CÂU HI CHƯƠNG 3
1. H Chí Minh viết: “Trong cuộc đấu tranh gian kh chng k thù ca giai cp ca
dân tc, cn phi ng Bo lc cách mng chng li bo lc phn cách mng, giành
ly chính quyn bo v chính quyền”. Câu trích nêu trên H Chí Minh muốn đ cp
ti vấn đề gì trong quan điểm v Cách mng gii phóng dân tc?
A.
Bo lc cách mng phương thc ph biến
B. Hình thái ca bo lc cách mng
C. Cách thc th hin ca bo lc cách mng
D. Tính tt yếu ca bo lc ch mng
2. H Chí Minh khẳng định: “…Nọc độc và sc sng ca con rắn độc bản ch nghĩa
đang tập trung thuộc địa…đánh rắn thì phải đánh đằng đầu”. Câu trích nêu trên H
Chí Minh muốn đề cp đến vấn đề gì trong quan điểm v vấn đề dân tc?
A. Phương pháp thc hin cách mng các c thuc địa
B. Tính sáng to ca cách mng thuc địa
C. Kh năng chủ động giành thng li ca cách mng thuc địa so vi cách
mng vô sn chính quc
D. Động lc ca cách mng thuc đa
3. Theo H Chí Minh, cách mng gii phóng dân tc Vit Nam phi da trên lc
ng nào?
A. Lc ng đại đoàn kết toàn dân
B. Da vào liên minh gia công nhân vi sn
C. Da vào giai cp công nhân
D. Da vào liên minh gia nông dân địa ch
4. Luận điểm: “Cách mệnh trước hết phải đảng ch mệnh, để trong thì vận động
t chc dân chúng, ngoài thì liên lc vi dân tc b áp bc sn giai cp mọi nơi.
Đảng vng, cách mnh mi thành công, cũng như ngưi cm lái vng thuyn
mi chạy” được H Chí Minh đưa ra trong tác phẩm nào?
A. Bn án chế độ thc dân Pháp
B. Di chúc
C.
Cương lĩnh chính tr đầu tiên
D. Đưng cách mnh
5. Theo H Chí Minh, trong cuc cách mng gii phóng dân tc, lực lượng nào “là gốc
cách mệnh”?
A. Công nhân
B.
Trí thc
C. Nông dân
D. Công - nông
6. Theo ng H Chí Minh,
2 nhim v chng đế quc phong kiến
A. Phi đưc thc hin đồng thi, khăng khít vi nhau, nương ta vào nhau
B. Thì nhim v chng phong kiến, mang li ruộng đất cho nông dân được đặt lên
hàng đầu
C. Thì nhim v chng đế quc, gii phóng dân tc đưc đặt lên hàng đầu
D. nht lot ngang nhau
7. Theo H Chí Minh, cn bao nhiêu điu kin bn để đảm bo độc lp dân tc
gn lin vi CNXH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
8. Con đưng Cách mng sn Vit Nam theo H Chí Minh :
A. Gii phóng giai cp - gii phóng dân tc - gii phóng hi - gii phóng con
ngưi
B. Gii phóng dân tc - gii phóng hi - gii phóng giai cp - gii phóng con
ngưi
C. Gii phóng dân tc - gii phóng giai cp - gii phóng hi - gii phóng con
ngưi
D. Gii phóng giai cp - gii phóng hi - gii phóng dân tc - gii phóng con
ngưi
9. Trong tác phẩm Đường cách mnh, H Chí Minh cho rng mun làm cách mng thì
trước hết phi có?
A.
Lc ng cách mng
B. Đảng cách mng
C.
Phương pháp cách mng
D.
C 3 phương án trên
10. Trong quá trình tìm tòi con đường cứu nước, ti sao H Chí Minh không la chọn đi
theo con đường cách mng của các nước Pháp, M?
A. Đây các cuc cách mng i s lãnh đạo ca giai cp sn
B. Các cuc cách mng này din ra phương Tây nên không phù hợp vi xã hi
phương Đông
C. Đây nhng cuc cách mng không đến i
D. Đây là các cuc cách mng không tiên tiến
11. Trong các lun đim sau đây, lun đim nào ca H Chí Minh?
A. “Tt c mọi người đều sinh ra quyền bình đẳng. To hóa cho h nhng
quyn không ai th xâm phạm được; trong nhng quyn y, quyền được
sng, quyn t do và quyền mưu cầu hnh phúc"
B.
“Người ta sinh ra t do bình đẳng v quyn li phi luôn luôn đưc t do
và bình đẳng v quyn li”.
C. “Tt c các n tc trên thế giới đều sinh ra bình đng, dân tộc nào ng
quyn sng, quyền sung sướng và quyn t do”.
D. “Quyền t nhiên ca con người quyn sng, quyn t do, quyn hu"
12. Thc dân Pháp chia đất c ta ra làm my k?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
13. Luận điểm nào sau đây nằm trong “Những luận cương về phong trào cách mng
trong các nước thuộc địa và na thuộc địa"?
A. “Chỉ th thc hin hoàn toàn công cuc gii phóng các c thuộc địa khi
giai cp vô sản giành được thng li các nước tư bản tiên tiến”
B. “Vn mnh ca giai cp sn thế giới và đc bit vn mnh ca giai cp
sản các nước đi xâm lược thuộc địa gn cht vi vn mnh ca giai cp b áp
bc các thuộc địa"
C. “Nọc độc sc sng ca con rắn độc bản ch nghĩa đang tập trung các
thuộc địa hơn là ở chính quốc”
D. “Chủ nghĩa bản một con đa mt cái vòi bám vào giai cp sn
chính quc và mt cái vòi khác bám vào giai cp vô sn thuộc địa"
14. Luận điểm: “S gii phóng ca giai cp công nhân phi s nghip ca bn thân
giai cấp công nhân” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I. Lênin
D. H Chí Minh
15. Theo H Chí Minh Vit Nam các c thuc địa cn tiến nh cuc cách
mạng nào trước?
A. Cách mng gii phóng giai cp
B. Cách mng gii phóng dân tc
C. Cách mng gii phóng con người mt cách toàn din
D. Cách mng xã hi ch nghĩa
16. bao nhiêu đặc trưng bn ca hi hi ch nghĩa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
17. Trong các mc tiêu ch nghĩa xã hội Vit Nam, mục tiêu nào mà trong đó Bác Hồ
đã khẳng định: “Chế độ ta là dân ch.Tc nhân dân làm chủ”
A. Mc tiêu v chế đ chính tr
B. Mc tiêu v kinh tế
C. Mc tiêu v quan h xã hi
D. Mc tiêu v đưng li ca Đng
18. Ni dung nào đưc phn ánh trong Mc tiêu v quan h hi
A. Phi xây dựng được nền văn hóa mang tính dân tộc, khoa học, đại chúng và tiếp
thu văn hóa nhân loại.
B. Phải đảm bo dân ch công bng, văn minh.
C. Phi xây dng đưc nn kinh tế phát trin cao gn lin cht ch vi th chế
chính tr.
D. Phi xây dng đưc dân ch.
19. Trong phn động lc ca ch nghĩa hi Vit Nam, v phn li ích nhân dân,
ch tch H Chí Minh đã nói:
A. Địa v cao nht dân, vì dân ch.
B.
Sc mnh đoàn kết toàn dân lc ng mnh nht trong các lc ng.
C.
Mun xây dng ch nghĩa hi, trước hết phi nhng con ngưi ch nghĩa
xã hi.
D. Vic li cho dân phi hết sc làm, vic hi cho dân phi hết sc
tránh.
20. Theo ch tch H Chí Minh, đâu nhng đng lc hàng đầu ca ch nghĩa hi.
A. Li ích ca dân, dân ch ca dân.
B. Li ích ca dân, hot động ca t chc, sc mnh đoàn kết toàn dân.
C. Li ích ca dân, dân ch ca dân, sc mnh đoàn kết toàn dân.
D. Li ích ca dân, sc mnh đoàn kết toàn dân.
21. Theo H Chí Minh, tính cht ca thi k quá độ :
A. Đây thi k ci biến sâu sc nht, nhưng lâu dài khó khăn.
B. Đây thi k ci biến sâu sc nht, đơn gin nht nhưng cn thi gian lâu i.
C. Đây thi k ci biến đơn gin nht, nhưng lâu dài, khó khăn, gian kh.
D. Đây thi k ci biến sâu sc nht nhưng phc tp, lâu dài, khó khăn, gian kh.
22. my nhim v trong các nhim v thi k quá độ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
23. Trong các nhim v thi k quá độ, nhim v nào yêu cu ty tr các di tích
thuộc địa và văn hóa đế quc.
A. Nhim v v văn hóa.
B. Nhim v v chính tr.
C. Nhim v v các quan h xã hi.
D. Nhim v v kinh tế.
24. my nguyên tc xây dng ch nghĩa hi trong thi k quá độ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
25. Trong các nguyên tc xây dng ch nghĩa hội trong thi k quá độ, nguyên tc
nào cho rằng:” Cách mạng Vit Nam mt b phn ca hòa bình, dân ch, hi ch
nghĩa trên toàn thế gii.
A. Phi gi vng độc lp dân t
B. Phi đoàn kết, hc tp kinh nghim ca các c anh em.
C. Xây phi đi đôi vi chng.
D. Không nguyên tc nào.
26. Theo H Chí Minh, động lc quan trng nht ca ch nghĩa hi :
A. S lãnh đo ca Đảng
B. Động lc vt cht
C.
Động lc con người
D. Động lc tinh thn
27. H Chí Minh quan nim mc tiêu cao nht ca ch nghĩa xã hi là:
A. Nâng cao đi sng nhân dân
B. Đáp ng nhu cu ca nhân dân
C. Đáp ng đưc mi li ích ca nhân dân
D. Nâng cao đời sng tinh thn ca nhânn
28. Theo H Chí Minh, trong các động lc ca ch nghĩa hi thì:
A. Ni lc ngoi lc quan trng n nhau
B. Ni lc quyết định nht
C. Ngoi lc quyết định nht
D. Phi cân bng ni lc và ngoi lc
29. Theo H Chí Minh, quá độ lên ch nghĩa hi Vit Nam quá độ:
A. Trc tiếp lên ch nghĩa hi
B. Gián tiếp lên ch nghĩa xã hi
C. Đi thng lên ch nghĩa xã hi
D.
B qua thi k bn ch nghĩa
30.
H Chí Minh chưa s dng nhng khái nim nào trong ng chính tr.
A. T din biến, t chuyn
B. Suy thoái, đạo đức, li sng, t din biến, t chuyn hóa.
C. Suy thoái, đạo đức, li sng, t din biến, t chuyn hóa, căn bnh.
D. Suy thoái, đạo đc, căn bnh.

Preview text:

CÂU HỎI CHƯƠNG 3
1. Hồ Chí Minh viết: “Trong cuộc đấu tranh gian khổ chống kẻ thù của giai cấp và của
dân tộc, cần phải dùng Bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng, giành
lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Câu trích nêu trên Hồ Chí Minh muốn đề cập
tới vấn đề gì trong quan điểm về Cách mạng giải phóng dân tộc?
A. Bạo lực cách mạng là phương thức phổ biến
B. Hình thái của bạo lực cách mạng
C. Cách thức thể hiện của bạo lực cách mạng
D. Tính tất yếu của bạo lực cách mạng
2. Hồ Chí Minh khẳng định: “…Nọc độc và sức sống của con rắn độc Tư bản chủ nghĩa
đang tập trung ở thuộc địa…đánh rắn thì phải đánh ở đằng đầu”. Câu trích nêu trên Hồ
Chí Minh muốn đề cập đến vấn đề gì trong quan điểm về vấn đề dân tộc?
A. Phương pháp thực hiện cách mạng ở các nước thuộc địa
B. Tính sáng tạo của cách mạng thuộc địa
C. Khả năng chủ động và giành thắng lợi của cách mạng thuộc địa so với cách
mạng vô sản chính quốc
D. Động lực của cách mạng thuộc địa
3. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam phải dựa trên lực lượng nào?
A. Lực lượng đại đoàn kết toàn dân
B. Dựa vào liên minh giữa công nhân với tư sản
C. Dựa vào giai cấp công nhân
D. Dựa vào liên minh giữa nông dân và địa chủ
4. Luận điểm: “Cách mệnh trước hết phải có đảng cách mệnh, để trong thì vận động và
tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp ở mọi nơi.
Đảng có vững, cách mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có vững thuyền
mới chạy” được Hồ Chí Minh đưa ra trong tác phẩm nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Di chúc
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên D. Đường cách mệnh
5. Theo Hồ Chí Minh, trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, lực lượng nào “là gốc cách mệnh”? A. Công nhân B. Trí thức C. Nông dân D. Công - nông
6. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, 2 nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến
A. Phải được thực hiện đồng thời, khăng khít với nhau, nương tựa vào nhau
B. Thì nhiệm vụ chống phong kiến, mang lại ruộng đất cho nông dân được đặt lên hàng đầu
C. Thì nhiệm vụ chống đế quốc, giải phóng dân tộc được đặt lên hàng đầu
D. Là nhất loạt ngang nhau
7. Theo Hồ Chí Minh, cần có bao nhiêu điều kiện cơ bản để đảm bảo độc lập dân tộc gắn liền với CNXH A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. Con đường Cách mạng vô sản ở Việt Nam theo Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng giai cấp - giải phóng dân tộc - giải phóng xã hội - giải phóng con người
B. Giải phóng dân tộc - giải phóng xã hội - giải phóng giai cấp - giải phóng con người
C. Giải phóng dân tộc - giải phóng giai cấp - giải phóng xã hội - giải phóng con người
D. Giải phóng giai cấp - giải phóng xã hội - giải phóng dân tộc - giải phóng con người
9. Trong tác phẩm Đường cách mệnh, Hồ Chí Minh cho rằng muốn làm cách mạng thì trước hết phải có?
A. Lực lượng cách mạng B. Đảng cách mạng
C. Phương pháp cách mạng D. Cả 3 phương án trên
10. Trong quá trình tìm tòi con đường cứu nước, tại sao Hồ Chí Minh không lựa chọn đi
theo con đường cách mạng của các nước Pháp, Mỹ?
A. Đây là các cuộc cách mạng dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
B. Các cuộc cách mạng này diễn ra ở phương Tây nên không phù hợp với xã hội phương Đông
C. Đây là những cuộc cách mạng không đến nơi
D. Đây là các cuộc cách mạng không tiên tiến
11. Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào của Hồ Chí Minh?
A. “Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những
quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được
sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc"
B. “Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi và phải luôn luôn được tự do
và bình đẳng về quyền lợi”.
C. “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có
quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do”.
D. “Quyền tự nhiên của con người là quyền sống, quyền tự do, quyền tư hữu"
12. Thực dân Pháp chia đất nước ta ra làm mấy kỳ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
13. Luận điểm nào sau đây nằm trong “Những luận cương về phong trào cách mạng
trong các nước thuộc địa và nửa thuộc địa"?
A. “Chỉ có thể thực hiện hoàn toàn công cuộc giải phóng các nước thuộc địa khi
giai cấp vô sản giành được thắng lợi ở các nước tư bản tiên tiến”
B. “Vận mệnh của giai cấp vô sản thế giới và đặc biệt là vận mệnh của giai cấp vô
sản các nước đi xâm lược thuộc địa gắn chặt với vận mệnh của giai cấp bị áp
bức ở các thuộc địa"
C. “Nọc độc và sức sống của con rắn độc tư bản chủ nghĩa đang tập trung ở các
thuộc địa hơn là ở chính quốc”
D. “Chủ nghĩa tư bản là một con đỉa có một cái vòi bám vào giai cấp vô sản ở
chính quốc và một cái vòi khác bám vào giai cấp vô sản ở thuộc địa"
14. Luận điểm: “Sự giải phóng của giai cấp công nhân phải là sự nghiệp của bản thân
giai cấp công nhân” là của ai? A. C.Mác B. Ph. Ănghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
15. Theo Hồ Chí Minh ở Việt Nam và các nước thuộc địa cần tiến hành cuộc cách mạng nào trước?
A. Cách mạng giải phóng giai cấp
B. Cách mạng giải phóng dân tộc
C. Cách mạng giải phóng con người một cách toàn diện
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
16. Có bao nhiêu đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
17. Trong các mục tiêu chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, mục tiêu nào mà trong đó Bác Hồ
đã khẳng định: “Chế độ ta là dân chủ.Tức nhân dân làm chủ”
A. Mục tiêu về chế độ chính trị B. Mục tiêu về kinh tế
C. Mục tiêu về quan hệ xã hội
D. Mục tiêu về đường lối của Đảng
18. Nội dung nào được phản ánh trong Mục tiêu về quan hệ xã hội
A. Phải xây dựng được nền văn hóa mang tính dân tộc, khoa học, đại chúng và tiếp thu văn hóa nhân loại.
B. Phải đảm bảo dân chủ công bằng, văn minh.
C. Phải xây dựng được nền kinh tế phát triển cao gắn liền chặt chẽ với thể chế chính trị.
D. Phải xây dựng được dân chủ.
19. Trong phần động lực của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, về phần lợi ích nhân dân,
chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói:
A. Địa vị cao nhất là dân, vì dân là chủ.
B. Sức mạnh đoàn kết toàn dân là lực lượng mạnh nhất trong các lực lượng.
C. Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết phải có những con người chủ nghĩa xã hội.
D. Việc gì có lợi cho dân phải hết sức làm, việc gì có hại cho dân phải hết sức tránh.
20. Theo chủ tịch Hồ Chí Minh, đâu là những động lực hàng đầu của chủ nghĩa xã hội.
A. Lợi ích của dân, dân chủ của dân.
B. Lợi ích của dân, hoạt động của tổ chức, sức mạnh đoàn kết toàn dân.
C. Lợi ích của dân, dân chủ của dân, sức mạnh đoàn kết toàn dân.
D. Lợi ích của dân, sức mạnh đoàn kết toàn dân.
21. Theo Hồ Chí Minh, tính chất của thời kỳ quá độ là:
A. Đây là thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, nhưng lâu dài và khó khăn.
B. Đây là thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, đơn giản nhất nhưng cần thời gian lâu dài.
C. Đây là thời kỳ cải biến đơn giản nhất, nhưng lâu dài, khó khăn, gian khổ.
D. Đây là thời kỳ cải biến sâu sắc nhất nhưng phức tạp, lâu dài, khó khăn, gian khổ.
22. Có mấy nhiệm vụ trong các nhiệm vụ ở thời kỳ quá độ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
23. Trong các nhiệm vụ ở thời kỳ quá độ, nhiệm vụ nào yêu cầu tẩy trừ các di tích
thuộc địa và văn hóa đế quốc.
A. Nhiệm vụ về văn hóa.
B. Nhiệm vụ về chính trị.
C. Nhiệm vụ về các quan hệ xã hội.
D. Nhiệm vụ về kinh tế.
24. Có mấy nguyên tắc xây dựng chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
25. Trong các nguyên tắc xây dựng chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ, nguyên tắc
nào cho rằng:” Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của hòa bình, dân chủ, xã hội chủ
nghĩa trên toàn thế giới.
A. Phải giữ vững độc lập dân tộ
B. Phải đoàn kết, học tập kinh nghiệm của các nước anh em.
C. Xây phải đi đôi với chống. D. Không nguyên tắc nào.
26. Theo Hồ Chí Minh, động lực quan trọng nhất của chủ nghĩa xã hội là:
A. Sự lãnh đạo của Đảng B. Động lực vật chất C. Động lực con người D. Động lực tinh thần
27. Hồ Chí Minh quan niệm mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là:
A. Nâng cao đời sống nhân dân
B. Đáp ứng nhu cầu của nhân dân
C. Đáp ứng được mọi lợi ích của nhân dân
D. Nâng cao đời sống tinh thần của nhân dân
28. Theo Hồ Chí Minh, trong các động lực của chủ nghĩa xã hội thì:
A. Nội lực và ngoại lực là quan trọng như nhau
B. Nội lực là quyết định nhất
C. Ngoại lực là quyết định nhất
D. Phải cân bằng nội lực và ngoại lực
29. Theo Hồ Chí Minh, quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là quá độ:
A. Trực tiếp lên chủ nghĩa xã hội
B. Gián tiếp lên chủ nghĩa xã hội
C. Đi thẳng lên chủ nghĩa xã hội
D. Bỏ qua thời kỳ tư bản chủ nghĩa
30. Hồ Chí Minh chưa sử dụng những khái niệm nào trong tư tưởng chính trị.
A. Tự diễn biến, tự chuyển hó
B. Suy thoái, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa.
C. Suy thoái, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa, căn bệnh.
D. Suy thoái, đạo đức, căn bệnh.