C©u
1 :
lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào
trong CPU
A. Thanh ghi PC B. Đơn vị giải mã lệnh điều khiển
C. Thanh ghi IR D. ALU
C©u
2 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR
XOR
AX,
BX,
AX
BX
MOV
5857H
MOV
58A8H
XOR
BX
A.
58h
B. 57h
C.
A8h
D. FFh
C©u
3 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR
XOR
AX,
BX,
AX
BX
MOV
AX,
5857H
MOV
BX,
58A8H
XOR
AX,
BX
A.
57h
B.
FFh
C.
5858h
D.
58A8h
C©u
4 :
Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu:
A. Giá trị trong một ô nhớ địa chỉ hoá
trong lệnh
B. Giá tr nm trong mt ô nh địa ch gi
trong mt thanh ghi
C. Giá trị trong một thanh ghi D. Một số được hoá trong lệnh
C©u
5 :
Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi:
A. BIU thực thi xong, EU mới thực thi B. Song song với nhau
C. EU thực thi xong, BIU mới thực thi D. Không liên quan đến nhau
C©u
6 :
các chuỗi tự sau, chuỗi nào thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ?
A. ANH mailto:@49N: B. 1NH:
C. @49N: D. N KH:
C©u
7 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số sở cho toán hạng nguồn ?
A.
C.
MOVSB
MOV
BX, [BX]+[SI]+10
B.
D.
MOV
MOV
CX,
CX,
[SI]+10
[BX]+10
C©u
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
8 :
A.
MOV
AL, [BX]
B.
MOV
CL,
10
C.
MOV
BX, DX
D.
MOV
AL,
[0243H]
C©u
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
9 :
org 100h
mov AX,0
Mov BX,0
mov al, 5
mov bl, 10h
add al, bl
xor bl, 55h
Thanh ghi AX giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
35h
B. 25h
C.
15h
D. 45h
C©u
10 :
Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp
16 bit sẽ bằng
A.
1111 1111 1111 1111B
B. 1000 0000 0000 0001B
C.
0000 0000 1000 0001B
D. 0000 0000 1111 1111B
u
11 :
Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím?
A.
….data
.code
s DB "Hello !$"
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
B.
MOV ax, 4c00h
int 21h
C.
D.
MOV
ah,
1
MOV
AL,65
int
21h
MOV
AH, 0Eh
INT
10h
u
12 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ?
A.
MOV
DS, AX
B.
MOV
CX, [BX+10]
C.
MOV
[DI], AX
D.
MOV
[4320], CX
u
13 :
Khi bộ giảilệnh
A. các lệnh sẽ dài hơn B. các lệnh sẽ ngắn n
C. Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn. D. Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải
thực hin
u
14 :
Khi các tín hiệu điều khiển đọcđiều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu của bộ nhớ
sẽ ở trạng thái
A. High Z B. 1
C. Ngẫu nhiên. D. 0
u
15 :
Với BCD số 80 thập phân thể biểu diễn bằng ít nhất:
A. 8 bit B. 7 bit
C. 6 bit D. 5 bit
u
16 :
Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
A. MOV B. POP
C. OUT D. POPF
u
17 :
Lệnh khai báo một biến 4 byte tên « ch » là :
A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ?
C. Ch DB ? D. Ch DD ?
u
18 :
Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này (mỗi ô nhớ chứa
1 byte)
A.
A07FFH
B.
00642H
C.
u
19 :
A.
64200H
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
MOV
AH, BL
D.
B.
A700FH
MOV
DH, [0]
C.
C©u
20 :
MOV
BX, [BX]
Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc
D.
MOV
BX, 0
A.
Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều
B.
Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ
khiển đọc bộ nhớ
nhớ, nhận dữ liệu.
C.
Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển ghi bộ
D.
Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu
C©u
nhớ, nhận dữ liệu
Số thanh ghi đoạn của 80286
cầu đọc bộ nhớ.
21 :
A.
4
B.
3
C.
C©u
22 :
5
Các lệnho sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch
D.
6
A.
equ, segment, public, extrn, include
B.
.Model, .Stack , .Data, .Code
C.
C©u
23 :
Tất cả các lệnh trên đều chỉ thị hợp dịch
Khi không được chọn, ngõ ra của mạch chốt:
D.
db, dd, dw, dt
A.
Giống trạng thái ngõ vào trước đó.
B.
Luôn bằng 1
C.
u
24 :
A.
Luôn bằng 0
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng?
MOV
CX, [BX]+10
D.
B.
High Z
MOV
CX, [SI]+10
C.
IN AL, 40h
D.
MOV
BX, [BX]+[SI]+10
C©u Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ
25 :
A.
High Z
B.
Luôn bằng 1
C.
C©u
Giống trạng thái ngõ vào trước đó
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
D.
Luôn bằng 0
26 :
mov al, 5
mov bl, 10
add bl, al
sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu ?
A.
5h
B.
26h
C.
C©u
27 :
0Eh
Cờ nhớ phụ được hiệu là :
D.
0
A.
PF
B.
AF
C.
ZF
D.
CF
C©u Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
28 :
A.
POPF
B.
POP
C.
C©u
29 :
OUT
Trong hệ nhị phân một byte bằng
D.
PUSHF
A.
8 bit
B.
10 bit
C.
9 bit
D.
7 bit
C©u
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
30 :
A. MOV
C.
C©u
31 :
ADD
Lệnh khai báo một biến byte có tên « ch » là :
D.
XCHG
A.
Ch DB 1,2,3
B.
Ch DW ?
C.
C©u
32 :
Ch DD ?
Cờ tràn được hiệu :
D.
Ch DB ?
A.
IF
B.
DF
C.
C©u
33 :
OF
CPU 80286 bao nhiêu cờ trạng thái?
D.
SF
A.
9
B.
6
C.
C©u
8
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
D.
7
34 :
mov ax,1234h
sub al,ah
js ta1
add AL,2
ta1:
add AL,4
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
26h
B.
12h
C.
22h
D.
28h
u
35 :
Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ?
A. LDS B. MOV
C. LES D. LEA
u
36 :
bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằngch:
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị pn. B. Cộng thêm 1 vào 1
C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 D. Lấy bù 1 trừ đi 1
u
37 :
Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì
A. AX=5; BX=0 B. AX=5; BX=3
C. AX=5 hoặc 6; BX=3 D. AX=5 hoặc 6; BX=0
u
38 :
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:
A. số hai của số dương tương ng B. số bù 1 của số dương tương ng
C. số bù 10 của số dương tương ng. D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên
1.
u
39 :
Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây đúng ?
A.
OR
CX,0
B.
cmp cx, 0
C.
Mov CX, [0]
D.
xor cx, cx
u
40 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A.
MOV
AX, DX
B.
MOV
CL, 10h
C.
MOV
AH, [2243H]
D.
MOV
AH, [AX]
C©u
Cờ nhớ được hiệu :
41 :
A.
ZF
B.
CF
C.
AF
D.
PF
u
42 :
A.
C.
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
MOV
AL, [BX+DI+2]
MOV
BX, [3H]
B.
D.
MOV
MOV
CL,
BX,
10
DX
C©u
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
43 :
A.
MOV
CL, 10
B.
MOV
BX,
DX
C.
MOV
AL, [BX]
D.
MOV
AL,
[0243H]
C©u
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
44 :
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JA ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
A.
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
34h
B.
4h
C.
12h
D.
2h
u
45 :
Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành (thoát về DOS)?
A.
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
C.
.data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
B.
D.
MOV ah, 1
int 21h
MOV ax, 4c00h
int 21h
C©u
Thanh ghi DX một thanh ghi
46 :
A.
Đa năng
B.
Dữ liệu
C.
C©u
47 :
Đoạn
Bộ nhớ thể truy cập ngẫu nhiên là:
D.
Địa chỉ
A.
Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM
B.
Bộ nhớ RAM
C.
C©u
48 :
Bộ nhớ ROM
Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
D.
Bộ nhớ băng t.
A.
Kết quả các phép tính tràn khỏi dung
B.
Kết quả các phép tính bằng 0
lượng chứa của toán hạng đích
C.
Kết quả các phép tính khác không
D.
Kết quả phép tính không vượt quá dung ợng
chứa của toán hạng đích.
u
49 :
Cho biết khi viết chương trình hợp ng theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ dịch ra
file chạy dưới dạng đuôi nào?
.Model Small
.Stack 100h
.Data
.Code
; Các định nghĩa cho biến hằng để tại phần này
Start:
Mov AX, @Data ; khởi tạo DS
MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh
MOV ES,AX
; các lệnh của chương trình chính. MOV AH,4CH
INT 21H ; Trở về DOS
; các chương trình con để tại phần này.
End Start ; kết thúc toàn bộ chương trình
A. .com hoặc .exe B. .exe
C. .bat D. .com
u
50 :
Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để
A. Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt B. Chứa địa chỉ chương trình ngắt
C. Chứa dữ liệu cho chương trình chính D. Chứa chương trình ngt
u
51 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
CX, [BX+10]
B.
MOV
CX, [SI+10]
C.
MOV
BX, [BX+SI]+10
D.
MOVSB
u
52 :
CPU của họ 80x86 được chia ra thành mấy phần chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
u
53 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JNA ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 34h B. 2h
C. 12h D. 4h
u
54 :
Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ:
A. tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp giống nhau.
C. tín hiệu điều khiển khác nhau và số bít địa
chỉ cung cấp giống nhau.
C©u Cờ định hướng xâu tự được hiệu là :
B. tín hiu điu khin khác nhau và s bit
địa ch cung cp khác nhau.
D. tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp khác nhau
55 :
A. IF B. OF
C. DF D. SF
u
56 :
Cần 8 bộ nhớ bao nhiêu KB để dung lượng nhớ 1MB
A. 128 B. 64
C. 256 D. 32
u
57 :
ORG 100h
LEA BX, dat
MOV AL, 2
XLATB
RET
dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h
Sau khi thực hiện chương trình trên đây, AL =?
A.
33
B.
44h
C.
C©u
58 :
22h
Nhiệm vụ của CPU là:
D.
33h
A.
Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý
B.
Thi hành chương trình theo vòng kín gọi
định của người sử dụng thông qua chương
chu kỳ lệnh
trình điều khiển
C.
C©u
59 :
Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là :
D.
Cả hai câu a và b đều đúng.
A.
SF
B.
OF
C.
C©u
60 :
IF
ASCII của ESC (escape) là:
D.
DF
A.
1BH
B.
13H
C.
C©u
61 :
23H
Một lệnh của bộ vi xử là:
D.
27H
A.
Chuỗic bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử để
B.
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử.
thực hiện được một chức ng số bản
C.
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ.
D.
Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ.
C©u Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
62 :
A.
Chỉ SP
B.
BXSP
C.
u
63 :
Chỉ BP
Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H.
Sau khi thực hiện các lệnh:
PUSH AX
D.
BP SP
PUSH BX
PUSH CX
POP AX
POP BX
POP CX
sẽ được:
A.
AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H
B.
AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H
C.
u
64 :
AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H
Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ?
PUSH CX
MOV CX,0FFFFh
D.
AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H
LOOP $
POP CX
A.
Cất dữ liệu
B.
Lấy dữ liệu
C.
C©u
65 :
Lp
Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử:
D.
Tạo tr
A.
Thông qua các cổng vào ra
B.
Thông qua Bus dữ liệu
C.
Thông qua Bus địa ch
D.
Thông qua bộ nhớ
u
66 :
Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ trạng thái:
A. High Z B. 1
C. Ngẫu nhiên. D. 0
u
67 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR
XOR
AX,
BX,
AX
BX
MOV
AX,
5857H
MOV
BX,
58A8H
OR
AX,
BX
A.
5858h
B.
FFh
C.
58A8h
D.
58FFh
u
68 :
bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằngch:
A. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 B. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị pn
C. Lấy bù 1 trừ đi 1 D. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
u
69 :
Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
A. OUT B. MOV
C. IN D. POP
u
70 :
Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ
A. Đoạn (Segment) B. Logic
C. Vật D. Độ dời (offset)
u
71 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AL, 200 ; AL = 0C8h
MOV BL, 4
MUL BL
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 3h B. 800h
C. 4h D. 20h
u
72 :
Bộ vi xử lý là:
A. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo
chương trình.
C. một vi mạch tương tự hoạt động theo
chương trình
B. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo
chương trình.
D. một vi mạch số hoạt động theo chương
trình.
u
73 :
Đoạn chương trình nào sau đây in một xâu tự ra màn hình ?
A.
B.
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
C.
.data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
D.
MOV ah, 1
int 21h
MOV ax, 4c00h
int 21h
C©u
Bus dữ liệu là:
74 :
A.
Các đường hai chiều của bộ vi xử
B.
Các ngõ vào của vi xử
C.
C©u
75 :
Các ngõ ra của vi xử
Trong CPU 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối:
D.
các đường trở kháng cao của bộ nhớ
A.
Khối giao tiếp Bus (BU).
B.
Cả hai khối AU BU
C.
Tạo địa chỉ AU.
D.
Khối lệnh IU.
u
76 :
Đoạn chương trình nào sau đây là in một tự ra màn hình ?
A.
C.
MOV ax, 4c00h
int 21h
B.
D.
MOV ah, 1
int 21h
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
.data
.code
s DB "Hello !$"
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
u
77 :
Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?
A. PUSHF B. POPF
C. OUT D. PUSH
u
78 :
CPU bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ vào ra.
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
u
79 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
BX, [DX]+[SI]+10
B.
MOV
CX, [SI+10]
C.
MOV
CX, [BX+10]
D.
MOVSB
u
80 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
CX, 10+[BX]
B.
MOV
BX, [BX]+[DI]+10
C.
MOV
CX, [DI]+5
D.
OUT
DX, BX
u
81 :
A.
C.
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
MOV
BH, BL
MOV
AX, [123H]
B.
D.
MOV
MOV
CH,
DL,
102h
[BH]
C©u
82 :
Cờ không được ký hiệu :
A.
PF
B.
ZF
C.
C©u
83 :
AF
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
D.
CF
A.
MOV
B.
IN
C.
u
84 :
A.
POP
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
MOV
BX, DX
D.
B.
OUT
MOV
CL,
10
C.
MOV
AL, [0243H]
D.
MOV
AL,
[BX]
u
85 :
Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu?
A. BX, BP, DI, SI B. CS, DS, SS, ES
C. AX, BX, CX, DX D. IP, SP, AH, AL
u
86 :
Khối tạo địa chỉ trong 80286 tạo ra địa chỉ:
A. Vật B. Logic
C. Địa chỉ đoạn D. Địa chỉ độ dời
u
87 :
Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 2
u
88 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR
XOR
AX,
BX,
AX
BX
MOV
5857H
MOV
58A8H
XOR
BX
A.
58h
B.
57h
C.
A8h
D.
FFh
u
89 :
A.
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
MOV
AL, [0243H]
B.
MOV
AL, [BX]
C.
u
90 :
MOV
CL, 10
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
D.
MOV
BX, DX
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JNE ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 12h B. 34h
C. 2h D. 4h
u
91 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
BX, [BX]+[SI]+10
B.
MOVSB
C.
MOV
CX, [BX]+10
D.
MOV
CX, [SI]+10
u
92 :
Đơn vịo quản việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ?
A. EU B. BIU
C. CU D. CPU
u
93 :
Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để dung lượng nhớ 1MB
A. 128 B. 100
C. 256 D. 112
u
94 :
Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có:
A. Ba ngõ vào hai ngõ ra. B. Hai ngõ vào một ngõ ra.
C. Ba ngõ vào một ngõ ra. D. Hai ngõ vào hai ngõ ra.
u
95 :
Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) tên s :
A. S db 100 dup(?) B. S db a
C. S db “hello” D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$
u
96 :
Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa ch
A. 00001H B. 00000H
C. FFFF0H D. FFFFFH
u
97 :
BCD nén là:
A. Số BCD dài 1 byte. B. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte.
C. Thay 4 bit thấp bằng 0H. D. Thay 4 bit cao bằng 0H.
u
98 :
Với BCD không nén thì thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập pn?
A. Không xác định B. 16 bit
C. 8 bit D. 4 bit
u
99 :
Lệnh nào sau đây dùng để nạp dữ liệu từ cổng vào thanh ghi ?
A. MOV B. POP
C. OUT D. IN
u
100 :
Đâu lệnh khai báo một hằng số ?
A. Z db 33h,13h B. T db 10 dup(50 dup(?))
C. Y db 3 D. X equ 2
u
101 :
Bus địa chỉ là:
A. Các ngõ ra của vi xử B. Các đường hai chiều của bộ vi xử
C. Các ngõ vào của vi xử D. các đường trở kháng cao của bộ nhớ.
u
102 :
Đoạn chương trình sau mục đích ?
w4k:
MOV ah, 1
int 16h
jz w4k
MOV ah, 0
int 16h
A. Tạo vòng lặp 16 lần B. In số 1 ra màn hình
C. Thoát về DOS D. Đợi một phím được bấm, đọc phím vào
AL
u
103 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ?
A.
MOV
[DI], AX
B.
MOV
DS, AX
C.
MOV
[4320], CX
D.
MOV
CX, [BX+10]
u
104 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
mov ax,1234h
sub AH, AL
js ta1
mov AL,2
ta1:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 2h B. 12h
C. 34h D. 4h
u
105 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JE ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 4h B. 34h
C. 12h D. 2h
u
106 :
ASCII của số 5
A. 35H B. 25H
C. 05H D. 15H
u
107 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
BX, [BX]+[SI]+10
B.
MOV
CX, [BX]+10
C.
MOV
CX, [SI]+10
D.
MOVSB
u
108 :
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
A. MOV B. ADD
C. SWAP D. XCHG
u
109 :
Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo?
A. 1980 Hãng Intel B. 1976 Hãng Motorola
C. 1976 Hãng Intel D. 1980 Hãng Zilog
u
110 :
Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?
A. CX B. BX
C. AX D. DX
C©u
Lệnh khai báo một ký tự tên s là :
111 :
A.
S db 100 dup(?)
B.
S DB 13,10,65,66,67,68,’$
C.
u
112 :
A.
S db “hello”
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
MOV
AL, [043H]
D.
B.
S db ‘a
MOV
BX, DX+3
C.
C©u
MOV
AH, 10h
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
D.
MOV
AL, [BX-9]
113 :
MOV AL, 11100000b
SHL AL, 1
Hỏi thanh gh AX kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
E0h
B.
80h
C.
3h
D.
C0h
u
114 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
CX, [BX+10]
B.
MOV
CX, [SI+10]
C.
MOV
BX, 10+[BX+SI+10]
D.
IN DX, AX
u
115 :
Hệ thống vi xử bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
u
116 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
mov al, 00000101b
mov bl, 0ah
mov cl, 10o
add al, bl
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 2h B. 12h
C. 34h D. 0Fh
u
117 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
A.
MOV
BX, [22]
B.
MOV
AX, 10
C.
MOV
CX, DX
D.
MOV
AH, [BX]
u
118 :
Giao tiếp song song phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp):
A. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm,
khoảng cách truyền xa
C. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm,
khoảng cách truyền gần.
B. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh,
khoảng cách truyền gần.
D. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh,
khoảng cách truyền xa
u
119 :
Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ?
A.
C.
DS
CS
B.
D.
ES
SS
u
120 :
A.
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
MOV
BH, DX
B.
MOV
AL, [BX]
C.
C©u
121 :
MOV
CL, 10H
Chương trình của hệ thống vi xử:
D.
MOV
AL, [3H]
A.
tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải
B.
một
tập hợp các lệnh sắp xếp một cách
thuật của một bài toán hay một công việc nào
đó.
C. một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý
hoạt động.
ngẫu nhiên.
D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử cung
cấp
u
122 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A.
MOV
CL, 21
B.
MOV
AL, [11H]
C.
MOV
DX, [BX]
D.
MOV
BX, DX
u
123 :
Đoạn lệnh dưới đây thực hiện nhiệm vụ gì?
lea dx, buffer
MOV ah, 09h
int 21h
A. In tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn
nh
B. Đọc một xâu tự từ bàn phím vào buffer
C. Đọc một tự vào buffer từ bàn pm D. In xâu tự được trỏ bởi buffer ra màn hình
u
124 :
Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là:
A. 07FFH B. 2000H
C. 0800H D. 2048H
u
125 :
Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ địa chỉ
bằng
A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng
với một số độ dời.
B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với g
trị chứa trong DI hoặc SI
u
126 :
Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc:
A. Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh
ngăn xếp
C. Lưu gtrị trong các thanh ghi đa năng vào
đỉnh ngăn xếp
B. Lưu gtrị trong các thanh ghi CS, IP
thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp
D. Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào đỉnh
ngăn xếp
u
127 :
Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được:
A. Không cờ nào bị thay đổi. B. ZF = 0
C. PF = 0 D. CF = 0
u
128 :
Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mc
A.
1
B. High Z
C.
C©u
0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
D. Bất kỳ
129 :
org 100h
mov AX,0
Mov BX,0
mov al, 5
mov bl, 10h
add bl, al
xor bl, 55h
Thanh ghi BX giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
5h
B. 30h
C.
C©u
130 :
40h
Cờ dấu được ký hiệu :
D. 10h
A.
C.
IF B.
SF D.
DF
OF
C©u
131 :
Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy
từng lệnh một ?
A.
IF B.
DF
C.
TF D.
OF
C©u
132 :
Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp
thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ:
A.
Tự động tăng B.
Tự động giảm
C.
C©u
Không thay đổi D.
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
Xoá về 0
133 :
mov al, 00000101b
mov bl, 0ah
mov cl, 10o
add al, bl
sub al, cl
Hỏi thanh gh AL kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
12h B.
0Fh
C.
C©u
34h D.
Sau khi thực hiện các lệnh:
7h
134 :
MOV AH,05
MOV AL,03
XCHG AH,AL
A.
AH=AL=03 B.
AH=03; AL=05
C.
C©u
135 :
AH=AL=05 D.
Cờ chẵn lẻ được ký hiệu :
AH=05; AL=03
A.
CF B.
PF
C.
C©u
AF D.
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
ZF
136 :
org 100h
mov AX,0
Mov BX,0
mov al, 5
mov bl, 10h
add al, bl
xor bl, 55h
Thanh ghi BX giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
15h B.
25h
C.
u
137 :
A.
45h D.
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
MOV
AL, [0243H-5]
B.
35h
MOV
CH, 10h+22
C.
MOV
BH, DL
D.
MOV
AL, [BX+2]
C©u
138 :
Khi hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh
hơn do:
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh n B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá
trình thực hiện lnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nh.
C©u
139 :
Thanh ghi ES sử dụng để truy cập
A.
Vùng nhớ dữ liu
B.
Vùng nhớ lnh
C.
C©u
140 :
Vùng nhớ ngăn xếp
Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị
D.
lỗi:
Cả a và c đều đúng.
A.
Xon DB 1,2,3,fh
B.
Anh DB 9,3,8,7,0
C.
C©u
141 :
Rcl DB 19,7,6,10,3
Lệnh khai báo một biến word tên « ch » là :
D.
Yes DB 4,7,h,9
A.
Ch DB ?
B.
Ch DD ?
C.
u
142 :
A.
Ch DB 1,2,3
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng?
MOV
CX, [SI]+10
D.
B.
Ch DW ?
MOV
BX, [BX]+[SI]+10
C.
C©u
143 :
IN AH, 300h
Bus điều khiển của bộ nhớ là:
D.
MOV
CX, [BX]+10
A.
Ngõ vào của bộ nhớ
B.
đường là ngõ vào, là ngõ ra, hai chiều.
C.
C©u
144 :
Ngõ ra của bộ nhớ
Khi xảy ra ngắt CPU 80286 sẽ:
D.
các đường hai chiều của bộ nhớ
A.
Ngưng hoạt động.
B.
Chuyển qua thực hiện chương trình ngắt.
C.
Thực hiện lại chương trình
D.
Tiếp tục thực hiện chương trình hiệnnh
u
145 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
CX, 10+[SI]
B.
OUT
DX, AX
C.
MOV
CX, 10+[BX]
D.
MOV
BX, 10+[DX]+[SI]
u
146 :
Lệnh nào sau đây dùng để sao chép 1 byte hay một t?
A. MOVSW B. MOVS
C. MOVSB D. MOV
u
147 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A.
MOV
DX, AX
B.
MOV
AL, [0243H]
C.
MOV
AH, [BX]
D.
MOV
CL, 220h
u
148 :
Cờ zero (ZF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
A. Kết quả các phép tính lớn hơn 0 B. Kết quả các phép tính bằng 0
C. Kết quả các phép tính khác không D. Kết quả phép tính nhỏ hơn 0
u
149 :
Giao tiếp nối tiếp phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song song):
A. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng
cách truyền gần.
C. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng
cách truyền gần.
B. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng
cách truyền xa
D. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng
cách truyền xa.
C©u
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
150 :
MOV AL, 200 ; AL = 0C8h
MOV BL, 4
MUL BL
Hỏi thanh gh AX kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
800h
B.
3h
C.
4h
D.
320h
u
151 :
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
XOR AX, AX
MOV AL, 1Ch ; AL = 00011100b
ROL AL, 1
Hỏi thanh gh AX kết quả bằng bao nhiêu ?
A.
4Fh
B.
80h
C.
C©u
152 :
3h
Thanh ghi BX thể sử dụng để
D.
38h
A.
Chứa một dữ liệu
B.
Chứa một địa chỉ độ dời.
C.
C©u
153 :
Một địa chỉ đoạn
Lệnh khai báo một mảng có 100 phần tử, tên s
D.
:
Cả a và b đều đúng
A.
S DB 100,13,10,65,66,67,68,’$’,100
B.
S db ‘a
C.
C©u
154 :
S db “hello”
Trong hệ thống vi xử Bus là:
D.
S db 100 dup(?)
A.
nhóm đường tín hiệu cùng chức năng
B.
Đường truyền thông tin giữa các khối mạch
trong hệ thống vi xử
của hệ thống vi xử .
C.
Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối
D.
nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử.
C©u
mạch của hệ thống vi xử lý.
Trong hệ thống vi xử Bus điều khiển dùng đ:
155 :
A.
Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử
B.
Lấy lệnh để thực hiện
C.
Lấy địa chỉ vào vi xử.
D.
Truyền dữ liệu với vi xử
C©u
156 :
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
A.
AXDX B. AXBX
C.
u
157 :
A.
AXCX D. AXDI
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ chuỗi?
MOV
CX, [BX]+10
B.
MOV
CX,
[SI]+10
C.
u
158 :
MOVSB
D.
MOV
BX,
Cho biết kết quả thực hiện chương trình sau lệnh XLATB:
ORG 100h
LEA BX, dat
[BX]+[SI]+10
MOV AL, 2
XLATB
RET
dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h
A. AL=27 B. AL=33H
C. AL= 0 D. AL= 1BH
u
159 :
Giả sử AL=9; AH=7; BL=5
sau khi thực hiện các lệnh sau AX sẽ giá trị bằng:
ADD AL,BL
DAA
AND AL,0FH
ADD AX,3020H
ADD AL,AH
AAA
A. 0103H B. 3801H
C. 3001H D. 3031H
u
160 :
Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là:
A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
C. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
u
161 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BL giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX
A. FFh B. 57h
C. 58h D. A8h
u
162 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
mov al, 5
mov bl, 10
add bl, al
sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi AL bằng bao nhiêu ?
A. 0 B. 0Eh
C. 5h D. 26h
u
163 :
Hãy cho biết đâu chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
A.
MOV
CX, 10+[BX]
B.
MOVSB
C.
MOV
CX, [SI+10]
D.
MOV
BX, [BX]+[SI]+10
u
164 :
Trong hệ nhị phân số âm có:
A. Bit MSB bằng 1 B. Bit LSB bằng 0
C. Bit LSB bằng 1 D. Bit MSB bằng 0
u
165 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
A.
MOV
CX, AX
B.
MOV
AL, [1243H]
C.
MOV
CH, 220
D.
MOV
AL, [DX]
u
166 :
Trong lệnh phần chỉ thị toán hạng (Operand), sử dụng để hoá:
A. Vị trí sẽ thực hiện lệnh B. Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lnh
C. Loại lệnh D. Độ i dữ liệu sử dụng trong lệnh
u
167 :
Đoạn chương trình sau đây chức năng làm gì?
mov cx, 5
k3: add bx, 1
mov al, '3'
mov ah, 0eh
int 10h
loop k3
A. Đọc 5 tự từ bàn phím vào ô nhớ số 3 B. Di chuyển 3 byte từ địa chỉ 5 sang địa chỉ 0eh
C. Đọc đĩa cứng tại sector thứ 3 D. In 5 ký tự ‘3’ ra màn hình
u
168 :
Trong hệ thống vi xử trước khi thực hiện chương trình được chứa trong:
A. Trong bộ nhớ bán dẫn. B. Trên Bus dữ liệu.
C. Các bộ đệm trong vi xử D. Trong cổng vào ra.
u
169 :
A.
Lệnh khai báo một mảng có tên « ch » :
Ch DB ?
B.
Ch DW ?
C.
C©u
170 :
Ch DD ?
Các thanh ghi đa năng của 80286
D.
Ch DB 1,2,3
A.
32 bit
B.
16 bit
C.
u
171 :
A.
8 bit
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
MOV
AL, [DX]
D.
B.
4 bit
MOV
CH, 23
C.
MOV
AX, CX
D.
MOV
AL, [0143]

Preview text:

C©u Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào 1 : trong CPU A. Thanh ghi PC
B. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển C. Thanh ghi IR D. ALU
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao nhiêu ? 2 : … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX … A. 58h B. 57h C. A8h D. FFh
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? 3 : … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX … A. 57h B. FFh C. 5858h D. 58A8h
C©u Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là: 4 :
A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá
B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong lệnh trong một thanh ghi
C. Giá trị trong một thanh ghi
D. Một số được mã hoá trong lệnh
C©u Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi: 5 :
A. BIU thực thi xong, EU mới thực thi
B. Song song với nhau
C. EU thực thi xong, BIU mới thực thi
D. Không liên quan gì đến nhau
C©u các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ? 6 : A. ANH mailto:@49N: B. 1NH: C. @49N: D. N KH:
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? 7 : A. MOVSB B. MOV CX, [SI]+10
C. MOV BX, [BX]+[SI]+10 D. MOV CX, [BX]+10
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? 8 : A. MOV AL, [BX] B. MOV CL, 10 C. MOV BX, DX D. MOV AL, [0243H]
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình : 9 : org 100h mov AX,0 Mov BX,0 mov al, 5 mov bl, 10h add al, bl xor bl, 55h
Thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 35h B. 25h C. 15h D. 45h
C©u Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng 10 :
A. 1111 1111 1111 1111B
B. 1000 0000 0000 0001B
C. 0000 0000 1000 0001B
D. 0000 0000 1111 1111B
C©u Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím? 11 : A. ….data B. … s DB "Hello !$" MOV ax, 4c00h .code int 21h mov AX,@data … mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h … C. … D. MOV ah, 1 MOV AL,65 int 21h MOV AH, 0Eh INT 10h …
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ? 12 : A. MOV DS, AX B. MOV CX, [BX+10] C. MOV [DI], AX D. MOV [4320], CX
C©u Khi có bộ giải mã lệnh 13 :
A. Mã các lệnh sẽ dài hơn
B. Mã các lệnh sẽ ngắn hơn
C. Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn.
D. Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải thực hiện
C©u Khi các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu của bộ nhớ
14 : sẽ ở trạng thái A. High Z B. 1 C. Ngẫu nhiên. D. 0
C©u Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất: 15 : A. 8 bit B. 7 bit C. 6 bit D. 5 bit
C©u Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp? 16 : A. MOV B. POP C. OUT D. POPF
C©u Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là : 17 : A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ? C. Ch DB ? D. Ch DD ?
C©u Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa 18 : 1 byte) A. A07FFH B. 00642H C. 64200H D. A700FH
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? 19 : A. MOV AH, BL B. MOV DH, [0] C. MOV BX, [BX] D. MOV BX, 0
C©u Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc 20 :
A. Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều
B. Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ khiển đọc bộ nhớ
nhớ, nhận dữ liệu.
C. Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển ghi bộ
D. Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu nhớ, nhận dữ liệu cầu đọc bộ nhớ.
C©u Số thanh ghi đoạn của 80286 là 21 : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
C©u Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch 22 :
A. equ, segment, public, extrn, include
B. .Model, .Stack , .Data, .Code
C. Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch D. db, dd, dw, dt
C©u Khi không được chọn, ngõ ra của mạch chốt: 23 :
A. Giống trạng thái ngõ vào trước đó. B. Luôn bằng 1 C. Luôn bằng 0 D. High Z
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng? 24 : A. MOV CX, [BX]+10 B. MOV CX, [SI]+10 C. IN AL, 40h
D. MOV BX, [BX]+[SI]+10 C©u
Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ 25 : A. High Z B. Luôn bằng 1
C. Giống trạng thái ngõ vào trước đó D. Luôn bằng 0
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình : 26 : mov al, 5 mov bl, 10 add bl, al sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu ? A. 5h B. 26h C. 0Eh D. 0
C©u Cờ nhớ phụ được ký hiệu là : 27 : A. PF B. AF C. ZF D. CF C©u
Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp? 28 : A. POPF B. POP C. OUT D. PUSHF
C©u Trong hệ nhị phân một byte bằng 29 : A. 8 bit B. 10 bit C. 9 bit D. 7 bit
C©u Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? 30 : A. MOV C. ADD D. XCHG
C©u Lệnh khai báo một biến byte có tên « ch » là : 31 : A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ? C. Ch DD ? D. Ch DB ?
C©u Cờ tràn được ký hiệu là : 32 : A. IF B. DF C. OF D. SF
C©u CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái? 33 : A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 34 : … mov ax,1234h sub al,ah js ta1 add AL,2 ta1: add AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 26h B. 12h C. 22h D. 28h
C©u Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ? 35 : A. LDS B. MOV C. LES D. LEA
C©u Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: 36 :
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân.
B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
D. Lấy bù 1 trừ đi 1
C©u Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì 37 : A. AX=5; BX=0 B. AX=5; BX=3 C. AX=5 hoặc 6; BX=3 D. AX=5 hoặc 6; BX=0
C©u Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng: 38 :
A. Là số bù hai của số dương tương ứng
B. Là số bù 1 của số dương tương ứng
C. Là số bù 10 của số dương tương ứng.
D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1.
C©u Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng ? 39 : A. OR CX,0 B. cmp cx, 0 C. Mov CX, [0] D. xor cx, cx
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? 40 : A. MOV AX, DX B. MOV CL, 10h C. MOV AH, [2243H] D. MOV AH, [AX]
C©u Cờ nhớ được ký hiệu là : 41 : A. ZF B. CF C. AF D. PF
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? 42 : A. MOV AL, [BX+DI+2] B. MOV CL, 10 C. MOV BX, [3H] D. MOV BX, DX
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? 43 : A. MOV CL, 10 B. MOV BX, DX C. MOV AL, [BX] D. MOV AL, [0243H]
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 44 : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JA ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 34h B. 4h C. 12h D. 2h
C©u Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành (thoát về DOS)? 45 : A. B. MOV AL,65 MOV ah, 1 MOV AH, 0Eh int 21h INT 10h … … C. D. … .data MOV ax, 4c00h s DB "Hello !$" int 21h .code mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h
C©u Thanh ghi DX là một thanh ghi 46 : A. Đa năng B. Dữ liệu C. Đoạn D. Địa chỉ
C©u Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là: 47 :
A. Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ băng từ.
C©u Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi: 48 :
A. Kết quả các phép tính tràn khỏi dung
B. Kết quả các phép tính bằng 0
lượng chứa của toán hạng đích
C. Kết quả các phép tính khác không
D. Kết quả phép tính không vượt quá dung lượng
chứa của toán hạng đích.
C©u Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ dịch ra
49 : file chạy dưới dạng đuôi nào? .Model Small .Stack 100h .Data .Code
; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này Start:
Mov AX, @Data ; khởi tạo DS
MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh MOV ES,AX
; các lệnh của chương trình chính. MOV AH,4CH INT 21H ; Trở về DOS
; các chương trình con để tại phần này.
End Start ; kết thúc toàn bộ chương trình A. .com hoặc .exe B. .exe C. .bat D. .com
C©u Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để 50 :
A. Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt
B. Chứa địa chỉ chương trình ngắt
C. Chứa dữ liệu cho chương trình chính
D. Chứa chương trình ngắt
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? 51 : A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10] C. MOV BX, [BX+SI]+10 D. MOVSB
C©u CPU của họ 80x86 được chia ra thành mấy phần chính? 52 : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 53 : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JNA ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 34h B. 2h C. 12h D. 4h
C©u Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ: 54 :
A. Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
B. Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit
chỉ cung cấp giống nhau.
địa chỉ cung cấp khác nhau.
C. Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bít địa
D. Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp giống nhau. chỉ cung cấp khác nhau C©u
Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là : 55 : A. IF B. OF C. DF D. SF
C©u Cần 8 bộ nhớ bao nhiêu KB để có dung lượng nhớ 1MB 56 : A. 128 B. 64 C. 256 D. 32 C©u ORG 100h 57 : LEA BX, dat MOV AL, 2 XLATB RET
dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h
Sau khi thực hiện chương trình trên đây, AL =? A. 33 B. 44h C. 22h D. 33h
C©u Nhiệm vụ của CPU là: 58 :
A. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý
B. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là
định của người sử dụng thông qua chương chu kỳ lệnh trình điều khiển
C. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
D. Cả hai câu a và b đều đúng.
C©u Cờ báo có ngắt được ký hiệu là : 59 : A. SF B. OF C. IF D. DF
C©u Mã ASCII của ESC (escape) là: 60 : A. 1BH B. 13H C. 23H D. 27H
C©u Một lệnh của bộ vi xử lý là: 61 :
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý.
nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ.
D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ. C©u
Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp? 62 : A. Chỉ có SP B. BX và SP C. Chỉ có BP D. BP và SP
C©u Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H.
63 : Sau khi thực hiện các lệnh: PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX sẽ được:
A. AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H
B. AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H
C. AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H
D. AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H
C©u Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ? 64 : … PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX … A. Cất dữ liệu B. Lấy dữ liệu C. Lặp D. Tạo trễ
C©u Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý: 65 :
A. Thông qua các cổng vào ra
B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ
C©u Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái: 66 : A. High Z B. 1 C. Ngẫu nhiên. D. 0
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? 67 : … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H OR AX, BX … A. 5858h B. FFh C. 58A8h D. 58FFh
C©u Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: 68 :
A. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
B. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
C. Lấy bù 1 trừ đi 1
D. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
C©u Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp? 69 : A. OUT B. MOV C. IN D. POP
C©u Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ 70 : A. Đoạn (Segment) B. Logic C. Vật lý
D. Độ dời (offset)
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 71 : … MOV AL, 200 ; AL = 0C8h MOV BL, 4 MUL BL …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 3h B. 800h C. 4h D. 20h
C©u Bộ vi xử lý là: 72 :
A. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo
B. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình. chương trình.
C. Là một vi mạch tương tự hoạt động theo
D. Là một vi mạch số hoạt động theo chương chương trình trình.
C©u Đoạn chương trình nào sau đây là in một xâu ký tự ra màn hình ? 73 : A. B. … MOV AL,65 MOV ah, 1 MOV AH, 0Eh int 21h INT 10h … … C. … D. .data MOV ax, 4c00h s DB "Hello !$" int 21h .code mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h
C©u Bus dữ liệu là: 74 :
A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
B. Các ngõ vào của vi xử lý
C. Các ngõ ra của vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ
C©u Trong CPU 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối: 75 :
A. Khối giao tiếp Bus (BU).
B. Cả hai khối AU và BU
C. Tạo địa chỉ AU. D. Khối lệnh IU.
C©u Đoạn chương trình nào sau đây là in một ký tự ra màn hình ? 76 : A. B. MOV ax, 4c00h MOV ah, 1 int 21h int 21h … … C. D. … MOV AL,65 .data MOV AH, 0Eh s DB "Hello !$" INT 10h .code mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h
C©u Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp? 77 : A. PUSHF B. POPF C. OUT D. PUSH
C©u CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra. 78 : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? 79 :
A. MOV BX, [DX]+[SI]+10 B. MOV CX, [SI+10] C. MOV CX, [BX+10] D. MOVSB
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ? 80 : A. MOV CX, 10+[BX]
B. MOV BX, [BX]+[DI]+10 C. MOV CX, [DI]+5 D. OUT DX, BX
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? 81 : A. MOV BH, BL B. MOV CH, 102h C. MOV AX, [123H] D. MOV DL, [BH]
C©u Cờ không được ký hiệu là : 82 : A. PF B. ZF C. AF D. CF
C©u Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ? 83 : A. MOV B. IN C. POP D. OUT
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? 84 : A. MOV BX, DX B. MOV CL, 10 C. MOV AL, [0243H] D. MOV AL, [BX]
C©u Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu? 85 : A. BX, BP, DI, SI B. CS, DS, SS, ES C. AX, BX, CX, DX D. IP, SP, AH, AL
C©u Khối tạo địa chỉ trong 80286 tạo ra địa chỉ: 86 : A. Vật lý B. Logic
C. Địa chỉ đoạn
D. Địa chỉ độ dời
C©u Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex? 87 : A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? 88 : … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX … A. 58h B. 57h C. A8h D. FFh
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? 89 : A. MOV AL, [0243H] B. MOV AL, [BX] C. MOV CL, 10 D. MOV BX, DX
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 90 : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JNE ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 12h B. 34h C. 2h D. 4h
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? 91 :
A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOVSB C. MOV CX, [BX]+10 D. MOV CX, [SI]+10
C©u Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ? 92 : A. EU B. BIU C. CU D. CPU
C©u Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB 93 : A. 128 B. 100 C. 256 D. 112
C©u Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có: 94 :
A. Ba ngõ vào hai ngõ ra.
B. Hai ngõ vào một ngõ ra.
C. Ba ngõ vào một ngõ ra.
D. Hai ngõ vào hai ngõ ra.
C©u Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là : 95 : A. S db 100 dup(?) B. S db ‘a’ C. S db “hello”
D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
C©u Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ 96 : A. 00001H B. 00000H C. FFFF0H D. FFFFFH C©u Mã BCD nén là: 97 :
A. Số BCD dài 1 byte.
B. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte.
C. Thay 4 bit thấp bằng 0H.
D. Thay 4 bit cao bằng 0H.
C©u Với mã BCD không nén thì có thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập phân? 98 : A. Không xác định B. 16 bit C. 8 bit D. 4 bit
C©u Lệnh nào sau đây dùng để nạp dữ liệu từ cổng vào thanh ghi ? 99 : A. MOV B. POP C. OUT D. IN
C©u Đâu là lệnh khai báo một hằng số ? 100 : A. Z db 33h,13h
B. T db 10 dup(50 dup(?)) C. Y db 3 D. X equ 2
C©u Bus địa chỉ là: 101 :
A. Các ngõ ra của vi xử lý
B. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
C. Các ngõ vào của vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ.
C©u Đoạn chương trình sau có mục đích gì ? 102 : w4k: MOV ah, 1 int 16h jz w4k MOV ah, 0 int 16h
A. Tạo vòng lặp 16 lần
B. In số 1 ra màn hình C. Thoát về DOS
D. Đợi một phím được bấm, đọc mã phím vào AL
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ? 103 : A. MOV [DI], AX B. MOV DS, AX C. MOV [4320], CX D. MOV CX, [BX+10]
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 104 : … mov ax,1234h sub AH, AL js ta1 mov AL,2 ta1: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 2h B. 12h C. 34h D. 4h
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 105 : … MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JE ta mov AL,2 ta: mov AL,4 …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 4h B. 34h C. 12h D. 2h
C©u Mã ASCII của số 5 là 106 : A. 35H B. 25H C. 05H D. 15H
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ? 107 :
A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOV CX, [BX]+10 C. MOV CX, [SI]+10 D. MOVSB
C©u Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? 108 : A. MOV B. ADD C. SWAP D. XCHG
C©u Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo? 109 :
A. 1980 – Hãng Intel
B. 1976 – Hãng Motorola
C. 1976 – Hãng Intel
D. 1980 – Hãng Zilog
C©u Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ? 110 : A. CX B. BX C. AX D. DX
C©u Lệnh khai báo một ký tự có tên s là : 111 : A. S db 100 dup(?)
B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’ C. S db “hello” D. S db ‘a’
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? 112 : A. MOV AL, [043H] B. MOV BX, DX+3 C. MOV AH, 10h D. MOV AL, [BX-9]
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 113 : … MOV AL, 11100000b SHL AL, 1 …
Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ? A. E0h B. 80h C. 3h D. C0h
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? 114 : A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV BX, 10+[BX+SI+10] D. IN DX, AX
C©u Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính? 115 : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 116 : … mov al, 00000101b mov bl, 0ah mov cl, 10o add al, bl …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 2h B. 12h C. 34h D. 0Fh
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? 117 : A. MOV BX, [22] B. MOV AX, 10 C. MOV CX, DX D. MOV AH, [BX]
C©u Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp): 118 :
A. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm,
B. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa
khoảng cách truyền gần.
C. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm,
D. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh,
khoảng cách truyền gần. khoảng cách truyền xa
C©u Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ? 119 : A. DS B. ES C. CS D. SS
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? 120 : A. MOV BH, DX B. MOV AL, [BX] C. MOV CL, 10H D. MOV AL, [3H]
C©u Chương trình của hệ thống vi xử lý là: 121 :
A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải
B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách
thuật của một bài toán hay một công việc nào ngẫu nhiên. đó.
C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý
D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung hoạt động. cấp
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? 122 : A. MOV CL, 21 B. MOV AL, [11H] C. MOV DX, [BX] D. MOV BX, DX
C©u Đoạn lệnh dưới đây thực hiện nhiệm vụ gì? 123 : … lea dx, buffer MOV ah, 09h int 21h …
A. In ký tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn
B. Đọc một xâu ký tự từ bàn phím vào buffer hình
C. Đọc một ký tự vào buffer từ bàn phím
D. In xâu ký tự được trỏ bởi buffer ra màn hình
C©u Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là: 124 : A. 07FFH B. 2000H C. 0800H D. 2048H
C©u Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ 125 : bằng
A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng
B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI với một số độ dời.
C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá
trị chứa trong DI hoặc SI
C©u Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc: 126 :
A. Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh
B. Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và ngăn xếp
thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp
C. Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng vào
D. Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào đỉnh đỉnh ngăn xếp ngăn xếp
C©u Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được: 127 :
A. Không cờ nào bị thay đổi. B. ZF = 0 C. PF = 0 D. CF = 0
C©u Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức 128 : A. 1 B. High Z C. 0 D. Bất kỳ
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình : 129 : org 100h mov AX,0 Mov BX,0 mov al, 5 mov bl, 10h add bl, al xor bl, 55h
Thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 5h B. 30h C. 40h D. 10h
C©u Cờ dấu được ký hiệu là : 130 : A. IF B. DF C. SF D. OF
C©u Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ? 131 : A. IF B. DF C. TF D. OF
C©u Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ: 132 : A. Tự động tăng B. Tự động giảm C. Không thay đổi D. Xoá về 0
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 133 : … mov al, 00000101b mov bl, 0ah mov cl, 10o add al, bl sub al, cl …
Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 12h B. 0Fh C. 34h D. 7h
C©u Sau khi thực hiện các lệnh: 134 : MOV AH,05 MOV AL,03 XCHG AH,AL A. AH=AL=03 B. AH=03; AL=05 C. AH=AL=05 D. AH=05; AL=03
C©u Cờ chẵn lẻ được ký hiệu là : 135 : A. CF B. PF C. AF D. ZF
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình : 136 : org 100h mov AX,0 Mov BX,0 mov al, 5 mov bl, 10h add al, bl xor bl, 55h
Thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 15h B. 25h C. 45h D. 35h
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? 137 : A. MOV AL, [0243H-5] B. MOV CH, 10h+22 C. MOV BH, DL D. MOV AL, [BX+2]
C©u Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do: 138 :
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ.
C©u Thanh ghi ES sử dụng để truy cập 139 :
A. Vùng nhớ dữ liệu
B. Vùng nhớ mã lệnh
C. Vùng nhớ ngăn xếp
D. Cả a và c đều đúng.
C©u Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị lỗi: 140 : A. Xon DB 1,2,3,fh B. Anh DB 9,3,8,7,0 C. Rcl DB 19,7,6,10,3 D. Yes DB 4,7,h,9
C©u Lệnh khai báo một biến word có tên « ch » là : 141 : A. Ch DB ? B. Ch DD ? C. Ch DB 1,2,3 D. Ch DW ?
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng? 142 : A. MOV CX, [SI]+10
B. MOV BX, [BX]+[SI]+10 C. IN AH, 300h D. MOV CX, [BX]+10
C©u Bus điều khiển của bộ nhớ là: 143 :
A. Ngõ vào của bộ nhớ
B. Có đường là ngõ vào, là ngõ ra, hai chiều.
C. Ngõ ra của bộ nhớ
D. Là các đường hai chiều của bộ nhớ
C©u Khi xảy ra ngắt CPU 80286 sẽ: 144 :
A. Ngưng hoạt động.
B. Chuyển qua thực hiện chương trình ngắt.
C. Thực hiện lại chương trình
D. Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? 145 : A. MOV CX, 10+[SI] B. OUT DX, AX C. MOV CX, 10+[BX]
D. MOV BX, 10+[DX]+[SI]
C©u Lệnh nào sau đây dùng để sao chép 1 byte hay một từ? 146 : A. MOVSW B. MOVS C. MOVSB D. MOV
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? 147 : A. MOV DX, AX B. MOV AL, [0243H] C. MOV AH, [BX] D. MOV CL, 220h
C©u Cờ zero (ZF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi: 148 :
A. Kết quả các phép tính lớn hơn 0
B. Kết quả các phép tính bằng 0
C. Kết quả các phép tính khác không
D. Kết quả phép tính nhỏ hơn 0
C©u Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song song): 149 :
A. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng
B. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần. cách truyền xa
C. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng
D. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần. cách truyền xa.
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 150 : … MOV AL, 200 ; AL = 0C8h MOV BL, 4 MUL BL …
Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 800h B. 3h C. 4h D. 320h
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : 151 : … XOR AX, AX MOV AL, 1Ch ; AL = 00011100b ROL AL, 1 …
Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ? A. 4Fh B. 80h C. 3h D. 38h
C©u Thanh ghi BX có thể sử dụng để 152 :
A. Chứa một dữ liệu
B. Chứa một địa chỉ độ dời.
C. Một địa chỉ đoạn
D. Cả a và b đều đúng
C©u Lệnh khai báo một mảng có 100 phần tử, tên s là : 153 :
A. S DB 100,13,10,65,66,67,68,’$’,100 B. S db ‘a’ C. S db “hello” D. S db 100 dup(?)
C©u Trong hệ thống vi xử lý Bus là: 154 :
A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng
B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch
trong hệ thống vi xử lý
của hệ thống vi xử lý.
C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối
D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý.
mạch của hệ thống vi xử lý.
C©u Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để: 155 :
A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử
B. Lấy lệnh để thực hiện lý
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý.
D. Truyền dữ liệu với vi xử lý
C©u Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ? 156 : A. AX và DX B. AX và BX C. AX và CX D. AX và DI
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ chuỗi? 157 : A. MOV CX, [BX]+10 B. MOV CX, [SI]+10 C. MOVSB
D. MOV BX, [BX]+[SI]+10
C©u Cho biết kết quả thực hiện chương trình sau lệnh XLATB: 158 : ORG 100h LEA BX, dat MOV AL, 2 XLATB RET
dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h A. AL=27 B. AL=33H C. AL= 0 D. AL= 1BH
C©u Giả sử có AL=9; AH=7; BL=5
159 : sau khi thực hiện các lệnh sau AX sẽ có giá trị bằng: ADD AL,BL DAA AND AL,0FH ADD AX,3020H ADD AL,AH AAA A. 0103H B. 3801H C. 3001H D. 3031H
C©u Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là: 160 :
A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
C. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BL có giá trị bằng bao nhiêu ? 161 : … XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX … A. FFh B. 57h C. 58h D. A8h
C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình : 162 : mov al, 5 mov bl, 10 add bl, al sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi AL bằng bao nhiêu ? A. 0 B. 0Eh C. 5h D. 26h
C©u Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ? 163 : A. MOV CX, 10+[BX] B. MOVSB C. MOV CX, [SI+10]
D. MOV BX, [BX]+[SI]+10
C©u Trong hệ nhị phân số âm có: 164 : A. Bit MSB bằng 1 B. Bit LSB bằng 0 C. Bit LSB bằng 1 D. Bit MSB bằng 0
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? 165 : A. MOV CX, AX B. MOV AL, [1243H] C. MOV CH, 220 D. MOV AL, [DX]
C©u Trong mã lệnh phần chỉ thị toán hạng (Operand), sử dụng để mã hoá: 166 :
A. Vị trí sẽ thực hiện lệnh
B. Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lệnh C. Loại lệnh
D. Độ dài dữ liệu sử dụng trong lệnh
C©u Đoạn chương trình sau đây có chức năng làm gì? 167 : mov cx, 5 k3: add bx, 1 mov al, '3' mov ah, 0eh int 10h loop k3
A. Đọc 5 ký tự từ bàn phím vào ô nhớ số 3
B. Di chuyển 3 byte từ địa chỉ 5 sang địa chỉ 0eh
C. Đọc đĩa cứng tại sector thứ 3
D. In 5 ký tự ‘3’ ra màn hình
C©u Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong: 168 :
A. Trong bộ nhớ bán dẫn.
B. Trên Bus dữ liệu.
C. Các bộ đệm trong vi xử lý
D. Trong cổng vào ra.
C©u Lệnh khai báo một mảng có tên « ch » là : 169 : A. Ch DB ? B. Ch DW ? C. Ch DD ? D. Ch DB 1,2,3
C©u Các thanh ghi đa năng của 80286 có 170 : A. 32 bit B. 16 bit C. 8 bit D. 4 bit
C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? 171 : A. MOV AL, [DX] B. MOV CH, 23 C. MOV AX, CX D. MOV AL, [0143]