Câu hi ôn tp C++
Câu 1. Mng tĩnh gì?
a) mt chui các phn t cùng kiu d liu nm liên tiếp trong b nh
b) mt chui các phn t
c) mt chui các phn t cùng kiu d liu không nm liên tiếp trong b nh
d) Không câu tr li nào đúng trong c câu tn
Câu 2. Khi khai báo lp trong C++, hành vi ca đối ng đưc khai báo như là:
.
B. Tên lp.
C. Biến
D. Không khai báo trong lp.
Câu 3. Trong C++, khi khi to mt đối ng thì hàm nào sau đây đưc thc hin
A. Hàm constructor (hàm to)
B. Hàm destructor (hàm hy)
C. Hàm friend
D. Hàm member
Câu 4. Kết qu chương tnh sau:
class Test {
};
void main() {
Test t;
}
A. Li thc thi
B. Li biên dch.
C. Chương tnh thc thi không xut hết.
D. Chương trình chy tn
Câu 5. Hãy xem xét đon sau:
A. m
class A{
int a,b;
public:
float F1,F2;
};class B:public A{
...
}
Hi: B s dng đưc các biến thành viên nào ca A
A. F1, F2
B. a, b
C. a,b,F1,F2
D. Không s dng đưc biến thành viên o
Câu 6. Mt biến đưc gi biến toàn cc nếu:
A. đưc khai báo bên ngoài tt c các hàm, ngoi tr hàm main().
B. đưc khai báo bên ngoài tt c các hàm k c hàm main().
C. đưc khai báo bên ngoài hàm main().
D. đưc khai báo bên trong hàm main().
Câu 7. S dng cách truyn nào trong hàm s không làm thay đổi giá tr ca biến trong chương trình
chính:
A. Truyn bng tham tr
B. Truyn bng giá tr địa ch ca tham s
C. C A. B. đều đúng
D. C A. và B. đều sai
Câu 8. Lut nào s b mt tác dng vi hàm bn?
a) Các thành viên private protected ca mt lp không th đưc truy cp t bên ngoài
b) Thành viên private protected th đưc truy cp t bt k nơi o
c) c a b
d) Không câu tr li nào trên đúng
Câu 9. Nhng phát biu nào sau đây đúng khi nói v lp:
A. Mt đối ng mt th hin (instance) c th ca mt lp.
B. Mt lp mt thiết kế hay mu cho các đối ng cùng kiu
C. Lp định nghĩa các thuc tính c phương thc chung cho tt c các đối ng cùng mt loi nào
đó.
D. Tt c đều đúng
Câu 10. Khai báo class nào sau đây hp l
A. public class A { }
B. class B { }
C. class A { int x; };
D. object A { int x; };
Câu 11. Kết qu chuơng trình sau:
#include <iostream>
using namespace std;
class Test {
public: int n;
private: void Display(){cout<<n;}
public: Test():n(15){}
};
void main() {
Test t;
t.Display();
}
A. Li thc thi
B. Li biên dch.
C. Chương trình thc thi xut ra màn hình: 15.
D. Chương trình thc thi không xut ra màn hình.
Câu 12. Kết qu chương tnh sau:
#include <iostream>
using namespace std;
class ABC {
int n;
public: ABC(int x):n(x){}
void Print(){cout<<n;}
};
void main() {
ABC t;
t.Print();
}
A. Li thc thi
B. Li biên dch.
C. Chương trình thc thi xut ra màn hình mt s âm.
D. Chương trình thc thi không xut ra màn hình.
Câu 13. Kết qu chương tnh sau:
#include <iostream>
using namespace std;
class Point {
int xVal, yVal;
public:
Point(int x = 0, int y = 0){
xVal = x ; yVal = y ;
}
void Print(){
cout<< " ("<<xVal <<","<<yVal<<" )";
}
};
void main() {
Point pt(5);
pt.Print();
}
A. Li do khi to đi ng pt không đúng.
B. Hin th trên màn hình (5,5)
C. Hin th trên màn hình (0,5)
D. Hin th trên màn hình (5,0)
Câu 14. Kết qu chương tnh sau
#include <iostream>
using namespace std;
class Point {
int xVal, yVal;
public:
Point(int x = 0, int y = 0){
xVal = x ; yVal = y ;
cout<< "So nguyen " ;
}
Point(double x = 0, double y = 0){
xVal = x ; yVal = y ;
cout<< "So thuc " ;
}
void Print() ;
};
void Point :: Print(){ cout<< " ("<<xVal <<","<<yVal<<" )"; }
void main() {
Point pt(5.0);
pt.Print();
}
A. Hin th trên màn hình So thuc (5,0)
B. Hin th trên màn hình So nguyen (5,5)
C. Hin th trên màn hình So nguyen (5,0)
D. Chương trình b li biên dch.
Câu 15. Kết qu chương trình sau:
#include <iostream>
using namespace std;
class Test {
int t;
public :
Test(int t){ Test::t = t ; }
void Print(){cout<<t;}
};
void main() {
Test test(4);
test.Test::Print();
}
A. Li thc thi
B. Li biên dch.
C. Chương trình thc thi xut ra màn hình : 4
D. Chương trình thc thi không xut ra màn hình.
Câu 16. Kết qu chương tnh :
#include <iostream>
using namespace std;
class Teacher {
static int n;
public : Teacher (){ cout<<" "<<n++ ; }
};
int Teacher::n = 0;
void main() {
Teacher t1;
A. Xut ra màn hình : 0 1 2 3
Teacher t2;
Teacher t3;
Teacher t4;
}
B. Xut ra màn hình : 1 2 3 4
C. Xut ra màn hình : 0 1 2 0
D. Xut ra màn hình : 1 2 3 1
Câu 17. Kết qu chương tnh :
#include <iostream>
using namespace std;
class Point{
private: int xVal, yVal;
public: void Print(){
cout<<"("<<xVal<<","<<yVal<<")";
}
Point(int x=0, int y=0):xVal(x),yVal(y){}
Point(int x){
Point::xVal = Point::yVal = x;
}
friend Point operator + (Point, Point);
};
Point operator + (Point p1, Point p2)
{
return Point(p1.xVal+p2.xVal, p1.yVal+p2.yVal);
}
void main(){
Point p1(3,4);
Point p = p1+3;
A. Base class
Derive class
p.Print();
}
A. Li biên dch
B. Li thc thi
C. Kết qu (6,7)
D. Kết qu (6,4)
Câu 18. Kết qu chương tnh :
#include<iostream>
using namespace std;
class Base{
public:
Base(){ cout<<"Base class"<<endl; }
};
class Derive:Base
{
public:
Derive(){ cout<<"Derive class"<<endl; }
};
void main(){
Derive d;
}
B. Derive class
Base class
C. Base class
D. Derive class
Câu 19. Kết qu chương tnh :
#include<iostream>
using namespace std;
class Base{
protected:
int xVal;
public:
Base(){ xVal = 5; }
public:
void Print(){
cout<<"xVal = "<<xVal<<endl;
}
};
class Derive:public Base
{
public:
Derive(int x){xVal = x;}
};
void main(){
Derive d(10);
d.Print();
}
A. Màn hình xut hien: xVal = 5
xVal = 10
B. Màn hình xut hin: xVal = 5
C. Màn hình xut hin: xVal = 10
D. Chương trình b li.
Câu 20. Kết qu chương tnh :
#include<iostream>
using namespace std;
class Base{
protected:
int xVal;
public: Base(){ xVal = 5; }
public: void Print(){
cout<<"xVal = "<<xVal<<endl;
}
};
class Derive:protected Base
{
public: Derive(int x){xVal = x;}
};
void main(){
Derive d(10);
d.Print();
}
A. Màn hình xut hin: xVal = 5
xVal = 10
B. Màn hình xut hin: xVal = 5
C. Màn hình xut hin: xVal = 10
D. Chương trình b li.
Câu 21. Kết qu chương tnh :
#include<iostream>
using namespace std;
class BaseA{
protected:
int A;
public:
BaseA(){ A = 5; }
void Print(){ cout<<"A = "<<A<<endl; }
};
class BaseB{
protected:
int B;
public:
BaseB(){ B = 10; }
void Print(){ cout<<"B = "<<B<<endl; }
};
class Derive:public BaseA,public BaseB{};
void main(){
Derive d();
d.BaseA::Print();
}
A. Chương trình b li.
B. Màn hình xut hin: A = 5
C. Màn hình xut hin: B = 10
D. Màn hình xut hin: A = 5
B = 10

Preview text:

Câu hỏi ôn tập C++
Câu 1. Mảng tĩnh là gì?
a) Là một chuỗi các phần tử cùng kiểu dữ liệu nằm liên tiếp trong bộ nhớ
b) Là một chuỗi các phần tử
c) Là một chuỗi các phần tử cùng kiểu dữ liệu không nằm liên tiếp trong bộ nhớ
d) Không có câu trả lời nào đúng trong các câu trên
Câu 2. Khi khai báo lớp trong C++, hành vi của đối tượng được khai báo như là: A. Hàm. B. Tên lớp. C. Biến
D. Không khai báo trong lớp.
Câu 3. Trong C++, khi khởi tạo một đối tượng thì hàm nào sau đây được thực hiện
A. Hàm constructor (hàm tạo)
B. Hàm destructor (hàm hủy) C. Hàm friend D. Hàm member
Câu 4. Kết quả chương trình sau: class Test { }; void main() { Test t; } A. Lỗi thực thi B. Lỗi biên dịch.
C. Chương trình thực thi mà không xuất gì hết.
D. Chương trình chạy vô tận
Câu 5. Hãy xem xét đoạn mã sau: class A{ int a,b; public: float F1,F2; };class B:public A{ ... }
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A A. F1, F2 B. a, b C. a,b,F1,F2
D. Không sử dụng được biến thành viên nào
Câu 6. Một biến được gọi là biến toàn cục nếu:
A. Nó được khai báo bên ngoài tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main().
B. Nó được khai báo bên ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main().
C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main().
D. Nó được khai báo bên trong hàm main().
Câu 7. Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính: A. Truyền bằng tham trị
B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số
C. Cả A. và B. đều đúng D. Cả A. và B. đều sai
Câu 8. Luật nào sẽ bị mất tác dụng với hàm bạn?
a) Các thành viên private và protected của một lớp không thể được truy cập từ bên ngoài
b) Thành viên private và protected có thể được truy cập từ bất kỳ nơi nào c) cả a và b
d) Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
Câu 9. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lớp:
A. Một đối tượng là một thể hiện (instance) cụ thể của một lớp.
B. Một lớp là một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cùng kiểu
C. Lớp định nghĩa các thuộc tính và các phương thức chung cho tất cả các đối tượng cùng một loại nào đó. D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Khai báo class nào sau đây là hợp lệ A. public class A { } B. class B { } C. class A { int x; }; D. object A { int x; };
Câu 11. Kết quả chuơng trình sau: #include using namespace std; class Test { public: int n;
private: void Display(){cout<public: Test():n(15){} }; void main() { Test t; t.Display(); } A. Lỗi thực thi B. Lỗi biên dịch.
C. Chương trình thực thi xuất ra màn hình: 15.
D. Chương trình thực thi mà không xuất gì ra màn hình.
Câu 12. Kết quả chương trình sau: #include using namespace std; class ABC { int n; public: ABC(int x):n(x){} void Print(){cout<}; void main() { ABC t; t.Print(); } A. Lỗi thực thi B. Lỗi biên dịch.
C. Chương trình thực thi xuất ra màn hình một số âm.
D. Chương trình thực thi mà không xuất gì ra màn hình.
Câu 13. Kết quả chương trình sau: #include using namespace std; class Point { int xVal, yVal; public: Point(int x = 0, int y = 0){ xVal = x ; yVal = y ; } void Print(){ cout<< " ("<} }; void main() { Point pt(5); pt.Print(); }
A. Lỗi do khởi tạo đối tượng pt không đúng.
B. Hiển thị trên màn hình (5,5)
C. Hiển thị trên màn hình (0,5)
D. Hiển thị trên màn hình (5,0)
Câu 14. Kết quả chương trình sau #include using namespace std; class Point { int xVal, yVal; public: Point(int x = 0, int y = 0){ xVal = x ; yVal = y ; cout<< "So nguyen " ; }
Point(double x = 0, double y = 0){ xVal = x ; yVal = y ; cout<< "So thuc " ; } void Print() ; };
void Point :: Print(){ cout<< " ("<void main() { Point pt(5.0); pt.Print(); }
A. Hiển thị trên màn hình So thuc (5,0)
B. Hiển thị trên màn hình So nguyen (5,5)
C. Hiển thị trên màn hình So nguyen (5,0)
D. Chương trình bị lỗi biên dịch.
Câu 15. Kết quả chương trình sau: #include using namespace std; class Test { int t; public : Test(int t){ Test::t = t ; } void Print(){cout<}; void main() { Test test(4); test.Test::Print(); } A. Lỗi thực thi B. Lỗi biên dịch.
C. Chương trình thực thi xuất ra màn hình : 4
D. Chương trình thực thi mà không xuất gì ra màn hình.
Câu 16. Kết quả chương trình là : #include using namespace std; class Teacher { static int n;
public : Teacher (){ cout<<" "<}; int Teacher::n = 0; void main() { Teacher t1; Teacher t2; Teacher t3; Teacher t4; }
A. Xuất ra màn hình : 0 1 2 3
B. Xuất ra màn hình : 1 2 3 4
C. Xuất ra màn hình : 0 1 2 0
D. Xuất ra màn hình : 1 2 3 1
Câu 17. Kết quả chương trình là : #include using namespace std; class Point{ private: int xVal, yVal; public: void Print(){ cout<<"("<}
Point(int x=0, int y=0):xVal(x),yVal(y){} Point(int x){
Point::xVal = Point::yVal = x; }
friend Point operator + (Point, Point); };
Point operator + (Point p1, Point p2) {
return Point(p1.xVal+p2.xVal, p1.yVal+p2.yVal); } void main(){ Point p1(3,4); Point p = p1+3; p.Print(); } A. Lỗi biên dịch B. Lỗi thực thi C. Kết quả là (6,7) D. Kết quả là (6,4)
Câu 18. Kết quả chương trình là : #include using namespace std; class Base{ public:
Base(){ cout<<"Base class"<}; class Derive:Base { public:
Derive(){ cout<<"Derive class"<}; void main(){ Derive d; } A. Base class Derive class B. Derive class Base class C. Base class D. Derive class
Câu 19. Kết quả chương trình là : #include using namespace std; class Base{ protected: int xVal; public: Base(){ xVal = 5; } public: void Print(){ cout<<"xVal = "<} }; class Derive:public Base { public: Derive(int x){xVal = x;} }; void main(){ Derive d(10); d.Print(); }
A. Màn hình xuất hien: xVal = 5 xVal = 10
B. Màn hình xuất hiện: xVal = 5
C. Màn hình xuất hiện: xVal = 10
D. Chương trình bị lỗi.
Câu 20. Kết quả chương trình là : #include using namespace std; class Base{ protected: int xVal; public: Base(){ xVal = 5; } public: void Print(){ cout<<"xVal = "<} }; class Derive:protected Base {
public: Derive(int x){xVal = x;} }; void main(){ Derive d(10); d.Print(); }
A. Màn hình xuất hiện: xVal = 5 xVal = 10
B. Màn hình xuất hiện: xVal = 5
C. Màn hình xuất hiện: xVal = 10
D. Chương trình bị lỗi.
Câu 21. Kết quả chương trình là : #include using namespace std; class BaseA{ protected: int A; public: BaseA(){ A = 5; }
void Print(){ cout<<"A = "< }; class BaseB{ protected: int B; public: BaseB(){ B = 10; }
void Print(){ cout<<"B = "<};
class Derive:public BaseA,public BaseB{}; void main(){ Derive d(); d.BaseA::Print(); }
A. Chương trình bị lỗi.
B. Màn hình xuất hiện: A = 5
C. Màn hình xuất hiện: B = 10
D. Màn hình xuất hiện: A = 5 B = 10