/26
17. Đin vào ch trng: Ch nghĩa hi khoa hc b phn “…” so vi Ch nghĩa duy vt
bin chng Ch nghĩa duy vt lch s:
A.
Sau
B.
Trước
C.
Đồng thi
D.
Gn như đồng thi
Câu 18 : (1 đáp án)
18. Ch nghĩa hi khoa hc khác vi ch nghĩa hi không ng ch: …..
A.
Vch trn bn cht quy lut vn động ca chế độ TBCN
B.
Phê phán s áp bc, bt công ca chế độ TBCN
C.
ng ti hi gii phóng con người
D.
tinh thn nhân văn, nhân đạo
Câu 19 : (1 đáp án)
19. Ch nghĩa hi khoa hc khác vi ch nghĩa hi không ng ch: CNXHKH đã lun
chng đưc “…”
A.
S mnh lch s ca giai cp công nhân
B.
S mnh lch s ca giai cp sn
C.
S mnh lch s ca nhân dân lao động
D.
S mnh lch s ca Đảng Cng sn.
Câu 20 : (1 đáp án)
20. Khu hiu “Vô sn tt c các c, đoàn kết li” ln đầu tiên đưc đưc nêu ra trong tác
phm nào?
A.
Tuyên ngôn ca Đảng cng sn
B.
H ng Đức
C.
Nhà c cách mng
D.
Ch nghĩa duy vt ch nghĩa kinh nghim phê phán
Câu 21 : (1 đáp án)
21. Ch nghĩa hi nghiên cu vn đề tín ngưỡng, tôn giáo i góc độ o?
A.
Góc độ chính tr- hi
B.
Hình thái ý thc hi
C.
m - hi
D.
Giá tr văn hóa
Câu 22 : (1 đáp án)
22. Chc năng o chc năng căn bn ca chuyên chính sn?
A.
Chc năng t chc, xây dng
B.
Chc năng bo lc, trn áp
C.
Chc năng đi ngoi
D.
Chc năng đối ni
Câu 23 : (1 đáp án)
23. cu hi nào vai trò quan trng nht ?
A.
cu giai cp
B.
cu ngh nghip
C.
cu dân
D.
cu dân tc
Câu 24 : (1 đáp án)
24. Tiêu chun quan trng nht để đánh giá tiến b hi ?
A.
Trình độ phát trin ca lc lượng sn xut
B.
Trình độ dân trí mc sng
C.
Trình độ phát trin khoa hc k thut
D.
Trình độ gii phóng ph n
Câu 25 : (1 đáp án)
25. H thng chính tr ca mt hi mang bn cht ca giai cp nào?
A.
Giai cp thng tr
B.
Giai cp công nhân
C.
Giai cp đại din cho lc lượng sn xut tiên tiến.
D.
Giai cp đông đảo nht trong hi
Câu 26 : (1 đáp án)
26. Phm trù xut phát ca Ch nghĩa hi khoa hc ?
A.
S mnh lch s ca giai cp công nhân.
B.
Chuyên chính sn
C.
Cách mng hi ch nga
D.
Liên minh công nhân-nông dân trí thc
Câu 27 : (1 đáp án)
27. Câu nói : “Điểm ch yếu trong hc thuyết ca Mác ch làm sáng t vai trò lch s ca
giai cp sn người xây dng ch nghĩa hội” ca ai?
A.
V.I. Lênin
B.
Ph. Ăng-ghen.
C.
H Chí Minh
D.
Xtalin
Câu 28 : (1 đáp án)
28. Cương lĩnh xây dng đất c trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi đưc Đảng ta nêu
ra Đại hi nào ?
A.
Đại hi VII
B.
Đại hi V
C.
Đại hi VI
D.
Đại hi VIII
Câu 29 : (1 đáp án)
29. Ai người đầu tiên đưa ra khái nim: cách mng dân ch sn kiu mi ?
A.
V. I. nin
B.
C. c
C.
Ph.Ăngghen
D.
H Chí Minh
Câu 30 : (1 đáp án)
30. Phát hin ra s phân chia hi thành giai cp đấu tranh giai cp công lao ca:
A.
Các nhà s hc sn trước c
B.
Các Mác
C.
Ph.Ăng ghen
D.
V.I. Lênin
Câu 31 : (1 đáp án)
31. “Sơ tho ln th nht nhng lun cương v dân tc thuc địa” do ai viết ?
A.
V.I.Lênin
B.
C.Mác
C.
Ph.Ănghen
D.
H Chí Minh
Câu 32 : (1 đáp án)
32. Năm nào đưc chn năm gia đình Vit Nam ?
A.
2013
B.
2011
C.
2012
D.
2014
Câu 33 : (1 đáp án)
33. Năm nào đưc chn “Năm quc tế v gia đình ?
A.
1994
B.
2000
C.
2004
D.
2010
Câu 34 : (1 đáp án)
34. Tiêu chí ca gia đình văn h c ta hin nay là: (chn câu đúng đủ nht):
A.
Xây dng gia đình no m, bình đẳng, tiến b, hnh phúc
B.
Xây dng gia đình no m, bình đng
C.
Xây dng gia đình no m, bình đng, tiến b,
D.
Xây dng gia đình no m, bình đẳng, tiến b, bn vng
Câu 35 : (1 đáp án)
35. V.I. Lênin mt ngày tháng năm nào ?
A.
21-1-1924
B.
22-4-1924
C.
21-1-1922
D.
28-11-1924
Câu 36 : (1 đáp án)
36. Tác phm nào đưc V.I.Lênin đánh giá “chủ yếu bn trình bày ch nghĩa hi khoa
hc” ?
A.
bn
B.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sn
C.
Phê phán cương lĩnh -ta
D.
H ng Đức
Câu 37 : (1 đáp án)
37. Công Pari khi đầu vào ngày tháng năm nào ?
A.
18-3-1871
B.
22-6-1848
C.
4-9-1870
D.
28-5-1871
Câu 38 : (1 đáp án)
38. Trong Cương lĩnh xây dng đất c 1991, hi XHCN nhân dân ta xây dng gm my
đặc trưng ?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 39 : (1 đáp án)
39. Cương lĩnh xây dng đất c trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi đưc Đảng ta sa
đổi, b sung Đại hi nào ?
A.
Đại hi XI
B.
Đại hi IX
C.
Đại hi X
D.
Đại hi VII
Câu 40 : (1 đáp án)
40. “Chiến lược phát trin gia đình Vit Nam đến năm 2020, tm nhìn 2030” đưc Th ng
chính ph phê duyt vào năm nào ?
A.
2012
B.
2011
C.
2013
D.
2014
Câu 41 : (1 đáp án)
41. “Nhiều gia đình cng li mi thành hi, hi tt thì gia đình tt, gia đình tt thì hi
mi tt. Ht nhân ca hi gia đình. Chính mun xây dng CNXH phi chú ý ht nhân
cho tốt”. Câu nói trên ca ai ?
A.
H Chí Minh
B.
C.Mác
C.
Ph.Ănghen
D.
V.I.Lênin
Câu 42 : (1 đáp án)
42. Theo quan nim ca ch nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa
đưc chia làm my giai đon chính ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 43 : (1 đáp án)
43. Ai đưc coi người m đầu các trào lưu hi ch nghĩa cng sn ch nghĩa thi cn đi
?
A.
t Mo
B.
mađô Campanenla
C.
Arítxtt
D.
Platôn
Câu 44 : (1 đáp án)
44. Câu nói: “Thực hin s nghip gii phóng thế gii y - đó s mnh lch s ca giai cp
sn hin đại” ca ai ?
A.
Ph. Ăngghen
B.
Các Mác
C.
V.I.Lênin
D.
H Chí Minh
Câu 45 : (1 đáp án)
45. Câu “Tôi coi s phát trin ca nhng hình thái kinh tế hi mt quá trình lch s t
nhiên” ca ai ?
A.
C.Mác
B.
Ph.Ăng ghen
C.
C.Mác Ph.Ăng ghen
D.
V.I.Lênin
Câu 46 : (1 đáp án)
46. Nhà c đầu tiên ca giai cp công nhân tên gi ?
A.
Công
B.
Viết
C.
Cng hòa
D.
Nhà c dân ch nhân dân
Câu 47 : (1 đáp án)
47. Hôn nhân 1 v 1 chng đưc tha nhn bng pháp lut thi k nào ca lch s loài ngưi
?
A.
Thi k ch nghĩa bn ra đi
B.
Thi k chiếm hu l ra đời
C.
Thi k phong kiến ra đi
D.
Thi k ch nghĩa hi ra đời
Câu 48 : (1 đáp án)
48. Nhà ng hi ch nghĩa nào đã chia lch s phát trin ca nhân loi thành các giai
đon: mông mui, man, gia trưởng văn minh ?
A.
Sáclơ Phur
B.
Xanh Ximông
C.
Grccơ Babp
D.
Tômát Morơ
Câu 49 : (1 đáp án)
49. Thi đại hin nay đưc m đầu bng s kin lch s o?
A.
Cách mng tháng i Nga năm 1917
B.
Công Pari
C.
Kết thúc chiến tranh thế gii ln II năm 1945
D.
Liên tan ra vào năm 1991
Câu 50 : (1 đáp án)
50. Hình thc nhà c đầu tiên ca giai cp công nhân ra đời c nào ?
A.
Pháp
B.
Nga
C.
Đc
D.
Anh
Câu 51 : (1 đáp án)
51. Quc tế cng sn do ai sáng lp lãnh t đầu tiên?
A.
V. I Lênin
B.
Ph. Ăngghen
C.
C. c
D.
H Chí Minh
Câu 52 : (1 đáp án)
52. Chc năng nào chc năng đặc thù ca gia đình?
A.
Chc năng tái sn xut ra con ngưi
B.
Chc năng kinh tế
C.
Chc năng giáo dc
D.
Chc năng tha mãn nhu cu tâm sinh lý, tinh cm
Câu 53 : (1 đáp án)
53. Hin nay tôn giáo nào Vit Nam s lượng tín đồ đông nht?
A.
Pht giáo
B.
Công giáo
C.
Tin nh
D.
Hi giáo
Câu 54 : (1 đáp án)
54. Các dân tc Phương Tây ra đời khi nào ?
A.
Trong Ch nghĩa bn
B.
Trong chế độ Chiếm hu l
C.
Trong chế độ Phong kiến
D.
Trong Ch nghĩa hi
Câu 55 : (1 đáp án)
55. Giai cp nào đại din cho dân tc ?
A.
Giai cp thng tr trong quc gia
B.
Giai cp đông đảo nht trong quc gia
C.
Giai cp công nhân
D.
Giai cp sn
Câu 56 : (1 đáp án)
56. Câu nói: “Muốn xây dng ch nghĩa hi, trước hết phi nhng con người hi ch
nghĩa” ca ai ?
A.
H Chí Minh
B.
C.Mác
C.
Ph.ăngghen
D.
V.I.Lênin
Câu 57 : (1 đáp án)
57. Người đã nêu ng: “Trình độ gii phóng ph n thưc đo trình độ gii phóng hi
nói chung” ?
A.
Sáclơ Phur
B.
Grccơ Babp
C.
Xanh Ximông
D.
Rôbt Ôoen
Câu 58 : (1 đáp án)
58. Nhà ng XHCN tiến hành thc nghim nghip cng sn trong lòng hi bn ?
A.
Rôbt Ôoen
B.
Grccơ Babp
C.
Xanh Ximông
D.
Sáclơ Phuriê
Câu 59 : (1 đáp án)
59. Rôbt Ôoen tiến nh thc nghim nghip cng sn c nào ?
A.
c Anh M
B.
c Anh
C.
c M
D.
c Pháp
Câu 60 : (1 đáp án)
60. Ai đã nói: “Điểm ch yếu trong hc thuyết ca Mác ch làm sáng t vai trò lch s
thế gii ca giai cp sn người xây dng XHCN” ?
A.
V.I.Lênin
B.
Các Mác
C.
Ph. Ăngghen
D.
H Chí Minh
Câu 61 : (1 đáp án)
61. Phm trù nào đưc coi bn nht, xut phát đim ca ch nghĩa hi khoa hc?
A.
S mnh lch s ca giai cp công nhân
B.
S mnh lch s ca nhân dân lao động
C.
Lch s ca tng lp lao động
D.
Tt c đều đúng
Câu 62 : (1 đáp án)
62. H thng chính tr hi ch nghĩa Vit Nam do t chc nào nêu ra ?
A.
Đảng cng sn Vit Nam
B.
Quc hi Vit Nam
C.
Vin kim sát nhân dân ti cao
d. Tt c các phương án trên đều đúng
Câu 63 : (1 đáp án)
63. Các-ten hình thc t chc độc quyn đưc thành lp trên s nào ?
A.
kết các hip định, tha thun
B.
Thng nht sn xut gia các nhà bn
C.
Thng nht lưu thông gia các nhà bn
D.
Liên kết đa ngành
Câu 64 : (1 đáp án)
64. Cách mng dân ch sn kiu cách mng dân ch sn kiu mi khác nhau đim
nào ?
A.
Lc lượng lãnh đo
B.
Đối ng ca cách mng
C.
Lc lượng tham gia
D.
Phương pháp tiến hành
Câu 65 : (1 đáp án)
65. Quá độ lên ch nghĩa hi c ta quá độ b qua:
A.
chế đ bn ch nghĩa
B.
giai đon phát trin bn ch nghĩa
C.
bn ch nghĩa
D.
hình thái kinh tế - hi bn ch nghĩa
Câu 66 : (1 đáp án)
66. Đảng Cng sn ra đời s kết hp ca ?
A.
S kết hp ca ch nghĩa Mác phong trào ng nhân
B.
S kết hp phong trào dân tc vi phong trào quc tế
C.
S kết hp phong trào công nhân vi phong trào yêu c
D.
S kết hp ca ch nghĩa Mác phong trào yêu c
Câu 67 : (1 đáp án)
67. Tác phm nào đưc Lênin đánh giá “tác phm ch yếu bn trình bày ch nghĩa
hi khoa hc” ?
A.
bn
B.
Chng Đuyrinh
C.
H ng Đức
D.
Tuyên ngôn ca Đảng cng sn
Câu 68 : (1 đáp án)
68. Theo quan nim ca ch nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa
đưc chia làm my giai đon chính ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 69 : (1 đáp án)
69. Tác phm “Tuyên ngôn ca Đảng cng sn” ra đời vào năm nào ?
A.
1848
B.
1847
C.
1849
D.1850
Câu 70 : (1 đáp án)
70. Liên bang Cng hòa hi ch nghĩa -viết (Liên-xô) đưc thành lp năm nào ?
A.
1922
B.
1945
C.
1924
D.
1918
Câu 71 : (1 đáp án)
71. Hình thc nhà c đầu tiên ca giai cp công nhân ra đời c nào ?
A.
Pháp
B.
Nga
C.
Đc
D.
Anh
Câu 72 : (1 đáp án)
72. Thi đại hin nay đưc m đầu bng s kin lch s o?
A.
Cách mng tháng i Nga năm 1917
B.
Công Pari
C.
Kết thúc chiến tranh thế gii ln II năm 1945
D.
Liên tan ra vào năm 1991
Câu 73 : (1 đáp án)
73. thuyết phân k hình thái kinh tế- hi cng sn ch nghĩa ln đầu tiên đưc đề cp trong
tác phm nào ?
A.
Phê phán Cương lĩnh Gôta
B.
Ni chiến Pháp
C.
Vn đề ng dân Pháp Đc
D.
Tuyên ngôn ca Đảng cng sn.
Câu 74 : (1 đáp án)
74. “Hãy xoá b nn người bóc lt người thì nn dân tc này bóc lt dân tc khác cũng s b xoá
b”. Câu đó ca ai ?
A.
Các Mác
B.
Ph.Ăngghen
C.
V.I. Lênin
D.
H Chí Minh
Câu 75 : (1 đáp án)
75. Câu nói : “Điểm ch yếu trong hc thuyết ca Mác ch làm sáng t vai trò lch s ca
giai cp sn người xây dng ch nghĩa hội” ca ai ?
A.
V.I. Lênin
B.
Ph. Ăng-ghen.
C.
H Chí Minh
D.
Xtalin
Câu 76 : (1 đáp án)
76. “Nhiều gia đình cng li mi thành hi, hi tt thì gia đình tt, gia đình tt thì hi
mi tt. Ht nhân ca hi gia đình. Chính mun xây dng CNXH phi chú ý ht nhân
cho tốt”. Câu nói trên ca ai ?
A.
H Chí Minh
B.
C.Mác
C.
Ph.Ănghen
D.
V.I.Lênin
Câu 77 : (1 đáp án)
77. Thi k quá độ lên ch nghĩa hi trên phm vi c c ta bt đầu t năm nào ?
A.
1975
B.
1945
C.
1954
D.
1930
Câu 78 : (1 đáp án)
78. Ai đã nói: “Điểm ch yếu trong hc thuyết ca Mác ch làm sáng t vai trò lch s
thế gii ca giai cp sn người xây dng XHCN” ?
A.
V.I.Lênin
B.
Các Mác
C.
Ph. Ăngghen
D.
H Chí Minh
Câu 79 : (1 đáp án)
79. Nhà ng XHCN nào đã tiến hành thc nghim nghip cng sn trong lòng hi
bn ?
A.
Rôbt Ôoen
B.
Grccơ Babp
C.
Xanh Ximông
D.
Sáclơ Phuriê
Câu 80 : (1 đáp án)
80. Quc tế cng sn do ai sáng lp lãnh t đầu tiên?
A.
V. I Lênin
B.
Ph. Ăngghen
C.
C. c
D.
H Chí Minh
Câu 81 : (1 đáp án)
81. Khái nim nào trong sau đây đưc dùng để ch mt cng đồng người n định đưc hình
thành trong lch s trong mt lãnh th nht định, chung mi liên h v kinh tế, ngôn ng
mt nn văn hoá?
A.
Dân tc
B.
B lc
C.
Quc gia
D.
B tc
Câu 82 : (1 đáp án)
82. Định nghĩa v giai cp đưc Lênin trình bày ln đầu tiên trong tác phm o?
A.
Sáng kiến đại
B.
Mt c tiến, hai c lùi
C.
Làm gì?
D.
Nhng nhim v trước mt ca chính quyn viết
Câu 83 : (1 đáp án)
83. Ai người ch trương s dng hc tp kinh nghim t chc, qun kinh tế ca ch
nghĩa bn?
A.
V.I.Lênin
B.
Các mác
C.
Ph.Ănghen
D.
Stalin
Câu 84 : (1 đáp án)
84. Điu kin để giai cp công nhân phát trin v s ng cht ng?
A.
Phát trin công nghip
B.
Phát trin nn kinh tế
C.
Phát trin văn hóa hi
D.
Phát trin giáo dc đào to
Câu 85 : (1 đáp án)
85. Phát kiến nào ca Các Mác Ph.Ănghen đưc coi s lun trc tiếp hình thành b
phn th ba ca ch nghĩa Mác?
A.
S mnh lch s ca giai công nhân
B.
Ch nghĩa duy vt lch s
C.
Ch nghĩa duy vt bin chng
D.
Hc thuyết giá tr thng
Câu 86 : (1 đáp án)
86. “Hãy xoá b nn người bóc lt người thì nn dân tc này bóc lt dân tc khác cũng s b xoá
b”. Câu đó ca ai ?
A.
Các Mác
B.
Ph.Ăngghen
C.
V.I. Lênin
D.
H Chí Minh
Câu 87 : (1 đáp án)
87. Câu nói: “Điểm ch yếu trong hc thuyết ca Mác ch làm sáng t vai trò lch s ca
giai cp sn người xây dng ch nghĩa hội” ca ai ?
A.
V.I. Lênin
B.
Ph. Ăng-ghen.
C.
H Chí Minh
D.
Xtalin
Câu 88 : (1 đáp án)
88. Khái nim chuyên chính sn đưc Các Mác dùng ln đầu tiên trong tác phm nào?
A.
Đấu tranh giai cp Pháp
B.
Góp phn phê phán triết hc pháp quyn ca Hêghen
C.Phê phán cương lĩnh -ta
D. Tuyên ngôn ca Đảng cng sn
Câu 89 : (1 đáp án)
89. T “dân chủ” đưc đưa vào cm t “dân giàu, c mnh, hi công bng, dân ch, văn
minh”ở Văn kin Đại hi nào ca Đảng ta?
A.
Đại hi X
B.
Đại hi VIII
C.
Đại hi IX
D.
Đại hi XI
Câu 90 : (1 đáp án)
90. Ni dung căn bn ca thi đại hin nay ?
A.
Thi đại q độ t ch nghĩa bn lên ch nghĩa hi
107. Ch ra lun đim đúng?
A. Tôn giáo sn phm ca con người
B. Con người sn phm ca n go
C. Tôn giáo quyết định s phn ca con ngưi
D. Tôn giáo vĩnh hng, bt biến
Câu 108 : (1 đáp án)
108. Xu ng biến đổi ca tôn giáo hin nay?
A.
C b, c d
B.
Xu ng đa dng hóa tôn go
C.
Xu ng thế tc
D.
Xu ng dân tc hóa
Câu 109 : (1 đáp án)
109. Quan đim nào không phi ca Đảng ta v vn đề tôn giáo?
A.
Tôn giáo duy tâm, cn phi loi b ra khi đời sng hi
B.
Tôn giáo còn tn ti lâu dài
C.
Đạo đức tôn giáo nhiu đim phù hp vi công cuc đổi mi
D.
Tôn giáo nhu cu văn hóa tinh thn ca mt b phn nhân dân
Câu 110 : (1 đáp án)
110. Quan đim bn trong gii quyết vn đ tôn go?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Khc phc dn nhng nh ng tiêu cc ca tôn giáo gn lin vi quá trình ci to hi cũ,
xây dng hi mi
C.
Đoàn kết nhng người tôn giáo không tôn giáo
D.
quan đim lch s c th khi gii quyết vn đề tôn giáo
Câu 111 : (1 đáp án)
111. Quyn t do tín ngưỡng không tín ngưỡng ca nhân dân ?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Quyn theo hoc không theo tôn giáo
C.
Quyn vào đạo, chuyn đạo ri đạo
D.
Quyn sinh hot tôn giáo bình thường theo đúng pháp lut
Câu 112 : (1 đáp án)
112. sao Vit Nam mt nhiu tôn giáo ln trên thế gii?
A.
Nm trên đưng giao u ca nhiu nn văn hóa khác nhau
B.
tác động ca toàn cu a
C.
đặc đim ca nn ng nghip lúa c
D.
nhu cu bo v t quc
Câu 113 : (1 đáp án)
113. Ni dung ct lõi trong công tác tôn giáo c ta gì?
A.
Công tác vn động qun chúng
B.
Dùng lut pháp can thip
C.
Dùng bin pháp hành chính
D.
Qun các chc sc tôn giáo
Câu 114 : (1 đáp án)
114. Lun đim “tôn giáo thuc phin ca nhân n” ca ai?
A.
Các Mác
B.
Ph.Ăngghen
C.
H Chí Minh
D.
V.I. Lênin
Câu 115 : (1 đáp án)
115. Lun đim “Tôn giáo thuc phin ca nhân n” th hiu ?
A.
mt góc độ nht định tôn giáo tác dng tích cc
B.
Tôn giáo hoàn toàn độc hi vi nhân dân
C.
Tôn giáo th thuc hiu nghim cha mi đau kh
D.
Tôn giáo người ta u mê, nghin ngp
Câu 116 : (1 đáp án)
116. Tôn giáo xut hin?
A.
Khi trình độ duy ca con người đạt đến mc độc kh năng duy tru ng
B.
Gn lin vi s xut hin ca con người
C.
Gn lin vi s ra đời ca chế độ chiếm hu l
D.
Gn lin vi chế độ phong kiến
Câu 117 : (1 đáp án)
117. Lun đim nào sai?
A.
Tôn giáo t khi ra đời đến nay không s thay đi
B.
Tôn giáo luôn s vn động, biến đổi cùng vi điu kin kinh tế, hi
C.
Tôn giáo còn tn ti lâu dài
D.
Tôn giáo nhu cu văn hóa, tinh thn ca mt b phn nhân dân
Câu 118 : (1 đáp án)
118. Nguyên nhân tn ti ca tôn giáo trong ch nghĩa hi?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Nguyên nhân nhn thc
C.
Nguyên nhân kinh tế
D.
Nguyên nhân tâm
Câu 119 : (1 đáp án)
119. Nguyên nhân tn ti ca tôn giáo trong ch nghĩa hi?
A.
Nguyên nhân văn a
B.
Do tôn giáo đã tn ti lâu đi
C.
Do truyn thng tín ngưng
D.
Do các t chc tôn giáo quc tế
Câu 120 : (1 đáp án)
120. nh ng ca tôn giáo đối vi con người hi?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Hn chế s vươn lên ca con người
C.
Đáp ng nhu cu tinh thn ca mt b phn nhân dân
D.
đắp nhng hng ht ca con người trong cuc sng
Câu 121 : (1 đáp án)
121. Nhng đại biu tiêu biu cho ch nghĩa hi không ng phê phán thế k XIX ai?
A.
Tt c các phương án đều đúng
B.
S.Phuriê
C.
R.Ô Oen
D.
C. Xanh xi mông
Câu 122 : (1 đáp án)
122. ng hi ch nghĩa xut hin khi nào?
A.
Thi Chiếm hu l
B.
Thi Cng sn nguyên thy
C.
Thi Phong kiến
D.
Thi Ch nghĩa bn
Câu 123 : (1 đáp án)
123. Tác phm “Tuyên ngôn ca Đảng cng sn” ra đời vào năm nào ?
A.
1848
B.
1847
C.
1849
D.1850
Câu 124 : (1 đáp án)
124. “Hãy xoá b nn người bóc lt người thì nn dân tc này bóc lt dân tc khác cũng s b
xoá b”. Câu đó ca ai ?
A.
Các Mác
B.
Ph.Ăngghen
C.
V.I. Lênin
D.
H Chí Minh
Câu 125 : (1 đáp án)
125. Quan nim v “xã hi hài hòa”, “xã hi đảm bo ca ai ?
A.
S.Phuriê
B.
Xanh Ximông
C.
T. Mo
D.
R.Ôoen
Câu 126 : (1 đáp án)
126. Tác phm nào đưc Lênin đánh giá “tác phm ch yếu bn trình bày ch nghĩa
hi khoa hc” ?
A.
bn
B.
Chng Đuyrinh
C.
H ng Đức
D.
Tuyên ngôn ca Đảng cng sn
Câu 127 : (1 đáp án)
127. lun v giai cp xung đột giai cp ca ai ?
A.
Xanh Ximông
B.
R. Ô oen
C.
S. Furiê
D.
G. Ba Bp
Câu 128 : (1 đáp án)
128. thuyết phân k hình thái kinh tế- hi cng sn ch nghĩa ln đầu tiên đưc đề cp
trong tác phm nào ?
A.
Phê phán Cương lĩnh Gôta
B.
Ni chiến Pháp
C.
Vn đề ng dân Pháp Đc
D.
Tuyên ngôn ca Đảng cng sn.
Câu 129 : (1 đáp án)
129. Cách mng công nghip xy ra Anh vào thế k nào ?
A.
XVIII
B.
XVI
C.
XVII
D.
XIX
Câu 130 : (1 đáp án)
130. Máy hơi c đu tiên trên thế gii đưc phát minh bi ai?
A.
Thomas Newcomen
B.
James Watt
C.
Mathew Boulton
D.
Isaac Newton
Câu 131 : (1 đáp án)
131. Cương lĩnh xây dng đất c trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi đưc Đảng ta nêu
ra Đại hi nào?
A.
Đại hi VII
B.
Đại hi V
C.
Đại hi VI
D.
Đại hi VIII
Câu 132 : (1 đáp án)
132. Ai người đầu tiên đưa ra khái nim: cách mng dân ch sn kiu mi?
A.
V. I. nin
B.
C. c
C.
Ph.Ăngghen
D.
H Chí Minh
Câu 133 : (1 đáp án)
133. Phát hin ra s phân chia hi thành giai cp đấu tranh giai cp công lao ca ai?
A.
Các nhà s hc sn trước c
B.
Các Mác
C.
Ph.Ăng ghen
D.
V.I. Lênin
Câu 134 : (1 đáp án)
134. Câu nói: “Thực hin s nghip gii phóng thế gii y - đó s mnh lch s ca giai cp
sn hin đại” ca ai ?
A.
Ph. Ăngghen
B.
Các Mác
C.
V.I.Lênin
D.
H Chí Minh
Câu 135 : (1 đáp án)
135. Câu “Tôi coi s phát trin ca nhng hình thái kinh tế hi mt quá trình lch s t
nhiên” ca ai ?
A.
Các Mác
B.
Ph.Ăng ghen
C.
C.Mác Ph.Ăng ghen
D.
V.I.Lênin
Câu 136 : (1 đáp án)
136. Nhà ng hi ch nghĩa nào đã chia lch s phát trin ca nhân loi thành các giai
đon: mông mui, man, gia trưởng văn minh ?
A.
Sáclơ Phur
B.
Xanh Ximông
C.
Grccơ Babp
D.
t Mo
Câu 137 : (1 đáp án)
137. Phát kiến nào ca C.Mác Ph.Ănghen đưc coi s lun trc tiếp hình thành b
phn th ba ca ch nghĩa Mác?
A.
S mnh lch s ca giai công nhân
B.
Ch nghĩa duy vt lch s
C.
Ch nghĩa duy vt bin chng
D.
Hc thuyết giá tr thng
Câu 138 : (1 đáp án)
138. Câu nói : “Điểm ch yếu trong hc thuyết ca Mác ch làm sáng t vai trò lch s
ca giai cp sn người xây dng ch nghĩa hội” ca ai?
A.
V.I. Lênin
B.
Ph. Ăng-ghen
C.
H Chí Minh
D.
Xtalin
Câu 139 : (1 đáp án)
139. Câu “Giữ vng tăng ng bn cht giai cp công nhân ca Đảng. Đây nhim v có.
nghĩa quan trng hàng đầu đối vi Đảng ta”, đưc ghi Văn kin nào Đại hi nào ca Đảng?
A.
Đại hi VIII
B.
Đại hi VII
C.
Đại hi VI
D.
Đại hi IX
Câu 140 : (1 đáp án)
140. Ngh quyết “V phát huy sc mnh đại đoàn kết dân tc dân giàu c mnh, hi
công bng, dân ch, văn minh” đưc đề cp đến Hi ngh Trung ương nào?
A.
Hi ngh Trung ương VII khoá IX
B.
Hi ngh Trung ương V khoá VIII
C.
Hi ngh Trung ương VI khoá VIII
D.
Hi ngh Trung ương II khoá VII
Câu 141 : (1 đáp án)
141. Quá độ lên ch nghĩa hi c ta quá đ b qua đâu?
A.
chế đ bn ch nghĩa
B.
giai đon phát trin bn ch nghĩa
C.
bn ch nghĩa
D.
hình thái kinh tế - hi bn ch nghĩa
Câu 142 : (1 đáp án)
142. Đặc trưng nào sau đây không phi đặc trưng ca dân tc - tc ngưi?
A.
Lãnh th
B.
ngôn ng tc người
C.
đặc đim văn hoá tc ngưi
D.
ý thc t giác tc người
Câu 143 : (1 đáp án)
143. Các cng đồng dân khuynh ng tách ra để xác lp các cng đồng dân tc độc lp
trong thi đại bn ch nghĩa do đâu?
A.
s trưởng thành ca ý thc dân tc
B.
phân công lao động hi
C.
s cnh tranh gia các cng đồng dân
D.
các phương án nêu ra đều đúng
Câu 144 : (1 đáp án)
144. Các dân tc khuynh ng liên hip li vi nhau trong thi đại bn ch nghĩa do
đâu?
A.
các phương án nêu ra đều đúng
B.
s phát trin ca lc lượng sn xut khoa hc-công ngh
C.
nhu cu giao lưu kinh tế
D.
nhu cu giao lưu văn hóa
Câu 145 : (1 đáp án)
145. Vn đề nào không phi ni dung ch yếu trong Cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác-
Lênin?
A.
Phong trào gii phóng n tc phi gn lin vi ch mng sn
B.
Các dân tc quyn bình đẳng
C.
Các dân tc quyn t quyết
D.
Liên hip công nhân tt c các dân tc
Câu 146 : (1 đáp án)
146. Đâu ni dung quan trng nht trong Cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác-Lênin?
A.
Liên hip công nhân tt c các dân tc
B.
Các dân tc quyn bình đẳng
C.
Các dân tc quyn t quyết
D.
Các phương án nêu ra đều sai
Câu 147 : (1 đáp án)
147. Liên minh giai cp công-nông-trí thc gì?
A.
s hp tác giai cp đặc bit gia h trong cách mng XHCN
B.
liên kết kinh tế gia h trong quá trình xây dng CNXH
C.
đấu tranh giai cp rt gay gt gia h
D.
s hp tác kinh tế gia thành th vi nông thôn
Câu 148 : (1 đáp án)
148. Thc cht vic gii quyết vn đề tôn giáo trong quá trình xây dng ch nghĩa hi ?
A.
Khc phc dn nh ng tiêu cc ca tôn go
B.
Xoá b hoàn toàn các t chc tôn giáo
C.
Đấu tranh chng li các lc lượng siêu nhiên, thn thánh
D.
Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 149 : (1 đáp án)
149. Vn đề nào không phi ni dung ch yếu trong Cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác-
Lênin?
A.
Phong trào gii phóng dân tc phi gn lin cách mng sn
B.
Các dân tc quyn bình đẳng
C.
Các dân tc quyn t quyết
D.
Liên hip công nhân tt c các dân tc
Câu 150 : (1 đáp án)
150. Trong s các chc năng ca gia đình, chc năng nào đặc thù nht riêng ca gia
đình?
A.
Chc năng tái sn xut ra con ngưi
B.
Chc năng giáo dc
C.
Chc năng kinh tế
D.
Chc năng tha mãn nhu cu tâm - sinh lý, tinh cm
Câu 151 : (1 đáp án)
151. Ni dung bn trc tiếp để xây dng gia đình Vit Nam hin nay gì?
A.
Xây dng gia đình: no m, bình đẳng, tiến b, hnh phúc
B.
Nâng cao đi sng vt cht tinh thn cho nhân n
C.
Nâng cao dân trí cho nhân dân lao động
D.
Đảm bo bình đẳng gii trong gia đình
Câu 152 : (1 đáp án)
152. Trong s các ngun lc ca phát trin, ngun lc nào quan trng nht?
A.
Ngun lc khoa hc - k thut
B.
Ngun tài nguyên thiên nhiên
C.
Ngun vn (tài chính)
D.
Ngun lc con người
Câu 153 : (1 đáp án)
153. Mc tiêu cui cùng ca cuc cách mng hi ch nghĩa ?
A.
Gii phóng con người, gii phóng hi
B.
Giành chính quyn
C.
Đánh đổ ch nghĩa bn
D.
Xây dng ch nghĩa hi
Câu 154 : (1 đáp án)
154. Giai cp công nhân giai cp trit đ cách mng ?
A.
*Là giai cp thc hin xóa b chế độ hu, xóa b chế độ bóc lt
B.
Xóa b ch nghĩa bn, xây dng ch nghĩa hi
C.
giai cp b bóc lt nng n
D.
giai cp nghèo kh nht trong hi
Câu 155 : (1 đáp án)
155. Điu kin để mt cuc cách mng dân ch sn kiu mi th chuyn biến thành cách
mng sn gì?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
s lãnh đạo ca Đảng ca giai cp công nhân.
C.
Thiết lp đưc chính quyn dân ch nhân n.
D.
Thiết lp đưc liên minh giai cp công nhân vi toàn th nhân dân lao động
Câu 156 : (1 đáp án)
156. Nguyên nhân nào dn đến s sp đổ ca ch nghĩa hi Liên Đông Âu?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Quan nim vn dng không đúng đắn v ch nghĩa hi
C.
Nhng sai lm ca Đảng ca nhng người nh đạo cp cao nht Đảng Cng sn Liên .
D.
S chng phá ca ch nghĩa đế quc các thế lc thù đch bng “Diễn biến hoà bình”
Câu 157 : (1 đáp án)
157. sao h thng hi ch nghĩa vai t to ln trong lch s?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Giúp đỡ, ng h phong trào gii phóng n tc
C.
Đẩy lùi nguy chiến tranh, bo v hòa nh
D.
S sp đổ ca h thng thuc địa kiu
Câu 158 : (1 đáp án)
158. Ch nghĩa hi nghiên cu vn đề tín ngưỡng, tôn giáo i góc độ o?
A.
Góc độ chính tr- hi.
D. Hình thái ý thc hi.
C. Tâm - hi.
D. Giá tr văn hóa
Câu 159 : (1 đáp án)
159. Đặc trưng nào sau đây không phi đặc trưng ca dân tc - quc gia ?
A.
ý thc t giác tc người
B.
chung lãnh th
C.
chung ngôn ng
D.
Chung phương thc sinh hot kinh tế
Câu 160 : (1 đáp án)
160. Đặc trưng nào sau đây không phi đặc trưng ca dân tc- tc người ?
A.
lãnh th chung n định
B.
chung ngôn ng
C.
ý thc t giác tc người
D.
bn sc văn hóa riêng
Câu 161 : (1 đáp án)
161. Mi quan h gia dân tc giai cp ?
A.
Vn đề giai cp quyết đnh vn đề dân tc
B.
Vn đề dân tc quyết định vn đề giai cp
C.
Vn đề dân tc độc lp hoàn toàn vi vn đề giai cp
D.
Gii quyết vn đề giai cp trước, gii quyết vn đề dân tc sau
Câu 162 : (1 đáp án)
162. Bn cht ca tôn giáo ?
A.
mt hình thái ý thc hi, phn ánh mt cách hoang đưng o hin thc khách quan
B.
s phn ánh hin thc khách quan
C.
do t ng ng ca con người
D.
Giá tr văn hóa
Câu 163 : (1 đáp án)
163. Tôn giáo hình thành do đâu?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Trình độ nhn thc
C.
Trong hi áp bc bóc lt
D.
Do tâm lý, tinh cm
Câu 164 : (1 đáp án)
164. Giai cp nào đại din cho dân tc ?
A.
Giai cp thng tr trong quc gia.
B.
Giai cp đông đảo nht trong quc gia.
C.
Giai cp công nhân
D.
Giai cp sn
Câu 165 : (1 đáp án)
165. Xu ng phát trin khách quan ca phong trào dân tc ?
A.
Xu ng tách ra đ hình thành các quc gia dân tc độc lp
B.
Xu ng bóc lt ln nhau
C.
Xu ng cnh tranh vi nhau
D.
Xu ng thoi hip vi nhau
Câu 166 : (1 đáp án)
166. Xu ng phát trin khách quan ca phong trào dân tc ?
A.
Xu ng liên hip vi nhau
B.
Xu ng đoàn kết vi nhau
C.
Xu ng ph thuc ln nhau
D.
Xu ng toàn cu hóa
Câu 167 : (1 đáp án)
167. Ni dung nào không thuc Cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác-Lênin?
A.
Các dân tc đưc quyn dân ch
B.
Các dân tc đưc quyn t quyết
C.
Liên hip công nhân tt c các dân tc
D.
Các dân tc quyn bình đẳng
Câu 168 : (1 đáp án)
168. Quan đim ch đạo v xây dng nn văn hóa hi ch nghĩa Vit Nam hin nay gì?
A.
s nghip ca toàn dân do Đảng lãnh đạo
B.
s nghip ca nhân dân
C.
s nghip ca t thc
D.
s nghip ca giai cp công nhân
Câu 169 : (1 đáp án)
169. Ni dung bn ca nn văn hóa hi ch nghĩa?
A.
Các phương án nêu ra đều đúng
B.
Ni dung nhân đo
C.
Ni dung dân ch
D.
Ni dung dân tc
Câu 170 : (1 đáp án)
170. Văn hóa ?
A.
toàn b nhng giá tr vt cht tinh thn do con người sáng to ra.
B.
văn hc, ngh thut
C.
đin nh, điêu khc
D.
nhng giá tr tinh thn

Preview text:

17. Điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội khoa học là bộ phận có “…” so với Chủ nghĩa duy vật
biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử: A. Sau B. Trước C. Đồng thời D. Gần như đồng thời Câu 18 : (1 đáp án)
18. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác với chủ nghĩa xã hội không tưởng ở chỗ: …..
A. Vạch trần bản chất và quy luật vận động của chế độ TBCN
B. Phê phán sự áp bức, bất công của chế độ TBCN
C. Hướng tới xã hội giải phóng con người
D. Có tinh thần nhân văn, nhân đạo Câu 19 : (1 đáp án)
19. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác với chủ nghĩa xã hội không tưởng ở chỗ: CNXHKH đã luận chứng được “…”
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản
C. Sứ mệnh lịch sử của nhân dân lao động
D. Sứ mệnh lịch sử của Đảng Cộng sản. Câu 20 : (1 đáp án)
20. Khẩu hiệu “Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại” lần đầu tiên được được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản B. Hệ tư tưởng Đức
C. Nhà nước và cách mạng
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán Câu 21 : (1 đáp án)
21. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
A. Góc độ chính trị-xã hội
B. Hình thái ý thức xã hội C. Tâm lý-xã hội D. Giá trị văn hóa Câu 22 : (1 đáp án)
22. Chức năng nào là chức năng căn bản của chuyên chính vô sản?
A. Chức năng tổ chức, xây dựng
B. Chức năng bạo lực, trấn áp
C. Chức năng đối ngoại D. Chức năng đối nội Câu 23 : (1 đáp án)
23. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất ? A. Cơ cấu giai cấp B. Cơ cấu nghề nghiệp C. Cơ cấu dân cư D. Cơ cấu dân tộc Câu 24 : (1 đáp án)
24. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá tiến bộ xã hội là gì?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Trình độ dân trí và mức sống
C. Trình độ phát triển khoa học kỹ thuật
D. Trình độ giải phóng phụ nữ Câu 25 : (1 đáp án)
25. Hệ thống chính trị của một xã hội mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp thống trị B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến.
D. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội Câu 26 : (1 đáp án)
26. Phạm trù xuất phát của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. B. Chuyên chính vô sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Liên minh công nhân-nông dân và trí thức Câu 27 : (1 đáp án)
27. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 28 : (1 đáp án)
28. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ? A. Đại hội VII B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VIII Câu 29 : (1 đáp án)
29. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới ? A. V. I. Lênin B. C. Mác C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 30 : (1 đáp án)
30. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của:
A. Các nhà sử học tư sản trước Mác B. Các Mác C. Ph.Ăng ghen D. V.I. Lênin Câu 31 : (1 đáp án)
31. “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về dân tộc và thuộc địa” do ai viết ? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. Hồ Chí Minh Câu 32 : (1 đáp án)
32. Năm nào được chọn là năm gia đình Việt Nam ? A. 2013 B. 2011 C. 2012 D. 2014 Câu 33 : (1 đáp án)
33. Năm nào được chọn là “Năm quốc tế về gia đình” ? A. 1994 B. 2000 C. 2004 D. 2010 Câu 34 : (1 đáp án)
34. Tiêu chí của gia đình văn hoá ở nước ta hiện nay là: (chọn câu đúng và đủ nhất):
A. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc
B. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ,
D. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ, bền vững Câu 35 : (1 đáp án)
35. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào ? A. 21-1-1924 B. 22-4-1924 C. 21-1-1922 D. 28-11-1924 Câu 36 : (1 đáp án)
36. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Phê phán cương lĩnh Gô-ta D. Hệ tư tưởng Đức Câu 37 : (1 đáp án)
37. Công xã Pari khởi đầu vào ngày tháng năm nào ? A. 18-3-1871 B. 22-6-1848 C. 4-9-1870 D. 28-5-1871 Câu 38 : (1 đáp án)
38. Trong Cương lĩnh xây dựng đất nước 1991, xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng gồm mấy đặc trưng ? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 39 : (1 đáp án)
39. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta sửa
đổi, bổ sung ở Đại hội nào ? A. Đại hội XI B. Đại hội IX C. Đại hội X D. Đại hội VII Câu 40 : (1 đáp án)
40. “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030” được Thủ tướng
chính phủ ký phê duyệt vào năm nào ? A. 2012 B. 2011 C. 2013 D. 2014 Câu 41 : (1 đáp án)
41. “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú ý hạt nhân
cho tốt”. Câu nói trên của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin Câu 42 : (1 đáp án)
42. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạn chính ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 43 : (1 đáp án)
43. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại ? A. Tômát Morơ B. Tômađô Campanenla C. Arítxtốt D. Platôn Câu 44 : (1 đáp án)
44. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô
sản hiện đại” là của ai ? A. Ph. Ăngghen B. Các Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 45 : (1 đáp án)
45. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai ? A. C.Mác B. Ph.Ăng ghen C. C.Mác và Ph.Ăng ghen D. V.I.Lênin Câu 46 : (1 đáp án)
46. Nhà nước đầu tiên của giai cấp công nhân có tên gọi là gì ? A. Công xã B. Xô Viết C. Cộng hòa
D. Nhà nước dân chủ nhân dân Câu 47 : (1 đáp án)
47. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng được thừa nhận bằng pháp luật ở thời kỳ nào của lịch sử loài người ?
A. Thời kỳ chủ nghĩa tư bản ra đời
B. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Thời kỳ phong kiến ra đời
D. Thời kỳ chủ nghĩa xã hội ra đời Câu 48 : (1 đáp án)
48. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai
đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh ? A. Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông C. Grắccơ Babớp D. Tômát Morơ Câu 49 : (1 đáp án)
49. Thời đại hiện nay được mở đầu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế giới lần II năm 1945
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991 Câu 50 : (1 đáp án)
50. Hình thức nhà nước đầu tiên của giai cấp công nhân ra đời ở nước nào ? A. Pháp B. Nga C. Đức D. Anh Câu 51 : (1 đáp án)
51. Quốc tế cộng sản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầu tiên? A. V. I Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. Hồ Chí Minh Câu 52 : (1 đáp án)
52. Chức năng nào là chức năng đặc thù của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người B. Chức năng kinh tế C. Chức năng giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, tinh cảm Câu 53 : (1 đáp án)
53. Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông nhất? A. Phật giáo B. Công giáo C. Tin lành D. Hồi giáo Câu 54 : (1 đáp án)
54. Các dân tộc ở Phương Tây ra đời khi nào ?
A. Trong Chủ nghĩa tư bản
B. Trong chế độ Chiếm hữu nô lệ
C. Trong chế độ Phong kiến
D. Trong Chủ nghĩa xã hội Câu 55 : (1 đáp án)
55. Giai cấp nào đại diện cho dân tộc ?
A. Giai cấp thống trị trong quốc gia
B. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp tư sản Câu 56 : (1 đáp án)
56. Câu nói: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết phải có những con người xã hội chủ nghĩa” là của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.ăngghen D. V.I.Lênin Câu 57 : (1 đáp án)
57. Người đã nêu tư tưởng: “Trình độ giải phóng phụ nữ là thước đo trình độ giải phóng xã hội nói chung” ? A. Sáclơ Phuriê B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Rôbớt Ôoen Câu 58 : (1 đáp án)
58. Nhà tư tưởng XHCN tiến hành thực nghiệm xí nghiệp cộng sản trong lòng xã hội tư bản ? A. Rôbớt Ôoen B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Sáclơ Phuriê Câu 59 : (1 đáp án)
59. Rôbớt Ôoen tiến hành thực nghiệm xí nghiệp cộng sản ở nước nào ? A. Nước Anh và Mỹ B. Nước Anh C. Nước Mỹ D. Nước Pháp Câu 60 : (1 đáp án)
60. Ai đã nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử
thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng XHCN” ? A. V.I.Lênin B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 61 : (1 đáp án)
61. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của nhân dân lao động
C. Lịch sử của tầng lớp lao động D. Tất cả đều đúng Câu 62 : (1 đáp án)
62. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào nêu ra ?
A. Đảng cộng sản Việt Nam B. Quốc hội Việt Nam
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
d. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 63 : (1 đáp án)
63. Các-ten là hình thức tổ chức độc quyền được thành lập trên cơ sở nào ?
A. Ký kết các hiệp định, thỏa thuận
B. Thống nhất sản xuất giữa các nhà tư bản
C. Thống nhất lưu thông giữa các nhà tư bản D. Liên kết đa ngành Câu 64 : (1 đáp án)
64. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào ?
A. Lực lượng lãnh đạo
B. Đối tượng của cách mạng C. Lực lượng tham gia
D. Phương pháp tiến hành Câu 65 : (1 đáp án)
65. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là quá độ bỏ qua:
A. chế độ tư bản chủ nghĩa
B. giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa C. tư bản chủ nghĩa
D. hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa Câu 66 : (1 đáp án)
66. Đảng Cộng sản ra đời là sự kết hợp của ?
A. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
B. Sự kết hợp phong trào dân tộc với phong trào quốc tế
C. Sự kết hợp phong trào công nhân với phong trào yêu nước
D. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác và phong trào yêu nước Câu 67 : (1 đáp án)
67. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản B. Chống Đuyrinh C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 68 : (1 đáp án)
68. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạn chính ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 69 : (1 đáp án)
69. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” ra đời vào năm nào ? A. 1848 B. 1847 C. 1849 D.1850 Câu 70 : (1 đáp án)
70. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô-viết (Liên-xô) được thành lập năm nào ? A. 1922 B. 1945 C. 1924 D. 1918 Câu 71 : (1 đáp án)
71. Hình thức nhà nước đầu tiên của giai cấp công nhân ra đời ở nước nào ? A. Pháp B. Nga C. Đức D. Anh Câu 72 : (1 đáp án)
72. Thời đại hiện nay được mở đầu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế giới lần II năm 1945
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991 Câu 73 : (1 đáp án)
73. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào ?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta B. Nội chiến ở Pháp
C. Vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. Câu 74 : (1 đáp án)
74. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị xoá
bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng–ghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 75 : (1 đáp án)
75. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 76 : (1 đáp án)
76. “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú ý hạt nhân
cho tốt”. Câu nói trên của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin Câu 77 : (1 đáp án)
77. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ năm nào ? A. 1975 B. 1945 C. 1954 D. 1930 Câu 78 : (1 đáp án)
78. Ai đã nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử
thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng XHCN” ? A. V.I.Lênin B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 79 : (1 đáp án)
79. Nhà tư tưởng XHCN nào đã tiến hành thực nghiệm xí nghiệp cộng sản trong lòng xã hội tư bản ? A. Rôbớt Ôoen B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Sáclơ Phuriê Câu 80 : (1 đáp án)
80. Quốc tế cộng sản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầu tiên? A. V. I Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. Hồ Chí Minh Câu 81 : (1 đáp án)
81. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hoá? A. Dân tộc B. Bộ lạc C. Quốc gia D. Bộ tộc Câu 82 : (1 đáp án)
82. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm nào? A. Sáng kiến vĩ đại
B. Một bước tiến, hai bước lùi C. Làm gì?
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết Câu 83 : (1 đáp án)
83. Ai là người chủ trương sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản? A. V.I.Lênin B. Các mác C. Ph.Ănghen D. Stalin Câu 84 : (1 đáp án)
84. Điều kiện để giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng?
A. Phát triển công nghiệp
B. Phát triển nền kinh tế
C. Phát triển văn hóa – xã hội
D. Phát triển giáo dục – đào tạo Câu 85 : (1 đáp án)
85. Phát kiến nào của Các Mác và Ph.Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp hình thành bộ
phận thứ ba của chủ nghĩa Mác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết giá trị thặng dư Câu 86 : (1 đáp án)
86. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị xoá
bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng–ghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 87 : (1 đáp án)
87. Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 88 : (1 đáp án)
88. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
C.Phê phán cương lĩnh Gô-ta
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 89 : (1 đáp án)
89. Từ “dân chủ” được đưa vào cụm từ “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh”ở Văn kiện Đại hội nào của Đảng ta? A. Đại hội X B. Đại hội VIII C. Đại hội IX D. Đại hội XI Câu 90 : (1 đáp án)
90. Nội dung căn bản của thời đại hiện nay là?
A. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
107. Chỉ ra luận điểm đúng?
A. Tôn giáo là sản phẩm của con người
B. Con người là sản phẩm của tôn giáo
C. Tôn giáo quyết định số phận của con người
D. Tôn giáo là vĩnh hằng, bất biến Câu 108 : (1 đáp án)
108. Xu hướng biến đổi của tôn giáo hiện nay? A. Cả b, c và d
B. Xu hướng đa dạng hóa tôn giáo C. Xu hướng thế tục
D. Xu hướng dân tộc hóa Câu 109 : (1 đáp án)
109. Quan điểm nào không phải là của Đảng ta về vấn đề tôn giáo?
A. Tôn giáo duy tâm, cần phải loại bỏ ra khỏi đời sống xã hội
B. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
C. Đạo đức tôn giáo có nhiều điểm phù hợp với công cuộc đổi mới
D. Tôn giáo nhu cầu văn hóa tinh thần của một bộ phận nhân dân Câu 110 : (1 đáp án)
110. Quan điểm cơ bản trong giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Đoàn kết những người có tôn giáo và không có tôn giáo
D. Có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo Câu 111 : (1 đáp án)
111. Quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân là?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Quyền theo hoặc không theo tôn giáo
C. Quyền vào đạo, chuyển đạo và rời đạo
D. Quyền sinh hoạt tôn giáo bình thường theo đúng pháp luật Câu 112 : (1 đáp án)
112. Vì sao Việt Nam có mặt nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?
A. Nằm trên đường giao lưu của nhiều nền văn hóa khác nhau
B. Vì tác động của toàn cầu hóa
C. Vì đặc điểm của nền nông nghiệp lúa nước
D. Vì nhu cầu bảo vệ tổ quốc Câu 113 : (1 đáp án)
113. Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo ở nước ta là gì?
A. Công tác vận động quần chúng
B. Dùng luật pháp can thiệp
C. Dùng biện pháp hành chính
D. Quản lý các chức sắc tôn giáo Câu 114 : (1 đáp án)
114. Luận điểm “tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai? A. Các Mác B. Ph.Ăngghen C. Hồ Chí Minh D. V.I. Lênin Câu 115 : (1 đáp án)
115. Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” có thể hiểu là?
A. Ở một góc độ nhất định tôn giáo có tác dụng tích cực
B. Tôn giáo hoàn toàn độc hại với nhân dân
C. Tôn giáo là thứ thuốc hiệu nghiệm chữa mọi đau khổ
D. Tôn giáo là người ta u mê, nghiện ngập Câu 116 : (1 đáp án)
116. Tôn giáo xuất hiện?
A. Khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độc có khả năng tư duy trừu tượng
B. Gắn liền với sự xuất hiện của con người
C. Gắn liền với sự ra đời của chế độ chiếm hữu nô lệ
D. Gắn liền với chế độ phong kiến Câu 117 : (1 đáp án) 117. Luận điểm nào sai?
A. Tôn giáo từ khi ra đời đến nay không có sự thay đổi
B. Tôn giáo luôn có sự vận động, biến đổi cùng với điều kiện kinh tế, xã hội
C. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
D. Tôn giáo là nhu cầu văn hóa, tinh thần của một bộ phận nhân dân Câu 118 : (1 đáp án)
118. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Nguyên nhân nhận thức C. Nguyên nhân kinh tế D. Nguyên nhân tâm lý Câu 119 : (1 đáp án)
119. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội? A. Nguyên nhân văn hóa
B. Do tôn giáo đã tồn tại lâu đời
C. Do truyền thống tín ngưỡng
D. Do các tổ chức tôn giáo quốc tế Câu 120 : (1 đáp án)
120. Ảnh hưởng của tôn giáo đối với con người và xã hội?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Hạn chế sự vươn lên của con người
C. Đáp ứng nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân
D. Bù đắp những hẫng hụt của con người trong cuộc sống Câu 121 : (1 đáp án)
121. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX là ai?
A. Tất cả các phương án đều đúng B. S.Phuriê C. R.Ô Oen D. C. Xanh xi mông Câu 122 : (1 đáp án)
122. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện khi nào?
A. Thời Chiếm hữu nô lệ
B. Thời Cộng sản nguyên thủy C. Thời Phong kiến
D. Thời Chủ nghĩa tư bản Câu 123 : (1 đáp án)
123. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” ra đời vào năm nào ? A. 1848 B. 1847 C. 1849 D.1850 Câu 124 : (1 đáp án)
124. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị
xoá bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 125 : (1 đáp án)
125. Quan niệm về “xã hội hài hòa”, “xã hội đảm bảo “ là của ai ? A. S.Phuriê B. Xanh Ximông C. T. Morơ D. R.Ôoen Câu 126 : (1 đáp án)
126. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản B. Chống Đuyrinh C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 127 : (1 đáp án)
127. Lý luận về giai cấp và xung đột giai cấp là của ai ? A. Xanh Ximông B. R. Ô oen C. S. Furiê D. G. Ba Bớp Câu 128 : (1 đáp án)
128. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào ?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta B. Nội chiến ở Pháp
C. Vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. Câu 129 : (1 đáp án)
129. Cách mạng công nghiệp xảy ra ở Anh vào thế kỷ nào ? A. XVIII B. XVI C. XVII D. XIX Câu 130 : (1 đáp án)
130. Máy hơi nước đầu tiên trên thế giới được phát minh bởi ai? A. Thomas Newcomen B. James Watt C. Mathew Boulton D. Isaac Newton Câu 131 : (1 đáp án)
131. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? A. Đại hội VII B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VIII Câu 132 : (1 đáp án)
132. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới? A. V. I. Lênin B. C. Mác C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 133 : (1 đáp án)
133. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của ai?
A. Các nhà sử học tư sản trước Mác B. Các Mác C. Ph.Ăng ghen D. V.I. Lênin Câu 134 : (1 đáp án)
134. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô
sản hiện đại” là của ai ? A. Ph. Ăngghen B. Các Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 135 : (1 đáp án)
135. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng ghen C. C.Mác và Ph.Ăng ghen D. V.I.Lênin Câu 136 : (1 đáp án)
136. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai
đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh ? A. Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông C. Grắccơ Babớp D. Tômát Morơ Câu 137 : (1 đáp án)
137. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp hình thành bộ
phận thứ ba của chủ nghĩa Mác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết giá trị thặng dư Câu 138 : (1 đáp án)
138. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử
của giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 139 : (1 đáp án)
139. Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng. Đây là nhiệm vụ có.
nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”, được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VIII B. Đại hội VII C. Đại hội VI D. Đại hội IX Câu 140 : (1 đáp án)
140. Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã hội
công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương VII khoá IX
B. Hội nghị Trung ương V khoá VIII
C. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII
D. Hội nghị Trung ương II khoá VII Câu 141 : (1 đáp án)
141. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là quá độ bỏ qua đâu?
A. chế độ tư bản chủ nghĩa
B. giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa C. tư bản chủ nghĩa
D. hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa Câu 142 : (1 đáp án)
142. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - tộc người? A. Lãnh thổ
B. Có ngôn ngữ tộc người
C. Có đặc điểm văn hoá tộc người
D. Có ý thức tự giác tộc người Câu 143 : (1 đáp án)
143. Các cộng đồng dân cư có khuynh hướng tách ra để xác lập các cộng đồng dân tộc độc lập
trong thời đại tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. sự trưởng thành của ý thức dân tộc
B. phân công lao động xã hội
C. sự cạnh tranh giữa các cộng đồng dân cư
D. các phương án nêu ra đều đúng Câu 144 : (1 đáp án)
144. Các dân tộc có khuynh hướng liên hiệp lại với nhau trong thời đại tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. các phương án nêu ra đều đúng
B. sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học-công nghệ
C. nhu cầu giao lưu kinh tế
D. nhu cầu giao lưu văn hóa Câu 145 : (1 đáp án)
145. Vấn đề nào không phải là nội dung chủ yếu trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phải gắn liền với cách mạng vô sản
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc Câu 146 : (1 đáp án)
146. Đâu là nội dung quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Các phương án nêu ra đều sai Câu 147 : (1 đáp án)
147. Liên minh giai cấp công-nông-trí thức là gì?
A. sự hợp tác giai cấp đặc biệt giữa họ trong cách mạng XHCN
B. liên kết kinh tế giữa họ trong quá trình xây dựng CNXH
C. đấu tranh giai cấp rất gay gắt giữa họ
D. sự hợp tác kinh tế giữa thành thị với nông thôn Câu 148 : (1 đáp án)
148. Thực chất việc giải quyết vấn đề tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khắc phục dần ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo
B. Xoá bỏ hoàn toàn các tổ chức tôn giáo
C. Đấu tranh chống lại các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
D. Các phương án nêu ra đều đúng Câu 149 : (1 đáp án)
149. Vấn đề nào không phải là nội dung chủ yếu trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phải gắn liền cách mạng vô sản
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc Câu 150 : (1 đáp án)
150. Trong số các chức năng của gia đình, chức năng nào là đặc thù nhất và riêng có của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người B. Chức năng giáo dục C. Chức năng kinh tế
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm - sinh lý, tinh cảm Câu 151 : (1 đáp án)
151. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng gia đình: no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc
B. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân
C. Nâng cao dân trí cho nhân dân lao động
D. Đảm bảo bình đẳng giới trong gia đình Câu 152 : (1 đáp án)
152. Trong số các nguồn lực của phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
A. Nguồn lực khoa học - kỹ thuật
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Nguồn vốn (tài chính) D. Nguồn lực con người Câu 153 : (1 đáp án)
153. Mục tiêu cuối cùng của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội B. Giành chính quyền
C. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội Câu 154 : (1 đáp án)
154. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì?
A. *Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu, xóa bỏ chế độ bóc lột
B. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Là giai cấp bị bóc lột nặng nề
D. Là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội Câu 155 : (1 đáp án)
155. Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành cách mạng vô sản là gì?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
C. Thiết lập được chính quyền dân chủ nhân dân.
D. Thiết lập được liên minh giai cấp công nhân với toàn thể nhân dân lao động Câu 156 : (1 đáp án)
156. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội
C. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô.
D. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hoà bình” Câu 157 : (1 đáp án)
157. Vì sao hệ thống xã hội chủ nghĩa có vai trò to lớn trong lịch sử?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Giúp đỡ, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
C. Đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, bảo vệ hòa bình
D. Sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa kiểu cũ Câu 158 : (1 đáp án)
158. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
A. Góc độ chính trị-xã hội.
D. Hình thái ý thức xã hội. C. Tâm lý-xã hội. D. Giá trị văn hóa Câu 159 : (1 đáp án)
159. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - quốc gia ?
A. Có ý thức tự giác tộc người B. Có chung lãnh thổ C. Có chung ngôn ngữ
D. Chung phương thức sinh hoạt kinh tế Câu 160 : (1 đáp án)
160. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người ?
A. Có lãnh thổ chung ổn định B. Có chung ngôn ngữ
C. Có ý thức tự giác tộc người
D. Có bản sắc văn hóa riêng Câu 161 : (1 đáp án)
161. Mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp là gì?
A. Vấn đề giai cấp quyết định vấn đề dân tộc
B. Vấn đề dân tộc quyết định vấn đề giai cấp
C. Vấn đề dân tộc độc lập hoàn toàn với vấn đề giai cấp
D. Giải quyết vấn đề giai cấp trước, giải quyết vấn đề dân tộc sau Câu 162 : (1 đáp án)
162. Bản chất của tôn giáo là gì ?
A. Là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thức khách quan
B. Là sự phản ánh hiện thực khách quan
C. Là do trí tưởng tượng của con người D. Giá trị văn hóa Câu 163 : (1 đáp án)
163. Tôn giáo hình thành là do đâu?
A. Các phương án nêu ra đều đúng B. Trình độ nhận thức
C. Trong xã hội có áp bức bóc lột D. Do tâm lý, tinh cảm Câu 164 : (1 đáp án)
164. Giai cấp nào đại diện cho dân tộc ?
A. Giai cấp thống trị trong quốc gia.
B. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia. C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp tư sản Câu 165 : (1 đáp án)
165. Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì?
A. Xu hướng tách ra để hình thành các quốc gia dân tộc độc lập
B. Xu hướng bóc lột lẫn nhau
C. Xu hướng cạnh tranh với nhau
D. Xu hướng thoải hiệp với nhau Câu 166 : (1 đáp án)
166. Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì?
A. Xu hướng liên hiệp với nhau
B. Xu hướng đoàn kết với nhau
C. Xu hướng phụ thuộc lẫn nhau
D. Xu hướng toàn cầu hóa Câu 167 : (1 đáp án)
167. Nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Các dân tộc được quyền dân chủ
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Các dân tộc có quyền bình đẳng Câu 168 : (1 đáp án)
168. Quan điểm chỉ đạo về xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo
B. Là sự nghiệp của nhân dân
C. Là sự nghiệp của trí thức
D. Là sự nghiệp của giai cấp công nhân Câu 169 : (1 đáp án)
169. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
A. Các phương án nêu ra đều đúng B. Nội dung nhân đạo C. Nội dung dân chủ D. Nội dung dân tộc Câu 170 : (1 đáp án) 170. Văn hóa là gì ?
A. Là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra.
B. Là văn học, nghệ thuật
C. Là điện ảnh, điêu khắc
D. Là những giá trị tinh thần