1
NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA HỘI KHOA HỌC
STT
1
2
3
4
5
6
PHẦN I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Nội dung
Chủ nghĩa hội khoa học theo nghĩa rộng được hiểu ?
A.
Chủ nghĩa Mác Lênin
B.
Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác Lênin
C.
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pp
D.
Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Phát kiến đại nào của C.Mác Ph.Ăngghen đã khắc phục triệt để những hạn chế
tính lịch sử của CNXH không tưởng
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứngchủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Ai người đã biến CNXH từ khoa học, từ luận thành hiện thực:
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. J.Xtalin
Đâu phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa hội khoa học A.
Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử.
B.
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - hội.
C.
Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
D.
Tất cả các phương án trên
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa hội khoa học
A. Biện chứng của tự nhiên
B. Chống Đuyrinh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Bộ bản.
Chủ nghĩa hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là?
A. Chủ nghĩa Mác Lênin
B. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác nin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pp
D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Đâu ba phát kiến đại của C.Mác Ph.Ăngghen
A. Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính trị học, CNXHKH.
7
C. . Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết gtrị thặng Học thuyết về sứ mệnh toàn thế
giới của giai cấp công nhân.
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị và học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
Giai đoạn nào C.Mác Ph.Ănghen phát triển CNXHKH
A. 1848-1895
8
B. 1848 -1898
C. 1848-1871
D. 1872-1890
9 Đánh giá về chủ nghĩa Mác, V.I.Lênin chỉ “Học thuyết của Mác học thuyết
một học thuyết chính xác”.
2
A. Vạn ng
B. Tương đối
C. Tuyệt đối
D. Đặc bit
Những hạn chế tính lịch sử của chủ nghĩa hội không tưởng phê phán đã được
C.Mác Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát kiến đại nào?
10
A.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B.
Học thuyết về giá trị thặng
C.
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nn
D.
D. Cả A, B, C
Đâu thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong phương thức bản
chủ nghĩa:
A. Giai cấp vô sn.
11
B. Giai cấp vô sản hiện đi.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Giai cấp sở hữu liệu sản xuất.
Giai cấp nào sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp?
A. Giai cấp tư sn
12
B. Giai cấp công nn
C. Giai cấp nôngn
D. Tầng lớp trí thức
Mâu thuẫn giữa lực ợng sản xuất hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản xuất
bản chủ nghĩa dựa trên chế độ hữu bản chủ nghĩa về liệu sản xuất thể hiện về
mặt hội mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp giai cấp
13
A. Công nhân nông dân
B. Công nhân địa ch
C. Công nhân sn
D. Nông dân địa ch
Giai cấp nào đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại phát triển của
hội hiện đại A. Giai cấp tư sản
14
B. Giai cấp công nn
C. Giai cấp nôngn
D. Tầng lớp trí thức
Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào tinh thần triệt để cách
mạng nhất?
A. Giai cấp tư sn
15
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
D. Tầng lớp trí thức
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sự nghiệp cách mạng của bản thân
GCCN cùng với đông đảo… mang lại lợi ích cho…
A. Giai cấp nông dân đa số
16
B. Giai cấp nông dân thiểu số
C. Quần chúng thiểu số
D. Quần chúng đa số
3
17
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân KHÔNG chính c?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản
xuất B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thay thế chế độ sở hữu nhân này bằng chế độ
tư nhân khác
D.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là của bản thân giai cấp công nhân
18
Giai cấp công nhân hình thành phát triển mạnh trong hội nào? A.
Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
B. hội Phong kiến.
C. hội bản chủ nghĩa.
D. hội hội chủ nghĩa.
19
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân ?
A. Giai cấp đại biểu cho tương lai
B. Giai cấp nghèo khổ nhất
C. Giai cấp bị áp bức, bóc lt
D. Giai cấp không liệu sản xut
20
Giai cấp công nhân các nước bản chủ nghĩa hiện đại…? A.
Không bị bóc lột.
B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
21
Trong thời kỳ quá độ n chủ nghĩa hội, giai cấp công nhân…? A.
Không còn bị bóc lột.
B. Còn một bộ phận bị bóc lột.
C. Còn bị bóc lột .
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
22
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân các nước XHCN về nội dung kinh tế là:
A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa
B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường D.
Cả A, B, C
23
Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính tr
B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
C. Trình độ học vấn, tay nghề, n hóa
D. Cả A, B, C
24
Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần Đảng Cộng sản để làm
gì…? A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng.
B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác. C.
Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách mạng.
D. Tất các nội dung trên.
25
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…?
A. biểu tình, bãi công của công nn.
B. tổ chức Công đoàn.
C. lý luận của chủ nghĩa hội khoa học .
D. Đảng Cộng sản lãnh đạo.
26
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…?
A. Giai cấp công nhân.
4
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nôngn.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
D. Giai cấp công nhân dân tc.
27
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A.
Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
B. Do địa vị chính trị- hội của giai cấp công nhân quy định.
C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A B.
28
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của
mình là?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng chất lượng quy định.
B. Đảng Cộng sn
C. Phải sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
D. Cả ba phương án A, B, C.
29
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay giai cấp công nhân truyền thống
thế kỷ XIX là?
A. Lực lượng sản xuấtng đầu của hội hiện đại
B. Bị giai cấp sản và chủ nghĩa bản bóc lột giá trị thặng
C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ hội D. Cả A,
B, C
30
Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng vi?
A. bản thực dân Pháp
B. Giai cấp sản Việt Nam
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp địa chủ
31
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại? A.
Công nhân tri thức.
B. Công nhân trí thức.
C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A B.
32
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những liệu sản xuất chủ yếu
cùng nhau hợp tác lao động lợi ích chung của toàn hội trong đó lợi ích chính
đáng của mình một phần khái niệm để chỉ giai cấp công nhân?
A. các nước xã hội chủ nghĩa
B. các nước tư bản chủ nghĩa
C. các nước thuộc địa
D. Trên toàn thế giới
33
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam trên phương diện kinh tế gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên
C. Giữ vữngtăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
34
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam trên phương diện chính trị gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
5
Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên;
tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
C. Thực hiện khối liên minh công nông trí
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam hiện nay gì?
A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đi
35
B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo
thực sự trong sạch, vững mạnh
C.
Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã hội
D.
Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
Đâu thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân A.
Giai cấp vô sản.
36
B. Giai cấp vô sản hiện đi.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Tất cả phương án trên.
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về liệu sản xut
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thay thế chế độ sở hữu nhân này bằng chế độ
tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ hữu về tư liệu sản xut
38
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bn
E. Năm
39
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa hội khoa học, mấy hình thức quá
độ lên chủ nghĩa hội?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bn
40
Chủ nghĩa hội… giai cấp,… dân tộc,… hội, con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện?
A. Xóa bỏ
B. Xây dng
C. Giải phóng
D. Cải tạo
41
Hình thái kinh tế - hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn? A.
1
B. 2
C. 3
D. 4
42
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH tất yếu phải
B.
37
6
trải qua…?
A. Thời kỳ quá độ
B. Chủ nghĩa bn
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Không phương án nào đúng
43
Chủ nghĩa hội hội do ai làm chủ?
A. Tất cả mọi người trong hội
B. Giai cấp tư sản
C. Tầng lớp trí thức
D. Nhân dân lao động
44
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là?
A. Chủ nghĩa hội B.
Thời kỳ quá độ
C. Chủ nghĩa bản
D. Chủ nghĩa cộng sản
45
Theo Chủ nghĩa Mác Lênin, giữa hội bản chủ nghĩa hội cộng sản chủ nghĩa
một thời kỳ cải biến cách mạng từ hội này sang hội kia, được gọi là?
A. Chủ nghĩa hội
B. Thời kỳ quá độ
C. Giai đoạn thấp
D. Giai đoạn cao
46
Cách mạng sản cuộc cách mạng của do Đảng Cộng sản lãnh đạo A.
Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Nhân dân lao động
D. Cả A và C
E. Cả B và C
Các nhà sáng lập chủ nghĩa hội khoa học phân biệt hai loại quá độ từ chủ nghĩa
bản lên chủ nghĩa cộng sản quá độ đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa
bản phát triển quá độ đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩa bản phát
47
triển. A. Gián tiếp trực tiếp
B. Trực tiếp gián tiếp
C. Tương đối tuyệt đối
D. Tuyệt đối tương đối
Quá độ lên CNXH Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN :
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa.
48
B. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu nhân loại đã đạt được dưới CNTB, đặc biệt những
thành tựu về khoa học và công nghệ, thành tựu về quản lý để phát triển xã hội, xây dựng nền
kinh tế hiện đại, phát triển nhanh LLSX.
C. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù là sự nghiệp khó khăn,
phức tạp, lâu dài, với nhiều chặng đường... D. Cả ba phương án trên.
Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái
KTXH trước đó thể hiện ở?
49
A.
Bản chất nhân văn, nhân đạo
B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng hội, giải phóng con người D. Cả A, B, C
50
Một trong những đặc trưng bản của CNXH nhà nước kiểu mới mang bản chất
7
51
52
53
54
A.
…, đại biểu cho lợi ích, quyền lực ý chí của nhân dân lao động.
A. Giai cấp công nn
B. Nhân dân lao động
C. Giai cấp tư sản
D. Cả A, B, C
Trong quá trình xây dựng XHCN nước Nga -viết, V.I.Lênin khẳng định: “nếu
không hiểu rằng chỉ sự hiểu biết chính xác về được sáng tạo ra trong toàn bộ
quá trình phát triển của loài người việc cải tạo đó mới thể xây dựng được
sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”.
A. Nền kinh tế
B. Nền văn minh
C. Nền văn hóa
D. Nền học vấn
Thời kỳ quá độ lên CNXH thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để trên các lĩnh vực
A. Kinh tế
B. Chính tr
C. Văn hóa tưởng,hội
D. Cả A, B, C
Dân chủ với cách một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho đến nay lịch
sử nhân loại đã mấy nền (chế độ) dân chủ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, xét về phương diện quyền lực, dân chủ
quyền lực thuộc về …, chủ nhân của nhà nước
Công nhân
B.
Nhân dân C. Người ch
D. Cả A, B, C
55 Nền/chế độ dân chủ ra đời từ hội o?
56
57
8
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là?
A. Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân
58
B. Đại diện cho ý chí của nhân dân
C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản E. Tất cả các ý trên
Nhà nước XHCN ra đời kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tư sn
59
B. Cách mạng khoa học kỹ thuật
C. Cách mạng do giai cấpsản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sn
D. Cách mạng n hóa, tưng
Trong Nhà nước XHCN, chức năng hội được thực hiện như thế o so với chức năng
giai cấp?
A. Cao n
60
B. Thấp n
C. Như nhau
D. Ít hơn
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được
chia thành
A. Chức năng đối nộiđối ngoại
61
B. Chức năng chính tr
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, hội
Trong hệ thống chính trị XHCN, thiết chế chức năng trực tiếp nhất trong việc
thể chế hóa tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân: A. Đảng Cộng sản VN
62
B. Nhà nước pháp quyền XHCN VN
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính tr
Chế độ dân chủ Việt Nam được xác lập từ:
A.
Sau Cách mạng Tháng Tám m 1945.
63
B.
Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C.
Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D.
Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Bản chất của dân chủ hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa dân chủ XHCN nhà nước
pháp quyền XHCN Việt Nam được đặt ra từ:
64
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Từ Đại hội VI sau hơn 30 năm đổi mới đất nước.
65
Bản chất dân chủ XHCN Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào dưới đây?
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ tương đối dân chủ tuyệt đối
9
66
Hình thức n chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực
của mình cho tổ chức nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là? A. Dân chủ hình thức
B. Dân chủ gián tiếp
C. Dân chủ trực tiếp
D. Dân chủ sn
67
Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất
A. Giai cấp công nhân
B. Tính nhân dân rộng rãi
C. Tính dân tộc sâu sc
D. Cả A, B, C
68
Để tiếp tục xây dựng hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam cần phải:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN.
B. Cải cách thể chếphương thức hoạt động của Nhà ớc.
C. y dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, năng lực.
D. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
69
Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia
thành A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B.
Chức năng chính tr
C.
Chức năng giai cấpchức năng hội
D. Chức năng kinh tế, hội
70
Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân ?
A. Nhà nước XHCN
B. Đảng Cộng sn
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính tr
71
Môn chủ nghĩa hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cấu hội nào dưới đây? A.
Cơ cấu xã hội – dân cư.
B. cấu hội nghề nghiệp.
C. cấu hội giai cp.
D. cấu xã hội n tộc.
E. cấu hội tôn go…
72
Hệ thống các giai cấp, tầng lớp hội tồn tại khách quan trong một chế độ hội nhất
định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu liệu sản xuất, về tổ chức quản quá
trình sản xuất, về địa vị chính trị - hội giữa các giai cấp tầng lớp đó được gọi là?
A. cấu hội dân cư.
B. cấu hội nghề nghiệp.
C. cấu hội giai cp.
D. cấu xã hội n tộc.
73
Tầng lớp hội nào lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong khối liên minh giai
cấp, tầng lớp Việt Nam?
A. Đội n trí thc
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Phụ nữ
D. Đội ngũ thanh nn
74
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi tính quy luật của cấu
hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
10
A. cấu hội giai cấp biến đổi gắn liền bị quy định bởi cấu kinh tế của thời kỳ
quá độ lên CNXH. B. cấu hội giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các
tầng lớp xã hội mới. C. cấu hội giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh,
vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng hội dẫn đến sự xích lại gần nhau . D. Cả ba
phương án trên đều đúng.
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cấu hội giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH Việt Nam?
A. Sự biến đổi cấu hội giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc
thù của xã hội Việt Nam.
B. Trong sự biến đổi của cấu xã hội giai cấp, vị trí, vai trò của giai cấp, tầng lớp xã hội ngày
75
càng được khẳng định.
C. cấu hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam bao gồm những giai cấp,
tầng lớp xã hội như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh
nhân…
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Chọn phương án đúng nhất, đâu phản ánh đúng về nội dung liên minh giai cấp, tầng
lớp hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam?
A. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa hội.
76
B.
Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa hội và bảo vệ môi trường.
C.
Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa hội quốc phòng an ninh .
D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa hội, bảo vệ môi trường quốc phòng
an ninh.
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng bản để xây dựng cấu hội
giai cấp tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Việt Nam hiện nay
A. Ba
77
B. Bn
C. Năm
D. Sáu
E. Bảy
Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi gì?
A. cấu kinh tế
78
B.
cấu hội
C.
cấu văn hóa
D. cấu chính tr
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách mạng?
A. Giai cấp công nhân
79
B.
Giai cấp tư sản
C.
Đội ngũ doanh nn
D. Đội ngũ trí thức
Theo C.Mác Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân
giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sn
80
B.
Giai cấp nông dân
C.
Giai cấp địa ch
D. Tầng lớp trí thức
11
81
Việc giữ vững lập trường chính trị - tưởng của giai cấp công nhân; giữ vững vai trò
lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh toàn hội phản ánh
nội dung nào của liên minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam? A. Nội
dung kinh tế
B.
Nội dung chính tr
C.
Nội dung văn hóa hội
D. Cả A, B, C
82
Đâu nội dung bản quyết định nhất, sở vật chất kỹ thuật của liên minh trong
thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam?
A.
Nội dung kinh tế
B.
Nội dung chính tr
C.
Nội dung văn hóa, xã hội
D. Cả A, B, C
83
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cấu hội giai cấp biến đổi gắn liền bị quy
định bởi?
A. cấu kinh tế
B. cấu chính tr
C. cấu xã hội
D. Cả A, B, C
84
Dân tộc hay quốc gia dân tộc cộng đồng chính trị - hội mấy đặc trưng bn?
A. Ba
B. Bn
C. m
D. Sáu
85
Tiêu chí để xem xét phân định các tộc người Việt Nam hiện nay là?
A. Ý thức tự giác tộc người
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về ngôn ng
D. Cả A, B, C
86
mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tc?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
87
Cương lĩnh dân tộc của Lênin mấy đặc điểm bản?
A. Ba.
B. Bốn.
C. m.
D. Sáu.
88
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc Việt Nam trình độ phát triển đồng đu
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
89
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc đoàn kết dân tộc vấn
đề bản, lâu dài, đồng thời cũng vấn đề hiện nay của cách mạng Việt Nam? A.
Quan trọng – chiến lược
B. Chiến lược đơn giản
C. Cấp bách đơn giản
12
92
93
94
95
96
97
98
99
D. Chiến lược cấpch
90
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính?
A.
Toàn diện
B.
Cách mạng tiến bộ
C.
Nhân vănu sắc
D. Cả A, B, C
triển của các hình thái ý thức xã hội, trong đó tôn giáo.
C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
91
B. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng nhân tố quyết định sự tồn tại và phát
Bản chất của tôn giáo :
A. Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra.
13
100
101
102
103
B. Quốc gia tộc người, tộc người – quốc gia
C. Quốc gia tộc người, quốc gia tộc người
D. Tộc người quốc gia, tộc người quốc gia
104
mấy nguyên tắc bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
hội?
A. Bốn.
B. m.
C. Sáu .
D. Bảy.
105
Tôn giáo Việt Nam mấy đặc điểm bn?
A. Năm.
B. u.
C. Bảy .
D. Tám.
Quan điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng Nhà nưc
Việt Nam về vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng?
A. Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH
106
nước ta
B. Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết
C. Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính tr
107
Cốt lõi của công tác tôn giáo công tác vận động…?
A. Chính quyền
B. Các tổ chức tôn giáo
C. Quần chúng
D. Các đoàn thể chính tr
108
Công tác tôn giáo Việt Nam hiện nay trách nhiệm của ai?
A. Cả hệ thống chính tr
B. Các tổ chức tôn giáo
C. Quần chúng
D. Đảng và Nhà nước
109
Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa
14
110
111
A. Quốc gia và Tộc người
B. Thiểu số và Đa số
C. Trang phụcNgôn ng
D. Phát triểnLạc hu
Những đặc trưng bản như: chung phương thức sinh hoạt kinh tế, lãnh thổ
chung không bị chia cắt, sự quản của một Nhà nước, ngôn ngữ chung, nét
tâm biểu hiện qua nền văn hóa tạo nên bản sắc văn hóa riêng để chỉ?
A. hội
B. Cộng đồng kinh tế
C. Dân tộc quốc gia
D. Dân tộc – tộc người
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc Việt Nam trình độ phát triển đồng đu
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa rng
Tôn giáo với cách tiếp cận một thực thể hội, phải các tiêu chí bản o?
A. niềm tin tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi
112
B.
hệ thống sở thờ tựtổ chức nhân sự, quản điều hành việc đo
C.
hệ thống tín đồ đông đảo và tôn giáo đó được thừa nhận D. Cả A, B, C
113
114
115
116
117
Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân nguồn lực lao động của
một quốc gia
A. Chức ng tái sản xuất ra con nời
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình vị trí như thế nào trong hội? A.
Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Gia đình tổ ấm, mang lại các gtrị hạn phúc; sựi hòa trong đời
sống cá nhân của mỗi thành viên.
C. Gia đình cầu nối giữa cá nhân và hội. D. Cả A, B, C đều đúng.
E. Cả A, B, C đều sai.
Gia đình mấy chức năng bản? A.
Ba.
B. Bốn.
C. m.
D. u.
Chức năng nào của gia đình ảnh hưởng lâu dài toàn diện đến cuộc đời của mỗi
thành viên?
A. Chức ng tái sản xuất ra con nời
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Chế độ n nhân tiến bộ được hiểu là?
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được bảo đảm về pháp
D. Cả A, B, C
15
118
Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện nội dung
nào? A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình.
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình.
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình.
D. Cả A, B, C
119
Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ KHÔNG chính xác? A.
Hôn nhân xuất phát từ tình yêu
B. Tự do kết hôn
C. Tự do ly hôn khi tình yêu không còn
D. Vợchồng có quyền lợi và nghĩa vụ không ngang nhau trong gia đình
120
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia đình truyền thống
B. Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ
C. Các gia đình phải có con, càng đông con ng tốtnhất thiết phải có con trai
D. Đầu tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên
121
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng của gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội? A. Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con
người.
B. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
C. Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa).
D. Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cm.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
122
123
124
A.
Đâu những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ? A.
Hôn nhân tự nguyện.
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
D. Hôn nhân không biên giới.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ? A.
Cơ sở kinh tế - xã hội.
B. sở chính trị - hội.
C. sở n hóa.
D. Chế độ hôn nhân tiến bộ.
E. Cả A, B, C, D
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh hình gia đình văn hóa Việt Nam đã đang
hướng đến?
Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc.
B. Thực hiện tốt nghĩa vụ côngn.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình. D. Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư.
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Đâu nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi cấu trúc gia đình:
A. Nguyên nhân n hóa
125 B. Nguyên nhân kinh tế
C. Nguyên nhân chính tr
D. Nguyên nhân xã hội
126 Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo hình o?
16
A. Người đàn ông người chồng làm chủ gia đình
B. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
C. Cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình
D. Cả 3 phương án trên
127
sở hình thành gia đình hai mối quan hệ bản nào?
A. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính tr
B. Quan hệ nhân và quan hệ tập th
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ bên nội và quan hện ngoại
128
Hình thức cộng đồng hội đặc biệt được hình thành, duy trì củng cố chủ yếu dựa
trên sở hôn nhân, quan hệ huyết thống quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy
định về quyền nghĩa vụ của các thành viên được gọi gì?
A. Họ hàng
B. Gia đình
C. Tập th
D. quan
129
Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng lại mới thành hội, hội tốt thì
càng tốt, tốt thì hội mới tốt. Hạt nhân của hội chính là…” A. Họ hàng
STT
B. Gia đình
NỘI DUNG
134
C
C
N
.
X
L
H
àn
K
g
H
đ
m
ược hiểu theo nghĩa rộng một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
L
D
ê
.
ni
C
n
á
.
nhân
135
0
C
C
N
h
X
H
c
K
nă
H
n
đ
g
ư
n
à
c
o
h
c
i
u
a
t
g
h
i
e
a
o
đ
n
ì
g
n
h
h
ĩa
có
r
ý
ng
ng
là
hĩ
c
a
h
r
n
t
g
q
h
u
ĩa
an
M
t
á
r
c
n
g
L
đ
ên
i
i
n
v
.
Đ
i sự hình thành nhân cách,
136
C
đ
h
o
n
đ
g
h
c
ĩa
, l
x
ã
i
h
s
n
i
g
kh
c
ô
n
a
g
m
tư
i
n
n
g
g
P
ư
h
á
i?
p
A
đã
. C
p
h
á
t
c
h
n
i
ă
n
g
ra
l
i
c
s
l
n
ư
x
n
u
g
t
x
r
ã
a
h
c
o
i
n
ti
n
ê
g
n
ư
p
h
i
ong th thc
h
B
i
.
n
C
c
h
u
c
n
c
ă
h
n
u
g
y
n
n
biế
d
n
ư
c
á
n
c
g
h
,
m
gi
á
n
o
g
d
t
c
chủ nghĩa bn lên ch nghĩa cng sn.
137
Q
C
u
.
á
C
tr
h
ìn
h
c n
ch
ăn
u
g
y
k
n
in
b
h
iế
t
n
ế
l
v
à
p
t
t
rư
c
h
n
g
c
tr
i
i
ê
ế
u
t
d
h
ù
n
c
g
lp trưng chính tr ca C.Mác Ph.Ăngghen
dDi.nCrahtrco
n
ăgngiathi đaomtnn1h8u43cđuếnm184si8n.h Đlý, duy trì tình cảm gia đình
131
M
G
i
t
a
tr
đ
o
ì
n
n
g
h
n
h
đ
n
ơ
g
n
đ
v
i
d
tư
u
y
n
n
g
h
n
g
t
h
t
i
h
ê
a
n
m
c
g
u
ia
tr
v
à
c
o
ti
q
ếp
c
tr
a
ìn
C
h
N
s
X
H
n
K
xu
H
l
t
à
v
s
à
t
m
ái
s
n
h
n
l
x
c
u
h
c
t
r
a
a
g
iai c
h
o
p
c
h
ôn
g
i.
n
Đ
h
â
â
y
n,
nh
đ
i
n
m
g đ
đ
i
u
c t
k
h
iệ
ù
n
c
,
c
a
on
gi
đ
a
ư
đ
n
ìn
g
h
đ
s
o
g
v
ia
i
i
c
c
á
p
c
c
đ
ô
ơ
n
n
g
v
n
h
k
ân
in
h
h
o
t
à
ế
n
k
th
h
à
á
n
c
h
.
sứ mnh lch sử ca
mình Đ
A. Sức lao động
138
139
B
H
.
T
c
ư
th
l
u
i
y
u
ết
s
c
n
a
x
L
u
ê
n
t
in học thuyết vn năng mt học thuyết chính xác.
140
T
C
u
.
yê
T
n
ư
n
l
g
i
ô
u
n
t
c
iê
u
a
d
Đ
ù
n
n
g
g Cng sn tác phm đánh du sự hình thành về bn lun ca ch
nDgh. ĩCa Ma ácc ibvaot gchm t ba bộ phận hp thành: Triết hc, kinh tế chính tr hc CNXHKH
132
G
P
ia
h
i
o
c
n
g
p
t
c
r
ô
à
n
o
g
n
n
à
h
o
ân
th
v
c
i p
s
h
ươ
n
c
g
đ
th
n
c
g
la
đ
o
ến
độ
n
n
g
n
c
t
ô
n
n
g
g
ng
i
h
a
i
đ
p
ìn
tr
h
on
v
g
n
i
n
n
h
s
n
n
g
xu
q
u
t
y
T
t
B
C
c
N
n
g
n
x
h
n
t
g
t
141
n
đ
g
ư
p
,
i
p
la
h
o
á
đ
t
h
n
u
g
y
t
g
r
iá
c
t
t
r
iế
p
đ
v
o
n
đ
h
à
c
n
t
h
ru
y
c
n
t
n
h
g
n
c
g
s
c
n
a
x
g
u
ia
t
đ
c
ì
ó
nh
n
V
h
i
c
t
h
N
t
a
c
m
ôn
.
g nghip ngày càng
hAi.nNđôni gvàthxôãnhmihi óa cao. Đ
142
G
B
i
.
ai
G
c
i
a
p
đ
c
ì
ô
n
n
h
g
v
n
ă
h
n
â
h
n
ó
t
a
rong quan hệ sn xut TBCN giai cp ca nhng ngưi sở hu liu
s
C
n
.
x
N
u
ô
n
t
g
ch
d
ân
yế
s
u
n
c
x
a
u
x
t
ã
g
h
i
i
L
D
a
.
o
T
đ
h
i
n
đ
g
u
b
a
y
n
ê
g
u
p
n
hư
ơ
c
ng thc công nghip vi đc trưng công cụ lao đng máy móc chính
14
3
3
đ
N
c
g
đ
à
i
y
m
gia
n
đ
i
ìn
b
h
t
V
c
i
a
t
g
N
ia
a
i
m
c
l
p
à
c
n
ô
g
n
à
g
y
n
n
h
à
â
o
n
?
Đ
144
A
c
.
á
2
c
6
n
ư
8
c XHCN, giai cấp công nhân nhng người không hoc về bn kng
li
B
.
u
1
s
6
n
x
8
uất, phi làm thuê bị giai cấp sn bóc lt giá tr thng
145
C. 18 6
Dấu hiệu về sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với cách giai cấp cách
D. 28 6
mạng đó là sự ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng của Đảng Cộng sản. Đ
146
Một trong những biến đổi mới của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế
kỷ 19 là ở các nước đi lên XHCN giai cấp công nhân đã trở thành giai cấp lãnh đạo và Đảng
Cộng sản đã trở thành Đảng cầm quyền. Đ
17
PHẦN II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG, SAI? (KHÔNG GIẢI THÍCH)
18
147
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đờiphát triển từ trước khi thựcn Pháp tiếnnh khai
thác thuộc địa ở Việt Nam
148
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp sản Việt Nam
149
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong hội Đ
150
Giai cấp công nhân Việt Nam một lực lượng hội to lớn, đang phát triển, bao gồm những
người lao động chân tay, làm công hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và
dịch vụ công nghiệp hoặc có tính chất công nghiệp Đ
151
Sự thay thế hình thái kinh tế - hội bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - hội cộng sản
chủ nghĩa được thực hiện thông qua cách mạng XHCN xuất phát từ hai tiền đề vật chất quan
trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản.
152
Một trong những đặc trưng bản của CNXH nền kinh tế phát triển cao dự trên lực
lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
153
Một trong những đặc trưng bản của CNXH bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân
tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới Đ
154
Việt Nam ngày nay đang trải qua thời kỳ quá độ trực tiếp lên CNXH
155
Thời kỳ quá độ lên CNXH, về phương diện kinh tế, tất yếu tồn tại nền kinh tế một thành phần
duy nhất là kinh tế nhà nước
156
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, quan hệ bóc lột vẫn còn tồn tại Đ
157
Dân chủ XHCN ra đời là kết quả đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động? Đ
158
Dân chủ với cách một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, một phạm trù vĩnh viễn,
tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển của con người.
159
Dân chủ XHCN là chế độn chủ cho tất c mọi người
160
Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN thực hiện chế độ công hữu về liệu sản xuất chủ
yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kiểu bình quân, cào bằng Đ
161
Nền dân chủ XHCN được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Đ
162
Nội dung chủ yếu mục đích cuối cùng của nhà nước XHCN cải tạo hội cũ, xây dựng
thành công xã hội mới Đ
163
Trong nhà nước XHCN, vấn đề quản và xây dựng kinh tế then chốt, quyết định hơn vấn
đề trấn áp lại sự phản kháng của giai cấp bóc lột. Đ
164
Trong hệ thống hội, cấu hội n tộc vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại
hình cơ cấu xã hội khác Đ
165
Sự tồn tại và phát triển của các tầng lớp xã hội mới như tầng lớp doanh nhân, những người
giàu trung lưu kết quả của sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cấu hội giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên CNXH Đ
166
Nội dung bản, lâu dài tạo điều kiện cho liên minh giai cấp, tầng lớp phát triển bền vững
phải nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, thực hiện tốt an sinh hội, chăm sóc sức khỏe
nâng cao chất lượng sống cho nhân dân. Đ
167
cấu hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải dựa trên sở tăng trưởngphát triển
kinh tế nhanh và bền vững Đ
168
Dân tộc Việt Nam, dân tộc Pháp, dân tộc Nhật Bản… cách gọi để chỉn tộc theo nghĩa hẹp
169
Dân tộc được hiểu theo nghĩa rộng phải các đặc trưng như: chung một vùng lãnh thổ
ổn định, có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, ngôn ngữ chung, nền văn hóa và tâm lý
chung, một nhà nước chung. Đ
19
170
Việt Nam quốc gia đa tôn giáo, đa tín ngưỡng Đ
171
Việt Nam quốc gia xảy ra xung đột, chiến tranh giữa các tôn giáo
172
Theo V.I.Lênin, xu hướng khách quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc cộng đồng dân
muốn nhập lại để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập và các dân tộc trong từng quốc gia
hoặc dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
173
V.I.Lênin đã khái quát Cương lĩnhn tộc với nội dung “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng,
các dân tộc được quyền tự quyết”.
174
Các dân tộc được quyền tự quyết là quyền thiêng liêng của các dân tộc, không phân biệt dân
tộc lớn hay nhỏ, trình độ phát triển cao hay thấp. Các dân tộc đều nghĩa vụquyền lợi
ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực. Đ
175
Quyền tự quyết dân tộc đồng nhất với quyền của các tộc người thiểu số trong một quốc gia đa
tộc người.
176
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng nội dung chủ yếugiải pháp quan trọng để thống nhất
các nội dung trong Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể.
177
Việc phát triển số dân hợp cho các dân tộc thiểu số sẽ giúp cho việc tổ chức cuộc sống, bảo
tồn tiếng nói và văn hóa dân tộc, duy trì và phát triển giống nòi được dễ dàng hơn Đ
178
Các dân tộc Việt Nam lãnh thổ tộc người rng
179
Việt Nam một quốc gia đơn dân tộc
180
Các dân tộc thiểu số Việt Nam phân bố chủ yếu địa bàn ít có vị trí chiến lược quan trọng
181
Chính sách dân tộc đúng đắn ở Việt Nam hiện nay là phải phát triển toàn diện về chính trị,
kinh tế, n hóa, hội, an ninh quốc phòng các địa bàn vùng dân tộc thiểu số, vùng biên
giới, rừng núi, hải đảo của Tổ quốc. Đ
182
Tôn giáo hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như cách thức thể hiện niềm tin của
con người trước các sự vật, hiện tượng, lực lượng có tính thần thánh, linh thiêng để cầu mong
sự che chở, giúp đỡ.
183
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, tôn giáo không còn tồn tại
184
Các tôn giáo Việt Nam hoạt động riêng rẽ không quan hệ với các tổ chức, nhân tôn
giáo ở nước ngoài.
185
Công tác tôn giáo trách nhiệm của các tín đồ, chức sắc các tôn go
186
Việc theo đạo, truyền đạo cũng như các hoạt động tôn giáo khác đều phải tuân thủ Hiến pháp
và pháp luật. Đ
187
Quan hệ dân tộc tôn giáo Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống Đ
188
Trong giải quyết vấn đề tôn giáo cần phân biệt hai mặt kinh tế và chính tr
189
Nguyên tắc hàng đầu trong giải quyết vấn đề tôn giáo phải tôn trọng, bảo đảm quyền tự do
tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân Đ
190
Tôn giáo là một hiện tượng xã hội chỉ phổ biến châu Âu và châu Á
191
Việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người việc riêng của mỗi gia đình
192
Gia đình môi trường tốt nhất để mỗi nhân được yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc,
trưởng thành, phát triển. Đ
193
Hôn nhân tiến bộ bao hàm cả quyền tự do ly hôn khi tình yêu không còn nữa, do đó hôn nhân
tiến bộ khuyến khích việc ly hôn
194
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng thực hiện sự
giải phóng đối với phụ nữ, sự bình đẳng, tôn trọng nhau giữa vợ và chồng. Đ
20
195
Thực hiện thủ tục pháp trong hôn nhân sẽ ngăn chặn những nhân lợi dụng quyền tự do
kết hôn, tự do ly hôn nhằm thỏa mãn những nhu cầu không chính đáng bảo vệ hạnh phúc
cho cá nhân và gia đình. Đ
196
“Mỗi cặp vợ chồng hãy nên sinh đủ hai con” thông điệp mới của ngành dân số đối với vùng
có mức sinh thấp ở Việt Nam hiện nay.
197
Phẩm chất mới của người chủ gia đình trong bối cảnh nền kinh tế thị trườnghội nhập kinh
tế hiện nay là phải kiếm ra nhiều tiền
198
Gia đình Việt Nam hiện nay, chỉ một hình duy nhất đàn ông làm chủ gia đình.
199
Thách thức lớn nhất đặt ra trong sự biến đổi quan hệ gia đình Việt Nam hiện nay mâu thuẫn
giữa các thế hệ. Đ
200
Sự bền vững trong gia đình Việt Nam hiện đại cũng như gia đình truyền thống đều ph thuộc
rất nhiều vào việc có con hay không có con, có con trai hay không có con trai

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA HỘI KHOA HỌC
PHẦN I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT STT Nội dung
Chủ nghĩa hội khoa học theo nghĩa rộng được hiểu là?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin 1
B. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Phát kiến đại nào của C.Mác Ph.Ăngghen đã khắc phục triệt để những hạn chế
tính lịch sử của CNXH không tưởng
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 2
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Ai người đã biến CNXH từ khoa học, từ luận thành hiện thực: A. C.Mác. 3 B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. J.Xtalin
Đâu phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa hội khoa học A.
Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử. 4
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội.
C. Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
D. Tất cả các phương án trên
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa hội khoa học
A. Biện chứng của tự nhiên 5 B. Chống Đuyrinh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bộ Tư bản.
Chủ nghĩa hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin 6
B. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Đâu ba phát kiến đại của C.Mác Ph.Ăngghen
A. Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính trị học, CNXHKH.
7 C. . Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn thế
giới của giai cấp công nhân.
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị và học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Giai đoạn nào C.Mác Ph.Ănghen phát triển CNXHKH A. 1848-1895 8 B. 1848 -1898 C. 1848-1871 D. 1872-1890 9
Đánh giá về chủ nghĩa Mác, V.I.Lênin chỉ “Học thuyết của Mác học thuyết
một học thuyết chính xác”. 1 A. Vạn năng B. Tương đối C. Tuyệt đối D. Đặc biệt
Những hạn chế tính lịch sử của chủ nghĩa hội không tưởng phê phán đã được
C.Mác Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát kiến đại nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 10
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân D. D. Cả A, B, C
Đâu thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong phương thức bản chủ nghĩa: A. Giai cấp vô sản. 11
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất.
Giai cấp nào sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp? A. Giai cấp tư sản 12 B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản xuất
bản chủ nghĩa dựa trên chế độ hữu bản chủ nghĩa về liệu sản xuất thể hiện về
mặt hội mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp giai cấp 13 A. Công nhân – nông dân
B. Công nhân – địa chủ C. Công nhân – tư sản
D. Nông dân – địa chủ
Giai cấp nào đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại phát triển của
hội hiện đại A. Giai cấp tư sản 14 B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào tinh thần triệt để cách mạng nhất? A. Giai cấp tư sản 15 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sự nghiệp cách mạng của bản thân
GCCN cùng với đông đảo… mang lại lợi ích cho…
A. Giai cấp nông dân – đa số 16
B. Giai cấp nông dân – thiểu số
C. Quần chúng – thiểu số D. Quần chúng – đa số 2
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân KHÔNG chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản
xuất B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế 17
độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là của bản thân giai cấp công nhân
Giai cấp công nhân hình thành phát triển mạnh trong hội nào? A.
Xã hội Chiếm hữu nô lệ. 18 B. Xã hội Phong kiến.
C. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là?
A. Giai cấp đại biểu cho tương lai 19
B. Giai cấp nghèo khổ nhất
C. Giai cấp bị áp bức, bóc lột
D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất
Giai cấp công nhân các nước bản chủ nghĩa hiện đại…? A. Không bị bóc lột. 20
B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội, giai cấp công nhân…? A. Không còn bị bóc lột. 21
B. Còn một bộ phận bị bóc lột. C. Còn bị bóc lột .
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân các nước XHCN về nội dung kinh tế là: A.
Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa 22 B.
Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa C.
Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường D. Cả A, B, C
Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị 23
B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
C. Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa D. Cả A, B, C
Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần Đảng Cộng sản để làm
gì…? A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng. 24
B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác. C.
Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách mạng.
D. Tất các nội dung trên.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…?
A. Có biểu tình, bãi công của công nhân. 25
B. Có tổ chức Công đoàn.
C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học .
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo. 26
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…?
A. Giai cấp công nhân. 3
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
D. Giai cấp công nhân và dân tộc.
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A.
Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
B. Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định. 27
C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định. 28 B. Đảng Cộng sản
C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
D. Cả ba phương án A, B, C.
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay giai cấp công nhân truyền thống 29
thế kỷ XIX là?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội D. Cả A, B, C
Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với?
A. Tư bản thực dân Pháp 30
B. Giai cấp tư sản Việt Nam C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp địa chủ
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại? A. Công nhân tri thức. B. Công nhân trí thức. 31 C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những liệu sản xuất chủ yếu
cùng nhau hợp tác lao động lợi ích chung của toàn hội trong đó lợi ích chính
đáng của mình một phần khái niệm để chỉ giai cấp công nhân? 32
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa
C. Ở các nước thuộc địa D. Trên toàn thế giới
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam trên phương diện kinh tế gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 33
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam. 34
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam trên phương diện chính trị gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 4
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên;
tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
C. Thực hiện khối liên minh công – nông – trí
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam hiện nay gì?
A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại
35 B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo
thực sự trong sạch, vững mạnh
C. Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã hội
D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
Đâu thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân A. Giai cấp vô sản. 36
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Tất cả phương án trên.
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất 37
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa? A. Một B. Hai 38 C. Ba D. Bốn E. Năm
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa hội khoa học, mấy hình thức quá
độ lên chủ nghĩa hội? A. Một 39 B. Hai C. Ba D. Bốn
Chủ nghĩa hội… giai cấp,… dân tộc,… hội, con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện? A. Xóa bỏ 40 B. Xây dựng C. Giải phóng D. Cải tạo
Hình thái kinh tế - hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn? A. 1 41 B. 2 C. 3 D. 4 42
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH tất yếu phải 5 trải qua…? A. Thời kỳ quá độ B. Chủ nghĩa tư bản C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án nào đúng
Chủ nghĩa hội hội do ai làm chủ?
A. Tất cả mọi người trong xã hội 43 B. Giai cấp tư sản C. Tầng lớp trí thức D. Nhân dân lao động
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là? A. Chủ nghĩa xã hội B. 44 Thời kỳ quá độ C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa cộng sản
Theo Chủ nghĩa Mác Lênin, giữa hội bản chủ nghĩa hội cộng sản chủ nghĩa
một thời kỳ cải biến cách mạng từ hội này sang hội kia, được gọi là? A. Chủ nghĩa xã hội 45 B. Thời kỳ quá độ C. Giai đoạn thấp D. Giai đoạn cao
Cách mạng sản cuộc cách mạng của do Đảng Cộng sản lãnh đạo A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản 46 C. Nhân dân lao động D. Cả A và C E. Cả B và C
Các nhà sáng lập chủ nghĩa hội khoa học phân biệt hai loại quá độ từ chủ nghĩa
bản lên chủ nghĩa cộng sản quá độ đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa
bản phát triển quá độ đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩa bản phát 47
triển. A. Gián tiếp – trực tiếp
B. Trực tiếp – gián tiếp
C. Tương đối – tuyệt đối
D. Tuyệt đối – tương đối
Quá độ lên CNXH Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN :
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
B. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới CNTB, đặc biệt những 48
thành tựu về khoa học và công nghệ, thành tựu về quản lý để phát triển xã hội, xây dựng nền
kinh tế hiện đại, phát triển nhanh LLSX.
C. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù là sự nghiệp khó khăn,
phức tạp, lâu dài, với nhiều chặng đường... D. Cả ba phương án trên.
Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái
KTXH trước đó thể hiện ở?
49 A. Bản chất nhân văn, nhân đạo B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người D. Cả A, B, C 50
Một trong những đặc trưng bản của CNXH nhà nước kiểu mới mang bản chất 6
…, đại biểu cho lợi ích, quyền lực ý chí của nhân dân lao động. A. Giai cấp công nhân B. Nhân dân lao động C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Trong quá trình xây dựng XHCN nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định: “nếu
không hiểu rằng chỉ sự hiểu biết chính xác về được sáng tạo ra trong toàn bộ
quá trình phát triển của loài người việc cải tạo đó mới thể xây dựng được
sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”. 51 A. Nền kinh tế B. Nền văn minh C. Nền văn hóa D. Nền học vấn
Thời kỳ quá độ lên CNXH thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để trên các lĩnh vực A. Kinh tế 52 B. Chính trị
C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội D. Cả A, B, C
Dân chủ với cách một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho đến nay lịch
sử nhân loại đã mấy nền (chế độ) dân chủ? A. 2 53 B. 3 C. 4 D. 5
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, xét về phương diện quyền lực, dân chủ
quyền lực thuộc về …, chủ nhân của nhà nước 54 A. Công nhân
B. Nhân dân C. Người chủ D. Cả A, B, C 55
Nền/chế độ dân chủ ra đời từ hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy.
B. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. C. Xã hội Phong kiến.
D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
Phôi thai nền dân chủ hội chủ nghĩa được hình thành từ
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm1871. 56
B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776.
C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791.
D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
Dân chủ sản đại diện cho lợi ích giai cấp, tầng lớp nào trong hội chủ yếu? A. Giai cấp công nhân 57 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức 7
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là?
A. Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân
58 B. Đại diện cho ý chí của nhân dân
C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản E. Tất cả các ý trên
Nhà nước XHCN ra đời kết quả của cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng khoa học kỹ thuật 59
C. Cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D. Cách mạng văn hóa, tư tưởng
Trong Nhà nước XHCN, chức năng hội được thực hiện như thế nào so với chức năng giai cấp? A. Cao hơn 60 B. Thấp hơn C. Như nhau D. Ít hơn
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại 61 B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
Trong hệ thống chính trị XHCN, thiết chế chức năng trực tiếp nhất trong việc
thể chế hóa tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân: A. Đảng Cộng sản VN 62
B. Nhà nước pháp quyền XHCN VN C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
Chế độ dân chủ Việt Nam được xác lập từ:
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945. 63
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Bản chất của dân chủ hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa dân chủ XHCN nhà nước
pháp quyền XHCN Việt Nam được đặt ra từ: 64
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Từ Đại hội VI và sau hơn 30 năm đổi mới đất nước.
Bản chất dân chủ XHCN Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào dưới đây? A. Dân chủ gián tiếp. 65 B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ tương đối và dân chủ tuyệt đối 8
Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực
của mình cho tổ chức nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là? A. Dân chủ hình thức 66 B. Dân chủ gián tiếp C. Dân chủ trực tiếp D. Dân chủ tư sản
Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất A. Giai cấp công nhân 67
B. Tính nhân dân rộng rãi
C. Tính dân tộc sâu sắc D. Cả A, B, C
Để tiếp tục xây dựng hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam cần phải:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN.
B. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước. 68
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực.
D. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia
thành A. Chức năng đối nội và đối ngoại 69 B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân là? A. Nhà nước XHCN 70 B. Đảng Cộng sản C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
Môn chủ nghĩa hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cấu hội nào dưới đây? A.
Cơ cấu xã hội – dân cư.
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp. 71
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
E. Cơ cấu xã hội – tôn giáo…
Hệ thống các giai cấp, tầng lớp hội tồn tại khách quan trong một chế độ hội nhất
định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu liệu sản xuất, về tổ chức quản quá
trình sản xuất, về địa vị chính trị - hội giữa các giai cấp tầng lớp đó được gọi là? 72
A. Cơ cấu xã hội – dân cư.
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
Tầng lớp hội nào lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong khối liên minh giai
cấp, tầng lớp Việt Nam? A. Đội ngũ trí thức 73 B. Đội ngũ doanh nhân C. Phụ nữ D. Đội ngũ thanh niên
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi tính quy luật của cấu 74
hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH? 9
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ
quá độ lên CNXH. B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các
tầng lớp xã hội mới. C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh,
vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau . D. Cả ba
phương án trên đều đúng.
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cấu hội giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH Việt Nam?
A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc
thù của xã hội Việt Nam.
B. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp, vị trí, vai trò của giai cấp, tầng lớp xã hội ngày 75
càng được khẳng định.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam bao gồm những giai cấp,
tầng lớp xã hội như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân…
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Chọn phương án đúng nhất, đâu phản ánh đúng về nội dung liên minh giai cấp, tầng
lớp hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam?
A. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
76 B. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và quốc phòng an ninh .
D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi trường và quốc phòng an ninh.
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng bản để xây dựng cấu hội
giai cấp tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Việt Nam hiện nay A. Ba 77 B. Bốn C. Năm D. Sáu E. Bảy
Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi gì? A. Cơ cấu kinh tế 78 B. Cơ cấu xã hội C. Cơ cấu văn hóa D. Cơ cấu chính trị
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách mạng? A. Giai cấp công nhân 79 B. Giai cấp tư sản C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức
Theo C.Mác Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân
giai cấp, tầng lớp nào? A. Giai cấp tư sản 80 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp địa chủ D. Tầng lớp trí thức 10
Việc giữ vững lập trường chính trị - tưởng của giai cấp công nhân; giữ vững vai trò
lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh toàn hội phản ánh
nội dung nào của liên minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam? A. Nội 81 dung kinh tế B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa xã hội D. Cả A, B, C
Đâu nội dung bản quyết định nhất, sở vật chất kỹ thuật của liên minh trong
thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam? A. Nội dung kinh tế 82 B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa, xã hội D. Cả A, B, C
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cấu hội giai cấp biến đổi gắn liền bị quy định bởi? A. Cơ cấu kinh tế 83 B. Cơ cấu chính trị C. Cơ cấu xã hội D. Cả A, B, C
Dân tộc hay quốc gia dân tộc cộng đồng chính trị - hội mấy đặc trưng bản? A. Ba 84 B. Bốn C. Năm D. Sáu
Tiêu chí để xem xét phân định các tộc người Việt Nam hiện nay là?
A. Ý thức tự giác tộc người 85
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về ngôn ngữ D. Cả A, B, C
mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc? A. Một 86 B. Hai C. Ba D. Bốn
Cương lĩnh dân tộc của Lênin mấy đặc điểm bản? A. Ba. 87 B. Bốn. C. Năm. D. Sáu.
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người 88
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng 89
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc đoàn kết dân tộc vấn
đề bản, lâu dài, đồng thời cũng vấn đề hiện nay của cách mạng Việt Nam? A.
Quan trọng – chiến lược
B. Chiến lược – đơn giản
C. Cấp bách – đơn giản 11
D. Chiến lược – cấp bách
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính? A. Toàn diện 90
B. Cách mạng và tiến bộ C. Nhân văn sâu sắc D. Cả A, B, C
Bản chất của tôn giáo :
A. Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra.
B. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát 91
triển của các hình thái ý thức xã hội, trong đó có tôn giáo.
C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Theo Chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo một hiện tượng hội văn hóa do sáng tạo ra A. Đấng siêu nhiên 92 B. Con người C. Thần linh D. Chúa trời
Tính chất bản của tôn giáo là?
A. Tính chính trị, quần chúng, văn hóa 93
B. Tính lịch sử, chính trị, xã hội
C. Tính chính trị, lịch sử, quần chúng
D. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị
Đặc điểm nào sau đây phản ánh không chính xác về tôn giáo Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng 94
B. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
C. Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột
D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động
Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở: A. Ấn Độ 95 B. Trung Quốc C. Thái Lan D. Việt Nam
Thờ cúng gia tiên một trong những loại hình thuộc về: A. Tôn giáo 96 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
D. Không có phương án nào đúng
Giỗ tổ Hùng Vương một trong những loại hình thuộc về: A. Tôn giáo 97 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
D. Không có phương án nào đúng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng bói toán là: A. Tôn giáo 98 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng 99
Chọn phương án đúng nhất, Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là: A. Tôn giáo 12 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là: A. Tôn giáo 100 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng xem tuổi người mất để đánh đề là: A. Tôn giáo 101 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Dân tộc Việt Nam bao nhiêu cộng đồng tộc người A. 51 102 B. 52 C. 53 D. 054
Dân tộc bao hàm dân tộc… Dân tộc một bộ phận hình thành dân tộc A. 103
Tộc người – quốc gia, quốc gia – tộc người
B. Quốc gia – tộc người, tộc người – quốc gia
C. Quốc gia – tộc người, quốc gia – tộc người
D. Tộc người – quốc gia, tộc người – quốc gia
mấy nguyên tắc bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội? A. Bốn. 104 B. Năm. C. Sáu . D. Bảy.
Tôn giáo Việt Nam mấy đặc điểm bản? A. Năm. 105 B. Sáu. C. Bảy . D. Tám.
Quan điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng Nhà nước
Việt
Nam về vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng?
A. Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH ở 106 nước ta
B. Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết
C. Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
Cốt lõi của công tác tôn giáo công tác vận động…? A. Chính quyền 107
B. Các tổ chức tôn giáo C. Quần chúng
D. Các đoàn thể chính trị
Công tác tôn giáo Việt Nam hiện nay trách nhiệm của ai?
A. Cả hệ thống chính trị 108
B. Các tổ chức tôn giáo C. Quần chúng D. Đảng và Nhà nước 109
Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa 13
A. Quốc gia và Tộc người B. Thiểu số và Đa số
C. Trang phục và Ngôn ngữ
D. Phát triển và Lạc hậu
Những đặc trưng bản như: chung phương thức sinh hoạt kinh tế, lãnh thổ
chung không bị chia cắt, sự quản của một Nhà nước, ngôn ngữ chung, nét
tâm biểu hiện qua nền văn hóa tạo nên bản sắc văn hóa riêng để chỉ? 110 A. Xã hội B. Cộng đồng kinh tế C. Dân tộc – quốc gia
D. Dân tộc – tộc người
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người 111
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
Tôn giáo với cách tiếp cận một thực thể hội, phải các tiêu chí bản nào?
A. Có niềm tin tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi
112 B. Có hệ thống cơ sở thờ tự và tổ chức nhân sự, quản lý điều hành việc đạo
C. Có hệ thống tín đồ đông đảo và tôn giáo đó được thừa nhận D. Cả A, B, C
Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân nguồn lực lao động của
một quốc gia
A. Chức năng tái sản xuất ra con người 113
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình vị trí như thế nào trong hội? A.
Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạn phúc; sự hài hòa trong đời 114
sống cá nhân của mỗi thành viên.
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội. D. Cả A, B, C đều đúng. E. Cả A, B, C đều sai.
Gia đình mấy chức năng bản? A. Ba. B. Bốn. 115 C. Năm. D. Sáu.
Chức năng nào của gia đình ảnh hưởng lâu dài toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành viên?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người 116
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là? A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng 117
C. Hôn nhân được bảo đảm về pháp lý D. Cả A, B, C 14
Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện nội dung
nào? A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình. 118
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình.
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình. D. Cả A, B, C
Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ KHÔNG chính xác? A.
Hôn nhân xuất phát từ tình yêu 119 B. Tự do kết hôn
C. Tự do ly hôn khi tình yêu không còn
D. Vợ và chồng có quyền lợi và nghĩa vụ không ngang nhau trong gia đình
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia đình truyền thống 120
B. Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ
C. Các gia đình phải có con, càng đông con càng tốt và nhất thiết phải có con trai
D. Đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng của gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội? A. Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con người. 121
B. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
C. Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa).
D. Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
Đâu những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ? A. Hôn nhân tự nguyện.
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng. 122
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
D. Hôn nhân không biên giới.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ? A.
Cơ sở kinh tế - xã hội.
B. Cơ sở chính trị - xã hội. 123 C. Cơ sở văn hóa.
D. Chế độ hôn nhân tiến bộ. E. Cả A, B, C, D Những
đặc điểm nào dưới đây phản ánh hình gia đình văn hóa Việt Nam đã đang
hướng đến?
A. Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc. 124
B. Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình. D. Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư.
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Đâu nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi cấu trúc gia đình: A. Nguyên nhân văn hóa 125 B. Nguyên nhân kinh tế C. Nguyên nhân chính trị D. Nguyên nhân xã hội 126
Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo hình nào? 15
A. Người đàn ông – người chồng làm chủ gia đình
B. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
C. Cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình D. Cả 3 phương án trên
sở hình thành gia đình hai mối quan hệ bản nào?
A. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị 127
B. Quan hệ cá nhân và quan hệ tập thể
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ bên nội và quan hệ bên ngoại
Hình thức cộng đồng hội đặc biệt được hình thành, duy trì củng cố chủ yếu dựa
trên sở hôn nhân, quan hệ huyết thống quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy
định về quyền nghĩa vụ của các thành viên được gọi gì? 128 A. Họ hàng B. Gia đình C. Tập thể D. Cơ quan 129
Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng lại mới thành hội, hội tốt thì
càng tốt, tốt thì hội mới tốt. Hạt nhân của hội chính là…” A. Họ hàng STT B. Gia đình NỘI DUNG CCN. XLH ànKgHxóđm
ược hiểu theo nghĩa rộng là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – 134 LDê.n iCn á. nhân
1350 CCNhXHc K
Hnđgưnàcohciểua tghieaođnìgnhhĩarộýngngcahủrấntgqhuĩaanMtárcọngLđêniinv.Đ
i sự hình thành nhân cách,
Cđhonđghcĩa, lxãi hsốni gkhcônagm
innggP
ưhái?p A đã. C
pháứtchniệăn gratálự
i csảlnượxnugấtxrãa hcộointinêgnưpờhi ong có thể thực 136
hBiệ.nCchuứộc ncăhnugyểnnuôbiếdnưcỡáncgh, m
giạánogdtụừc chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản.
QCu.áCtrhìnứhc nchănugyểkninbhiếtnế lvậàp ttổrưcờhnứgc triêếut dhùọncgvà lập trường chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen 137 dD
iễ.nCrahứtrconăgngiathi ỏđaoạmnãtnừ n1h8u43cầđuếntâm 184si8n.h Đ
lý, duy trì tình cảm gia đình 131 M
Gitatrđoìngh nhữđnơgnđvid
uynnghngthtihêanm
cứguiatrvàcotiqếpcủtraìnChNsXH nK xu
Hltàvsàtm
áisnhnlịxcuhctraag
iai chop c 138 h ôn
gi. nĐhââyn,nhđiểnm
g đđiềuc tkhiệùnc, caongiđaưđờnìnghđsogviaii ccápc cđôơnng vnhkâninhhotàếnkthhàánch. sứ mệnh lịch sử của mình Đ A. Sức lao động
139 “BH.ọTc ưthlui ệyuế tscảủnaxLuêấnt in là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính xác”.
TCu.y êTnưnlgiệôun tci êủua dĐùảnngg Cộng sản là tác phẩm đánh dấu sự hình thành về cơ bản lý luận của chủ 140 nD gh . ĩC a ủM a áccả ibva ậot gcồhm
ấ t ba bộ phận hợp thành: Triết học, kinh tế chính trị học và CNXHKH
132 GPiahiocngp tcrôànognnàhoânthv
ci pshươncg đthncglađoếnđộnngnctônnggngihaiệđpìntrhonvgninnhsnngxuqutyTtBC
c Nứng nxhữntốgt 141 nđ
gưp,i plahoáđ
thnugytgrực triếpđvonđhàcnthru
ycềntnhgốncụ
g scnaxguiaấtđcìónhtínVhiệcthN ấtacm
ôn. g nghiệp ngày càng
hAiệ.nNđôạni gvàthxôãnhm ộiớhi óa cao. Đ
GBi.aiGciấapđcìônnhgvnăhn âhnótaron g quan hệ sản xuất TBCN là giai cấp của những người sở hữu tư liệu 142
sảCn. xNuôấntgchdủânyếsu
ảncủxauấxtãghiỏội
LDa.o Tđhộin đg ubaằ yn êgupnh ướơcn g thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc chính là 1433 đN
ặcgđàiyểm
gianổđiìnbhậtVciat gNiaimcấlp
à cnôgnàgy nnhàâon? Đ . 2 6 –
ỞAc á c n ư ớ8 c XHCN, giai cấp công nhân là những người không có hoặc về cơ bản không có tư 144 –
liBệ.u 1s ả6n x8u ất , phải làm thuê và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư C. 18 – 6
Dấu hiệu về sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với tư cách là giai cấp cách 145 D. 28 – 6 mạng
đó là sự ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng của Đảng Cộng sản. Đ
Một trong những biến đổi mới của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế 146
kỷ 19 là ở các nước đi lên XHCN giai cấp công nhân đã trở thành giai cấp lãnh đạo và Đảng
Cộng sản đã trở thành Đảng cầm quyền. Đ 16
PHẦN II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG, SAI? (KHÔNG GIẢI THÍCH) 17
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển từ trước khi thực dân Pháp tiến hành khai 147
thác thuộc địa ở Việt Nam 148
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam 149
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội Đ
Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao gồm những 150
người lao động chân tay, làm công hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và
dịch vụ công nghiệp hoặc có tính chất công nghiệp Đ
Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản 151
chủ nghĩa được thực hiện thông qua cách mạng XHCN xuất phát từ hai tiền đề vật chất quan
trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản.
Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nền kinh tế phát triển cao dự trên lực 152
lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân 153
tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới Đ 154
Việt Nam ngày nay đang trải qua thời kỳ quá độ trực tiếp lên CNXH
Thời kỳ quá độ lên CNXH, về phương diện kinh tế, tất yếu tồn tại nền kinh tế một thành phần 155
duy nhất là kinh tế nhà nước 156
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, quan hệ bóc lột vẫn còn tồn tại Đ 157
Dân chủ XHCN ra đời là kết quả đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động? Đ
Dân chủ với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, nó là một phạm trù vĩnh viễn, 158
tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển của con người. 159
Dân chủ XHCN là chế độ dân chủ cho tất cả mọi người
Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN là thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ 160
yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kiểu bình quân, cào bằng Đ
Nền dân chủ XHCN được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo 161 của Đảng Cộng sản Đ
Nội dung chủ yếu và mục đích cuối cùng của nhà nước XHCN là cải tạo xã hội cũ, xây dựng 162
thành công xã hội mới Đ
Trong nhà nước XHCN, vấn đề quản lý và xây dựng kinh tế là then chốt, quyết định hơn là vấn 163
đề trấn áp lại sự phản kháng của giai cấp bóc lột. Đ
Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – dân tộc có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại 164
hình cơ cấu xã hội khác Đ
Sự tồn tại và phát triển của các tầng lớp xã hội mới như tầng lớp doanh nhân, những người 165
giàu có và trung lưu là kết quả của sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cơ cấu xã hội – giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên CNXH Đ
Nội dung cơ bản, lâu dài tạo điều kiện cho liên minh giai cấp, tầng lớp phát triển bền vững là 166
phải nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, thực hiện tốt an sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe và
nâng cao chất lượng sống cho nhân dân. Đ
Cơ cấu xã hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải dựa trên cơ sở tăng trưởng và phát triển 167
kinh tế nhanh và bền vững Đ
Dân tộc Việt Nam, dân tộc Pháp, dân tộc Nhật Bản… là cách gọi để chỉ dân tộc theo nghĩa hẹp 168
Dân tộc được hiểu theo nghĩa rộng là phải có các đặc trưng như: có chung một vùng lãnh thổ 169
ổn định, có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, ngôn ngữ chung, nền văn hóa và tâm lý
chung, một nhà nước chung. Đ 18 170
Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo, đa tín ngưỡng Đ 171
Việt Nam là quốc gia có xảy ra xung đột, chiến tranh giữa các tôn giáo
Theo V.I.Lênin, xu hướng khách quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc là cộng đồng dân cư 172
muốn nhập lại để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập và các dân tộc trong từng quốc gia
hoặc dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
V.I.Lênin đã khái quát Cương lĩnh dân tộc với nội dung là “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, 173
các dân tộc được quyền tự quyết”.
Các dân tộc được quyền tự quyết là quyền thiêng liêng của các dân tộc, không phân biệt dân 174
tộc lớn hay nhỏ, ở trình độ phát triển cao hay thấp. Các dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi
ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực. Đ
Quyền tự quyết dân tộc đồng nhất với quyền của các tộc người thiểu số trong một quốc gia đa 175 tộc người.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng là nội dung chủ yếu và giải pháp quan trọng để thống nhất 176
các nội dung trong Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể.
Việc phát triển số dân hợp lý cho các dân tộc thiểu số sẽ giúp cho việc tổ chức cuộc sống, bảo 177
tồn tiếng nói và văn hóa dân tộc, duy trì và phát triển giống nòi được dễ dàng hơn Đ 178
Các dân tộc ở Việt Nam có lãnh thổ tộc người riêng 179
Việt Nam là một quốc gia đơn dân tộc 180
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn ít có vị trí chiến lược quan trọng
Chính sách dân tộc đúng đắn ở Việt Nam hiện nay là phải phát triển toàn diện về chính trị, 181
kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh – quốc phòng các địa bàn vùng dân tộc thiểu số, vùng biên
giới, rừng núi, hải đảo của Tổ quốc. Đ
Tôn giáo là hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như cách thức thể hiện niềm tin của 182
con người trước các sự vật, hiện tượng, lực lượng có tính thần thánh, linh thiêng để cầu mong sự che chở, giúp đỡ. 183
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, tôn giáo không còn tồn tại
Các tôn giáo ở Việt Nam hoạt động riêng rẽ và không có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn 184 giáo ở nước ngoài. 185
Công tác tôn giáo là trách nhiệm của các tín đồ, chức sắc các tôn giáo
Việc theo đạo, truyền đạo cũng như các hoạt động tôn giáo khác đều phải tuân thủ Hiến pháp 186 và pháp luật. Đ
Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền 187 thống Đ 188
Trong giải quyết vấn đề tôn giáo cần phân biệt rõ hai mặt kinh tế và chính trị
Nguyên tắc hàng đầu trong giải quyết vấn đề tôn giáo là phải tôn trọng, bảo đảm quyền tự do 189
tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân Đ 190
Tôn giáo là một hiện tượng xã hội chỉ phổ biến ở châu Âu và châu Á 191
Việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người là việc riêng của mỗi gia đình
Gia đình là môi trường tốt nhất để mỗi cá nhân được yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc, 192
trưởng thành, phát triển. Đ
Hôn nhân tiến bộ bao hàm cả quyền tự do ly hôn khi tình yêu không còn nữa, do đó hôn nhân 193
tiến bộ khuyến khích việc ly hôn
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng là thực hiện sự 194
giải phóng đối với phụ nữ, sự bình đẳng, tôn trọng nhau giữa vợ và chồng. Đ 19
Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân sẽ ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do 195
kết hôn, tự do ly hôn nhằm thỏa mãn những nhu cầu không chính đáng và bảo vệ hạnh phúc
cho cá nhân và gia đình. Đ
“Mỗi cặp vợ chồng hãy nên sinh đủ hai con” là thông điệp mới của ngành dân số đối với vùng 196
có mức sinh thấp ở Việt Nam hiện nay.
Phẩm chất mới của người chủ gia đình trong bối cảnh nền kinh tế thị trường và hội nhập kinh 197
tế hiện nay là phải kiếm ra nhiều tiền 198
Gia đình Việt Nam hiện nay, chỉ có một mô hình duy nhất là đàn ông làm chủ gia đình.
Thách thức lớn nhất đặt ra trong sự biến đổi quan hệ gia đình Việt Nam hiện nay là mâu thuẫn 199 giữa các thế hệ. Đ
Sự bền vững trong gia đình Việt Nam hiện đại cũng như gia đình truyền thống đều phụ thuộc 200
rất nhiều vào việc có con hay không có con, có con trai hay không có con trai 20