NGÂN HÀNG CÂU HI TRC NGHIM MÔN CH NGHĨA HI KHOA HC
Câu 1: Nhng nhà ng tiêu biu ca ch nghĩa hi không ng phê phán đầu thế k XIX?
A. Grccơ Babp, Xanh Ximông, Sáclơ Phur
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbt Ôoen
Câu 2: Nhà ng hi ch nghĩa nào đã tiến hành thc nghim hi cng sn trong lòng hi bn?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grccơ Babp
D. Rôbt Ôoen
Câu 3: Nhng yếu t ng XHCN đưc xut hin t khi o?
A. Chế độ bn ch nghĩa ra đi
B. S xut hin chế đ hu, xut hin giai cp thng tr bóc lt
C. S xut hin giai cp công nhân
D. Thi cng sn nguyên thy
Câu 4: Đối ng nghiên cu ca ch nghĩa hi khoa hc ?
A. nhng quy lut tính quy lut chính tr - hi ca quá trình phát sinh, hình thành phát trin hình thái
kinh tế - hi cng sn ch nghĩa.
B. nhng quy lut kinh tế hình thành, phát trin hoàn thin ca các hình thái kinh tế - hi.
C. nhng quy lut tính quy lut chính tr - hi ca quá trình phát sinh, hình thành phát trin hình thái
kinh tế - hi bn ch nghĩa.
D. C a, b c.
Câu 5: Hn chế ca ch nghĩa hi không ng trước Mác
A. Chưa thy đưc s mnh lch s ca giai cp công nhân
B. Chưa ch ra đưc con đưng đấu tranh cách mng
C. Không lun chng đưc mt cách khoa hc v bn cht ca ch nghĩa bn quy lut phát trin ca ch nghĩa
bn
D. C A, B, C.
Câu 6: Ngun gc lun trc tiếp ra đời ch nghĩa hi khoa hc
A. Triết hc c đin Đức
B. Kinh tế chính tr hc c đin Anh
C. Ch nghĩa hi không ng phê phán
D. C a, b c
Câu 7: Chn phương án đúng nht: Ch nghĩa Mác -nin đưc cu thành t ba b phn lun bn :
A. Ch nghĩa hi không ng, Triết hc Mác -nin, Kinh tế chính tr hc Mác -nin
B. Triết hc Mác -nin, Kinh tế chính tr hc Mác -nin, Ch nghĩa hi khoa hc.
C. Kinh tế chính tr hc, Ch nghĩa hi không ng, Triết hc c -nin
D. Triết hc c đin Đức, Kinh tế chính tr hc c đin Anh, Ch nghĩa hi không ng Pháp
Câu 8: Nhà c o -nin gi “na nhà ớc”?
A. Nhà c ch
B. Nhà c sn
C. Nhà c phong kiến
D. Nhà c XHCN
Câu 9: Tác phm đánh dâu s ra đời ca ch nghĩa hi khoa hc tác phm…
A. bn
B. Chng Đuyrinh
C. Tuyên ngôn ca Đng cng sn
D. Bin chng ca t nhiên
Câu 10: Chn ý đúng trong các ý sau v nhà c…
A. Đến giai đọan cao ca hi CSCN nhà c t tiêu vong
B. Đến giai đọan cao ca hi CSCN nhà c vn còn nhà c kiu mi
C. Đến giai đọan cao ca hi CSCN nhà c vn s còn duy t
D. Đến giai đọan cao ca hi CSCN nhà c na nhà c
Câu 11: Nguyên tc phân phi trong giai đon cao ca hình thái CSCN :
A. Làm theo năng lc, ng theo lao động
B. Làm theo năng lc, ng theo nhu cu
C. Làm ít ng ít, làm nhiu ng nhiu
D. Tt c các câu đều sai.
Câu 12: Nhng nguyên tc bn ca ch nghĩa Mác -nin trong vic gii quyết vn đề dân tc là:
A. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tc đưc quyn t quyết
C. Liên hip công nhân tt c các dân tc
D. Tt c các câu đều đúng
Câu 13: Chn phương án đúng nht: S ra đời phát trin ca giai cp ng nhân hin đi gn lin vi ra đời
phát trin ca:
A. Sn xut th công
B. Công trường th ng
C. Nn đại công nghip bn ch nghĩa
D. C A, B, C đều sai.
Câu 14: Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân :
A. a b chế độ chiếm hu l, xây dng chế độ phong kiến
B. a b chế độ phong kiến, xây dng chế đ bn ch nghĩa
C. a b chế độ bn ch nghĩa, xây dng chế độ ch nghĩa hi, ch nghĩa cng sn
D. C A, B, C đều sai
Câu 15: Trong ch nghĩa bn, giai cp công nhân đại biu cho phương thc sn xut:
A. Tiên tiến
B. Lc hu
C. Manh n
D. C A, B, C
Câu 16: Trong ch nghĩa bn, giai cp công nhân my đc trưng bn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Mt s thut ng khác nhau đưc C.Mác Ph.Ănghen s dng ý nghĩa tương đồng vi khái nim giai
cp công nhân:
A. Giai cp sn
B. Giai cp công nhân hin đại
C. Giai cp công nhân đại công nghip
D. C A, B, C
Câu 18: Nguyên nhân nhn thc cho s tn ti ca tín ngưng, tôn giáo
A. Con ngưi s st thn linh
B. Con ngưi chưa nhn thc chế ng đưc các hin ng t nhiên, hi
C. Con ngưi huy động sc mnh ca thn linh
D. Tt c các câu đều sai
Câu 19: Cách sp xếp nào sau đây đúng v s xut hin ca các tc ngưi trong lch s?
A. Th tc, b lc, b tc, dân tc
B. B tc, b lc, th tc, dân tc
C. B lc, th tc, b tc, dân tc
D. Tt c các câu đều sai
Câu 20: Dân tc Châu Á hình thành khi o?
A. Khi ch nghĩa bn hình thành phát trin
B. Khi cng đng hp sc chng thiên tai gic ngoi xâm
C. Khi ý thc dân tc tri dy
D. Tt c các câu đều đúng
Câu 21: Mt trong nhng vai trò ca gia đình
A. Gia đình ci ngun ca nhân cách
B. Gia đình nơi nuôi ng tinh cm trí
C. Gia đình tế bào ca hi
D. Tt c các câu đều đúng
Câu 22: Phương pháp lun chung nht ca ch nghĩa hi khoa hc ...
A. CNDVBC CNDVLS
B. gic lch s
C. Thng so nh
D. Phân tích so nh
Câu 23: Phương pháp tính đặc thù ca ch nghĩa hi khoa hc là...?
a. Logic lch s
b. Thng so nh
c. Phân tích so sánh
d. Phương pháp kho sát phân tích v mt chính tr - hi da trên các điu kin kinh tế - hi c th
Câu 24: V.I.Lênin chia PTSX CSCN thành my giai đon?
a. Hai giai đon: CNXH CNCS
b. Ba giai đon: TKQD, CNXH CNCS
c. Bn giai đon TKQĐ, CNXH, CNXH phát trin CNCS
d. Tt c các câu đều sai
Câu 25: Thi k quá độ lên CNXH tt yếu đi vi:
a. Các c b qua CNTB lên CNXH
b. Các c TBCN kém phát trin lên CNXH
c. Tt c các c y dng CNXH
d. Các c TBCN phát trin lên CNXH
Câu 26: Thc cht ca TKQD lên CNXH ?
a. cuc ci biến ch mng v kinh tế
b. cuc ci biến cách mng v chính tr
c. cuc ci biến cách mng v ng văn hoá
d. Tt c các câu đều đúng
Câu 27: Thi k quá độ lên ch nghĩa hi trên phm vi c c ta bt đầu t khi o?
a. 8/1945
b. 5/1954
c. 4/1975
d. 2/1930
Câu 28: Nn kinh tế tri thc đưc xem là:
a. Mt phương thc sn xut mi
b. Mt hình thái kinh tế - hi mi
c. Mt giai đon mi ca CNTB hin đi
d. Mt nc thang phát trin ca lc ng sn xut
Câu 29: So vi các nn dân ch trước đây, dân ch hi ch nghĩa đim khác bit bn nào?
a. Không còn mang tính giai cp.
b. nn dân ch phi lch s.
c. nn dân ch thun tuý.
d. nn dân ch rng rãi cho giai cp công nhân nhân dân lao động.
Câu 30: Giai cp ng nhân tp đoàn ngưi lao động s dng công c sn xut tính:
a. Th ng
b. Công nghip
c. Th
d. C A, B, C
Câu 31: C. Mác đã khng định: ... trong công ng thì ngưi công nhân phi phc v máy móc” mun đề cp
đến giai cp nào?
a. Giai cp công nhân hin đại
b. Giai cp nông n
c. Giai cp sn
d. Tng lp trí thc
Câu 32: Chn phương án đúng nht: Trong ch nghĩa bn, giai cp công nhân hin đại ngun gc t:
a. Giai cp nông n
b. Th th ng
c. Tiu ch
d. C A, B, C
Câu 33: Liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân tng lp trí thc do:
a. Do mong mun ca công nhân.
b. Yêu cu ca nông n
c. Yêu cu ca trí thc
d. Đòi hi khách quan ca c công nhân, nông dân trí thc.
Câu 34: Dân ch gì?
a. quyn lc thuc v nhân n
c. quyn ca con ngưi
b. quyn t do ca mi người
d. trt t hi
Câu 35: Bn cht chính tr ca nn dân ch XIICN th hin như thế o?
a. s lãnh đạo ca giai cp CN thông qua Đảng ca đối vi toàn XH, để thc hin quyn lc li ích ca toàn
th NDLD, trong đó giai cp CN.
b. thc hin quyn lc ca giai cp CN nhân dân lao động đi vi toàn XH.
c. s lãnh đạo ca giai cp CN thông qua chính đáng ca để ci to XH xây dng XH mi
d. Tt c các câu đều đúng
Câu 36: Đin t còn thiếu vào ch trng: Nhà c XHCN va bn cht giai cp CN, va tính nhân dân rng rãi
tính ...... sâu sc.
a. Giai cp
b. Dân tc
c. Nhân đạo
d. Cng đng.
Câu 37: Bn cht ca nhà c XHCN gì?
a. Mang bn cht ca giai cp CN.
b. Mang bn cht ca đa s NDLD.
c. Mang bn cht ca giai cp CN, tính nhân dân rng rãi tính dân tc sâu sc.
d. Va mang bn cht ca giai cp CN, va mang bn cht ca NDLĐ tính dân tc sâu sc.
Câu 38: S khác bit bn ca nn dân ch XHCN vi các nn dân ch ca các XH phân chia giai cp trong lch
s nhân loi?
a. Nn dân ch XHCN nn dân ch ca s đông, ca tt c qun chúng nhân dân lao đng trong XH.
b. Nn dân ch XHCN nn dân ch t chc đảng cng sn lãnh đạo.
c. Nn dân ch XHCN nn dân ch đưc thc thi bng lut pháp nhân n.
d. Nn dân ch XHCN nn dân ch phi giai cp.
Câu 39: Bn cht kinh tế ca nn dân ch XHCN da trên s o?
a. Chế đ chính tr ca giai cp công nn.
b. chế qun nn kinh tế XHCN.
c. Chế độ công hu v liu sn xut ch yếu.
d. Bn cht chính tr XHCN.
Câu 40: Trong chế độ bn ch nghĩa, “không liu sn xut, phi bán sc lao động b bóc lt giá tr thng
dư” đặc trưng bn để phân bit giai cp công nhân vi:
a. Tng lp tri thc
b. Giai cp nông n
c. Giai cp sn
d. C A, B, C
Câu 41: Chn phương án đúng nht: Trong chế độ bn ch nghĩa, mâu thun gia giai cp công nhân giai cp
sn mâu thun đối kháng:
a. Trc tiếp
b. Gián tiếp
c. Trc tiếp gián tiếp
d. C A, B, C đều sai
Câu 42: Chn phương án đúng nht: Theo ch nghĩa Mác - Lênin, trong chế độ bn ch nghĩa, giai cp công nhân
giai cp:
a. Không liu sn xut
b. B áp bc, bóc lt
c. Lao động trong nn đại công nghip
d. C A, B, C
Câu 43: Đin t còn thiếu vào ch trng: Đảng cng sn Vit Nam ra đời sn phm ca s kết hp ch nghĩa c
- Lênin, vi phong trào công nhân ... c ta vào năm 30 ca thế k XX.
a. Ch nghĩa yêu c
b. Phong trào yêu c
c. Truyn thng yêu c
d. Truyn thng dân tc
Câu 44: s vt cht - k thut ca ch nghĩa bn ?
a. Công trường th công;
b. Cuc cách mng công nghip
c. Nn đi công nghip khí
d. Trình đ sn xut máy móc, khí h.
Câu 45: Nguyên nhân sâu xa ca cách mng XHCN
a. Mâu thun gia LLSX QHSX
b. Do s phát trin ca giai cp công nhân
c. Do s phát trin ca LLSX
d. Giai cp sn đã tr thành giai cp phân động
Câu 46: Đng lc bn, ch yếu ca cách mng XHCN
a. Giai cp nông n
c. Giai cp sn
b. Giai cp công nn
d. C a,b,c
Câu 47: Tôn giáo hình thành do
a.
Trình độ nhn thc
b.
Trong hi áp bc bóc lt
c.
Do tâm lý, tinh cm
d.
Tt c các câu đều đúng
Câu 48: Câu nói y ca ai? “Giữa hi bn ch nghĩa hi cng sn ch nghĩa mt thi k ci bin
cách mng t hi n sang hi kia. Thích ng vi thi k đó mt thi k quá độ v chính tr trong đó nhà
c không phi cái khác hơn chuyên chính sản”.
a. C.c
b. Ph. Ănghen
c. V.I. Lenin
d. C.Mác Ph.Ănghen
Câu 49: Hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa bt đầu kết thúc khi o?
a. T khi đảng cng sn ra đời xây dng xong ch nghĩa hi
b. Bt đầu t thi k quá độ cho đến khi xây dng xong giai đon cao ca hi ng sn
c. Bt đầu t giai đon cao ca hi cng sn kết thúc giai đon cao ca hi cng sn
d. C ba đều sai
Câu 50: S thay đổi căn bn, toàn din, trit để mt hình thái kinh tế - hi này bng mt hình thái kinh tế -
hi khác là...
a. Đột biến hi
b. Ci cách hi
c. Cách mng hi
d. Đảo chính
Câu 51: s kinh tế ca nn dân ch hi ch nghĩa chế độ công hu v...
a. liu sinh hot
b. liu sn xut ch yếu
c. Mi liu lao động trong hi
d. C A, B, C đều sai
Câu 52: Chn phương án đúng nht: Nn dân ch hi ch nghĩa sc động viên ... trong s nghip xây dng
hi mi.
a. Nhân n
b. Giai cp công nn
c. Giai cp nông n
d. C A, B, C đều sai
Câu 53: Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân
a. a b chế độ bn ch nghĩa, xóa b chế độ ngưi bóc lt ngưi
b. Gii phóng giai cp công nhân, nhân dân lao động toàn th nhân loi khi s áp bc, bóc lt, nghèo nàn, lc
hu
c. Xây dng hi cng sn ch nghĩa văn minh
d. Tt c các câu đều đúng
Câu 54: Theo Lênin, quy lut hình thành phát trin Đảng cng sn ca giai cp công nhân
a. Ch nghĩa Mác kết hp vi phong trào công nhân
b. Ch nghĩa Mác-Lênin kết hp vi phong trào công nhân
c. Ch nghĩa Mác - Lênin kết hp vi phong trào công nhân phong trào yêu c
d. Tt c các câu đều sai
Câu 55: Cách mng XHCN theo nghĩa hp
a. mt cuc cách mng chính tr đưc kết thúc bng vic giai cp công nhân nhân dân lao động giành đưc
chính quyn, thiết lp nhà c chuyên chính sn
b. mt cuc cách mng ni dung ch yếu v mt kinh tế i s lãnh đạo ca giai cp công nhân để xây dng
CNXH CNCS
c. quá trình ci biến mt cách toàn din trên tt c các lĩnh vc ca đời sng hi t kinh tế, chính tr, văn hóa,
ng, ... để xây dng ch nghĩa hi cui cùng CNCS
d. cuc cách mng ca giai cp công nhân, cùng vi nhân dân lao động đánh đổ s thng tr giai cp sn lt
đổ CNTB
Câu 56: Cách mng XHCN theo nghĩa rng
a. mt cuc cách mng chính tr đưc kết thúc bng vic giai cp công nhân nhân dân lao động giành đưc
chính quyn, thiết lp nhà c chuyên chính sn
b. mt cuc cách mng ni dung ch yếu v mt kinh tế i s lãnh đạo ca giai cp công nhân để xây dng
CNXH CNCS
c. quá trình ci biến mt cách toàn din trên tt c các lĩnh vc ca đời sng hi t kinh tế, chính tr, văn hóa,
ng, ... để xây dng ch nghĩa hi cui cùng CNCS
d. cuc cách mng ca giai cp công nhân, cùng vi nhân dân lao động đánh đổ s thng tr giai cp sn lt
đổ CNTB
Câu 57: Dân ch ?
a. quyn ca con ngưi
b. quyn t do ca mi người
c. quyn lc thuc v nhân n
d. trt t hi
Câu 58: Nhà c hi ch nghĩa đặt i s ... ca đảng cng sn.
a. Lãnh đạo
b. Qun
c. Chuyên chính
d. C A, B, C đều sai
Câu 59: Đối vi lc ng chng đối, phá hoi s nghip cách mng hi ch nghĩa, nhà c hi ch nghĩa
thc hin...
a. S trn áp
b. S t chc
c. S qun
d. C A, B, C
Câu 60: T chc nào thc hin s trn áp đi vi lc ng chng đối, phá hoi s nghip cách mng hi ch
nghĩa?
a. Đảng cng sn
b. Nhà c hi ch nghĩa
c. Nghip đoàn
d. C A, B, C đều sai
Câu 61: Phm trù dân ch xut hin khi o?
a. Ngay t khi hi loài người
b. Khi nhà c
c. Khi nhà c sn
d. Tt c các câu đều đúng
Câu 62: So vi các nn dân ch trước đây, dân ch hi ch nghĩa đim khác bit bn nào?
a. Không còn mang tính giai cp
b. nn dân ch phi lch s
c. nn dân ch thun y
d. nn dân ch rng rãi cho giai cp ng nhân ND
Câu 63: Theo C.Mác Ph.Ănghen thì hình thái kinh tế cng sn ch đưc chia làm my giai đon?
a. Hai
c. Ba
b. Bn
d. Năm
Câu 64: Yếu t nào quyết định s liên minh gia giai cp ng nhân, giai cp nông dân tng lp trí thc?
a. Do giai cp công nhân mong mun
b. Do cùng k thù giai cp sn
c. Do nhng li ích bn thng nht vi nhau
d. Do mc tiêu v chính tr ca giai cp công nhân
Câu 65: Ni dung nào quan trng nht trong ni dung liên minh công nhân, nông dân các tng lp lao động trong
hi?
a. Chính tr
b. Kinh tế
c. Văn a - hi
d. ng
Câu 66: Các thế lc thù địch s dng chiến c "din biến hòa bình" chng phá s nghip xây dng CNXH ca các
c trên phương din nào?
a. Kinh tế, chính tr, hi
b. Đạo đức, li sng
c. Văn hóa, ng
d. C A, B, C
Câu 67: Chn phương án đúng nht. Gia đình mt hình thc cng đồng đặc bit, bao gm các mi quan h
bn nào?
A. Quan h hôn nhân quan h huyết thng
B. Quan h hôn nhân quan h giáo dc
C. Quan h nuôi ng quan h giáo dc
D. Quan h huyết thng quan h giáo dc
Câu 68: s tntn ti ca tôn giáo?
a. Nhn thc ca con ngưi đối vi thế gii khách quan
b. Nim tin ca con ngưi
c. S ng ng ca con người
d. Tn ti hi
Câu 69: Ngun gc hi ca tôn giáo?
a. Trình độ phát trin ca lc ng sn xut
b. Do s bn cùng v kinh tế, áp bc v chính tr ca con ngưi
c. Do s tht vng, bt lc ca con ngưi trước nhng bt công hi
d. C A, B, C
Câu 70: Gia ch nghĩa Mác - Lênin tôn giáo khác nhau đim o?
a. Khác nhau v thế gii quan
b. Khác nhau v con đưng mưu cu hnh phúc
c. Khác nhau v nhân sinh quan
d. C A, B, C
Câu 71: Chc năng nào đưc coi chc năng bn riêng ca gia đình?
a. Tái sn xut ra con ngưi
b. T chc đời sng gia đình
c. Giáo dc gia đình
d. Tha mãn tâm sinh
Câu 72: Nhng đặc trưng bn ca hi XHCN gm my đặc trưng?
a. Bn
b. m
c. u
d. By
Câu 73: Tín ngưng tôn giáo khác các loi tín ngưng ?
a.
mt tt c các c
b.
h thng giáo lý, giáo lut
c.
tín đồ đông n
d.
Ra đi sm n
Câu 74: sao tôn giáo mang tính chính tr?
a. Do s kém hiu biết ca con người
b. tôn giáo ng con ngưi đến thế gii không thc
c. V tôn giáo giá tr ch cc v mt đạo đức
d. các giai cp bóc lt thng tr thường li dng tôn giáo đ phc v li ích
Câu 75: Chn phương án đúng nht: Các nguyên tc bn ca ch nghĩa Mác - Lênin trong vic gii quyết vn đ
dân tc là:
a. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tc đưc quyn t quyết
c. Liên hip ng nhn tt c các dân tc
d. C A, B, C
Câu 76: Mt trong nhng nguyên tc bn ca ch nghĩa Mác - Lênin trong vic gii quyết vn đề dân tc các
dân tc là:
a. Hoàn toàn bình đng
b. Mâu thun vi nhau
c. L thuc vào nhau
d. Tách ra thành lp quc gia dân tc đc lp
Câu 77: “Quyền t do phân lp thành cng đồng quc gia dân tc độc lp” mt trong nhng ni dung ca nguyên
tc nào trong cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tc đưc quyn t quyết
c. Liên hip ng nhn tt c các dân tc
d. C A, B, C đều sai
Câu 78: t trong quan h sn xut bn ch nghĩa, giai cp công nhân v trí như thế o?
a. giai cp nghèo kh nht, không tài sn
b. giai cp không liu sn xut, đi m thuê cho nhà bn, b nhà bn bóc lt giá tr thng
c. giai cp s ng đông trong dân cư, luôn đi đầu trong cuc đấu tranh chng giai cp sn
d. Tt c các câu đều đúng
Câu 79: Điu kin khách quan quy đnh s mnh lch s ca giai cp công nhân do giai cp công nhân...
a. Đông v s ng
b. Gn lin vi LLSX tiên tiến
c. To ra ca ci làm giàu cho hi
d. B bóc lt nng n nht
Câu 80: Giai cp công nhân giai cp trit để cách mng
a. giai cp nghèo kh nht
b. giai cp không tài sn, đời sng bp nh
c. giai cp thc hin xóa b chế độ hu TBCN
d. Tt c các câu đều đúng
Câu 81: “Đu tranh chng ch nghĩa phân bit chng tc, ch nghĩa quyn c ln” hành động đ thc hin
nguyên tc nào trong cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tc đưc quyn t quyết
c. Liên hip ng nhn tt c các dân tc
d. C A, B, C đều sai
Câu 82: “Đu tranh chng s áp bc, bóc lt ca các c bn phát trin đổi vi các c lc hu, chm phát
trin v kinh tế” hành động để thc hin nguyên tc nào trong cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tc đưc quyn t quyết
c. Liên hip ng nhn tt c các dân tc
d. C A, B, C đều sai
Câu 83: Trong nguyên tc “Các dân tc đưc quyn t quyết”, t quyết đưc hiu :
a. Quyn bình đẳng trong quan h quc tế
b. Quyn làm ch ca mi n tc
c. Quyn liên hip ca các dân tc
d. C A, B, C
Câu 84: Nguyên tc "Các dân tc đưc quyn t quyết" đưc hiu :
a. Quyn can thip vào công vic ni b ca các c
b. Quyn đòi ly khai, chia r dân tc
c. Quyn t quyết định con đưng phát trin kinh tế, chính tr - hi
d. C A, B, C
Câu 85: Đc đim ca thi k quá đ lên ch nghĩa hi v mt ng - văn hóa :
a. Ch tn ti các yếu t ng, văn hóa
b. Ch tn ti các yếu t ng, văn hóa mi
c. Các yếu t ng, văn hóa mi đan xen nhau
d. C A, B, C
Câu 86: Thc cht ca thi k quá đ t ch nghĩa bn lên ch nghĩa hi tn ti cuc đấu tranh giai cp gia
giai cp công nhân vi:
a. Giai cp nông n
b. Giai cp sn đã b đánh bi
c. Giai cp sn đang thng tr
d. C A, B, C đều sai
Câu 87: Cuc đấu tranh giai cp trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi din ra trong điu kin mi giai cp
công nhân đã:
a. Giành đưc chính quyn
b. Chưa giành đưc chính quyn
c. Giành đưc quyn thng tr v mt kinh tế
d. C A, B, C đều sai
Câu 88: Chn phương án đúng nht: Ni dung ca thi k quá độ lên ch nghĩa hi din ra trên các lĩnh vc nào?
a. Kinh tế, chính tr
b. Kinh tế, chính tr, hi
c. Kinh tế, chính tr, ng - văn a
d. Kinh tế, chính tr, ng - văn hóa, hi
Câu 89: Ch nghĩa bn da trên chế độ s hu nào v liu sn xut ch yếu?
a. T hu
b. Tp th
c. Hn hp
d. Công hu
Câu 90: Ch nghĩa hi da trên chế đ s hu nào v liu sn xut ch yếu?
a. hu
b. Tp th
c. Hn hp
d. Công hu
Câu 91: s kinh tế ca ch nghĩa hi khác v bn cht so vi ch nghĩa bn :
a. Chế độ s hu v liu sn xut
b. Chế độ hu v liu sn xut
c. Chế độ công hu v liu sn xut
d. C A, B, C đều sai
Câu 92: Chế độ công hu v liu sn xut trong ch nghĩa hi chế độ hu v liu sn xut trong ch
nghĩa bn s khác nhau bn cht v:
a. s chính tr
b. s kinh tế
c. s ng
d. C A, B, C đều sai
Câu 93: Chn phương án đúng nht: Ni dung ca thi k quá độ lên ch nghĩa hi din ra trên các lĩnh vc nào?
a. Kinh tế
b. Chính tr
c. ng - văn a, hi
d. C A, B, C
Câu 94: Chế độ hôn nhân tiến b biu hin như thế nào?
a. Hôn nhân t nguyn
b. Hôn nhân mt v, mt chng bình đng
c. Hôn nhân đưc đảm bo v pháp
d. C A,B,C
Câu 95: Chn phương án đúng nht: yếu i ch nghĩa bn thuc v:
A. Công nn
B. sn
C. Nông dân
D. Tri thc
Câu 96: Đại biu cho lc ng sn xut tiên tiến trong chế độ bn ch nghĩa :
A. Giai cp nông n
B. Giai cp sn
Downloaded by giang le (legiang1990@gmail.com)
C. Giai cp công nn
D. Tng lp trí thc
Câu 97: Đại biu cho quan h sn xut chiếm hu nhân bn ch nghĩa v liu sn xut trong chế đ bn
ch nghĩa là:
A. Giai cp công nn
B. Giai cp ng n
C. Giai cp sn
D. Tri thc
Câu 98: Quy lut ra đời ca Đảng cng sn các c bn ch nghĩa phát trin s kết hp:
A. Ch nghĩa Mác vi phong trào công nn
B. Ch nghĩa Mác vi phong trào công nhân phong trào yêu c
C. Ch nghĩa Mác vi phong trào công nhân phong trào nông dân
D. C A, B, C đều sai
Câu 99: T chc chính tr cao nht để lãnh đạo giai cp ng nhân thc hin s mnh lch s :
A. Công đoàn
B. Nghip đoàn
C. Đảng cng sn
D. Giáo hi
Câu 100: Chn phương án đúng nht: Trong chế độ bn ch nghĩa, giai cp công nhân giai cp tiên phong cách
mng h giai cp:
A. Đại biu cho phương thc sn xut tiên tiến
B. Đưc trang b lun Mác - Lênin
C. Đi đầu trong mi phong trào cách mng
D. C A, B, C
Downloaded by giang le (legiang1990@gmail.com)

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 2: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản? A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắccơ Babớp D. Rôbớt Ôoen
Câu 3: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Là những quy luật kinh tế hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái
kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa. D. Cả a, b và c.
Câu 5: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C.
Câu 6: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là…
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán D. Cả a, b và c
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – Lê-nin được cấu thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác – Lê-nin, Kinh tế chính trị học Mác – Lê-nin
B. Triết học Mác – Lê-nin, Kinh tế chính trị học Mác – Lê-nin, Chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác – Lê-nin
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 8: Nhà nước nào mà Lê-nin gọi là “nửa nhà nước”? A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước XHCN
Câu 9: Tác phẩm đánh dâu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là tác phẩm… A. Tư bản B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 10: Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước…
A. Đến giai đọan cao của xã hội CSCN nhà nước tự tiêu vong
B. Đến giai đọan cao của xã hội CSCN nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới
C. Đến giai đọan cao của xã hội CSCN nhà nước vẫn sẽ còn duy trì
D. Đến giai đọan cao của xã hội CSCN nhà nước là nửa nhà nước
Câu 11: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái CSCN là:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 12: Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê-nin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sư ra đời và phát triển của: A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất: A. Tiên tiến B. Lạc hậu C. Manh mún D. Cả A, B, C
Câu 16: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có mấy đặc trưng cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Một số thuật ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ănghen sử dụng có ý nghĩa tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân: A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 18: Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là
A. Con người sợ sệt thần linh
B. Con người chưa nhận thức và chế ngự được các hiện tượng tự nhiên, xã hội
C. Con người huy động sức mạnh của thần linh
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 19: Cách sắp xếp nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các tộc người trong lịch sử?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
C. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 20: Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
B. Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm
C. Khi ý thức dân tộc trỗi dậy
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 21: Một trong những vai trò của gia đình
A. Gia đình là cội nguồn của nhân cách
B. Gia đình là nơi nuôi dưỡng tinh cảm và lý trí
C. Gia đình là tế bào của xã hội
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 22: Phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là... A. CNDVBC và CNDVLS B. Lôgic và lịch sử C. Thống kê và so sánh D. Phân tích và so sánh
Câu 23: Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là...? a. Logic và lịch sử b. Thống kê và so sánh c. Phân tích và so sánh
d. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
Câu 24: V.I.Lênin chia PTSX CSCN thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b. Ba giai đoạn: TKQD, CNXH và CNCS
c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 25: Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c. Tất cả các nước xây dựng CNXH
d. Các nước TBCN phát triển lên CNXH
Câu 26: Thực chất của TKQD lên CNXH là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 27: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? a. 8/1945 b. 5/1954 c. 4/1975 d. 2/1930
Câu 28: Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 29: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 30: Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản xuất có tính: a. Thủ công b. Công nghiệp c. Thổ sơ d. Cả A, B, C
Câu 31: C. Mác đã khẳng định: “... trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân hiện đại b. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản d. Tầng lớp trí thức
Câu 32: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ: a. Giai cấp nông dân b. Thợ thủ công c. Tiểu chủ d. Cả A, B, C
Câu 33: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức. Câu 34: Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là quyền của con người
b. Là quyền tự do của mỗi người d. Là trật tự xã hội
Câu 35: Bản chất chính trị của nền dân chủ XIICN thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua Đảng của nó đối với toàn XH, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn
thể NDLD, trong đó có giai cấp CN.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp CN và nhân dân lao động đối với toàn XH.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đáng của nó để cải tạo XH cũ và xây dựng XH mới
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 36: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ...... sâu sắc. a. Giai cấp b. Dân tộc c. Nhân đạo d. Cộng đồng.
Câu 37: Bản chất của nhà nước XHCN là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp CN.
b. Mang bản chất của đa số NDLD.
c. Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 38: Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong XH.
b. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo.
c. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân.
d. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp.
Câu 39: Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
a. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
b. Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
d. Bản chất chính trị XHCN.
Câu 40: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng
dư” là đặc trưng cơ bản để phân biệt giai cấp công nhân với: a. Tầng lớp tri thức b. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản d. Cả A, B, C
Câu 41: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp
tư sản là mâu thuẫn đối kháng: a. Trực tiếp b. Gián tiếp
c. Trực tiếp và gián tiếp d. Cả A, B, C đều sai
Câu 42: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
a. Không có tư liệu sản xuất b. Bị áp bức, bóc lột
c. Lao động trong nền đại công nghiệp d. Cả A, B, C
Câu 43: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác
- Lênin, với phong trào công nhân và ... ở nước ta vào năm 30 của thế kỷ XX. a. Chủ nghĩa yêu nước b. Phong trào yêu nước
c. Truyền thống yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 44: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Công trường thủ công;
b. Cuộc cách mạng công nghiệp
c. Nền đại công nghiệp cơ khí
d. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hoá.
Câu 45: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN
a. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
b. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
c. Do sự phát triển của LLSX
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phân động
Câu 46: Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng XHCN là a. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân d. Cả a,b,c
Câu 47: Tôn giáo hình thành là do a. Trình độ nhận thức
b. Trong xã hội có áp bức bóc lột c. Do tâm lý, tinh cảm
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 48: Câu nói này là của ai? “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biển
cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ đó là một thời kỳ quá độ về chính trị trong đó nhà
nước không phải là cái gì khác hơn là chuyên chính vô sản”. a. C.Mác b. Ph. Ănghen c. V.I. Lenin d. C.Mác và Ph.Ănghen
Câu 49: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
a. Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội công sản
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản d. Cả ba đều sai
Câu 50: Sự thay đổi căn bản, toàn diện, và triệt để một hình thái kinh tế - xã hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác là... a. Đột biến xã hội b. Cải cách xã hội c. Cách mạng xã hội d. Đảo chính
Câu 51: Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về... a. Tư liệu sinh hoạt
b. Tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Mọi tư liệu lao động trong xã hội d. Cả A, B, C đều sai
Câu 52: Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức động viên ... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới. a. Nhân dân b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp nông dân d. Cả A, B, C đều sai
Câu 53: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 54: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 55: Cách mạng XHCN theo nghĩa hẹp là
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được
chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa,
tư tưởng, ... để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là CNCS
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB
Câu 56: Cách mạng XHCN theo nghĩa rộng là
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được
chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa,
tư tưởng, ... để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là CNCS
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB Câu 57: Dân chủ là gì?
a. Là quyền của con người
b. Là quyền tự do của mỗi người
c. Là quyền lực thuộc về nhân dân d. Là trật tự xã hội
Câu 58: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự ... của đảng cộng sản. a. Lãnh đạo b. Quản lý c. Chuyên chính d. Cả A, B, C đều sai
Câu 59: Đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa, nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện... a. Sự trấn áp b. Sự tổ chức c. Sự quản lý d. Cả A, B, C
Câu 60: Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa? a. Đảng cộng sản
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa c. Nghiệp đoàn d. Cả A, B, C đều sai
Câu 61: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người b. Khi có nhà nước
c. Khi có nhà nước vô sản
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 62: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và NDLĐ
Câu 63: Theo C.Mác và Ph.Ănghen thì hình thái kinh tế cộng sản chủ được chia làm mấy giai đoạn? a. Hai c. Ba b. Bốn d. Năm
Câu 64: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có cùng kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 65: Nội dung nào quan trọng nhất trong nội dung liên minh công nhân, nông dân và các tầng lớp lao động trong xã hội? a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa - xã hội d. Tư tưởng
Câu 66: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược "diễn biến hòa bình" chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH của các
nước trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị, xã hội
b. Đạo đức, lối sống c. Văn hóa, tư tưởng d. Cả A, B, C
Câu 67: Chọn phương án đúng nhất. Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, bao gồm các mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ giáo dục
C. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ giáo dục
D. Quan hệ huyết thống và quan hệ giáo dục
Câu 68: Cơ sở tồntổn tại của tôn giáo?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người d. Tồn tại xã hội
Câu 69: Nguồn gốc xã hội của tôn giáo?
a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội d. Cả A, B, C
Câu 70: Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và tôn giáo khác nhau điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về con đường mưu cầu hạnh phúc
c. Khác nhau về nhân sinh quan d. Cả A, B, C
Câu 71: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình c. Giáo dục gia đình d. Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 72: Những đặc trưng cơ bản của xã hội XHCN gồm mấy đặc trưng? a. Bốn b. Năm c. Sáu d. Bảy
Câu 73: Tín ngưỡng tôn giáo khác các loại tín ngưỡng ở ?
a. Có mặt ở tất cả các nước
b. Có hệ thống giáo lý, giáo luật c. Có tín đồ đông hơn d. Ra đời sớm hơn
Câu 74: Vì sao tôn giáo mang tính chính trị?
a. Do sự kém hiểu biết của con người
b. Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới không có thực
c. Vị tôn giáo có giá trị tích cực về mặt đạo đức
d. Vì các giai cấp bóc lột thống trị thường lợi dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích
Câu 75: Chọn phương án đúng nhất: Các nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc d. Cả A, B, C
Câu 76: Một trong những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là các dân tộc là: a. Hoàn toàn bình đẳng b. Mâu thuẫn với nhau c. Lệ thuộc vào nhau
d. Tách ra thành lập quốc gia dân tộc độc lập
Câu 77: “Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập” là một trong những nội dung của nguyên
tắc nào trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc d. Cả A, B, C đều sai
Câu 78: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có vị trí như thế nào?
a. Là giai cấp nghèo khổ nhất, không có tài sản
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư, luôn đi đầu trong cuộc đấu tranh chống giai cấp tư sản
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 79: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là do giai cấp công nhân... a. Đông về số lượng
b. Gắn liền với LLSX tiên tiến
c. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
d. Bị bóc lột nặng nề nhất
Câu 80: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì
a. Là giai cấp nghèo khổ nhất
b. Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh
c. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu TBCN
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 81: “Đấu tranh chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa bá quyền nước lớn” là hành động để thực hiện
nguyên tắc nào trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc d. Cả A, B, C đều sai
Câu 82: “Đấu tranh chống sự áp bức, bóc lột của các nước tư bản phát triển đổi với các nước lạc hậu, chậm phát
triển về kinh tế” là hành động để thực hiện nguyên tắc nào trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc d. Cả A, B, C đều sai
Câu 83: Trong nguyên tắc “Các dân tộc được quyền tự quyết”, tự quyết được hiểu là:
a. Quyền bình đẳng trong quan hệ quốc tế
b. Quyền làm chủ của mỗi dân tộc
c. Quyền liên hiệp của các dân tộc d. Cả A, B, C
Câu 84: Nguyên tắc "Các dân tộc được quyền tự quyết" được hiểu là:
a. Quyền can thiệp vào công việc nội bộ của các nước
b. Quyền đòi ly khai, chia rẽ dân tộc
c. Quyền tự quyết định con đường phát triển kinh tế, chính trị - xã hội d. Cả A, B, C
Câu 85: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt tư tưởng - văn hóa là:
a. Chỉ tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ
b. Chỉ tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa mới
c. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới đan xen nhau d. Cả A, B, C
Câu 86: Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân với: a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại
c. Giai cấp tư sản đang thống trị d. Cả A, B, C đều sai
Câu 87: Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã:
a. Giành được chính quyền
b. Chưa giành được chính quyền
c. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế d. Cả A, B, C đều sai
Câu 88: Chọn phương án đúng nhất: Nội dung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn ra trên các lĩnh vực nào? a. Kinh tế, chính trị
b. Kinh tế, chính trị, xã hội
c. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa
d. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa, xã hội
Câu 89: Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? a. Tự hữu b. Tập thể c. Hỗn hợp d. Công hữu
Câu 90: Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? a. Tư hữu b. Tập thể c. Hỗn hợp d. Công hữu
Câu 91: Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội khác về bản chất so với chủ nghĩa tư bản là:
a. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất d. Cả A, B, C đều sai
Câu 92: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất trong chủ
nghĩa tư bản là sự khác nhau bản chất về: a. Cơ sở chính trị b. Cơ sở kinh tế c. Cơ sở tư tưởng d. Cả A, B, C đều sai
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất: Nội dung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn ra trên các lĩnh vực nào? a. Kinh tế b. Chính trị
c. Tư tưởng - văn hóa, xã hội d. Cả A, B, C
Câu 94: Chế độ hôn nhân tiến bộ biểu hiện như thế nào? a. Hôn nhân tự nguyện
b. Hôn nhân một vợ, một chồng bình đẳng
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý d. Cả A,B,C
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: tư yếu dưới chủ nghĩa tư bản thuộc về: A. Công nhân B. Tư sản C. Nông dân D. Tri thức
Câu 96: Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ tư bản chủ nghĩa là: A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức
Câu 97: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong chế độ tư bản chủ nghĩa là: A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tri thức
Câu 98: Quy luật ra đời của Đảng cộng sản ở các nước tư bản chủ nghĩa phát triển là sự kết hợp:
A. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào nông dân D. Cả A, B, C đều sai
Câu 99: Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử là: A. Công đoàn B. Nghiệp đoàn C. Đảng cộng sản D. Giáo hội
Câu 100: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách
mạng vì họ là giai cấp:
A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Được trang bị lý luận Mác - Lênin
C. Đi đầu trong mọi phong trào cách mạng D. Cả A, B, C
Downloaded by giang le (legiang1990@gmail.com)
Downloaded by giang le (legiang1990@gmail.com)