Đề cương môn Tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề cương môn Tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

ệp đề ập đế ết đị
ế nào để huy độ Do đó,
đế
ạt độ
equipment…
đị dùng đ định như đất đai, nhà cử ế
ị…
ốn lưu độ dùng để thương phẩ
ức năng và mụ
-
Huy độ ạt độ đầy đủ
Đả
ạt độ
-
Đ t độ
trơn tru hàng ngày và kế ạch đầu tư trong tương lai.
ối đa hóa
ạt độ
Thúc đẩ
Hai cách huy độ
ếu cho các nhà đầu tư, sử
độ
ếu để
ủa giám đố
ạt độ
-
ạt động và điề
-
Đánh giá ảnh hưở ết đị
-
Đề ải pháp điề ết để ế ạt độ
-
đầu tư.
-
ối đa hóa hiệ năng sinh lờ
TCDN đóng vai trò thiế ại, thành công và tăng trưế
ấp? (đòn bẩ ức / đòn b
dướ
- Gearing: It is the relationship between the company’s equity capital and long
- ế
- ế
Như thế
? Chúng đư ạo ra như thế
- Owner’s capital
ền đầu tư bở
- ốn đầu ểm đượ
-
ạnh đó, công ty th ế
trườ ế ặc chưa niêm yế
owner’s capital/ venture
Ưu điểm và nhược điể
trư ế
-
+ The venture companies don’t
-
- Stocks represent the company’s
- Bonds represent the company’s
-
company’s
-
Ưu nhược điể
ản vay và nghĩa vụ ột năm. Nợ ạn đố
nghĩa vụ đế
ạn cũ
ốc gia cũng có thể
times of prosperity they can raise net profits and owners’ funds
ạn đáp ản chi phí và đầu tư. Trong th
ịnh vượ tăng lợ
-
Người đi vay phải đả đị ản đả
ời điểm khó khăn có thể ế
ốn lưu độ ển) là gì? Nó đượ
ại như thế
ốn lưu
độ ực lưu độ ế ột công ty để
ạt độ
ốn lưu độ
Vốn lưu động tạm thời
-
ốn lưu động này đề ế
đố
-
ấp lượ ốn lưu độ
chính xác vào đúng thời điểm, đúng nơi để thu đượ ức đầu tư lớ
-
Đả ảo đủ ồn kho để đáp
ế ốn, tăng cơ hội đầu tư
-
ro đố
- ụng đúng lúc
-
-
discount, long term of repayment…)
Giám đố
ốn lưu động như thế
-
- ấp đúng hạ
-
-
- Đưa ra các quyết đị
ế
customer’
the things that best fill customers’
company’s operation
credit terms…
Customers’ satisfaction
Company’s profitability
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
| 1/21

Preview text:

→ ệ ệp đề ập đế ết đị ủ ế nào để huy độ ố ủ ộ ệ ả ấ Do đó, ặ ẽ đế ề ề ủ ạt độ • • • equipment… ố đị dùng để
ố định như đất đai, nhà cử ế ị… ốn lưu độ dùng để ậ ệ thương phẩ • ức năng và mụ - ể Huy độ ạt độ đầy đủ Đả ả ử ụ ệ ả ồ ẵ ủ ố ợ ớ ộ ậ ọ ạt độ - Đả ả ạt độ trơn tru hàng ngày và kế
ạch đầu tư trong tương lai. ối đa hóa ợ ậ ả ể ị ờ ả ậ ừ ạt độ Thúc đẩ ệ ử ụ ọ ồ ự Hai cách huy độ ủ ở ữ ỹ ằ ổ
ếu cho các nhà đầu tư, sử ụ ợ ậ ữ ạ ặ độ ỹ ạ ể ỹ ằ ừ ủ ợ ặ ằ ếu để ủa giám đố ạt độ - ạt động và điề -
Đánh giá ảnh hưở ết đị - Đề ải pháp và điề ết để ả ế ạt độ ụ - ả ể ạ ụ ủ ả đầu tư. - ối đa hóa hiệ ả năng sinh lờ
TCDN đóng vai trò thiế ế
ự ồ ại, thành công và tăng trưở ệ ố ố ấp? (đòn bẩ ức / đòn bẩ dướ ứ -
Gearing: It is the relationship between the company’s equity capital and long ố ệ ữ ố ủ ở ữ ủ ả ợ ạ - ế - ấ ổ ế Như thế ạ ố
ủ ở ữ ? Chúng đượ ạo ra như thế - Owner’s capital ủ ở ữ ền đầu tư bở ủ ở ữ ủ - ốn đầu tư ạ ểm đượ ấ ở - ạnh đó, công ty có thể ổ ế ị trườ ứ ế ặc chưa niêm yế
owner’s capital/ venture
Ưu điểm và nhược điể ở ữ ị trườ ế -
+ The venture companies don’t - -
Stocks represent the company’s -
Bonds represent the company’s - - company’s Ưu nhược điể
ản vay và nghĩa vụ ột năm. Nợ ạn đố ớ ấ ỳ nghĩa vụ ẽ đế ạn cũ
ốc gia cũng có thể
times of prosperity they can raise net profits and owners’ funds ả ợ ạn đáp ứ ầ ề ố
ản chi phí và đầu tư. Trong thờ ỳ ịnh vượ ọ ể tăng lợ ậ ỹ ủ ủ ở ữ - Người đi vay phải đả ả ả ợ ằ ả ố đị ản đả ả ị ấ
ời điểm khó khăn có thể ế ợ ậ ỗ ặ ả ốn lưu độ
ển) là gì? Nó đượ ại như thế ốn lưu độ ồ ồ ồ ực lưu độ ầ ế ủ ột công ty để ự ệ ạt độ ặ ả ấ ốn lưu độ ạ
Vốn lưu động tạm thời -  ả
ạ ốn lưu động này đề ứ ụ ủ ế ồ ợ ề ặ ồ ồ ậ ệ ả ẩ ở ẩ ợ ồ ấ ả ả ả ả ả ề ặ đố - ấp lượ ốn lưu độ
chính xác vào đúng thời điểm, đúng nơi để thu đượ ợ ức đầu tư lớ ấ - Đả ảo đủ ồn kho để đáp ứ ầ ả ấ ế ệ
ốn, tăng cơ hội đầu tư - ả ồ ủ ro đố ớ ồ - ụng đúng lúc - -
discount, long term of repayment…) Giám đố
ốn lưu động như thế - ả ắ ồ - ấp đúng hạ - ả ệ ợ ả - ả ợ ệ ả - Đưa ra các quyết đị ố ự ệ ữ ệ ế ị customer’
the things that best fill customers’ ➔ ➔ company’s operation credit terms…
Customers’ satisfaction
Company’s profitability - - - - - - - - - - - - -