1
+
Σ
BÀI
TP
GII
TÍCH
3
MI1130Q
Chương 1
Chui
1.1
Chui s
Bài 1.1.
Xét s hi t tính tng (nếu có):
a)
Σ
n=1
1
n(n +
1)
Σ
1
d)
ln
n=1
n
1 1 1
b)
+
+
+ . .
.
e)
Σ
n
=1
10
n
9
2
n
1 n
Σ
c)
(sin (n + 1)
sin
n)
f)
Σ
(
1)
.3
n
=1
n=1
10
n+2
Bài 1.2.
Xét s hi t, phân ca c chui s sau:
1. S dng điu kin cn để chui hi t
a)
n=1
(
1)
n
1
c)
cos
e)
Σ
(1)
n
cos
1
.n
n + 1
n=1
n
2
Σ
n=1
n
2n + 3
b)
Σ
n + 1
n
d)
n=1
6n
1
n=1
n + 2
2. S dng tiêu chun so sánh
n
Σ
2
Σ
n
2
+ n +
d)
Σ
e
1
g)
a)
1
n
2
n + 2
n
=1
n
n
=1
ln(2n +
n =1
Σ
n + 2
n
Σ
b
n
=
)
1
2
n +
e)
n=2
arctan(2
n
)
h
Σ
)
1
n
sin
1
n
Σ
1
Σ
ln
n
= 1
4 + cos n
c)
ln
n=1
1
2n
2
f)
n
n=2
n
2
i)
Σ
n=1
n
2
(1 + e
n
)
Σ
Σ
n
Σ
n
n
3.
Tiêu chun D’Alembert
n
2
n
a)
Σ
2019
Σ
(n!)
Σ
n
n
=1
n
!
c)
e)
n
=1
(2n +
n=1
4
n
.n!
Σ
1 (2n + 1)!
b)
Σ
n!
d)
n
e n!
n
=2
3
n
n
2
4.
Tiêu chun Cauchy
n
=1
3
n
2
f)
n
=2
n
n
a)
n=1
Σ
3n + 1
n
3n + 2
1
2
c)
n=2
Σ
n
n + 2
n
2
1
e)
n=2
Σ
n
3
cos
b)
Σ
n
=2
4
n
n
1
1
n
d)
Σ
1
=1
3
n
n
2
n
n
2
+1
5.
Tiêu chun tích phân
a)
Σ
n
1
Σ
1
c)
Σ
1
n=2
b)
ln
2
n
=2
ln n
n=10
ln n ln(ln n)
6.
Chui vi s hng du thay đổi
a)
n=1
Σ
cos
n
n
3
+ 1
c)
n=1
Σ
(
1)
n
.n
3
2
n
1
e)
n=1
Σ
(
1)
n
3
n
+ cos n
b)
Σ
(
n
1)
n
n
=1
n
+
Σ
n
Σ
(
1)
+
cos n
c
d
o
)
s(nπ)
2n
2
+
n
=1
f)
n
=2
n ln
2
n
Bài 1.3.
Xét s hi t tuyt đối bán hi t ca các chui s:
( 1)
n
n
a)
( 1)
n
1
.n
3
Σ
c)
Σ
(
1)
n
2n + 100
e)
Σ
n=2
n
2
+ 1
n
n=1
3n +
1
n=1
4
(n
2
+ 1)
3
n
b)
Σ
(
1)
n
d)
Σ
n
2
(
n
1
+
)
1
sin
1
f)
Σ
n
(
+
(
1
)
1)
n
n
=1
n
+ 100
Bài
1.4.
Xét s hi t, phân
n + 1
n=1
n=2
a)
(n
2
+ 2) ln(n +
3)
c)
Σ
n
5
e)
Σ
e
(
1)
n
n
1
n=1
n=1
3
n
+ 2
n
n=2
Σ
2
b)
n
2
.3
n
2
n
=1
n
2
d)
Σ
1
1
n=1
Σ
(1)
n
(n 1)
n
2
+
2
1 +
=1
1.2
Chui hàm s
cos n + 1
cos
f)
n=2
Bài 1.5.
Tìm min hi t ca các chui hàm s sau:
x
n
Σ
1
a)
Σ
1
c)
Σ
n + (
1)
n
n=1
x
n
+ 1
e)
n
=1
n
b)
Σ
(
1)
n
Σ
x
n
f)
Σ
x +
1
n
n=1
n
x
d)
n=1
x
2n
+
1
n
=1
n
3
R
n
+
1
x
Σ
Σ
n
3
+ 1
n=1
(
x
2
+ 1)n
x
Σ
h)
n.e
n=1
nx
Bài 1.6.
Tìm min hi t ca các chui lu tha sau:
2n
Σ
x
nx
n
a)
d)
Σ
e
g)
Σ
(
1) .n
n
n
=1
n
n=1
n
2
+ n +
n
=1
n +
(1 3x)
(x
+
2)
n
Σ
b)
Σ
Σ
2
(2x +
2n+1
e)
n
1)
n
h)
1
2n
x
n
n
=1
n n
n=1
1 + n
3
n=1
2n + 3
n
Σ
2
c)
Σ
n
(x
2)
n
f)
Σ
x
i)
(n!)
x
n
n
=1
2n +
n
=1
2
n
+
n=1
(2n)!
Bài
1.7.
Xét s hi t đều ca c chui hàm s sau trên tp đã cho:
Σ
sin
nx
Σ
1
2x + 1
n
a)
, trên
R
d)
, x [1; 1]
n=1
2x
2
+ n
2
n=1
x + 2
nx
2
n
Σ
e
+
1
Σ
x
b)
n
=1
)
n
2
, trên [0,
e)
=1
1 +
, trên [0,
)
n
(
1)
n
1
x
c)
(4x
2
+
9)
n
, x
n=1
Σ
sin
f)
n
Σ
=1
2
, trên
R
.
x
+ n + 2
Bài 1.8.
1. Cho F (x) =
nx
n
=1
. Chng minh rng
n
3
(a) F (x) liên tc
x
(b) lim F (x) =
0
x
0
(c) F
(x) =
Σ
n=1
cos nx
n
2
2. Chng minh rng
π
cos 2x
cos 4x
+
+
cos
6x
+ . .
.
dx = 0.
0
1.3 3.5 5.7
Bài 1.9.
Tính tng ca các chui s chui hàm s:
a)
Σ
Σ
(
1)
n
2n+1
n=1
nx
n
, x
(
1;
1)
d)
n=1
(2n + 1)!
n
n
b)
n=1
x
, x
( 1, 1)
e)
(
1)
n=1
(n + 1).2
Σ
4n
3
f)
Σ
n
3n
+
1
c)
, x
(
1;
n
=1
n=1
4n
1)
8
n
Bài 1.10.
Khai trin các hàm s sau thành chui Maclaurin:
a) y = sin
2
x cos
2
x
b)
y = sin x sin 3x
c)
y = e
2x
+ 3x cos x
g)
n
2x + 1
y =
d)
x
2
3x + 2
e)
2x
1
y =
x
2
+ 2x
3
h)
y = ln(1 + 2x)
1
y =
f)
x
2
+ x + 1
1
g)
y
=
4
x
2
i)
y = x ln(x + 2)
j)
y = ln(1 + x
2x
2
)
k)
y = arcsin x
Bài 1.11.
Khai trin c hàm s sau thành chui Taylor ti đim đã cho:
a)
y =
4
1
2x + 3
, x
0
=
πx
b)
y = sin
, x
0
= 1
c) y =
3
x, x
0
= 4
Bài
1.12.
V đồ th ca các hàm s tun hoàn sau nh chui Fourier ca chúng
(
a)
y = x, x
(
π, π), T =
2π
b)
y =
|
x
|
, x
(
π, π), T = 2π
d)
2x,
0
x < 3,
y =
0,
3 < x <
0
, T = 6
e)
y = 2x, 0 < x < 10, T = 10
(
(
c)
4,
0 < x < 2,
y =
4
4, 2 < x < 4
, T =
f)
2
x,
0 < x < 4,
y =
x
6, 4 < x < 8
, T = 8
Trong mi phn, xác định các đim gián đon ca hàm s. Ti nhng đim này, chui
Fourier hi t v giá tr nào?
Bài 1.13.
Khai trin các hàm s sau thành chui Fourier
a)
f (x) = x + 1, x
[0, π).
b)
f (x) = x(π
x), x
[0, π] thành chui Fourier cosine. T đó, chng minh rng
2
Σ
1
=1
n
2
n
π
=
6
.
Chương 2
Phương trình vi phân
2.1
PTVP cp mt
Bài
2.1.
1) Phương trình phân li biến s
a)
2y(x
2
+ 4)dy = (y
2
+ 1)dx
b)
y
+ e
y+x
= 0
c)
1 + x + xy
y = 0
e)
y
= x
2
y, y(1) = 1
f)
xdx + ye
x
dy = 0, y(0) = 1.
g)
y
2
1
x
2
dy = arcsin xdx, y(0) = 0
d)
y
=
cos
2
x cos
2
(2y)
2x
h)
y
=
, y(0) =
y + x
2
y
2.
2)
Phương trình thun nht
a)
y
=
y
x
+
+ 1
e) xy
= y
+
y
e
x
,
y
(1) = 0
x
y
y
3
2
y
π
b)
xy
= x sin
+
f)
xy
= y + 2x
sin
, y(1) =
x
2
y
x
2
c)
2y
+
y
2
x
=
1
g)
y
=
y
y
+ 1, y(1) = 2
x
2
x
d)
(x + 2y)dx
xdy = 0
3)
Phương trình tuyến tính
a)
xy
4y = 4x
8
h)
(2x
y + 4)dx + (x + 2y
3)dy = 0.
d)
y
+ y sin x = sin x, y(0) = 0
3
2
b)
(x
2
+ 1)y
+ 2xy = e
x
e)
y
y = 2x , y(1) = 2
x
c)
xy
y = x
2
cos x, y(π) =
π
4)
Phương trình Bernoulli
f)
(2xy + 3)dy
y
2
dx = 0.
2
y
3
a)
y
+
y =
2x
2
x
x
2
c) y
+ xy
xe
=
y
b)
xy
+ y =
x
3
y
2
, y(1) =
1
d) xy
=
x
3
2y, y(1) = 2.
y
2
+
5) Phương trình vi phân toàn phn
a)
(x
2
+ y)dx = (2y
x)dy
b)
e
y
dx = (2y
xe
y
)dy
c)
(3x
2
y
2
+ 2y + 1)dx + 2(x + x
3
y)dy =
0
y
d)
dx + (e
y
+ 1 + ln x) dy = 0
x
e)
(e
x
sin y+y
2
)dx+(e
x
cos y+2xy)dy = 0
Bài 2.2.
Tìm tha s tích phân để các phương trình sau tr thành phương trình vi phân toàn
phn, và giải phương trình
y
1.
x
1 dx +
y
x
+ 1 dy = 0
2.
(3x
2
y + 2xy + y
3
) dx + (x
2
+ y
2
) dy = 0
3.
ydx + (2xy
e
2y
) dy = 0
2
Bài 2.3.
Gii PTVP y
= y
2
x
2
z
bng cách đổi m y = .
x
Bài 2.4.
Gii PTVP xy
(2x + 1)y + y
2
+ x
2
= 0 bng cách đi hàm y = z + x.
Bài 2.5.
Gii các phương trình vi phân sau:
a)
y
= (x + y)
2
b)
y
= 1 + x + y + xy
c)
(2xy
2
3y
3
)dx = (3xy
2
y)dy
d)
xy
= y + x
3
sin x, y(π) = 0
2.2
PTVP cp hai
i
2.6.
Gii các PTVP sau:
a)
xy
′′
+ 2y
= 12x
2
(
(1
x
2
)y
′′
xy
= 2,
e)
(x
2
y
2
x)dy = ydx
f)
3xy
2
y
y
3
= x, y(1) = 3
g)
(8xy
2
y)dx + xdy = 0, y(1) = 1
h)
x = (y
)
2
y
+ 2
c)
2yy
′′
= (y
)
2
+ 1
(
(1 + x)y
′′
+ x(y
)
2
= y
,
d)
y(0) = 1, y
(0) =
b)
y(0) = 0, y
(0) =
i
2.7.
Gii các PTVP sau:
1.
(x
1)
2
y
′′
+ 4(x
1)y
+ 2y = 0, biết mt nghim riêng
y
1
1
=
.
1 x
2.
xy
′′
+ 2y
+ xy = 0, biết mt nghim riêng
y
1
sin
x
=
.
x
3.
y
′′
2xy
2y
2
= 0, biết mt nghim riêng y
1
= x.
x
2
+
x +
1
1
4
4.
x
2
y
′′
cos x
+ xy
+
x
2
1
y = 0, x > 0, biết mt nghim riêng y
1
=
.
x
Bài 2.8.
Gii các PTVP tuyến tính vi h s hng:
a)
y
′′
4y
+ 3y = (15x +
37)e
2x
b)
y
′′
y = 4(x + 1)e
x
c)
y
′′
2y
+ y = (12x + 4)e
x
d)
y
′′
+ 4y = 4 cos 2x
8 sin 2x
e)
y
′′
+ 2y
+ 10y = 120e
x
cos x
f)
y
′′
+ y = 2 cos x cos 2x
g)
y
′′
+ 2y
+ 2y = 8 cos x
sin x
h)
y
′′
+ y
2y = x + sin 2x
i)
y
′′
+ 3y
4y = 3 sin
2
x
j)
y
′′
+ 4y = e
3x
+ x sin 2x
Bài 2.9.
S dng phương pháp biến thiên hng s, gii các PTVP sau:
a)
y
′′
+ y
e
x
b) y
′′
1
+ 2y =
2y
=
x
3y
1 + e
x
i
2.10.
Gii phương trình (2x
x
2
)y
′′
+ 2(x
1)y
2y =
2, biết hai nghim riêng
y
1
= 1, y
2
= x.
Bài
2.11.
Gii các phương trình Euler
1.
x
2
y
′′
3xy
+ 4y = x
3
, y(1) = 1, y
(1) = 2
2.
y
′′
y
+
x + 1
y
=
(x + 1)
2
2
x + 1
, x >
1.
2.3
H PTVP cp mt
Bài 2.12.
Gii các h phương trình sau
dx
y
= 5y +
dt
=
dy
4z
a)
c)
dy
x
y
= 4y + 5z
dx
dy
= y + 5z
=
dt
x
y
dx
b)
d
x
z
3z
dx
=
y
d)
dy
t
dt
= y
=
x +
1
cos t
4
Chương 3
Phép biến đổi Laplace
3.1
Phép
biến
đổi
Laplace
phép
biến
đổi
Laplace
ngưc
Bài 3.1.
S dng định nghĩa, tim biến đổi Laplace ca các hàm s sau:
a)
f (t) = t
b) f (t) = e
2t+3
c) f (t) = sin(2t).
Bài 3.2.
Tìm biến đổi Laplace ca các m s sau:
a)
f (t) =
2t
2
t
t + 3t
c)
f (t) = (e
t
+ e
2t
)
2
d)
f (t) = 2 sin 3t. cos
π
e)
f (t) = 2 sin t +
3
f)
f (t) = e
2t
3u(t
2)
b)
f (t) = (t + 2)
2
2e
3t
5t
Bài 3.3.
Tìm biến đổi Laplace ngược ca các hàm s sau:
3 2 4
a)
F (s) =
5
+
s
s
s
2
c)
F (s)
=
5
3s s
2
+ 9
e) F (s)
=
e
2s
+ 5
s
3
10
10s
3
e
πs
2s + 3
b)
F (s) =
+
d) F (s)
f) F (s)
2
s
4
s + 2
=
s
2
+
25
=
s
s
+ 4
3.2
Biến đổi ca bài toán giá tr ban đầu
Bài
3
(
. 4.
Gii các bài toán giá tr ban đầu sau:
x
(3)
x
′′
x
+ x = e
2t
(
x
(4)
16x = 240 cos t
a)
x(0) = x
(0) = x
′′
(0) = 0
(
x
(3)
6x
′′
+ 11x
6x = 0
b)
x(0) = x
(0) = 0, x
′′
(0) = 2
c)
x(0) = x
(0) = x
′′
(0) = x
(3)
= 0
(
(4)
′′
x
+ 8x
+ 16x = 0
d)
x(0) = x
(0) = x
′′
(0) = 0, x
(3)
(0) = 1
Bài 3.5.
Gii các bài toán giá tr ban đầu sau:
y
= 2y + z
a)
z
=
y +
2z
y(0) = 1,
z
+ 2y = e
x
b)
y
2z
=
1
+
x
y(0) = 1, z(0) = 2(BTV N )
3.3
Phép tnh tiến. Hàm phân thfíc hu t
Bài 3.6.
Tìm biến đổi Laplace ca các m s sau:
a)
f (t) = t
4
e
πt
b) f (t) = e
2t
sin 3t
c) f (t) = e
t
sin t +
3
π
Bài 3.7.
Tìm biến đổi Laplace ngược ca các hàm s sau:
s
3
5s
2
3.4
Đạo hàm, tích phân, tích ca các phép biến đổi
Bài 3.8.
Tìm biến đổi Laplace ca các m s sau:
a)
f (t) = t cos
2
c)
f (t) = te
t
3t
b)
f (t) = (t
sin
e)
f
(t)
=
e
2t
1
t
1
cos 2t
e
2t
)
2
d) f (t) = (2t
sin
3t)
2
Bài 3.9.
Tìm biến đổi Laplace ngược ca các hàm s sau:
f)
f (t) =
t
a)
F (s) = arctan
1
s
b)
F
2
(s) = ln
s
2
+ 1
s
s + 2
c) F (s) = ln
(s + 2)(s
3)
Bài
3.10.
Gii các bài toán giá tr ban đầu sau:
a)
(
tx
′′
+ (t
2)x
+ x = 0
(
c)
tx
′′
+ (4t
2)x
+ (13t
4)x = 0
(
x(0)
= 0
tx
′′
(4t + 1)x
+ 2(2t + 1)x = 0
b)
x(0) = 0
(
x(0) = 0
ty
′′
ty
+ y = 2
d)
y(0) = 2, y
(0) =
4
Bài
3.11.
Gii các bài toán giá tr ban đầu sau:
(
a)
x
′′
3x
+ 2x = u(t
x
2
(0
)
) = 0, x
(0) = 1
(
x
′′
+ 4x = sin t
u(t
2π) sin(t
2π)
b)
(
a)
F (s) =
2 + s
s
2
3s + 2
e)
F (s) =
2s
1
s
2
4
s
2
2s
i) F (s) =
s
4
+ 5s
2
+ 4
b)
F (s) =
3s 2
s(s
2
+ 4)
f)
F (s) =
5
2s
s
2
+ 7s + 10
j) F (s) =
3s + 1
s
2
+ 4s + 4
c)
F (s) =
2s + 1
s
2
(s
2
+ 1)
g)
1
F (s) =
k) F (s) =
3s + 5
s
2
6s + 25
d)
F (s) =
1
s(s + 1)(s + 2)
h)
1
F (s) =
s
4
16
s
2
+ 3
l) F (s) =
(
s
2
+ 2s +
2)
2
x(0) = 0, x
(0) = 0
y
′′
+ 2y
+ 2y = e
(t
1)
u(t
1),
c)
y(0) = y
(0) = 0.
t
(
x
′′
+ 4x
+ 4x = f (t)
x
d)
(0) = x
(0) = 0
=
vi f (t)
(
t,
0
t < 2
0, t 2
(
(
x
′′
+ x = f (t)
e)
x(0) = 0, x
(0) =
1
(
x
′′
+ x = f (t)
x
f)
(0) = x
(0) = 0
=
vi f (t)
=
vi f (t)
, 0
t <
6
2
3, t 6
(
cos t, 0
t <
2π 0,
t
2π.

Preview text:

BÀI TẬP GIẢI TÍCH 3 – MI1130Q Chương 1 Chuỗi 1.1 Chuỗi số
Bài 1.1. Xét sự hội tụ và tính tổng (nếu có): a) Σ 1 Σ 1 d) ln 1 + n=1 n(n + n=1 n 1) 1 1 1 b) + + + . .
e) Σ 10n9− 2 . n∞=1 n−1 n Σ f) Σ (−1) .3 c) (sin (n + 1) − sin n=1 n) n=1 10n+2
Bài 1.2. Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:
1. Sử dụng điều kiện cần để chuỗi hội tụ a) Σ Σ 1 Σ n=1 (−1)n c) cos e) (−1)n cos 1 .n n=1 n2 n=1 n + 1 Σ n 2n + 3 b) Σ n + 1 n d) n=1 6n − 1 n=1 n + 2
2. Sử dụng tiêu chuẩn so sánh √ n Σ 2
Σ∞ n2√+ n + d) Σ e − 1 g) a) 1 n2 n + 2 n=1 n n=1 ln(2n + n = 1√ Σ n + 2 − n Σ b e) arctan(2 n) hΣ ) 1 √ − sin √1 n ) = 1 2n + n=2 n n Σ 1 Σ ln
n∞= 1 4 + cos n Σ c) ln 1 − f) n i) n=1 2n2 n=2
n=1 n2(1 + e−n) n2 3. Tiêu chuẩn D’Alembert n 2 n a) Σ 2019 Σ Σ n (n!) c) n=1 e) n! n=1 (2n + n=1 4n.n! Σ 1 (2n + 1)! n b) Σ ∞ n! d) Σ e n! n=2 3n n2 − n=1 3n2 f) n=2 nn 4. Tiêu chuẩn Cauchy Σ 2 a) 3n + 1 n Σ n21 Σ c) n e) n3 cos 1 n=1 3n + 2 n=2 n + 2 n=2 1 2 b) Σ n Σ n2+1 n 1 =2 d) n 1 − 1 n − 2 4n =1 n 3n n 5. Tiêu chuẩn tích phân Σ1 a) Σ 1 n c) Σ 1 b) n=2 ln2 n =2 ln n
n=10 ln n ln(ln n)
6. Chuỗi với số hạng có dấu thay đổi a) Σ √cos n
Σ (−1)n.n3 Σ (−1)n n=1 c) e) n3 + 1 √ 2n − 1 n=1 n=1 3n + cos n b) Σ (− n 1) n n Σ n Σ n=1 n + (−1) + cos n
cdo)s() 2n2 + f) n=2 n ln2 n n=1
Bài 1.3. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số: ( 1)nn a)
( 1)n−1.n3 Σ — c) Σ n (−1) n 2n + 100 e) Σ — 4 n=2 n2 + 1 n=1 3n + n=1 (n2 + 1) 3 n 1 n d) Σ n sin Σ Σ f) √ b) (−1) n 2(− n 1+)1 1 n(− + (1− ) 1)n n=1 n + 100 n=1 n=2
Bài 1.4. Xét sự hội tụ, phân kì n + 1
a) Σ (n2 + 2) ln(n + Σ ( 1)n 3) c) n5 e) Σ n − 1 e n=1
n=1 3n + 2n n=2 Σ2 −
(−1)n(n − 1) b) d) Σ 1 1 2 n2.3−n n2 + n=1 n=1 n2 Σ − cos f) cos n + 1 n=2 1.2 Chuỗi hàm số
Bài 1.5. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau: x n Σ 1 a) Σ 1 c) Σ n + (−1) n =1 1 + n=1 xn + 1 e) n=1 n Σ b) Σ (−1)n Σ f) x + 1 n xn n=1 d) n=1 n nx
n=1 x2n + 1 Σ √ Σ n3 + 1 g) h) n.e
n=1 (x2 + 1)nx n=1 −nx
Bài 1.6. Tìm miền hội tụ của các chuỗi luỹ thừa sau: 2n Σ nx n x Σ a) d) Σ e g) (−1) .n n √ 3 (1 − 3x) n=1 n
n=1 n2 + n + n=1 n + (x + √ 2)n Σ b) Σ Σ (2x + 2 2n+1 n h) 1 − 2n x e) 1)n n n=1 n n n=1 1 + n3 n=1 2n + 3 n Σ 2 Σ c)
n (x − 2)n Σ i) (n!) f) x xn n=1 2n + n=1 2n + n=1 (2n)!
Bài 1.7. Xét sự hội tụ đều của các chuỗi hàm số sau trên tập đã cho: Σsin nx Σ n 1 2x + 1 a) , trên R d) , x ∈ [−1; 1]
n=1 2x2 + n2 n=1 x + 2 −nx 2n Σ e + 1 Σ x b) , trên [0, e) n n∞ =1 =1 1 + , trên [0, ∞) ) n2 n (−1)n−1 x f) c) , trên R. (4x , x 2 + R 9)n x + n + 2 nΣ =1 n=1 Σsin 2 Bài 1.8.
1. Cho F (x) = nx . Chứng minh rằng n3 n=1
(a) F (x) liên tục ∀ x (b) lim F (x) = cos nx 0 (c) F′(x) = Σ x→0 n=1 n2 ∫ π 2. Chứng minh rằng cos 2x
cos 4x + cos 6x + . . dx = 0. + . 0 1.3 3.5 5.7
Bài 1.9. Tính tổng của các chuỗi số và chuỗi hàm số: a) Σ Σ
(−1)n.π2n+1
n=1 nxn , x ∈ (−1; d) (2n + 1)! 1) n=1 n n x ∈ e) (−1) b) , x ( 1, 1) n + 1
n=1 (n + 1).2 n=1 Σ 4n−3 x Σ f) Σ n 3n + 1 c) , x ∈ (−1; n=1 n=1 4n − 1) 8n
Bài 1.10. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Maclaurin:
a) y = sin2 x cos2 x
b) y = sin x sin 3x
c) y = e2x + 3x cos x 2x + 1 y = e) 2x − 1
h) y = ln(1 + 2x) d) x2 − 3x + 2
y =x2 + 2x − 3 1 y =
i) y = x ln(x + 2) f) x2 + x + 1
j) y = ln(1 + x − 2x2) 1 g) y = √ k) y = arcsin x 4 − x2
Bài 1.11. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Taylor tại điểm đã cho: 1 πx √ a) y = , x b) y = sin 0 = , x0 = 1
c) y = x, x0 = 4 4 2x + 3 3
Bài 1.12. Vẽ đồ thị của các hàm số tuần hoàn sau và tính chuỗi Fourier của chúng (
a) y = x, x ∈ (−π, π), T = d)
2x, 0 ≤ x < 3, 2π y = , T = 6 0, −3 < x < 0
b) y = |x| , x ∈ (−π, π), T = 2π
e) y = 2x, 0 < x < 10, T = 10 ( ( c) 4,
0 < x < 2, f)
2 − x, 0 < x < 4, y = , T = , T = 8 4 y =
x − 6, 4 < x < 8
−4, 2 < x < 4
Trong mỗi phần, xác định các điểm gián đoạn của hàm số. Tại những điểm này, chuỗi
Fourier hội tụ về giá trị nào?
Bài 1.13. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Fourier
a) f (x) = x + 1, x ∈ [0, π).
b) f (x) = x(π x), x ∈ [0, π] thành chuỗi Fourier cosine. Từ đó, chứng minh rằng 2 Σ 1 π = =1 n2 6 . n Chương 2
Phương trình vi phân 2.1 PTVP cấp một Bài 2.1.
1) Phương trình phân li biến số
a) 2y(x2 + 4)dy = (y2 + 1)dx
e) y′ = x2y, y(1) = 1
b) y′ + ey+x = 0
f) xdx + ye−xdy = 0, y(0) = 1. √
c) 1 + x + xy′y = 0
g) y2 1 − x2dy = arcsin xdx, y(0) = 0 2x
d) y′ = cos2 x cos2(2y) h) y′ = , y(0) = —2. y + x2y
2) Phương trình thuần nhất y x a) y′ = + + 1 y e) xy′ = y ex , (1) = 0 + y x yy 3 2 y π
b) xy′ = x sin +
f) xy = y + 2x sin , y(1) = x 2 y x 2 y y y 2 g) y′ = − + 1, y(1) = 2 c) 2y′ + x = −1 x2 x
d) (x + 2y)dx xdy = 0
h) (2x y + 4)dx + (x + 2y − 3)dy = 0.
3) Phương trình tuyến tính
a) xy′ − 4y = 4x8
d) y′ + y sin x = sin x, y(0) = 0 3 2
b) (x2 + 1)y′ + 2xy = ex
e) y y = 2x , y(1) = 2 x
c) xy′ y = x2 cos x, y(π) =
f) (2xy + 3)dy y2dx = 0. π 4) Phương trình Bernoulli 2 y3 a) y′ + y = 2x2 x x2 c) y′ + xy xe = y
b) xy′ + y = −x3y2, y(1) = x3 1 d) xy′ = − 2y, y(1) = 2. y2
5) Phương trình vi phân toàn phần y
a) (x2 + y)dx = (2y x)dy d)
dx + (ey + 1 + ln x) dy = 0 x
b) eydx = (2y xey)dy
c) (3x2y2 + 2y + 1)dx + 2(x + x3y)dy =
e) (ex sin y+y2)dx+(ex cos y+2xy)dy = 0 0
Bài 2.2. Tìm thừa số tích phân để các phương trình sau trở thành phương trình vi phân toàn
phần, và giải phương trình y y
1. x − 1 dx + x + 1 dy = 0
2. (3x2y + 2xy + y3) dx + (x2 + y2) dy = 0
3. ydx + (2xy e−2y) dy = 0 2
Bài 2.3. Giải PTVP y′ = y2 — z
bằng cách đổi hàm y = . x2 x
Bài 2.4. Giải PTVP xy′ − (2x + 1)y + y2 + x2 = 0 bằng cách đổi hàm y = z + x.
Bài 2.5. Giải các phương trình vi phân sau:
a) y′ = (x + y)2
e) (x2y2 − x)dy = ydx
b) y′ = 1 + x + y + xy
f) 3xy2y′ y3 = x, y(1) = 3
c) (2xy2 − 3y3)dx = (3xy2 −
g) (8xy2 − y)dx + xdy = 0, y(1) = 1 y)dy
h) x = (y′)2 − y′ + 2
d) xy′ = y + x3 sin x, y(π) = 0 2.2 PTVP cấp hai
Bài 2.6. Giải các PTVP sau:
c) 2yy′′ = (y′)2 + 1 (
a) xy′′ + 2y′ = 12x2
(1 + x)y′′ + x(y′)2 = y′, ( d)
(1 − x2)y′′ xy′ = 2,
y(0) = 1, y′(0) = b)
y(0) = 0, y′(0) =
Bài 2.7. Giải các PTVP sau: 1
1. (x − 1)2y′′ + 4(x − 1)y′ + 2y = 0, biết một nghiệm riêng = y . 1 1 − x
2. xy′′ + 2y′ + xy = 0, biết một nghiệm riêng sin x = . y1 x 3. y′′ − 2xy′ 2y + 2
= 0, biết một nghiệm riêng y1 = x. x2 + x + 1 1 4 4. x2y′′ cos x + xy′ +
1 y = 0, x > 0, biết một nghiệm riêng y1 = √ . x2 − x
Bài 2.8. Giải các PTVP tuyến tính với hệ số hằng:
a) y′′ − 4y′ + 3y = (15x +
f) y′′ + y = 2 cos x cos 2x 37)e−2x
g) y′′ + 2y′ + 2y = 8 cos x − sin x
b) y′′ y = 4(x + 1)ex
h) y′′ + y′ − 2y = x + sin 2x
c) y′′ − 2y′ + y = (12x + 4)ex
i) y′′ + 3y′ − 4y = 3 sin2 x
d) y′′ + 4y = 4 cos 2x − 8 sin 2x
j) y′′ + 4y = e3x + x sin 2x
e) y′′ + 2y′ + 10y = 120ex cos x
Bài 2.9. Sử dụng phương pháp biến thiên hằng số, giải các PTVP sau: 1
a) y′′ — + y ex b) y′′ + 2y = 2y = x 3y 1 + e−x Bài
2.10. Giải phương trình (2x x2)y′′ + 2(x − 1)y′ − 2y = −2, biết hai nghiệm riêng
y1 = 1, y2 = x.
Bài 2.11. Giải các phương trình Euler
1. x2y′′ − 3xy′ + 4y = x3, y(1) = 1, y′(1) = 2 2. y′′ y 2 = − y′ + , x > −1. x + 1 (x + 1)2 x + 1 2.3 Hệ PTVP cấp một
Bài 2.12. Giải các hệ phương trình sau dx y ∣ = 5y + dt = dy c) ∣ 4z a) ∣ ∣ dy x y = 4y + 5z = dx dt x y
dy = y + 5z dx ∣ b) dxz = y d) ∣ dyt 1 ∣ = −x + = −y dt cos t dx 3z Chương 3
Phép biến đổi Laplace 3.1
Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi Laplace ngược
Bài 3.1. Sử dụng định nghĩa, tim biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f (t) = t
b) f (t) = e2t+3
c) f (t) = sin(2t).
Bài 3.2. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau: √
a) f (t) = t + 3t
c) f (t) = (et + e−2t)2 π
e) f (t) = 2 sin t + 3 2t2 t
d) f (t) = 2 sin 3t. cos
f) f (t) = e−2t − 3u(t − 2)
b) f (t) = (t + 2)2 − 2e3t 5t
Bài 3.3. Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm số sau: 3 2 4 a) F (s) = − + 5 − e−2s + 5 4 5 c) F (s) e) F (s) s 3s s2 s s2 = + 9 = s 3 10 10s − 3 e−πs 2s + 3 b) F (s) = + d) F (s) f) F (s) − 2 s − 4 s + 2 = s2 + 25 = s s + 4 3.2
Biến đổi của bài toán giá trị ban đầu
Bài 3(.4 . Giải các bài toán giá trị ban đầu sau: (
x(3) − x′′ x′ + x = e2t
x(4) − 16x = 240 cos t a) c)
x(0) = x′(0) = x′′(0) = 0
x(0) = x′(0) = x′′(0) = x(3) = 0 ( ( x(3) (4) ′′
− 6x′′ + 11x′ 6x = 0
x + 8x + 16x = 0 b) d)
x(0) = x′(0) = 0, x′′(0) = 2
x(0) = x′(0) = x′′(0) = 0, x(3)(0) = 1
Bài 3.5. Giải các bài toán giá trị ban đầu sau:
y′ = 2y + z
z′ + 2y = ex a)
z= y + 2z ∣ ∣ b)
y′ — 2z = 1 + x y(0) = 1,
y(0) = 1, z(0) = 2(BTV N ) 3.3
Phép tịnh tiến. Hàm phân thfíc hữu tỉ
Bài 3.6. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau: a) 3π
f (t) = t4eπt
b) f (t) = e−2t sin 3t
c) f (t) = et sin t +
Bài 3.7. Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm số sau: 2s − 1 2 + s s2 − 2s a) F (s) = e) F (s) = i) F (s) = s2 − 3s + 2 s2 − 4 s4 + 5s2 + 4 3s + 1
b) F (s) = 3s − 2 f) F (s) = 5 − 2s j) F (s) = s(s2 + 4) s2 + 7s + 10 s2 + 4s + 4 3s + 5 2s + 1 1 c) F (s) = k) F (s) = g) F (s) = s2(s2 + 1) s3 − 5s2 s2 − 6s + 25 1 1 s2 + 3 l) F (s) = d) F (s) = F (s) = h)
s(s + 1)(s + 2) s4 − 16 (s2 + 2s + 2)2 3.4
Đạo hàm, tích phân, tích của các phép biến đổi
Bài 3.8. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f (t) = t cos2
c) f (t) = te 2t sin e2t − 1 t e) f (t) 3t = t
b) f (t) = (t − 1 − cos 2t e2t)2
d) f (t) = (2t − sin f) f (t) = t 3t)2
Bài 3.9. Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm số sau: s
a) F (s) = arctan 1 b) F 2 (s) = ln s2 + 1 c) F (s) = ln s s + 2
(s + 2)(s − 3)
Bài 3.10. Giải các bài toán giá trị ban đầu sau: (
tx′′ + (t 2)x′ + x = 0 a) ( c)
tx′′ + (4t − 2)x′ + (13t − 4)x = 0 ( − x(0) = 0 ( x(0) = 0
tx′′ − (4t + 1)x′ + 2(2t + 1)x = 0
ty′′ ty′ + y = 2 b) d) x(0) = 0
y(0) = 2, y′(0) = −4
Bài 3.11. Giải các bài toán giá trị ban đầu sau: ( a)
x′′ − 3x′ + 2x = u(t
x2(0) ) = 0, x′(0) = 1
(x′′ + 4x = sin t u(t − 2π) sin(t − 2π) b) (
x(0) = 0, x′(0) = 0
y′′ + 2y′ + 2y = e−(t−1)u(t 1), c)
y(0) = y′(0) = 0.
(x′′ + 4x′ + 4x = f (t) ( x với f (t)
t, 0 ≤ t < 2 d) (0) = x′(0) = 0 = 0, t ≥ 2 (
(x′′ + x = f (t) , 0 ≤ t < t e) 6 2
x(0) = 0, x′(0) = với f (t) 3, t ≥ 6 1 = (
(x′′ + x = f (t) x với f (t)
cos t, 0 ≤ t < f) (0) = x′(0) = 0
2π 0, t ≥ 2π. =