-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương môn tiếng anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Đề cương môn tiếng anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Tiếng Anh (basic english) 362 tài liệu
Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh 726 tài liệu
Đề cương môn tiếng anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Đề cương môn tiếng anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english) 362 tài liệu
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh 726 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
1. Introduction
a. Tell me about your hometown
I was born in …province which is famous for cuisine,/ food/ tourist attractions.
Such as ….. people are friendly, atmosphere is peaceful. b. Your interests/ hobbies
I am a big fan of … I’m keen on doing… I love doing something …. c. Family
I come from a small / big family of 4 d. Dream job I want to be a ….. 2. Questions
1.Interesting/ fun/ exciting ------- boring / sleepy / tedious
2. useful/good/ beneficial for ------------useless/ bad/ harmful for
3. save time/ money / fast/ convenient / reduce time/ money -------------waste time/ money / slow/
4. comfortable -----------------------uncomfortable
5. flexible----------------------fixed
6. relaxing / have lasting memories / reduce stress / have fun/ have a good time
----------------- feel tired/ stressed/ lonely / isolated.
7. safe --------------------dangerous/ risky
8. difficult/ hard/ challenging --------------easy
9. make it possible ---------------------make it hard 3. Discussion
The advantages and disadvantages / The benefits and drawbacks The pros and cons
The positive effect/ impacts – negative effects/ impacts
1. Education : learn a lot of things, broaden my mind, gain more knowledge and
experience / explore the whole world / good for my education / improve skills
Bad for education, / ignore study, cause distractions / lose concentration/ hard to
focus on study/ disrupt learning/
2. Job : open up more job opportunities/ earn more money / save money / low cost of living / cheap / low cost.
Fewer job opportunities / high cost of living. Earn less money. / expensive 3. Entertainment :
+relaxing/ have more fun/ reduce stress , enjoy my life / forget all the worries of
life / a break from a daily routine / boost your mood
+ cause addictions / stress/ mental problems / cause fatigue
4. Relationships : build up relationships, make it stronger, make new friends, bring people together
Break down relationships / make relationships weaker
5. Environment : eco friendly , protect the environment, good for the environment
bad for the environment / cause pollution, traffic jam/ harm the environment
6. Health : good/beneficial for physical / mental health, stay in shape, keep fit, stay
healthy, have a good health/ it’s healthy/ getting good quality of sleep/
Bad for health, cause many health problems/ terrible for eyes, obesity/ stress /