Đề cương luyện tập học phần Quản trị dự án công nghệ thông tin/ Đại học nội vụ Hà Nội

Đề cương luyện tập học phần Quản trị dự án công nghệ thông tin/ Đại học nội vụ Hà Nội bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao !

Trường:

Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương luyện tập học phần Quản trị dự án công nghệ thông tin/ Đại học nội vụ Hà Nội

Đề cương luyện tập học phần Quản trị dự án công nghệ thông tin/ Đại học nội vụ Hà Nội bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao !

84 42 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|39099223
lOMoARcPSD| 39099223QUN TR D ÁN CÔNG NGH THÔNG TIN LUYN TP 1
Sp xếp theo th t hp lý cho các nhóm quy trình trong qun lý d án phn mm:
Khởi động, thc hin, lp kế hoch, theo dõi và giám sát, kết thúc.
Khi đng, lp kế hoch, thc hin, theo dõi và giám sát, kết thúc.
Khởi động, theo dõi và giám sát, thc hin, lp kế hoch, kết thúc.
Khởi động, lp kế hoch, theo dõi và giám sát, thc hin, kết thúc.
Nhóm tiến trình nào sau đây của d án phn mm có khi lượng công vic ít nht?
Khi đng.
Lp kế hoch.
Theo dõi và giám sát.
Thc hin.
Th t đúng của các giai đoạn trong quy trình phát trin d án phn mm:
Đặc t, phân tích, thc hin, thiết kế, phát hành.
Đặc t, phân tích, thiết kế, thc hin, phát hành.
Đặc t, thiết kế, thc hin, phân tích, phát hành.
Đặc t, thiết kế, phân tích, thc hin, phát hành.
Qun lý d án phn mm là:
Kh năng quản lý và n lc tm thi đ to ra mt phn mm duy nht vi khong
thi gian và ngân sách nhất định.
Kh năng quản lý mt chui công vic theo th t thi gian vi khong thi gian và ngân
sách nhất định.
Kh năng hoàn thành một phn mm vi khon ngân sách nhất định.
Kh năng hoàn thành một phn mm trong khong thi gian nht đnh.
Chn phát biểu đúng về d án?
D án là mt n lc tm thời được tiến hành để to ra mt sn phm hoc dch v
duy nht.
D án là mt n lc duy nht đ to ra mt dch v tm thi.
D án là mt dch v duy nhất được tiến hành để to ra mt sn phm tm thi. D
án là mt sn phm tm thời được tiến hành để to ra mt n lc hoc dch v duy
nht.
Trong các bên có liên quan đến d án phn mm, bên nào có vai trò quan trng nht quyết
định s thành công ca d án?
Khách hàng.
lOMoARcPSD|39099223
Người qun lý d án.
Nhà tài tr.
Qun lý cp cao.
Phát biểu nào sau đây là đặc trưng của phn mm?
Phn mềm được phát triển theo đơn đặt hàng.
Phn mềm được chế tạo theo nghĩa cổ đin.
Phn mm s hư hỏng theo thi gian.
Phn mm s thoái hóa theo thi gian.
Khái nim nào gm tt c các giai đoạn phát trin ca mt d án phn mm?
Tiến trình d án.
Thi gian.
Chu k sng.
Mô hình phát trin.
Hot động nào sau đây KHÔNG PHẢI là mt hot động đặc thù của người qun lý d án?
Theo dõi và giám sát tiến độ d án.
Lp các kế hoch cho d án.
Lp kế hoch tiến độ cho d án.
Kim soát công vic d án.
Mt chui các công vic nhm to ra mt sn phm hay dch v duy nht trong mt thi
hạn nào đó được mô t đúng bởi thut ng nào?
Một chương trình.
Mt nhim v.
Một đơn vị công vic.
Mt d án.
Yếu t nào sau đây là yếu t quyết đnh s thành công ca d án?
K thut.
Sn phm.
Quy trình.
Con người.
Qun lý d án là:
Kh năng quản lý mt chui công vic theo th t thi gian vi khong thi gian và ngân
sách nhất định.
Kh năng quản lý và n lc tm thi đ to ra mt sn phm hay dch v duy nht
vi khong thi gian và ngân sách nhất định.
Kh năng hoàn thành một công vic vi khon ngân sách nhất định.
Kh năng hoàn thành một công vic trong khong thi gian nhất định.
Khi nào người qun lý d án nên được phân công qun lý d án?
lOMoARcPSD|39099223
Trong khong thi gian phân tích ri ro.
Trong giai đoạn khởi động d án.
Khi các hợp đồng được ký kết.
Một khi ngân sách được hoạch định.
Mt d án ch đưc tiến hành khi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu nào sau đây?
Mc tiêu, yêu cu ca khách hàng, ngân sách, công ngh thc hin, kết qu mong đợi.
Mc tiêu, yêu cu ca khách hàng, ngân sách, kế hoch thc hin, kết qu mong đợi.
Mc tiêu, yêu cu ca khách hàng, ngân sách, thi gian thc hin, kết qu mong đợi.
Mc tiêu, yêu cu ca khách hàng, ngân sách, gii pháp thc hin, kết qu mong
đợi.
Yếu t nào sau đây KHÔNG PHẢI là mt trong các ràng buc ca qun lý d án?
Phm vi.
Chi phí.
Con người.
Thi gian.
Kế hoch thc hin d án cung cp ......... cho việc xác định và kim soát những thay đổi.
k thut.
đường cơ sở.
quy trình.
ng dn.
Khi nào đề xuất thay đổi ca các bên liên quan được thc hin?
Khi được phê duyt.
Khi đề xut là ca khách hàng.
Khi đề xut là của đội d án.
Khi đề xut là của người qun lý d án.
Phát triển điều l d án thuc nhóm quy trình nào?
Xác định d án Lp
kế hoch d án.
Nghiên cu kh thi.
Khi đng d án.
......... là quá trình xem xét tt c các đề xuất thay đổi, phê duyệt các đề xuất thay đổi và
thc hiện các thay đổi.
Qun lý ri ro Quản lý thay đổi tích hp.
Qun lý yêu cu. Quản lý thay đổi.
Qun lý tích hp là:
lOMoARcPSD|39099223
Tích hợp 4 lĩnh vực chính trong qun lý d án và các tác đng qua li gia chúng.
Tích hp tt c các lĩnh vực trong qun lý d án và các tác động qua li gia chúng.
Tích hợp 4 lĩnh vực chính trong qun lý d án và các tác động qua li gia chúng, Tích
hợp 4 lĩnh vực h tr trong qun lý d án và các tác động qua li gia chúng và Tích
hp tt c các lĩnh vực trong qun lý d án và các tác động qua li giữa chúng đều sai.
Tích hợp 4 lĩnh vực h tr trong qun lý d án và các tác động qua li gia chúng.
LUYN TP 2
Khuyết điểm ca k thut thu thp yêu cu phn mm thông qua xem xét phn mm hin
có là:
Cn nhiều chi phí để để thu thp thông tin t nht ký
Cn nhiu thời gian để thu thp thông tin t nht ký.
Thông tin t nht ký có th chưa cập nht kp thi.
Thông tin thu được t nht ký s không khách quan.
K thut thu thp yêu cu phn mm nào d thc hin và thông tin thu thập được s khách
quan và chính xác?
Hp nhóm.
Phng vn.
Xem xét tài liu.
Xem xét phn mm hin có.
K thut thu thp yêu cu phn mm nào hiu qu nhất nhưng cần rt nhiu thời gian để
thc hin?
Hp nhóm.
Ấn định công vic tm thi.
Xem xét phn mm hin có.
Phng vn.
K thut ấn định công vic tm thời được s dụng để thu thp yêu cu khi:
Cn nhiu thời gian và chi phí để thu thp thông tin.
Thông tin thu thp không khách quan.
Thông tin thu thp không chính xác.
Nhng hoạt động cn thu thập chưa diễn ra hoc là nhng tình hung ngoi l.
Chức năng chính của qun lý cp cao trong qun lý phm vi là:
Đưa ra các yêu cầu v thay đổi.
Phê duyệt các tác động ca các yêu cầu thay đổi.
Bo v nhng li ích chính ca d án.
Xác định phm vi mi ca d án.
Qun lý phm vi d án là:
lOMoARcPSD|39099223
Các quy trình xác định và kim soát nhng công vic ca d án và nhng công vic
không thuc d án.
Các quy trình xác định và kim soát nhng kế hoch thc hin d án.
Các quy trình kim soát nhng công vic ca d án và nhng công vic không thuc d
án.
Các quy trình xác định nhng công vic ca d án và nhng công vic không thuc d án.
Qun lý phm vi d án phn mm KHÔNG bao gm các hot đng nào?
Thiết kế và xây dng phn mm.
Xây dng cu trúc phân chia công vic.
Xác nhn và kim tra phm vi.
Thu thp yêu cầu và xác định phm vi.
Tiêu chí quan trọng nào được nhắc đến trong báo cáo qun lý phm vi?
Lch trình.
Hoàn tt.
Kinh phí.
Chất lượng.
Phm vi d án là:
Ranh gii gia các công vic cn phi thc hiện để d án đạt được mc tiêu.
Nhng công vic cn phi thc hiện để d án đạt được mc tiêu.
Các công việc được tiến hành trước khi d án bt đu Nhng công
vic không thuc v d án.
Phm vi d án phn mềm KHÔNG đề cập đến:
Các k thuật được s dụng để to ra sn phm phn mm.
Các công việc liên quan đến vic to ra sn phm phn mm.
Các quá trình được s dụng để to ra sn phm phn mm.
Thi gian và chi phí phát trin phm mm.
Chn th t đúng các bước qun lý phm vi d án:
Thu thp yêu cu, xác nhn và kim soát phm vi, to cấu trúc WBS, xác định phm vi.
Thu thp yêu cu, xác nhn và kim soát phạm vi, xác định phm vi, to cu trúc WBS.
Thu thp yêu cầu, xác định phm vi, to cu trúc WBS, xác nhn và kim soát phm
vi.
Thu thp yêu cu, to cu trúc WBS, xác nhn và kim soát phạm vi, xác định phm vi.
Yếu t nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của WBS?
Có hướng đi từ trên xung.
Đưc chia thành nhiu mc.
Có hướng đi từ i lên.
lOMoARcPSD|39099223
Không nêu cách thc thc hin công vic.
Đặc trưng chính của WBS là:
Đưc chia thành nhiu mc.
Không nêu cách thc thc hin công vic.
Có hướng đi từ trên xung.
Có hướng đi từ i lên.
Yếu t nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào ca hoạt động xây dng WBS ca d án
phn mm?
Báo cáo yêu cu.
Báo cáo nghiên cu kh thi.
Báo cáo phm vi d án.
Quy trình phát trin phn mm.
Work Breakdown Structure WBS là:
S phân chia các hoạt động ca mt d án.
Các thời điểm cui cùng trong d án.
S mô t các hot đng ca mt d án.
Mô hình trách nhim của các trưởng nhóm.
Chn th t đúng các bước thu thp yêu cu phn mm:
Thu thp yêu cầu, đánh giá yêu cầu, phân tích yêu cầu, đặc t yêu cu.
Thu thp yêu cu, phân tích yêu cầu, đánh giá yêu cầu, đặc t yêu cu.
Thu thp yêu cầu, đặc t yêu cu, phân tích yêu cầu, đánh giá yêu cầu.
Thu thp yêu cu, phân tích yêu cầu, đặc t yêu cầu, đánh giá yêu cầu.
Nhóm quy trình nào sau đây của d án phn mm có khi lượng công vic nhiu nht?
Lp kế hoch.
Thc hin.
Theo dõi và giám sát.
Khởi động.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của d án?
Có nhiu mục đích khác nhau.
Có tính ri ro.
Có tính tm thi. Đưc thc hiện dưới s hp tác ca nhiều người.
Hot động nào sau đây KHÔNG PHẢI là mt hot động đặc thù của người qun lý d án?
Lp kế hoch tiến độ cho d án.
lOMoARcPSD|39099223
Kim soát công vic d án.
Theo dõi và giám sát tiến độ d án.
Lp các kế hoch cho d án.
Trong các bên có liên quan đến d án phn mm, bên nào có vai trò quan trng nht quyết
định s thành công ca d án?
Nhà tài tr.
Khách hàng.
Qun lý cp cao.
Người qun lý d án.
Ai chu trách nhim qun lý tích hp d án?
Người qun lý d án.
Đội d án.
Nhà tài tr hoc khách hàng.
Qun lý cp cao.
Kế hoch thc hin d án cung cp ......... cho việc xác định và kim soát những thay đổi.
k thut.
ng dn.
đường cơ sở.
quy trình.
Người qun lý d án nên thc hin hot động gì để xác định được tt c các công vic ca
d án?
Lp báo cáo nghiên cu sơ bộ.
Phân công công vic rõ ràng.
Lp cu trúc phân chia công vic.
Lp kế hoch qun lý ri ro.
LUYN TP 3
Đầu vào của ước lượng kích thước phn mm là:
Báo cáo phm vi.
Ma trn truy xut yêu cu.
Điu l d án.
Hợp đồng d án.
Chn th t đúng của ước ng phn mm:
Ước lượng n lực → Ước lượng lch biểu → Ước lượng kích thước → Ước lượng chi phí.
lOMoARcPSD|39099223
Ước lượng kích thước → Ước lượng lch biểu → Ước lượng n lực → Ước lượng chi phí.
Ước lượng lch biểu → Ước lượng kích thước → Ước lượng n lực → Ước lượng chi phí.
Ước lượng kích thước → Ước lượng n lực → Ước lượng lch biểu → Ước lượng
chi phí.
Chi phí thc hiện phương pháp ước lượng tương tự là:
TB.
Cao.
Rt cao.
Thp.
Trong ước lượng phn mềm, phương pháp ước lưng t i lên (bottom-up) cho rng:
Chi phí s được ước lượng mc thp nht nếu có th.
Ngân sách năm nay sẽ nhiều hơn 20% so với năm trước.
Ngân sách năm nay sẽ ít hơn 20% so với năm trước.
Chi phí s được ước lượng chi tiết da vào các công vic trong d án.
Kết qu của ước lượng là đầu vào ca nhóm tiến trình nào sau đây?
Thc hin.
Kim tra và giám sát.
Khởi động.
Lp kế hoch.
Ước lượng phn mềm trong giai đoạn nào sau đây sẽ có sai s nhiu nht?
Thc hin.
Kho sát
Phân tích.
Định nghĩa.
Ước lượng phn mềm được thc hin ngay sau hoạt động qun lý d án nào?
Giám sát d án.
Lp kế hoch.
Lập điều l d án.
To WBS.
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng, giá tr ca tham s C1 ca biu
thc tính yếu t phc tạp môi trường (EF) có giá tr là:
0,4 1,44
0,44 1,4
lOMoARcPSD|39099223
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng, giá tr ca tham s C2 ca biu
thc tính yếu t phc tạp môi trường (EF) có giá tr là:
-0,3
0,3
-0,03
0,03
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng, giá tr ca tham s C2 ca biu
thc tính yếu t phc tp k thut (TCF) có giá tr là:
0,01
1
0,1
0,001
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng, giá tr ca tham s C1 ca biu
thc tính yếu t phc tp k thut (TCF) có giá tr là:
0,45
0,55
0,75
0,65
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng, thut ng UUCP là:
Unadjusted use case protocol.
Unified use case protocol.
Unified use case point.
Unadjusted use case point.
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng, yếu t nào sau đây KHÔNG
PHI là yếu t phc tạp môi trường?
Độ ổn định ca các yêu cu.
Đội d án quen thuc vi UML.
X lý tương tranh.
Có nhân viên làm vic bán thi gian.
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng, yếu t nào sau đây KHÔNG
PHI là yếu t phc tp k thut?
Tính bo mt cao.
Tính kh chuyn.
Kh năng tái sử dng mã ngun.
Ngôn ng lập trình có độ khó cao.
lOMoARcPSD|39099223
Mi quan h ca ba hng mc công vic khi xây mt tòa nhà bao gồm đổ móng, xây tường
và lp máy là:
Tùy ý.
Logic.
Quyết đnh của đội d án.
Ngun lc
Loi quan h nào biu din s kết thúc ca mt công vic ph thuc vào s kết thúc ca
mt công vic khác?
Start-to-Start (SS).
Start-to-Finish (SF).
Finish-to-Finish (FF). Finish-to-
Start (FS).
Loi quan h nào biu din s bắt đầu ca mt công vic ph thuc vào s kết thúc ca
mt công vic khác?
Start-to-Start (SS).
Finish-to-Finish (FF).
Finish-to-Start (FS). Start-to-
Finish (SF).
Gi s A là hoạt động phân tích, B là hoạt động thiết kế. Khi đó quan hệ ph thuc nhim
v gia A và B là:
Start to start (SS).
Finish to finish (FF)
Finish to start (FS).
Start to finish (SF).
Lch trình thc hin d án được th hin trong:
Kế hoch tiến độ d án.
Báo cáo phm vi d án.
Các tài liu khởi động d án.
Báo cáo nghiên cu kh thi.
Yếu t nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào ca quá trình lp kế hoch là:
Chi phí thc hin tng công vic.
Danh sách các công vic.
Mi quan h gia các công vic.
Thi gian thc hin các công vic.
lOMoARcPSD|39099223
Gii pháp tt nhất để ngăn ngừa s thay đổi kế hoch d án là:
Lp kế hoch chính xác.
Có đầy đủ tài nguyên.
Có đầy đủ vn.
S dng k thut hiện đại.
Để tính tiến độ d án bằng phương pháp sơ đồ mng công vic, chúng ta cần xác đnh
bao nhiêu mc thi gian trên tng công vic?
2
5
4
3
Sơ đồ Gantt…
Th hin tng thi gian ca tng thành viên trong nhóm.
Trình bày WBS trong mi quan h tài chính ca d án.
Trình bày toàn b các hoạt động ca d án dng timeline.
Th hin tng thi gian ca tng nhóm.
Chn kiu quan h ph thuc nhim v cho hoạt động: “Lập trình phi tiến hành trước khi
kim th”:
Quyết đnh của đội d án.
Tùy ý.
Ngun lc.
Logic.
Trình t các bước xây dng kế hoch d án là:
Ước lượng → lập WBS → lập lch biu.
Ước lượng → lập lch biểu → lập WBS.
Lập WBS → ước lượng → lập lch biu.
Lp lch biểu → lập WBS → ước lượng.
Chn th t đúng của các bưc trong nhóm quy trình lp kế hoch d án:
Ước lượng, lp WBS, lp kế hoch tiến độ.
Lp WBS, lp kế hoch tiến độ, ước lượng
Lập WBS, ước lượng, lp kế hoch tiến độ.
.Lp kế hoch tiến độ, ước lượng, lp WBS.
Phương pháp nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương pháp ước lượng?
Brainstorming.
T i lên.
lOMoARcPSD|39099223
Ly ý kiến chuyên gia.
Tr giá để thng.
Phương pháp nào sau đây là phương pháp ước lượng theo công thc?
S nút trong lưu đồ d liu (DFD).
S dòng lnh.
Tương tự.
Đim chức năng.
Phương pháp ước lượng n lc COCOMO s dụng đơn vị s dòng mã lnh nào?
Hàng ngàn.
Hàng trăm.
Hàng chc.
Hàng chc ngàn.
Phương pháp ước lượng điểm chức năng sử dng bao nhiêu loi d liệu đầu vào?
3
5
6
4
Phương pháp ước lượng t ới lên có độ chính xác như thế nào?
Thp.
Tương đối thp.
TB.
Cao.
Phương pháp ước lượng điểm trường hp s dng cn bao nhiêu loi d liệu đầu vào?
6
5
4
3
Phương pháp ước lượng nào sau đây có ưu điểm là có độ chính xác cao?
T i lên.
Tr giá để thng.
T trên xung.
S dòng lnh.
Phương pháp nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương pháp ước lượng theo công thc?
Điểm trường hp s dng.
Tương tự.
Đim chức năng.
S dòng lnh.
lOMoARcPSD|39099223
Phương pháp nào sau đây là phương pháp ước lượng n lc:
COCOMO
T i lên.
T trên xung.
Tương tự.
Phương pháp nào sau đây KHÔNG hỗ tr lp kế hoch tiến độ d án:
Đưng ti hn.
COCOMO.
Biểu đồ Gantt.
PERT.
Phương pháp ước lượng nào sau đây có ưu điểm là KHÔNG ước lượng quá mc kinh
phí?
T trên xung.
Ly ý kiến chuyên gia.
Quy tc Parkinson.
Tr giá để thng.
Phương pháp ước lượng nào sau đây có ưu điểm là thường giành được hợp đồng?
Ly ý kiến chuyên gia.
Quy tc Parkinson.
Tr giá để thng.
T trên xung.
Loại chi phí nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến chất lượng ca d án?
D phòng.
Tht bi.
Di chuyn phn mm.
Thẩm định.
Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào của phương pháp ước lượng điểm
chức năng?
Quy tc Parkinson.
Ly ý kiến chuyên gia.
Tr giá để thng.
T trên xung.
Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào của phương pháp ước lượng điểm
trường hp s dng?
Câu truy vn.
Trường hp s dng.
lOMoARcPSD|39099223
Yếu t phc tp k thut.
Tác nhân.
Mục đích của lp kế hoch d án phn mm là:
Xác định ai s là khách hàng hay nhà tài tr d án.
Phát hin k thut gì s được dùng để đạt được hiu qu cao nht.
Xác định chi phí d án.
Xác định kích thước, thi gian và chi phí thc hin d án.
Nhng ngun lực cơ bản cn hoạch định ngân sách là:
Nguyên vt liu và ngun nhân lc.
Nguyên vt liu, nhiên liu, và thiết b.
Vt lc và ngun nhân lc.
Chiến lược qung cáo.
LUYN TP 4
Nhóm quy trình qun lý d án nào được lặp đi lặp li trong suốt vòng đời d án?
Lp kế hoch, kim soát, kết thúc.
Khởi động, lp kế hoch, thc hin.
Lp kế hoch, thc hin, kim soát.
Khởi động, lp kế hoch, kim soát.
Cách ước lượng t l phần trăm hoàn thành cho các công việc d án KHÔNG theo quy
ước là:
Ước lượng 50-50
Ước lượng 0-100.
Ước lượng cân đối.
Ước lượng 40-60.
Trong phân tích giá tr thu được, giá tr của CV và SV đều dương khi:
Giá tr khi lưng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế và chi phí thc tế
nh hơn chi phí theo kế hoch.
Giá tr khối lượng công việc đã hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế và chi phí thc tế nh
hơn chi phí theo kế hoch.
Giá tr khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế nhưng nhỏ hơn chi phí
theo kế hoch.
Giá tr khối lượng công vic hoàn thành nh hơn chi phí thực tế nhưng lớn hơn chi phí theo
kế hoch.
lOMoARcPSD|39099223
Trong phân tích giá tr thu được, giá tr của CV âm và SV dương:
Giá tr khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế và chi phí thc tế nh
hơn chi phí theo kế hoch.
Giá tr khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế nhưng nh hơn chi phí
theo kế hoch.
Giá tr khi lưng công vic hoàn thành nh hơn chi phí thực tế nhưng lớn hơn chi
phí theo kế hoch.
Giá tr khối lượng công việc đã hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế và chi phí thc tế nh
hơn chi phí theo kế hoch.
Phân tích giá tr thu được, giá tr của CV dương và SV âm:
Giá tr khối lượng công vic hoàn thành nh hơn chi phí thực tế nhưng lớn hơn chi phí theo
kế hoch.
Giá tr khối lượng công việc đã hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế và chi phí thc tế nh
hơn chi phí theo kế hoch.
Giá tr khi lưng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế nhưng nhỏ hơn
chi phí theo kế hoch.
Giá tr khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế và chi phí thc tế nh
hơn chi phí theo kế hoch.
Khi phân tích giá tr thu được ca d án và biu din trng thái ca d án bng biểu đồ thì
s kh năng của trng thái là:
6
4
5
3
Chn công thức tính phương sai về lch biu:
SV = BCWP BCWS.
SV = BCWS BCWP
SV = BCWP ACWP.
SV = ACWP BCWP.
Chn công thc tính ch s thc hin v chi phí (Schedule performance index):
SPI = BCWS / BCWP.
SPI = ACWP / BCWP.
SPI = BCWP / ACWP.
SPI = BCWP / BCWS.
Mt d án phát trin phn mềm ước tính hoàn tt trong 6 tháng vi chi phí 10.000$. Khi d
án còn 2 tháng na s kết thúc, 55% công vic ca d án đã hoàn tất, 7.000$ đã dùng cho
các công việc. Phương sai lịch biu (SV) là:
1.160$.
3.000$.
lOMoARcPSD|39099223
-1.160$. -
3.000$.
Qun lý rủi ro được thc hin nhóm tiến trình nào ca qun lý d án?
Kim soát.
Thc hin.
Lp kế hoch.
Khởi động.
Hot động nào sau đây KHÔNG thuộc v qun lý ri ro d án?
Đánh giá mức độ tác động.
Xác định xác sut xut hin.
Đánh giá tiến độ thc hin d án.
Tìm gii pháp gim thiu mức độ tác động.
Qun lý ri ro có th đưc tích hp vào quy trình phát trin phn mềm nào sau đây:
Mô hình prototype.
Mô hình ch V.
Mô hình thác nước.
Mô hình xon c.
Các rủi ro được sp xếp theo yếu t nào sau đây?
Xác sut xy ra và mức độ tác động.
Mức độ tác động và kế hoch ng phó.
Xác sut xy ra và kinh phí ng phó.
Mức độ tác động và kinh phí ng phó.
Chn yếu t KHÔNG PHI là ngun gc ca ri ro trong các d án phn mm:
Khó khăn về k thut.
Ngân sách thc hin d án.
S hiu biết v k thut của người dùng.
Thay đổi v phm vi.
Yếu t nào sau đây KHÔNG mang đến các ri ro v k thuật đối vi d án phn mm?
Kích thước ca phn mm.
S phc tp ca phn mm.
S hiu biết v k thut.
S dng công ngh mi.
Chiến lược nào sau đây KHÔNG được dùng để ng phó vi các ri ro?
lOMoARcPSD|39099223
Chp nhn.
Không chp nhn.
Tránh.
Gim nh.
Trong cu trúc ca t chức nào sau đây, người qun lý d án có quyn lc cao nht?
T chc theo chức năng.
T chc theo d án.
T chc ma trn.
T chc theo phân cp.
Phát biểu đúng về qun lý ngun nhân lc:
Là hoạch định, t chc, ch huy và kim soát các hoạt động nhm thu hút, s dng và phát
triển con người để có th đạt được các mc tiêu ca t chc.
Là ngh thuật lãnh đạo, ngh thut ch huy, ngh thut làm vic với con người.
Là tt c các hoạt động ca mt t chức để thu hút, xây dng, phát trin, s dng,
đánh giá, bảo toàn và gi gìn mt lực lượng lao động phù hp vi yêu cu công
vic.
Là vic tuyn m, tuyn chn, duy trì, phát trin, s dụng, động viên và cung cp tin nghi
cho nhân lc.
Qun lý nhân s d án là:
Hoạch định, thu nhn, hun luyn và s dng nhân viên.
Hoạch định, thu nhn và s dng nhân viên.
Hoạch định, thu nhn và kích thích nhân viên làm vic.
Hoạch định, thu nhn, hun luyn và s dng nhân viên và tr lương.
Kích thích và động viên nhân viên thuc v nhóm chức năng nào của qun lý ngun nhân
lc?
Thu nhn.
Qun lý.
Phát trin.
Hoạch định.
Chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của đội d án và đảm bo cho các thành viên
trong đội có các k năng cần thiết?
Hoạch định.
Thu nhn.
Quản lý đội.
Phát trin.
lOMoARcPSD|39099223
Trong tháp nhu cu ca Maslow, nhu cu duy trì s tn ti t nhiên của cơ thể là nhu cu
nào?
Nhu cầu được tôn trng.
Nhu cu s t hoàn thin.
Nhu cu sinh lý.
Nhu cu an toàn.
Người qun lý d án cn kim tra tiến độ d án khi nào?
giai đoạn mt phn ba sau ca quá trình thc hin.
Khi d án gn kết thúc.
giai đoạn cui cùng.
Trong suốt các giai đoạn thc hin d án.
Xếp loi ri ro cho tình hung: T chc có th không đủ kh năng về kinh phí để thc hin
d án phn mm?
Ri ro v th trường.
Ri ro v k thut.
Ri ro v tài chính.
Ri ro v con người.
Mt d án phn mm mi có th đem lại li nhun cho t chc hoc s bán không được.
Điều đó được xếp vào loi ri ro gì?
Ri ro v th trường.
Ri ro v k thut.
Ri ro v tài chính.
Ri ro v con người
Nhân t nào sau đây là rủi ro v nhân s?
Thu nhn nhân s.
Thành viên ri b nhóm d án.
Phát triển đội d án.
Hoạch định nhân s.
Trong tháp nhu cu ca Maslow, nhu cu nằm đnh tháp là:
Nhu cầu được tôn trng.
Nhu cu sinh lý.
Nhu cu an toàn.
Nhu cu t hoàn thin mình.
Chn th t đúng của quy trình qun lý nhân s:
Quản lý đội, hoạch định, thu nhn và phát trin k năng.
Hoạch định, thu nhn, phát trin k năng và quản lý đội.
lOMoARcPSD|39099223
Thu nhn, hoạch định, phát trin k năng và quản lý đội.
Phát trin k năng, hoạch định, thu nhn và quản lý đội.
Đối tượng ca qun lý ngun nhân lc là:
Ch bao gm nhng nhân viên cấp dưới.
Người lao động trong t chc và các vấn đề liên quan đến h.
Người lao động trong t chc.
Ch bao gm những người lãnh đạo cp cao trong t chc.
Quy trình qun lý nhân s d án là:
Hoạch định tài nguyên nhân s, thu nhn nhân viên và quản lý đội d án.
Hoạch định, thu nhn nhân viên và quản lý đội d án.
Hoạch định tài nguyên nhân s, thu nhn nhân viên và quản lý đội d án và phát
trin k năng.
Hoạch định tài nguyên nhân s và quản lý đội d án.
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
QUẢN TR DỊ Ự ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LUYỆN TẬP 1 lOMoAR cPSD| 39099223
Sắp xếp theo thứ tự hợp lý cho các nhóm quy trình trong quản lý dự án phần mềm:
Khởi động, thực hiện, lập kế hoạch, theo dõi và giám sát, kết thúc.
Khởi động, lập kế hoạch, thực hiện, theo dõi và giám sát, kết thúc.
Khởi động, theo dõi và giám sát, thực hiện, lập kế hoạch, kết thúc.
Khởi động, lập kế hoạch, theo dõi và giám sát, thực hiện, kết thúc.
Nhóm tiến trình nào sau đây của dự án phần mềm có khối lượng công việc ít nhất? Khởi động. Lập kế hoạch. Theo dõi và giám sát. Thực hiện.
Thứ tự đúng của các giai đoạn trong quy trình phát triển dự án phần mềm:
Đặc tả, phân tích, thực hiện, thiết kế, phát hành.
Đặc tả, phân tích, thiết kế, thực hiện, phát hành.
Đặc tả, thiết kế, thực hiện, phân tích, phát hành.
Đặc tả, thiết kế, phân tích, thực hiện, phát hành.
Quản lý dự án phần mềm là:
Khả năng quản lý và nỗ lực tạm thời để tạo ra một phần mềm duy nhất với khoảng
thời gian và ngân sách nhất định.
Khả năng quản lý một chuỗi công việc theo thứ tự thời gian với khoảng thời gian và ngân sách nhất định.
Khả năng hoàn thành một phần mềm với khoản ngân sách nhất định.
Khả năng hoàn thành một phần mềm trong khoảng thời gian nhất định.
Chọn phát biểu đúng về dự án?
Dự án là một nỗ lực tạm thời được tiến hành để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất.
Dự án là một nỗ lực duy nhất để tạo ra một dịch vụ tạm thời.
Dự án là một dịch vụ duy nhất được tiến hành để tạo ra một sản phẩm tạm thời. Dự
án là một sản phẩm tạm thời được tiến hành để tạo ra một nỗ lực hoặc dịch vụ duy nhất.
Trong các bên có liên quan đến dự án phần mềm, bên nào có vai trò quan trọng nhất quyết
định sự thành công của dự án? Khách hàng. lOMoARcPSD| 39099223
Người quản lý dự án. Nhà tài trợ. Quản lý cấp cao.
Phát biểu nào sau đây là đặc trưng của phần mềm?
Phần mềm được phát triển theo đơn đặt hàng.
Phần mềm được chế tạo theo nghĩa cổ điển.
Phần mềm sẽ hư hỏng theo thời gian.
Phần mềm sẽ thoái hóa theo thời gian.
Khái niệm nào gồm tất cả các giai đoạn phát triển của một dự án phần mềm? Tiến trình dự án. Thời gian. Chu kỳ sống. Mô hình phát triển.
Hoạt động nào sau đây KHÔNG PHẢI là một hoạt động đặc thù của người quản lý dự án?
Theo dõi và giám sát tiến độ dự án.
Lập các kế hoạch cho dự án.
Lập kế hoạch tiến độ cho dự án.
Kiểm soát công việc dự án.
Một chuỗi các công việc nhằm tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất trong một thời
hạn nào đó được mô tả đúng bởi thuật ngữ nào? Một chương trình. Một nhiệm vụ.
Một đơn vị công việc. Một dự án.
Yếu tố nào sau đây là yếu tố quyết định sự thành công của dự án? Kỹ thuật. Sản phẩm. Quy trình. Con người. Quản lý dự án là:
Khả năng quản lý một chuỗi công việc theo thứ tự thời gian với khoảng thời gian và ngân sách nhất định.
Khả năng quản lý và nỗ lực tạm thời để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất
với khoảng thời gian và ngân sách nhất định.
Khả năng hoàn thành một công việc với khoản ngân sách nhất định.
Khả năng hoàn thành một công việc trong khoảng thời gian nhất định.
Khi nào người quản lý dự án nên được phân công quản lý dự án? lOMoARcPSD| 39099223
Trong khoảng thời gian phân tích rủi ro.
Trong giai đoạn khởi động dự án.
Khi các hợp đồng được ký kết.
Một khi ngân sách được hoạch định.
Một dự án chỉ được tiến hành khi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu nào sau đây?
Mục tiêu, yêu cầu của khách hàng, ngân sách, công nghệ thực hiện, kết quả mong đợi.
Mục tiêu, yêu cầu của khách hàng, ngân sách, kế hoạch thực hiện, kết quả mong đợi.
Mục tiêu, yêu cầu của khách hàng, ngân sách, thời gian thực hiện, kết quả mong đợi.
Mục tiêu, yêu cầu của khách hàng, ngân sách, giải pháp thực hiện, kết quả mong đợi.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là một trong các ràng buộc của quản lý dự án? Phạm vi. Chi phí. Con người. Thời gian.
Kế hoạch thực hiện dự án cung cấp ......... cho việc xác định và kiểm soát những thay đổi. kỹ thuật. đường cơ sở. quy trình. hướng dẫn.
Khi nào đề xuất thay đổi của các bên liên quan được thực hiện?
Khi được phê duyệt.
Khi đề xuất là của khách hàng.
Khi đề xuất là của đội dự án.
Khi đề xuất là của người quản lý dự án.
Phát triển điều lệ dự án thuộc nhóm quy trình nào? Xác định dự án Lập kế hoạch dự án. Nghiên cứu khả thi.
Khởi động dự án.
......... là quá trình xem xét tất cả các đề xuất thay đổi, phê duyệt các đề xuất thay đổi và
thực hiện các thay đổi. Quản lý rủi ro
Quản lý thay đổi tích hợp. Quản lý yêu cầu. Quản lý thay đổi. Quản lý tích hợp là: lOMoARcPSD| 39099223
Tích hợp 4 lĩnh vực chính trong quản lý dự án và các tác động qua lại giữa chúng.
Tích hợp tất cả các lĩnh vực trong quản lý dự án và các tác động qua lại giữa chúng.
Tích hợp 4 lĩnh vực chính trong quản lý dự án và các tác động qua lại giữa chúng, Tích
hợp 4 lĩnh vực hỗ trợ trong quản lý dự án và các tác động qua lại giữa chúng và Tích
hợp tất cả các lĩnh vực trong quản lý dự án và các tác động qua lại giữa chúng đều sai.
Tích hợp 4 lĩnh vực hỗ trợ trong quản lý dự án và các tác động qua lại giữa chúng. LUYỆN TẬP 2
Khuyết điểm của kỹ thuật thu thập yêu cầu phần mềm thông qua xem xét phần mềm hiện có là:
Cần nhiều chi phí để để thu thập thông tin từ nhật ký
Cần nhiều thời gian để thu thập thông tin từ nhật ký.
Thông tin từ nhật ký có thể chưa cập nhật kịp thời.
Thông tin thu được từ nhật ký sẽ không khách quan.
Kỹ thuật thu thập yêu cầu phần mềm nào dễ thực hiện và thông tin thu thập được sẽ khách quan và chính xác? Họp nhóm. Phỏng vấn. Xem xét tài liệu.
Xem xét phần mềm hiện có.
Kỹ thuật thu thập yêu cầu phần mềm nào hiệu quả nhất nhưng cần rất nhiều thời gian để thực hiện? Họp nhóm.
Ấn định công việc tạm thời.
Xem xét phần mềm hiện có. Phỏng vấn.
Kỹ thuật ấn định công việc tạm thời được sử dụng để thu thập yêu cầu khi:
Cần nhiều thời gian và chi phí để thu thập thông tin.
Thông tin thu thập không khách quan.
Thông tin thu thập không chính xác.
Những hoạt động cần thu thập chưa diễn ra hoặc là những tình huống ngoại lệ.
Chức năng chính của quản lý cấp cao trong quản lý phạm vi là:
Đưa ra các yêu cầu về thay đổi.
Phê duyệt các tác động của các yêu cầu thay đổi.
Bảo vệ những lợi ích chính của dự án.
Xác định phạm vi mới của dự án.
Quản lý phạm vi dự án là: lOMoARcPSD| 39099223
Các quy trình xác định và kiểm soát những công việc của dự án và những công việc
không thuộc dự án.
Các quy trình xác định và kiểm soát những kế hoạch thực hiện dự án.
Các quy trình kiểm soát những công việc của dự án và những công việc không thuộc dự án.
Các quy trình xác định những công việc của dự án và những công việc không thuộc dự án.
Quản lý phạm vi dự án phần mềm KHÔNG bao gồm các hoạt động nào?
Thiết kế và xây dựng phần mềm.
Xây dựng cấu trúc phân chia công việc.
Xác nhận và kiểm tra phạm vi.
Thu thập yêu cầu và xác định phạm vi.
Tiêu chí quan trọng nào được nhắc đến trong báo cáo quản lý phạm vi? Lịch trình. Hoàn tất. Kinh phí. Chất lượng. Phạm vi dự án là:
Ranh giới giữa các công việc cần phải thực hiện để dự án đạt được mục tiêu.
Những công việc cần phải thực hiện để dự án đạt được mục tiêu.
Các công việc được tiến hành trước khi dự án bắt đầu Những công
việc không thuộc về dự án.
Phạm vi dự án phần mềm KHÔNG đề cập đến:
Các kỹ thuật được sử dụng để tạo ra sản phẩm phần mềm.
Các công việc liên quan đến việc tạo ra sản phẩm phần mềm.
Các quá trình được sử dụng để tạo ra sản phẩm phần mềm.
Thời gian và chi phí phát triển phầm mềm.
Chọn thứ tự đúng các bước quản lý phạm vi dự án:
Thu thập yêu cầu, xác nhận và kiểm soát phạm vi, tạo cấu trúc WBS, xác định phạm vi.
Thu thập yêu cầu, xác nhận và kiểm soát phạm vi, xác định phạm vi, tạo cấu trúc WBS.
Thu thập yêu cầu, xác định phạm vi, tạo cấu trúc WBS, xác nhận và kiểm soát phạm vi.
Thu thập yêu cầu, tạo cấu trúc WBS, xác nhận và kiểm soát phạm vi, xác định phạm vi.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của WBS?
Có hướng đi từ trên xuống.
Được chia thành nhiều mức.
Có hướng đi từ dưới lên. lOMoARcPSD| 39099223
Không nêu cách thức thực hiện công việc.
Đặc trưng chính của WBS là:
Được chia thành nhiều mức.
Không nêu cách thức thực hiện công việc.
Có hướng đi từ trên xuống.
Có hướng đi từ dưới lên.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào của hoạt động xây dựng WBS của dự án phần mềm? Báo cáo yêu cầu.
Báo cáo nghiên cứu khả thi. Báo cáo phạm vi dự án.
Quy trình phát triển phần mềm.
Work Breakdown Structure – WBS là:
Sự phân chia các hoạt động của một dự án.
Các thời điểm cuối cùng trong dự án.
Sự mô tả các hoạt động của một dự án.
Mô hình trách nhiệm của các trưởng nhóm.
Chọn thứ tự đúng các bước thu thập yêu cầu phần mềm:
Thu thập yêu cầu, đánh giá yêu cầu, phân tích yêu cầu, đặc tả yêu cầu.
Thu thập yêu cầu, phân tích yêu cầu, đánh giá yêu cầu, đặc tả yêu cầu.
Thu thập yêu cầu, đặc tả yêu cầu, phân tích yêu cầu, đánh giá yêu cầu.
Thu thập yêu cầu, phân tích yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đánh giá yêu cầu.
Nhóm quy trình nào sau đây của dự án phần mềm có khối lượng công việc nhiều nhất? Lập kế hoạch. Thực hiện. Theo dõi và giám sát. Khởi động.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của dự án?
Có nhiều mục đích khác nhau. Có tính rủi ro. Có tính tạm thời.
Được thực hiện dưới sự hợp tác của nhiều người.
Hoạt động nào sau đây KHÔNG PHẢI là một hoạt động đặc thù của người quản lý dự án?
Lập kế hoạch tiến độ cho dự án. lOMoARcPSD| 39099223
Kiểm soát công việc dự án.
Theo dõi và giám sát tiến độ dự án.
Lập các kế hoạch cho dự án.
Trong các bên có liên quan đến dự án phần mềm, bên nào có vai trò quan trọng nhất quyết
định sự thành công của dự án? Nhà tài trợ. Khách hàng. Quản lý cấp cao.
Người quản lý dự án.
Ai chịu trách nhiệm quản lý tích hợp dự án?
Người quản lý dự án. Đội dự án.
Nhà tài trợ hoặc khách hàng. Quản lý cấp cao.
Kế hoạch thực hiện dự án cung cấp ......... cho việc xác định và kiểm soát những thay đổi. kỹ thuật. hướng dẫn. đường cơ sở. quy trình.
Người quản lý dự án nên thực hiện hoạt động gì để xác định được tất cả các công việc của dự án?
Lập báo cáo nghiên cứu sơ bộ.
Phân công công việc rõ ràng.
Lập cấu trúc phân chia công việc.
Lập kế hoạch quản lý rủi ro. LUYỆN TẬP 3
Đầu vào của ước lượng kích thước phần mềm là: Báo cáo phạm vi.
Ma trận truy xuất yêu cầu. Điều lệ dự án. Hợp đồng dự án.
Chọn thứ tự đúng của ước lượng phần mềm:
Ước lượng nỗ lực → Ước lượng lịch biểu → Ước lượng kích thước → Ước lượng chi phí. lOMoARcPSD| 39099223
Ước lượng kích thước → Ước lượng lịch biểu → Ước lượng nỗ lực → Ước lượng chi phí.
Ước lượng lịch biểu → Ước lượng kích thước → Ước lượng nỗ lực → Ước lượng chi phí.
Ước lượng kích thước → Ước lượng nỗ lực → Ước lượng lịch biểu → Ước lượng chi phí.
Chi phí thực hiện phương pháp ước lượng tương tự là: TB. Cao. Rất cao. Thấp.
Trong ước lượng phần mềm, phương pháp ước lượng từ dưới lên (bottom-up) cho rằng:
Chi phí sẽ được ước lượng ở mức thấp nhất nếu có thể.
Ngân sách năm nay sẽ nhiều hơn 20% so với năm trước.
Ngân sách năm nay sẽ ít hơn 20% so với năm trước.
Chi phí sẽ được ước lượng chi tiết dựa vào các công việc trong dự án.
Kết quả của ước lượng là đầu vào của nhóm tiến trình nào sau đây? Thực hiện. Kiểm tra và giám sát. Khởi động. Lập kế hoạch.
Ước lượng phần mềm trong giai đoạn nào sau đây sẽ có sai số nhiều nhất? Thực hiện. Khảo sát Phân tích. Định nghĩa.
Ước lượng phần mềm được thực hiện ngay sau hoạt động quản lý dự án nào? Giám sát dự án. Lập kế hoạch. Lập điều lệ dự án. Tạo WBS.
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng, giá trị của tham số C1 của biểu
thức tính yếu tố phức tạp môi trường (EF) có giá trị là: 0,4 1,44 0,44 1,4 lOMoARcPSD| 39099223
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng, giá trị của tham số C2 của biểu
thức tính yếu tố phức tạp môi trường (EF) có giá trị là: -0,3 0,3 -0,03 0,03
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng, giá trị của tham số C2 của biểu
thức tính yếu tố phức tạp kỹ thuật (TCF) có giá trị là: 0,01 1 0,1 0,001
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng, giá trị của tham số C1 của biểu
thức tính yếu tố phức tạp kỹ thuật (TCF) có giá trị là: 0,45 0,55 0,75 0,65
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng, thuật ngữ UUCP là: Unadjusted use case protocol. Unified use case protocol. Unified use case point.
Unadjusted use case point.
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng, yếu tố nào sau đây KHÔNG
PHẢI là yếu tố phức tạp môi trường?
Độ ổn định của các yêu cầu.
Đội dự án quen thuộc với UML. Xử lý tương tranh.
Có nhân viên làm việc bán thời gian.
Trong phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng, yếu tố nào sau đây KHÔNG
PHẢI là yếu tố phức tạp kỹ thuật? Tính bảo mật cao. Tính khả chuyển.
Khả năng tái sử dụng mã nguồn.
Ngôn ngữ lập trình có độ khó cao. lOMoARcPSD| 39099223
Mối quan hệ của ba hạng mục công việc khi xây một tòa nhà bao gồm đổ móng, xây tường và lợp máy là: Tùy ý. Logic.
Quyết định của đội dự án. Nguồn lực
Loại quan hệ nào biểu diễn sự kết thúc của một công việc phụ thuộc vào sự kết thúc của một công việc khác? Start-to-Start (SS). Start-to-Finish (SF).
Finish-to-Finish (FF). Finish-to- Start (FS).
Loại quan hệ nào biểu diễn sự bắt đầu của một công việc phụ thuộc vào sự kết thúc của một công việc khác? Start-to-Start (SS). Finish-to-Finish (FF).
Finish-to-Start (FS). Start-to- Finish (SF).
Giả sử A là hoạt động phân tích, B là hoạt động thiết kế. Khi đó quan hệ phụ thuộc nhiệm vụ giữa A và B là: Start to start (SS). Finish to finish (FF) Finish to start (FS). Start to finish (SF).
Lịch trình thực hiện dự án được thể hiện trong:
Kế hoạch tiến độ dự án. Báo cáo phạm vi dự án.
Các tài liệu khởi động dự án.
Báo cáo nghiên cứu khả thi.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào của quá trình lập kế hoạch là:
Chi phí thực hiện từng công việc. Danh sách các công việc.
Mối quan hệ giữa các công việc.
Thời gian thực hiện các công việc. lOMoARcPSD| 39099223
Giải pháp tốt nhất để ngăn ngừa sự thay đổi kế hoạch dự án là:
Lập kế hoạch chính xác.
Có đầy đủ tài nguyên. Có đầy đủ vốn.
Sử dụng kỹ thuật hiện đại.
Để tính tiến độ dự án bằng phương pháp sơ đồ mạng công việc, chúng ta cần xác định
bao nhiêu mốc thời gian trên từng công việc? 2 5 4 3 Sơ đồ Gantt…
Thể hiện tổng thời gian của từng thành viên trong nhóm.
Trình bày WBS trong mối quan hệ tài chính của dự án.
Trình bày toàn bộ các hoạt động của dự án ở dạng timeline.
Thể hiện tổng thời gian của từng nhóm.
Chọn kiểu quan hệ phụ thuộc nhiệm vụ cho hoạt động: “Lập trình phải tiến hành trước khi kiểm thử”:
Quyết định của đội dự án. Tùy ý. Nguồn lực. Logic.
Trình tự các bước xây dựng kế hoạch dự án là:
Ước lượng → lập WBS → lập lịch biểu.
Ước lượng → lập lịch biểu → lập WBS.
Lập WBS → ước lượng → lập lịch biểu.
Lập lịch biểu → lập WBS → ước lượng.
Chọn thứ tự đúng của các bước trong nhóm quy trình lập kế hoạch dự án:
Ước lượng, lập WBS, lập kế hoạch tiến độ.
Lập WBS, lập kế hoạch tiến độ, ước lượng
Lập WBS, ước lượng, lập kế hoạch tiến độ.
.Lập kế hoạch tiến độ, ước lượng, lập WBS.
Phương pháp nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương pháp ước lượng? Brainstorming. Từ dưới lên. lOMoARcPSD| 39099223 Lấy ý kiến chuyên gia. Trả giá để thắng.
Phương pháp nào sau đây là phương pháp ước lượng theo công thức?
Số nút trong lưu đồ dữ liệu (DFD). Số dòng lệnh. Tương tự. Điểm chức năng.
Phương pháp ước lượng nỗ lực COCOMO sử dụng đơn vị số dòng mã lệnh nào? Hàng ngàn. Hàng trăm. Hàng chục. Hàng chục ngàn.
Phương pháp ước lượng điểm chức năng sử dụng bao nhiêu loại dữ liệu đầu vào? 3 5 6 4
Phương pháp ước lượng từ dưới lên có độ chính xác như thế nào? Thấp. Tương đối thấp. TB. Cao.
Phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng cần bao nhiêu loại dữ liệu đầu vào? 6 5 4 3
Phương pháp ước lượng nào sau đây có ưu điểm là có độ chính xác cao? Từ dưới lên. Trả giá để thắng. Từ trên xuống. Số dòng lệnh.
Phương pháp nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương pháp ước lượng theo công thức?
Điểm trường hợp sử dụng. Tương tự. Điểm chức năng. Số dòng lệnh. lOMoARcPSD| 39099223
Phương pháp nào sau đây là phương pháp ước lượng nỗ lực: COCOMO Từ dưới lên. Từ trên xuống. Tương tự.
Phương pháp nào sau đây KHÔNG hỗ trợ lập kế hoạch tiến độ dự án: Đường tới hạn. COCOMO. Biểu đồ Gantt. PERT.
Phương pháp ước lượng nào sau đây có ưu điểm là KHÔNG ước lượng quá mức kinh phí? Từ trên xuống. Lấy ý kiến chuyên gia. Quy tắc Parkinson. Trả giá để thắng.
Phương pháp ước lượng nào sau đây có ưu điểm là thường giành được hợp đồng? Lấy ý kiến chuyên gia. Quy tắc Parkinson.
Trả giá để thắng. Từ trên xuống.
Loại chi phí nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến chất lượng của dự án? Dự phòng. Thất bại.
Di chuyển phần mềm. Thẩm định.
Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào của phương pháp ước lượng điểm chức năng? Quy tắc Parkinson. Lấy ý kiến chuyên gia.
Trả giá để thắng. Từ trên xuống.
Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là đầu vào của phương pháp ước lượng điểm trường hợp sử dụng? Câu truy vấn. Trường hợp sử dụng. lOMoARcPSD| 39099223
Yếu tố phức tạp kỹ thuật. Tác nhân.
Mục đích của lập kế hoạch dự án phần mềm là:
Xác định ai sẽ là khách hàng hay nhà tài trợ dự án.
Phát hiện kỹ thuật gì sẽ được dùng để đạt được hiệu quả cao nhất.
Xác định chi phí dự án.
Xác định kích thước, thời gian và chi phí thực hiện dự án.
Những nguồn lực cơ bản cần hoạch định ngân sách là:
Nguyên vật liệu và nguồn nhân lực.
Nguyên vật liệu, nhiên liệu, và thiết bị.
Vật lực và nguồn nhân lực. Chiến lược quảng cáo. LUYỆN TẬP 4
Nhóm quy trình quản lý dự án nào được lặp đi lặp lại trong suốt vòng đời dự án?
Lập kế hoạch, kiểm soát, kết thúc.
Khởi động, lập kế hoạch, thực hiện.
Lập kế hoạch, thực hiện, kiểm soát.
Khởi động, lập kế hoạch, kiểm soát.
Cách ước lượng tỉ lệ phần trăm hoàn thành cho các công việc dự án KHÔNG theo quy ước là: Ước lượng 50-50 Ước lượng 0-100. Ước lượng cân đối. Ước lượng 40-60.
Trong phân tích giá trị thu được, giá trị của CV và SV đều dương khi:
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế và chi phí thực tế
nhỏ hơn chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế và chi phí thực tế nhỏ
hơn chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế nhưng nhỏ hơn chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế nhưng lớn hơn chi phí theo kế hoạch. lOMoARcPSD| 39099223
Trong phân tích giá trị thu được, giá trị của CV âm và SV dương:
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế và chi phí thực tế nhỏ
hơn chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế nhưng nhỏ hơn chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế nhưng lớn hơn chi
phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế và chi phí thực tế nhỏ
hơn chi phí theo kế hoạch.
Phân tích giá trị thu được, giá trị của CV dương và SV âm:
Giá trị khối lượng công việc hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế nhưng lớn hơn chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành nhỏ hơn chi phí thực tế và chi phí thực tế nhỏ
hơn chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế nhưng nhỏ hơn
chi phí theo kế hoạch.
Giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành lớn hơn chi phí thực tế và chi phí thực tế nhỏ
hơn chi phí theo kế hoạch.
Khi phân tích giá trị thu được của dự án và biểu diễn trạng thái của dự án bằng biểu đồ thì
số khả năng của trạng thái là: 6 4 5 3
Chọn công thức tính phương sai về lịch biểu: SV = BCWP – BCWS. SV = BCWS – BCWP SV = BCWP – ACWP. SV = ACWP – BCWP.
Chọn công thức tính chỉ số thực hiện về chi phí (Schedule performance index): SPI = BCWS / BCWP. SPI = ACWP / BCWP. SPI = BCWP / ACWP. SPI = BCWP / BCWS.
Một dự án phát triển phần mềm ước tính hoàn tất trong 6 tháng với chi phí 10.000$. Khi dự
án còn 2 tháng nữa sẽ kết thúc, 55% công việc của dự án đã hoàn tất, 7.000$ đã dùng cho
các công việc. Phương sai lịch biểu (SV) là: 1.160$. 3.000$. lOMoARcPSD| 39099223 -1.160$. - 3.000$.
Quản lý rủi ro được thực hiện ở nhóm tiến trình nào của quản lý dự án? Kiểm soát. Thực hiện. Lập kế hoạch. Khởi động.
Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc về quản lý rủi ro dự án?
Đánh giá mức độ tác động.
Xác định xác suất xuất hiện.
Đánh giá tiến độ thực hiện dự án.
Tìm giải pháp giảm thiểu mức độ tác động.
Quản lý rủi ro có thể được tích hợp vào quy trình phát triển phần mềm nào sau đây: Mô hình prototype. Mô hình chữ V. Mô hình thác nước. Mô hình xoắn ốc.
Các rủi ro được sắp xếp theo yếu tố nào sau đây?
Xác suất xảy ra và mức độ tác động.
Mức độ tác động và kế hoạch ứng phó.
Xác suất xảy ra và kinh phí ứng phó.
Mức độ tác động và kinh phí ứng phó.
Chọn yếu tố KHÔNG PHẢI là nguồn gốc của rủi ro trong các dự án phần mềm: Khó khăn về kỹ thuật.
Ngân sách thực hiện dự án.
Sự hiểu biết về kỹ thuật của người dùng. Thay đổi về phạm vi.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG mang đến các rủi ro về kỹ thuật đối với dự án phần mềm?
Kích thước của phần mềm.
Sự phức tạp của phần mềm.
Sự hiểu biết về kỹ thuật.
Sử dụng công nghệ mới.
Chiến lược nào sau đây KHÔNG được dùng để ứng phó với các rủi ro? lOMoARcPSD| 39099223 Chấp nhận. Không chấp nhận. Tránh. Giảm nhẹ.
Trong cấu trúc của tổ chức nào sau đây, người quản lý dự án có quyền lực cao nhất?
Tổ chức theo chức năng.
Tổ chức theo dự án. Tổ chức ma trận. Tổ chức theo phân cấp.
Phát biểu đúng về quản lý nguồn nhân lực:
Là hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát
triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Là nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,
đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc.
Là việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực.
Quản lý nhân sự dự án là:
Hoạch định, thu nhận, huấn luyện và sử dụng nhân viên.
Hoạch định, thu nhận và sử dụng nhân viên.
Hoạch định, thu nhận và kích thích nhân viên làm việc.
Hoạch định, thu nhận, huấn luyện và sử dụng nhân viên và trả lương.
Kích thích và động viên nhân viên thuộc về nhóm chức năng nào của quản lý nguồn nhân lực? Thu nhận. Quản lý. Phát triển. Hoạch định.
Chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của đội dự án và đảm bảo cho các thành viên
trong đội có các kỹ năng cần thiết? Hoạch định. Thu nhận. Quản lý đội. Phát triển. lOMoARcPSD| 39099223
Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu duy trì sự tồn tại tự nhiên của cơ thể là nhu cầu nào?
Nhu cầu được tôn trọng.
Nhu cầu sự tự hoàn thiện. Nhu cầu sinh lý. Nhu cầu an toàn.
Người quản lý dự án cần kiểm tra tiến độ dự án khi nào?
Ở giai đoạn một phần ba sau của quá trình thực hiện.
Khi dự án gần kết thúc.
Ở giai đoạn cuối cùng.
Trong suốt các giai đoạn thực hiện dự án.
Xếp loại rủi ro cho tình huống: Tổ chức có thể không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện dự án phần mềm?
Rủi ro về thị trường. Rủi ro về kỹ thuật.
Rủi ro về tài chính. Rủi ro về con người.
Một dự án phần mềm mới có thể đem lại lợi nhuận cho tổ chức hoặc sẽ bán không được.
Điều đó được xếp vào loại rủi ro gì?
Rủi ro về thị trường. Rủi ro về kỹ thuật. Rủi ro về tài chính. Rủi ro về con người
Nhân tố nào sau đây là rủi ro về nhân sự? Thu nhận nhân sự.
Thành viên rời bỏ nhóm dự án.
Phát triển đội dự án. Hoạch định nhân sự.
Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu nằm đỉnh tháp là:
Nhu cầu được tôn trọng. Nhu cầu sinh lý. Nhu cầu an toàn.
Nhu cầu tự hoàn thiện mình.
Chọn thứ tự đúng của quy trình quản lý nhân sự:
Quản lý đội, hoạch định, thu nhận và phát triển kỹ năng.
Hoạch định, thu nhận, phát triển kỹ năng và quản lý đội. lOMoARcPSD| 39099223
Thu nhận, hoạch định, phát triển kỹ năng và quản lý đội.
Phát triển kỹ năng, hoạch định, thu nhận và quản lý đội.
Đối tượng của quản lý nguồn nhân lực là:
Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới.
Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ.
Người lao động trong tổ chức.
Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức.
Quy trình quản lý nhân sự dự án là:
Hoạch định tài nguyên nhân sự, thu nhận nhân viên và quản lý đội dự án.
Hoạch định, thu nhận nhân viên và quản lý đội dự án.
Hoạch định tài nguyên nhân sự, thu nhận nhân viên và quản lý đội dự án và phát triển kỹ năng.
Hoạch định tài nguyên nhân sự và quản lý đội dự án.