Đề cương môn Ngữ pháp tiếng Trung | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề cương môn Ngữ pháp tiếng Trung | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
KHOA NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA TRUNG QUỐC
Bộ môn Tiếng Trung Quốc 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Môn học: Tiếng Trung Quốc CLC 1
1. Mã học phần:
- Tên môn học: Tiếng Trung Quốc CLC 1
- Đối tượng học: Dành cho sinh viên trong trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học
Quốc gia Hà Nội.
- Mã môn học: FLF1407***
2. Số tín chỉ: 5 tín chỉ
3. Môn học tiên quyết: Không
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt + tiếng Trung
5. Thông tin giảng viên:
5.1Giảng viên phụ trách môn học:
- Họ và tên: Đỗ Thu Lan
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sĩ
- Địa điểm làm việc: Khoa Ngôn ngữ Văn hóa Trung Quốc ĐHNN ĐHQG
HN
- Điện thoại: 0912666259 ; email: lank112001@yahoo.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu, phương pháp
giảng dạy tiếng Hán.
5.2. Giảng viên của Khoa Ngôn ngữ Văn hóa Trung Quốc - Trường ĐHNN -
ĐHQG Hà Nội
1
6. Mục tiêu của môn học
Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể sử dụng tiếng Trung để nghe, nói,
đọc viết một cách đơn giản và trực tiếp về các chủ đề hàng ngày quen thuộc. Sinh viên
sẽ nắm được các kiến thức cơ sở về ngữ âm tiếng Hán hiện đại; có thể sử dụng những
từ vựng liên quan cuộc sống hằng ngày về một số chủ đề giao tiếp đơn giản, quen
thuộc; biết cách sử dụng các mô hình câu đơn giản, một số trợ từ, giới từ và phó từ cơ
bản.
7. Chuẩn đầu ra của môn học:
Sau khóa học, sinh viên có thể:
7.1. Về kiến thức ngôn ngữ
Ngữ âm:
- Nắm được các kiến thức sở về ngữ âm tiếng Hán hiện đại như: cách đọc phát
âm các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu, các qui tắc viết phiên âm của chữ Hán, quy
tắc đọc các hiện tượng biến điệu.
- Phát âm chuẩn các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu trong tiếng Hán, nhất là những
thanh điệu khó đối với người Việt như thanh một, thanh bốn và thanh nhẹ.
- Phát âm chính xác các từ ngữ đã học.
- Đọc đúng trọng âm của các từ trong câu, đọc đúng ngữ điệu của câu.
Văn tự:
- Nắm được kiến thức bản về chữ Hán như tên các bộ thủ, tên các nét bản, qui
tắc viết chữ Hán.
- Viết đúng qui tắc phỏng viết chân phương theo các chữ Hán đã biết chưa
biết.
Từ vựng:
- Hiểu nghĩa và xác định đúng từ loại, viết đúng hình chữ, biết dùng từ ngữ đặt câu, sử
dụng chính xác và linh hoạt khoảng 600 từ trong những tình huống giao tiếp đơn giản
đã học.
- Biết phân biệt cách dùng của các từ cơ bản trong cùng một trường nghĩa, bao gồm từ
đồng nghĩa và trái nghĩa.
- Nhận biết và suy đoán được cách sử dụng nghĩa phái sinh của một số từ ngữ bản
đã học.
Ngữ pháp:
Hiểu sử dụng đúng (đúng cách thức, đúng tình huống, ngữ cảnh v.v)
những hiện tượng ngữ pháp cơ bản sau:
2
- Các loại câu:
+ Câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ hình dung từ, câu vị ngữ chủ vị, Câu song tân
ngữ, câu liên động, câu kiêm ngữ, câu vị ngữ danh từ
+ Câu chữ “
+ Câu lựa chọn với 还是
+ Câu hỏi sử dụng các đại từ nghi vấn: 谁、什么、多少、几、哪儿、哪、
怎么、怎么样
+ Câu hỏi sử dụng trợ từ ngữ khí: 吗、呢
+ Câu hỏi chính phản
+ Câu phức biểu đạt quan hệ nguyên nhân kết quả...
- Các phó từ: 不、也、很、都、再、太、就、 ...
- Các giới từ: 在、给、离、从、往
- Các trợ từ: 的、了
- Các thành phần câu: chủ ngữ, vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ...
- Các lượng từ trong tiếng Hán.
- Các loại bổ ngữ: Bổ ngữ trình độ...
- Các động từ năng nguyện: 想、能、要......
7.2. Về các kỹ năng ngôn ngữ
Kỹ năng nghe:
- Nghe đúng và ghi lại được các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu trong tiếng Hán.
- Nghe đúng và hiểu được các từ đơn lẻ đã được học.
- Nghe đúng và hiểu được một câu đơn giản.
- Nghe và hiểu được một đoạn hội thoại đơn giản khoảng 6 – 10 câu.
Kỹ năng nói:
- Phát âm chuẩn các thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
- Thể hiện chính xác ngữ điệu của một số loại câu đơn giản đã học trong chương trình.
- Biết kết hợp từ để nói những câu đơn giản.
- Thực hiện được các bài tập luyện khẩu ngữ cơ bản như bài tập hoàn thành hội thoại,
bài tập trả lời câu hỏi, bài tập hội thoại theo nhóm, bài tập kể chuyện theo chủ đề.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để thực hiện các hội thoại thông thường trong
cuộc sống như:
Chào hỏi, giới thiệu
Thông tin cá nhân (tên, số điện thoại, quốc tịch, nghề nghiệp, thói quen…)
Gia đình
3
Trường, lớp, ngành học
Cuộc sống hằng ngày: học tập, sinh hoạt, sở thích…
Trường, khoa, ngành học, việc học tập …
Đời sống hàng ngày: ăn, mặc, ở, đi lại, mua sắm …
Kinh nghiệm trong cuộc sống, học tập
Tham quan du lịch...
Kỹ năng đọc:
- Đọc hiểu các bài đọchoàn thành tốt các bài tập liên quan đến bài đọc về các chủ
đề thông thường như đã nêu trong phần Kỹ năng nói.
Kỹ năng viết:
- Viết đúng các chữ Hán đã học.
- Viết đúng các câu đơn giản.
- Vận dụng được các từ và kết cấu ngữ pháp đã học để viết các đoạn văn ngắn (khoảng
80 – 100 chữ) hoặc các đoạn hội thoại với các chủ đề như đã nêu trong phần Kỹ năng
nói.
Các nhóm kỹ năng khác
Kết thúc môn học, sinh viên có thể:
- Có khái niệm và bắt đầu làm quen với làm việc theo nhóm;
- Biết cách tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet để phục vụ cho môn
học;
- Hình thành một số phương pháp học tiếng Trung có hiệu quả.
7.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Yêu thích tiếng Trung;
- Tích cực sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thường nhật;
- Sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm học tập tiếng Trung cho người khác.
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp,
đọc thêm các tài liệu trên mạng internet,…;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
8. Phương pháp kiểm tra, đánh giá:
8.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên:
Được tính trung bình của ít nhất 3 đầu điểm là:
(Điểm chấm Bài tập trên website + Điểm chấm Vở tập viết + Điểm bài kiểm tra số 1)/3
4
Có thể bổ sung đánh giá thái độ hợp tác, tích cực tham gia vào bài học trên lớp,
làm đầy đủ bài tập về nhà, thành tích của các bài kiểm tra bốn kỹ năng nghe, nói,
đọc, viết trong quá trình học tập.
Điểm số chiếm 20% tổng số điểm môn học.
8.2 . Ki m tra – đánh giá đ nh kỳ:
Hình thức Mục đích kiểm tra Trọng s
Bài kiểm tra số 2
Đánh giá khả năng của sinh viên ở 2 kĩ năng
Nghe + Nói
30%
Bài kiểm tra hết môn
Đánh giá khả năng của sinh viên ở 2 kĩ năng
Đọc + Viết
50%
8.3. Các tính điểm môn học
môn học tiếng Trung Quốc CLC1 sẽ được giảng dạy trong 2 học nên
điểm môn học sẽ được tính bằng công thức :
(Điểm Môn học học kì thứ 1 + Điểm Môn học học kì thứ 2)/2
9. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
9.1.Học liệu bắt buộc:
(1) , , , 杨寄洲主 《汉语教程》一册 上) 修订本 北京语言文化大学出版
, 2006 .
(2) , , , 杨寄洲主 《汉语教程》一册 下) 修订本 北京语言文化大学出版
, 2006 .
(3) Bài tập bổ trợ môn tiếng Trung Quốc trình độ A1, Bộ môn tiếng TQ 1 – ĐHNN –
ĐHQG Hà Nội, năm 2018
(4) Bài tập bổ trợ môn tiếng Trung Quốc trình độ A2, Bộ môn tiếng TQ 1 – ĐHNN –
ĐHQG Hà Nội, năm 2018
(5) “Vở tập viết chữ Hán”, tập 1, Bộ môn tiếng TQ 1 – Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá
Trung Quốc – Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, năm 2018
(6) “Vở tập viết chữ Hán”, tập 2, Bộ môn tiếng TQ 1 – Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá
Trung Quốc – Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, năm 2018
9.2. Học liệu tham khảo
(1) , , , 胡波、杨雪 《汉语听力教程》第一 修订 北京语言 化大学出
, 2009 .
(2) Các giáo trình HSK 1, HSK2.
5
9.3. Các trang web: http://www.ezlearnchinese.com/1stclass.html
http://www.chinese-tools.com/learn/chinese
http://www.chineselearner.com/
10. Tóm tắt nội dung môn học
Môn tiếng Trung Quốc CLC1 được học trong 2 học kì, chia làm 2 học phần
tiếng Trung Quốc CLC 1.1 và tiếng Trung Quốc CLC 1.1. Trong đó,
10.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.1 cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về:
- Các kiến thức sở về ngữ âm tiếng Hán hiện đại như: cách đọc phát âm các
thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu, các qui tắc viết phiên âm của chữ Hán, quy tắc đọc
các hiện tượng biến điệu...
- Những từ vựng được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày về một số chủ đề giao tiếp
đơn giản, quen thuộc như: nói về bản thân, gia đình, cuộc sống học tập, trường học...
- Cáchình câu đơn giản (câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ hình
dung từ, câu hai tân ngữ, câu lựa chọn, câu hỏi sử dụng các đại từ nghi vấn…);
Cách sử dụng một số trợ từ, giới từ và phó từ.
- Các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc, viết ở dạng làm quen ban đầu.
10.2. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.2 cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về:
- Các mô hình câu (câu mang bổ ngữ trình độ (1)/ kết quả/ số lượng/ thời lượng, câu
so sánh, câu nhấn mạnh, câu vị ngữ danh từ, câu kiêm ngữ, câu phức quan hệ giả
thiết, tăng tiến, nguyên nhân - kết quả ...); cách sử dụng một số trợ từ, giới từ, phó
từ.
- Từ vựng bảnmột số lĩnh vực hội hàng ngày như học tập, hoạt động hàng
ngày, sở thích, đời sống xã hội...
- Các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc, viết ở mức độ sơ cấp.
11. Nội dung chi tiết môn học:
11.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.1
Bài 1:
你好
(Xin chào!)
1. Bài khóa: !你好
2. Từ mới.
3. Ngữ âm:
3.1. Thanh mẫu: b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h.
6
3.2. Vận mẫu: a, o, e, i, u, ü, ai, ei, ao, ou.
3.3. Phiên âm.
3.4. Thanh điệu.
4. Chú thích.
5. Luyện tập.
Bài 2:
汉语不太难
(Tiếng Trung Quốc không khó lắm)
1. Bài khóa: 汉语不太难
2. Từ mới.
3. Ngữ âm:
3.1. Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong.
3.2. Phiên âm.
4. Chú thích.
5. Luyện tập.
Bài 3:
明天见
(Ngày mai gă Pp li)
1. Bài khóa:
1.1. 学汉语
1.2. 明天见
2. Từ mới.
3. Ngữ âm:
3.1. Thanh mẫu: j, q, x.
3.2. Vận mẫu: ia, ie, iao, iu (iou), ian, in, iang, ing, ü, üe, üan,
ün.iong.
3.3. Phiên âm.
4. Chú thích.
5. Luyện tập.
Bài 4:
你去哪儿
(Bn đi đâu)
1. Bài khóa:
1.1. 你去哪儿?
1.2. 对不起
2. Từ mới.
3. Ngữ âm:
3.1. Thanh mẫu: z, c, s.
3.2. Vận mẫu: -i, er, ua, uo, uai, ui(uei), uan, un(uen), uang, ueng.
3.3. Phiên âm.
7
4. Chú thích.
5. Luyện tập.
Bài 5:
这是王老师
(Đây là thầy giáo Vương)
1. Bài khóa
2. Từ mới.
3. Ngữ âm:
3.1. Thanh mẫu: zh, ch, sh, r.
3.2. Vận mẫu: -i.
3.3. Phiên âm.
4. Chú thích.
5. Luyện tập.
Bài 6:
我学习汉语
Tôi học tiếng Trung
1. Bài khóa:
1.1. 我学习汉语
1.2. 这是什么书
2. Từ mới.
3. Ngư’ âm: Trọng âm của từ (1)
4. Chú thích
5. Luyện tập.
Bài 7:
你吃什么?
(Bn ăn gì?)
1. Bài khóa
2. Từ mới
3. Chú thích: Biến điệu của “
4. Ngữ âm
5. Luyện tập.
Bài 8:
苹果一斤多少钱
(Một cân táo bao nhiêu tiền)
1. Bài khóa: 苹果一斤多少钱?
2. Từ mới.
3. Chú thích.
4. Ngữ âm: Trọng âm của từ (2)
5. Luyện tập.
Bài 9:
我换人民币
(Tôi đổi Nhân Dân tệ)
1. Bài khóa: 我换人民币。
2. Từ mới.
8
3. Chú thích.
4. Ngữ âm: Cách đọc thanh 3 liền nhau.
5. Luyện tập.
Bài 10:
他住哪儿
(Ông ấy sống ở đâu)
1. Bài khóa: 他住哪儿?
2. Từ mới.
3. Chú thích.
4. Ngữ pháp:
4.1. 汉语句子的语序
4.2. 动词谓语句
4.3. 号码的读法
5. Luyện tập.
Bài 11:
我们都是留学生
(Chúng tôi đều là lưu học sinh)
1. Bài khóa:
1.1. 这位是王教授
1.2. 我们都是留学生。
1.3. 你也是中国人吗?
2. Từ mới.
3. Chú thích.
4. Ngữ pháp:
4.1. 怎么问 ( ): …… 吗?
4.2. 状语
4.3. 副词:也、都
5. Ngữ âm:
5.1. Trọng âm câu (1)
5.2. Ngữ điệu (1)
6. Luyện tập.
Bài 12
你在哪儿学习
(Bn học ở đâu)
1. Bài khóa:
1.1. 你在哪儿学习汉语?
1.2. 你们的老师是谁?
2. Từ mới.
3. Ngữ pháp:
9
3.1. 怎么问 ( ): 疑问代词
3.2. 定语和结构代词
3.3. 介词:在、给
4. Ngữ âm:
4.1. Trọng âm câu (2)
4.2. Ngữ điệu (2)
5. Luyện tập.
Bài 13:
这是不是中药?
(Đây có phải là thuốc Đông y không?)
1. Bài khóa:
1.1. 这个黑箱子很重
1.2. 这是不是中药?
2. Từ mới.
3. Chú thích.
4. Ngữ pháp:
4.1. 形容词谓语句
4.2. 怎么问 (3): 正反问句
4.3. 字词组
5. Ngữ âm:
5.1. Trọng âm câu (3)
5.2. Ngữ điệu (3)
6. Luyện tập.
11.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.2
Bài 14:
你的车是新的还是旧的
(Xe của bn mới hay cũ)
1. Bài khóa:
1.1. 您身体好吗?
1.2. 你的自行车是新的还是旧的?
2. Từ mới.
3. Chú thích.
4. Ngữ pháp:
4.1. 主谓谓语句 (1)
4.2. 怎么问 (4): 选择问句(A还是B?)
4.3. 怎么问 (5): 省略问句(B呢?)
10
5. Ngữ âm:
5.1. Ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn (2)
5.2. Ngữ điệu trong câu hỏi tỉnh lược.
6. Luyện tập.
Bài 15:
1. Bài khóa:
1. Từ mới / Chú thích.
2. Ngữ pháp:
Bài 16: (Bạn có thường đi thư viện không)你常去图书馆吗?
1. Bài khóa:
1.1.你常去图书馆吗?
1.2.晚上你常做什么。
3. Từ mới / Chú thích.
4. Ngữ pháp:
3.1. 时间词语作状语
3.2 “还是或者
5. Luyện tập.
Bài 17: (Bạn ấy đang làm gì đấy?)他在做什么呢
1. Bài khóa:
1.1.他在做什么呢
1.2.谁教你们语法?
2. Từ mới / Chú thích.
3. Ngữ pháp:
3.1. 动作的进行
3.2. 双宾语句
3.3. 询问动作行为的方式:怎么+ 动词
4. Luyện tập.
Bài 18: (Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm)我去邮局寄包裹
1. Bài khóa:
1.1. 我去邮局寄包裹。
1.2. 外贸代表团明天去上海参观。
2. Từ mới / Chú thích.
3.Ngữ pháp: 动作行为目的和方式的表达:连动句
11
4.Luyện tập.
Bài 19: (Có thể thử được không)可以试试吗
1. Bài khóa
1.1.可以试试吗
1.2.便宜一点儿吧
2. Từ mới / Chú thích.
3. Ngữ pháp
3.1. 动词重叠
3.2. ....... .....
3.3. 一点儿有一点儿
4. Luyện tập.
Bài 20: (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ)祝你生日快乐
1. Bài khoá:
1.1. 你哪一年大学毕业?
1.2. 祝你生日快乐。
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp: 时间的表达
4. Luyện tập
Bài 21: (Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15)我们明天七点一刻出发
1. Bài khoá:
1.1. 我的一天
1.2. 明天早上七点一刻出发
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp:时间的表达
4. Luyện tập
Bài 22: (Tôi định mời thầy dạy kinh kịch)我打算请老师教我京剧
1. Bài khoá: 我打算 请老师教我京剧
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp:兼语句
4. Luyện tập
Bài 23: (Trong trường có bưu điện)学校里边有邮局吗
1. Bài khoá:
12
1.1. 学校里边有邮局吗?
1.2. 从这儿到博物馆有多远?
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp
3.1. 方位词
3.2.存在的表达
3.3. 介词
4. Luyện tập
Bài 24: (Tôi muốn học thái cực quyền)我想学太极拳
1. Bài khoá:
1.1. 我想学太极拳。
1.2. 您能不能再说一遍。
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp
3.1. 能愿动词
3.2. 询问原因
4. Luyện tập
Bài 25: (Cô ấy học rất giỏi)她学得很好
1. Bài khoá:
1.1. 她学得很好。
1.2. 她每天都起得很早。
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp:状态补语(1
4. Luyện tập
Bài 26: (Điền Phương đi đâu rồi?)田芳去哪儿了
1. Bài khoá:
1.1. 田芳去哪儿了
1.2. 他又来电话了。
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp
3.1. 语气助词1
3.2. “
13
4. Luyện tập
Bài 27: ? (Bạn Mary khóc)玛丽哭了
1. Bài khoá:
1.1. 你怎么了?
1.2. 玛丽哭了。
2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp:
3.1. 动作的完成:动词+了
3.2. 因为所以
4. Luyện tập
12. Lịch trình dạy học cụ thể
12.1. Lịch trình dy học chung
- Môn học này được tổ chức theo hình thức kết hợp giữa học trên lớp với giảng
viên và tự học trực tuyến trên website. Mỗi GV và SV sẽ được trường cấp 1 ID để truy
cập vào website môn học.
- Trước mỗi buổi học trực tiếp với giảng viên, sinh viên cần máy tính kết nối
Internet, sử dụng tài khoản và mật khẩu được cung cấp để đăng nhập vào website môn
học. Sau đó:
+ Chuẩn bị trước bài học theo các nội dung gợi ý trên website môn học;
+ Nghe các clip bài giảng trực tuyến trên website môn học;
+ Làm bài tập trong Sách bài tập bổ trợ.
Thời gian tự học trực tuyến và học trên lớp với giảng viên được phân bố cụ thể
như sau:
Học
phần
Tuần
Tự học
trực tuyến
Học trên lớp Bài
Tiếng
Trung
CLC1.1
1 2 4 Nhập môn + Bài 1
2 2 4 Bài 2
3 2 4 Bài 3
4 2 4 Bài 4
5 2 4 Bài 5
6 2 2 Bài 6
7 2 2 Bài 7
8
2
2
Bài 8 + Bài kiểm tra số 1 (Đọc -
Viết 30')
9 2 2 Bài 9
10 2 2 Bài 10 + Hoạt động ngoại khóa:
14
Cắt giấy
11 2 2 Bài 11
12 2 2 Bài 12
13 2 2 Bài 13
14 3
Ôn tập + Hướng dẫn cách làm bài
HSK1
15 3 Bài kiểm tra số 2 (Nghe - Nói)
Tiếng
Trung
CLC1.2
1 2 2 Bài 14
2 2 2 Bài 15
3 2 2 Bài 16
4 2 2 Bài 17
5 2 2 Bài 18
6 2 2 Bài 19
7 2 2 Bài 20
8
2
3
Bài 21 + Bài kiểm tra số 1 (Đọc -
Viết 45')
9
2
3
Bài 22 + Hoạt động ngoại khóa: Vẽ
mặt nạ
10
2
3
Bài 23 + Hướng dẫn cách làm bài
HSK2 phần Nghe
11
2
3
Bài 24 + Hướng dẫn cách làm bài
HSK2 phần Đọc + Viết
12
2
4
Bài 25 + Luyện đề HSK2 phần
Nghe
13
2
4
Bài 26 + Luyện đề HSK2 phần Đọc
+ Viết
14 2 4 Bài 27 + Ôn tập
15 4 Bài kiểm tra số 2 (Nghe - Nói)
12.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
12.2.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC1.1
Tuần 1: Nội dung 1 (Nhập môn + Bài 1)
Bài 1
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết - Phổ biến về nội quy, quy định môn học, cách truy
cập vào website môn học.
1. Ngữ âm:
- Thanh mẫu: b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h
- Vận mẫu: a, o, e, i, u, ü, ai, ei, ao, ou,
Xem trước nội
dung bài 1 trong
Giáo trình Hán
ngữ
15
- Phiên âm (kết hợp thanh mẫu và vận mẫu)
- Hệ thống thanh điệu
- Sự biến điê u của thanh 3.
2. Từ vựng:
- Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít
- Tính từ
- Các số đếm
3. Chữ Hán:
- Các nét cơ bản trong chữ Hán
- Quy tắc viết các nét cơ bản trong chữ Hán
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài khoá bài 1
- Ngữ âm bài 1
2. Nói:
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu, biến
điệu)
- Đọc từ mới bài 1
- Hội thoại giao tiếp theo chủ để: chào hỏi.
3. Viết:
- Từ, bài khoá bài 1
Chuẩn bị hội
thoại theo tình
huống: chào hỏi
Tuần 2: Nội dung 2 (Bài 2)
Bài 2
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong
- Thanh nhẹ
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ các thành viên trong gia đình
- Đại từ nhân xưng số ít
- Tính từ
3. Ngữ pháp:
- Trợ từ nghi vấn
- Phó từ: 太、很
- Cách biểu đạt: + tính từ 不太
Chuẩn bị từ mới,
bài khoá bài 2
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
16
Tự học 1. Nghe:
- Ngữ âm bài 2
- Bài khoá bài 2
2. Nói:
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu)
- Đọc từ mới bài 2
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: hỏi thăm, đặc
điểm tiếng Hán
3. Viết:
- Từ mới bài 2
- Bài khoá bài 2
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu
của giáo viên
Chuẩn bị hội
thoại theo tình
huống:
- Hỏi thăm về các
thành viên trong
gia đình.
- Hỏi về đặc điểm
tiếng Hán
Tuần 3: Nội dung 3 (Bài 3)
Bài 3
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Thanh mẫu: j, q, x
- Vận mẫu: ia, ie, iao, iu(iou), ian, in, iang, ing, ü,
üe, üan, ün, iong,
- Biến điệu của
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ ngôn ngữ, nơi chốn
-Đô ng từ chỉ gă p gơ, đi lại, học tâ p
- Số đếm
3. Ngữ pháp:
- Câu hỏi với trợ từ nghi vấn
- Câu phủ định với
Chuẩn bị từ mới,
bài khoá bài 3
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Ngữ âm bài 3
- Bài khoá bài 3
2. Nói:
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu)
- Đọc từ mới bài 3
Chuẩn bị hội
thoại theo tình
huống:
- Hỏi bạn mình
có đi đến một địa
điểm nào không
17
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: có đi đến một địa
điểm cụ thể nào không, học môt thứ ngôn ngữ nào
đó.
3. Viết:
- Từ mới bài 3
- Bài khoá bài 3
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu
của giáo viên
Tuần 4: Nội dung 4 (Bài 4)
Bài 4
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Thanh mẫu: z, c, s
- Vận mẫu: -i, er, ua, uo, uai, ui(uei), uan, un(uen),
uang, ueng
- “er” và vần cuốn lươi
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ thời gian
- Đại từ, danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm
- Từ ngữ dùng tạm biệt
-Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
3. Ngữ pháp:
- Đại từ nghi vấn: 几,哪儿
- Câu vị ngữ danh từ
Chuẩn bị từ mới,
bài khoá bài 4
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Ngữ âm bài 4
- Bài khoá bài 4
2. Nói:
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu)
- Đọc từ mới bài 4
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: tạm biệt, hỏi địa
điểm, hỏi thứ trong tuần
3. Viết:
- Từ mới bài 4
- Bài khoá bài 4
Hội thoại theo
các tình huống:
- Hỏi địa điểm
- Lập thời khoá
biểu
18
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu
của giáo viên
Tuần 5: Nội dung 5 (Bài 5)
Bài 5
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Thanh mẫu: zh, ch, sh, r
- Vận mẫu: -i
2. Từ vựng:
- Đại từ chỉ thị
-Đại từ ngôi thứ 2 chỉ sự kính trọng
-Họ của người Trung Quốc
- Danh từ chỉ người, đồ vật
-Danh từ chỉ số đếm
-Đô ng từ mời mọc và môt số đô ng từ chỉ đô ng tác
của cơ thể như: vào, ngồi, ăn, uống.
-Từ ngữ biểu thị cảm ơn và từ chối sự cảm ơn
-Biến điê u của thanh 3.
3. Ngữ pháp:
- Câu vị ngữ tính từ
Chuẩn bị từ mới,
bài khoá bài 5
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Ngữ âm bài 5
- Bài khoá bài 5
2. Nói:
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu)
- Đọc từ mới bài 5
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: Gii thiê u, mời
mọc, hỏi thăm về sức khỏe và công viê c.
3. Đọc:
- Bài đọc phần Nhận biết và tập đọc chữ Hán Bài
4 tr. 42 - Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
- Từ mới bài 5
- Bài khoá bài 5
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu
Hội thoại theo
các tình huống:
- Giới thiê u, mời
mọc, hỏi thăm về
sức khỏe và công
viê c.
19
của giáo viên
Tuần 6: Nội dung 6 (Bài 6)
Bài 6
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Ôn tập thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu, biến
điệu của thanh 3.
2. Từ vựng:
- Từ chỉ họ, tên
- Danh từ chỉ tên quốc gia
-Danh từ chỉ tên ngôn ngữ
-Danh từ chỉ người, sự vâ t
3. Ngữ pháp:
- Trợ từ kết cấu
- Đại từ nghi vấn 什么,谁,哪
Chuẩn bị từ mới,
bài khoá bài 6
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Ôn tập ngữ âm
- Bài khoá bài 6
2. Nói:
- Hỏi họ tên, quốc tịch
- Hỏi tình hình học tập, hỏi sở hữu
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 54 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết:
-Tự giới thiệu về bản thân và môn học tiếng Hán
Chuẩn bị hội
thoại theo nội
dung:
- Tự giới thiệu
- Giới thiệu tình
hình học tập
Tuần 7: Nội dung 7 (Bài 7)
Bài 7
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Biến điệu của ,
-Thanh nhẹ
2. Từ vựng:
- Lượng từ
Chuẩn bị từ mới,
bài khoá bài 7
20
- Danh từ chỉ tên gọi các món ăn
- Danh từ chỉ thời gian, địa điểm
3. Ngữ pháp:
- Cách dùng lượng từ
- Cách dùng danh từ chỉ thời gian
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Ôn tập ngữ âm
- Bài khoá bài 7
2. Nói:
- Sở thích ăn uống
- Gọi món ăn trong nhà hàng
- Kể về các loại hoa quả vùng nhiệt đới
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 62 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết:
- Một lần đi nhà hang
Chuẩn bị hội
thoại theo nội
dung:
- Gọi món trong
nhà ăn
Tuần 8: Nội dung 8 (Bài 8) + Bài kiểm tra số 1
Bài 8
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu
2. Từ vựng:
- Đơn vị đồng Nhân dân tệ
- Tên gọi một số loại củ, quả
- Số đếm
3. Ngữ pháp:
Cách hỏi và trả lời giá tiền của sản phẩm
-Phân biê t sự khác nhau giữa 多少
-Phân biê t sự khác nhau giữa
-Cách dùng đại từ nghi vấn 怎么
- Chuẩn bị từ
mới, bài khoá bài
8
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 8
2. Nói:
Chuẩn bị hội
thoại theo nội
dung: Đi mua hoa
quả
21
- Hội thoại mua bán, trao đổi giá cả
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 67 - 认读 Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
Một lần đi mua hoa quả
Tuần 9: Nội dung 9 (Bài 9)
Bài 9
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu, sự biến
điệu và thanh 3.
2. Từ vựng:
- Số đếm
- Tên gọi các loại tiền của một số nước trên thế
giới
3. Ngữ pháp:
- Mẫu câu thường dùng trong đổi tiền
-Cách dùng đông từ năng nguyê n
- Chuẩn bị từ
mới, bài khoá bài
9
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 9
2. Nói:
Hội thoại theo chủ đề:
- Đổi tiền
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 74 phần tr. 75 认读 成段表达
- Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
- Một lần đi đổi tiền ở ngân hang
Chuẩn bị hội
thoại theo nội
dung: Đi ngân
hàng đổi tiền
Tuần 10: Nội dung 10 (Bài 10) + Hoạt động ngoại khóa : Cắt giấy
Bài 10
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
- Chuẩn bị từ
mới, bài khoá bài
22
2. Từ vựng:
- Từ lịch sự trong giao tiếp
- Danh từ chỉ địa chỉ nhà, số điện thoại
- Đại từ nghi vấn
-Giới từ
3. Ngữ pháp:
- T t tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
-Câu vị ngữ đông từ
-Cách đọc các con số
Mẫu câu giới thiệu địa chỉ nhà, hỏi số điện thoại
10
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 10
2. Nói:
Hội thoại theo chủ đề:
- Hỏi địa chỉ nhà
- Hỏi số điện thoại
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 83 phần tr. 83 认读 成段表达
- Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
- Giới thiệu bản thân và một người bạn thân
Chuẩn bị hội
thoại theo nội
dung:
- Hỏi địa chỉ, số
điện thoại
Giới thiệu về hoạt động cắt giấy
Cắt giấy Cắt giấy là một trong những nghệ thuật dân
gian cổ xưa nhất của dân tộc Hán Trung
Quốc. Cắt giấy được dùng để trang trí nhà
cửa, tranh treo tường, dán trên bánh trái,
giày thêu, làm đồ cúng, lễ vật…được dùng
trong các dịp lễ tiết quan trọng như năm
mới, hiếu hỉ, tiệc mừng… Các hình cắt
giấy thể hiện sự khéo léo cũng như nội
hàm văn hóa của người cắt giấy. Sự đa
dạng và phong phú về đề tài cũng như sự
tinh xảo trong thể hiện đã mang cắt giấy ra
ngoài khuôn khổ một môn nghệ thuật thủ
công, trở thành một phần văn hóa toàn dân
23
của người Trung Quốc.
Hoạt động cắt giấy giúp sinh viên sáng tạo,
hiểu được nguyện vọng tốt đẹp của người
Trung Quốc là cầu mong điều lành qua sự
kết hợp khéo léo giữa những đường kéo
nghệ thuật và các biệt pháp hài âm, ngụ ý,
tượng trưng, so sánh, ký hiệu, văn chữ...
Tuần 11: Nội dung 11 (Bài 11)
Bài 11
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết :1. Ngữ âm
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
2. Từ vựng:
- Đại từ nhân xưng số nhiều
- Danh từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp
- Danh từ riêng chỉ tên người
-Số từ, lượng từ, phó từ
3. Ngữ pháp:
- Câu hỏi
- Trạng ngữ
- Phó từ 都、也
- Mẫu câu tự giới thiệu bản thân và những người
xung quanh
- Chuẩn bị từ
mới, ngữ pháp,
bài khoá bài 11.
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 11
2. Nói:
- Giới thiệu ai đó cho những người xung quanh
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 92 phần tr. 96 认读 成段表达
- Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
Giới thiệu bản than
Chuẩn bị hội
thoại theo chủ đề:
- Giới thiệu một
người bạn với bố
mẹ mình
Tuần 12: Nội dung 12 (Bài 12)
24
Bài 12
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ một số môn học
- Động từ chỉ hoạt động học tập
-Đại từ nghi vấn 怎么样
3. Ngữ pháp:
- Đại từ nghi vấn: 哪儿、谁、什么、哪、怎么、
怎么样、几、多少
- Định ngữ và trợ từ kết cấu
- Giới từ: ,
Chuẩn bị từ mới,
ngữ pháp bài 12
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 12
2. Nói:
Diễn đạt ý làm gì ở đâu
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 108 - 成段表达 Giáo trình
Hán ngữ.
4. Viết:
Kể về cuộc sống học tập của mình.
Chuẩn bị hội
thoại theo chủ đề:
làm gì ở đâu.
Tuần 13: Nội dung 13 (Bài 13)
Bài 13
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
2. Từ vựng:
- Từ ngữ miêu tả tính chất đồ vật.
- Lượng từ
- Danh từ chỉ vật
- Chuẩn bị từ
mới, bài khoá bài
13
25
3. Ngữ pháp:
- Câu vị ngữ hình dung từ.
- Câu hỏi chính phản.
- Kết cấu chữ “
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 13
2. Nói:
- Miêu tả đặc điểm của đồ vật
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr.116 - 认读 Giáo trình Hán ngữ.
4. Viết:
Miêu tả đồ đạc trong nhà bạn
Chuẩn bị hội
thoại theo nội
dung: miêu tả đồ
vật trong ngôi
nhà của bạn
Tuần 14: Nội dung 14
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ôn tập + Hướng dẫn cách làm bài HSK1 Tự hệ thống lại
những kiến
thức đã học.
Tuần 15: Nội dung 15
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Kiểm tra Nghe – Nói
12.2.2. Học phần tiếng Trung Quốc CLC1.2
Tuần 1: Nội dung 1 (Bài 14)
Bài 14
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết - Chuẩn bị từ 1. Ngữ âm:
26
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
2. Từ vựng:
- Tính từ chỉ màu sắc, trạng thái cơ thể
- Danh từ chỉ xe cô
- Danh từ chỉ đồ vâ t
3. Ngữ pháp:
- Câu vị ngữ chủ vị
- Câu hỏi lựa chọn 还是
- Câu hỏi tỉnh lược
mới, bài khoá bài
14
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 14
2. Nói:
- Miêu tả tình hình học tập
- Miêu tả đồ vật
3. Đọc:
Bài đọc phần Luyện đọc và Hội thoại giao tiếp
trong Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
Một lần tìm đồ vật
Chuẩn bị hội
thoại theo nội
dung:
- Miêu tả tình
hình học tập
- Lựa chọn mua
đồ
Tuần 2: Nội dung 2 (Bài 15)
Bài 15
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết :1. Ngữ âm
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
2. Từ vựng:
- Động từ chỉ hoạt động thường ngày
- Danh từ chỉ sự vật
- Danh từ chỉ nghề nghiệp
3. Ngữ pháp:
- Câu chữ “
- Cách đọc các con số.
- Hỏi số lượng: 几、多少
- Cụm từ số lượng.
- Chuẩn bị từ
mới, ngữ pháp,
bài khoá bài 15.
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
27
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 15
- Hướng dẫn cách làm bài Nghe HSK1
2. Nói:
- Giới thiệu gia đình qua ảnh
- Giới thiệu về công ty của bố mẹ
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 135 - 成段表达 Giáo trình
Hán ngữ.
4. Viết:
Giới thiệu về gia đình, lớp học.
Chuẩn bị hội
thoại với chủ đề:
- Giới thiệu các
thành viên trong
gia đình
Tuần 3: Nội dung 3 (Bài 16)
Bài 16
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết :1. Ngữ âm
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu
2. Từ vựng:
- Động từ chỉ hoạt động thường ngày
- Danh từ chỉ môn học
3. Ngữ pháp:
- Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ.
- Phân biệt cách dùng: 还是 或者
- Chuẩn bị từ
mới, ngữ pháp,
bài khoá bài 16
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 16
2. Nói:
- Hội thoại về thói quen thường ngày
3. Đọc:
Bài đọc phần tr. 12 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết:
Giới thiệu hoạt động trong ngày
Chuẩn bị hội
thoại với chủ đề:
Giới thiệu các
hoạt động trong
một ngày của bạn
Tuần 4: Nội dung 4 (Bài 17)
28
Bài 17
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết :1. Ngữ âm
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu
2. Từ vựng:
- Động từ chỉ hoạt động thường ngày
- Danh từ chỉ môn học
3. Ngữ pháp:
- Diễn tả hành động đang diễn ra
- Câu có hai tân ngữ
- Hỏi phương thức của hành động
- Chuẩn bị từ
mới, ngữ pháp,
bài khoá bài 17
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 17
2. Nói:
- Hỏi ai đó đang làm gì qua điện thoại
- Hỏi về số lượng môn học, thầy cô giáo dạy các
môn học
3. Đọc:
Bài đọc phần tr. 25 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết:
Giới thiệu về môn học bạn yêu thích.
Chuẩn bị hội
thoại với chủ đề:
- Hỏi bạn đang
làm gì
- Thời khóa biểu
của lớp bạn
Tuần 5: Nội dung 5 (Bài 18)
Bài 18
Hình thức
tổ chức dạy
học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện cách đọc thanh mẫu, vận mẫu, thanh
điệu
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ phương tiện giao thông
- Danh từ chỉ vật
- Động từ
- Chuẩn bị từ mới,
ngữ pháp, bài khoá
bài 18
29
3. Ngữ pháp:
- Câu liên động
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 18
2. Nói:
- Hội thoại về đi bưu điện gửi đồ
- Hỏi về mục đích, phương tiện, thời gian đi
đến một địa điểm nào đó
3. Đọc:
Bài đọc phần tr. 38 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết:
Kể về một chuyến du lịch
Chuẩn bị hội thoại
với chủ đề:
- Đi bưu điện mua
tem, gửi thư
- Hỏi về những
chuyến du lịch
Tuần 6: Nội dung 6 (Bài 19)
Bài 19
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện cách đọc thanh mẫu, vận mẫu, thanh
điệu
2. Từ vựng:
- Tính từ
- Động từ năng nguyện
3. Ngữ pháp:
- Động từ lặp lại
- Kết cấu ⋯⋯
- So sánh 一点儿 有点儿
- Chuẩn bị từ mới,
ngữ pháp, bài khoá
bài 19
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 19
2. Nói:
- Đi thử và mua quần áo
- Mặc cả khi mua đồ
Chuẩn bị hội thoại
với chủ đề:
- Đi mua quần áo
- Mặc cả khi đi
mua đồ
30
3. Đọc:
Bài đọc phần tr. 52 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết:
Kể về một lần đi mua quần áo.
Tuần 7: Nội dung 7 (Bài 20)
Bài 20
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
Luyện cách đọc thanh mẫu, vận mẫu, thanh
điệu
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ thời gian
- Động từ
3. Ngữ pháp:
- Câu vị ngữ danh từ
- Cách biểu đạt ngày, tháng, năm
- Câu hỏi dùng ngữ điệu
- Chuẩn bị từ mới,
ngữ pháp, bài khoá
bài 20
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 20
2. Nói:
- Hỏi ai đó tuổi, năm tốt nghiệp tiểu học, trung
học, đại học.
- Hỏi về ngày sinh, dự định tổ chức sinh nhật
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 65 - 成段表达 Giáo trình
Hán ngữ
4. Viết:
Kể về lần tổ chức sinh nhật gần nhất của bạn
Chuẩn bị hội thoại
với chủ đề:
- Hỏi về năm tốt
nghiệp các cấp học
- Hỏi về tuổi, ngày
sinh
- Hỏi về dự định tổ
chức sinh nhật sắp
tới
Tuần 8: Nội dung 8 (Bài 21) + Bài kiểm tra số 1
Bài 21
Hình thức
tổ chức dạy
Nội dung chính Yêu cầu SV
chuẩn bị
31
học
Lí thuyết 1. Ngữ âm:
- Trọng âm của số từ trong kết cấu số lượng từ
- Trọng âm của đại từ nghi vấn trong cấu nghi
vấn
2. Từ vựng:
- Bổ sung thêm các từ ngữ chỉ hoạt động trong
ngày
- Từ ngữ thường dùng trong các chuyến đi
3. Ngữ pháp:
- Cách biểu đạt thời gian (giờ, phút, giây)
Chuẩn bị từ mới
bài khoá của
bài 21
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 21
2. Nói :
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : hỏi thời
gian, hẹn hò
3. Đọc :
Bài đọc phần tr. 80 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết :
Lập thời gian biểu cho các công việc, học tập
trong ngày của bạn
Liệt một chuỗi
các hoạt động
trong ngày với
thời gian cụ thể
thực hiện các công
việc đó
Tuần 9: Nội dung 9 (Bài 22) + Hoạt động ngoại khóa : Vẽ mặt nạ
Bài 22
Hình thức
tổ chức dạy
học
Nội dung chính Yêu cầu SV
chuẩn bị
Lí thuyết 1. Ngữ âm:
- Trọng âm của động từ thứ hai tân ngữ
trong câu kiêm ngữ
2. Từ vựng:
- Động từ sai bảo, cầu khiến
3. Ngữ pháp:
- Câu kiêm ngữ
Chuẩn bị từ mới
bài khoá của
bài 22
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
32
Tự học :1. Nghe
- Bài tập - Ngữ âm
- Bài khoá bài 22
2. Nói :
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : ra lệnh, sai
bảo, thích/ không thích, sở thích và hứng thú
3. Đọc :
Bài đọc phần tr. 93 - 成段表达 Giáo trình Hán
ngữ
4. Viết :
- Sở thích cá nhân
- Nhật ký
Chuẩn bị danh
sách các hoạt động
ngoài giờ sở
thích cá nhân
Giới thiệu về hoạt động vẽ mặt nạ :
Vẽ mặt nạ Mặt nạ trong Kinh kịch yếu tố quan
trọng làm nên sự thành công của Kinh
kịch. Qua t nạ, người xem thể
nhâ n biết các nhân t trung thành, gian
trá, tốt đẹp hay xấu xa, lương thiê n hay
gian ác, cao thượng hay thấp h›n. Ví dụ:
t nạ đỏ - nhân t trung thành nhất
mực; màu trắng - nhân t gian trá, đôc
ác; màu xanh lam - nhân t kiên
cường, dũng cảm; màu vàng - nhân t
tàn bạo; màu vàng hoă c màu bạc tượng
trưng cho Thần Phâ t, quœ quái… khiến
khán giả t cảm giác thiêng liêng,
huyền ảo.
Hoạt động hội để sinh viên sáng
tạo thông qua màu sắc, nét bút, cũng
cách gián tiếp giúp sinh viên tiếp cận
với nghệ thuật Kinh kịch.
Tuần 10: Nội dung 10 (Bài 23) + Hướng dẫn cách làm bài HSK2 phần Nghe
Bài 23
Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu SV
33
chức dạy học chuẩn bị
Lí thuyết 1. Ngữ âm
- Cách đọc động từ tân ngữ trong câu biểu
đạt sự tồn tại của sự vật
2. Từ vựng:
- Giới từ chỉ phương hướng
- Các từ chỉ phương hướng, vị trí
3. Ngữ pháp:
- Cách sử dụng phương vị từ
- Cách biểu đạt sự tồn tài của người, sự vật
- Câu hỏi với
- Giới từ: 离、从、往
Chuẩn bị từ
mới và bài khoá
của bài 23
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài khoá bài 23
- Nghe HSK2
2. Nói :
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: hỏi nơi chốn,
hỏi khoảng cách, hỏi đường
3. Đọc :
- Bài đọc phần tr. 111 - 成段表达 Giáo trình
Hán ngữ
- Giới thiệu trường*
4. Viết :
- Miêu tả trường/ lớp
Tuần 11: Nội dung 11 (Bài 24) + Hướng dẫn cách làm bài HSK2 phần Đọc + Viết
Bài 24
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu SV
chuẩn bị
Lí thuyết 1. Ngữ âm:
- Trọng âm của câu mang động từ năng nguyện
2. Từ vựng:
- Động từ biểu đạt năng lực, nguyện vọng
3. Ngữ pháp:
- Động từ năng nguyện (
Chuẩn bị từ
mới và bài khoá
của bài 24
34
要、 愿意)
- Câu hỏi nguyên nhân:怎么
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
- Bài tập trong sách Bài tập tiếng Trung Quốc cơ
sở, bài 24, tập 1
Tự học :1. Nghe
- Bài khoá bài 24
2. Nói :
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : đăng ký học,
đặt vé tàu, cho phép và cấm đoán, dự định
3. Đọc :
- Bài đọc phần tr. 126 - 成段表达 Giáo trình
Hán ngữ
- Bài tập HSK2
4. Viết :
- Dự định trong tương lai gần
- Bài tập HSK2
1. Liệt
những việc
mình khả
năng làm được/
không làm
được
2. Dự định thực
hiện một công
việc sắp tới
Tuần 12: Nội dung 11 (Bài 25) + Luyện đề HSK2 phần Nghe
Bài 25
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu SV
chuẩn bị
Lí thuyết 1. Ngữ âm:
- Trọng âm trong câu mang bổ ngữ mức độ
2. Từ vựng:
- Động từ trong học tập, vui chơi giải trí
- Các tính từ miêu tả tính chất
- Các phó từ chỉ mức độ
3. Ngữ pháp:
- Bổ ngữ mức độ
- Trợ từ kết cấu:
Chuẩn bị từ
mới và bài khoá
của bài 25
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài khoá bài 25
- Bài tập HSK2
2. Nói :
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : ca ngợi,
Liệt các
công việc mình
hoặc người
khác làm được
làm được
35
đánh giá, hỏi nguyên nhân
3. Đọc :
- Bài đọc phần tr. 142 - 成段表达 Giáo trình
Hán ngữ
4. Viết :
- Dự định sau khi tốt nghiệp
mức độ như thế
nào
Tuần 13: Nội dung 13 (Bài 26) + Luyện đề HSK2 phần Đọc + Viết
Bài 26
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Đọc đúng từ ngữ, ngữ điệu các câu với trợ từ
ngữ khí, câu hỏi phản vấn câu hỏi chính
phản
2. Từ vựng:
- Từ ngữ thường dùng trong giao tiếp qua điện
thoại, chào hỏi xã giao
- Các phương tiện trao đổi thông tin
3. Ngữ pháp:
- Hành động đã xảy ra, trợ từ ngữ khí
- Hành động lặp lai: phó từ ,
Chuẩn bị từ
mới và bài khoá
của bài 26
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe:
- Bài khoá bài 26
2. Nói:
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: chào hỏi,
nhắc nhở, thúc giục
- Những việc đã xảy ra
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 157 - 读后说 Giáo trình Hán
ngữ
- Bài tập HSK2
4. Viết:
- Liệt kê những công việc bạn đã thực hiện
trong tuần
- Bài tập HSK2
Liệt kê một số
công việc, hành
động đã xảy ra
gần đây
36
Tuần 14: Nội dung 14 (Bài 27) + Ôn tập
Bài 27
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm:
- Đọc đúng từ ngữ, ngữ điệu các câu với trợ từ
động thái, câu hỏi chính phản, câu hỏi thăm, an
ủi, động viên
2. Từ vựng:
- Từ ngữ thường dùng trong khám bệnh
- Từ ngữ biểu đạt hỏi thăm, an ủi
3. Ngữ pháp:
- Hành động đã hoàn thành: trợ từ động thái
- Câu phức quan hệ nhân quả: 因为 所以
Chuẩn bị từ
mới và bài khoá
của bài 27
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học :1. Nghe
- Bài khoá bài 27
2. Nói:
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: khuyên bảo,
khám bệnh, xin nghỉ
3. Đọc:
- Bài đọc phần tr. 174 - Giáo trình
Hán ngữ
4. Viết:
- Một lần đi khám bệnh
Liệt kê những
việc đã làm
xong và chưa
làm xong trong
ngày
Tuần 15: Bài kiểm tra số 2
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Bài kiểm tra số 2: Kiểm tra Nghe – Nói
13. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Sinh viên cần:
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học, làm đầy đủ bài tập về nhà theou cầu của
giảng viên;
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trên website môn học. Sinh viên cần
37
tập viết từ mới, học thuộc nghĩa của từ, tập đọc lưu loát bài khóa trước mỗi buổi học.
- Đi học đầy đủ, nếu sinh viên nghỉ quá 20% số buổi học sẽ không được thi cuối kì.
Duyệt Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên
(Thủ trưởng đơn vị đào tạo) (Ký tên) (Ký tên) (ký tên)
38
| 1/38

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
KHOA NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA TRUNG QUỐC
Bộ môn Tiếng Trung Quốc 1 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Môn học: Tiếng Trung Quốc CLC 1 1. Mã học phần:
- Tên môn học: Tiếng Trung Quốc CLC 1
- Đối tượng học: Dành cho sinh viên trong trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội. - Mã môn học: FLF1407***
2. Số tín chỉ: 5 tín chỉ
3. Môn học tiên quyết: Không
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt + tiếng Trung 5. Thông tin giảng viên:
5.1 Giảng viên phụ trách môn học: - Họ và tên: Đỗ Thu Lan
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sĩ
- Địa điểm làm việc: Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc – ĐHNN – ĐHQG HN
- Điện thoại: 0912666259 ; email: lank112001@yahoo.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu, phương pháp giảng dạy tiếng Hán.
5.2. Giảng viên của Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc - Trường ĐHNN - ĐHQG Hà Nội 1
6. Mục tiêu của môn học
Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể sử dụng tiếng Trung để nghe, nói,
đọc viết một cách đơn giản và trực tiếp về các chủ đề hàng ngày quen thuộc. Sinh viên
sẽ nắm được các kiến thức cơ sở về ngữ âm tiếng Hán hiện đại; có thể sử dụng những
từ vựng liên quan cuộc sống hằng ngày về một số chủ đề giao tiếp đơn giản, quen
thuộc; biết cách sử dụng các mô hình câu đơn giản, một số trợ từ, giới từ và phó từ cơ bản.
7. Chuẩn đầu ra của môn học:
Sau khóa học, sinh viên có thể:
7.1. Về kiến thức ngôn ngữ Ngữ âm:
- Nắm được các kiến thức cơ sở về ngữ âm tiếng Hán hiện đại như: cách đọc và phát
âm các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu, các qui tắc viết phiên âm của chữ Hán, quy
tắc đọc các hiện tượng biến điệu.
- Phát âm chuẩn các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu trong tiếng Hán, nhất là những
thanh điệu khó đối với người Việt như thanh một, thanh bốn và thanh nhẹ.
- Phát âm chính xác các từ ngữ đã học.
- Đọc đúng trọng âm của các từ trong câu, đọc đúng ngữ điệu của câu. Văn tự:
- Nắm được kiến thức cơ bản về chữ Hán như tên các bộ thủ, tên các nét cơ bản, qui tắc viết chữ Hán.
- Viết đúng qui tắc và mô phỏng viết chân phương theo các chữ Hán đã biết và chưa biết. Từ vựng:
- Hiểu nghĩa và xác định đúng từ loại, viết đúng hình chữ, biết dùng từ ngữ đặt câu, sử
dụng chính xác và linh hoạt khoảng 600 từ trong những tình huống giao tiếp đơn giản đã học.
- Biết phân biệt cách dùng của các từ cơ bản trong cùng một trường nghĩa, bao gồm từ
đồng nghĩa và trái nghĩa.
- Nhận biết và suy đoán được cách sử dụng nghĩa phái sinh của một số từ ngữ cơ bản đã học. Ngữ pháp:
Hiểu và sử dụng đúng (đúng cách thức, đúng tình huống, ngữ cảnh v.v)
những hiện tượng ngữ pháp cơ bản sau: 2 - Các loại câu:
+ Câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ hình dung từ, câu vị ngữ chủ vị, Câu song tân
ngữ, câu liên động, câu kiêm ngữ, câu vị ngữ danh từ + Câu chữ “有”
+ Câu lựa chọn với 还是
+ Câu hỏi sử dụng các đại từ nghi vấn: 谁、什么、多少、几、哪儿、哪、 怎么、怎么样
+ Câu hỏi sử dụng trợ từ ngữ khí: 吗、呢 + Câu hỏi chính phản
+ Câu phức biểu đạt quan hệ nguyên nhân kết quả...
- Các phó từ: 不、也、很、都、再、太、就、 才...
- Các giới từ: 在、给、离、从、往 - Các trợ từ: 的、了
- Các thành phần câu: chủ ngữ, vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ...
- Các lượng từ trong tiếng Hán.
- Các loại bổ ngữ: Bổ ngữ trình độ...
- Các động từ năng nguyện: 想、能、要......
7.2. Về các kỹ năng ngôn ngữ Kỹ năng nghe:
- Nghe đúng và ghi lại được các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu trong tiếng Hán.
- Nghe đúng và hiểu được các từ đơn lẻ đã được học.
- Nghe đúng và hiểu được một câu đơn giản.
- Nghe và hiểu được một đoạn hội thoại đơn giản khoảng 6 – 10 câu. Kỹ năng nói:
- Phát âm chuẩn các thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
- Thể hiện chính xác ngữ điệu của một số loại câu đơn giản đã học trong chương trình.
- Biết kết hợp từ để nói những câu đơn giản.
- Thực hiện được các bài tập luyện khẩu ngữ cơ bản như bài tập hoàn thành hội thoại,
bài tập trả lời câu hỏi, bài tập hội thoại theo nhóm, bài tập kể chuyện theo chủ đề.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để thực hiện các hội thoại thông thường trong cuộc sống như: Chào hỏi, giới thiệu
Thông tin cá nhân (tên, số điện thoại, quốc tịch, nghề nghiệp, thói quen…) Gia đình 3 Trường, lớp, ngành học
Cuộc sống hằng ngày: học tập, sinh hoạt, sở thích…
Trường, khoa, ngành học, việc học tập …
Đời sống hàng ngày: ăn, mặc, ở, đi lại, mua sắm …
Kinh nghiệm trong cuộc sống, học tập Tham quan du lịch... Kỹ năng đọc:
- Đọc hiểu các bài đọc và hoàn thành tốt các bài tập liên quan đến bài đọc về các chủ
đề thông thường như đã nêu trong phần Kỹ năng nói. Kỹ năng viết:
- Viết đúng các chữ Hán đã học.
- Viết đúng các câu đơn giản.
- Vận dụng được các từ và kết cấu ngữ pháp đã học để viết các đoạn văn ngắn (khoảng
80 – 100 chữ) hoặc các đoạn hội thoại với các chủ đề như đã nêu trong phần Kỹ năng nói. Các nhóm kỹ năng khác
Kết thúc môn học, sinh viên có thể:
- Có khái niệm và bắt đầu làm quen với làm việc theo nhóm;
- Biết cách tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet để phục vụ cho môn học;
- Hình thành một số phương pháp học tiếng Trung có hiệu quả. 7.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học; - Yêu thích tiếng Trung;
- Tích cực sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thường nhật;
- Sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm học tập tiếng Trung cho người khác.
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp,
đọc thêm các tài liệu trên mạng internet,…;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
8. Phương pháp kiểm tra, đánh giá:
8.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên:
Được tính trung bình của ít nhất 3 đầu điểm là:
(Điểm chấm Bài tập trên website + Điểm chấm Vở tập viết + Điểm bài kiểm tra số 1)/3 4
Có thể bổ sung đánh giá thái độ hợp tác, tích cực tham gia vào bài học trên lớp,
làm đầy đủ bài tập về nhà, và thành tích của các bài kiểm tra bốn kỹ năng nghe, nói,
đọc, viết trong quá trình học tập.
Điểm số chiếm 20% tổng số điểm môn học.
8.2 . Kiểm tra – đánh giá đ nh kỳ: ị Hình thức Mục đích kiểm tra Trọng số
Đánh giá khả năng của sinh viên ở 2 kĩ năng Bài kiểm tra số 2 Nghe + Nói 30%
Đánh giá khả năng của sinh viên ở 2 kĩ năng Bài kiểm tra hết môn Đọc + Viết 50%
8.3. Các tính điểm môn học
Vì môn học tiếng Trung Quốc CLC1 sẽ được giảng dạy trong 2 học kì nên
điểm môn học sẽ được tính bằng công thức :
(Điểm Môn học học kì thứ 1 + Điểm Môn học học kì thứ 2)/2
9. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản): 9.1.Học liệu bắt buộc:
(1) 杨寄洲主编 ,《汉语教程》第一册 (上), 修订本, 北京语言文化大学出版 社, 2006 年.
(2) 杨寄洲主编 ,《汉语教程》第一册 (下), 修订本, 北京语言文化大学出版 社, 2006 年.
(3) Bài tập bổ trợ môn tiếng Trung Quốc trình độ A1, Bộ môn tiếng TQ 1 – ĐHNN – ĐHQG Hà Nội, năm 2018
(4) Bài tập bổ trợ môn tiếng Trung Quốc trình độ A2, Bộ môn tiếng TQ 1 – ĐHNN – ĐHQG Hà Nội, năm 2018
(5) “Vở tập viết chữ Hán”, tập 1, Bộ môn tiếng TQ 1 – Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá
Trung Quốc – Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, năm 2018
(6) “Vở tập viết chữ Hán”, tập 2, Bộ môn tiếng TQ 1 – Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá
Trung Quốc – Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, năm 2018 9.2. Học liệu tham khảo
(1) 胡波、杨雪梅 ,《汉语听力教程》第一册 , 修订本, 北京语言 文化大学出 版 社, 2009 年.
(2) Các giáo trình HSK 1, HSK2. 5
9.3. Các trang web: http://www.ezlearnchinese.com/1stclass.html
http://www.chinese-tools.com/learn/chinese
http://www.chineselearner.com/
10. Tóm tắt nội dung môn học
Môn tiếng Trung Quốc CLC1 được học trong 2 học kì, chia làm 2 học phần
tiếng Trung Quốc CLC 1.1 và tiếng Trung Quốc CLC 1.1. Trong đó,
10.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.1 cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
- Các kiến thức cơ sở về ngữ âm tiếng Hán hiện đại như: cách đọc và phát âm các
thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu, các qui tắc viết phiên âm của chữ Hán, quy tắc đọc
các hiện tượng biến điệu...
- Những từ vựng được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày về một số chủ đề giao tiếp
đơn giản, quen thuộc như: nói về bản thân, gia đình, cuộc sống học tập, trường học...
- Các mô hình câu đơn giản (câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ hình
dung từ, câu có hai tân ngữ, câu lựa chọn, câu hỏi sử dụng các đại từ nghi vấn…);
Cách sử dụng một số trợ từ, giới từ và phó từ.
- Các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc, viết ở dạng làm quen ban đầu.
10.2. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.2 cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
- Các mô hình câu (câu mang bổ ngữ trình độ (1)/ kết quả/ số lượng/ thời lượng, câu
so sánh, câu nhấn mạnh, câu vị ngữ danh từ, câu kiêm ngữ, câu phức quan hệ giả
thiết, tăng tiến, nguyên nhân - kết quả ...); cách sử dụng một số trợ từ, giới từ, phó từ.
- Từ vựng cơ bản ở một số lĩnh vực xã hội hàng ngày như học tập, hoạt động hàng
ngày, sở thích, đời sống xã hội...
- Các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc, viết ở mức độ sơ cấp.
11. Nội dung chi tiết môn học:
11.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.1 Bài 1: 你好 (Xin chào!) 1. Bài khóa: ! 你好 2. Từ mới. 3. Ngữ âm:
3.1. Thanh mẫu: b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h. 6
3.2. Vận mẫu: a, o, e, i, u, ü, ai, ei, ao, ou. 3.3. Phiên âm. 3.4. Thanh điệu. 4. Chú thích. 5. Luyện tập.
Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Trung Quốc không khó lắm) 1. Bài khóa: 汉语不太难 2. Từ mới. 3. Ngữ âm:
3.1. Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong. 3.2. Phiên âm. 4. Chú thích. 5. Luyện tập.
Bài 3: 明天见 (Ngày mai gă P p l愃⌀i) 1. Bài khóa: 1.1. 学汉语 1.2. 明天见 2. Từ mới. 3. Ngữ âm: 3.1. Thanh mẫu: j, q, x.
3.2. Vận mẫu: ia, ie, iao, iu (iou), ian, in, iang, ing, ü, üe, üan, ün.iong. 3.3. Phiên âm. 4. Chú thích. 5. Luyện tập.
Bài 4: 你去哪儿 (B愃⌀n đi đâu) 1. Bài khóa: 1.1. 你去哪儿? 1.2. 对不起 2. Từ mới. 3. Ngữ âm: 3.1. Thanh mẫu: z, c, s.
3.2. Vận mẫu: -i, er, ua, uo, uai, ui(uei), uan, un(uen), uang, ueng. 3.3. Phiên âm. 7 4. Chú thích. 5. Luyện tập.
Bài 5: 这是王老师 (Đây là thầy giáo Vương) 1. Bài khóa 2. Từ mới. 3. Ngữ âm:
3.1. Thanh mẫu: zh, ch, sh, r. 3.2. Vận mẫu: -i. 3.3. Phiên âm. 4. Chú thích. 5. Luyện tập.
Bài 6: 我学习汉语 (Tôi học tiếng Trung) 1. Bài khóa: 1.1. 我学习汉语 1.2. 这是什么书 2. Từ mới.
3. Ngư’ âm: Trọng âm của từ (1) 4. Chú thích 5. Luyện tập.
Bài 7: 你吃什么? (B愃⌀n ăn gì?) 1. Bài khóa 2. Từ mới
3. Chú thích: Biến điệu của “一” 4. Ngữ âm 5. Luyện tập.
Bài 8: 苹果一斤多少钱 (Một cân táo bao nhiêu tiền)
1. Bài khóa: 苹果一斤多少钱? 2. Từ mới. 3. Chú thích.
4. Ngữ âm: Trọng âm của từ (2) 5. Luyện tập.
Bài 9: 我换人民币 (Tôi đổi Nhân Dân tệ)
1. Bài khóa: 我换人民币。 2. Từ mới. 8 3. Chú thích.
4. Ngữ âm: Cách đọc thanh 3 liền nhau. 5. Luyện tập.
Bài 10: 他住哪儿 (Ông ấy sống ở đâu) 1. Bài khóa: 他住哪儿? 2. Từ mới. 3. Chú thích. 4. Ngữ pháp: 4.1. 汉语句子的语序 4.2. 动词谓语句 4.3. 号码的读法 5. Luyện tập.
Bài 11: 我们都是留学生 (Chúng tôi đều là lưu học sinh) 1. Bài khóa: 1.1. 这位是王教授 1.2. 我们都是留学生。 1.3. 你也是中国人吗? 2. Từ mới. 3. Chú thích. 4. Ngữ pháp: 4.1. 怎么问 ( ): …… 1 吗? 4.2. 状语 4.3. 副词:也、都 5. Ngữ âm: 5.1. Trọng âm câu (1) 5.2. Ngữ điệu (1) 6. Luyện tập.
Bài 12: 你在哪儿学习 (B愃⌀n học ở đâu) 1. Bài khóa:
1.1. 你在哪儿学习汉语? 1.2. 你们的老师是谁? 2. Từ mới. 3. Ngữ pháp: 9 3.1. 怎么问 ( ): 2 疑问代词
3.2. 定语和结构代词“的” 3.3. 介词:在、给 4. Ngữ âm: 4.1. Trọng âm câu (2) 4.2. Ngữ điệu (2) 5. Luyện tập.
Bài 13: 这是不是中药? (Đây có phải là thuốc Đông y không?) 1. Bài khóa: 1.1. 这个黑箱子很重 1.2. 这是不是中药? 2. Từ mới. 3. Chú thích. 4. Ngữ pháp: 4.1. 形容词谓语句
4.2. 怎么问 (3): 正反问句 4.3. “的”字词组 5. Ngữ âm: 5.1. Trọng âm câu (3) 5.2. Ngữ điệu (3) 6. Luyện tập.
11.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC 1.2
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 (Xe của b愃⌀n mới hay cũ) 1. Bài khóa: 1.1. 您身体好吗?
1.2. 你的自行车是新的还是旧的? 2. Từ mới. 3. Chú thích. 4. Ngữ pháp: 4.1. 主谓谓语句 (1)
4.2. 怎么问 (4): 选择问句(A还是B?)
4.3. 怎么问 (5): 省略问句(B呢?) 10 5. Ngữ âm:
5.1. Ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn (2)
5.2. Ngữ điệu trong câu hỏi tỉnh lược. 6. Luyện tập. Bài 15: 1. Bài khóa: 1. Từ mới / Chú thích. 2. Ngữ pháp:
Bài 16: 你常去图书馆吗?(Bạn có thường đi thư viện không) 1. Bài khóa: 1.1.你常去图书馆吗? 1.2.晚上你常做什么。 3. Từ mới / Chú thích. 4. Ngữ pháp: 3.1. 时间词语作状语
3.2 “还是”和“或者” 5. Luyện tập.
Bài 17: 他在做什么呢 (Bạn ấy đang làm gì đấy?) 1. Bài khóa: 1.1.他在做什么呢 1.2.谁教你们语法? 2. Từ mới / Chú thích. 3. Ngữ pháp: 3.1. 动作的进行 3.2. 双宾语句 3.3.
询问动作行为的方式:怎么+ 动词 4. Luyện tập.
Bài 18: 我去邮局寄包裹 (Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm) 1. Bài khóa: 1.1. 我去邮局寄包裹。 1.2.
外贸代表团明天去上海参观。 2. Từ mới / Chú thích.
3.Ngữ pháp: 动作行为目的和方式的表达:连动句 11 4.Luyện tập.
Bài 19: 可以试试吗 (Có thể thử được không) 1. Bài khóa 1.1.可以试试吗 1.2.便宜一点儿吧 2. Từ mới / Chú thích. 3. Ngữ pháp 3.1. 动词重叠 3.2. 又....... ..... 又 3.3.
“一点儿”和“有一点儿” 4. Luyện tập.
Bài 20: 祝你生日快乐 (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ) 1. Bài khoá:
1.1. 你哪一年大学毕业? 1.2. 祝你生日快乐。 2. Từ mới/ Chú thích 3. Ngữ pháp: 时间的表达 4. Luyện tập Bài 21:
(Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15) 我们明天七点一刻出发 1. Bài khoá: 1.1. 我的一天
1.2. 明天早上七点一刻出发 2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp:时间的表达 4. Luyện tập Bài 22:
(Tôi định mời thầy dạy kinh kịch) 我打算请老师教我京剧 1. Bài khoá:
我打算 请老师教我京剧 2. Từ mới/ Chú thích 3. Ngữ pháp:兼语句 4. Luyện tập
Bài 23: 学校里边有邮局吗 (Trong trường có bưu điện) 1. Bài khoá: 12
1.1. 学校里边有邮局吗?
1.2. 从这儿到博物馆有多远? 2. Từ mới/ Chú thích 3. Ngữ pháp: 3.1. 方位词 3.2.存在的表达
3.3. 介词“离”、“从”、“往” 4. Luyện tập
Bài 24: 我想学太极拳 (Tôi muốn học thái cực quyền) 1. Bài khoá: 1.1. 我想学太极拳。
1.2. 您能不能再说一遍。 2. Từ mới/ Chú thích 3. Ngữ pháp: 3.1. 能愿动词 3.2. 询问原因 4. Luyện tập
Bài 25: 她学得很好 (Cô ấy học rất giỏi) 1. Bài khoá: 1.1. 她学得很好。
1.2. 她每天都起得很早。 2. Từ mới/ Chú thích
3. Ngữ pháp:状态补语(1) 4. Luyện tập
Bài 26: 田芳去哪儿了 (Điền Phương đi đâu rồi?) 1. Bài khoá: 1.1. 田芳去哪儿了 1.2. 他又来电话了。 2. Từ mới/ Chú thích 3. Ngữ pháp:
3.1. 语气助词“了”(1) 3.2. “再”,“又” 13 4. Luyện tập
Bài 27: 玛丽哭了? (Bạn Mary khóc) 1. Bài khoá: 1.1. 你怎么了? 1.2. 玛丽哭了。 2. Từ mới/ Chú thích 3. Ngữ pháp:
3.1. 动作的完成:动词+了 3.2. 因为…所以… 4. Luyện tập
12. Lịch trình dạy học cụ thể
12.1. Lịch trình d愃⌀y học chung
- Môn học này được tổ chức theo hình thức kết hợp giữa học trên lớp với giảng
viên và tự học trực tuyến trên website. Mỗi GV và SV sẽ được trường cấp 1 ID để truy cập vào website môn học.
- Trước mỗi buổi học trực tiếp với giảng viên, sinh viên cần máy tính có kết nối
Internet, sử dụng tài khoản và mật khẩu được cung cấp để đăng nhập vào website môn học. Sau đó:
+ Chuẩn bị trước bài học theo các nội dung gợi ý trên website môn học;
+ Nghe các clip bài giảng trực tuyến trên website môn học;
+ Làm bài tập trong Sách bài tập bổ trợ.
Thời gian tự học trực tuyến và học trên lớp với giảng viên được phân bố cụ thể như sau: Học Tự học Tuần Học trên lớp Bài phần trực tuyến 1 2 4 Nhập môn + Bài 1 2 2 4 Bài 2 3 2 4 Bài 3 4 2 4 Bài 4 5 2 4 Bài 5 6 2 2 Bài 6 Tiếng 7 2 2 Bài 7 Trung 2
Bài 8 + Bài kiểm tra số 1 (Đọc - 8 2 CLC1.1 Viết 30') 9 2 2 Bài 9 10 2 2
Bài 10 + Hoạt động ngoại khóa: 14 Cắt giấy 11 2 2 Bài 11 12 2 2 Bài 12 13 2 2 Bài 13
Ôn tập + Hướng dẫn cách làm bài 14 3 HSK1 15 3
Bài kiểm tra số 2 (Nghe - Nói) 1 2 2 Bài 14 2 2 2 Bài 15 3 2 2 Bài 16 4 2 2 Bài 17 5 2 2 Bài 18 6 2 2 Bài 19 7 2 2 Bài 20 2
Bài 21 + Bài kiểm tra số 1 (Đọc - 8 3 Viết 45') Tiếng 2
Bài 22 + Hoạt động ngoại khóa: Vẽ 9 3 Trung mặt nạ 2
Bài 23 + Hướng dẫn cách làm bài CLC1.2 10 3 HSK2 phần Nghe 2
Bài 24 + Hướng dẫn cách làm bài 11 3 HSK2 phần Đọc + Viết 2
Bài 25 + Luyện đề HSK2 phần 12 4 Nghe 2
Bài 26 + Luyện đề HSK2 phần Đọc 13 4 + Viết 14 2 4 Bài 27 + Ôn tập 15 4
Bài kiểm tra số 2 (Nghe - Nói)
12.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
12.2.1. Học phần tiếng Trung Quốc CLC1.1
Tuần 1: Nội dung 1 (Nhập môn + Bài 1) Bài 1 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết
- Phổ biến về nội quy, quy định môn học, cách truy Xem trước nội cập vào website môn học. dung bài 1 trong 1. Ngữ âm: Giáo trình Hán
- Thanh mẫu: b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h ngữ
- Vận mẫu: a, o, e, i, u, ü, ai, ei, ao, ou, 15
- Phiên âm (kết hợp thanh mẫu và vận mẫu) - Hệ thống thanh điệu - Sự biến điê – u của thanh 3. 2. Từ vựng:
- Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít - Tính từ - Các số đếm 3. Chữ Hán:
- Các nét cơ bản trong chữ Hán
- Quy tắc viết các nét cơ bản trong chữ Hán Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài khoá bài 1 thoại theo tình - Ngữ âm bài 1 huống: chào hỏi 2. Nói:
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu, biến điệu) - Đọc từ mới bài 1
- Hội thoại giao tiếp theo chủ để: chào hỏi. 3. Viết: - Từ, bài khoá bài 1
Tuần 2: Nội dung 2 (Bài 2) Bài 2 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới,
- Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong bài khoá bài 2 - Thanh nhẹ 2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ các thành viên trong gia đình
- Đại từ nhân xưng số ít - Tính từ 3. Ngữ pháp: - Trợ từ nghi vấn 吗 - Phó từ: 太、很 - Cách biểu đạt: + tính từ 不太 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ 16 Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Ngữ âm bài 2 thoại theo tình - Bài khoá bài 2 huống: 2. Nói: - Hỏi thăm về các
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu) thành viên trong - Đọc từ mới bài 2 gia đình.
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: hỏi thăm, đặc - Hỏi về đặc điểm điểm tiếng Hán tiếng Hán 3. Viết: - Từ mới bài 2 - Bài khoá bài 2
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu của giáo viên
Tuần 3: Nội dung 3 (Bài 3) Bài 3 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới, - Thanh mẫu: j, q, x bài khoá bài 3
- Vận mẫu: ia, ie, iao, iu(iou), ian, in, iang, ing, ü, üe, üan, ün, iong, - Biến điệu của 不 2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ ngôn ngữ, nơi chốn -Đô –ng từ chỉ gă – p gơꄃ, đi lại, học tâ p – - Số đếm 3. Ngữ pháp:
- Câu hỏi với trợ từ nghi vấn 吗 - Câu phủ định với 不 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Ngữ âm bài 3 thoại theo tình - Bài khoá bài 3 huống: 2. Nói: - Hỏi bạn mình
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu) có đi đến một địa - Đọc từ mới bài 3 điểm nào không 17
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: có đi đến một địa
điểm cụ thể nào không, học mô –t thứ ngôn ngữ nào đó. 3. Viết: - Từ mới bài 3 - Bài khoá bài 3
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu của giáo viên
Tuần 4: Nội dung 4 (Bài 4) Bài 4 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới, - Thanh mẫu: z, c, s bài khoá bài 4
- Vận mẫu: -i, er, ua, uo, uai, ui(uei), uan, un(uen), uang, ueng
- “er” và vần cuốn lươꄃi 2. Từ vựng: - Danh từ chỉ thời gian
- Đại từ, danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm
- Từ ngữ dùng tạm biệt
-Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất 3. Ngữ pháp:
- Đại từ nghi vấn: 几,哪儿 - Câu vị ngữ danh từ Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Hội thoại theo - Ngữ âm bài 4 các tình huống: - Bài khoá bài 4 - Hỏi địa điểm 2. Nói: - Lập thời khoá
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu) biểu - Đọc từ mới bài 4
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: tạm biệt, hỏi địa
điểm, hỏi thứ trong tuần 3. Viết: - Từ mới bài 4 - Bài khoá bài 4 18
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu của giáo viên
Tuần 5: Nội dung 5 (Bài 5) Bài 5 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới, - Thanh mẫu: zh, ch, sh, r bài khoá bài 5 - Vận mẫu: -i 2. Từ vựng: - Đại từ chỉ thị
-Đại từ ngôi thứ 2 chỉ sự kính trọng
-Họ của người Trung Quốc
- Danh từ chỉ người, đồ vật -Danh từ chỉ số đếm
-Đô –ng từ mời mọc và mô–t số đô –ng từ chỉ đô –ng tác
của cơ thể như: vào, ngồi, ăn, uống.
-Từ ngữ biểu thị cảm ơn và từ chối sự cảm ơn -Biến điê – u của thanh 3. 3. Ngữ pháp: - Câu vị ngữ tính từ Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Hội thoại theo - Ngữ âm bài 5 các tình huống: - Bài khoá bài 5 - Giới thiê – u, mời 2. Nói: mọc, hỏi thăm về
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu) sức khỏe và công - Đọc từ mới bài 5 viê – c.
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: Giới thiê – u, mời
mọc, hỏi thăm về sức khỏe và công viê – c. 3. Đọc:
- Bài đọc phần Nhận biết và tập đọc chữ Hán Bài
4 tr. 42 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết: - Từ mới bài 5 - Bài khoá bài 5
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu 19 của giáo viên
Tuần 6: Nội dung 6 (Bài 6) Bài 6 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới,
- Ôn tập thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu, biến bài khoá bài 6 điệu của thanh 3. 2. Từ vựng: - Từ chỉ họ, tên
- Danh từ chỉ tên quốc gia
-Danh từ chỉ tên ngôn ngữ
-Danh từ chỉ người, sự vâ – t 3. Ngữ pháp: - Trợ từ kết cấu 的
- Đại từ nghi vấn 什么,谁,哪 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Ôn tập ngữ âm thoại theo nội - Bài khoá bài 6 dung: 2. Nói: - Tự giới thiệu
- Hỏi họ tên, quốc tịch - Giới thiệu tình
- Hỏi tình hình học tập, hỏi sở hữu hình học tập 3. Đọc: - Bài đọc phần tr
成段表达 . 54 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết:
-Tự giới thiệu về bản thân và môn học tiếng Hán
Tuần 7: Nội dung 7 (Bài 7) Bài 7 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới, - Biến điệu của 一,不 bài khoá bài 7 -Thanh nhẹ 2. Từ vựng: - Lượng từ 20
- Danh từ chỉ tên gọi các món ăn
- Danh từ chỉ thời gian, địa điểm 3. Ngữ pháp: - Cách dùng lượng từ
- Cách dùng danh từ chỉ thời gian Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Ôn tập ngữ âm thoại theo nội - Bài khoá bài 7 dung: 2. Nói: - Gọi món trong - Sở thích ăn uống nhà ăn
- Gọi món ăn trong nhà hàng
- Kể về các loại hoa quả vùng nhiệt đới 3. Đọc: - Bài đọc phần tr
成段表达 . 62 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết: - Một lần đi nhà hang
Tuần 8: Nội dung 8 (Bài 8) + Bài kiểm tra số 1 Bài 8 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu mới, bài khoá bài 2. Từ vựng: 8
- Đơn vị đồng Nhân dân tệ
- Tên gọi một số loại củ, quả - Số đếm 3. Ngữ pháp:
Cách hỏi và trả lời giá tiền của sản phẩm -Phân biê – t sự khác nhau giữa và 几 多少 -Phân biê – t sự khác nhau giữa và 两 二
-Cách dùng đại từ nghi vấn 怎么 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại theo nội - Bài khoá bài 8 dung: Đi mua hoa 2. Nói: quả 21
- Hội thoại mua bán, trao đổi giá cả 3. Đọc: - Bài đọc phần tr
认读 . 67 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết: Một lần đi mua hoa quả
Tuần 9: Nội dung 9 (Bài 9) Bài 9 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu, sự biến mới, bài khoá bài điệu và thanh 3. 不 9 2. Từ vựng: - Số đếm
- Tên gọi các loại tiền của một số nước trên thế giới 3. Ngữ pháp:
- Mẫu câu thường dùng trong đổi tiền
-Cách dùng đô –ng từ năng nguyên – Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại theo nội - Bài khoá bài 9 dung: Đi ngân 2. Nói: hàng đổi tiền
Hội thoại theo chủ đề: - Đổi tiền 3. Đọc: - Bài đọc phần tr 认读 . 74 phần , tr 成段表达 . 75 - Giáo trình Hán ngữ 。 4. Viết:
- Một lần đi đổi tiền ở ngân hang
Tuần 10: Nội dung 10 (Bài 10) + Hoạt động ngoại khóa : Cắt giấy Bài 10 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu. mới, bài khoá bài 22 2. Từ vựng: 10
- Từ lịch sự trong giao tiếp
- Danh từ chỉ địa chỉ nhà, số điện thoại - Đại từ nghi vấn -Giới từ 在 3. Ngữ pháp: - Trâ –
t tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
-Câu vị ngữ đô –ng từ -Cách đọc các con số
Mẫu câu giới thiệu địa chỉ nhà, hỏi số điện thoại Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại theo nội - Bài khoá bài 10 dung: 2. Nói: - Hỏi địa chỉ, số
Hội thoại theo chủ đề: điện thoại - Hỏi địa chỉ nhà - Hỏi số điện thoại 3. Đọc: - Bài đọc phần tr 认读 . 83 phần , tr 成段表达 . 83 - Giáo trình Hán ngữ 。 4. Viết:
- Giới thiệu bản thân và một người bạn thân
Giới thiệu về hoạt động cắt giấy Cắt giấy
Cắt giấy là một trong những nghệ thuật dân
gian cổ xưa nhất của dân tộc Hán Trung
Quốc. Cắt giấy được dùng để trang trí nhà
cửa, tranh treo tường, dán trên bánh trái,
giày thêu, làm đồ cúng, lễ vật…được dùng
trong các dịp lễ tiết quan trọng như năm
mới, hiếu hỉ, tiệc mừng… Các hình cắt
giấy thể hiện sự khéo léo cũng như nội
hàm văn hóa của người cắt giấy. Sự đa
dạng và phong phú về đề tài cũng như sự
tinh xảo trong thể hiện đã mang cắt giấy ra
ngoài khuôn khổ một môn nghệ thuật thủ
công, trở thành một phần văn hóa toàn dân 23 của người Trung Quốc.
Hoạt động cắt giấy giúp sinh viên sáng tạo,
hiểu được nguyện vọng tốt đẹp của người
Trung Quốc là cầu mong điều lành qua sự
kết hợp khéo léo giữa những đường kéo
nghệ thuật và các biệt pháp hài âm, ngụ ý,
tượng trưng, so sánh, ký hiệu, văn chữ...
Tuần 11: Nội dung 11 (Bài 11) Bài 11 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu. mới, ngữ pháp, 2. Từ vựng: bài khoá bài 11.
- Đại từ nhân xưng số nhiều
- Danh từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp
- Danh từ riêng chỉ tên người
-Số từ, lượng từ, phó từ 3. Ngữ pháp: - Câu hỏi 吗 - Trạng ngữ - Phó từ 都、也
- Mẫu câu tự giới thiệu bản thân và những người xung quanh Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại theo chủ đề: - Bài khoá bài 11 - Giới thiệu một 2. Nói: người bạn với bố
- Giới thiệu ai đó cho những người xung quanh mẹ mình 3. Đọc: - Bài đọc phần tr 认读 . 92 phần , tr 成段表达 . 96 - Giáo trình Hán ngữ 。 4. Viết: Giới thiệu bản than
Tuần 12: Nội dung 12 (Bài 12) 24 Bài 12 Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Hình thức tổ chuẩn bị chức dạy học Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới,
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu ngữ pháp bài 12 2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ một số môn học
- Động từ chỉ hoạt động học tập
-Đại từ nghi vấn 怎么样 3. Ngữ pháp:
- Đại từ nghi vấn: 哪儿、谁、什么、哪、怎么、 怎么样、几、多少
- Định ngữ và trợ từ kết cấu 的 - Giới từ: 给, 在 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại theo chủ đề: - Bài khoá bài 12 làm gì ở đâu. 2. Nói:
Diễn đạt ý làm gì ở đâu 3. Đọc: - Bài đọc phần tr
成段表达 . 108 - Giáo trình Hán ngữ. 4. Viết:
Kể về cuộc sống học tập của mình.
Tuần 13: Nội dung 13 (Bài 13) Bài 13 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu. mới, bài khoá bài 2. Từ vựng: 13
- Từ ngữ miêu tả tính chất đồ vật. - Lượng từ - Danh từ chỉ vật 25 3. Ngữ pháp:
- Câu vị ngữ hình dung từ. - Câu hỏi chính phản. - Kết cấu chữ “的” Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại theo nội - Bài khoá bài 13 dung: miêu tả đồ 2. Nói: vật trong ngôi
- Miêu tả đặc điểm của đồ vật nhà của bạn 3. Đọc: - Bài đọc phần tr
认读 .116 - Giáo trình Hán ngữ. 4. Viết:
Miêu tả đồ đạc trong nhà bạn Tuần 14: Nội dung 14 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh chức dạy học viên chuẩn bị
Ôn tập + Hướng dẫn cách làm bài HSK1 Tự hệ thống lại những kiến thức đã học. Tuần 15: Nội dung 15 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh chức dạy học viên chuẩn bị Kiểm tra Nghe – Nói
12.2.2. Học phần tiếng Trung Quốc CLC1.2
Tuần 1: Nội dung 1 (Bài 14) Bài 14 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ 26
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu. mới, bài khoá bài 2. Từ vựng: 14
- Tính từ chỉ màu sắc, trạng thái cơ thể - Danh từ chỉ xe cô –
- Danh từ chỉ đồ vâ – t 3. Ngữ pháp: - Câu vị ngữ chủ vị
- Câu hỏi lựa chọn 还是
- Câu hỏi tỉnh lược 呢 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại theo nội - Bài khoá bài 14 dung: 2. Nói: - Miêu tả tình
- Miêu tả tình hình học tập hình học tập - Miêu tả đồ vật - Lựa chọn mua 3. Đọc: đồ
Bài đọc phần Luyện đọc và Hội thoại giao tiếp trong Giáo trình Hán ngữ 4. Viết: Một lần tìm đồ vật
Tuần 2: Nội dung 2 (Bài 15) Bài 15 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu. mới, ngữ pháp, 2. Từ vựng: bài khoá bài 15.
- Động từ chỉ hoạt động thường ngày - Danh từ chỉ sự vật
- Danh từ chỉ nghề nghiệp 3. Ngữ pháp: - Câu chữ “有” - Cách đọc các con số.
- Hỏi số lượng: 几、多少 - Cụm từ số lượng. Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ 27 Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại với chủ đề: - Bài khoá bài 15 - Giới thiệu các
- Hướng dẫn cách làm bài Nghe HSK1 thành viên trong 2. Nói: gia đình
- Giới thiệu gia đình qua ảnh
- Giới thiệu về công ty của bố mẹ 3. Đọc: - Bài đọc phần tr
成段表达 . 135 - Giáo trình Hán ngữ. 4. Viết:
Giới thiệu về gia đình, lớp học.
Tuần 3: Nội dung 3 (Bài 16) Bài 16 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu mới, ngữ pháp, 2. Từ vựng: bài khoá bài 16
- Động từ chỉ hoạt động thường ngày - Danh từ chỉ môn học 3. Ngữ pháp:
- Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ.
- Phân biệt cách dùng: 还是 và 或者 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại với chủ đề: - Bài khoá bài 16 Giới thiệu các 2. Nói: hoạt động trong
- Hội thoại về thói quen thường ngày một ngày của bạn 3. Đọc: Bài đọc phần tr
成段表达 . 12 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết:
Giới thiệu hoạt động trong ngày
Tuần 4: Nội dung 4 (Bài 17) 28 Bài 17 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ
Luyện thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu mới, ngữ pháp, 2. Từ vựng: bài khoá bài 17
- Động từ chỉ hoạt động thường ngày - Danh từ chỉ môn học 3. Ngữ pháp:
- Diễn tả hành động đang diễn ra - Câu có hai tân ngữ
- Hỏi phương thức của hành động Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội - Bài tập - Ngữ âm thoại với chủ đề: - Bài khoá bài 17 - Hỏi bạn đang 2. Nói: làm gì
- Hỏi ai đó đang làm gì qua điện thoại - Thời khóa biểu
- Hỏi về số lượng môn học, thầy cô giáo dạy các của lớp bạn môn học 3. Đọc: Bài đọc phần tr
成段表达 . 25 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết:
Giới thiệu về môn học bạn yêu thích.
Tuần 5: Nội dung 5 (Bài 18) Bài 18 Hình thức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên tổ chức dạy chuẩn bị học Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ mới,
Luyện cách đọc thanh mẫu, vận mẫu, thanh ngữ pháp, bài khoá điệu bài 18 2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ phương tiện giao thông - Danh từ chỉ vật - Động từ 29 3. Ngữ pháp: - Câu liên động Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội thoại - Bài tập - Ngữ âm với chủ đề: - Bài khoá bài 18 - Đi bưu điện mua 2. Nói: tem, gửi thư
- Hội thoại về đi bưu điện gửi đồ - Hỏi về những
- Hỏi về mục đích, phương tiện, thời gian đi chuyến du lịch
đến một địa điểm nào đó 3. Đọc: Bài đọc phần tr
成段表达 . 38 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết:
Kể về một chuyến du lịch
Tuần 6: Nội dung 6 (Bài 19) Bài 19 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ mới,
Luyện cách đọc thanh mẫu, vận mẫu, thanh ngữ pháp, bài khoá điệu bài 19 2. Từ vựng: - Tính từ - Động từ năng nguyện 3. Ngữ pháp: - Động từ lặp lại - Kết cấu 又⋯⋯又 - So sánh và 一点儿 有点儿 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội thoại - Bài tập - Ngữ âm với chủ đề: - Bài khoá bài 19 - Đi mua quần áo 2. Nói: - Mặc cả khi đi
- Đi thử và mua quần áo mua đồ - Mặc cả khi mua đồ 30 3. Đọc: Bài đọc phần tr
成段表达 . 52 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết:
Kể về một lần đi mua quần áo.
Tuần 7: Nội dung 7 (Bài 20) Bài 20 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chức dạy học chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: - Chuẩn bị từ mới,
Luyện cách đọc thanh mẫu, vận mẫu, thanh ngữ pháp, bài khoá điệu bài 20 2. Từ vựng: - Danh từ chỉ thời gian - Động từ 3. Ngữ pháp: - Câu vị ngữ danh từ
- Cách biểu đạt ngày, tháng, năm
- Câu hỏi dùng ngữ điệu Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội thoại - Bài tập - Ngữ âm với chủ đề: - Bài khoá bài 20 - Hỏi về năm tốt 2. Nói: nghiệp các cấp học
- Hỏi ai đó tuổi, năm tốt nghiệp tiểu học, trung - Hỏi về tuổi, ngày học, đại học. sinh
- Hỏi về ngày sinh, dự định tổ chức sinh nhật
- Hỏi về dự định tổ 3. Đọc: chức sinh nhật sắp - Bài đọc phần tr
成段表达 . 65 - Giáo trình tới Hán ngữ 4. Viết:
Kể về lần tổ chức sinh nhật gần nhất của bạn
Tuần 8: Nội dung 8 (Bài 21) + Bài kiểm tra số 1 Bài 21 Hình thức Nội dung chính Yêu cầu SV tổ chức dạy chuẩn bị 31 học Lí thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới
- Trọng âm của số từ trong kết cấu số lượng từ và bài khoá của
- Trọng âm của đại từ nghi vấn trong cấu nghi bài 21 vấn 2. Từ vựng:
- Bổ sung thêm các từ ngữ chỉ hoạt động trong ngày
- Từ ngữ thường dùng trong các chuyến đi 3. Ngữ pháp:
- Cách biểu đạt thời gian (giờ, phút, giây) Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe : Liệt kê một chuỗi - Bài tập - Ngữ âm các hoạt động - Bài khoá bài 21 trong ngày với 2. Nói : thời gian cụ thể
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : hỏi thời thực hiện các công gian, hẹn hò việc đó 3. Đọc : Bài đọc phần tr
成段表达 . 80 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết :
Lập thời gian biểu cho các công việc, học tập trong ngày của bạn
Tuần 9: Nội dung 9 (Bài 22) + Hoạt động ngoại khóa : Vẽ mặt nạ Bài 22 Hình thức Nội dung chính Yêu cầu SV tổ chức dạy chuẩn bị học Lí thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới
- Trọng âm của động từ thứ hai và tân ngữ và bài khoá của trong câu kiêm ngữ bài 22 2. Từ vựng:
- Động từ sai bảo, cầu khiến 3. Ngữ pháp: - Câu kiêm ngữ Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ 32 Tự học 1. Nghe : Chuẩn bị danh - Bài tập - Ngữ âm sách các hoạt động - Bài khoá bài 22 ngoài giờ và sở 2. Nói : thích cá nhân
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : ra lệnh, sai
bảo, thích/ không thích, sở thích và hứng thú 3. Đọc : Bài đọc phần tr
成段表达 . 93 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết : - Sở thích cá nhân - Nhật ký
Giới thiệu về hoạt động vẽ mặt nạ : Vẽ mặt nạ
Mặt nạ trong Kinh kịch là yếu tố quan
trọng làm nên sự thành công của Kinh kịch. Qua mă – t nạ, người xem có thể nhâ – n biết các nhân vâ – t trung thành, gian
trá, tốt đẹp hay xấu xa, lương thiê – n hay
gian ác, cao thượng hay thấp h›n. Ví dụ: nă –
t nạ tô đỏ - nhân vâ – t trung thành nhất
mực; màu trắng - nhân vâ – t gian trá, đô – c
ác; màu xanh lam - nhân vâ – t kiên
cường, dũng cảm; màu vàng - nhân vâ – t
tàn bạo; màu vàng hoă – c màu bạc tượng trưng cho Thần Phâ – t, quœ quái… khiến
khán giả có mô –t cảm giác thiêng liêng, huyền ảo.
Hoạt động là cơ hội để sinh viên sáng
tạo thông qua màu sắc, nét bút, cũng là
cách gián tiếp giúp sinh viên tiếp cận
với nghệ thuật Kinh kịch.
Tuần 10: Nội dung 10 (Bài 23) + Hướng dẫn cách làm bài HSK2 phần Nghe Bài 23 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu SV 33 chức dạy học chuẩn bị Lí thuyết 1. Ngữ âm Chuẩn bị từ
- Cách đọc động từ và tân ngữ trong câu biểu mới và bài khoá
đạt sự tồn tại của sự vật của bài 23 2. Từ vựng:
- Giới từ chỉ phương hướng
- Các từ chỉ phương hướng, vị trí 3. Ngữ pháp:
- Cách sử dụng phương vị từ
- Cách biểu đạt sự tồn tài của người, sự vật - Câu hỏi với 多… - Giới từ: 离、从、往 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe : - Bài khoá bài 23 - Nghe HSK2 2. Nói :
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: hỏi nơi chốn,
hỏi khoảng cách, hỏi đường 3. Đọc : - Bài đọc phần tr
成段表达 . 111 - Giáo trình Hán ngữ - Giới thiệu trường* 4. Viết : - Miêu tả trường/ lớp
Tuần 11: Nội dung 11 (Bài 24) + Hướng dẫn cách làm bài HSK2 phần Đọc + Viết Bài 24 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu SV chức dạy học chuẩn bị Lí thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ
- Trọng âm của câu mang động từ năng nguyện mới và bài khoá 2. Từ vựng: của bài 24
- Động từ biểu đạt năng lực, nguyện vọng 3. Ngữ pháp:
- Động từ năng nguyện ( 能 、 可以 、想、 34 要、 愿意)
- Câu hỏi nguyên nhân:怎么 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
- Bài tập trong sách Bài tập tiếng Trung Quốc cơ sở, bài 24, tập 1 Tự học 1. Nghe : 1. Liệt kê - Bài khoá bài 24 những việc 2. Nói : mình có khả
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : đăng ký học, năng làm được/
đặt vé tàu, cho phép và cấm đoán, dự định không làm 3. Đọc : được - Bài đọc phần tr
成段表达 . 126 - Giáo trình 2. Dự định thực Hán ngữ hiện một công - Bài tập HSK2 việc sắp tới 4. Viết :
- Dự định trong tương lai gần - Bài tập HSK2
Tuần 12: Nội dung 11 (Bài 25) + Luyện đề HSK2 phần Nghe Bài 25 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu SV chức dạy học chuẩn bị Lí thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ
- Trọng âm trong câu mang bổ ngữ mức độ mới và bài khoá 2. Từ vựng: của bài 25
- Động từ trong học tập, vui chơi giải trí
- Các tính từ miêu tả tính chất
- Các phó từ chỉ mức độ 3. Ngữ pháp: - Bổ ngữ mức độ - Trợ từ kết cấu: 得 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe : Liệt kê các - Bài khoá bài 25 công việc mình - Bài tập HSK2 hoặc người 2. Nói : khác làm được
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề : ca ngợi, và làm được ở 35
đánh giá, hỏi nguyên nhân mức độ như thế 3. Đọc : nào - Bài đọc phần tr
成段表达 . 142 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết :
- Dự định sau khi tốt nghiệp
Tuần 13: Nội dung 13 (Bài 26) + Luyện đề HSK2 phần Đọc + Viết Bài 26 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh chức dạy học viên chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ
- Đọc đúng từ ngữ, ngữ điệu các câu với trợ từ mới và bài khoá
ngữ khí, câu hỏi phản vấn và câu hỏi chính của bài 26 phản 2. Từ vựng:
- Từ ngữ thường dùng trong giao tiếp qua điện thoại, chào hỏi xã giao
- Các phương tiện trao đổi thông tin 3. Ngữ pháp:
- Hành động đã xảy ra, trợ từ ngữ khí 了
- Hành động lặp lai: phó từ , 再 又 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Liệt kê một số - Bài khoá bài 26 công việc, hành 2. Nói: động đã xảy ra
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: chào hỏi, gần đây nhắc nhở, thúc giục - Những việc đã xảy ra 3. Đọc:
- Bài đọc phần 读后说 tr. 157 - Giáo trình Hán ngữ - Bài tập HSK2 4. Viết:
- Liệt kê những công việc bạn đã thực hiện trong tuần - Bài tập HSK2 36
Tuần 14: Nội dung 14 (Bài 27) + Ôn tập Bài 27 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh chức dạy học viên chuẩn bị Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ
- Đọc đúng từ ngữ, ngữ điệu các câu với trợ từ mới và bài khoá
động thái, câu hỏi chính phản, câu hỏi thăm, an của bài 27 ủi, động viên 2. Từ vựng:
- Từ ngữ thường dùng trong khám bệnh
- Từ ngữ biểu đạt hỏi thăm, an ủi 3. Ngữ pháp:
- Hành động đã hoàn thành: trợ từ động thái 了
- Câu phức quan hệ nhân quả: 因为 … 所以 Bài tập
- Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ Tự học 1. Nghe: Liệt kê những - Bài khoá bài 27 việc đã làm 2. Nói: xong và chưa
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: khuyên bảo, làm xong trong khám bệnh, xin nghỉ ngày 3. Đọc:
- Bài đọc phần 读 后 说 tr. 174 - Giáo trình Hán ngữ 4. Viết: - Một lần đi khám bệnh
Tuần 15: Bài kiểm tra số 2 Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh chức dạy học viên chuẩn bị
Bài kiểm tra số 2: Kiểm tra Nghe – Nói
13. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên Sinh viên cần:
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học, làm đầy đủ bài tập về nhà theo yêu cầu của giảng viên;
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trên website môn học. Sinh viên cần 37
tập viết từ mới, học thuộc nghĩa của từ, tập đọc lưu loát bài khóa trước mỗi buổi học.
- Đi học đầy đủ, nếu sinh viên nghỉ quá 20% số buổi học sẽ không được thi cuối kì. Duyệt Trưởng khoa
Trưởng bộ môn Giảng viên
(Thủ trưởng đơn vị đào tạo) (Ký tên) (Ký tên) (ký tên) 38