1.
Thông tin nào i  cn thu thp cho vic nh thành duy trì môi ng kim st:
a.
Các thông tin v nh nh thc hin các hot ng kim st  giá u chnh php
b.
Các thông tin v vic tuân th các tiêu chun ng x, v vic thc hin các trách nhim gii trình
c.
Các thông tin v nhng thay i v công ngh, nhân s,  cu t chc, chin c kinh doanh ca t chc
d.
Các thông tin t i ng bên ngoài tác ng n vic thc hin mc tiêu ca t chc
2.
 gri ro không hu hiu khi:
a.
Nhn dng c ri ro   tm quan trng  thiu gii pháp qun tr ri ro
b.
Tht bi trong nhn dng phân tích ri ro
c.
Không ng ht mc thit hi ca ri ro
d.
 giá sai v tm quan trng ca ri ro
3.
Kim tra t xut không ch tác dng phát hin gian ln còn giúp phòng nga gian ln. Lý do là nó
n:
a.
ng  gian ln
b.
hi gian ln
c.
Du hiu gian ln
d.
Áp lc dn n hành vi gian ln
4.
Kim tra chng t,  i chiu tài khon, theo dõi giám sát ng không phát hin c nhiu gian l
c khuyn cáo s dng vì:
a.
Chi phí thp
b.
tác dng  i gian ln
c.
D áp dng
d.
Phát hin gian ln sm nên gim  k thit hi do gian ln
5.
.Mc  giám t ng xuyên gn vi hot ng hàng ngày ca  v, giám sát nh k vn
cn thit vì:
a.
Giám sát nh k giúp phát hin gian ln sm  nên gim c thit hi b.
Giám sát nh k th phát hin nhng  hi ci thin KSNB hoc hiu qu kinh doanh c.
Nhiu khim khuyt trong thit k h th ng KSNB ch bc l trong quá trình vn hành
d. Cn mt cái nhìn bao quát  mang tính c lp, khách quan v s vn hành ca KSNB
6.
Bi
n
pháp nào 
i  tác dng phù hp nh
t v
i
vi
c
hn ch c
h
i
gian ln:
a. Luân
chuy n
ng
vi
c
b.
ch
ng
trình
h
tr
nhân
viên
g
p
khó
kh
n
c.
Th
ng
cho
ng
i
t
cáo
gian
l
n
d.
y ban kim toán c lp trong Hi  ng qun tr
7.
Bi
n pháp 
i phó v
i gian ln nào 
i  c áp dng ph
bin  tác dng gim thi
t hi gian ln theo
th
ng kê li khá th
p:
a.
Kim toán c lp 81 32
b.
ng cho i t cáo gian ln 10 25
c.
Kim toán ni b 70 44
d.
ng dây nóng 54 40
8.
u 
i  phi là giá tr mang li do s cam kt  i v
i tính trung thc và các giá tr
c ca t
chc:
a.
Các bên li ích liên quan tin ng vào vic t chc luôn nh x trung thc,  pháp lut,  cam kt gii
quyt mi vic trên tinh thn trách nhim
b.
T chc phát trin bn vng khi gii quyt hài hòa li ích vi hi các bên kc
c.
T chc phát trin  ng theo các chin c  c vch ra bi Hi  ng qun tr (thy  câu y)
d.
Các nhân viên t giác làm t t công vic ca mình mc dù không s giám sát
9.
Theo AFCE, do nào sau  không phi nguyên nhân gii thích phát bi
u doanh nghi
p nh
phi
chu nhiu áp lc trong vi
c  i phó v
i gian ln
a.
T
l
gian
l n
phát
hi n
doanh
nghi p
nh
cao
h
n
so
v
i
doanh
nghi p
quy
v
a
ho c
l
n
b.
Thit hi bình quân do gian ln ti doanh nghip nh cao h
n nhi
u so v
i doanh nghip quy v
a ho
c
l
n
c.
Doanh nghip nh
ng không s dng kim toán c lp
d.
Doanh nghip nh
ng không thit k c h th ng kim soát ni b y
10.
Ki
m soát
n
i b
ti các công ty niêm yt luôn nhn c s quanm ca các c quan ki
m soát th
ng chng khoán. Phát bi
u o 
 phù hp trong gii thích s quan tâm nói trên:
a.
Ki
m
soát
n i
b
h
u
hi u
quan
h
m t
thi t
v
i
s
trung
thc
hp
c
a
báo
cáo
tài
chính
b.
Sch bi
t gi
a quyn s
h
u chc  qun ti các ng ty niêm yt ng dn n yu kém v
ki
m
soát n
i b
.
c.
S yu kém ca kim soát ni b th dn n các gian ln nghiêm trng
d.
Các  quan qun th ng chng khoán trách nhim bo v li ích ca ng chúng liên quan n s trung thc
hp ca báo cáo tài chính các công ty niêm yt c
ng  các nguy  gian ln gây hu qu nghiêm tr i vi

11.
Hot 
ng ki
m soát 
i c xp vào nhóm ki
m soát nghi
p v:
a.
Phân tích soát
b.
Phân chia trách nhim
c.
Kim soát truy cp, bo mt thông tin
d.
Xét duy
t
12.
Th kho công ty Hoàng Lan thông ng v
i nhà cung c p l y hàng tn kho thông qua vi
c ký nhn
trên chng t s hàng cao h n s thc t nh thut gian ln:
a.
Tham ô
b.
Cash larceny
c.
Gian ln tài sn CÂU NÀY THY TRONG SÁCH GIAN LN TÀI SN Á chun ri
d.
Gian ln hoá n
13.
Kim tra chng t,  i chiu tài khon, theo dõi giám sát ng không phát hin c nhiu gian ln
c khuyn cáo s dng vì:
a.
tác dng   i gian ln
b.
Chi phí thp
c.
Phát hin gian ln sm nên gim  k thit hi do gian ln
d.
D áp dng
14.
Phát bi
u nào sau  phù hp v
i nh  v ki
m soát n
i b
:
a.
Ni dung quy trình kim soát ni b do b phn Kim soát ni b, trc thuc Giám  c thc hin.
b.
KSNB c tích hpo t t c hot 
ng ca n v, t khâu lp k hoch, t
chc, thc hi
n  giá.
c.
Mt h th ng KSNB hu hiu s giúp t chc tránh c tt c các ri ro  da mc tiêu ca t chc
d.
KSNB c thc hin nh k i các hình thc phân tích soát tng th, kim toán ni b, kim tra chéo hoc s
dng các dch v c lp thuê ngoài.
15.
Lan nhân viên bán hàng công ty M. ng ly bt mt ít tin bán hàng không ghi vào s bán
hàng s ti thuc gi là:
a.
Cash larceny
b.
Gian ln hóa
c.
Tham ô
d.
Skimming
16.

c

m ca s phát tri
n ki
m st
n
i b
sau khi Báo cáo COSO ra i là:
a.
M r
ng phm vi ki
m soát n
i b
sang l
nh v c ki
m toán
b.
Tp trung vào các k
thut phòng ng
a phát hin gian ln
c.
Phân chia rõ ràng hai
nhánh
ki
m
soát
n i
b
v
qu
n
ki
m
soát
n i
b
v
k
tn
d.
Phát
tri
n
khái
ni m
c u
trúc
ki
m
soát
n i
b
trong
nhi u
l
nh
vc
khác
nhau
17.
Ông  m th kho u  cho m
t doanh nghi
p nh
. Ông r t t o mình  bao gi gian
ln tài sn ca công ty
m
c
gia  ông nh
ng c r t khó  ông c i qun r t tin

ng. Phát bi
p nh t v
i tình hu ng y:
a.
Ông Ngh
a  nm c thông tin hoc thiu k
 nên  thc hin c gian ln
b.
Gian ln  x y ra do  áp l c
c.
 mt d v tác ng ca thái , tính n gian ln. Không phi ai c
ng gian ln khi áp lc hi.
d.
Gian ln ng ít x y ra ti các doanh nghip nh tài s n không giá tr
l
n
18.
Bin pháp nào i  tác dng phù hp nht vi vic hn ch  hi gian ln:
a.
Th
ng
cho
ng
i
t
cáo
gian
l n
b.
y
ban
ki
m
toán

c
lp
trong
H
i
ng
qun
tr
c.
ch
ng
trình
h
tr
nhân
viên
g p
khó
kh n
d.
Luân
chuy
n
công
vi c
(thy
nghi
u
này)
19.
Thông tin o i  cn thu thp cho vic hình thành duy trì môi ng kim soát:
a.
c thông tin v nh
ng thay 
i v công ngh
, nhân s, c
c u t
chc, chin c kinh doanh ca  chc
b.
Các thông tin v tình hình thc hin các hot ng kim soát   giá u chnh phù hp
c.
Các thông tin v vic tuân th c tu chun ng x, v vic thc hin các trách nhim gii trình
d.
Các thông tin t môi ng bên ngoài tác ng n vic thc hin mc tiêu ca t chc
20.
Giao trách nhi 
ng phù h i dung nào trong
các
nguyên
tc
sau
c
a
h
th ng
ki
m
soát n i
b :
a.
Trách nhim gii trình gn vi trách nhim kim soát
b.
Cam
k t
s
dng
nhân
l c
phù
h p
c.
La
chn
xây
dng
các
hot
 ng
ki
m
soát
d.
Thu
th p,
to
l p
s
dng
thông
tin
21.
Th thut nào sau  không c xem gian ln báo cáo tài chính:
a.
Thuyt minh sai s tht hoc không y 
b.
y mnh bán chu hàng hoá vào cu i  doanh thu n phi thu, bt chp kh  không thu h i c các
khon n này
c.
nh giá tài sn thp  thc t (thy nghi câu này) hong câu b  á t nghi cau c dung a
không dc xem gian ln câu b nh ng bctc á nên c xem gian ln
d.
Khoá s bán hàng tr  ghi nhn vào doanh thu nay mt s giao dch bán hàng ca  sau
Trong hai  qua, vi
c thiu bo 
ng máy móc thit b  dn n t
l
ph phm ngày càng  lên ti
Công ty X. Tuy nhiên, n  hi
n ti s vi
c m
i bùng n
khi hàng lot n hàng b tr v nhiu khách
hàng chuy
n sang nhà cung c p khác. Tình hình ph phc các
b
ph
i báo cáo trc
ti c nhiu l t c hành 
ng u ch
nh o.

m
t
d v s yu kém ca:
a.
 giá ri ro
b.
Giám sát thy câu này t   câu này á
c.
Hot ng kim soát
d.
Thông tin truy n thông
Phát bi
u nào 
i  din t không phù hp vai trò ca môi ng ki
m soát trong
vi
c
cung c p nn
tng cho các
b
phn khác ca KSNB:
a.
H
i ng qun tr  v n cho Ban Giám  c tri
n khai công tác giám sát ng xuyên nh k
b.
 cu t chc không phù hp cn tr vic trin khai các hot ng kim soát  t c mc tiêu
c.
Vic cam kt s dng nhân lc phù hp bo m các hot ng kim soát c trin khai hu hiu trong thc t
d.
S trung thc các gtr o c nh ng n cách thc ng x ca mi thành viên t chc trong tt c các hot
ng hay b phn ca KSNB
Trong các bi
 i phó gian ln, bi


ng tích cc nh 
s t
bi
n:
a.
ch
ng
trình
h
tr
nhân
viên
g p
khó
kh n
b.
y ban kim toán c lp
c.
Ban hành u l v o c ngh nghip
d.
Luân chuy
n công
vi c
Liên quan n ki ni
m bo m hp ca KSNB:
a.
KSNB h
u hi
u th
gim c ri ro xu ng n 
i 
ng ch p nhn c, không th
bo m tuy
t
 i
b.
KSNB s kim soát theo q trình  theo kt qu t c
c.
KSNB ch bo m trong phm vi chi p thc hin nh
 li ích mang li.
d.
KSNB  chn phát hin hu ht các gian ln nh ng n mc tiêu ca t chc, ngoi tr các gian ln do nhà qun
lý thc hin thông qua vic kh ng ch KSNB
Th thut gian ln nào 
i thu
c nhóm gian ln thu tin:
a.
Gian ln hoá
b.
Gian ln sec
c.
Skimming
d.
Sách nhiu tin bc
 ng thc nào  th
xp vào giám sát nh k:
a.
Phn mm t ng  i chiu s liu mua hàng, s liu nhp kho s liu thanh toán  hình thành mt báo cáo v
nhng khon chênh lch.
b.
nh k hp gi
a Ban Giám 
c H
i ng qun tr 
nghe báo cáo v tình hình kinh doanh các k
hoch sp t
i c
c
c.
Hàng tng hp gia Phòng Kinh doanh, Phòng Cung ng Phòng K toán  xem xét tình hình bán hàng,
mua hàng ng tin ca công ty.
d.
Kim toán ni b thc hin kim tra toàn b nhà máy v tình hình an toàn lao ng sau khi mt v tai nng
nghiêm trng xy ra
Phát bi
u nào sau  không
 v s h
u
hi
u
ca ki
m
soát
n
i
b
:
a.
M
t
h
th
ng
ki
m
soát
n
i
b
h
u
hi
u
khi
t
t
c

b
phn
u
hot

ng
h
u
hi
u

nhau.
b.
s tr
t nhiên gi
a c b
phn ca h thng ki
m soát n
i b
. Ki
m soát n
i b
ph c v cho
nhi
u m c tiêu nên ki
m soát n
i b
h
u hiu b
phn này th
ph c v cho m c tiêu ki
m soát
b
phn khác
c.
Khi  giá s hu hiu ca kim soát ni b ca mt mc tiêu c th, cn xem xét tt c các b phn kim soát
ni b liên quan.
d.
Các b phn kim soát ni b ph i hp cht ch  t c ba mc tiêu v hot ng, báo cáo i chính và
tuân th.

Preview text:

1. Thông tin nào dưới đây cần thu thập cho việc hình thành và duy trì môi trường kiểm soát:
a. Các thông tin về tình hình thực hiện các hoạt động kiểm soát để đánh giá và điều chỉnh phù hợp
b. Các thông tin về việc tuân thủ các tiêu chuẩn ứng xử, về việc thực hiện các trách nhiệm giải trình
c. Các thông tin về những thay đổi về công nghệ, nhân sự, cơ cấu tổ chức, chiến lược kinh doanh của tổ chức
d. Các thông tin từ môi trường bên ngoài tác động đến việc thực hiện mục tiêu của tổ chức
2. Đánh giá rủi ro không hữu hiệu khi:
a. Nhận dạng được rủi ro và đánh giá đúng tầm quan trọng nhưng thiếu giải pháp quản trị rủi ro
b. Thất bại trong nhận dạng và phân tích rủi ro
c. Không lường hết mức thiệt hại của rủi ro
d. Đánh giá sai về tầm quan trọng của rủi ro
3. Kiểm tra đột xuất không chỉ có tác dụng phát hiện gian lận mà còn giúp phòng ngừa gian lận. Lý do là nó giúp ngăn chặn: a. Động cơ gian lận
b. Cơ hội gian lận c. Dấu hiệu gian lận
d. Áp lực dẫn đến hành vi gian lận
4. Kiểm tra chứng từ, đố i chiếu tài khoản, theo dõi và giám sát thường không phát hiện được nhiều gian lận nhưng
được khuyến cáo sử dụng vì: a. Chi phí thấp
b. Có tác dụng răn đe người gian lận c. Dễ áp dụng
d. Phát hiện gian lận sớm nên giảm đáng kể thiệt hại do gian lận
5. .Mặc dù đã có giám sát thường xuyên gắn với hoạt động hàng ngày của đơn vị, giám sát định kỳ vẫn cần thiết vì: a.
Giám sát định kỳ giúp phát hiện gian lận sớm hơn nên giảm được thiệt hại b.
Giám sát định kỳ có thể phát hiện những cơ hội cải thiện KSNB hoặc hiệu quả kinh doanh c.
Nhiều khiếm khuyết trong thiết kế hệ thố ng KSNB chỉ bộc lộ trong quá trình vận hành
d. Cần một cái nhìn bao quát hơn và mang tính độc lập, khách quan hơn về sự vận hành của KSNB
6. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng phù hợp nhất với việc hạn chế c hội gian lận:
a. Luân chuyể n công việc
b. Có chư ơng trình hỗ trợ nhân viên gặp khó khăn
c. Thư ởng cho người tố cáo gian lận
d. Có Ủy ban kiểm toán độc lập trong Hội đồ ng quản trị
7. Biện pháp đối phó với gian lận nào dưới đây được áp dụng phổ biến nhưng tác dụng giảm thiệt hại gian lận theo
thống kê lại khá thấp:

a. Kiểm toán độc lập 81 32
b. Thưởng cho người tố cáo gian lận 10 25
c. Kiểm toán nội bộ 70 44 d. Đường dây nóng 54 40
8. Điều nào dưới đây không phải là giá trị mang lại do sự cam kết đối với tính trung thực và các giá trị
đạo đức của tổ chức:
a. Các bên có lợi ích liên quan tin tưởng vào việc tổ chức luôn hành xử trung thực, đúng pháp luật, đúng cam kết và giải
quyết mọi việc trên tinh thần trách nhiệm
b. Tổ chức phát triển bền vững khi giải quyết hài hòa lợi ích với xã hội và các bên khác
c. Tổ chức phát triển đúng hướng theo các chiến lược đã được vạch ra bởi Hội đồ ng quản trị (thy nghĩ câu này)
d. Các nhân viên tự giác làm tố t công việc của mình mặc dù không có sự giám sát
9. Theo AFCE, lý do nào sau đây không phải là nguyên nhân giải thích phát biểu “doanh nghiệp nhỏ phải
chịu nhiều áp lực trong việc đối phó với gian lận”:

a. Tỷ lệ gian lận phát hiện ở doanh nghiệp nhỏ cao hơn so với doanh nghiệp có quy mô vừa hoặc lớn
b. Thiệt hại bình quân do gian lận tại doanh nghiệp nhỏ cao hơn nhiều so với doanh nghiệp quy mô vừa hoặc lớn
c. Doanh nghiệp nhỏ thường không sử dụng kiểm toán độc lập
d. Doanh nghiệp nhỏ thường không thiết kế được hệ thố ng kiểm soát nội bộ đầy đủ
10. Kiểm soát nội bộ tại các công ty niêm yết luôn nhận được sự quan tâm của các c quan kiểm soát thị
trường chứng khoán. Phát biểu nào dưới đây không phù hợp trong giải thích sự quan tâm nói trên:

a. Kiểm soát nội bộ hữu hiệu có quan hệ mật thiết với sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
b. Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và chức năng quản lý tại các công ty niêm yết thường dẫn đến yếu kém về kiểm soát nội bộ.
c. Sự yếu kém của kiểm soát nội bộ có thể dẫn đến các gian lận nghiêm trọng
d. Các cơ quan quản lý thị trường chứng khoán có trách nhiệm bảo vệ lợi ích của công chúng liên quan đến sự trung thực
và hợp lý của báo cáo tài chính các công ty niêm yết cũng như các nguy cơ gian lận gây hậu quả nghiêm trọng đố i với nhà đầu tư.
11. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây được xếp vào nhóm kiểm soát nghiệp vụ: a. Phân tích rà soát b. Phân chia trách nhiệm
c. Kiểm soát truy cập, bảo mật thông tin d. Xét duyệt
12. Thủ kho công ty Hoàng Lan thông đồng với nhà cung cấp lấy hàng tồn kho thông qua việc ký nhận
trên chứng từ số hàng cao h n số thực tế nhập kho. Đây là kỹ thuật gian lận:
a. Tham ô b. Cash larceny c. Gian lận tài sản
CÂU NÀY THẤY TRONG SÁCH LÀ GIAN LẬN TÀI SẢN Á chuẩn rồi
d. Gian lận hoá đ n
13. Kiểm tra chứng từ, đối chiếu tài khoản, theo dõi và giám sát thường không phát hiện được nhiều gian lận
nhưng được khuyến cáo sử dụng vì:
a. Có tác dụng răn đe người gian lận b. Chi phí thấp
c. Phát hiện gian lận sớm nên giảm đáng kể thiệt hại do gian lận d. Dễ áp dụng
14. Phát biểu nào sau đây phù hợp với định nghĩa về kiểm soát nội bộ:
a. Nội dung và quy trình kiểm soát nội bộ do bộ phận Kiểm soát nội bộ, trực thuộc Giám đố c thực hiện.
b. KSNB được tích hợp vào tất cả hoạt động của đ n vị, từ khâu lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện và đánh giá.
c. Một hệ thố ng KSNB hữu hiệu sẽ giúp tổ chức tránh né được tất cả các rủi ro đe dọa mục tiêu của tổ chức
d. KSNB được thực hiện định kỳ dưới các hình thức phân tích rà soát tổng thể, kiểm toán nội bộ, kiểm tra chéo hoặc sử
dụng các dịch vụ đánh giá độc lập thuê ngoài.
15. Cô Lan là nhân viên bán hàng công ty M. Cô thường lấy bớt một ít tiền bán hàng và không ghi vào sổ bán
hàng số tiền đó. Thủ thuật trên được gọi là: a. Cash larceny b. Gian lận hóa đơn c. Tham ô d. Skimming
16. Đặc điểm của sự phát triển kiểm soát nội bộ sau khi Báo cáo COSO ra đời là:
a. Mở rộng phạm vi kiểm soát nội bộ sang lĩnh vực kiểm toán
b. Tập trung vào các kỹ thuật phòng ngừa và phát hiện gian lận
c. Phân chia rõ ràng hai nhánh kiểm soát nội bộ về quản lý và kiểm soát nội bộ về kế toán
d. Phát triển khái niệm và cấu trúc kiểm soát nội bộ trong nhiều li ̃nh vực khác nhau
17. Ông Nghĩa làm thủ kho lâu năm cho một doanh nghiệp nhỏ. Ông rất tự hào là mình chưa bao giờ gian
lận tài sản của công ty mặc dù gia đình ông có những lúc rất khó khăn và ông được người quản lý rất tin

tưởng. Phát biểu nào sau đây phù hợp nhất với tình huống này:
a. Ông Nghĩa chưa nắm được thông tin hoặc thiếu kỹ năng nên chưa thực hiện được gian lận
b. Gian lận chưa xảy ra do chưa có áp lực
c. Đây là một ví dụ về tác động của thái độ, cá tính đến gian lận. Không phải ai cũng gian lận khi có áp lực và cơ hội.
d. Gian lận thường ít xảy ra tại các doanh nghiệp nhỏ vì tài sản không có giá tṛi lớn
18. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng phù hợp nhất với việc hạn chế cơ hội gian lận:
a. Thư ởng cho người tố cáo gian lận
b. Có Ủy ban kiểm toán độc lập trong Hội đồng quản trị
c. Có chư ơng trình hỗ trợ nhân viên gặp khó khăn
d. Luân chuyển công việc (thy nghi ̃ câu này)
19. Thông tin nào dưới đây cần thu thập cho việc hình thành và duy trì môi trường kiểm soát:
a. Các thông tin về những thay đổi về công nghệ, nhân sự, c cấu tổ chức, chiến lược kinh doanh của tô ̉ chức
b. Các thông tin về tình hình thực hiện các hoạt động kiểm soát để đánh giá và điều chỉnh phù hợp
c. Các thông tin về việc tuân thủ các tiêu chuẩn ứng xử, về việc thực hiện các trách nhiệm giải trình
d. Các thông tin từ môi trường bên ngoài tác động đến việc thực hiện mục tiêu của tổ chức
20. Giao trách nhiệm rõ ràng, đánh giá chính xác và khen thư ởng phù hợp. Đó là nội dung nào trong các nguyên tắc
sau của hệ thống kiểm soát nội bộ:
a. Trách nhiệm giải trình gắn với trách nhiệm kiểm soát
b. Cam kết sử dụng nhân lực phù hợp
c. Lựa chọn và xây dựng các hoạt động kiểm soát
d. Thu thập, tạo lập và sử dụng thông tin
21. Thủ thuật nào sau đây không được xem là gian lận báo cáo tài chính:
a. Thuyết minh sai sự thật hoặc không đầy đủ
b. Đẩy mạnh bán chịu hàng hoá vào cuố i năm để tăng doanh thu và nợ phải thu, bất chấp khả năng không thu hồ i được các khoản nợ này
c. Định giá tài sản thấp hơn thực tế (thy nghi ̃ câu này) hong câu b đúng á t nghi cau c dung a không dc xem gian lận mà
câu b ảnh hưởng bctc á nên được xem là gian lận
d. Khoá sổ bán hàng trễ để ghi nhận vào doanh thu năm nay một số giao dịch bán hàng của năm sau
Trong hai năm qua, việc thiếu bảo dưỡng máy móc thiết bị đã dẫn đến tỷ lệ phế phẩm ngày càng tăng lên tại
Công ty X. Tuy nhiên, đến năm hiện tại sự việc mới bùng nổ khi hàng loạt đ n hàng bị trả về và nhiều khách
hàng chuyển sang nhà cung cấp khác. Tình hình phế phẩm đã được các bộ phận bên dưới báo cáo trực
tiếp cho Ban Giám đốc nhiều lần trong hai năm qua nhưng không có bất cứ hành động điều chỉnh nào.

Đây là một ví dụ về sự yếu kém của:
a. Đánh giá rủi ro
b. Giám sát thy nghĩ câu này t cũng nghĩ câu này á
c. Hoạt động kiểm soát
d. Thông tin và truyền thông
Phát biểu nào dưới đây diễn đạt không phù hợp vai trò của môi trường kiểm soát trong việc cung cấp nền
tảng cho các bộ phận khác của KSNB
:
a. Hội đồng quản trị tư vấn cho Ban Giám đốc triển khai công tác giám sát thường xuyên và định kỳ
b. Cơ cấu tổ chức không phù hợp cản trở việc triển khai các hoạt động kiểm soát để đạt được mục tiêu
c. Việc cam kết sử dụng nhân lực phù hợp bảo đảm các hoạt động kiểm soát được triển khai hữu hiệu trong thực tế
d. Sự trung thực và các giá trị đạo đức ảnh hưởng đến cách thức ứng xử của mọi thành viên tổ chức trong tất cả các hoạt
động hay bộ phận của KSNB
Trong các biện pháp đối phó gian lận, biện pháp nào dưới đây tác động tích cực nhất đến thái độ và sự tự biện:
a. Có chư ơng trình hỗ trợ nhân viên gặp khó khăn
b. Có Ủy ban kiểm toán độc lập
c. Ban hành điều lệ về đạo đức nghề nghiệp
d. Luân chuyển công việc
Liên quan đến khái niệm bảo đảm hợp lý của KSNB:
a. KSNB hữu hiệu có thể giảm được rủi ro xuống đến dưới ngưỡng chấp nhận được, nhưng không thể bảo đảm tuyệt đối
b. KSNB là sự kiểm soát theo quá trình hơn là theo kết quả đạt được
c. KSNB chỉ bảo đảm trong phạm vi chi phí thực hiện nhỏ hơn lợi ích mà nó mang lại.
d. KSNB ngăn chặn và phát hiện hầu hết các gian lận ảnh hưởng đến mục tiêu của tổ chức, ngoại trừ các gian lận do nhà quản
lý thực hiện thông qua việc khố ng chế KSNB
Thủ thuật gian lận nào dưới đây thuộc nhóm gian lận thu tiền: a. Gian lận hoá đơn b. Gian lận sec c. Skimming d. Sách nhiễu tiền bạc
Phư ng thức nào sau đây có thể xếp vào giám sát định kỳ:
a. Phần mềm tự động đố i chiếu số liệu mua hàng, số liệu nhập kho và số liệu thanh toán để hình thành một báo cáo về
những khoản chênh lệch.
b. Định kỳ họp giữa Ban Giám đốc và Hội đồng quản trị để nghe báo cáo về tình hình kinh doanh và các kế
hoạch sắp tới của Ban Giám đốc

c. Hàng tháng họp giữa Phòng Kinh doanh, Phòng Cung ứng và Phòng Kế toán để xem xét tình hình bán hàng,
mua hàng và dòng tiền của công ty.
d. Kiểm toán nội bộ thực hiện kiểm tra toàn bộ nhà máy về tình hình an toàn lao động sau khi một vụ tai nạn lao động nghiêm trọng xảy ra
Phát biểu nào sau đây không đúng về sự hữu hiệu của kiểm soát nội bộ:
a. Một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu khi tất cả năm bộ phận đều hoạt động hữu hiệu như nhau.
b. Có sự bù trừ tự nhiên giữa các bộ phận của hệ thống kiểm soát nội bộ. Kiểm soát nội bộ phục vụ cho
nhiều mục tiêu nên kiểm soát nội bộ hữu hiệu ở bộ phận này có thể phục vụ cho mục tiêu kiểm soát ở bộ phận khác
c. Khi đánh giá sự hữu hiệu của kiểm soát nội bộ của một mục tiêu cụ thể, cần xem xét tất cả các bộ phận kiểm soát nội bộ liên quan.
d. Các bộ phận kiểm soát nội bộ phố i hợp chặt chẽ để đạt được ba mục tiêu về hoạt động, báo cáo tài chính và tuân thủ.
Document Outline

  • a. Nhận dạng được rủi ro và đánh giá đúng tầm quan trọng nhưng thiếu giải pháp quản trị rủi ro
  • b. Cơ hội gian lận
  • b. Có tác dụng răn đe người gian lận
  • 6. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng phù hợp nhất với việc hạn chế c hội gian lận:
  • 7. Biện pháp đối phó với gian lận nào dưới đây được áp dụng phổ biến nhưng tác dụng giảm thiệt hại gian lận theo thống kê lại khá thấp:
    • 8. Điều nào dưới đây không phải là giá trị mang lại do sự cam kết đối với tính trung thực và các giá trị đạo đức của tổ chức:
    • 9. Theo AFCE, lý do nào sau đây không phải là nguyên nhân giải thích phát biểu “doanh nghiệp nhỏ phải chịu nhiều áp lực trong việc đối phó với gian lận”:
    • 10. Kiểm soát nội bộ tại các công ty niêm yết luôn nhận được sự quan tâm của các c quan kiểm soát thị trường chứng khoán. Phát biểu nào dưới đây không phù hợp trong giải thích sự quan tâm nói trên:
    • b. Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và chức năng quản lý tại các công ty niêm yết thường dẫn đến yếu kém về kiểm soát nội bộ.
    • 11. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây được xếp vào nhóm kiểm soát nghiệp vụ:
    • d. Xét duyệt
    • d. Gian lận hoá đn
    • d. Dễ áp dụng
    • b. KSNB được tích hợp vào tất cả hoạt động của đn vị, từ khâu lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện và đánh giá.
    • d. Skimming
    • 17. Ông Nghĩa làm thủ kho lâu năm cho một doanh nghiệp nhỏ. Ông rất tự hào là mình chưa bao giờ gian lận tài sản của công ty mặc dù gia đình ông có những lúc rất khó khăn và ông được người quản lý rất tin tưởng. Phát biểu nào sau đây phù hợp...
    • Phát biểu nào dưới đây diễn đạt không phù hợp vai trò của môi trường kiểm soát trong việc cung cấp nền tảng cho các bộ phận khác của KSNB:
    • Trong các biện pháp đối phó gian lận, biện pháp nào dưới đây tác động tích cực nhất đến thái độ và sự tự biện:
    • Liên quan đến khái niệm bảo đảm hợp lý của KSNB:
    • Thủ thuật gian lận nào dưới đây thuộc nhóm gian lận thu tiền:
    • c. Skimming
  • Phưng thức nào sau đây có thể xếp vào giám sát định kỳ:
  • b. Định kỳ họp giữa Ban Giám đốc và Hội đồng quản trị để nghe báo cáo về tình hình kinh doanh và các kế hoạch sắp tới của Ban Giám đốc
  • Phát biểu nào sau đây không đúng về sự hữu hiệu của kiểm soát nội bộ: