1. Câu nào sau đây liên quan đến kinh tế vi mô ?
A. Nền kinh tế lạm pt
B. Chính phủ tăng chi tiêu để kích cầu
C. Nước giải khát giảm giá
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
2. Câu nào thuộc Kinh tế học vi ?
A. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta xu hướng mua hàng hóa
cao cấp nhiều n
B. Lãi suất trong nền kinh tế cao sẽ làm giảm đầu
C. Cùng với các nước phương Tây khác, tỷ lệ thất nghiệp Anh tăng
nhanh trong những năm qua
D. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên thường được phản ánh thông qua chi
tiêu của người dân tăng
3. Câu phát biểu nào sau đây ĐÚNG
A. Chi phí hội giá trị của hội xấu nhất phải từ bỏ để được cái
mong muốn
B. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết
nguồn lực được sử dụng chưa hiệu quả
C. Kinh tế học nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế như một tổng th
D. Kinh tế học vi nghiên cứu về các vấn đề lạm phát thất nghiệp
4. Điều nào sau đây KHÔNG gây ra sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng
sản xuất
A. Một trận mưa lớn gây ngập lụt đường phố
B. Sự cải tiến trong phương pháp sản xut
C. Sự gia tăng nguồn lực lao động của một ớc
D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
5. Đồ thị nào nêu lên các kết hợp khác nhau của hai hàng hóa nền kinh tế
thể sản xuất ra ?
A. Đường đẳng lượng
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất
C. Đường đẳng ích
D. Đường đẳng p
6. Đường giới hạn khả năng sản xuất KHÔNG thể hiện ý tưởng kinh tế nào
dưới đây ?
A. Quy luật cung cu
B. Việc sử dụng tài nguyên hiệu quả
C. Sự khan hiếm tài nguyên
D. Chi phí hội
7. Khan hiếm vấn đề
A. Hiệu quả sản xuất không còn na
B. Không tồn tại trong nền kinh tế của nước gu
C. Nảy sinh khi năng suất tăng chậm lại
D. Nguồn lực hữu hạnn nhu cầu của con người là hạn
8. Kinh tế học gì ?
A. Kinh tế học môn khoa học hội
B. Kinh tế học nghiên cứu việc lựa chọn ch sử dụng nguồn lực khan
hiếm để sản xuất ra hàng hóa dịch vụ nhằm thỏa mãn cao nhất nhu
cầu cho mọi thành viên trong xã hội
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
9. Kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết
A. Nguồn tài nguyên hẹn nhu cầu của con người hạn
B. Các nguồn tài nguyên đã được phân bổ một cách hợp
C. Nguồn tài nguyên hẹn nhu cầu của con người hn
D. Nguồn tài nguyên chưa được khai thác hết để đáp ứng cho nhu cầu của
con người
10. Kinh tế học nghiên cứu làm thếo
A. Để các nguồn lực khăn hiếm được sử dụng tốt nhất để thoải mãn những
nhu cầu hạn
B. Chúng ta chọn lựa được việc sử dụng các nguồn lực hạn
C. Các nguồn lực hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu hạn
D. Một hội không cần phải lựa chọn
11. Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng làm như thế nào để
A. Quyền lực chính trị được sử dụng một cách đạo đức để kiếm tiền
B. Các nguồn lực được phân bổ hiệu quả để thỏa mãn tốt nhất những nhu cầu
của con người
C. Tạo sự phù hợp giữa những lợi ích khác nhau ngân sách gia đình phải
sử dụng
D. Những đồng tiền khác nhau được sử dụng trong một hệ thống chung
12. Kinh tế học môn khoa học hội
A. Nghiên cứu hành vi trong sản xuất, trao đổi sử dụng hàng hóa, dịch vụ
B. Nghiên cứu xem hội giải quyết vấn đề khan hiếm như thế nào
C. Nghiên cứu xem hội quyết định các vấn đề sản xuất cái gì, sản xuất
như thế nào sản xuất cho ai
D. Tất cả các câu trên đều đúng
13. Kinh tế học vi chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị trường theo
A. Loại sản xuấtn trên thị trường
B. cấu cạnh tranh
C. Khu vực địa
D. Ba ý trên đều đúng
14. Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ
A. Thị trường chứng khoán
B. Sự quản điều hành của chính phủ
C. Toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể
D. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẻ
15. Kinh tế vi nghiên cu
A. Tổng cầu tổng cung của nền kinh tế
B. Hành vi của người sản xuất người tiêu dùng
C. Hành vi của nđầu
16. Lựa chọn tại một điểm nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất :
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Tất cả điều trên đều đúng
17. Lựa chọn tại một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt
động không hiệu qu
18. Nhánh kinh tế học nghiên cứu các mối quan hệ tương tác trong toàn bộ nền
kinh tế
A. Kinh tế
B. Kinh tế vi
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng
19. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết
A. Những mức sản lượng tối đa nền kinh tế thể sản xuất được khi sử
dụng hết hiệu quả nguồn tài nguyên
B. Những mức sản lượng nền kinh tế không sản xuất được do nguồn tài
nguyên khan hiếm
C. Những mức sản lượng nền kinh tế thể sản xuất được khi sử dụng
chưa hết nguồn tài nguyên
D. Tất cả các câu trên đều sai
20. Những điểm nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết
A. Nguồn lực được sử dụng hiệu quả
B. Số lượng hàng hóa dịch vụ không thể đạt được
C. Nguồn lực được sử dụng không hiệu quả
D. Không câu nào đúng
21.
22. Những nhận định kinh tế đề cập đến những giải thích mang tính khách quan
hoặc khoa học về sự vận hành của nền kinh tế
A. Kinh tế
B. Kinh tế vi
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng
23. Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất theo
hướng
A. Xuống dưới sang trái
B. Về phía gốc tọa độ
C. Sang trái tiến về trục tung
D. Lên trên sang phải
25
Các nhân viên đang nói chuyện. Câu nào sau đây đề cập đến sự trượt dọc
theo đường cầu
A. Chúng ta giảm giá làm doanh thu tăng đáng kế
B. Doanh thu của chúng ta tăng gấp đôi các đối thủ cạnh tranh tăng g
C. Mùa đông này lạnh nên áo lạnh bán chạy
D. Phong trào môi trường làm doanh thu của các sản phẩm bao tự phân hủy
bán chạy
26. Các yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu máy nh
A. Người tiêu dùng thích chụp ảnh nhiều hơn
B. Giá phim chụp hình giảm
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
D. Giá máy ảnh giảm
27. cầu của hàng hóa X co giãn nhiều nếu X
A. Hàng hóa người tiêu dùng phụ thuộc rất nhiều vào
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa nhiều khả năng thay thế
D. Hàng hóa số tiền chi cho ít
28. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu
vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì
A. Giá cân bằng không đổi, ợng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượngn bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, ợng cân bằng không đi
D. Giá cân bằng giảm, lượngn bằng không dổi
31. Cầu về sản phẩm X một đường dốc xuống. Khi giá yếu
tố đầu vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì
A. Giá cân bằng không đổi, ợng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượngn bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượngn bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượngn bằng không đổi
32. Công thức tính độ co giãn của cầu
A. (ΔQ / ΔP). (P/Q)
B. (ΔP / ΔQ). (P/Q)
C. (ΔQ / ΔP). (Q/P)
D. (ΔP / ΔQ). (Q/P)
33. Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, chính phủ quy định
giá trần của đường trên thị trường là 7 làm cho lượng cầu lớn hơn lượng
cung 15 đơn vị. Chính phủ phải chấp nhận thêm hàng hóa với giá nhập
khẩu 8. Như vậy chính phủ phải nhập bao nhiêu sản lượng lỗ
bao nhiêu tiền ?
A. Nhập 8, lỗ 56
B. Nhập 15, lỗ 105
C. Nhập 15, lỗ 120
D. Nhập 15, lỗ 15
34. Điều chắc chắn làm giảm giá cân bằng ?
A. Cầu ng, cung giảm
B. Cầu giảm, cung tăng
C. Cung cầu đều ng
D. Cung cầu đều gim
35. Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu thịt heo sang bên
trái:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Bệnh lỡ mồm long móng phát triển
C. Giá heo giống tăng lên
D. Giá thịt heo giảm xuống
37. Điều nào sau đây gây nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về thịt
A. Thu nhập của người tiêu dùng dừng tăng n
B. Giá thịt tăng n
C. Giá thịt giảm xuống
D. Các nhà cung cấp thịt heo tăng cường quảng cáo cho sản phẩm của họ
38. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang
bên trái :
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu gim
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang
bên phải
A. Số lượng bán bánh trung thu ng
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột một thành phần quan trọng của bánh trung thu gim
D. Tất cả các câu trên đều đúng
40. Độ co giãn của cầu theo giá cho biết
A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu tạo
ra
C. Sự nhạy cảm của giá cả theo lượng cầu
D. Tất cả đều sai
41. Độ co giãn của cầu theo giá
A. sở để dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu cura người mua hàng
B. sửo để dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu của người bán hàng
C. sở để doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá sản phm
D. Cả ba ý trên đều đúng
42. Độ co giãn của cầu theo thu nhập cửa hàng X 1,2 nghĩa
A. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
B. Thu nhập giảm 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
C. Giá hàng X giảm 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
D. Giá hàng X tăng 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
43. Đường cầu nằm ngang cho biết cầu co giãn thếo theo g
A. Co giãn hoàn toàn
B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
44. Đường cầu thẳng đứng cho biết cầu co giãn thếo theo giá ?
A. Co giãn hoàn toàn
B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co
45. Đường cầu thị trường thể hin
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức giá
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trả một lượng cầu nhất định
nào đó
C. Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng được mỗi lượng cầu
D. Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trả mỗi mức lượng
cầu
46. Đường cầu về sản phẩm càng lài, càng thoải thì cho biết
A. Độ co giãn của cầu theo giá ít
B. Độ co giãn của cầu theo giá gim
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
47. Đường cầu về sản phẩm càng dốc đứng cho biết
A. Độ co giãn của cầu theo giá nhiều
B. Độ co giãn của cầu theo giá ng theo đơn vị
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
48. Đường cung vềt vi tính sẽ dịch chuyển sang phải khi :
A. Giá củac sản phần mềm vi tính tăng
B. Nhiều công ty kinh doanh máy vi tính mới được thành lập
C. Giá máy vi tính ng
D. Thuế VAT đối với máy vi tính tăng
49. Gánh nặng thuế sẽ hoàn toàn do người tiêu dùng chịu khi:
A. Hàng hóa độ co giãn của cầu theo thu nhập cao
B. Cầu của một loạing hoàn toàn không co giãn theo g
C. Cầu của một loạing hóa hoàn toàn co giãn theo g
D. Cung hoàn toàn không co giãn theo g
53. Giá cân bằng đa dạng P=15 ngàn đồng, chính phủ đánh thuế 3 ngàn
đồng/ sản phẩm làm giá tăng lên 17 ngàn đồng. Vậy ?
A. Cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung
B. Cầu co giãn theo giá ít hơn cung
C. Cầu cung co giãn theo giá bằng nhau
D. Tất cả đều sai
54. Giá củang hóa sẽ tăng khi :
A. Mức ghiện tại thấp hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu cao hơn ợng cung
C. sự thiếu hụt hàng hóa mức giá hiện tại
D. Tất cả các câu trên
55. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi
A. Mức giá hiện tại cao n mức giá cân bng
B. Lượng cầu thấp n ợng cung
C. sự thiếu hụt hàng hóa mức giá hiện tại
D. Tất cả các câu trên
56. Giá hàng tăng lượng hàng bán được cũng tăng, thể giải thịc hiện
tượngy do
A. Cung cầu đều tăng nhưng cung ng nhiều n cu
B. Cầu ng, cung không đi
C. Cung ng, cầu không đi
D. Tất cả đều th
57. “Giá giảm làm cho người sản xuất giảm lượng hàng cung ứng”, điều
này liên quan đến
A. Luật cung
B. Sự thay đổi cu
C. Luật cầu
D. Sự thay đổi cung
58. Giá lươn ng lên làm cầu thịt ếch tăng. Điều này cho thấy
A. Ếch ng thông thường
B. Lươn ếch hàng thay thế cho nhau
C. Lươn hàng cấp thấp
D. Lươn ếch hàng bổ sung cho nhau
59. Giá mía tăng, các điều kiện khác khôg đổi, cung về đường sẽ xu
hướng
A. Không thay đổi
B. ng
C. Gim
D. Cả ba ý trên đều sai
62. Giá tour Sài Gòn Đà Lạt tăng trong những ngày lễ tăng so với ngày
thường là do
A. Cầu về tour SG- ĐL ngày lễ cao hơn ngày thường
B. Các công ty du lịch lơi dụng tăng giá trong các dịp lễ
C. Nhân viên các công ty du lịch phải nghĩe lễ nên chi phí cao hơn
D. Các công ty du lịch phải tranh thủ tăng lơi nhuận trong dịp lễ
64. Giá tối đa nhà nước qui định cho một loại sản phầm nào đó ý
nghĩa khi
A. Bằng gián bằng của sản phẩm đó
B. Cao n giá cân bằng của sản phẩm đó
C. Đượcng để hỗ trợ người sản xuất
D. Thấp n giá cân bằng của sản phẩm đó
65. Giá tối thiểu nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ
ý nghĩa khi
A. Đượcng để chống độc quyền
B. Thấp n giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
C. Bằng gián bằng cung cầu của sản phẩm đó
D. Cao n giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
66. Giả sử máy vi tính nhân hàng hóa thông thường, khi thu nhập
bình quân của người tiêu dùng tăng t
A. Giá máy tính nhân tăng
B. Cầu về máy tính nhân ng
C. Đường cầu về máy vi tính nhân dịch chuyển sang bên phi
D. Các câu trên đều đúng
67. Giả sử quạt máy hàng hóa thông thường. Khi thu nhập của người
tiêu dùng giảm giá nguyên vật liệu đầu vào sản xuất quạt máy tăng
thì trạng thái cân bằng của thị trường so với các nước sẽ là :
A. Giá quạt máy không đổi, số lượng quạty giảm
B. Giá quạt máy giảm, số lượng quạt máy giảm
C. Giá quạt máy chưac định được, số lượng quạty giảm
D. Giá quạt máy ng, số lượng quạty giảm
70. Hàm cầu P=75-6Q
D
hàm cung P=35+2Q
S
. Giá lượng cân
bằng sẽ
A. P=5 Q=45
B. P=15 Q=40
C. P=45 Q=5
D. P=40 Q=15
72. Hàm số cầu của một loại hàng hóa biểu thị mối quan hệ giữa
A. Lượng cầu hàng hóa giá cả của
B. Lượng cầu của hàng hóa tổng doanh thu nhà sản xuất được
C. Lượng cầu của hàng hóa giá cả hàng hóa liên quan
D. Lượng cầu của hàng hóa tổng mức hữu dụng thể đưc
73. Hàm số cầu Q
D
=-0,5P + 500. Độ co giãn điểm của cầu theo giá tại
mức giá P=200
A. -0,25
B. -1,5
C. -2
D. -0,5
75. Hàm số cầu của một hàng hóa Q120 3P. Tại mức giá P30 thì cầu
của hàng hóa này độ co giãn theo giá
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác địn được độ co giãn
77. Hạn hán thể làm cho
A. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên trái
B. Đường cung về lúc dịch chuyển sang bên phải
C. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên trái
D. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên phi
78. Hàng hóa X được bán trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nếu
giá của hàng hóa bổ sung cho X giảm thì điều sẽ xảy ra đối với giá
sản lượng cân bằng hàng hóa X trong ngắn hạn
A. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng giảm
C. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
D. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng tăng
79. Hệ số con giãn của cầu theo giá của xe hơi E
D
=-0,5 nghĩa
A. Giá giảm 10%, lượng cầu tăng 20%
B. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 15%
C. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
D. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
80. Hệ số góc của hàm số cầu
A. một số âm
B. độ số dốc của đường cầu
C. Cho biết sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một đơn vị
D. Các câu trên đều đúng
81. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng
tăng 20%, lượng cầu của hàng hóa A giảm 5%, Vậy A là
A. Hàng trung gian
B. Hàng thiết yếu
C. Hàng xa xỉ (cao cấp)
D. Hàng cấp thấp (thứ cp)
82. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dừng
tăng 50%, lượng cầu của hàng hóa Y tăng 75%. Vậy Y là
A. Hàng trung gian
B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thiết yếu
D. Hàng cấp thấp
83. Khi các điều kiện khác không đổi,thu nhập của người tiêu dùng
tăng 40%, lượng cầu của hàng hóa Z tăng 20% . Vậy Z là
A. Hàng trung gian
B. Hàng xa xỉ, cao cp
C. Hàng thiết yếu
D. Hàng cấp thấp
89. Khi cầu về các tài liệu in ấn co giãn hoàn toàn theo giá, giá giấy giảm
sẽm cho
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giá sản ợngn bằng của các tài liệu in ấn cùng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đi
D. Giá sản ợngn bằng của các tài liệu in ấn cùng tăng
92. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu cầu ít co
giãn theo giá hơn cung thì
A. Nhà sản xuất người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính ph
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn nhà sản xuất

Preview text:

1. Câu nào sau đây liên quan đến kinh tế vi mô ?
A. Nền kinh tế lạm phát
B. Chính phủ tăng chi tiêu để kích cầu
C. Nước giải khát giảm giá
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
2. Câu nào thuộc Kinh tế học vi mô ?
A. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta có xu hướng mua hàng hóa cao cấp nhiều hơn
B. Lãi suất trong nền kinh tế cao sẽ làm giảm đầu tư
C. Cùng với các nước phương Tây khác, tỷ lệ thất nghiệp ở Anh tăng nhanh trong những năm qua
D. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên thường được phản ánh thông qua chi
tiêu của người dân tăng
3. Câu phát biểu nào sau đây ĐÚNG
A. Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội xấu nhất phải từ bỏ để có được cái mong muốn
B. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết
nguồn lực được sử dụng chưa hiệu quả
C. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể
D. Kinh tế học vi mô nghiên cứu về các vấn đề lạm phát và thất nghiệp
4. Điều nào sau đây KHÔNG gây ra sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất
A. Một trận mưa lớn gây ngập lụt đường phố
B. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất
C. Sự gia tăng nguồn lực lao động của một nước
D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
5. Đồ thị nào nêu lên các kết hợp khác nhau của hai hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra ? A. Đường đẳng lượng
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất C. Đường đẳng ích D. Đường đẳng phí
6. Đường giới hạn khả năng sản xuất KHÔNG thể hiện ý tưởng kinh tế nào dưới đây ? A. Quy luật cung cầu
B. Việc sử dụng tài nguyên hiệu quả
C. Sự khan hiếm tài nguyên D. Chi phí cơ hội
7. Khan hiếm là vấn đề
A. Hiệu quả sản xuất không còn nữa
B. Không tồn tại trong nền kinh tế của nước giàu
C. Nảy sinh khi năng suất tăng chậm lại
D. Nguồn lực là hữu hạn còn nhu cầu của con người là vô hạn 8. Kinh tế học là gì ?
A. Kinh tế học là môn khoa học xã hội
B. Kinh tế học là nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng nguồn lực khan
hiếm để sản xuất ra hàng hóa dịch vụ nhằm thỏa mãn cao nhất nhu
cầu cho mọi thành viên trong xã hội
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
9. Kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết là
A. Nguồn tài nguyên là có hẹn và nhu cầu của con người là có hạn
B. Các nguồn tài nguyên đã được phân bổ một cách hợp lý
C. Nguồn tài nguyên là có hẹn và nhu cầu của con người là vô hạn
D. Nguồn tài nguyên chưa được khai thác hết để đáp ứng cho nhu cầu của con người
10. Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào
A. Để các nguồn lực khăn hiếm được sử dụng tốt nhất để thoải mãn những nhu cầu vô hạn
B. Chúng ta chọn lựa được việc sử dụng các nguồn lực vô hạn
C. Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
D. Một xã hội không cần phải lựa chọn
11. Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng là làm như thế nào để
A. Quyền lực chính trị được sử dụng một cách có đạo đức để kiếm tiền
B. Các nguồn lực được phân bổ hiệu quả để thỏa mãn tốt nhất những nhu cầu của con người
C. Tạo sự phù hợp giữa những lợi ích khác nhau mà ngân sách gia đình phải sử dụng
D. Những đồng tiền khác nhau được sử dụng trong một hệ thống chung
12. Kinh tế học là môn khoa học xã hội
A. Nghiên cứu hành vi trong sản xuất, trao đổi và sử dụng hàng hóa, dịch vụ
B. Nghiên cứu xem xã hội giải quyết vấn đề khan hiếm như thế nào
C. Nghiên cứu xem xã hội quyết định các vấn đề sản xuất cái gì, sản xuất
như thế nào và sản xuất cho ai
D. Tất cả các câu trên đều đúng
13. Kinh tế học vi mô chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị trường theo
A. Loại sản xuất bán trên thị trường B. Cơ cấu cạnh tranh C. Khu vực địa lí D. Ba ý trên đều đúng
14. Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ
A. Thị trường chứng khoán
B. Sự quản lý điều hành của chính phủ
C. Toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể
D. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẻ
15. Kinh tế vi mô nghiên cứu
A. Tổng cầu và tổng cung của nền kinh tế
B. Hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng
C. Hành vi của nhà đầu tư
16. Lựa chọn tại một điểm nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất là :
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Tất cả điều trên đều đúng
17. Lựa chọn tại một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
18. Nhánh kinh tế học nghiên cứu các mối quan hệ tương tác trong toàn bộ nền kinh tế A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô C. Kinh tế chuẩn tắc D. Kinh tế thực chứng
19. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết
A. Những mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử
dụng hết và có hiệu quả nguồn tài nguyên
B. Những mức sản lượng mà nền kinh tế không sản xuất được do nguồn tài nguyên khan hiếm
C. Những mức sản lượng mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử dụng
chưa hết nguồn tài nguyên
D. Tất cả các câu trên đều sai
20. Những điểm nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết
A. Nguồn lực được sử dụng hiệu quả
B. Số lượng hàng hóa và dịch vụ không thể đạt được
C. Nguồn lực được sử dụng không hiệu quả D. Không câu nào đúng 21.
22. Những nhận định kinh tế đề cập đến những giải thích mang tính khách quan
hoặc khoa học về sự vận hành của nền kinh tế A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô C. Kinh tế chuẩn tắc D. Kinh tế thực chứng
23. Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất theo hướng
A. Xuống dưới và sang trái
B. Về phía gốc tọa độ
C. Sang trái và tiến về trục tung D. Lên trên và sang phải
25 Các nhân viên đang nói chuyện. Câu nào sau đây đề cập đến sự trượt dọc theo đường cầu
A. Chúng ta giảm giá làm doanh thu tăng đáng kế
B. Doanh thu của chúng ta tăng gấp đôi vì các đối thủ cạnh tranh tăng giá
C. Mùa đông này lạnh nên áo lạnh bán chạy
D. Phong trào môi trường làm doanh thu của các sản phẩm bao bì tự phân hủy bán chạy
26. Các yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu máy ảnh
A. Người tiêu dùng thích chụp ảnh nhiều hơn
B. Giá phim chụp hình giảm
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng D. Giá máy ảnh giảm
27. cầu của hàng hóa X co giãn nhiều nếu X là
A. Hàng hóa mà người tiêu dùng phụ thuộc rất nhiều vào nó B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa có nhiều khả năng thay thế
D. Hàng hóa mà số tiền chi cho nó ít
28. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu
vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không dổi 31.
Cầu về sản phẩm X là một đường dốc xuống. Khi giá yếu
tố đầu vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi 32.
Công thức tính độ co giãn của cầu là A. (ΔQ / ΔP). (P/Q) B. (ΔP / ΔQ). (P/Q) C. (ΔQ / ΔP). (Q/P) D. (ΔP / ΔQ). (Q/P) 33.
Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, chính phủ quy định
giá trần của đường trên thị trường là 7 làm cho lượng cầu lớn hơn lượng
cung 15 đơn vị. Chính phủ phải chấp nhận thêm hàng hóa với giá nhập
khẩu là 8. Như vậy chính phủ phải nhập bao nhiêu sản lượng và bù lỗ bao nhiêu tiền ? A. Nhập 8, bù lỗ 56 B. Nhập 15, bù lỗ 105 C. Nhập 15, bù lỗ 120 D. Nhập 15, bù lỗ 15 34.
Điều gì chắc chắn làm giảm giá cân bằng ? A. Cầu tăng, cung giảm B. Cầu giảm, cung tăng
C. Cung và cầu đều tăng
D. Cung và cầu đều giảm 35.
Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu thịt heo sang bên trái:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Bệnh lỡ mồm long móng phát triển
C. Giá heo giống tăng lên
D. Giá thịt heo giảm xuống
37. Điều nào sau đây gây nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về thịt bò
A. Thu nhập của người tiêu dùng dừng tăng lên B. Giá thịt gà tăng lên
C. Giá thịt bò giảm xuống
D. Các nhà cung cấp thịt heo tăng cường quảng cáo cho sản phẩm của họ
38. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên trái :
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu giảm
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên phải
A. Số lượng bán bánh trung thu tăng
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột mì một thành phần quan trọng của bánh trung thu giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
40. Độ co giãn của cầu theo giá cho biết
A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu tạo ra
C. Sự nhạy cảm của giá cả theo lượng cầu D. Tất cả đều sai
41. Độ co giãn của cầu theo giá là
A. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu cura người mua hàng
B. Cơ sửo để dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu của người bán hàng
C. Cơ sở để doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá sản phẩm
D. Cả ba ý trên đều đúng
42. Độ co giãn của cầu theo thu nhập cửa hàng X là 1,2 có nghĩa là
A. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
B. Thu nhập giảm 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
C. Giá hàng X giảm 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
D. Giá hàng X tăng 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
43. Đường cầu nằm ngang cho biết cầu co giãn thế nào theo giá A. Co giãn hoàn toàn B. Co giãn nhiều C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
44. Đường cầu thẳng đứng cho biết cầu co giãn thế nào theo giá ? A. Co giãn hoàn toàn B. Co giãn nhiều C. Co giãn đơn vị D. Hoàn toàn không co
45. Đường cầu thị trường thể hiện
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức giá
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trả ở một lượng cầu nhất định nào đó
C. Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng có được ở mỗi lượng cầu
D. Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trả ở mỗi mức lượng cầu
46. Đường cầu về sản phẩm càng lài, càng thoải thì cho biết
A. Độ co giãn của cầu theo giá ít
B. Độ co giãn của cầu theo giá giảm
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
47. Đường cầu về sản phẩm càng dốc đứng cho biết
A. Độ co giãn của cầu theo giá nhiều
B. Độ co giãn của cầu theo giá tăng theo đơn vị
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
48. Đường cung về mát vi tính sẽ dịch chuyển sang phải khi :
A. Giá của các sản phần mềm vi tính tăng
B. Nhiều công ty kinh doanh máy vi tính mới được thành lập C. Giá máy vi tính tăng
D. Thuế VAT đối với máy vi tính tăng
49. Gánh nặng thuế sẽ hoàn toàn do người tiêu dùng chịu khi:
A. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo thu nhập cao
B. Cầu của một loại hàng có hoàn toàn không co giãn theo giá
C. Cầu của một loại hàng hóa hoàn toàn co giãn theo giá
D. Cung hoàn toàn không co giãn theo giá
53. Giá cân bằng đa dạng P=15 ngàn đồng, chính phủ đánh thuế 3 ngàn
đồng/ sản phẩm làm giá tăng lên 17 ngàn đồng. Vậy ?
A. Cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung
B. Cầu co giãn theo giá ít hơn cung
C. Cầu và cung co giãn theo giá bằng nhau D. Tất cả đều sai
54. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi :
A. Mức giá hiện tại thấp hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu cao hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại D. Tất cả các câu trên
55. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi
A. Mức giá hiện tại cao hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu thấp hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại D. Tất cả các câu trên
56. Giá hàng tăng và lượng hàng bán được cũng tăng, có thể giải thịc hiện tượng này là do
A. Cung cầu đều tăng nhưng cung tăng nhiều hơn cầu
B. Cầu tăng, cung không đổi
C. Cung tăng, cầu không đổi
D. Tất cả đều có thể
57. “Giá giảm làm cho người sản xuất giảm lượng hàng cung ứng”, điều này liên quan đến A. Luật cung B. Sự thay đổi cầu C. Luật cầu D. Sự thay đổi cung
58. Giá lươn tăng lên làm cầu thịt ếch tăng. Điều này cho thấy
A. Ếch là hàng thông thường
B. Lươn và ếch là hàng thay thế cho nhau
C. Lươn là hàng cấp thấp
D. Lươn và ếch là hàng bổ sung cho nhau
59. Giá mía tăng, các điều kiện khác khôg đổi, cung về đường sẽ có xu hướng A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D. Cả ba ý trên đều sai
62. Giá tour Sài Gòn – Đà Lạt tăng trong những ngày lễ tăng so với ngày thường là do
A. Cầu về tour SG- ĐL ngày lễ cao hơn ngày thường
B. Các công ty du lịch lơi dụng tăng giá trong các dịp lễ
C. Nhân viên các công ty du lịch phải nghĩe lễ nên chi phí cao hơn
D. Các công ty du lịch phải tranh thủ tăng lơi nhuận trong dịp lễ
64. Giá tối đa mà nhà nước qui định cho một loại sản phầm nào đó có ý nghĩa khi nó
A. Bằng giá cân bằng của sản phẩm đó
B. Cao hơn giá cân bằng của sản phẩm đó
C. Được dùng để hỗ trợ người sản xuất
D. Thấp hơn giá cân bằng của sản phẩm đó
65. Giá tối thiểu mà nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó
A. Được dùng để chống độc quyền
B. Thấp hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
C. Bằng giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
D. Cao hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
66. Giả sử máy vi tính cá nhân là hàng hóa thông thường, khi thu nhập
bình quân của người tiêu dùng tăng thì
A. Giá máy tính cá nhân tăng
B. Cầu về máy tính cá nhân tăng
C. Đường cầu về máy vi tính cá nhân dịch chuyển sang bên phải
D. Các câu trên đều đúng
67. Giả sử quạt máy là hàng hóa thông thường. Khi thu nhập của người
tiêu dùng giảm và giá nguyên vật liệu đầu vào sản xuất quạt máy tăng
thì trạng thái cân bằng của thị trường so với các nước sẽ là :
A. Giá quạt máy không đổi, số lượng quạt máy giảm
B. Giá quạt máy giảm, số lượng quạt máy giảm
C. Giá quạt máy chưa xác định được, số lượng quạt máy giảm
D. Giá quạt máy tăng, số lượng quạt máy giảm
70. Hàm cầu là P=75-6QD và hàm cung là P=35+2QS. Giá và lượng cân bằng sẽ là A. P=5 và Q=45 B. P=15 và Q=40 C. P=45 và Q=5 D. P=40 và Q=15
72. Hàm số cầu của một loại hàng hóa biểu thị mối quan hệ giữa
A. Lượng cầu và hàng hóa và giá cả của nó
B. Lượng cầu của hàng hóa và tổng doanh thu mà nhà sản xuất có được
C. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả hàng hóa liên quan
D. Lượng cầu của hàng hóa và tổng mức hữu dụng có thể có được
73. Hàm số cầu là QD=-0,5P + 500. Độ co giãn điểm của cầu theo giá tại mức giá P=200 là A. -0,25 B. -1,5 C. -2 D. -0,5
75. Hàm số cầu của một hàng hóa là Q120 – 3P. Tại mức giá P30 thì cầu
của hàng hóa này có độ co giãn theo giá A. Co giãn đơn vị B. Co giãn ít C. Co giãn nhiều
D. Không xác địn được độ co giãn
77. Hạn hán có thể làm cho
A. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên trái
B. Đường cung về lúc dịch chuyển sang bên phải
C. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên trái
D. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên phải
78. Hàng hóa X được bán trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nếu
giá của hàng hóa bổ sung cho X giảm thì điều gì sẽ xảy ra đối với giá
và sản lượng cân bằng hàng hóa X trong ngắn hạn
A. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng giảm
C. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
D. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng tăng
79. Hệ số con giãn của cầu theo giá của xe hơi là ED=-0,5 có nghĩa là
A. Giá giảm 10%, lượng cầu tăng 20%
B. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 15%
C. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
D. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
80. Hệ số góc của hàm số cầu A. Là một số âm
B. Là độ số dốc của đường cầu
C. Cho biết sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một đơn vị
D. Các câu trên đều đúng
81. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng
tăng 20%, lượng cầu của hàng hóa A giảm 5%, Vậy A là A. Hàng trung gian B. Hàng thiết yếu C. Hàng xa xỉ (cao cấp)
D. Hàng cấp thấp (thứ cấp)
82. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dừng
tăng 50%, lượng cầu của hàng hóa Y tăng 75%. Vậy Y là A. Hàng trung gian B. Hàng xa xỉ C. Hàng thiết yếu D. Hàng cấp thấp
83. Khi các điều kiện khác không đổi,thu nhập của người tiêu dùng
tăng 40%, lượng cầu của hàng hóa Z tăng 20% . Vậy Z là A. Hàng trung gian B. Hàng xa xỉ, cao cấp C. Hàng thiết yếu D. Hàng cấp thấp
89. Khi cầu về các tài liệu in ấn co giãn hoàn toàn theo giá, giá giấy giảm sẽ làm cho
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng tăng
92. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu cầu ít co
giãn theo giá hơn cung thì
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất