĩ thuật canh t愃Āc trên đất dốc.
Câu 12: Biện ph愃Āp nhằm bảo vệ và ph愃Āt triển rừng phòng hộ ở nước ta là
A. bảo vệ rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học c愃Āc vườn quốc gia.
C. đảm bảo quy trì ph愃Āt triển diện tích và chất lượng rừng.
D. 愃Āp d甃⌀ng c愃Āc biện ph愃Āp canh t愃Āc hợp lí trên đất dốc.
Câu 13: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên để ph愃Āt triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. ngập l甃⌀t và triều cường ngày càng tăng.
B. tài nguyên rừng đang suy giảm.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. tài nguyên kho愃Āng sản hạn chế.
Câu 14: Khó khăn lớn nhất đối với sự ph愃Āt triển ngành trồng trọt ở đồng bằng sông Hồng là
A. sự chênh lệch thu nhập giữa c愃Āc nhóm dân cư.
B. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. đô thị hóa diễn ra ngày càng nhanh.
D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường.
Câu 15: Biện ph愃Āp nào sau đây được sử d甃⌀ng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Chống nhiễm mặn.
C. Trồng cây theo băng. D. Đào hố kiểu vảy c愃Ā.
Câu 16: Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là
A. rừng nguyên sinh chất lượng tốt.
B. rừng non mới ph甃⌀c hồi và rừng trồng.
C. rừng trồng chưa khai th愃Āc được.
D. rừng nghèo và rừng mới ph甃⌀c hồi.
Câu 17: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở
A. số lượng thành phần loài.
B. sự ph愃Āt triển của sinh vật.
C. diện tích rừng lớn.
D. sự phân bố sinh vật.
Câu 18: Nguyên tắc quản lí, sử d甃⌀ng và ph愃Āt triển rừng đặc d甃⌀ng là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của c愃Āc vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc ở c愃Āc vùng trung du và miền núi.
C. đảm bảo duy trì ph愃Āt triển diện tích rừng và chất lượng.
D. duy trì và ph愃Āt triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng.
Câu 19: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh th愃Āi môi trường ở nước ta là
A. đất đai bị bạc màu.
B. nguồn nước bị ô nhiễm trầm trọng.
C. kho愃Āng sản cạn kiệt.
D. thiên tai bão l甃⌀t, hạn h愃Ān gia tăng. 6
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Câu 20: Biện ph愃Āp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc d甃⌀ng của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc và khai th愃Āc hợp lí.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở c愃Āc vườn quốc gia.
C. đảm bảo duy trì ph愃Āt triển diện tích và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện ph愃Āp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. II. Thông hiểu
Câu 1: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ô nhiễm đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng v甃⌀.
B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.
C. Sử d甃⌀ng thuốc trừ sâu, phân hóa học.
D. Canh t愃Āc không hợp lý trên đất dốc.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở khu vực Nam Bộ giảm nhanh trong những năm gần đây là
A. ph愃Ā rừng để lấy gỗ.
B. ph愃Ā rừng để nuôi tôm. C. thiên tai hạn h愃Ān. D. ch愃Āy rừng.
Câu 3: Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản bị giảm sút rõ rệt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường nước và khai th愃Āc qu愃Ā mức.
B. Khai th愃Āc qu愃Ā mức và bùng ph愃Āt dịch bệnh.
C. Dịch bệnh và c愃Āc hiện tượng thời tiết thất thường.
D. Thời tiết thất thường và khai th愃Āc qu愃Ā mức.
Câu 4: Tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy giảm vì
A. chất lượng rừng chưa thể ph甃⌀c hồi.
B. diện tích rừng nghèo và rừng mới ph甃⌀c hồi tăng lên.
C. rừng nguyên sinh hiện nay còn rất ít.
D. diện tích rừng nghèo và rừng mới ph甃⌀c hồi là chủ yếu.
Câu 5: Biểu hiện của sự suy tho愃Āi tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là A. nhiễm mặn. B. nhiễm phèn. C. glây hóa. D. xói mòn.
Câu 6: Biện ph愃Āp bảo vệ nào sau đây được thực hiện với cả ba loại rừng ở nước ta?
A. Trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
B. Bảo vệ đa dạng sinh vật của c愃Āc vườn quốc gia.
C. Giao quyền sử d甃⌀ng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Duy trì ph愃Āt triển độ phì và chất lượng rừng.
Câu 7: Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta không biểu hiện ở
A. số lượng thành phần loài.
B. c愃Āc kiểu hệ sinh th愃Āi.
C. tốc độ sinh trưởng sinh vật.
D. nguồn gen quý hiếm.
Câu 8: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. ph愃Āt triển nông nghiệp.
B. biến đổi khí hậu.
C. chiến tranh tàn ph愃Ā.
D. săn bắt động vật.
Câu 9: Biện ph愃Āp nào sau đây không để bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
B. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
C. Ban hành “S愃Āch đỏ Việt Nam”.
D. Quy định c甃⌀ thể việc khai th愃Āc.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit ở nước ta bị chua?
A. Tích t甃⌀ ô xít nhôm.
B. Qu愃Ā trình phong hóa diễn ra mạnh.
C. Tích t甃⌀ ô xít sắt.
D. Mưa nhiều, rửa trôi c愃Āc chất ba dơ.
Câu 11: Biện ph愃Āp chủ yếu trong sử d甃⌀ng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ, ngập l甃⌀t.
B. chống c愃Āt bay, c愃Āt chảy.
C. chuyển đổi m甃⌀c đích sử d甃⌀ng đất hợp lí.
D. khai th愃Āc mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 12: Đất đai ở đồng bằng sông Cửu Long nhìn chung màu mỡ do
A. mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. diện tích lớn nhất cả nước.
C. không có hệ thống đê điều.
D. mùa mưa bị ngập nước diện rộng.
Câu 13: Khả năng tăng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay gặp nhiều hạn chế do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tài nguyên đất đang bị suy tho愃Āi.
B. Diện tích đất chưa sử d甃⌀ng còn ít.
C. Trình độ thâm canh cao.
D. Mật độ dân số rất cao. 7
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Câu 14: Rừng ở đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Giúp nhanh tho愃Āt lũ vào mùa mưa.
B. Giữ đất chống sạt lở bờ biển.
C. Cung cấp nhiều loại gỗ quý.
D. Đảm bảo cân bằng sinh th愃Āi.
Câu 15: Biện ph愃Āp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là
A. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
B. duy trì, ph愃Āt triển diện tích và chất lượng rừng.
C. thực hiện c愃Āc dự 愃Ān trồng rừng theo kế hoạch.
D. giao đất, giao rừng, ngăn chặn du canh du cư.
Câu 16: Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở c愃Āc đồng bằng của nước ta cần
A. 愃Āp d甃⌀ng biện ph愃Āp nông lâm kết hợp.
B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh t愃Āc trên đất dốc.
D. chống suy tho愃Āi và ô nhiễm đất.
Câu 17: Nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu do
A. đẩy mạnh c愃Āc hoạt động đ愃Ānh bắt xa bờ.
B. diện tích rừng ngập mặn bị thu h攃⌀p.
C. biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn.
D. khai th愃Āc qu愃Ā mức và ô nhiễm môi trường.
Câu 18: Biện ph愃Āp nào sau đây được sử d甃⌀ng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Cải tạo đất hoang, đất đồi núi trọc.
B. Ban hành s愃Āch Đỏ Việt Nam.
C. Cấm khai th愃Āc tài nguyên thiên nhiên.
D. Cấm tuyệt đối khai th愃Āc rừng.
Câu 19: Vấn đề lớn nhất trong việc sử d甃⌀ng tài nguyên nước hiện nay là
A. nguồn nước có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước ở khắp nơi.
B. ngập l甃⌀t vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và cạn kiệt nguồn nước ngầm.
C. ngập l甃⌀t vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
D. ô nhiểm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa theo c愃Āc vùng miền.
Câu 20: Đâu không phải là hệ quả trực tiếp của tình trạng khai th愃Āc rừng bừa bãi?
A. Đất đai ở vùng núi bị xói mòn nhanh.
B. Hệ sinh th愃Āi rừng ngày càng suy giảm.
C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút.
D. Nguồn nước ngầm đang bị cạn kiệt. III. Vận dụng
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở vùng biển miền Trung nước ta trong năm 2016 là
A. biến đổi khí hậu.
B. đ愃Ānh bắt hủy diệt.
C. chất thải công nghiệp.
D. thiên tai xảy ra liên tiếp.
Câu 2: Hạn chế chủ yếu trong sử d甃⌀ng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, có c愃Āc vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc qu愃Ā chặt, khó tho愃Āt nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt; bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
Câu 3: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều gi愃Ā trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh th愃Āi, phòng chống thiên tai.
C. giúp ph愃Āt triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 4: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do
A. ph愃Ā rừng để khai th愃Āc gỗ củi.
B. ph愃Ā rừng để lấy đất thổ cư.
C. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
D. ph愃Ā rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI I. Nhận biết
Câu 1: Mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào sau đây?
A. Từ th愃Āng V đến th愃Āng X.
B. Từ th愃Āng VI đến th愃Āng IX.
C. Từ th愃Āng VI đến th愃Āng XII.
D. Từ th愃Āng VIII đến th愃Āng VII.
Câu 2: Bão tập trung nhiều nhất vào th愃Āng nào sau đây? A. VIII. B. IX. C. X. D. XI. 8
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Câu 3: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. miền Bắc muộn hơn miền Nam.
B. miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
C. chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 4: Trung bình mỗi năm có khoảng bao nhiêu cơn bão đổ bộ vào đất liền nước ta?
A. từ 3 đến 4 cơn bão.
B. từ 4 đến 6 cơn bão.
C. từ 5 đến 7 cơn bão.
D. từ 6 đến 8 cơn bão.
Câu 5: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
A. ven biển đồng bằng sông Hồng.
B. ven biển Trung Bộ.
C. ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển Nam Bộ.
Câu 6: Vùng đồng bằng sông Hồng chịu l甃⌀t úng không phải do
A. diện mưa bão rộng.
B. mật độ xây dựng cao.
C. diện tích đồng bằng rộng.
D. xung quanh có đê bao bọc.
Câu 7: Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8: Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng cho v甃⌀ lúa nào sau đây? A. Đông xuân. B. Mùa. C. Hè thu. D. Chiêm xuân.
Câu 9: Vùng thường xảy ra lũ quét nhất nướcc ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Lượng nước thiếu h甃⌀t vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây? A. Miền Bắc. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 11: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc.
Câu 12: Ngập l甃⌀t ở miền Bắc thường xảy ra vào mùa nào trong năm? A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. C. Mùa thu. D. Mùa đông.
Câu 13: Thời gian khô hạn kéo dài nhất ở c愃Āc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận và Bình Thuận.
B. Sơn La và Nghệ An.
C. Quảng Bình và Quảng Trị.
D. Sơn La và Lai Châu.
Câu 14: Vùng nào sau đây ít xảy ra động đất nhất? A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Tại vùng biển nước ta, đô ̣ng đất tâ ̣p trung chủ yếu ở A. vịnh Bắc Bô ̣.
B. ven biển Bắc Trung Bô ̣. C. vịnh Th愃Āi Lan.
D. ven biển Nam Trung Bô ̣.
Câu 16: Biện ph愃Āp nào sau đây không được 愃Āp d甃⌀ng khi phòng chống bão?
A. Sơ t愃Ān người dân khi có bão.
B. Củng cố công trình đê biển.
C. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. Khuyến khích tàu thuyền ra khơi.
Câu 17: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung bộ có t愃Āc d甃⌀ng chính là
A. điều hòa nguồn nước.
B. hạn chế t愃Āc hại của lũ.
C. chống xói mòn, rửa trôi.
D. hạn chế sự di chuyển của cồn c愃Āt.
Câu 18: Chống bão phải luôn kết hợp với chống l甃⌀t, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn ở vùng núi do
A. trên biển, bão gây sóng to.
B. lượng mưa trong bão thường lớn.
C. bão là thiên tai bất thường.
D. bão thường có gió mạnh, lốc xo愃Āy. II. Thông hiểu
Câu 1: Tình trạng mất cân bằng sinh th愃Āi môi trường không biểu hiê ̣n trực tiếp ở sự gia tăng của thiên tai nào sau đây? A. Hạn h愃Ān. B. Ngâ ̣p l甃⌀t. C. Bão. D. Đô ̣ng đất.
Câu 2: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Lũ quét. B. Bão. C. Hạn h愃Ān. D. Ngập l甃⌀t. 9
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây đi cùng với bão?
A. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển dâng cao, ngập l甃⌀t trên diện rộng.
B. Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước biển dâng cao, ngập l甃⌀t trên diện rộng.
C. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển không dâng cao, không ngập l甃⌀t.
D. Gió mạnh, không mưa, sóng biển to, nước biển bình thường, ngập l甃⌀t.
Câu 4: Thiên tai nào ở nước ta mà việc phòng chống phải luôn kết hợp chống l甃⌀t, úng ở đồng bằng và chống
lũ, chống xói mòn ở miền núi? A. Bão. B. Hạn h愃Ān. C. Sương muối. D. Lốc.
Câu 5: Biện ph愃Āp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ, ph愃Āt triển rừng phòng hộ.
B. xây hồ chứa nước chống khô hạn.
C. xây đê, kè chắn sóng, bão.
D. di dân đến c愃Āc vùng kh愃Āc.
Câu 6: Lũ quét là loại thiên tai bất thường vì
A. rất khó dự b愃Āo.
B. xảy ra ở khu vực địa hình chia cắt mạnh.
C. lượng mưa lớn trong thời gian rất ngắn.
D. lượng c愃Āt bùn nhiều.
Câu 7: Vì sao miền Trung lũ quét muộn hơn ở miền Bắc? A. Mùa mưa muộn. B. Mưa đều.
C. Địa hình h攃⌀p ngang. D. Mùa mưa sớm.
Câu 8: Thiên tai nào không phải là t愃Āc động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Động đất. B. Ngập l甃⌀t. C. Lũ quét. D. Hạn h愃Ān.
Câu 9: Khó khăn lớn nhất trong công t愃Āc phòng chống bão ở nước ta hiện nay là
A. dự b愃Āo thời tiết chưa chính x愃Āc về mức độ ảnh hưởng.
B. người dân còn chủ quan, ít kinh nghiệm phòng tr愃Ānh.
C. diễn biến bão phức tạp, đê kè xuống cấp, mất rừng phòng hộ.
D. chưa được quan tâm đúng mức, chỉ đạo chưa kịp thời.
Câu 10: Vùng nào sau đây có lũ l甃⌀t xảy ra thường xuyên trên diện rộng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. III. Vận dụng
Câu 1: Ngập úng ít gây hậu quả nghiêm trọng ở Trung Bộ vì
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. không có nhiều sông
C. địa hình dốc ra biển và không có đê.
D. lượng mưa trung bình năm nhỏ.
Câu 2: Hiện tượng sương muối xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Miền núi phía Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Vùng ven biển Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Rét hại ít xảy ra ở khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc Bô ̣
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Bắc Bô ̣.
D. ven biển Bắc Trung Bô ̣.
Câu 4: Biện ph愃Āp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là
A. trồng rừng đầu nguồn.
B. trồng rừng ngập mặn.
C. xây dựng c愃Āc đập thủy điện.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 5: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất c甃⌀c bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và
gây thiệt hại không nhỏ?
A. Ngập úng, lũ quét và hạn h愃Ān. B. Bão.
C. Lốc, mưa đ愃Ā, sương muối. D. Động đất.
Câu 6: Biện ph愃Āp nào sau đây có t愃Āc d甃⌀ng phòng tr愃Ānh bão có hiệu quả nhất?
A. có c愃Āc biện ph愃Āp di rời khi bão đang hoạt động. B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.
C. huy động sức dân phòng tr愃Ānh bão.
D. tăng cường c愃Āc thiết bị dự b愃Āo chính x愃Āc.
Câu 7: Ngập l甃⌀t ở đồng bằng sông Cửu Long là do
A. lượng mưa lớn nhất nước
B. mưa lớn và triều cường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 8: Nhận định nào không đúng về tình trạng ô nhiễm môi trường của nước ta hiện nay?
A. Môi trường nước, đất, không khí đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. Ô nhiễm môi trường tập trung ở c愃Āc đô thị lớn và vùng cửa sông. 10
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
C. Nhiều nơi, nồng độ chất gây ô nhiễm đã vượt tiêu chuẩn cho phép.
D. Môi trường nước ta bị ô nhiễm do c愃Āc yếu tố tự nhiên đem lại.
Câu 9: Vùng nào sau đây của nước ta có lũ chủ yếu xảy ra vào thu - đông?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Câu 1: Ph愃Āt biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. T礃ऀ suất sinh cao, t礃ऀ suất tử cao.
B. Dân số nước ta còn tăng nhanh.
C. Cơ cấu trẻ nhưng biến đổi nhanh chóng.
D. Quy mô dân số đông, nhiều dân tộc.
Câu 2: Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tuyên truyền, gi愃Āo d甃⌀c dân số.
B. Dân số có xu hướng già hóa.
C. Kết quả của chính s愃Āch dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 3: Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta đang có xu hướng
A. giảm dần nhưng còn cao.
B. tăng dần nhưng chậm.
C. tăng và ở mức cao.
D. giảm dần và kh愃Ā thấp.
Câu 4: Dân cư nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng.
B. Chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng tăng.
C. Chiếm tỉ lệ cao và ngày càng giảm.
D. Chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng giảm.
Câu 5: Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng chủ yếu do
A. lịch sử định cư và khai th愃Āc lãnh thổ từ sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc.
C. là nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
Câu 6: Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do
A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai th愃Āc muộn.
B. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên kho愃Āng sản.
C. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa cư trú của nhiều dân tộc ít người.
Câu 7: Đâu là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ?
A. Sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
C. G愃Ānh nặng ph甃⌀ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân số.
Câu 8: Dân số đông tạo ra thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu th甃⌀ rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động tăng lên.
C. thị trường tiêu th甃⌀ lớn, lợi thế về thu hút đầu tư nước ngoài.
D. lao động trẻ, có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật.
Câu 9: Vùng núi và cao nguyên nước ta có dân cư thưa thớt chủ yếu là do
A. nhiều kho愃Āng sản còn dưới dạng tiềm năng, khai th愃Āc rất khó khăn.
B. có lịch sử khai th愃Āc lãnh thổ lâu đời hơn so với c愃Āc vùng đồng bằng.
C. giao thông khó khăn, kinh tế chậm ph愃Āt triển, trình độ dân trí thấp.
D. qu愃Ā trình đô thị hóa diễn ra chậm, ít c愃Āc thành phố lớn và đông dân.
Câu 10: Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang chuyển nhanh sang giai đoạn già ho愃Ā, nguyên nhân do?
A. dân đông, tốc độ gia tăng dân số đang chậm lại.
B. tỉ suất thô giảm, tuổi thọ trung bình tăng lên.
C. môi trường tự nhiên có nhiều thay đổi tiêu cực.
D. hệ quả từ những chính s愃Āch về phân bố dân cư.
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Dồi dào, dự trữ lao động kh愃Ā lớn.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Cơ cấu lao động ít có sự chuyển dịch.
D. Chất lượng ngày càng nâng lên. 11
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Câu 2: Cơ cấu sử d甃⌀ng lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch v甃⌀ và công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển biến cơ cấu lao động trong c愃Āc ngành kinh tế ở nước ta hiện nay còn chậm là
A. dịch v甃⌀ có sự tăng trưởng thất thường.
B. công nghiệp - xây dựng chưa ph愃Āt triển.
C. nông nghiệp vẫn còn là ngành kinh tế quan trọng.
D. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nền kinh tế.
Câu 4: Biện ph愃Āp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. tập trung thâm canh tăng v甃⌀.
B. đa dạng hóa c愃Āc hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. ra thành phố tìm kiếm việc làm.
D. ph愃Āt triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Lao động thiếu t愃Āc phong công nghiệp.
Câu 6: Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Góp phần đa dạng hóa c愃Āc hoạt động sản xuất.
C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. Đa dạng c愃Āc loại hình đào tạo lao động trong nước.
Câu 7: Biện ph愃Āp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là
A. đẩy mạnh qu愃Ā trình đô thị hóa.
B. chuyển cư tới c愃Āc vùng kh愃Āc.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 8: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa v甃⌀ cao.
B. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
C. Sản xuất nông nghiệp mang tính tự túc, tự cấp.
D. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị.
Câu 9: Sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nước ta đối với ph愃Āt triển xã hội là
A. đảm bảo an ninh lương thực.
B. giải quyết việc làm.
C. nâng cao trình độ dân trí.
D. sự phức tạp văn hóa.
Câu 10: Sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu sử d甃⌀ng lao động xã hội của nước ta là do
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và nguồn lao động rất dồi dào.
B. phân công lao động giữa c愃Āc ngành chưa hợp lí.
C. phân công lao động trong từng ngành chưa hợp lí.
D. t愃Āc động của c愃Āch mạng khoa học kĩ thuật và qu愃Ā trình đổi mới. ĐÔ THỊ HÓA
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta?
A. Đô thị hóa nước ta diễn ra nhanh.
B. Phân bố đô thị không đều giữa c愃Āc vùng.
C. Trình độ đô thị hóa cao.
D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong số dân.
Câu 2: Ph愃Āt biểu nào sau đây không đúng với dân số nông thôn và dân số thành thị nước ta?
A. Cả dân số thành thị và nông thôn đều tăng.
B. Dân số thành thị nhiều hơn nông thôn.
C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn nông thôn.
D. Dân số nông thôn nhiều hơn thành thị.
Câu 3: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn.
B. phân bố đồng đều cả nước.
C. có nhiều loại kh愃Āc nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. Qu愃Ā trình công nghiệp hóa còn chậm. 12
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
B. Trình độ ph愃Āt triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 5: T愃Āc động lớn nhất của đô thị hóa với việc ph愃Āt triển kinh tế là
A. tăng thu nhập cho người lao động.
B. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
C. tạo thị trường rộng có sức mua lớn.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho qu愃Ā trình đô thị hóa ở nước ta ph愃Āt triển kh愃Ā nhanh?
A. Nước ta hội nhập với khu vực và quốc tế.
B. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. Nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. Đẩy mạnh qu愃Ā trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 7: Qu愃Ā trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây?
A. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao.
B. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên.
C. Sự phân bố dân cư không đều.
D. Trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 8: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
B. hạn chế di dân ra thành thị.
C. mở rộng lối sống nông thôn.
D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.
Câu 9: T愃Āc động lớn nhất của qu愃Ā trình đô thị hóa tới sự ph愃Āt triển kinh tế nước ta là
A. tăng thu nhập cho người dân.
B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 10: Mạng lưới c愃Āc đô thị dày đặc nhất của nước ta tập trung ở
A. vùng Đông Nam Bộ. B. vùng Tây Nguyên.
C. vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 11: Biện ph愃Āp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng thêm c愃Āc nhà m愃Āy công nghiệp có quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp t愃Āc lao động quốc tế để tăng xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh ph愃Āt triển hoạt động công nghiệp và dịch v甃⌀. 13
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)