1. Ni dung v mt chính tr trong ch
nghĩa xã hi?
- Có mt chế độ dân ch, do dân là ch, làm
ch
- Nhà c ca dân, do dân, n
2. Ni dung v mt chính tr trong thi k quá
độ lên ch nghĩa hi Vit Nam?
- Ni dung quan trng nht là gi vng và
phát huy vai trò lãnh đạo ca Đng Cng sn
Vit Nam.
- Quan tâm cng c m rng Mt trn dân tc
thng nht.
3. H Chí Minh ch trương xây dng ch
nghĩa xã hi theo mô hình ca Liên Xô,
đúng hay sai, vì sao?
SAI. Vì:
- H Chí Minh yêu cu hc hi kinh nghim
các nước
- Nhưng không được áp dng mt cách máy
móc
- Vit Nam Liên khác nhau v văn hóa,
lch sử, địa lý nên Vit Nam không th áp
dng mô hình giống Liên Xô được.
4. K thù nguy him s mt ca ch nghĩa
xã hi là gì?
Ch nghĩa cá nhân (ch biết mi ngưi vì
mình ch mình không vì mi ngưi) - k thù
chính ca ch nghĩa xã hội, đẻ ra nhiu th
bnh nguy him.
5. Thc cht thi k quá độ lên ch nghĩa
xã hi?
- Đó là quá trình ci biến nn sn xut nh,
lc hu thành nn sn xut ln hin đi.
- Đó cũng là quá trình đấu tranh trên các lĩnh
vc kinh tế, chính trị, văn hóa xã hi
- Nhm xây dng thành công Xã hi ch
nghĩa Vit Nam
6. Đặc điểm nào là to nht trong thi k
quá độ lên ch nghĩa hi Vit Nam?
Việt Nam đi lên xây dng XHCN t một nước
nông nghip lc hu thng tiến lên ch nghĩa
xã hi và không phi kinh qua các giai đon
phát trin ca ch nghĩa tư bn.
7. Ti sao thi k quá độ lên ch nghĩa
hi Vit Nam li lâu dài, khó khăn?
Vì đây thc s là mt cuc cách mng gia
cái mới và cái cũ toàn diện trên mọi lĩnh vc:
- Nhân dân chưa có kinh nghim xây dng
mt xã hi mi
- Luôn b các thế lc thù địch tn công, bao
vây, cô lp
8. Nhim v ca thi k quá đ lên ch
nghĩa xã hi?
- Xây dng nn tng vt cht và k thut ca
ch nghĩa xã hội; Xây dng các tiền đề kinh
tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng cho ch nghĩa
xã hi.
- Kết hp ci to xã hội cũ và xây dng xã hi
mới trong đó xây dng là ch yếu và lâu dài.
9. Điu kin, nhân t nào quyết định đến
thành công thi k quá đ lên ch nghĩa
xã hi Vit Nam?
- Gi vng và tăng cường vai trò lãnh đạo
ca Đng.
- Nâng cao vai trò qun ca Nhà c.
- Phát huy tính tích cc ch động ca các t
chc chính tr hi ca qun chúng.
- Xây dng đội ngũ cán bộ đủ đức và tài, đáp
ng yêu cu ca s nghip cách mng Xã hi
ch nghĩa.
10. Ti sao H Chí Minh li xem nông
nghip là mt trn hàng đu?
- Vì: Có điều kin t nhiên thun li phát trin
nông nghip
- Người dân có nhiu kinh nghiệm lâu năm
trong trồng lúa nước
- To đưc công ăn vic làm cho ngưi dân
- Gii quyết nạn đói, cung cp nguyên nhiên
liu cho công nghip, cung cp hàng hóa, sn
phẩm cho thương mi.
- Đầu tư cho nông nghip ít vn, thu hi vn
nhanh.
11. H Chí Minh ch trương xóa b các
thành phn kinh tế phi hi ch nghĩa.
Đúng hay sai, vì sao?
SAI. Vì Bác H ch trương xây dựng kinh tế
nhiu thành phn. Ưu tiên cho phát triển kinh
tế nhà nước. Song cũng tạo điu kin cho các
thành phn kinh tế khác phát trin.
12. Các c đi ca thi k quá độn ch
nghĩa xã hi Vit Nam?
- ớc 1: Ưu tiên phát trin nông nghip, coi
nông nghip là mt trận hàng đầu.
- c 2: Phát trin tiu th công nghip,
công nghip nh
- ớc 3: Ưu tiên phát trin công nghip nng
Lưu ý: đi t thp đến cao, bước nào chc
c y, không nóng vi, ch quan, nhiu
hay ít giai đon là do lch s khách quan quy
định
13. Bin pháp nào bin pháp quan trng
nht trong xây dng thi k quá đ lên
ch nghĩa xã hi Vit Nam?
Đem tài dân, sc dân làm li cho dân - Trước
đây tài năng cũng như sc dân b sn bóc
lt. Nhưng hin ti, tài năng ca dân sc
dân s phc v cho chính mình.
14. Ti sao phi xây dng, chnh đn
Đảng?
- Để phc v cho mi giai đoạn cách mng,
có nhng nhim v, mc tiêu khác nhau.
- Đảng viên có nhiu mi quan h xã hi,
th b thoái hóa, biến cht
- Quyn lc chính tr 2 mt tt xu.
15. Nguyên tc nào quan trng nht
trong xây dng, chỉnh đốn Đng?
- Tp trung dân ch
16. Tại sao nhà nưc dân ch li là nhà
c mang bn cht giai cp công nhân?
- Do Đảng Cng sản lãnh đạo Nhà nước -
Đảng Cng sn ca giai cp công nhân.
-
Biu hin định c mc tiêu hi Ch
nghĩa của Nhà nước
- Th hin nguyên tc tp trung, dân ch
-
Lc ng ca Nhà c đó liên minh
công - nông - tng lp trí thc, do giai cp
công nhân lãnh đạo.
17. Đảng cng sn Vit Nam lãnh đạo nhà
c bng những phương thức nào?
- Đảnh lãnh đo bng đưng li, ch trương
để Nhà nưc ban hành Pháp lut, Hiến pháp.
- Đảng lãnh đo bng các hoạt động ca các
t chức, cá nhân Đng viên trong b máy nhà
c.
- Đảng lãnh đo nhà nưc bng công tác
kim tra.
18. Nhân dân nhng quyn lc chính tr
nào trong nhà nưc dân ch?
-
Quyn bu c/ng c vào quan Nhà
c
- Quyn kiểm soát các đi biu do mình bu
ra
- Quyn bãi min đi din nếu những đại din
y t ra không xứng đáng vi s tín nhim
ca nhân dân.
19. Lun đim nào sáng to nht ca H
Chí Minh v dân ch?
Dân ch nghĩa là dân vừa làm ch, va là
ch:
- Làm ch: là phi có trách nhiệm, nghĩa vụ,
hành vi tương xng vi thân phn "là ch"
- Là ch: là thân phận, địa v cao nht thuc
v nhân dân.
20. H Chí Minh ch trương xây dng nhà
c xã hi ch nghĩa theo mô hình Tam
quyn phân lp của Phương Tây. Đúng
hay sai, vì sao?
Sai vì "tt c quyn lực Nhà nước thuc v
nhân dân" nên "quyn lực Nhà nước là thng
nht, có s phân công, phi hp, kim soát
giữa các cơ quan nn trong vic thc hin các
quyn lập pháp, hành pháp, tư pháp" => mô
hình t chc nn pháp quyn VN không phi là
không th "tam quyn phân lập" như phương
y.
21. Mi quan h gia đạo đức pháp lut
trong xây dng nhà nưc dân ch?
Đạo đc và pháp lut là hai hình thái ý thc
xã hi, b sung cho nhau. Đo đc khuyên
bảo chúng ta trưc, to nên nhn thc con
người trước. Nếu không làm theo thì s dng
pháp luật để x lý.
22. Ngun gc sinh ra tham ô lãng phí?
- Tham ô lãng phí do quan liêu sinh ra
- Và c 3 th đó là do ch nghĩa cá nhân sinh
ra
23. Phân tích câu nói "Đoàn kết, đoàn kết,
đại đoàn kết... Thành công"
- Ni dung câu nói này là đoàn kết vi nhau
thì s thành công, càng đoàn kết thì càng
thành công i đoàn kết => đại thành công),
mà mun thành công thì phải đoàn kết.
- Bác h dùng 3 t đoàn kết vì th hin 3 cp
độ đoàn kết: ni b Đảng, toàn dân và quc
tế.
- Mi Đng viên phải đoàn kết h tr cùng
nhau làm vic và phát trin, không nên chia r
mâu thun ni bộ. Toàn dân cùng nhau đng
lòng, hp sức để đánh tan kẻ thù đ bo v
độc lp dân tc. Ngoài ra không ch trong vic
chiến đu chng giặc, trong lao đng sn
xut, nh đoàn kết, chung sc người xưa mới
có th chng li các thế lc tàn phá ca thiên
nhiên, gii quyết nhiu vn đ do thc tế sn
xut, nghiên cu khoa học đ ra. Sc mnh
tp th là mt sc mnh ln lao. Không ch
đoàn kết trong nước, mà đối vi quc tế cũng
vậy, các nước đoàn kết giúp đỡ ln nhau s
to nên sc mnh đánh bi nhng thế lc thù
địch.
24. Lc ng ca khi đại đoàn kết toàn
dân? => Toàn dân
- Toàn th dân tc, đồng bào "mi con dân
VN", "Con Rng cháu Tiên"
- Là cá nhân mi ngưi
=> Tt c đều là ch th ca khi đại đoàn
kết, phi tp hp đưc tt c mi ngưi vào
mt khi thng nht.
25. Nguyên tc nào xây dng khi đi
đoàn kết toàn dân quan trng nht?
Nguyên tc xây dng đi đoàn kết dân tc:
phi có tm lòng khoan dung, đ ng, tin
vào nhân dân, tin vào con ngưi, yêu dân
kính dân (tin dân, yêu dân, kính dân)
26. Hình thc ca khi đại đoàn kết dân
tc là gì?
Mt trn dân tc thng nht
27. Chc năng ca văn hóa?
- Văn hóa bồi dưỡng lý tưởng đúng và tình
cảm đẹp
- Nâng cao dân trí, m rng hiu biết ca con
ngưi
- Bồi dưỡng nhng pht cht, phong cách, li
sng tt lành để ớng con người đến nhng
giá tr chân thin m, hoàn thin bn thân.
- Văn hóa soi đưng cho quc dân đi
28. Tính cht ca văn a?
Tính dân tc:
- HCM thường gi: Văn hóa có ct cách dân
tộc, đậm đà bản sc dân tc, đặc tính dân tc
- Th hin truyn thng dân tc, kế tha
nhng giá tr tích cc ca truyn thng và
phát trin phù hp vi tình hình mi
Tính khoa hc:
- Th hin tính khoa hc, tiên tiến, bt kp
thi đi
- Chng li nhng gì phn khoa hc, phn
tiến b
Tính đại chúng: => qun chúng
- Lc ng sáng to ra văn hóa
-
Lc ng ng th văn hóa
29. Phm cht đo đức nào quan trng,
ni bt nht? Ti sao?
Trung vi nưc, hiếu vi dân là phm cht
đạo đc nn tng, quyết định các phm cht
khác.
30. Ni dung ca phm trù "Cn" trong
ng H Chí Minh?
- Cn tức là lao đng cần cù, siêng năng, lao
động có kế hoch, sáng to, khai thác hết kh
năng lao động; lao động có năng suất cao và
hiu qu thc tế, lao động vi tinh thn t lc
cánh sinh, không lười biếng, không li,
không da dm.
- Cn theo nghĩa rng: không phi ch mi
các nhân cn siêng, mà tp th, c đất nước
cũng phải siêng năng.
- Cần cù nhưng phi có kế hoch, biết vic gì
làm trước vic gì làm sau, phi tính toán cn
thn, sp đt gn gàng. Có kế hoạch nhưng
phi biết phân công.
- Cn gn lin vi "chuyên" (chuyên tâm),
nhưng chuyên tâm không phi mt, hai ngày
mà phi chuyên tâm phi suốt đi, liên tc,
bn b, do dai.
- i biếng là k thù ca cần, người lười
biếng có ti vi nhân dân, T quc.
31. Ni dung ca phạm trù "Yêu thương
con ngưi" trong ng H Chí Minh?
- Yêu thương con người: dành cho người
nghèo kh, b áp bc, bóc lt
- Yêu thương con người: yêu gia đình, anh
em, bn bè,-đồng bào c c - nhân loi
-
Tha li cho nhng ngưi mc sai lm, biết
sa cha
- Yêu thương nhưng biết phê bình, t phê
bình ln nhau
32. Nguyên tc nào nguyên tc quan
trng nht trong xây dng rèn luyn
đạo đc mi?
Nguyên tc: nói đi đôi với làm, nêu gương v
đạo đc.
33. Phân tích câu nói "Ging như ngc
càng mài càng sáng. Vàng càng luyn
càng trong"?
Theo Người, t hc, t rèn, t tu dưỡng đạo
đức cũng giống như "mài ngc, luyn vàng",
ngc càng mài càng sáng, vàng càng luyn
càng trong. Ngưi ch ra rằng: "Năng lc ca
con người không phi hoàn toàn do t nhiên
mà có, mà mt phn ln do công tác, do tp
luyn mà có"
Vi H Chí Minh, t hc đưc xem như mt
quy lut ca s tn ti, s khng đnh và phát
triển cá nhân; là điều kin tiên quyết để hình
thành, phát trin phm chất và năng lc toàn
din ca mỗi con ngưi.
Vì thế, Người thường xuyên nhc nh cán
bộ, đảng viên phi tích cc t hc, t rèn, t
tu dưỡng thông qua công vic hàng ngày và
thc tin đu tranh cách mng đ trau di trí
tu, cng c lập trường, nâng cao đo đc
cách mng.
34. Lun đim nào sáng to nht ca H
Chí Minh v cách mng gii phóng dân
tc?
Cách mng gii phóng dân tc các nước
thuộc địa có th n ra sớm hơn và thành công
trước cách mng chính quc bi :
- Chính sách khai thác, bóc lt thuộc địa hết
sc tàn bo và dã man ca ch nghĩa đế
quc nhiu nơi đã đy nhân dân thuc địa
vào khó khăn, túng qun;
- Điu đó đã làm cho mâu thun gia nhân
dân các nưc thuc địa và đế quc ngày
càng tr nên gay gt.
- Tinh thần yêu nước chân chính ca các dân
tc là mt sc mnh to ln, một vũ khí tim
n ca cách mng gii phóng dân tc. Sc
mnh đó nếu đưc giác ng và soi đường s
to thành mt sc mnh to ln tht s, có th
đánh đ đưc ch nghĩa tư bản.
35. Yếu t nào động lc quan trng nht
trong xây dng ch nghĩa xã hi Vit
Nam?
CON NGƯI. Vì: Con ngưi th hin trên 2
phương diện:
- Con người cng đng: phát huy sc mnh
đoàn kết toàn dân tc, tinh thần yêu nước,
khát vng dân tc,..
- Con ngưi nhân

Preview text:

1. Nội dung về mặt chính trị trong chủ nghĩa xã hội?
- Có một chế độ dân chủ, do dân là chủ, làm chủ
- Có Nhà nước của dân, do dân, vì dân
2. Nội dung về mặt chính trị trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
- Nội dung quan trọng nhất là giữ vững và
phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Quan tâm củng cố mở rộng Mặt trận dân tộc thống nhất.
3. Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng chủ
nghĩa xã hội theo mô hình của Liên Xô, đúng hay sai, vì sao?
SAI. Vì:
- Hồ Chí Minh yêu cầu học hỏi kinh nghiệm các nước
- Nhưng không được áp dụng một cách máy móc
- Việt Nam và Liên Xô khác nhau về văn hóa,
lịch sử, địa lý nên Việt Nam không thể áp
dụng mô hình giống Liên Xô được.
4. Kẻ thù nguy hiểm số một của chủ nghĩa xã hội là gì?
Chủ nghĩa cá nhân (chỉ biết mọi người vì
mình chứ mình không vì mọi người) - kẻ thù
chính của chủ nghĩa xã hội, đẻ ra nhiều thứ bệnh nguy hiểm.
5. Thực chất thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
- Đó là quá trình cải biến nền sản xuất nhỏ,
lạc hậu thành nền sản xuất lớn hiện đại.
- Đó cũng là quá trình đấu tranh trên các lĩnh
vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội
- Nhằm xây dựng thành công Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
6. Đặc điểm nào là to nhất trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

Việt Nam đi lên xây dựng XHCN từ một nước
nông nghiệp lạc hậu thẳng tiến lên chủ nghĩa
xã hội và không phải kinh qua các giai đoạn
phát triển của chủ nghĩa tư bản.
7. Tại sao thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam lại lâu dài, khó khăn?
Vì đây thực sự là một cuộc cách mạng giữa
cái mới và cái cũ toàn diện trên mọi lĩnh vực:
- Nhân dân chưa có kinh nghiệm xây dựng một xã hội mới
- Luôn bị các thế lực thù địch tấn công, bao vây, cô lập
8. Nhiệm vụ của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
- Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật của
chủ nghĩa xã hội; Xây dựng các tiền đề kinh
tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng cho chủ nghĩa xã hội.
- Kết hợp cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội
mới trong đó xây dựng là chủ yếu và lâu dài.
9. Điều kiện, nhân tố nào là quyết định đến
thành công thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
- Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
- Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước.
- Phát huy tính tích cực chủ động của các tổ
chức chính trị xã hội của quần chúng.
- Xây dựng đội ngũ cán bộ đủ đức và tài, đáp
ứng yêu cầu của sự nghiệp cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
10. Tại sao Hồ Chí Minh lại xem nông
nghiệp là mặt trận hàng đầu?
- Vì: Có điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp
- Người dân có nhiều kinh nghiệm lâu năm trong trồng lúa nước
- Tạo được công ăn việc làm cho người dân
- Giải quyết nạn đói, cung cấp nguyên nhiên
liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng hóa, sản phẩm cho thương mại.
- Đầu tư cho nông nghiệp ít vốn, thu hồi vốn nhanh.
11. Hồ Chí Minh chủ trương xóa bỏ các
thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa. Đúng hay sai, vì sao?
SAI. Vì Bác Hồ chủ trương xây dựng kinh tế
nhiều thành phần. Ưu tiên cho phát triển kinh
tế nhà nước. Song cũng tạo điều kiện cho các
thành phần kinh tế khác phát triển.
12. Các bước đi của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam?
- Bước 1: Ưu tiên phát triển nông nghiệp, coi
nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.
- Bước 2: Phát triển tiểu thủ công nghiệp, công nghiệp nhẹ
- Bước 3: Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
Lưu ý: đi từ thấp đến cao, bước nào chắc
bước ấy, không nóng vội, chủ quan, nhiều
hay ít giai đoạn là do lịch sử khách quan quy định
13. Biện pháp nào là biện pháp quan trọng
nhất trong xây dựng thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
Đem tài dân, sức dân làm lợi cho dân - Trước
đây tài năng cũng như sức dân bị tư sản bóc
lọt. Nhưng hiện tại, tài năng của dân và sức
dân sẽ phục vụ cho chính mình.
14. Tại sao phải xây dựng, chỉnh đốn Đảng?
- Để phục vụ cho mỗi giai đoạn cách mạng,
có những nhiệm vụ, mục tiêu khác nhau.
- Đảng viên có nhiều mối quan hệ xã hội, có
thể bị thoái hóa, biến chất
- Quyền lực chính trị có 2 mặt tốt và xấu.
15. Nguyên tắc nào là quan trọng nhất
trong xây dựng, chỉnh đốn Đảng?
- Tập trung dân chủ
16. Tại sao nhà nước dân chủ lại là nhà
nước mang bản chất giai cấp công nhân?
- Do Đảng Cộng sản lãnh đạo Nhà nước -
Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân.
- Biểu hiện ở định hước mục tiêu Xã hội Chủ nghĩa của Nhà nước
- Thể hiện nguyên tắc tập trung, dân chủ
- Lực lượng của Nhà nước đó là liên minh
công - nông - tầng lớp trí thức, do giai cấp công nhân lãnh đạo.
17. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo nhà
nước bằng những phương thức nào?
- Đảnh lãnh đạo bằng đường lối, chủ trương
để Nhà nước ban hành Pháp luật, Hiến pháp.
- Đảng lãnh đạo bằng các hoạt động của các
tổ chức, cá nhân Đảng viên trong bộ máy nhà nước.
- Đảng lãnh đạo nhà nước bằng công tác kiểm tra.
18. Nhân dân có những quyền lực chính trị
nào trong nhà nước dân chủ?

- Quyền bầu cử/ứng cử vào cơ quan Nhà nước
- Quyền kiểm soát các đại biểu do mình bầu ra
- Quyền bãi miễn đại diện nếu những đại diện
ấy tỏ ra không xứng đáng với sự tín nhiệm của nhân dân.
19. Luận điểm nào là sáng tạo nhất của Hồ Chí Minh về dân chủ?
Dân chủ nghĩa là dân vừa làm chủ, vừa là chủ:
- Làm chủ: là phải có trách nhiệm, nghĩa vụ,
hành vi tương xứng với thân phận "là chủ"
- Là chủ: là thân phận, địa vị cao nhất thuộc về nhân dân.
20. Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng nhà
nước xã hội chủ nghĩa theo mô hình Tam
quyền phân lập của Phương Tây. Đúng hay sai, vì sao?
Sai vì "tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về
nhân dân" nên "quyền lực Nhà nước là thống
nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
giữa các cơ quan nn trong việc thực hiện các
quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp" => mô
hình tổ chức nn pháp quyền VN không phải là
không thể "tam quyền phân lập" như phương Tây.
21. Mối quan hệ giữa đạo đức và pháp luật
trong xây dựng nhà nước dân chủ?
Đạo đức và pháp luật là hai hình thái ý thức
xã hội, bổ sung cho nhau. Đạo đức khuyên
bảo chúng ta trước, tạo nên nhận thức con
người trước. Nếu không làm theo thì sử dụng pháp luật để xử lý.
22. Nguồn gốc sinh ra tham ô và lãng phí?
- Tham ô và lãng phí do quan liêu sinh ra
- Và cả 3 thứ đó là do chủ nghĩa cá nhân sinh ra
23. Phân tích câu nói "Đoàn kết, đoàn kết,
đại đoàn kết... Thành công"
- Nội dung câu nói này là đoàn kết với nhau
thì sẽ thành công, càng đoàn kết thì càng
thành công (đại đoàn kết => đại thành công),
mà muốn thành công thì phải đoàn kết.
- Bác hồ dùng 3 từ đoàn kết vì thể hiện 3 cấp
độ đoàn kết: nội bộ Đảng, toàn dân và quốc tế.
- Mọi Đảng viên phải đoàn kết hỗ trợ cùng
nhau làm việc và phát triển, không nên chia rẻ
mâu thuẫn nội bộ. Toàn dân cùng nhau đồng
lòng, hợp sức để đánh tan kẻ thù để bảo vệ
độc lập dân tộc. Ngoài ra không chỉ trong việc
chiến đấu chống giặc, trong lao động sản
xuất, nhờ đoàn kết, chung sức người xưa mới
có thể chống lại các thế lực tàn phá của thiên
nhiên, giải quyết nhiều vấn đề do thực tế sản
xuất, nghiên cứu khoa học đề ra. Sức mạnh
tập thể là một sức mạnh lớn lao. Không chỉ
đoàn kết trong nước, mà đối với quốc tế cũng
vậy, các nước đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau sẽ
tạo nên sức mạnh đánh bại những thế lực thù địch.
24. Lực lượng của khối đại đoàn kết toàn dân? => Toàn dân
- Toàn thể dân tộc, đồng bào "mọi con dân VN", "Con Rồng cháu Tiên"
- Là cá nhân mỗi người
=> Tất cả đều là chủ thể của khối đại đoàn
kết, phải tập hợp được tất cả mọi người vào một khối thống nhất.
25. Nguyên tắc nào xây dựng khối đại
đoàn kết toàn dân là quan trọng nhất?
Nguyên tắc xây dựng đại đoàn kết dân tộc:
phải có tấm lòng khoan dung, độ lượng, tin
vào nhân dân, tin vào con người, yêu dân
kính dân (tin dân, yêu dân, kính dân)
26. Hình thức của khối đại đoàn kết dân tộc là gì?
Mặt trận dân tộc thống nhất
27. Chức năng của văn hóa?
- Văn hóa bồi dưỡng lý tưởng đúng và tình cảm đẹp
- Nâng cao dân trí, mở rộng hiểu biết của con người
- Bồi dưỡng những phất chất, phong cách, lối
sống tốt lành để hướng con người đến những
giá trị chân thiện mỹ, hoàn thiện bản thân.
- Văn hóa soi đường cho quốc dân đi
28. Tính chất của văn hóa? Tính dân tộc:
- HCM thường gọi: Văn hóa có cốt cách dân
tộc, đậm đà bản sắc dân tộc, đặc tính dân tốc
- Thể hiện truyền thống dân tộc, kế thừa
những giá trị tích cực của truyền thống và
phát triển phù hợp với tình hình mới Tính khoa học:
- Thể hiện ở tính khoa học, tiên tiến, bắt kịp thời đại
- Chống lại những gì phản khoa học, phản tiến bộ
Tính đại chúng: => quần chúng
- Lực lượng sáng tạo ra văn hóa
- Lực lượng hưởng thụ văn hóa
29. Phẩm chất đạo đức nào là quan trọng,
nổi bật nhất? Tại sao?
Trung với nước, hiếu với dân là phẩm chất
đạo đức nền tảng, quyết định các phẩm chất khác.
30. Nội dung của phạm trù "Cần" trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
- Cần tức là lao động cần cù, siêng năng, lao
động có kế hoạch, sáng tạo, khai thác hết khả
năng lao động; lao động có năng suất cao và
hiệu quả thực tế, lao động với tinh thần tự lực
cánh sinh, không lười biếng, không ỷ lại, không dựa dẫm.
- Cần cù theo nghĩa rộng: không phải chỉ mỗi
các nhân cần siêng, mà tập thể, cả đất nước cũng phải siêng năng.
- Cần cù nhưng phải có kế hoạch, biết việc gì
làm trước việc gì làm sau, phải tính toán cẩn
thận, sắp đặt gọn gàng. Có kế hoạch nhưng phải biết phân công.
- Cần gắn liền với "chuyên" (chuyên tâm),
nhưng chuyên tâm không phải một, hai ngày
mà phải chuyên tâm phải suốt đời, liên tục, bền bỉ, dẻo dai.
- Lười biếng là kẻ thù của cần, người lười
biếng có tội với nhân dân, Tổ quốc.
31. Nội dung của phạm trù "Yêu thương
con người" trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
- Yêu thương con người: dành cho người
nghèo khổ, bị áp bức, bóc lột
- Yêu thương con người: yêu gia đình, anh
em, bạn bè,-đồng bào cả nước - nhân loại
- Tha lỗi cho những người mắc sai lầm, biết sửa chữa
- Yêu thương nhưng biết phê bình, tự phê bình lẫn nhau
32. Nguyên tắc nào là nguyên tắc quan
trọng nhất trong xây dựng và rèn luyện đạo đức mới?
Nguyên tắc: nói đi đôi với làm, nêu gương về đạo đức.
33. Phân tích câu nói "Giống như ngọc
càng mài càng sáng. Vàng càng luyện càng trong"?

Theo Người, tự học, tự rèn, tự tu dưỡng đạo
đức cũng giống như "mài ngọc, luyện vàng",
ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện
càng trong. Người chỉ ra rằng: "Năng lực của
con người không phải hoàn toàn do tự nhiên
mà có, mà một phần lớn do công tác, do tập luyện mà có"
Với Hồ Chí Minh, tự học được xem như một
quy luật của sự tồn tại, sự khẳng định và phát
triển cá nhân; là điều kiện tiên quyết để hình
thành, phát triển phẩm chất và năng lực toàn
diện của mỗi con người.
Vì thế, Người thường xuyên nhắc nhở cán
bộ, đảng viên phải tích cực tự học, tự rèn, tự
tu dưỡng thông qua công việc hàng ngày và
thực tiễn đấu tranh cách mạng để trau dồi trí
tuệ, củng cố lập trường, nâng cao đạo đức cách mạng.
34. Luận điểm nào là sáng tạo nhất của Hồ
Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc?
Cách mạng giải phóng dân tộc ở các nước
thuộc địa có thể nổ ra sớm hơn và thành công
trước cách mạng chính quốc bởi vì:
- Chính sách khai thác, bóc lột thuộc địa hết
sức tàn bạo và dã man của chủ nghĩa đế
quốc ở nhiều nơi đã đẩy nhân dân thuộc địa
vào khó khăn, túng quẫn;
- Điều đó đã làm cho mâu thuẫn giữa nhân
dân các nước thuộc địa và đế quốc ngày càng trở nên gay gắt.
- Tinh thần yêu nước chân chính của các dân
tộc là một sức mạnh to lớn, một vũ khí tiềm
ẩn của cách mạng giải phóng dân tộc. Sức
mạnh đó nếu được giác ngộ và soi đường sẽ
tạo thành một sức mạnh to lớn thật sự, có thể
đánh đổ được chủ nghĩa tư bản.
35. Yếu tố nào là động lực quan trọng nhất
trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
CON NGƯỜI. Vì: Con người thể hiện trên 2 phương diện:
- Con người cộng đồng: phát huy sức mạnh
đoàn kết toàn dân tộc, tinh thần yêu nước, khát vọng dân tộc,.. - Con người cá nhân