lOMoARcPSD| 60701415
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA
PHẠM NGOẠI NGỮ Đọc lập Tự do – Hạnh phúc
(Mẫu kèm theo công văn sô ……/ĐHV-ĐT ngày … /11/2022)
Áp dụng từ khóa 62 ĐHCQ trở về sau, các khóa vừa làm vừa học và áp dụng cho các chương
trình ào tạo sau ại học
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT
Tên học phần: Nghe – Nói tiếng Anh 2
1. Thông tin tổng quát
1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 226151 Email: ducht@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Tường
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904142456 Email: tuongnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 3: Trần Thị Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0947178264 Email: trangttt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 4: Trần Thị Khánh Tùng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0982295595; Email: tungttk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 5: Văn Thị Hà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0376012112 Email: havt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Nguyễn Thị Tô Hằng
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Tờng Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0984466144 Email: hangntt@vinhuni.edu.vn Các hướng
nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
lOMoARcPSD| 60701415
Giảng viên 7: Nguyễn Thị Lam Giang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0983577751 Email: giangntl@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 8: Phan Thị Hương
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Tờng Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0917629226 Email: huongpt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 9: Trần Thị Phương Thảo
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Tờng Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904392924 Email: thaottp@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 10: Nguyễn Hồng Thăng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0934535775 Email: thanghongnguyen12345@gmail.com Các
hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
1.1.2. Thông tin về học phần
- Tên học phần (tiếng Việt): NGHE – NÓI TIẾNG ANH 2
(tiếng Anh): LISTENING - SPEAKING 2
- Mã số học phần: ENG30016
- Thuộc CTĐT ngành: Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/ ồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần:
Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: (ối với học phần có dự án/ ồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 15
+ Số tiết tự học: 120
- Điều kiện ăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 Mã số HP: ENG21003
+ Học phần học trước: Nghe-Nói tiếng Anh 1 Mã số HP: ENG30006
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế ào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể: +
Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp:
+ Sinh viên phải nộp ầy ủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+Tham gia ầy ủ các bài thực hành.
lOMoARcPSD| 60701415
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh
Điện thoại: Email:
2. Mô tả học phần
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành
trong CTĐT ại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này giúp người học
củng cố, phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn ngữ) và rèn
luyện 2 kỹ năng nghe, nói chuyên sâu theo các chủ ề ở ầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng
cho Việt Nam. Người học có cơ hội thực hiện các hoạt ộng giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng Anh,
phát triển kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các chủ ề tương ứng với ầu bậc 5 và làm hành
trang cho các học phần tiếp theo trong CTĐT.
3. Mục tiêu học phần
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 2 cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp)
phát triển 2 kỹ năng nghe, nói ầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sau khi
kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu ể có thể
giao tiếp về các chủ ề tương ứng với ầu bậc 5; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng nghe,
nói tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; ánh giá, cải tiến các kỹ năng nghe, nói tiếng
Anh.
4. Chuẩn ầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp ánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn ầu ra học phần với chuẩn ầu ra chương trình ào tạo Sư phạm tiếng Anh
CĐR học phần
PLO 1.1
PLO 2.1
1.1.2
2.1.2
CLO1.1
2 (K4)
CLO1.2
2 (K4)
CLO2.1
(2) S3
CLO2.2
(2) S3
CLO3.1
4.2. Nội dung chuẩn ầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp ánh giá học phần
CĐR
học
phần
(CLO)
TĐNL
CĐR
học
phần
Điểm
NL
cần ạt
Mô tả CĐR học phần
Phương pháp
dạy học
Phương
pháp ánh
giá
CLO1.1
K4
Từ 3.5
ến
4.4
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ (ngữ
âm, từ vựng, ngữ pháp chức năng
ngôn ngữ) chuyên sâu trình ầu
bậc 5 theo khung NLNN 6 bậc dùng
cho Việt Nam
Tự học, Học tập
kết hợp,
Lớp học ảo
ngược
Câu hỏi
TNKQ
CLO1.2
K4
Từ 3.5
ến
4.4
Vận dụng kỹ năng nghe - nói chuyên
sâu trình ầu bậc 5 theo khung
NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam
Tự học, Thuyết
giảng, Học tập
kết hợp,
Lớp học ảo
ngược
Câu hỏi
TNKQ
CLO2.1
S3
Từ 2.5
ến
3.4
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện
tính chủ ộng, ộc lập sự yêu thích
học tập) thông qua việc chuẩn bị bài
Hoạt ộng cá
nhân (tự học)
Phiếu ánh
giá 1
lOMoARcPSD| 60701415
học thực hiện ầy các bài tập ược
giao trong học phần
CLO2.2
S3
Từ 2.5
ến
3.4
Vận dụng thông tin chuyên sâu về
các chủ trong học phần tương thích
với ầu bậc 5 theo Khung NLNN 6
bậc nâng cao kiến thức nền tảng về
văn hóa-xã hội kết nối với kinh
nghiệm và kiến thức học thuật
Hoạt ộng cá
nhân (tự học)
Phiếu ánh
giá 1, 2
CĐR
học
phần
(CLO)
TĐNL
CĐR
học
phần
Điểm
NL
cần ạt
Mô tả CĐR học phần
Phương pháp
dạy học
Phương
pháp ánh
giá
CLO3.1
S3
Từ 2.5
ến
3.4
Sử dụng các phương thức giao tiếp
phi ngôn hữu ngôn trong các hoạt
ộng óng vai, tranh luận, trình bày
quan iểm, thuyết trình, … thông qua
trao ổi trực tiếp, thư iện tử, diễn àn,
trang tin iện tử chuyên sâu về các
chủ ề/vấn trong học phần tương
ứng với ầu bậc 5 theo Khung
NLNN.
Hoạt ộng
nhóm
Phiếu ánh
giá 3
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí ánh giá
5.1. Đánh giá học tập
Bài ánh giá
CĐR học
phần
Hình thức ánh giá và lưu hồ
Công cụ ánh giá
Tỷ lệ
(%)
CĐR
Chương
trình
A1. Đánh giá thường xuyên
30%
A1.1
CLO2.1
GV iểm danh và ghi chú thái ộ
học tập và tham gia óng góp
vào bài giảng, khóa học
Phiếu ánh giá 1
10%
PLO2.1.2
A1.2
CLO2.2
Hoàn thành các bài tập trực
tuyến trên trang
elearning.vinhuni.edu.vn theo
từng unit và bài tập/ bài kiểm
tra do giảng viên yêu cầu;
Hoàn thành bài soạn, bài tập
về xây dựng hệ thống ngữ liệu,
kỹ năng nghe nói theo chủ ề
trong ĐCCT;
Hệ thống tự chấm và GV ánh
giá, lưu hồ sơ
- Hệ thống tự
chấm iểm - Bài
tập TNKQ
& Đáp án -Hệ
thống ngữ liệu
(phiếu ánh giá
2)
10%
PLO2.1.2
A1.3
CLO3.1
SV thực hiện 2 bài trình bày
theo chủ ề trong chương trình
học theo nhóm (4-6 người); GV
ánh giá và lưu hồ sơ
Phiếu ánh giá 3
(phiếu 3.1 &
3.2)
10%
PLO3.2.1
lOMoARcPSD| 60701415
A2. Đánh giá giữa kỳ
20%
A2
CLO1.1
CLO1.2
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm
bảo chất lượng tổ chức thi và
lưu hồ sơ
- Hệ thống
tự chấm iểm
- Đáp án
20%
PLO1.1.2
A3. Đánh giá cuối kỳ
50%
A3.1
CLO1.1
CLO1.2
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm
bảo chất lượng tổ chức thi và
lưu hồ sơ
- Hệ thống
tự chấm iểm
- Đáp án
25%
PLO1.1.2
A3.2
CLO1.1
CLO1.2
Bài thi vấn áp – kỹ năng nói
(thực hành kỹ năng nói) do GV
tổ chức và chấm thi tại lớp cho
SV (bài thi ược tổ chức theo cá
nhân hoặc theo cặp).
- Bộ câu hỏi
thi vấn áp
- Hướng
dẫn chấm (phiếu 4
– phiếu chấm thực
hành kỹ năng nói)
25%
PLO1.1.2
Công thức tính iểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.3+A2*2+A3.1*2.5+A3.2*2.5)/10
5.2. Các bộ tiêu chí ánh giá
5.2.1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ)
Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.2)
Bài tập trên trang web của NXB Macmillan
https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809 (A1.2)
2 Bài tập/ bài kiểm tra sau Unit 5 và Unit 10 (A1.2)
Bộ câu hỏi TNKQ – Giữa kỳ và cuối kỳ (A2 & A3)
5.2.2. Bộ tiêu chí ánh giá học tập thường xuyên
Phiếu 1. Phiếuc ánh giá sự chuyên cần, thái ộ học tập (A1.1)
CLO
Tiêu chí
Mức ộ (theo thang iểm)
5.0 – 4.0
(XS – Tốt)
3.0 (Khá)
2.0
(Đạt)
1.0 (Chưa
ạt)
2.1. Vận
dụng kỹ
năng tự
học (thể
hiện tính
chủ ộng,
ộc lập và
Mức ộ
tham
dự theo
TKB (5
iểm)
- Hoàn thành
100% bài giảng
trên hệ thống.
- Tham gia
100% buổi học
trên lớp.
- Hoàn
thành trên 80%
bài giảng trên hệ
thống.
- Tham gia
trên 80% buổi
học trên lớp.
- Hoàn thành
80% bài giảng trên
hệ thống.
- Tham gia
80% buổi học trên
lớp.
- Hoàn
thành dưới 80%
bài giảng trên hệ
thống.
- Tham gia
dưới 80% buổi
học trên lớp.
lOMoARcPSD| 60701415
sự yêu
thích học
tập) thông
qua việc
chuẩn bị
bài học,
thể hiện
thái ộ tích
cực trong
khóa học
và thực
hiện ầy ủ
các bài
tập ược
giao trong
học phần
Mức ộ
tham
gia
các
hoạt
ộng
học tập
(5
iểm)
- Thể hiện
tính kỉ luật, chủ
ộng, tích cực trong
các giờ tự học và
giờ học trên lớp.
- Hoàn
thành ầy ủ các bài
tập, trả lời tốt các
câu hỏi hoặc ưa ra
ược các câu
hỏi/vấn ề trong
quá trình học tập.
- Thể hiện
tính kỉ luật, khá
chủ ộng, khá
tích cực trong
các giờ tự học
và giờ học trên
lớp.
- Hoàn
thành80% các
bài tập, có tham
gia trả lời các
câu hỏi trong
quá trình học
tập.
- Thể hiện
tính kỉ luật, nhưng
chưa chủ ộng,
chưa tích cực
trong các giờ tự
học và giờ học
trên lớp.
- Hoàn
thành50% các bài
tập, có tham gia
trả lời các câu hỏi
trong quá trình
học tập.
- Không có
tính kỉ luật,
không chủ ộng,
không tích cực
trong các giờ tự
học và giờ học
trên lớp.
- Hoàn
thànhdưới 50%
các bài tập, không
tham gia trả lời
các câu hỏi trong
quá trình học tập.
TỔNG ĐIỂM: ____/10 (Bằng chữ: ……………………………………………………)
Phiếu 2. Phiếu ánh giá sản phẩm hệ thống ngữ liệu (A1.2) Hồ sơ xây dựng hệ thống ngữ liệu,
hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu
Tiêu chí cho iểm
Tổng iểm
A. Nội dung hồ sơ (14 iểm)
Từ vựng:
Sinh viên liệt kê các từ vựng trọng tâm trong từng chủ iểm, chủ ể theo từng Unit trong
ĐCCT học phần. Phần từ vựng này bao gồm các từ xuất hiện ở phần Review kết thúc mỗi
Unit.
Lưu ý
Liệt kê từ vựng, có phiên âm quốc tế, viết từ loại của từ (N, V, Adj, Adv,…) dịch nghĩa
sang tiếng Việt, ặt câu cho từ mới.
3
Tiêu chí cho iểm
Tổng iểm
Ngữ pháp:
Sinh viên liệt kê hiện tượng ngữ pháp trọng tâm tương ứng với từng Unit trong ĐCCT học
phần.
Lưu ý:
Các ví dụ và bài tập ngữ pháp phải ược viết theo chủ iểm, chủ ể theo chương trình tiếng
Anh lớp 10 hoặc 11.
2
Bài nghe, nói và nghe-nhìn (video)
Sinh viên sưu tầm nghe, nói có liên quan ến chủ iểm, chủ ề từng Unit trong ĐCCT học
phần.
Lưu ý:
Các bài sưu tầm phải trích nguồn rõ ràng từ các nguồn uy tín như sách in của các nhà xuất
bản, báo tiếng Anh, và trang web tiếng Anh uy tín.
9
(3 iểm/ bài tập
kỹ năng)
B. Hình thức hồ sơ (6 iểm)
Bài trình bày phù hợp với chủ ề và sắp xếp theo thứ tự, theo từng loại bài.
Nội dung ược trình bày rõ ràng, hợp lý và logic
Nội dung a dạng có biểu bảng, hình vẽ, tranh ảnh minh họa.
3
lOMoARcPSD| 60701415
Trình bày văn bản úng quy ịnh:
-Font chữ: Time New Romans
-Cỡ chữ: 14
-Đánh dấu câu chính xác -Viết
úng chính tả.
3
Tổng iểm (A + B)
20
Phiếu 3.1 Phiếu ánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (GV ánh giá nhóm) (A1.3)
CLO
Tiêu chí
Mức ộ & Thang iểm
2.0
(XS - Tốt)
1.5
(Khá)
1.0
(Đạt)
0.5 – 0 (Chưa
ạt)
3.1. Sử
dụng các
phương thức
giao
tiếp phi
ngôn
1. Nội dung
trình bày
(2 iểm)
Bố cục lô gíc, ầy ủ;
thông tin chính xác,
khoa học, úng trọng
tâm; có thông tin mới,
cập nhật.
Bố cục khá lô gíc, ầy ủ;
thông tin chưa thực sự
chính xác, chưa khoa
học; có thông tin mới,
cập nhật.
Bố cục chưa lô gíc, chưa
ầy ủ; có một số nội dung
chưa úng trọng tâm; có
thông tin mới nhưng
không nhiều và chưa cập
nhật.
Bố cục thiếu từ 2 phần trở
lên; thông tin không
chính xác; nhiều nội dung
không úng trọng tâm;
không có thông tin mới,
cập nhật.
lOMoARcPSD| 60701415
hữu ngôn
trong các
hoạt ộng
óng vai,
tranh luận,
trình bày
quan iểm,
thuyết trình,
viết thư,
viết luận,
… thông
qua trao ổi
trực tiếp,
thư iện tử,
diễn àn,
trang tin
iện tử
về các chủ
ề/vấn ề
trong học
phần tương
ứng với cuối
bậc 2 và ầu
bậc
3 theo
Khung
NLNN.
2. Hình
thức thuyết
trình (slide
trình chiếu)
(2 iểm)
- Hình thức
trình bày tốt (hình ảnh
khá sắc nét và kích
thước khá phù hợp, cỡ
chữ trình chiếu hợp
lý, dễ nhìn); sử dụng
công cụ hỗ trợphù hợp
với nội dung.
- Thể hiện sự
sáng tạo và gây ấn
tượng ối với khán giả.
- Hình thức khá tốt(hình
ảnh chưa sắc nét và kích
thước khá phù hợp, cỡ
chữ trình chiếu khá hợp
lý,khá dễ nhìn); sử dụng
công cụ hỗ trợ chưa thực
sự phù hợp với nội dung.
- Thể hiện sự sáng tạo
nhưng chưa thực sự gây
ấn tượng ối với khán giả.
- Hình thức chưa
tốt (hình ảnh không sắc
nét và kích thước quá nhỏ,
cỡ chữ trình chiếu chưa
hợp lý, khó nhìn, phông);
có sử dụng công cụ hỗ trợ
nhưng chưa phù hợp nội
dung.
- Chưa thể hiện sự
sáng tạo và chưa gây ấn
tượng ối với khán giả.
- Hình thức trình
bàydường như chưa ạt
yêu cầu(không có hình
ảnh hoặc có nhưng kích
thước quá nhỏ, cỡ chữ
trình chiếu chưa hợp lý,
khó nhìn); không hoặc có
sử dụng công cụ hỗ trợ
nhưng không phù hợp nội
dung.
- Khôngthể hiện
sự sáng tạo và không gây
ấn tượng gì ối với khán
giả.
3. Sử dụng
ngôn ngữ
lời nói và
phi ngôn
ngữ
(2 iểm)
- Ngôn ngữ
trình bày rõ ràng, ngắn
gọn, dễ hiểu, truyền
cảm và thuyết phục
người nghe.
- Sử dụng
ngôn ngữ khuôn mặt,
cử chỉ tay chân và cơ
thểhợp lý và tự nhiên.
- Ngôn ngữ trình
bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ
hiểu, song chưa thực sự
truyền cảm và thuyết
phục người nghe.
- Có sử dụng ngôn
ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay
chân và cơ thể, song ôi
khi chưa hợp lý và chưa
tự nhiên.
- Trình bày chưa
rõ ràng, khá dài dòng và
hơi khó hiểu và chưa
thuyết phục người nghe.
- Ít sử dụng ngôn
ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay
chân và cơ thể. Nếu có sử
dụng nhưng không hợp lý
và không tự nhiên.
- Trình bày không
rõ ràng, dài dòng và khó
hiểu, không thuyết phục
người nghe.
- Không sử dụng
ngôn ngữ khuôn mặt, cử
chỉ tay chân và cơ thể.
4. Tương tác
với khán giả
(2 iểm)
- Sử dụng các
hình thức tương tác
phù hợp và hiệu quả
(nhìn, lắng nghe, gây
chú ý, khuyến khích
khán giả).
- Đặt câu hỏi
và trả lời câu hỏi của
khán giả ầy ủ, chính
xác, súc tích.
- Sử dụng các
hình thức tương tác ôi khi
chưa phù hợp và hiệu
quả.
- Đặt câu hỏi và
trả lời câu hỏi của khán
giả khá ầy ủ, chính xác.
- Ít sử dụng các
hình thức tương tác và
nếu có thì dường như ít
phù hợp và ít hiệu quả.
- Trả lời câu hỏi
của khán giả chưa ầy ủ,
chính xác, và chưa ưa ra
ược câu hỏi cho khán giả.
- Không sử dụng
hình thức tương tác nào
hoặc nếu có thì không phù
hợp và không hiệu quả.
- Dường n
không trả lời và không ưa
ra ược câu hỏi cho khán
giả.
5. Quản lí
thời gian&
hợp tác
nhóm
(2 iểm)
- Thời gian
trình bày úng thời
gian quy ịnh.
- Phân chia
công việc hợp lý giữa
các thành viên trong
nhóm và có sự hỗ trợ,
kết hợp giữa các thành
viên khi lên thuyết
trình.
- Thời gian trình
bày nhanh/ chậm hơn so
với thời gian quy ịnh
nhưng không áng kể
(khoảng 1-2 phút).
- Phân chia công
việc khá hợp lý giữa các
thành viên trong nhóm và
có sự hỗ trợ, kết hợp giữa
các thành viên khi lên
thuyết trình.
- Thời gian trình
bày nhanh/ chậm hơn khá
nhiều so với thời gian quy
ịnh (khoảng 3-4 phút).
- Phân chia công
việc chưa hợp lý giữa các
thành viên trong nhóm và
ít có sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên khi
lên thuyết trình.
- Thời gian trình
bày nhanh/ chậm rất nhiều
hơn so với thời gian quy
ịnh (từ 5 phút trở lên).
- Phân chia công
việc không hợp lý giữa
các thành viên trong
nhóm và dường như
không sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên khi
lên thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)
Phiếu 3.2. Phiếu ánh giá hoạt ộng nhóm của cá nhân (Dành cho SV ánh giá thành viên trong
nhóm)
CLO
Các tiêu chí
Mức ộ & Thang iểm
2.0
1.5
1.0
0.5 - 0
lOMoARcPSD| 60701415
3.1 Sử dụng
các phương
thức giao
tiếp phi ngôn
hữu ngôn
trong các
hoạt ộng óng
vai, tranh
luận, trình
bày
quan iểm,
thuyết trình,
viết thư, viết
luận, …
thông qua
trao ổi trực
tiếp, thư iện
tử, diễn àn,
trang tin iện
tử về các
chủ ề/vấn
trong học
phần tương
ứng với cuối
bậc 2 và ầu
bậc 3 theo
Khung
NLNN.
1. Nhận
nhiệm vụ
(2 iểm)
Xung phong nhận
nhiệm vụ.
Vui vẻ nhận
nhiệm vụ khi
ược giao.
Miễn cưỡng,
không thoải mái
khi nhận nhiệm
vụ ược giao.
Dường như từ chối
nhận nhiệm vụ.
2. Tham gia
xây dựng
kế hoạch
hoạt ộng
của nhóm
(2 iểm)
- Biết bày tỏ
ý kiến, tham gia
xây dựng kế
hoạch hoạt ộng
của nhóm.
- Biết lắng
nghe, tôn trọng,
xem xét
các ý kiến, quan
iểm của mọi
người trong
nhóm.
- Biết tham
gia ý kiến xây
dựng kế hoạch
hoạt ộng nhóm
song ôi lúc chưa
chủ ộng.
- Đôi lúc
chưa biết lắng
nghe, tôn trọng ý
kiến của các
thành viên khác
trong nhóm.
- Còn ít
tham gia ý kiến
xây dựng kế
hoạch hoạt ộng
nhóm.
- Ít chịu
lắng nghe, tôn
trọng ý kiến của
các thành viên
khác trong nhóm.
- Dường như
không tham gia hay
bày tỏ ý kiến xây
dựng kế hoạch hoạt
ộng nhóm.
- Dường như
không lắng nghe và
tôn trọng ý kiến của
các thành viên khác
trong nhóm.
3. Tôn trọng
ý kiến tập
thể
(2 iểm)
Tôn trọng ý kiến
của tập thể, nhưng
phải biết bày tỏ
quan iểm cá nhân
bảo vệ những
lí do chính áng.
Tôn trọng ý kiến
của tập thể,
nhưng chưa biết
bày tỏ quan iểm
nhân và bảo
vệ những do
chính áng.
Đôi khi chưa tôn
trọng ý kiến của
tập thể, chưa biết
bày tỏ quan iểm
nhân bảo
vệ những do
chính áng.
Dường như không
tôn trọng ý kiến của
tập thể, chỉ bày
tỏ quan iểm bảo
vệ những do
không chính áng.
4. Kết quả
làm việc
(2 iểm)
Có sản phẩm tốt,
theo mẫu và vượt
mức thời gian.
Có sản phẩm tốt
và ảm bảo thời
gian.
Có sản phẩm
tương ối tốt
nhưng không
ảm bảo thời
gian.
Sản phẩm hầu như
không ạt tiêu chuẩn.
5. Trách
nhiệm với
kết quả làm
việc chung
(2 iểm)
Thể hiện trách
nhiệm cao về sản
phẩm chung.
Thể hiện trách
nhiệm về sản
phẩm chung.
Chưa sẵn sàng
chịu trách nhiệm
về sản phẩm
chung.
Dường như không
chịu trách nhiệm gì
về sản phẩm chung.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)
Phiếu 3: Phiếu tính iểm ánh giá sản phẩm bài thuyết trình của cá nhân (trong bài trình
bày nhóm) (A1.3)
TT
Họ và tên
Điểm nhóm do GV
chấm
(Phiếu 3.1)
Điểm cá nhân do
nhóm chấm
(Phiếu 3.2)
Tổng iểm
1
Nguyễn Văn A
X
Y
(X+Y)/2
2
Thị B
3
Trần Văn C
lOMoARcPSD| 60701415
Phiếu 4: Phiếu chấm iểm thực hành kỹ năng nói (A3.2)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI THI THỰC HÀNH – KỸ NĂNG NÓI TA2 (A3.2) Họ
và tên sinh viên: ……………………………… Mã số SV: ……………… Lớp: ………….
Ngày thi: …………………………………………. Địa iểm thi: ………………………………
Họ và tên GK 1: …………………………… Họ và tên GK 2: ……………………………….…
TT
Tiêu chí
Mô tả
Điểm
Điểm
chấm
1
Nội dung và
liên kết ý
(20%)
Trả lời phù hợp với nội dung của
câu hỏi, chủ ề; sử dụng các từ/ ngữ
liên kết các ý trong câu và giữa các
câu, các ý.
4
3
2
1
2
Trôi chảy
phát triển ý
(20%)
Nói trôi chảy, lưu loát; có khả năng
phát triển ý, mở rộng ý.
4
3
2
1
3
Từ vựng
(20%)
Sử dng từ vựng phù hợp với chủ
ề, từ vựng a dạng và chính xác; có
khả năng dùng ược từ khó, học
thuật và phù hợp với ngữ cảnh.
4
3
2
1
4
Ngữ pháp
(20%)
Sử dụng chính xác và phù hợp các
dạng ngữ pháp khác nhau.
4
3
2
1
5
Phát âm
(20%)
Sử dụng âm, trọng âm và ngữ iệu
chính xác và phù hợp với ngữ cảnh
(âm ơn lẻ, phụ âm, nguyên âm, âm
cuối, trọng âm trong từ, trọng âm
trong câu, ngữ iệu, …).
4
3
2
1
ĐIỂM TỔNG KẾT
……………………………./ 20
……………………………/10
(Bằng chữ: _.............................................................................................................................................)
6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình:
[1]. 1. Pathare, E. & Pathare, G. (2018). Skillful 4 Listening & Speaking (Second Edition).
London: Macmillan Education.
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Listening for IELTS. London: Harper Collins
[3] Kovacs, K. (2011). Speaking for IELTS. London: Harper Collins
[4] Williams, A. (2011). Vocabulary for IELTS. London: Harper Collins
[5] Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Grammar for IELTS. London: Harper Collins
lOMoARcPSD| 60701415
[6] https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809
[7] https://www.macmillanskillful.com/
7. Kế hoạch dạy học
lOMoARcPSD| 60701415
Tuần
Nội dung công việc
Địa iểm/
không gian
thực hiện
Hoạt
ộng dạy
và học
Kết
quả
cần ạt
ược
Bài
ánh
giá
CĐR
học
phần
1
INTRODUCTION &
GUIDELINES
- Giới thiệu ĐCCT học
phần (mục tiêu, yêu cầu, nội dung
chuẩn ầu ra, PP dạy học, PP ánh
giá học phần, kế hoạch dạy học,
giáo trình)
- m quen với giáo trình -
Hướng dẫn tự học và chuẩn bị bài
ở nhà
- ớng dẫn học tập kết
hợp (Blended learning) và lớp
học ảo ngược (Flipped classroom)
- Hướng dẫn cài ặt bài tập online
và cách thức làm bài và nạp bài
lên LMS
- Phân nhóm, tìm hiểu
phong cách học của SV (learning
styles) - Hướng dẫn sinh viên về
việc thuyết trình theo nhóm, hồ
sơ học
tập cá nhân bài tập, bài kiểm tra
trong CTĐT
Lớp học
online (học
qua video
các bài
giảng trực
tuyến)/ hoặc
trực tiếp với
GV
Thuyết
giảng,
Thảo luận
theo cặp,
nhóm
2-3
UNIT 1: GATHERING
Psychology
- Discussion: Group work
Sociology
- Lecture: Communities in real life
Video
Drones and security
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Listening
Practice identifying jokes and
colloquial allusions
Learn to adopt a critical stance to
information in lectures
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
lOMoARcPSD| 60701415
Study skills
Make an action plan for personal
development
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.2
Vocabulary
Practice and learn words
describing working in teams
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Grammar
Recognize and use cleft sentences
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Speaking
Review and improve your use of
phrases to keep a discussion going
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
4-5
UNIT 2: GAMES
Short studies
- Student discussion: Technology in sports
Sports management
- Lecture: Children, sports, and identity
Video
A cycling record
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Listening
Practice listening to follow the
way a discussion develops Use
Cornell notes when listening to
lectures
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
lOMoARcPSD| 60701415
Study skills
Think about and prepare for
speaking up in discussions
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.2
Vocabulary
Review and use phrases for getting
the opportunity to speak
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Grammar
Learn and practice structures for
expressing causality
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Speaking
Learn to deal with issues resulting
from group work
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
6
Listening test 1 & Speaking test 1
Lớp học
trực tiếp
Kiểm tra
TNKQ
S3
A1.2
CLO2.2
7
Presentation 1
Lớp học
trực tiếp
Nhóm (46
SV) trình
bày chủ ề
trong
CTĐT
trong thời
gian từ 15-
20 phút.
GV chấm
theo
phiếu
chấm
iểm bài
trình bày
S3
A1.3
CLO2.2
lOMoARcPSD| 60701415
8-9
UNIT 3: ENERGY
Business
- Workplace discussion: Managing change
Social psychology
- Group lecture: Perspectives on the past
Video
Old buildings, new energy
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Listening
Listen to recognize allusions to
external events
Annotate presentation slides while
listening
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Study skills
Reflect on the nature and
dynamics of group presentations
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.2
Vocabulary
Learn and review words for
changing situations
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Grammar
Improve and use conditional
structures
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Speaking
Practice referring to other speakers
during presentations and
discussions
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
lOMoARcPSD| 60701415
10-11
UNIT 4: RISK
Business psychology -
Student brainstorm: Rule
breakers, risk-takers
Risk management
- Guest lecture: Managing risk
Video
Powerchair soccer
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Listening
Practice identifying consensus in
group speech
Listen for speculation and degree
of certainty
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Study skills
Discuss the values of studying
collaboratively
Lớp học
online (học
qua slides bài
giảng, hoặc
video các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.2
Vocabulary
Use and learn vocabulary
describing risk and conflict
Lớp học
online (học
qua slides bài
giảng, hoặc
video các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Grammar
Practice and learn hedging language
Lớp học
online (học
qua slides bài
giảng, hoặc
video các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Speaking
Use language and methods for
obtaining a consensus in group
discussions
Lớp học trực
tiếp (hoặc
online với
GV)
Thuyết
giảng, Học
tập kết
hợp, Lớp
học ảo
ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
lOMoARcPSD| 60701415
12-13
UNIT 5: SPRAWL
Linguistics
- Debate statements: The spread of English
Biology
- Lecture: An unnatural spread
Video
A river taxi
Lớp học trực
tiếp (hoặc
online với
GV)
Thuyết
giảng, Học
tập kết
hợp, Lớp
học ảo
ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Listening
Listen to detect and repair lapses in
understanding
Use extension materials to support
understanding
Lớp học trực
tiếp (hoặc
online với
GV)
Thuyết
giảng, Học
tập kết
hợp, Lớp
học ảo
ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
Study skills
Consider and discuss advice for
overcoming nerves
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.2
Vocabulary
Review and practice words for
relationships
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Grammar
Improve your recognition and use
of inversions
Lớp học
online (học
qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)
Tự học
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.1
CLO2.1
Speaking
Prepare to draft persuasive
statements and ordering arguments
Lớp học
trực tiếp
(hoặc online
với GV)
Thuyết
giảng,
Học tập
kết hợp,
Lớp học
ảo ngược
K4 S3
A1.1
A1.2
CLO1.2
CLO2.1
lOMoARcPSD| 60701415
14
Listening Test 2 & Presentation 2
Lớp học
trực tiếp
Thi vấn
áp theo cá
nhân hoặc
cặp. GV
chấm
theo
phiếu
chấm iểm
S3
A3
CLO2.2
CLO3.1
15
FINAL SPEAKING TEST
Lớp học
trực tiếp
Thi vấn
áp theo cá
nhân hoặc
cặp. GV
chấm
theo phiếu
chấm
iểm
S3
A3
CLO2.2
CLO3.1
8. Nhiệm vụ của sinh viên
8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ ộng tìm các nguồn tài liệu khác liên quan ến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao ổi những vấn ề liên quan ến học phần với nhóm hoặc các nguồn lực hỗ trợ khác.
- Hoàn thành các nội dung tự học và soạn bài ầy ủ trước khi tham gia học trực tiếp/ online với GV.
- Hoàn thành các bài tập ược giao trên LMS/ padlet và các bài tập/ bài kiểm tra mà GV yêu cầu
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên -
Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ ộng, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, ưa ra câu hỏi hoặc vấn ề liên quan ến nội dung học tập.
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện các bài trình bày trong ĐCCT -
Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt ộng của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành ầy ủ nhiệm vụ và trình bày chủ ề ã chọn.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt:
KT. HIỆU TRƯỜNG TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP 2 TRƯỞNG KHOA/ BỘ MÔM
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
lOMoARcPSD| 60701415
Phụ lục 1 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN NGHE NÓI TIẾNG ANH
1 (PHẦN NGHE)
NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIỆC LẤY CÂU HỎI CHO BÀI KIỂM
TRA GIỮA KỲ
SỐ CÂU HỎI: 30 CÂU THỜI GIAN LÀM BÀI: 35 PHÚT
Phần
Câu hỏi có thể lấy từ
Tổng câu hỏi
theo từng
phần trong
bài thi
Ghi chú
Tín chỉ 1
Tín chỉ 2
Listening part 1
Q01-Q10
Q11-Q20
10
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
kỳ từ 4 gói câu hỏi Q01-Q10 ến
Q21-Q40
Q21-Q30
Q31-Q40
Q41- Q50
Q51-Q60
Listening part 2
Q61- Q70
Q71-Q80
10
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
kỳ từ 4 gói câu hỏi Q41-Q50 ến
Q71-Q80
Q81-Q90
Q91-Q100
Q101-Q110
Q111-Q120
Listening part 3
Q121-Q130
Q131-Q140
10
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất kỳ
từ 4 gói câu hỏi Q81-Q90 ến
Q111-Q120
Q141-Q150
Q151-Q160
Q161-Q170
Q171-Q180
Listening part 4
Q181-Q190
Q191-Q200
0
Q201-Q210
Q211-Q220
Q221-Q230
Q231-Q240
TỔNG
120
120
30
NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIC LẤY CÂU HỎI CHO
BÀI THI CUỐI KỲ (CK) SỐ CÂU HỎI: 40 CÂU
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
LƯU Ý: KIỂM TRA CK TIẾN HÀNH THEO LỊCH THI CỦA NHÀ TRƯỜNG SAU KHI
SV ĐÃ HỌC XONG HỌC PHẦN NGHE – NÓI TIẾNG ANH 1
Phần
Câu hỏi có thể lấy từ
Tổng câu hỏi
theo từng
phần trong bài
thi
Ghi chú
Tín chỉ 1
Tín chỉ 2
Tín chỉ 3
Tín chỉ 4
Listening
part 1
Q01-Q10
Q11-Q20
Q241-Q250
Q251-Q260
10
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
Listening part 1
Q21-Q30
Q31-Q40
Q261-Q270
Q271-Q280
Q41- Q50
Q51-Q60
Q281-Q290
Q291-Q300
Listening
part 2
Q61- Q70
Q71-Q80
Q301-Q310
Q311-Q320
10
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
Listening part 2
Q81-Q90
Q91-Q100
Q321-Q330
Q331-Q340
lOMoARcPSD| 60701415
Q101-Q110
Q111-Q120
Q341-Q350
Q351-Q360
Listening
part 3
Q121-Q130
Q131-Q140
Q361-Q370
Q371-Q380
10
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
Listening part 3
Q141-Q150
Q151-Q160
Q381-Q390
Q391-Q400
Q161-Q170
Q171-Q180
Q401-Q410
Q411-Q420
Listening
part 4
Q181-Q190
Q191-Q200
Q421-Q430
Q431-Q440
10
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
Listening part 4
Q201-Q210
Q211-Q220
Q441-Q450
Q451-Q460
Q221-Q230
Q231-Q240
Q461-Q470
Q471-Q480
Tổng
120
120
120
120
40
Phụ lục 2
Cấu trúc bài thi giữa kỳ: 30 Câu hỏi – 35 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation/ Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk/ Presentation
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation/ Interview
Cấu trúc bài thi kết thúc học phần: 40 Câu hỏi – 50 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation/ Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk/ Presentation
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation/ Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q31-40): Talk/ Presentation
Phụ lục 3
Hướng dẫn kiểm tra thực hành – Kỹ năng nói tiếng Anh 2 1. Nội dung kiểm tra
PHẦN 1: Phỏng vấn (khoảng 3-5 phút)
SV sẽ ược kiểm tra nói theo cá nhân. GV sẽ hỏi SV các câu hỏi về nhân, sở thích, thói quen, nghề
nghiệp, nền tảng giáo dục, gia ình, bạn bè, nơi sinh sống, sau ó sẽ chọn ít nhất 2 câu hỏi từ các
chủ ề SV ã ược học từ Unit 1- Unit 10.
PHẦN 2 & 3: Trình bày chủ ể và thảo luận (khoảng 7-9 phút)
Phần 2: SV ược GV phát 1 chủ (speaking cue card). SV có một phút ể chuẩn bị, sau ó trình bày chủ ể tối
a trong 2 phút.
Phần 3: Thảo luận hai chiều. Giám khảo hỏi thêm câu hỏi về chủ ề từ phần 2 và cho thí sinh hội thảo
luận về các vấn ề hoặc ý tưởng trừu tượng hơn. Ví dụ:
PART 1
1. Do you like playing sports?
2. Are there any sports that you don’t like?
3. What sport would you like to try in the future?
4. Do you like watching sports programmes on TV?
5. Do you know anyone who is good at sports?
6. What’s the most popular sport in your country?
7. Do you like teamwork?
8. When was the last time you work with a team?
9. Do you like to work or study with others or just by yourself?
10. Do you think teamwork is important?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60701415
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ
Đọc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Mẫu kèm theo công văn sô ……/ĐHV-ĐT ngày … /11/2022)
Áp dụng từ khóa 62 ĐHCQ trở về sau, các khóa vừa làm vừa học và áp dụng cho các chương
trình ào tạo sau ại học
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT
Tên học phần: Nghe – Nói tiếng Anh 2
1. Thông tin tổng quát
1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0912 226151 Email: ducht@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Tường
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0904142456 Email: tuongnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 3: Trần Thị Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0947178264
Email: trangttt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 4: Trần Thị Khánh Tùng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0982295595; Email: tungttk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 5: Văn Thị Hà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0376012112 Email: havt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Nguyễn Thị Tô Hằng
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0984466144 Email: hangntt@vinhuni.edu.vn Các hướng
nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh lOMoAR cPSD| 60701415
Giảng viên 7: Nguyễn Thị Lam Giang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0983577751
Email: giangntl@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 8: Phan Thị Hương
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0917629226 Email: huongpt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 9: Trần Thị Phương Thảo
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0904392924 Email: thaottp@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 10: Nguyễn Hồng Thăng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh Điện thoại: 0934535775
Email: thanghongnguyen12345@gmail.com Các
hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
1.1.2. Thông tin về học phần
- Tên học phần (tiếng Việt): NGHE – NÓI TIẾNG ANH 2
(tiếng Anh): LISTENING - SPEAKING 2
- Mã số học phần: ENG30016
- Thuộc CTĐT ngành: Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức cơ bản
Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành
Học phần dạy học theo hình thức dự án/ ồ án Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: (ối với học phần có dự án/ ồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 15
+ Số tiết tự học: 120
- Điều kiện ăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 Mã số HP: ENG21003
+ Học phần học trước: Nghe-Nói tiếng Anh 1 Mã số HP: ENG30006
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế ào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể: +
Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp:
+ Sinh viên phải nộp ầy ủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+Tham gia ầy ủ các bài thực hành. lOMoAR cPSD| 60701415
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh Điện thoại: Email:
2. Mô tả học phần
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành
trong CTĐT ại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này giúp người học
củng cố, phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn ngữ) và rèn
luyện 2 kỹ năng nghe, nói chuyên sâu theo các chủ ề ở ầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng
cho Việt Nam. Người học có cơ hội thực hiện các hoạt ộng giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng Anh,
phát triển kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các chủ ề tương ứng với ầu bậc 5 và làm hành
trang cho các học phần tiếp theo trong CTĐT.
3. Mục tiêu học phần
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 2 cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và
phát triển 2 kỹ năng nghe, nói ở ầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sau khi
kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu ể có thể
giao tiếp về các chủ ề tương ứng với ầu bậc 5; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng nghe,
nói tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; ánh giá, cải tiến các kỹ năng nghe, nói tiếng Anh.
4. Chuẩn ầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp ánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn ầu ra học phần với chuẩn ầu ra chương trình ào tạo Sư phạm tiếng Anh

CĐR học phần PLO 1.1 PLO 2.1 PLO 3.2 1.1.2 2.1.2 3.2.1 CLO1.1 2 (K4) CLO1.2 2 (K4) CLO2.1 (2) S3 CLO2.2 (2) S3 CLO3.1 (2) S3
4.2. Nội dung chuẩn ầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp ánh giá học phần CĐR TĐNL Điểm học Phương CĐR NL Phương pháp phần
Mô tả CĐR học phần pháp ánh học cần ạt dạy học (CLO) giá phần
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ (ngữ Từ 3.5 Tự học, Học tập
âm, từ vựng, ngữ pháp và chức năng kết hợp, Câu hỏi CLO1.1 K4 ến
ngôn ngữ) chuyên sâu ở trình ộ ầu Lớp học ảo TNKQ 4.4
bậc 5 theo khung NLNN 6 bậc dùng ngược cho Việt Nam Tự học, Thuyết
Từ 3.5 Vận dụng kỹ năng nghe - nói chuyên giảng, Học tập Câu hỏi CLO1.2 K4 ến
sâu ở trình ộ ầu bậc 5 theo khung kết hợp, TNKQ 4.4
NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam Lớp học ảo ngược
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện
Từ 2.5 tính chủ ộng, ộc lập và sự yêu thích Hoạt ộng cá Phiếu ánh CLO2.1 S3 ến
học tập) thông qua việc chuẩn bị bài nhân (tự học) giá 1 3.4 lOMoAR cPSD| 60701415
học và thực hiện ầy ủ các bài tập ược giao trong học phần
Vận dụng thông tin chuyên sâu về
các chủ ề trong học phần tương thích
Từ 2.5 với ầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 Hoạt ộng cá Phiếu ánh CLO2.2 S3 ến
bậc ể nâng cao kiến thức nền tảng về nhân (tự học) giá 1, 2 3.4
văn hóa-xã hội và kết nối với kinh
nghiệm và kiến thức học thuật CĐR TĐNL Điểm học Phương CĐR NL Phương pháp phần
Mô tả CĐR học phần pháp ánh học cần ạt dạy học (CLO) giá phần
Sử dụng các phương thức giao tiếp
phi ngôn và hữu ngôn trong các hoạt
ộng óng vai, tranh luận, trình bày
Từ 2.5 quan iểm, thuyết trình, … thông qua Hoạt ộng Phiếu ánh CLO3.1 S3 ến
trao ổi trực tiếp, thư iện tử, diễn àn, nhóm giá 3 3.4
trang tin iện tử chuyên sâu về các
chủ ề/vấn ề trong học phần tương
ứng với ầu bậc 5 theo Khung NLNN.
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí ánh giá
5.1. Đánh giá học tập
CĐR CĐR học
Hình thức ánh giá và lưu hồ Tỷ lệ Bài ánh giá Công cụ ánh giá Chương phần (%) trình
A1. Đánh giá thường xuyên 30%
GV iểm danh và ghi chú thái ộ A1.1 CLO2.1
học tập và tham gia óng góp Phiếu ánh giá 1 10% PLO2.1.2
vào bài giảng, khóa học
Hoàn thành các bài tập trực tuyến trên trang elearning.vinhuni.edu.vn theo - Hệ thống tự
từng unit và bài tập/ bài kiểm chấm iểm - Bài
tra do giảng viên yêu cầu; tập TNKQ A1.2 CLO2.2
Hoàn thành bài soạn, bài tập & Đáp án -Hệ 10% PLO2.1.2
về xây dựng hệ thống ngữ liệu, thống ngữ liệu
kỹ năng nghe nói theo chủ ề (phiếu ánh giá trong ĐCCT; 2)
Hệ thống tự chấm và GV ánh giá, lưu hồ sơ
SV thực hiện 2 bài trình bày Phiếu ánh giá 3
theo chủ ề trong chương trình A1.3 CLO3.1 (phiếu 3.1 & 10%
học theo nhóm (4-6 người); GV PLO3.2.1 3.2) ánh giá và lưu hồ sơ lOMoAR cPSD| 60701415
A2. Đánh giá giữa kỳ 20%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống CLO1.1 A2
bảo chất lượng tổ chức thi và tự chấm iểm 20% CLO1.2 PLO1.1.2 lưu hồ sơ - Đáp án
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống CLO1.1 A3.1
bảo chất lượng tổ chức thi và tự chấm iểm 25% CLO1.2 PLO1.1.2 lưu hồ sơ - Đáp án
Bài thi vấn áp – kỹ năng nói - Bộ câu hỏi thi vấn áp
(thực hành kỹ năng nói) do GV CLO1.1 - Hướng A3.2
tổ chức và chấm thi tại lớp cho 25% CLO1.2 PLO1.1.2 dẫn chấm (phiếu 4
SV (bài thi ược tổ chức theo cá – phiếu chấm thực nhân hoặc theo cặp). hành kỹ năng nói)
Công thức tính iểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.3+A2*2+A3.1*2.5+A3.2*2.5)/10
5.2. Các bộ tiêu chí ánh giá
5.2.1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ)

Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.2) Bài tập trên trang web của NXB Macmillan
https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809 (A1.2)
2 Bài tập/ bài kiểm tra sau Unit 5 và Unit 10 (A1.2)
Bộ câu hỏi TNKQ – Giữa kỳ và cuối kỳ (A2 & A3)
5.2.2. Bộ tiêu chí ánh giá học tập thường xuyên
Phiếu 1. Phiếuc ánh giá sự chuyên cần, thái ộ học tập (A1.1) Tiêu chí
Mức ộ (theo thang iểm) CLO 5.0 – 4.0 3.0 (Khá) 1.0 (Chưa 2.0 (XS – Tốt) (Đạt) ạt) 2.1. Vận - Hoàn - Hoàn dụng kỹ - Hoàn thành - Hoàn thành Mức ộ thành trên 80% thành dưới 80% năng tự 100% bài giảng 80% bài giảng trên tham bài giảng trên hệ bài giảng trên hệ học (thể trên hệ thống. hệ thống. thống. thống. dự theo hiện tính - Tham gia - Tham gia - Tham gia - Tham gia
TKB (5 100% buổi học 80% buổi học trên chủ ộng, trên 80% buổi dưới 80% buổi iểm) trên lớp. lớp. ộc lập và học trên lớp. học trên lớp. lOMoAR cPSD| 60701415 sự yêu thích học - Thể hiện - Thể hiện - Không có tập) thông - Thể hiện
tính kỉ luật, khá tính kỉ luật, nhưng tính kỉ luật, qua việc Mức ộ tính kỉ luật, chủ chủ ộng, khá chưa chủ ộng, không chủ ộng, chuẩn bị tham
ộng, tích cực trong tích cực trong chưa tích cực không tích cực bài học, gia các giờ tự học và các giờ tự học trong các giờ tự trong các giờ tự thể hiện các giờ học trên lớp. và giờ học trên học và giờ học học và giờ học
thái ộ tích hoạt - Hoàn lớp. trên lớp. trên lớp. thành ầy ủ các bài - Hoàn cực trong ộng - Hoàn - Hoàn
tập, trả lời tốt các thành80% các khóa học học tập thành50% các bài thànhdưới 50%
câu hỏi hoặc ưa ra bài tập, có tham và thực (5 tập, có tham gia các bài tập, không ược các câu gia trả lời các hiện ầy ủ iểm) trả lời các câu hỏi tham gia trả lời hỏi/vấn ề trong câu hỏi trong các bài trong quá trình các câu hỏi trong
quá trình học tập. quá trình học tập ược học tập. quá trình học tập. tập. giao trong học phần
TỔNG ĐIỂM: ____/10 (Bằng chữ: ……………………………………………………)
Phiếu 2. Phiếu ánh giá sản phẩm hệ thống ngữ liệu (A1.2) Hồ sơ xây dựng hệ thống ngữ liệu,
hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu Tiêu chí cho iểm
Tổng iểm
A. Nội dung hồ sơ (14 iểm) Từ vựng:
Sinh viên liệt kê các từ vựng trọng tâm trong từng chủ iểm, chủ ể theo từng Unit trong
ĐCCT học phần. Phần từ vựng này bao gồm các từ xuất hiện ở phần Review kết thúc mỗi Unit. 3 Lưu ý
Liệt kê từ vựng, có phiên âm quốc tế, viết từ loại của từ (N, V, Adj, Adv,…) dịch nghĩa
sang tiếng Việt, ặt câu cho từ mới. Tiêu chí cho iểm
Tổng iểm Ngữ pháp:
Sinh viên liệt kê hiện tượng ngữ pháp trọng tâm tương ứng với từng Unit trong ĐCCT học phần. Lưu ý: 2
Các ví dụ và bài tập ngữ pháp phải ược viết theo chủ iểm, chủ ể theo chương trình tiếng Anh lớp 10 hoặc 11.
Bài nghe, nói và nghe-nhìn (video)
Sinh viên sưu tầm nghe, nói có liên quan ến chủ iểm, chủ ề từng Unit trong ĐCCT học 9 phần. Lưu ý: (3 iểm/ bài tập
Các bài sưu tầm phải trích nguồn rõ ràng từ các nguồn uy tín như sách in của các nhà xuất kỹ năng)
bản, báo tiếng Anh, và trang web tiếng Anh uy tín.
B. Hình thức hồ sơ (6 iểm)
Bài trình bày phù hợp với chủ ề và sắp xếp theo thứ tự, theo từng loại bài.
Nội dung ược trình bày rõ ràng, hợp lý và logic 3
Nội dung a dạng có biểu bảng, hình vẽ, tranh ảnh minh họa. lOMoAR cPSD| 60701415
Trình bày văn bản úng quy ịnh: -Font chữ: Time New Romans -Cỡ chữ: 14 3
-Đánh dấu câu chính xác -Viết úng chính tả. Tổng iểm (A + B) 20
Phiếu 3.1 Phiếu ánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (GV ánh giá nhóm) (A1.3)
Mức ộ & Thang iểm CLO Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0 (Chưa (XS - Tốt) (Khá) (Đạt) ạt) 3.1. Sử
Bố cục lô gíc, ầy ủ;
Bố cục khá lô gíc, ầy ủ; Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần trở dụng các thông tin chính xác, thông tin chưa thực sự
ầy ủ; có một số nội dung lên; thông tin không 1. Nội dung phương thức khoa học, úng trọng chính xác, chưa khoa chưa úng trọng tâm; có
chính xác; nhiều nội dung trình bày giao
tâm; có thông tin mới, học; có thông tin mới, (2 iểm) thông tin mới nhưng không úng trọng tâm; tiếp phi cập nhật. cập nhật.
không nhiều và chưa cập không có thông tin mới, ngôn và nhật. cập nhật. lOMoAR cPSD| 60701415 hữu ngôn - Hình thức
- Hình thức khá tốt(hình - Hình thức chưa - Hình thức trình trong các
trình bày tốt (hình ảnh ảnh chưa sắc nét và kích tốt (hình ảnh không sắc bàydường như chưa ạt hoạt ộng
khá sắc nét và kích
thước khá phù hợp, cỡ
nét và kích thước quá nhỏ, yêu cầu(không có hình óng vai,
thước khá phù hợp, cỡ chữ trình chiếu khá hợp cỡ chữ trình chiếu chưa ảnh hoặc có nhưng kích tranh luận,
chữ trình chiếu hợp
lý,khá dễ nhìn); sử dụng hợp lý, khó nhìn, phông); thước quá nhỏ, cỡ chữ trình bày
2. Hình lý, dễ nhìn); sử dụng công cụ hỗ trợ chưa thực có sử dụng công cụ hỗ trợ trình chiếu chưa hợp lý, quan iểm,
thức thuyết công cụ hỗ trợphù hợp sự phù hợp với nội dung. nhưng chưa phù hợp nội khó nhìn); không hoặc có
thuyết trình, trình (slide dung.
sử dụng công cụ hỗ trợ viết thư,
trình chiếu) với nội dung.
- Thể hiện sự sáng tạo
nhưng không phù hợp nội viết luận,
(2 iểm) -
Thể hiện sự nhưng chưa thực sự gây - Chưa thể hiện sự dung. … thông sáng tạo và gây ấn
ấn tượng ối với khán giả. sáng tạo và chưa gây ấn - Khôngthể hiện qua trao ổi
tượng ối với khán giả.
tượng ối với khán giả. trực tiếp,
sự sáng tạo và không gây thư iện tử,
ấn tượng gì ối với khán diễn àn, giả. trang tin - Ngôn ngữ - Ngôn ngữ trình - Trình bày chưa - Trình bày không iện tử
trình bày rõ ràng, ngắn bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ rõ ràng, khá dài dòng và rõ ràng, dài dòng và khó về các chủ gọn, dễ hiểu, truyền
hiểu, song chưa thực sự hơi khó hiểu và chưa
hiểu, không thuyết phục ề/vấn ề
3. Sử dụng cảm và thuyết phục truyền cảm và thuyết
thuyết phục người nghe. người nghe. trong học
ngôn ngữ người nghe. phục người nghe. phần tương lời nói và - Sử dụng - Có sử dụng ngôn - Ít sử dụng ngôn
ứng với cuối phi ngôn ngôn ngữ khuôn mặt, ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay - Không sử dụng bậc 2 và ầu ngữ
cử chỉ tay chân và cơ chân và cơ thể, song ôi
chân và cơ thể. Nếu có sử bậc
(2 iểm)
ngôn ngữ khuôn mặt, cử
thểhợp lý và tự nhiên. khi chưa hợp lý và chưa dụng nhưng không hợp lý 3 theo
chỉ tay chân và cơ thể. tự nhiên. và không tự nhiên. Khung NLNN. - Sử dụng các - Sử dụng các - Ít sử dụng các - Không sử dụng hình thức tương tác
hình thức tương tác ôi khi hình thức tương tác và
hình thức tương tác nào
phù hợp và hiệu quả chưa phù hợp và hiệu
nếu có thì dường như ít
hoặc nếu có thì không phù
(nhìn, lắng nghe, gây quả.
phù hợp và ít hiệu quả.
hợp và không hiệu quả.
4. Tương tác chú ý, khuyến khích với khán giả
(2 iểm) khán giả). - Đặt câu hỏi - Đặt câu hỏi và - Trả lời câu hỏi - Dường như
và trả lời câu hỏi của trả lời câu hỏi của khán của khán giả chưa ầy ủ,
không trả lời và không ưa
khán giả ầy ủ, chính giả khá ầy ủ, chính xác. chính xác, và chưa ưa ra ra ược câu hỏi cho khán xác, súc tích.
ược câu hỏi cho khán giả. giả. - Thời gian - Thời gian trình - Thời gian trình - Thời gian trình trình bày úng thời
bày nhanh/ chậm hơn so bày nhanh/ chậm hơn khá bày nhanh/ chậm rất nhiều gian quy ịnh. với thời gian quy ịnh
nhiều so với thời gian quy hơn so với thời gian quy nhưng không áng kể ịnh (khoảng 3-4 phút).
ịnh (từ 5 phút trở lên). 5. Quản lí (khoảng 1-2 phút). thời gian& - Phân chia công - Phân chia công - Phân chia công hợp tác - Phân chia
việc khá hợp lý giữa các việc chưa hợp lý giữa các việc không hợp lý giữa nhóm
công việc hợp lý giữa thành viên trong nhóm và thành viên trong nhóm và các thành viên trong
(2 iểm) các thành viên trong có sự hỗ trợ, kết hợp giữa
nhóm và có sự hỗ trợ,
ít có sự hỗ trợ, kết hợp nhóm và dường như các thành viên khi lên
kết hợp giữa các thành giữa các thành viên khi
không sự hỗ trợ, kết hợp thuyết trình. viên khi lên thuyết lên thuyết trình. giữa các thành viên khi trình. lên thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)
Phiếu 3.2. Phiếu ánh giá hoạt ộng nhóm của cá nhân (Dành cho SV ánh giá thành viên trong nhóm)
Mức ộ & Thang iểm CLO Các tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 - 0 lOMoAR cPSD| 60701415 Miễn cưỡng, 1. Nhận Vui vẻ nhận Xung phong nhận
không thoải mái Dường như từ chối nhiệm vụ nhiệm vụ khi nhiệm vụ.
khi nhận nhiệm nhận nhiệm vụ. (2 iểm) ược giao. vụ ược giao. 3.1 Sử dụng - Biết bày tỏ - Biết tham - Còn ít - Dường như các phương ý kiến, tham gia gia ý kiến xây
tham gia ý kiến không tham gia hay thức
giao 2. Tham gia xây dựng kế dựng kế hoạch xây dựng kế bày tỏ ý kiến xây
tiếp phi ngôn xây dựng hoạch hoạt ộng hoạt ộng nhóm hoạch hoạt ộng dựng kế hoạch hoạt
và hữu ngôn kế hoạch của nhóm. song ôi lúc chưa nhóm. ộng nhóm. trong các hoạt ộng chủ ộng. - Dường như hoạt ộng óng - Biết lắng - Đôi lúc - Ít chịu không lắng nghe và vai, tranh của nhóm nghe, tôn trọng, chưa biết lắng lắng nghe, tôn luận,
trình (2 iểm) tôn trọng ý kiến của xem xét bày
nghe, tôn trọng ý trọng ý kiến của các thành viên khác các ý kiến, quan quan iểm, kiến của các các thành viên trong nhóm. iểm của mọi thuyết trình,
thành viên khác khác trong nhóm. người trong viết thư, viết trong nhóm. nhóm. luận, … thông qua
Tôn trọng ý kiến Tôn trọng ý kiến Đôi khi chưa tôn Dường như không
trao ổi trực 3. Tôn trọng của tập thể, nhưng của tập thể, trọng ý kiến của tôn trọng ý kiến của tiếp, thư iện
phải biết bày tỏ nhưng chưa biết tập thể, chưa biết tập thể, mà chỉ bày
tử, diễn àn, ý kiến tập
quan iểm cá nhân bày tỏ quan iểm bày tỏ quan iểm tỏ quan iểm và bảo trang tin iện thể
và bảo vệ những cá nhân và bảo cá nhân và bảo
tử về các (2 iểm) vệ những lí do
lí do chính áng. vệ những lí do vệ những lí do chủ ề/vấn ề không chính áng. chính áng. chính áng. trong học Có sản phẩm
phần tương 4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tốt tương ối tốt ứng với cuối Sản phẩm hầu như
bậc 2 và ầu làm việc
theo mẫu và vượt và ảm bảo thời nhưng không không ạt tiêu chuẩn. bậc 3 theo
(2 iểm) mức thời gian. gian. ảm bảo thời Khung gian. NLNN. 5. Trách Chưa sẵn sàng nhiệm với Thể hiện trách Thể hiện trách Dường như không chịu trách nhiệm
kết quả làm nhiệm cao về sản nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì về sản phẩm việc chung phẩm chung. phẩm chung. về sản phẩm chung. chung.
(2 iểm)
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)
Phiếu 3: Phiếu tính iểm ánh giá sản phẩm bài thuyết trình của cá nhân (trong bài trình bày nhóm) (A1.3) TT Họ và tên Điểm nhóm do GV Điểm cá nhân do chấm nhóm chấm Tổng iểm
(Phiếu 3.1)
(Phiếu 3.2) 1 Nguyễn Văn A X Y (X+Y)/2 2 Lê Thị B 3 Trần Văn C lOMoAR cPSD| 60701415
Phiếu 4: Phiếu chấm iểm thực hành kỹ năng nói (A3.2)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI THI THỰC HÀNH – KỸ NĂNG NÓI TA2 (A3.2) Họ
và tên sinh viên: ……………………………… Mã số SV: ……………… Lớp: ………….
Ngày thi: …………………………………………. Địa iểm thi: ………………………………
Họ và tên GK 1: …………………………… Họ và tên GK 2: ……………………………….… Điểm TT Tiêu chí Mô tả Điểm chấm
Trả lời phù hợp với nội dung của
Nội dung và câu hỏi, chủ ề; sử dụng các từ/ ngữ 1 liên kết ý
liên kết các ý trong câu và giữa các 4 3 2 1 (20%) câu, các ý.
Trôi chảy và Nói trôi chảy, lưu loát; có khả năng 2 phát triển ý 4 3 2 1 (20%)
phát triển ý, mở rộng ý.
Sử dụng từ vựng phù hợp với chủ Từ vựng
ề, từ vựng a dạng và chính xác; có 3 4 (20%) 3 2 1
khả năng dùng ược từ khó, học
thuật và phù hợp với ngữ cảnh. Ngữ pháp
Sử dụng chính xác và phù hợp các 4 4 (20%) 3 2 1
dạng ngữ pháp khác nhau.
Sử dụng âm, trọng âm và ngữ iệu
chính xác và phù hợp với ngữ cảnh Phát âm 5
(âm ơn lẻ, phụ âm, nguyên âm, âm 4 (20%) 3 2 1
cuối, trọng âm trong từ, trọng âm
trong câu, ngữ iệu, …).
……………………………./ 20 ĐIỂM TỔNG KẾT
……………………………/10
(Bằng chữ: _.............................................................................................................................................) 6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình:

[1]. 1. Pathare, E. & Pathare, G. (2018). Skillful 4 Listening & Speaking (Second Edition). London: Macmillan Education.
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Listening for IELTS. London: Harper Collins
[3] Kovacs, K. (2011). Speaking for IELTS. London: Harper Collins
[4] Williams, A. (2011). Vocabulary for IELTS. London: Harper Collins
[5] Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Grammar for IELTS. London: Harper Collins lOMoAR cPSD| 60701415
[6] https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809
[7] https://www.macmillanskillful.com/
7. Kế hoạch dạy học lOMoAR cPSD| 60701415 Kết Địa iểm/ Hoạt quả Bài CĐR Tuần
Nội dung công việc
không gian ộng dạy cần ạt ánh học thực hiện và học ược giá phần INTRODUCTION & GUIDELINES - Giới thiệu ĐCCT học
phần (mục tiêu, yêu cầu, nội dung
chuẩn ầu ra, PP dạy học, PP ánh
giá học phần, kế hoạch dạy học, giáo trình) -
Làm quen với giáo trình - Lớp học
Hướng dẫn tự học và chuẩn bị bài online (học ở nhà Thuyết qua video -
Hướng dẫn học tập kết giảng, các bài 1
hợp (Blended learning) và lớp giảng trực Thảo luận
học ảo ngược (Flipped classroom) tuyến)/ hoặc theo cặp,
- Hướng dẫn cài ặt bài tập online trực tiếp với nhóm
và cách thức làm bài và nạp bài GV lên LMS - Phân nhóm, tìm hiểu
phong cách học của SV (learning
styles) - Hướng dẫn sinh viên về
việc thuyết trình theo nhóm, hồ sơ học
tập cá nhân bài tập, bài kiểm tra trong CTĐT UNIT 1: GATHERING Psychology - Discussion: Group work Sociology
- Lecture: Communities in real life Thuyết Lớp học giảng, Video trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 K4 S3 2-3 Drones and security (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 với GV) Lớp học ảo ngược Thuyết Listening Lớp học giảng,
Practice identifying jokes and trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 colloquial allusions K4 S3
Learn to adopt a critical stance to (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 information in lectures với GV) Lớp học ảo ngược lOMoAR cPSD| 60701415 Lớp học online (học qua slides Study skills bài giảng, A1.1 CLO1.2
Make an action plan for personal Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.2 development các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Vocabulary bài giảng, A1.1 CLO1.1 Practice and learn words Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.1 describing working in teams các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Grammar bài giảng, A1.1 CLO1.1 Tự học
Recognize and use cleft sentences K4 S3 hoặc video A1.2 CLO2.1 các bài giảng trực tuyến) Thuyết Lớp học giảng, Speaking trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2
Review and improve your use of K4 S3 (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1
phrases to keep a discussion going với GV) Lớp học ảo ngược UNIT 2: GAMES Short studies
- Student discussion: Technology in sports Sports management
- Lecture: Children, sports, and identity Thuyết Lớp học giảng, Video trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 K4 S3 4-5 A cycling record (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 với GV) Lớp học ảo ngược Thuyết Listening Lớp học giảng,
Practice listening to follow the trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 way a discussion develops Use K4 S3 (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1
Cornell notes when listening to với GV) Lớp học lectures ảo ngược lOMoAR cPSD| 60701415 Lớp học online (học qua slides Study skills bài giảng, A1.1 CLO1.2 Think about and prepare for Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.2 speaking up in discussions các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Vocabulary bài giảng, A1.1 CLO1.1
Review and use phrases for getting Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.1 the opportunity to speak các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Grammar bài giảng, A1.1 CLO1.1
Learn and practice structures for Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.1 expressing causality các bài giảng trực tuyến) Thuyết Lớp học giảng, Speaking trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2
Learn to deal with issues resulting K4 S3 (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 from group work với GV) Lớp học ảo ngược Lớp học Kiểm tra 6
Listening test 1 & Speaking test 1 S3 trực tiếp A1.2 CLO2.2 TNKQ Nhóm (46 SV) trình bày chủ ề trong CTĐT trong thời Lớp học gian từ 15- 7 Presentation 1 20 phút. S3 trực tiếp A1.3 CLO2.2 GV chấm theo phiếu chấm iểm bài trình bày lOMoAR cPSD| 60701415 UNIT 3: ENERGY Business
- Workplace discussion: Managing change Social psychology
- Group lecture: Perspectives on the past 8-9 Thuyết Lớp học giảng, Video trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 K4 S3 Old buildings, new energy (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 với GV) Lớp học ảo ngược Thuyết Listening Lớp học giảng,
Listen to recognize allusions to trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 external events K4 S3
Annotate presentation slides while (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 listening với GV) Lớp học ảo ngược Lớp học online (học qua slides Study skills bài giảng, A1.1 CLO1.2 Reflect on the nature and Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.2
dynamics of group presentations các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Vocabulary bài giảng, A1.1 CLO1.1 Learn and review words for Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.1 changing situations các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Grammar bài giảng, A1.1 CLO1.1 Improve and use conditional Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.1 structures các bài giảng trực tuyến) Thuyết Speaking Lớp học giảng,
Practice referring to other speakers trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 K4 S3 during presentations and (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 discussions với GV) Lớp học ảo ngược lOMoAR cPSD| 60701415 UNIT 4: RISK Business psychology - Student brainstorm: Rule breakers, risk-takers Risk management
- Guest lecture: Managing risk Thuyết Lớp học giảng, Video trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 10-11 K4 S3 Powerchair soccer (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 với GV) Lớp học ảo ngược Thuyết Listening Lớp học giảng,
Practice identifying consensus in trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 group speech K4 S3
Listen for speculation and degree (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1 of certainty với GV) Lớp học ảo ngược Lớp học online (học Study skills qua slides bài A1.1 CLO1.2
Discuss the values of studying giảng, hoặc Tự học K4 S3 A1.2 CLO2.2 collaboratively video các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học Vocabulary qua slides bài A1.1 CLO1.1 Use and learn vocabulary giảng, hoặc Tự học K4 S3 A1.2 CLO2.1 describing risk and conflict video các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides bài Grammar giảng, hoặc A1.1 CLO1.1 Tự học
Practice and learn hedging language K4 S3 video các bài A1.2 CLO2.1 giảng trực tuyến) Thuyết Speaking
Lớp học trực giảng, Học Use language and methods for tiếp (hoặc tập kết A1.1 CLO1.2 K4 S3
obtaining a consensus in group online với hợp, Lớp A1.2 CLO2.1 discussions GV) học ảo ngược lOMoAR cPSD| 60701415 UNIT 5: SPRAWL Linguistics
- Debate statements: The spread of English Biology
- Lecture: An unnatural spread Thuyết
Lớp học trực giảng, Học Video tiếp (hoặc tập kết A1.1 CLO1.2 K4 S3 12-13 A river taxi online với hợp, Lớp A1.2 CLO2.1 GV) học ảo ngược Thuyết Listening
Lớp học trực giảng, Học
Listen to detect and repair lapses in tiếp (hoặc tập kết A1.1 CLO1.2 understanding K4 S3
Use extension materials to support online với hợp, Lớp A1.2 CLO2.1 understanding GV) học ảo ngược Lớp học online (học qua slides Study skills bài giảng, A1.1 CLO1.2
Consider and discuss advice for Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.2 overcoming nerves các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Vocabulary bài giảng, A1.1 CLO1.1 Review and practice words for Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.1 relationships các bài giảng trực tuyến) Lớp học online (học qua slides Grammar bài giảng, A1.1 CLO1.1
Improve your recognition and use Tự học hoặc video K4 S3 A1.2 CLO2.1 of inversions các bài giảng trực tuyến) Thuyết Lớp học giảng, Speaking trực tiếp Học tập A1.1 CLO1.2 Prepare to draft persuasive K4 S3 (hoặc online kết hợp, A1.2 CLO2.1
statements and ordering arguments với GV) Lớp học ảo ngược lOMoAR cPSD| 60701415 Thi vấn áp theo cá nhân hoặc Lớp học cặp. GV CLO2.2 14
Listening Test 2 & Presentation 2 S3 trực tiếp A3 chấm CLO3.1 theo phiếu chấm iểm Thi vấn áp theo cá nhân hoặc Lớp học cặp. GV CLO2.2 15 FINAL SPEAKING TEST S3 trực tiếp A3 chấm CLO3.1 theo phiếu chấm iểm
8. Nhiệm vụ của sinh viên
8.1. Phần tự học

- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ ộng tìm các nguồn tài liệu khác liên quan ến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao ổi những vấn ề liên quan ến học phần với nhóm hoặc các nguồn lực hỗ trợ khác.
- Hoàn thành các nội dung tự học và soạn bài ầy ủ trước khi tham gia học trực tiếp/ online với GV.
- Hoàn thành các bài tập ược giao trên LMS/ padlet và các bài tập/ bài kiểm tra mà GV yêu cầu
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên -
Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ ộng, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, ưa ra câu hỏi hoặc vấn ề liên quan ến nội dung học tập.
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện các bài trình bày trong ĐCCT -
Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt ộng của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành ầy ủ nhiệm vụ và trình bày chủ ề ã chọn.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt: KT. HIỆU TRƯỜNG
TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP 2 TRƯỞNG KHOA/ BỘ MÔM PHÓ HIỆU TRƯỞNG lOMoAR cPSD| 60701415
Phụ lục 1 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN NGHE NÓI TIẾNG ANH 1 (PHẦN NGHE)
NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIỆC LẤY CÂU HỎI CHO BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ
SỐ CÂU HỎI: 30 CÂU
THỜI GIAN LÀM BÀI: 35 PHÚT
Câu hỏi có thể lấy từ Tổng câu hỏi theo từng Phần Ghi chú phần trong Tín chỉ 1 Tín chỉ 2 bài thi Q01-Q10 Q11-Q20
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất Listening part 1 10
kỳ từ 4 gói câu hỏi Q01-Q10 ến Q21-Q30 Q31-Q40 Q21-Q40 Q41- Q50 Q51-Q60 Q61- Q70 Q71-Q80
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất Listening part 2 10
kỳ từ 4 gói câu hỏi Q41-Q50 ến Q81-Q90 Q91-Q100 Q71-Q80 Q101-Q110 Q111-Q120 Q121-Q130 Q131-Q140
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất kỳ
Listening part 3 Q141-Q150 Q151-Q160 10
từ 4 gói câu hỏi Q81-Q90 ến Q111-Q120 Q161-Q170 Q171-Q180 Q181-Q190 Q191-Q200
Listening part 4 Q201-Q210 Q211-Q220 0 Q221-Q230 Q231-Q240 TỔNG 120 120 30
NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIỆC LẤY CÂU HỎI CHO
BÀI THI CUỐI KỲ (CK) SỐ CÂU HỎI: 40 CÂU
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

LƯU Ý: KIỂM TRA CK TIẾN HÀNH THEO LỊCH THI CỦA NHÀ TRƯỜNG SAU KHI
SV ĐÃ HỌC XONG HỌC PHẦN NGHE – NÓI TIẾNG ANH 1 Tổng câu hỏi theo từng
Câu hỏi có thể lấy từ Ghi chú Phần phần trong bài thi Tín chỉ 1 Tín chỉ 2 Tín chỉ 3 Tín chỉ 4 Q01-Q10 Q11-Q20 Q241-Q250 Q251-Q260 Listening
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất 10
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong part 1 Q21-Q30 Q31-Q40 Q261-Q270 Q271-Q280 Listening part 1 Q41- Q50 Q51-Q60 Q281-Q290 Q291-Q300 Q61- Q70 Q71-Q80 Q301-Q310 Q311-Q320 Listening
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất 10
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong part 2 Q81-Q90 Q91-Q100 Q321-Q330 Q331-Q340 Listening part 2 lOMoAR cPSD| 60701415 Q101-Q110 Q111-Q120 Q341-Q350 Q351-Q360 Q121-Q130 Q131-Q140 Q361-Q370 Q371-Q380
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất Listening Q141-Q150 Q151-Q160 Q381-Q390 Q391-Q400 10
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong part 3 Listening part 3 Q161-Q170 Q171-Q180 Q401-Q410 Q411-Q420 Q181-Q190 Q191-Q200 Q421-Q430 Q431-Q440
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất Listening Q201-Q210 Q211-Q220 Q441-Q450 Q451-Q460 10
kỳ từ 8 gói câu hỏi trong part 4 Listening part 4 Q221-Q230 Q231-Q240 Q461-Q470 Q471-Q480 Tổng 120 120 120 120 40 Phụ lục 2
Cấu trúc bài thi giữa kỳ: 30 Câu hỏi – 35 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation/ Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk/ Presentation
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation/ Interview
Cấu trúc bài thi kết thúc học phần: 40 Câu hỏi – 50 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation/ Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk/ Presentation
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation/ Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q31-40): Talk/ Presentation Phụ lục 3
Hướng dẫn kiểm tra thực hành – Kỹ năng nói tiếng Anh 2 1. Nội dung kiểm tra
PHẦN 1: Phỏng vấn (khoảng 3-5 phút)

SV sẽ ược kiểm tra nói theo cá nhân. GV sẽ hỏi SV các câu hỏi về cá nhân, sở thích, thói quen, nghề
nghiệp, nền tảng giáo dục, gia ình, bạn bè, nơi sinh sống, … và sau ó sẽ chọn ít nhất 2 câu hỏi từ các
chủ ề SV ã ược học từ Unit 1- Unit 10.
PHẦN 2 & 3: Trình bày chủ ể và thảo luận (khoảng 7-9 phút)
Phần 2: SV ược GV phát 1 chủ ể (speaking cue card). SV có một phút ể chuẩn bị, sau ó trình bày chủ ể tối a trong 2 phút.
Phần 3: Thảo luận hai chiều. Giám khảo hỏi thêm câu hỏi về chủ ề từ phần 2 và cho thí sinh cơ hội thảo
luận về các vấn ề hoặc ý tưởng trừu tượng hơn. Ví dụ: PART 1
1. Do you like playing sports?
2. Are there any sports that you don’t like?
3. What sport would you like to try in the future?
4. Do you like watching sports programmes on TV?
5. Do you know anyone who is good at sports?
6. What’s the most popular sport in your country? 7. Do you like teamwork?
8. When was the last time you work with a team?
9. Do you like to work or study with others or just by yourself?
10. Do you think teamwork is important?