/12
Câu hi đúng sai CHƯƠNG 1
1. ng ca CNXH ng riêng ca ch nghĩa Mác Lênin [chương
1]
SAI. ng CNXH không phi ng riêng ca ch nghĩa Mác-Lênin
ng ca nhân loi, ra đời trước khi ch nghĩa Mác ra đời. tiêu biu nht
CNXHKT TK16 TK19
73. ng CNXHKH ng riêng ca ch nghĩa Mác Lênin.
[CHƯƠNG 1]
Đúng. ng CNXH ng c a nhân loi nhưng ch ng
CNXHKH ca ch nghĩa Mác Lênin mi gii thích đưc mt cách khoa hc quá
trình chuyn biến t CNTB lên CNCS, do đó đưc coi CHXHKH.
46. ng CNXH không phi ng riêng ca ch nghĩa Mác Lênin.
[CHƯƠNG 1]
Đúng. ng ch nghĩa hi không phi ng riêng ca ch nghĩa Mác-
nin ng ca nhân loi, ra đời trước khi ch nghĩa Mác ra đời.
Chú ý cho 3 câu trên: Khi nói riêng 4 ch “CNXH” thì phi nh ca toàn nhân
loi, ch khi nói đầy đủ “CNXHKH” thì mi ca riêng Ch nghĩa Mác Lênin
12. Ch nghĩa hi khoa hc do các nhà hi không ng TK 19 sáng lp
ra đưc C.Mác Ăngghen phát trin. [CHƯƠNG 1]
SAI. Ch nghĩa hi khoa hc do C.Mác Ăngghen sáng lp, -Nin ngưi
phát trin.
23. CNXHKH CNXH không ng đều quan đim chung CNTB không
tn ti vĩnh vin. [CHƯƠNG 1]
Sai, ch nghĩa hi không ng không gii thích đưc bn cht ca các chế
độ l làm thuê. Đặc bit không thy đưc bn cht ca chế độ TBCN, chưa
khám phá ra đưc quy lut ra đời, phát trin dit vong ca các chế độ đó, cũng
không ch ra đưc con đưng, bin pháp đúng đắn để ci to hi cũ, xây dng
hi mi.
38. CNXH khoa hc CNXH không ng TK XIX đều công lao to ln trong
vic ch ra s mnh lch s ca GCCN. [CHƯƠNG 1]
Sai. Ch ch nghĩa hi khoa hc mi cho thy đưc s mnh lch s ca GCCN.
s mnh lch s ca GCCN ni dung ch yếu, phm trù trung m, nguyên
xut phát ca ch nghĩa hi khoa hc.
49. Đối ng nghiên cu ca CNXHKH nn kinh tế TBCN nhm tìm ra quy
lut kinh tế ca CNTB. [CHƯƠNG 1]
SAI, đối ng nghiên cu ca CNXH nhng quy lut, nhng quy lut chính tr -
hi ca quá trình phát sinh, hình thành phát trin ca hình thái kinh tế hi
CSCN giai đon thp CNXH
Câu 1: Ch nghĩa hi không ng Pháp đã đưa ra nhiu lun đim giá
tr v hi tương lai cũng ch ra đưc nhng bin pháp thc hin ci
to hi áp bc bt công.
SAI,
do
nhng
ng
ca
ch
nghĩa
hi
không
ng
còn
không
ít
hn
chế
hoc
do
điu
kin
lch
s,
do
chính
x
hn
chế
v
tm
nhìn
thế
gi
quan
ca
nhng
nhà
ng
nên
không
ch
ra
nhng
bin
pháp
hin
thc
ci
to
hi
áp
bc
bt
công
đương
thi
xây
dng
hi
mi
tt
đẹp
Câu 2: Giá tr ca ng hi ch nghĩa không ng đã thc tnh qun
chúng lao động ni dy đấu tranh nhm mc tiêu gii phóng con ngưi.
=>Sai. Thc tnh Gccn người lao động trong cuc đấu tranh chng chế độ quân
ch chuyên chế chế độ cntb đầy bt công.
Câu hi đúng sai CHƯƠNG 2
2. Trong CNTB, GCCN nhng ngưi lao động làm thuê trong ngành công
nghip b giai cp sn bóc lt giá tr thng dư. [CHƯƠNG 2]
SAI. trong CNTB, GCCN nhng ngưi không liu sn xut, làm thuê b
bóc lt giá tr thng dư; h th làm vic trong tt c các ngành ca nn sn xut
hi.
3. GCCN giai cp s mnh lch s xóa b ch nghĩa bn, xây dng ch
nghĩa hi ch nghĩa cng sn do h nhng ngưi lao động nghèo
kh nht ca hi. [CHƯƠNG 2]
SAI. GCCN giai cp s mnh lch s xóa b ch nghĩa bn, xây dng ch
nghĩa hi ch nghĩa cng sn do địa v kinh tế chính tr hi ca GCCN
quyết định.
4. GCCN các c TBCN XHCN đều phi s dng nhà c để ci to
hi t chc xây dng hi mi. [CHƯƠNG 2]
SAI.Vì ch GCCN các c XHCN sau khi giành đưc chính quyn thì mi dùng
b máy NN để ci to hi y dng hi mi.
13. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, GCCN cn phi t gii phóng
mình trước, sau đó s thc hin gii phóng vĩnh vin hi ra khi tình
trng phân chia giai cp, áp bc, bóc lt đấu tranh giai cp. [CHƯƠNG 2]
Sai. hai hot động này phi thc hin đồng thi. GCCN không th t gii phóng
mình nếu không đồng thi gii phóng vĩnh vin hi ra khi tình trng phân chia
giai cp, áp bc, bóc lt đấu tranh giai cp.
15. Mâu thun kinh tế bn ca ch nghĩa bn không phi mâu thun
gia giai cp sn GCCN. [CHƯƠNG 2]
Đúng. Mâu thun kinh tế bn ca ch nghĩa bn mâu thun gia tính cht
hi hóa ca lc ng sn xut vi chế độ chiếm hu nhân TBCN đối vi liu
sn xut, biu hin v mt hi mâu thun gia GCCN hin đại vi giai cp
sn li thi.
24. GCCN th t thc hin s mnh lch s ca giai cp mình h đủ
nhng năng lc cn thiết để thc hin các nhim v đó. [CHƯƠNG 2]
SAI. GCCN không th t thc hin s mnh ca mình cn phi liên minh vi
giai cp nông dân các tng lp lao động khác, do giai cp công nhân thông
qua đội tiên phong ca Đảng Cng sn lãnh đạo.
25. Để xây dng ch nghĩa hi, không phi GCCN bt c quc gia o
cũng đều phi thc hin s nghip công nghip hóa, hin đại hóa đất c.
[CHƯƠNG 2]
ĐÚNG. Để xây dng ch nghĩa hi ch GCCN ca nhng c quá độ lên
CNXH b qua chế độ bn thì mi thc hin s nghip công nghip hóa, hin đại
hóa đất c.
26. Để xây dng ch nghĩa hi, GCCN cn phi xóa b trit để chế độ
hu v liu sn xut, thiết lp chế độ công hu đối vi toàn b liu sn
xut (thiếu). [CHƯƠNG 2]
SAI. Để xây dng ch nghĩa hi, GCCN cn phi xóa b trit để chế độ hu v
liu sn xut, thiết lp chế độ công hu đối vi toàn b liu sn xut ch yếu.
32. S mnh lch s ca GCCN xóa b ch nghĩa bn, tc xóa b hoàn
toàn c quan h sn xut lc ng sn xut TBCN. [CHƯƠNG 2]
SAI. s mnh lch s ca GCCN xóa b ch nghĩa bn, tc xóa b hoàn
toàn quan h sn xut còn lc ng sn xut TBCN vn đưc kế tha phát trin
để xây dng hi mi.
33. GCCN trong ch nghĩa bn còn đưc gi giai cp sn đó giai
cp không tài sn phi bán sc lao động cho các nhà bn. [CHƯƠNG
2]
SAI. i sn bao gm liu sn xut liu tiêu dùng, giai cp công nhân
không liu sn xut nhưng vn liu tiêu dùng nên giai cp công nhân vn
giai cp tài sn.
35. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin thì chuyên chính sn s
chuyên chính ca GCCN đối vi tt c các giai cp tng lp hi khác.
[CHƯƠNG 2]
SAI. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác- nin thì chuyên chính sn s
chuyên chính ca GCCN đối vi tng lp bóc lt ch không phi vi tt c các giai
cp.
36. S mnh lch s ca GCCN đưc coi hoàn thành khi lt đổ nhà c
sn nm gi quyn lc nhà c (thiếu). [CHƯƠNG 2]
SAI. s mnh lch s ca GCCN ch đưc coi hoàn thành khi lt đổ nhà c
sn, nm gi quyn lc nhà c s dng b máy nhà c để xây dng ch
nghĩa hi ch nghĩa cng sn.
39. Nhim v chính tr ca GCCN trên thế gii hin nay phi s dng quyn
lc nhà c để xây dng CNXH. [CHƯƠNG 2]
SAI. nhim v chính tr ca GCCN các c TBCN: đòi dân sinh dân ch. Ch
GCCN ca các c XHCN sau khi giành đưc chính quyn s dng b máy nhà
c để xây dng ch nghĩa hi ch nghĩa.
50. Trong Ch nghĩa bn, GCCN giai cp đối kháng vi tt các giai cp
khác. [CHƯƠNG 2]
SAI trong CNTB, GCCN giai cp đối kháng vi GCTS ch không phi đối kháng
vi tt c các giai cp khác.
58. Li ích ca GCCN s thng nht bn vi s thng nht ca tt c
các giai cp nhân dân thuc các tng lp giai cp, hi khác. [CHƯƠNG 2]
Sai. li ích ca GCCN ch s thng nht bn vi li ích ca nhân dân lao
động. (ch không phi tt c các giai cp tng lp hi khác).
65. Ni dung chính tr hi trong thc hin s mnh lch s ca giai cp công
nhân hin nay các c TBCN XHCN khác nhau. [CHƯƠNG 2]
ĐÚNG. S mnh ca GCCN các c bn CN lãnh đạo thành công s
nghip đổi mi thc hin CNH hin đại hóa, xây dng thành công ch nghĩa
hi; S mnh ca GCCN các c bn CN tiếp tc cuc đấu tranh dân
sinh dân ch tiến b hi phn ánh mâu thun đối kháng vi li ích kinh tế
chính tr gia các giai cp, tng lp trong hi.
69. SMLS ca GCCN ch đấu tranh xóa b CNTB. [CHƯƠNG 2]
SAI, SMLS ca GCCN chính nhim v GCCN cn phi thc hin vi
cách giai cp tiên phong, lc ng đi đầu trong trong công cuc CM xác lp hình
thái kinh tế - hi CSCN.
Câu 7. CNXH khoa hc CNXH không ng thế k XIX đều công lao to
ln trong vic ch ra s mnh lch s ca giai cp công nhân.
-> Sai. ch CNKHXH ca Các Mac Ăng-ghen thì mi công lao ch ra s
mnh lch s ca giai cp công nhân, tc đấu tranh xóa b CNTB xây dng
CN Cng sn.
.Câu 8. Nhim v chính tr ca giai cp công nhân trên thế gii hin nay
phi s dng quyn lc nhà c để xây dng CNXH.
-> Sai. ch GCCN các c XHCN thì mi s dng quyn lc nhà c
để xây dng CNXH; còn nhim v chính tr ca giai cp công nhân các c
TBCN tiến hành cuc đấu tranh hòa bình, dân sinh, dân ch tiến b XH.
( Giai cp công nhân các c TB hin nay chưa giành đưc chính quyn nên
không th dùng quyn lc nhà c đưc, ch giai cp công nhân các c
XHCN sau khi đã giành đưc chính quyn nhà c thì mi s dng đưc quyn
lc nhà c để xây dng CNXH).
Câu 7. Li ích ca giai cp công nhân s thng nht bn vi li ích
ca tt c nhân dân thược các giai cp, tng lp hi khác nhau.
-> Sai. li ích ca giai cp công nhân ch s thng nht bn vi li ích
ca nhân dân lao động.
( ch không phi tt c các giai cp tng lp hi khác).
Câu 5: Ni dung chính tr hi trong thc hin SMLS ca GCCN hin nay
các c TBCN XHCN ging nhau.
Sai : bn ch nghĩa: mc tiêu đấu tranh trc tiếp ca giai cp công nhân lao
động chng bt công bt bình đẳng hi. Mc tiêu lâu dài giành chính
quyn v tay giai cp công nhân nhân dân lao động
- hi ch nghĩa: lãnh đạo thành công s nghip đổi mi, gii quyết thành
công các nhim v trong thi quá độ lên ch nghĩa hi, đặc bit xây dng
Đảng cm quyn trong sch vng mnh, thc hin thành công s nghip công
nghip hóa, hin đại hóa, đưa đất c phát trin nhanh bn vng.
Câu 9: Vit Nam hin nay, giai cp công nhân lc ng duy nht trong
s nghip đẩy mng công nghip hóa, hin đại hóa đất c.
=>Sai đẩy mnh CHH, HĐH mt quá trình to ra s phát trin trưởng
thành không ch đối vi giai cp công nhân còn đối vi giai cp nông dân
Câu 5: Ni dung ca SMLS ca GCCNVN hin nay v kinh tế là: GCCN giai
cp duy nht trong s nghip công nghip hóa, hin đại hóa đất c.
->SAI ni dung ca SMLS ca GCCN hin nay v kinh tế :
-Ngun nhân lc lao động ch yếu tham gia phát trin nn kinh tế th trường hin
đại, định ng XHCN.
- lc ng đi đầu trong trong s nghip công nghip hóa, hin đại hóa đất
c.
-Đảm bo tăng trưởng kinh tế đi đôi vi tiến b công bng hi
Câu 5: S phát trin v mt cht ng ca giai cp công nhân ch th hin
năng lc trình độ làm ch khoa hc k thut công ngh hin đại.
=>Sai ngoài cht ng ca giai cp công nhân còn phi th hin trình độ
trưởng thành v ý thc chính tr ca mt giai cp cách mng, tc s t giác
nhn thc đưc vai trò trng trách ca giai cp mình đối vi lch s.
Câu 6: S phát trin ca lc ng sn xut s trưởng thành thc s ca
giai cp công nhân hai điu kin ra đời ca hình thái kinh tế - hi cng
sn ch nghĩa.
=>Đúng s phát trin ca lc ng sn xut s trưởng thành thc s ca
giai cp công nhân tin đề, điu kin ra đời ca hình thái kinh tế- hi cng
sn ch nghĩa.
Câu 3: Nhà c hi ch nghĩa mang bn cht ca giai cp công nhân
nhưng không phi ch phc tùng li ích ca riêng giai cp công nhân.
=>Đúng nhà c XHCN mang bn cht ca giai cp công nhân, li ích phù
hp vi li ích chung ca qun chúng nhân dân lao động.
72. Đim tương đồng gia GCCN hin nay GCCN truyn thng GCCN tr
thành giai cp lãnh đạo. [CHƯƠNG 2]
SAI, 4 đim tương đồng gia GCCN hin nay giai cp ng nhân truyn
thng:
Đều lc ng sn xut hàng đầu ca hi
Vn b giai cp sn ch nghĩa bóc lt giá tr thng
Vn xung đột v li ích vi giai cp sn
Phong trào cng sn ca công nhân luôn đi đu
Câu hi đúng sai CHƯƠNG 3
5. Trong ch nghĩa hi, chế độ công hu đưc thiết lp nhưng không phi
đối vi tt c liu sn xut. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG.Trong ch nghĩa hi, chế độ công hu đưc thiết lp nhưng không phi
đối vi tt c liu sn xut liu sx ch yếu.
6. Quá độ lên CNXH b qua chế độ bn nghĩa b qua quan h sn xut
kiến trúc thượng tng t TBCN. [CHƯƠNG 3]
SAI.Vì Quá độ lên CNXH b qua chế đ bn nghĩa b qua s thng tr ca
quan h sn xut kiến trúc thượng tng t TBCN.
14. Theo Lênin, ch nhng c chưa ch nghĩa bn phát trin cao
quá độ n ch nghĩa hi mi phi tri qua thi k quá độ lâu dài lên ch
nghĩa hi. [CHƯƠNG 3]
Đúng, nhng c chưa tri qua ch nghĩa bn phát trin, cn thiết phi thi
k quá độ khá lâu dài t ch nghĩa bn lên ch nghĩa hi. (quá độ gián tiếp)
19. Ch nghĩa Mác - Lênin cho rng khi hi đã đạt trình độ phát trin rt cao,
hi không còn s phân chia giai cp thì dân ch XHCN s không còn tn ti
na. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG, Trong giai đon Cng sn Ch nghĩa, khi hi đạt trình đ phát trin rt
cao, hi không còn phân chia giai cp, thì Dân ch XHCN vi cách 1 chế đ
nhà c cũng tiêu vong không còn na.
27. Thi k quá độ t ch nghĩa bn lên ch nghĩa hi, thi k
hi s đan xen ca ch nghĩa bn ch nghĩa hi v mi phương
din tc va chế độ chính tr TBCN va chế độ chính tr XHCN.
[CHƯƠNG 3]
SAI. thi k quá đ t ch nghĩa bn lên ch nghĩa hi, thi k hi
s đan xen ca ch nghĩa bn ch nghĩa hi v phương din như kinh
tếo đức, tinh thn ch không s đan xen ca chế độ chính tr TBCN va
chế độ chính tr XHCN.
40. Ch nghĩa hi không phi mt hình thái kinh tế hi. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG. Ch nghĩa hi ch 1 giai đon thp ca hình thái kinh tế - hi.
42. Ch nhng c quá độ lên ch nghĩa t nhng c ch nghĩa
bn phát trin cao mi phi tri qua thi k quá độ lên ch nghĩa hi lâu dài.
[CHƯƠNG 3]
Sai. Ch nhng c quá độ lên XHCN b qua ch nghĩa bn thì mi phi tri
qua thi k quá độ lên ch nghĩa hi lâu dài.
47. Trong thi k quá độ lên CNXH, GCCN cn phi thc hin xóa b trit để
chế độ
hu v liu sn xut để xóa b chế độ bóc lt. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG. s mnh lch s ca GCCN xóa b trit để chế độ hu v liu sn
xut, vn ngun gc sn sinh ra bóc lt, áp bc. Thiết lp chế độ công hu đối vi
toàn b liu sn xut ch yếu.
51. Trong thi k quá độ t ch nghĩa bn lên cnxh, v phương din kinh tế,
tt yếu tn ti nn kinh tế nhiu thành phn nhưng không phi thành phn
kinh tế nào cũng đối lp vi nhau. [CHƯƠNG 3]
Đúng. Trong thi k quá đ lên ch nghĩa hi, v phương din kinh tế, tt yếu tn
ti nn kinh tế nhiu thành phn, trong đó c nhng thành phn đối lp nhau.
Gia các thành phn kinh tế này mt s thng nht, hp tác, đan xen, b sung
cho nhau để cùng phát trin.
55. Thi k quá độ lên ch nghĩa cng sn bt đầu t trước giai đon TBCN.
[CHƯƠNG 3]
Sai, các nhà sáng lp CNXH cho rng 2 loi quá độ t ch bn lên CNCS:
Quá độ trc tiếp t CNTB lên CNCS đối vi các c đã qua CNTB phát trin; Quá
độ gián tiếp t CNTB lên CNCS đối vi các c chưa tri qua CNTB phát trin.
Điu này cho thy thi k quá độ thường bt đầu t ch nghĩa bn ch không
phi trước đó.
61. Quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN loi hình tt c các c đi
lên ch nghĩa hi phi thc hin. [CHƯƠNG 3]
Sai. quá độ lên TBCN b qua chế độ TBCN loi hình quá độ gián tiếp; do đó ch
nhng c đi lên CNXH chưa tri qua CNTB thì mi phi thc hin.
68. Quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN c ta b qua vic xác lp v
trí thng tr ca quan h sn xut lc ng sn xut TBCN. [CHƯƠNG 3]
SAI, quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN b qua vic xác lp v trí thng tr
ca quan h sn xut kiến trúc thượng tng TBCN.
Câu 2: Thi k quá độ lên CNXH vn còn quan h bóc lt b bóc lt
ĐÚNG, hi ca thi quá độ hi ca s đan xen ca nhiu tàn v
mi phương din v đạo đức tinh thn cùa CNTB nhng yếu t mi mang tính
cht XHCN ca CNXH mi phát sinh chưa phi CNXH đã phát trin trên s
ca chính nó.
Câu hi đúng sai CHƯƠNG 4
7. Bn cht kinh tế ca dân ch XHCN biu hin ch nhân dân lao động
nhng ngưi làm ch quan h chính tr trong hi. [CHƯƠNG 4]
SAI. đây BN CHT CHÍNH TR, bn cht chính tr ca dân ch XHCN biu
hin ch nhân dân lao động nhng ngưi làm ch nhng quan h chính tr trong
hi.
8. Bn cht kinh tế ca dân ch XHCN biu hin ch nhân dân lao động
nhng ngưi làm ch quan h chính tr trong hi [CHƯƠNG 4]
SAI. bn cht kinh tế ca dân ch XHCN đưc biu hin ch thiết lp chế độ
công hu v liu sn xut ch yếu phân phi theo lao động.
48. Bn cht kinh tế ca nn dân ch XHCN đưc th hin ch thc hin chế
độ công hu v TLSX ch yếu thc hin chế độ phân phi li ích theo đóng
góp các yếu t đầu vào cho sn xut ch yếu. [CHƯƠNG 4]
SAI. bn cht kinh tế ca nn dân ch XHCN thc hin chế độ công hu v
TLSX ch yếu thc hin chế độ phân phi li ích theo kết qu lao động ch
yếu.
44. Bn cht chính tr ca nn dân ch XHCN da trên s chế độ công hu
v các liu sn xut ch yếu phân phi theo lao động. [CHƯƠNG 4]
SAI. bn cht kinh tế ca nn dân ch XHCN da trên s chế độ công hu v
các liu sn xut ch yếu phân phi theo lao động.
57. Nhà c XHCN ra đời kết qu ca cuc cách mng do giai cp công
nhân vi nông dân lãnh đạo i s lãnh đạo ca đảng cng sn. [CHƯƠNG
4]
SAI. NN XHCN ra đời kết qu ca cuc cách mng do giai cp sn nhân
dân lao động tiến hành i s lãnh đạo ca Đảng cng sn.
9. Nhà c XHCN nhà c TBCN đều tính giai cp. [CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. bt k nhà c nào cũng tính giai cp, trong Nhà c XHCN mang
bn cht ca GCCN nhà c TBCN mang bn cht ca giai cp sn.
10. Đc đim ca Nhà c pháp quyn XHCN Vit Nam quyn lc nhà
c thng nht. Nhà c đưc t chc hot động da trên s các
quyết định ca ngưi đứng đầu. [CHƯƠNG 4]
SAI. Đặc đim ca Nhà c pháp quyn XHCN Vit Nam quyn lc nhà c
thng nht. Nhưng Nhà c đưc t chc hot động da trên s hiến
pháp pháp lut ch không phi da trên quyết định ca người đứng đầu.
11. Trong ch nghĩa hi, quyn dân ch ca ngưi dân quyn ti đa
không gii hn. [CHƯƠNG 4]
SAI. trong ch nghĩa hi quyn dân ch ca người dân quyn dân ch
rng rãi nhưng không phi quyn ti đa phi tuân theo khuôn kh pháp lut.
28. Không phi dân ch hi nào cũng tính cht nn dân ch rng i.
[CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. ch dân ch hi mi nn dân ch rng rãi. Còn các nn dân ch
trước như dân ch phong kiến, dân ch chiếm hu l dân ch hn chế.
29. Vic thc hin chc năng trn áp t chc qun xây dng kinh tế gia
các nhà c bóc lt nhà c hi XHCN s khác nhau nht định.
[CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. trong nhà c bóc lt thì chc năng trn áp ch yếu t chc qun
xây dng kinh tế th yếu. Còn trong nhà c XHCN thì chc năng trn áp
th yếu t chc qun y dng kinh tế ch yếu.
30. Nhà c pháp quyn XHCN nhà c thượng tôn pháp lut, mi quyn
lc đều thuc v pháp lut ch không phi thuc v nhân dân. [CHƯƠNG 4]
SAI. Nhà c pháp quyn XHCN nhà c thượng tôn pháp lut, mi quyn
lc đều thuc v pháp lut nhưng nhân dân ngưi quyết định pháp lut nên quyn
lc thuc v nhân dân
31. Không nhà c XHCN thì không s để nhân dân thc hin
quyn dân ch XHCN. [CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. nhà c XHCN đảm bo quyn dân ch ca ngưi dân, xây dng
thc hin chế để người dân thc hin quyn dân ch nên nếu không nhà c
XHCN thì không s để nhân dân thc hin quyn dân ch XHCN ch nghĩa
cng sn.
37. Nn dân ch sn nn dân ch XHCN đều da trên s đa nguyên
v chính tr. [CHƯƠNG 4]
SAI. nn dân ch sn mi da trên s đa nguyên, còn nn dân ch XHCN
da trên s nht nguyên.
45. Dân ch trong tt c các hi đều tính cht nn dân ch rng rãi tc
mi ngưi dân đều quyn dân ch. [CHƯƠNG 4]
SAI. ch dân ch hi mi nn dân ch rng rãi, mi ngưi dân đều
quyn dân ch .Còn các nn dân dân ch trước như dân ch phong kiến, dân ch
chiếm hu l dân ch hn chế, tc ch 1 s b phn mi quyn dân
ch.
52. Đặc đim ca Nhà c pháp quyn XHCN VN quyn lc nhà c
đưc phân chia thành các quyn hoàn toàn độc lp nhau là: lp pháp, hành
pháp pháp. [CHƯƠNG 4]
Sai. Quyn lc nhà c thng nht, s phân công ràng, chế phi hp
nhp nhàng kim soát gia các quan: lp pháp, hành pháp pháp
54. Nn dân ch XHCN nn dân ch nh nhân dân rng rãi tính dân tc
sâu sc nên tn ti chế đa nguyên vn tính giai cp. [CHƯƠNG 4]
Sai. nn dân ch XHCN nn dân ch va tính nhân dân rng rãi va tính
dân tc sâu sc. Mang bn cht ca GCCN tn ti chế nht nguyên ch
không phi đa nguyên.
56. Nhà c XHCN nhà c TBCN đều tính giai cp. [CHƯƠNG 4]
Đúng, nhà c XHCN mang bn cht ca GCCN. Nhà c TBCN bao gm giai
cp sn giai cp sn
74. Dân ch XHCN bn cht GCCN vy ch GCCN mi quyn dân
ch. [CHƯƠNG 4]
SAI. dân ch XHCN bn cht ca GCCN nhưng không phi ch GCCN mi
quyn dân ch dân ch XHCN nn dân ch rng rãi tc nn dân ch
toàn dân, tt c mi ngưi ai cũng quyn dân ch.
Câu 5: Trong CNXH, chế độ công hu đưc thiết lp nhưng không phi
đối vi tt c các loi TLSX.
-> Đúng. trong CNXH, chế độ công hu đưc thiết lp nhưng không phi đối
vi tt c các loi TLSX ch vi các liu sn xut ch yếu
Sai nhà c hi ch nghĩa ra đời kết qu ca cuc cách mng do giai cp
sn nhân dân lao
Câu 8: Nhà c XHCN nhà c TBCN đều tính giai cp.
-> Đúng. nhà c nào cũng tính giai cp; trong đó nhà c sn mang
bn cht ca giai cp sn, nhà c XHCN mang bn cht giai cp công nhân.
Câu 5.Bn cht kinh tế ca nn dân ch hi ch nghĩa thc hin chế độ
đa dng hoá s hu đa dng hoá phân phi thu nhp
->ĐÚNG bn cht kt ca nn dân ch XHCN da trên chế độ s hu XH v
nhng liu sn xut ch yếu ca toàn hi. Đưc bc l quyn làm ch ca
nhân dân v các liu sn xut ch yếu; quyn làm ch trong quá trình sn xut
kinh doanh, qun phân phi. đưc th hin ch thc hin chế độ công
hu v liu sn xut ch yếu, thc hin chế độ phân phi li ích theo kết qu
lao động ch yếu.
Câu 8. Dân ch XHCN mang bn cht ca giai cp công nhân, nông dân
nhân dân lao động SAI, dân ch XHCN mang bn cht giai cp công nhân
Câu 10:Bt hình thái KT-XH nào đã nhà c thì đều s xut hin chế
độ dân ch.
=>Sai, ch tn ti 3 nn dân ch đó dân ch ch gn vs chế độ chiếm hu
l, dân ch sn gn vs chế độ bn ch nghĩa dân ch XHCN gn vs
chế độ XHCN. Còn chế độ PK k nn dân ch thay vào đó nn quân ch
PK.
Câu 6: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lenin: CNXH không phi nn
kinh tế da trên lc ng sn xut hin đại chế độ công hu v tt c
các loi liu sn xut.
->SAI CNXH hi nn kinh tế phát trin cao da trên lc ng sn xut
hin đại chế độ công hu v liu sn xut ch yếu.
Câu 9: Nhà c XHCN ra đời kết qu ca cuc cách mng do gc công nhân
vi nông dân i lãnh đao ca giai cp sn
động tiến hành i s lãnh đạo ca Đảng Cng Sn.
Câu 1: Dân ch sn chế độ dân ch cho tt c mi ngưi
=>Sai Như mi loi hình dân ch khác, dân ch sn, theo V.I. Lênin, không
phi chế độ dân ch cho tt c mi ngưi, ch dân ch đối vi qun chúng
lao động b bóc lt, dân ch sn chế độ dân ch li ích ca đa s
Câu 2: Ch nghĩa hi mt hình thái kinh tế hi ra đời khách quan
trong lch s hi loài ngưi.
=>Sai Ch nghĩa hi không phi hình thái kt xh ch giai đon thp
trong quá trình hình thành phát trin ca hình thái kinh tế XHCN.
Câu 3: Đặc trưng th hin s khác bit v cht gia hình thái kinh tế- hi
cng sn ch nghĩa so vi các hình thái kinh tế- hi ra đời trước đó
nn kinh tế phát trin cao da trên lc ng sn xut hin đại.
=>Sai T nhng phân tích trên đây, th hiu dân ch XHCN nn dân ch
cao hơn v cht so vi nn dân ch sn, nn dân ch đó, mi quyn
lc thuc v n/dân, dân ch dân làm ch; dân ch pháp lut nm trong s
thng
nht
bin
chng;
đưc
thc
hin
bng
nhà
c
pháp
quyn
hi
ch
nghĩa,
i
s
lănh
đạo
ca
Đảng
Cng
sn.
Câu 4: Phương ng xây dng ch nghĩa hi c ta hin nay phát
trin kinh tế nhanh bng mi giá để rút ngn khong cách v trình độ phát
trin vi các c tiên tiến.
=>Sai
Phướng
ng
xây
dng
ch
nghĩa
hi
c
ta
hin
nay
:
-Đẩy
mnh
công
nghip
hóa,
hin
đại
hóa
đất
c
gn
vi
phát
trin
kinh
tế
tri
thc,bo
v
tài
nguyên,
môi
trường.
-Phát trin nn kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa.
-Xây dng nn văn hoá tiên tiến, dm đà bn sc dân tc; xây dng con người,
nâng cao đời sng nhân dân, thc hin tiến b v công bng hi.
-Bo đảm vng chc quc phòng an ninh quc gia, trt t, an toàn hi.
-Thc hin đưng li đối ngoi độc lp, t ch, hòa bình, hu ngh, hp tác
phát trin; ch động tích cc hi nhp quc tế.
-Xây dng nn dân ch hi ch nghĩa, thc hin đại đoàn kết toàn dân tc,
tăng ng m rng mt trn dân tc thng nht.
-Xây dng Nhà c pháp quyn hi ch nghĩa ca nhân dân, do nhân dân,
nhân dân.
-Xây dng Đảng trong sch, vng mnh.
Câu 7: Ch nghĩa hi cũng hình thái kinh tế- hi cng sn ch nghĩa.
=> Sai. ch nghĩa hi không phi mt hình thái kinh tế hi ch giai
đon thp trong hình thái kinh tế hi cng sn ch nghĩa.
Câu 8: Dân ch mt phm trù vĩnh vin vi cách mt hình thc t
chc thiết chế nhà c, ra đời phát trin gn lin vi nhà c.
=>sai. “Dân ch mt g tr hi phn ánh nhng quyn bn ca con
ngưi; mt hình thc t chc nhà c ca giai cp cm quyn; quá trình ra
đời, phát trin cùng vi lch s hi nhân loại.”.
Câu 7: Nhà c hi ch nghĩa các kiu nhà c trong lch s không
khác nhau v mt bn cht.
=>Sai so vi c kiu n c khác trong lch s, nhà c hi ch nghĩa
kiu nhà c mi, bn cht khác vi bn cht ca các kiu nhà c bóc
lt trong lch s.
Câu hi đúng sai CHƯƠNG 5
17. S biến đổi ca cu hi - giai cp Vit Nam ch din ra trong ni b
tng giai cp, tng lp bn ca hi. [CHƯƠNG 5]
Đúng. S biến đổi phc tp, đa dng ca cu hi - giai cp Vit Nam din ra
trong ni b tng giai cp, tng lp bn ca hi; thm chí s chuyn hóa
ln nhau gia các giai cp, tng lp.
64. Ch cu hi - giai cp mi liên quan ti quan h chính tr
quan h sn xut ca 1 h thng sn xut. [CHƯƠNG 5]
ĐÚNG. Trong hi nhiu cu song ch cu hi - giai cp mi liên
quan ti quan h chính tr quan h sn xut ca 1 h thng sn xut.
Câu 4: cu hi-giai cp biến đổi gn lin b quy định bi cu
dân tc tôn giáo ca hi.
=>Sai cu XH- giai cp biến đổi gn lin b quy định bi cu KT ca
thi k quá độ lên
CNXH
Câu hi đúng sai CHƯƠNG 6
18. Mt chính tr ng ca tôn giáo đều phn ánh mâu thun đối kháng
v li ích kinh tế, chính tr gia các giai cp, tng lp trong hi. [CHƯƠNG
6]
Sai. Mt chính tr phn ánh mi quan h gia tiến b vi phn tiến b, phn ánh mâu
thun đối kháng v li ích kinh tế, chính tr gia các giai cp. Tuy nhiên, mt
ng biu hin s khác nhau v nim tin, mc độ tin gia nhng ngưi tín
ngưng tôn giáo nhng ngưi không theo tôn giáo, cũng như nhng người tín
ngưng, tôn giáo khác nhau, phn ánh mâu thun không mang tính đối kháng.
21. Căn c vào trình độ phát trin kinh tế ca các cng đồng, ngưi ta phân
bit thành các tc người đa s tc ngưi thiu s. [CHƯƠNG 6]
SAI. da vào s ng người dân trên phm vi lãnh th c Cng hòa XHCN
Vit Nam, ngưi ta chia thành dân tc đa s dân tc thiu s :
- Dân tc đa s dân tc s dân chiếm trên 50% tng dân s ca c c, theo
điu tra dân s quc gia ( >50% s dân )
- Dân tc thiu s nhng dân tc s dân ít hơn so vi dân tc đa s trên phm
vi lãnh th (< hoc = tng dân s)
22. Tôn giáo mt hình thái ý thc hi tính hoang đưng, do đó
không phn ánh hin thc khách quan. [CHƯƠNG 6]
SAI. Tôn giáo mt hình thái ý thc hi, phn ánh o hin thc khách quan,
thông qua s phn ánh đó, các lc ng t nhiên tr thành siêu t nhiên, thn bí...
53. Dân tc VN đưc hiu mt quc gia dân tc, cng đồng chính tr -
hi ch không phi mt tc ngưi. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG. Dân tc VN đưc hiu 1 quc gia dân tc, cng đồng chính tr - hi.
Còn “dân tộc” mt tc ngưi d dân tc Tày, Thái, Ê Đê... Vit Nam hin nay.
59. Ý thc t giác tc ngưi tiêu chí quan trng nht để phân định 1 tc
ngưi cũng như 1 quc gia. [CHƯƠNG 6]
Sai. ý thc t giác 1 tc ngưi tiêu chí để phân định 1 tc ngưi nhưng không
phi tiêu chí để phân định 1 quc gia. (Tiêu chí để phân định mt quc gia da
vào 5 đặc trưng chung: lãnh th chung, chế độ chính tr chung, chu s qun
ca nhà c thng nht, ngôn ng chung nn văn hóa chung.)
62. Tôn giáo 1 hình thái ý thc hi da trên thế gii quan duy tâm tính
hoang đưng nhưng vn phn ánh hin thc khách quan. [CHƯƠNG 6]
Đúng. tôn giáo da trên thế gii quan duy tâm tính hoang đưng v mt
quan đim ng nhưng vn phn ánh o hin thc khách quan.
(**)Lưu ý: Đó s phn ánh o hin thc khách quan vào đầu óc con ngưi.
Nếu bo tôn giáo phn ánh trung thc hin ti khách quan sai.
63. Mt ng ca tôn giáo không phn ánh mâu thun đối kháng vi li ích
kinh tế chính tr gia các giai cp, tng lp trong hi. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG. Mt ng ca tôn giáo không phn ánh mâu thun đối kháng vi li ích
kinh tế chính tr gia các giai cp, tng lp trong hi ch phn ánh s khác
nhau v nim tin. Mt chính tr mi phn ánh mâu thun đối kháng vi li ích kinh tế
chính tr gia các giai cp, tng lp trong hi.
66. Tôn giáo không phi do các giai cp bóc lt sáng to ra để hoc con
ngưi hoc phc v cho vic thng tr hi ca h. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG.Tôn giáo ra đời ph thuc vào đk kinh tế hi, xut phát t s nhn thc
hn chế ca con ngưi ch không phi do giai cp thng tr sn sinh ra.
70. Đim ging nhau gia tín ngưng tôn giáo đều nim tin ca ngưi
dân. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG, tín ngưỡng tôn giáo đều làm con ngưi tin vào nhng điu tôn giáo
hay tín ngưng đó truyn dy.
Câu hi đúng sai CHƯƠNG 7
67. Vic thc hin chc năng nuôi ng giáo dc trong tng gia đình quyết
định đến mt độ dân ngun lc lao động ca 1 quc gia vic riêng
ca mi gia định. [CHƯƠNG 7]
SAI. vic thc hin chc năng nuôi ng giáo dc trong tng gia đình quyết định
đến s hình thành nhân cách, đạo đức li sng ca con ngưi không phi
công vic riêng ca mi gia đình còn nhim v ca toàn hi.
71. nhân - gia đình - hi không mi liên h vi nhau. [CHƯƠNG 7]
SAI, gia đình mt cng đồng ngưi đặc bit, vai trò quyết định đến s tn ti
phát trin ca hi; gia đình cu ni gia nhân hi.

Preview text:

Câu hỏi đúng sai CHƯƠNG 1
1. Tư tưởng của CNXH tưởng riêng của chủ nghĩa Mác Lênin [chương 1]
SAI. tưởng CNXH không phải tưởng riêng của chủ nghĩa Mác-Lênin
tưởng của nhân loại, ra đời trước khi chủ nghĩa Mác ra đời. tiêu biểu nhất
CNXHKT TK16 TK19
73. tưởng CNXHKH tưởng riêng của chủ nghĩa Mác Lênin. [CHƯƠNG 1]
Đúng. tưởng CNXH tưởng của nhân loại nhưng chỉ tưởng
CNXHKH của chủ nghĩa Mác Lênin mới giải thích được một cách khoa học quá
trình chuyển biến từ CNTB lên CNCS, do đó được coi CHXHKH.
46. Tư tưởng CNXH không phải tưởng riêng của chủ nghĩa Mác Lênin. [CHƯƠNG 1]
Đúng. tưởng chủ nghĩa hội không phải tưởng riêng của chủ nghĩa Mác-
nin tưởng của nhân loại, ra đời trước khi chủ nghĩa Mác ra đời.
Chú ý cho 3 câu trên: Khi nói riêng 4 chữ “CNXH” thì phải nhớ của toàn nhân
loại, chỉ khi nói đầy đủ “CNXHKH” thì mới của riêng Chủ nghĩa Mác Lênin
12. Chủ nghĩa hội khoa học do các nhà hội không tưởng TK 19 sáng lập
ra được C.Mác Ăngghen phát triển. [CHƯƠNG 1]
SAI. Chủ nghĩa hội khoa học do C.Mác Ăngghen sáng lập, Lê-Nin người phát triển.
23. CNXHKH CNXH không tưởng đều quan điểm chung CNTB không
tồn tại vĩnh viễn. [CHƯƠNG 1]
Sai, chủ nghĩa hội không tưởng không giải thích được bản chất của các chế
độ lệ làm thuê. Đặc biệt không thấy được bản chất của chế độ TBCN, chưa
khám phá ra được quy luật ra đời, phát triển diệt vong của các chế độ đó, cũng
không chỉ ra được con đường, biện pháp đúng đắn để cải tạo hội cũ, xây dựng hội mới.
38. CNXH khoa học CNXH không tưởng TK XIX đều công lao to lớn trong
việc chỉ ra sứ mệnh lịch sử của GCCN. [CHƯƠNG 1]
Sai. Chỉ chủ nghĩa hội khoa học mới cho thấy được sứ mệnh lịch sử của GCCN.
sứ mệnh lịch sử của GCCN nội dung chủ yếu, phạm trù trung tâm, nguyên
xuất phát của chủ nghĩa hội khoa học.
49. Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH nền kinh tế TBCN nhằm tìm ra quy
luật kinh tế của CNTB. [CHƯƠNG 1]
SAI, đối tượng nghiên cứu của CNXH những quy luật, những quy luật chính trị -
hội của quá trình phát sinh, hình thành phát triển của hình thái kinh tế hội
CSCN giai đoạn thấp CNXH
Câu 1: Chủ nghĩa hội không tưởng Pháp đã đưa ra nhiều luận điểm giá
trị về hội tương lai cũng chỉ ra được những biện pháp thực hiện cải
tạo hội áp bức bất công.
SAI, vì do những tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng còn không ít hạn chế
hoặc do điều kiện lịch sử, do chính xử hạn chế về tầm nhìn và thế giớ quan của
những nhà tư tưởng nên không chỉ ra những biện pháp hiện thực cải tạo xã hội áp
bức bất công đương thời xây dựng xã hội mới tốt đẹp
Câu 2: Giá trị của tưởng hội chủ nghĩa không tưởng đã thức tỉnh quần
chúng lao động nổi dậy đấu tranh nhằm mục tiêu giải phóng con người.
=>Sai. Thức tỉnh Gccn và người lao động trong cuộc đấu tranh chống chế độ quân
chủ chuyên chế và chế độ cntb đầy bất công.
Câu hỏi đúng sai CHƯƠNG 2
2. Trong CNTB, GCCN những người lao động làm thuê trong ngành công
nghiệp bị giai cấp sản bóc lột giá trị thặng dư. [CHƯƠNG 2]
SAI. trong CNTB, GCCN những người không liệu sản xuất, làm thuê bị
bóc lột giá trị thặng dư; họ thể làm việc trong tất cả các ngành của nền sản xuất hội.
3. GCCN giai cấp sứ mệnh lịch sử xóa bỏ chủ nghĩa bản, xây dựng chủ
nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản do họ những người lao động nghèo
khổ nhất của hội. [CHƯƠNG 2]
SAI. GCCN giai cấp sứ mệnh lịch sử xóa bỏ chủ nghĩa bản, xây dựng chủ
nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản do địa vị kinh tế chính trị hội của GCCN
quyết định.
4. GCCN các nước TBCN XHCN đều phải sử dụng nhà nước để cải tạo
hội tổ chức xây dựng hội mới. [CHƯƠNG 2]
SAI.Vì chỉ GCCN các nước XHCN sau khi giành được chính quyền thì mới dùng
bộ máy NN để cải tạo hội xây dựng hội mới.
13. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, GCCN cần phải tự giải phóng
mình trước, sau đó sẽ thực hiện giải phóng vĩnh viễn hội ra khỏi tình
trạng phân chia giai cấp, áp bức, bóc lột đấu tranh giai cấp. [CHƯƠNG 2]
Sai. hai hoạt động này phải thực hiện đồng thời. GCCN không thể tự giải phóng
mình nếu không đồng thời giải phóng vĩnh viễn hội ra khỏi tình trạng phân chia
giai cấp, áp bức, bóc lột đấu tranh giai cấp.
15. Mâu thuẫn kinh tế bản của chủ nghĩa bản không phải mâu thuẫn
giữa giai cấp sản GCCN. [CHƯƠNG 2]
Đúng. Mâu thuẫn kinh tế bản của chủ nghĩa bản mâu thuẫn giữa tính chất
hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu nhân TBCN đối với liệu
sản xuất, biểu hiện về mặt hội mâu thuẫn giữa GCCN hiện đại với giai cấp
sản lỗi thời.
24. GCCN thể tự thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp mình họ đủ
những năng lực cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ đó. [CHƯƠNG 2]
SAI. GCCN không thể tự thực hiện sứ mệnh của mình cần phải liên minh với
giai cấp nông dân các tầng lớp lao động khác, do giai cấp công nhân thông
qua đội tiên phong của Đảng Cộng sản lãnh đạo.
25. Để xây dựng chủ nghĩa hội, không phải GCCN bất cứ quốc gia nào
cũng đều phải thực hiện sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. [CHƯƠNG 2]
ĐÚNG. Để xây dựng chủ nghĩa hội chỉ GCCN của những nước quá độ lên
CNXH bỏ qua chế độ bản thì mới thực hiện sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước.
26. Để xây dựng chủ nghĩa hội, GCCN cần phải xóa bỏ triệt để chế độ
hữu về liệu sản xuất, thiết lập chế độ công hữu đối với toàn bộ liệu sản
xuất (thiếu). [CHƯƠNG 2]
SAI. Để xây dựng chủ nghĩa hội, GCCN cần phải xóa bỏ triệt để chế độ hữu về
liệu sản xuất, thiết lập chế độ công hữu đối với toàn bộ liệu sản xuất chủ yếu.
32. Sứ mệnh lịch sử của GCCN xóa bỏ chủ nghĩa bản, tức xóa bỏ hoàn
toàn cả quan hệ sản xuất lực lượng sản xuất TBCN. [CHƯƠNG 2]
SAI. sứ mệnh lịch sử của GCCN xóa bỏ chủ nghĩa bản, tức xóa bỏ hoàn
toàn quan hệ sản xuất còn lực lượng sản xuất TBCN vẫn được kế thừa phát triển
để xây dựng hội mới.
33. GCCN trong chủ nghĩa bản còn được gọi giai cấp sản đó giai
cấp không tài sản phải bán sức lao động cho các nhà bản. [CHƯƠNG 2]
SAI. tài sản bao gồm liệu sản xuất liệu tiêu dùng, giai cấp công nhân
không liệu sản xuất nhưng vẫn liệu tiêu dùng nên giai cấp công nhân vẫn
giai cấp tài sản.
35. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì chuyên chính sản sự
chuyên chính của GCCN đối với tất cả các giai cấp tầng lớp hội khác. [CHƯƠNG 2]
SAI. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- nin thì chuyên chính sản sự
chuyên chính của GCCN đối với tầng lớp bóc lột chứ không phải với tất cả các giai cấp.
36. Sứ mệnh lịch sử của GCCN được coi hoàn thành khi lật đổ nhà nước
sản nắm giữ quyền lực nhà nước (thiếu). [CHƯƠNG 2]
SAI. sứ mệnh lịch sử của GCCN chỉ được coi hoàn thành khi lật đổ nhà nước
sản, nắm giữ quyền lực nhà nước sử dụng bộ máy nhà nước để xây dựng chủ
nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản.
39. Nhiệm vụ chính trị của GCCN trên thế giới hiện nay phải sử dụng quyền
lực nhà nước để xây dựng CNXH. [CHƯƠNG 2]
SAI. nhiệm vụ chính trị của GCCN các nước TBCN: đòi dân sinh dân chủ. Chỉ
GCCN của các nước XHCN sau khi giành được chính quyền sử dụng bộ máy nhà
nước để xây dựng chủ nghĩa hội chủ nghĩa.
50. Trong Chủ nghĩa bản, GCCN giai cấp đối kháng với tất các giai cấp
khác. [CHƯƠNG 2]
SAI trong CNTB, GCCN giai cấp đối kháng với GCTS chứ không phải đối kháng
với tất cả các giai cấp khác.
58. Lợi ích của GCCN sự thống nhất bản với sự thống nhất của tất cả
các giai cấp nhân dân thuộc các tầng lớp giai cấp, hội khác. [CHƯƠNG 2]
Sai. lợi ích của GCCN chỉ sự thống nhất bản với lợi ích của nhân dân lao
động. (chứ không phải tất cả các giai cấp tầng lớp hội khác).
65. Nội dung chính trị hội trong thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân hiện nay các nước TBCN XHCN khác nhau. [CHƯƠNG 2]
ĐÚNG. Sứ mệnh của GCCN các nước bản CN lãnh đạo thành công sự
nghiệp đổi mới thực hiện CNH hiện đại hóa, xây dựng thành công chủ nghĩa
hội; Sứ mệnh của GCCN các nước bản CN tiếp tục cuộc đấu tranh dân
sinh dân chủ tiến bộ hội phản ánh mâu thuẫn đối kháng với lợi ích kinh tế
chính trị giữa các giai cấp, tầng lớp trong hội.
69. SMLS của GCCN chỉ đấu tranh xóa bỏ CNTB. [CHƯƠNG 2]
SAI, SMLS của GCCN chính nhiệm vụ GCCN cần phải thực hiện với
cách giai cấp tiên phong, lực lượng đi đầu trong trong công cuộc CM xác lập hình
thái kinh tế - hội CSCN.
Câu 7. CNXH khoa học CNXH không tưởng thế kỷ XIX đều công lao to
lớn trong việc chỉ ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
-> Sai. Vì chỉ có CNKHXH của Các Mac và Ăng-ghen thì mới có công lao chỉ ra sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tức là đấu tranh xóa bỏ CNTB và xây dựng CN Cộng sản.
.Câu 8. Nhiệm vụ chính trị của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay
phải sử dụng quyền lục nhà nước để xây dựng CNXH.
-> Sai. Vì chỉ có GCCN ở các nước XHCN thì mới sử dụng quyền lực nhà nước
để xây dựng CNXH; còn nhiệm vụ chính trị của giai cấp công nhân ở các nước
TBCN là tiến hành cuộc đấu tranh hòa bình, dân sinh, dân chủ và tiến bộ XH.
( Giai cấp công nhân ở các nước TB hiện nay chưa giành được chính quyền nên
không thể dùng quyền lực nhà nước được, chỉ có giai cấp công nhân ở các nước
XHCN sau khi đã giành được chính quyền nhà nước thì mới sử dụng được quyền
lực nhà nước để xây dụng CNXH).
Câu 7. Lợi ích của giai cấp công nhân sự thống nhất bản với lợi ích
của tất cả nhân dân thược các giai cấp, tầng lớp hội khác nhau.
-> Sai. Vì lợi ích của giai cấp công nhân chỉ có sự thống nhất cơ bản với lợi ích của nhân dân lao động.
( chứ không phải tất cả các giai cấp và tầng lớp xã hội khác).
Câu 5: Nội dung chính trị hội trong thực hiện SMLS của GCCN hiện nay
các nước TBCN XHCN giống nhau.
Sai : Tư bản chủ nghĩa: mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao
động là chống bất công và bất bình đẳng xã hội. Mục tiêu lâu dài là giành chính
quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
-Xã hội chủ nghĩa: là lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành
công các nhiệm vụ trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, đặc biệt là xây dựng
Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh, thực hiện thành công sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa, đưa đất nước phát triển nhanh và bền vững.
Câu 9: Việt Nam hiện nay, giai cấp công nhân lực lượng duy nhất trong
sự nghiệp đẩy mạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
=>Sai vì đẩy mạnh CHH, HĐH là một quá trình tạo ra sự phát triển và trưởng
thành không chỉ đối với giai cấp công nhân mà còn đối với giai cấp nông dân
Câu 5: Nội dung của SMLS của GCCNVN hiện nay về kinh tế là: GCCN giai
cấp duy nhất trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
->SAI
vì nội dung của SMLS của GCCN hiện nay về kinh tế là:
-Nguồn nhân lực lao động chủ yếu tham gia phát triển nền kinh tế thị trường hiện
đại, định hướng XHCN.
-Là lực lượng đi đầu trong trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
-Đảm bảo tăng trưởng kinh tế đi đôi với tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 5: Sự phát triển về mặt chất lượng của giai cấp công nhân chỉ thể hiện
năng lực trình độ làm chủ khoa học kỹ thuật công nghệ hiện đại.
=>Sai vì ngoài chất lượng của giai cấp công nhân còn phải thể hiện ở trình độ
trưởng thành về ý thức chính trị của một giai cấp cách mạng, tức là sự tự giác
nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử.
Câu 6: Sự phát triển của lực lượng sản xuất sự trưởng thành thực sự của
giai cấp công nhân hai điều kiện ra đời của hình thái kinh tế - hội cộng
sản chủ nghĩa.
=>Đúng vì sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành thực sự của
giai cấp công nhân là tiền đề, điều kiện ra đời của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 3: Nhà nước hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân
nhưng không phải chỉ phục tùng lợi ích của riêng giai cấp công nhân.
=>Đúng Vì nhà nước XHCN mang bản chất của giai cấp công nhân, có lợi ích phù
hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động.
72. Điểm tương đồng giữa GCCN hiện nay GCCN truyền thống GCCN trở
thành giai cấp lãnh đạo. [CHƯƠNG 2]
SAI, 4 điểm tương đồng giữa GCCN hiện nay giai cấp công nhân truyền thống:
• Đều lực lượng sản xuất hàng đầu của hội
• Vẫn
bị giai cấp sản chủ nghĩa bóc lột giá trị thặng
• Vẫn
xung đột về lợi ích với giai cấp sản
• Phong
trào cộng sản của công nhân luôn đi đầu
Câu hỏi đúng sai CHƯƠNG 3
5. Trong chủ nghĩa hội, chế độ công hữu được thiết lập nhưng không phải
đối với tất cả liệu sản xuất. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG.Trong chủ nghĩa hội, chế độ công hữu được thiết lập nhưng không phải
đối với tất cả liệu sản xuất liệu sx chủ yếu.
6. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ bản nghĩa bỏ qua quan hệ sản xuất
kiến trúc thượng tầng từ TBCN. [CHƯƠNG 3]
SAI.Vì Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ bản nghĩa bỏ qua sự thống trị của
quan hệ sản xuất kiến trúc thượng tầng từ TBCN.
14. Theo Lênin, chỉ những nước chưa chủ nghĩa bản phát triển cao
quá độ lên chủ nghĩa hội mới phải trải qua thời kỳ quá độ lâu dài lên chủ
nghĩa hội. [CHƯƠNG 3]
Đúng, những nước chưa trải qua chủ nghĩa bản phát triển, cần thiết phải thời
kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa hội. (quá độ gián tiếp)
19. Chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng khi hội đã đạt trình độ phát triển rất cao,
hội không còn sự phân chia giai cấp thì dân chủ XHCN sẽ không còn tồn tại
nữa. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG, Trong giai đoạn Cộng sản Chủ nghĩa, khi hội đạt trình độ phát triển rất
cao, hội không còn phân chia giai cấp, thì Dân chủ XHCN với cách 1 chế độ
nhà nước cũng tiêu vong không còn nữa.
27. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa hội, thời kỳ
hội sự đan xen của chủ nghĩa bản chủ nghĩa hội về mọi phương
diện tức vừa chế độ chính trị TBCN vừa chế độ chính trị XHCN. [CHƯƠNG 3]
SAI. thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa hội, thời kỳ hội
sự đan xen của chủ nghĩa bản chủ nghĩa hội về phương diện như kinh
tế,đạo đức, tinh thần chứ không sự đan xen của chế độ chính trị TBCN vừa
chế độ chính trị XHCN.
40. Chủ nghĩa hội không phải một hình thái kinh tế hội. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG. Chủ nghĩa hội chỉ 1 giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - hội.
42. Chỉ những nước quá độ lên chủ nghĩa từ những nước chủ nghĩa
bản phát triển cao mới phải trải qua thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội lâu dài. [CHƯƠNG 3]
Sai. Chỉ những nước quá độ lên XHCN bỏ qua chủ nghĩa bản thì mới phải trải
qua thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội lâu dài.
47. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, GCCN cần phải thực hiện xóa bỏ triệt để
chế độ
hữu
về liệu sản xuất để xóa bỏ chế độ bóc lột. [CHƯƠNG 3]
ĐÚNG. sứ mệnh lịch sử của GCCN xóa bỏ triệt để chế độ hữu về liệu sản
xuất, vốn nguồn gốc sản sinh ra bóc lột, áp bức. Thiết lập chế độ công hữu đối với
toàn bộ liệu sản xuất chủ yếu.
51. Trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bản lên cnxh, về phương diện kinh tế,
tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần nhưng không phải thành phần
kinh tế nào cũng đối lập với nhau. [CHƯƠNG 3]
Đúng. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội, về phương diện kinh tế, tất yếu tồn
tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó cả những thành phần đối lập nhau.
Giữa
các thành phần kinh tế này một sự thống nhất, hợp tác, đan xen, bổ sung
cho nhau để cùng phát triển.
55. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa cộng sản bắt đầu từ trước giai đoạn TBCN. [CHƯƠNG 3]
Sai, các nhà sáng lập CNXH cho rằng 2 loại quá độ từ chủ bản lên CNCS:
Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNCS đối với các nước đã qua CNTB phát triển; Quá
độ gián tiếp từ CNTB lên CNCS đối với các nước chưa trải qua CNTB phát triển.
Điều
này cho thấy thời kỳ quá độ thường bắt đầu từ chủ nghĩa bản chứ không
phải trước đó.
61. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN loại hình tất cả các nước đi
lên chủ nghĩa hội phải thực hiện. [CHƯƠNG 3]
Sai. quá độ lên TBCN bỏ qua chế độ TBCN loại hình quá độ gián tiếp; do đó chỉ
những nước đi lên CNXH chưa trải qua CNTB thì mới phải thực hiện.
68. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN nước ta bỏ qua việc xác lập vị
trí thống trị của quan hệ sản xuất lực lượng sản xuất TBCN. [CHƯƠNG 3]
SAI, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị
của quan hệ sản xuất kiến trúc thượng tầng TBCN.
Câu 2: Thời kỳ quá độ lên CNXH vẫn còn quan hệ bóc lột bị bóc lột
ĐÚNG, Vì xã hội của thời kì quá độ là xã hội của sự đan xen của nhiều tàn dư về
mọi phương diện về đạo đức tinh thần cùa CNTB và những yếu tố mới mang tính
chất XHCN của CNXH mới phát sinh chưa phải là CNXH đã phát triển trên cơ sở của chính nó.
Câu hỏi đúng sai CHƯƠNG 4
7. Bản chất kinh tế của dân chủ XHCN biểu hiện chỗ nhân dân lao động
những người làm chủ quan hệ chính trị trong hội. [CHƯƠNG 4]
SAI. đây BẢN CHẪT CHÍNH TRỊ, bản chất chính trị của dân chủ XHCN biểu
hiện chỗ nhân dân lao động những người làm chủ những quan hệ chính trị trong hội.
8. Bản chất kinh tế của dân chủ XHCN biểu hiện chỗ nhân dân lao động
những người làm chủ quan hệ chính trị trong hội [CHƯƠNG 4]
SAI. bản chất kinh tế của dân chủ XHCN được biểu hiện chỗ thiết lập chế độ
công hữu về liệu sản xuất chủ yếu phân phối theo lao động.
48. Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN được thể hiện chỗ thực hiện chế
độ công hữu về TLSX chủ yếu thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo đóng
góp các yếu tố đầu vào cho sản xuất chủ yếu. [CHƯƠNG 4]
SAI. bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN thực hiện chế độ công hữu về
TLSX chủ yếu thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động chủ yếu.
44. Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN dựa trên sở chế độ công hữu
về các liệu sản xuất chủ yếu phân phối theo lao động. [CHƯƠNG 4]
SAI. bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên sở chế độ công hữu về
các liệu sản xuất chủ yếu phân phối theo lao động.
57. Nhà nước XHCN ra đời kết quả của cuộc cách mạng do giai cấp công
nhân với nông dân lãnh đạo dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản. [CHƯƠNG 4]
SAI. NN XHCN ra đời kết quả của cuộc cách mạng do giai cấp sản nhân
dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
9. Nhà nước XHCN nhà nước TBCN đều tính giai cấp. [CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. bất kỳ nhà nước nào cũng tính giai cấp, trong Nhà nước XHCN mang
bản chất của GCCN nhà nước TBCN mang bản chất của giai cấp sản.
10. Đặc điểm của Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam quyền lực nhà
nước thống nhất. Nhà nước được tổ chức hoạt động dựa trên sở các
quyết định của người đứng đầu. [CHƯƠNG 4]
SAI. Đặc điểm của Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam quyền lực nhà nước
thống nhất. Nhưng Nhà nước được tổ chức hoạt động dựa trên sở hiến
pháp pháp luật chứ không phải dựa trên quyết định của người đứng đầu.
11. Trong chủ nghĩa hội, quyền dân chủ của người dân quyền tối đa
không giới hạn. [CHƯƠNG 4]
SAI. trong chủ nghĩa hội quyền dân chủ của người dân quyền dân chủ
rộng rãi nhưng không phải quyền tối đa phải tuân theo khuôn khổ pháp luật.
28. Không phải dân chủ hội nào cũng tính chất nền dân chủ rộng rãi. [CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. chỉ dân chủ hội mới nền dân chủ rộng rãi. Còn các nền dân chủ
trước như dân chủ phong kiến, dân chủ chiếm hữu lệ dân chủ hạn chế.
29. Việc thực hiện chức năng trấn áp tổ chức quản xây dựng kinh tế giữa
các nhà nước bóc lột nhà nước hội XHCN sự khác nhau nhất định. [CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. trong nhà nước bóc lột thì chức năng trấn áp chủ yếu tổ chức quản
xây dựng kinh tế thứ yếu. Còn trong nhà nước XHCN thì chức năng trấn áp
thứ yếu tổ chức quản xây dựng kinh tế chủ yếu.
30. Nhà nước pháp quyền XHCN nhà nước thượng tôn pháp luật, mọi quyền
lực đều thuộc về pháp luật chứ không phải thuộc về nhân dân. [CHƯƠNG 4]
SAI. Nhà nước pháp quyền XHCN nhà nước thượng tôn pháp luật, mọi quyền
lực đều thuộc về pháp luật nhưng nhân dân người quyết định pháp luật nên quyền
lực thuộc về nhân dân
31. Không nhà nước XHCN thì không sở để nhân dân thực hiện
quyền dân chủ XHCN. [CHƯƠNG 4]
ĐÚNG. nhà nước XHCN đảm bảo quyền dân chủ của người dân, xây dựng
thực hiện chế để người dân thực hiện quyền dân chủ nên nếu không nhà nước
XHCN thì không sở để nhân dân thực hiện quyền dân chủ XHCN chủ nghĩa cộng sản.
37. Nền dân chủ sản nền dân chủ XHCN đều dựa trên sở đa nguyên
về chính trị. [CHƯƠNG 4]
SAI. nền dân chủ sản mới dựa trên sở đa nguyên, còn nền dân chủ XHCN
dựa trên sở nhất nguyên.
45. Dân chủ trong tất cả các hội đều tính chất nền dân chủ rộng rãi tức
mọi người dân đều quyền dân chủ. [CHƯƠNG 4]
SAI. chỉ dân chủ hội mới nền dân chủ rộng rãi, mọi người dân đều
quyền dân chủ .Còn các nền dân dân chủ trước như dân chủ phong kiến, dân chủ
chiếm hữu lệ dân chủ hạn chế, tức chỉ 1 số bộ phận mới quyền dân chủ.
52. Đặc điểm của Nhà nước pháp quyền XHCN VN quyền lực nhà nước
được phân chia thành các quyền hoàn toàn độc lập nhau là: lập pháp, hành
pháp pháp. [CHƯƠNG 4]
Sai. Quyền lực nhà nước thống nhất, sự phân công ràng, chế phối hợp
nhịp nhàng kiểm soát giữa các quan: lập pháp, hành pháp pháp
54. Nền dân chủ XHCN nền dân chủ tính nhân dân rộng rãi tính dân tộc
sâu sắc nên tồn tại chế đa nguyên vẫn tính giai cấp. [CHƯƠNG 4]
Sai. nền dân chủ XHCN nền dân chủ vừa tính nhân dân rộng rãi vừa tính
dân tộc sâu sắc. Mang bản chất của GCCN tồn tại chế nhất nguyên chứ
không phải đa nguyên.
56. Nhà nước XHCN nhà nước TBCN đều tính giai cấp. [CHƯƠNG 4]
Đúng, nhà nước XHCN mang bản chất của GCCN. Nhà nước TBCN bao gồm giai
cấp sản giai cấp sản
74. Dân chủ XHCN bản chất GCCN vậy chỉ GCCN mới quyền dân
chủ. [CHƯƠNG 4]
SAI. dân chủ XHCN bản chất của GCCN nhưng không phải chỉ GCCN mới
quyền dân chủ dân chủ XHCN nền dân chủ rộng rãi tức nền dân chủ
toàn dân, tất cả mọi người ai cũng quyền dân chủ.
Câu 5: Trong CNXH, chế độ công hữu được thiết lập nhưng không phải
đối với tất cả các loại TLSX.
-> Đúng. Vì trong CNXH, chế độ công hữu được thiết lập nhưng không phải đối
với tất cả các loại TLSX mà chỉ với các tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 8: Nhà nước XHCN nhà nước TBCN đều tính giai cấp.
-> Đúng. Vì nhà nước nào cũng có tính giai cấp; trong đó nhà nước tư sản mang
bản chất của giai cấp tư sản, nhà nước XHCN mang bản chất giai cấp công nhân.
Câu 5.Bản chất kinh tế của nền dân chủ hội chủ nghĩa thực hiện chế độ
đa dạng hoá sở hữu đa dạng hoá phân phối thu nhập
->ĐÚNG vì bản chất kt của nền dân chủ XHCN dựa trên chế độ sở hữu XH về
những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội. Được bộc lộ ở quyền làm chủ của
nhân dân về các tư liệu sản xuất chủ yếu; quyền làm chủ trong quá trình sản xuất
kinh doanh, quản lý và phân phối. Và được thể hiện ở chỗ thực hiện chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu, thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu.
Câu 8. Dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp công nhân, nông dân
nhân dân lao động SAI, vì dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp công nhân
Câu 10:Bất hình thái KT-XH nào đã nhà nước thì đều sẽ xuất hiện chế
độ dân chủ.
=>Sai, vì chỉ tồn tại 3 nền dân chủ đó là dân chủ chủ nô gắn vs chế độ chiếm hữu
nô lệ, dân chủ tư sản gắn vs chế độ tư bản chủ nghĩa và dân chủ XHCN gắn vs
chế độ XHCN. Còn chế độ PK k có nền dân chủ mà thay vào đó là nền quân chủ PK.
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lenin: CNXH không phải nền
kinh tế dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại chế độ công hữu về tất cả
các loại liệu sản xuất.
->SAI
vì CNXH là xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
Câu 9: Nhà nước XHCN ra đời kết quả của cuộc cách mạng do gc công nhân
với nông dân dưới lãnh đao của giai cấp sản
Sai vì nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao
động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản.
Câu 1: Dân chủ sản chế độ dân chủ cho tất cả mọi người
=>Sai Vì Như mọi loại hình dân chủ khác, dân chủ vô sản, theo V.I. Lênin, không
phải là chế độ dân chủ cho tất cả mọi người, nó chỉ là dân chủ đối với quần chúng
lao động và bị bóc lột, dân chủ vô sản là chế độ dân chủ vì lợi ích của đa số
Câu 2: Chủ nghĩa hội một hình thái kinh tế hội ra đời khách quan
trong lịch sử hội loài người.
=>Sai Vì Chủ nghĩa xã hội không phải là hình thái kt xh mà nó chỉ là giai đoạn thấp
trong quá trình hình thành và phát triển của hình thái kinh tế XHCN.
Câu 3: Đặc trưng thể hiện sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế- hội
cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái kinh tế- hội ra đời trước đó
nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại.
=>Sai Vì Từ những phân tích trên đây, có thể hiểu dân chủ XHCN là nền dân chủ
cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền
lực thuộc về n/dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự
thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa, dưới sự lănh đạo của Đảng Cộng sản.
Câu 4: Phương hướng xây dựng chủ nghĩa hội nước ta hiện nay phát
triển kinh tế nhanh bằng mọi giá để rút ngắn khoảng cách về trình độ phát
triển với các nước tiên tiến. =>Sai Vì
Phướng hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:
-Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức,bảo vệ tài nguyên, môi trường.
-Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
-Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, dậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người,
nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ về công bằng xã hội.
-Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
-Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và
phát triển; chủ động và tích cực hội nhập quốc tế.
-Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân tộc,
tăng cường và mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.
-Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
-Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.
Câu 7: Chủ nghĩa hội cũng hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
=> Sai. Vì chủ nghĩa xã hội không phải là một hình thái kinh tế xã hội mà chỉ là giai
đoạn thấp trong hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 8: Dân chủ một phạm trù vĩnh viễn với cách một hình thức tổ
chức thiết chế nhà nước, ra đời phát triển gắn liền với nhà nước.
=>sai. “Dân chủ là một giá trị xã hội phản ánh những quyền cơ bản của con
người; là một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; có quá trình ra
đời, phát triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại.”.
Câu 7: Nhà nước hội chủ nghĩa các kiểu nhà nước trong lịch sử không
khác nhau về mặt bản chất.
=>Sai vì so với các kiểu nhà nước khác trong lịch sử, nhà nước xã hội chủ nghĩa
là kiểu nhà nước mới, có bản chất khác với bản chất của các kiểu nhà nước bóc lột trong lịch sử.
Câu hỏi đúng sai CHƯƠNG 5
17. Sự biến đổi của cấu hội - giai cấp Việt Nam chỉ diễn ra trong nội bộ
từng giai cấp, tầng lớp bản của hội. [CHƯƠNG 5]
Đúng. Sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cấu hội - giai cấp Việt Nam diễn ra
trong nội bộ từng giai cấp, tầng lớp bản của hội; thậm chí sự chuyển hóa
lẫn nhau giữa các giai cấp, tầng lớp.
64. Chỉ cấu hội - giai cấp mới liên quan tới quan hệ chính trị
quan hệ sản xuất của 1 hệ thống sản xuất. [CHƯƠNG 5]
ĐÚNG. Trong hội nhiều cấu song chỉ cấu hội - giai cấp mới liên
quan tới quan hệ chính trị quan hệ sản xuất của 1 hệ thống sản xuất.
Câu 4: cấu hội-giai cấp biến đổi gắn liền bị quy định bởi cấu
dân tộc tôn giáo của hội.
=>Sai vì cơ cấu XH- giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu KT của thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu hỏi đúng sai CHƯƠNG 6
18. Mặt chính trị tưởng của tôn giáo đều phản ánh mâu thuẫn đối kháng
về lợi ích kinh tế, chính trị giữa các giai cấp, tầng lớp trong hội. [CHƯƠNG 6]
Sai. Mặt chính trị phản ánh mối quan hệ giữa tiến bộ với phản tiến bộ, phản ánh mâu
thuẫn đối kháng về lợi ích kinh tế, chính trị giữa các giai cấp. Tuy nhiên, mặt
tưởng biểu hiện sự khác nhau về niềm tin, mức độ tin giữa những người tín
ngưỡng tôn giáo những người không theo tôn giáo, cũng như những người tín
ngưỡng, tôn giáo khác nhau, phản ánh mâu thuẫn không mang tính đối kháng.
21. Căn cứ vào trình độ phát triển kinh tế của các cộng đồng, người ta phân
biệt thành các tộc người đa số tộc người thiểu số. [CHƯƠNG 6]
SAI. dựa vào số lượng người dân trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam, người ta chia thành dân tộc đa số dân tộc thiểu số :
- Dân
tộc đa số dân tộc số dân chiếm trên 50% tổng dân số của cả nước, theo
điều tra dân số quốc gia ( >50% số dân )
- Dân
tộc thiểu số những dân tộc số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm
vi lãnh thổ (< hoặc = tổng dân số)
22. Tôn giáo một hình thái ý thức hội tính hoang đường, do đó
không phản ánh hiện thực khách quan. [CHƯƠNG 6]
SAI. Tôn giáo một hình thái ý thức hội, phản ánh ảo hiện thực khách quan,
thông qua sự phản ánh đó, các lực lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên, thần bí...
53. Dân tộc VN được hiểu một quốc gia dân tộc, cộng đồng chính trị -
hội chứ không phải một tộc người. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG. Dân tộc VN được hiểu 1 quốc gia dân tộc, cộng đồng chính trị - hội.
Còn “dân tộc” một tộc người dụ dân tộc Tày, Thái, Ê Đê... Việt Nam hiện nay.
59. Ý thức tự giác tộc người tiêu chí quan trọng nhất để phân định 1 tộc
người cũng như 1 quốc gia. [CHƯƠNG 6]
Sai. ý thức tự giác 1 tộc người tiêu chí để phân định 1 tộc người nhưng không
phải tiêu chí để phân định 1 quốc gia. (Tiêu chí để phân định một quốc gia dựa
vào 5 đặc trưng chung: lãnh thổ chung, chế độ chính trị chung, chịu sự quản
của nhà nước thống nhất, ngôn ngữ chung nền văn hóa chung.)
62. Tôn giáo 1 hình thái ý thức hội dựa trên thế giới quan duy tâm tính
hoang đường nhưng vẫn phản ánh hiện thực khách quan. [CHƯƠNG 6]
Đúng. tôn giáo dựa trên thế giới quan duy tâm tính hoang đường về mặt
quan điểm tưởng nhưng vẫn phản ánh ảo hiện thực khách quan.
(**)Lưu
ý: Đó sự phản ánh ảo hiện thực khách quan vào đầu óc con người.
Nếu bảo tôn giáo phản ánh trung thực hiện tại khách quan sai.
63. Mặt tưởng của tôn giáo không phản ánh mâu thuẫn đối kháng với lợi ích
kinh tế chính trị giữa các giai cấp, tầng lớp trong hội. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG. Mặt tưởng của tôn giáo không phản ánh mâu thuẫn đối kháng với lợi ích
kinh tế chính trị giữa các giai cấp, tầng lớp trong hội chỉ phản ánh sự khác
nhau về niềm tin. Mặt chính trị mới phản ánh mâu thuẫn đối kháng với lợi ích kinh tế
chính trị giữa các giai cấp, tầng lớp trong hội.
66. Tôn giáo không phải do các giai cấp bóc lột sáng tạo ra để hoặc con
người hoặc phục vụ cho việc thống trị hội của họ. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG.Tôn giáo ra đời phụ thuộc vào đk kinh tế hội, xuất phát từ sự nhận thức
hạn chế của con người chứ không phải do giai cấp thống trị sản sinh ra.
70. Điểm giống nhau giữa tín ngưỡng tôn giáo đều niềm tin của người
dân. [CHƯƠNG 6]
ĐÚNG, tín ngưỡng tôn giáo đều làm con người tin vào những điều tôn giáo
hay tín ngưỡng đó truyền dạy.
Câu hỏi đúng sai CHƯƠNG 7
67. Việc thực hiện chức năng nuôi dưỡng giáo dục trong từng gia đình quyết
định đến mật độ dân nguồn lực lao động của 1 quốc gia việc riêng
của mỗi gia định. [CHƯƠNG 7]
SAI. việc thực hiện chức năng nuôi dưỡng giáo dục trong từng gia đình quyết định
đến sự hình thành nhân cách, đạo đức lối sống của con người không phải
công việc riêng của mỗi gia đình còn nhiệm vụ của toàn hội.
71. nhân - gia đình - hội không mối liên hệ với nhau. [CHƯƠNG 7]
SAI, gia đình một cộng đồng người đặc biệt, vai trò quyết định đến sự tồn tại
phát triển của hội; gia đình cầu nối giữa nhân hội.