BÀI TP S 1.1
CÂU 1. HÃY TR LI VN TT CÁC CÂU HI SAU (5 ĐIM)
STT
CÂU HI
CÂU TR LI
1
Giai đoạn nh thành bn
tưởng v CMVN ca HCM
là giai đon nào?
Giai đoạn 1921
1930: Thi k
hình thành bản tưởng H
Chí
Minh
v
cách
mng
Vit
Nam
2
HCM đã kế tha nhng
trong văn hóa phương Tây?
tưởng t do, bình đẳng, bác
ái ca các nhà ng phương
Tây; ý chí đấu tranh cho độc
lp t do ca nhân dân M;
phong cách làm vic dân
ch, ...
3
Nhn xét ca HCM v con
đưng cu c ca Hoàng
Hoa Thám?
Thc tế hơn hai c Phan, nhưng
C còn nng ct cách phong
kiến
4
Theo HCM, đối tượng cn b
đánh đổ ca CMGPDT gm
nhng
“ai”?
Ch nghĩa thc dân tay sai
phản động
5
Ti sao HCM yêu cu phi
ưu tiên cho vấn đề dân tc?
c
c
thuc
địa,
u
thun
bn
nht
u
thun gia các dân tc thuc
địa vi ch nghĩa đế quc
Ngun nc độc ch yếu nht
ch ch nghĩa đế quc nm
thuc địa
6
ng H CMinh gì?
Độc
lp
dân
tc
gn
lin
vi
hnh phúc, t do ca nhân dân
7
H
Chí
Minh
kế
tha
- Con ngưi mt b phn ca
những gì trong tư tưng Lão
giáo?
t nhiên, vì vy, phi sng hòa
hp vi thiên nhiên
- Con người phi sng “Tri túc”
8
Nêu nhân t quyết định bn
cht của tư tưởng HCM?
Ch nga Mác - Lenin
9
HCM
đã
tìm
thy
Lun
cương của Lênin điu gì?
-
Con đưng cu c duy nht
ca Dân tc Vit Nam là cu
ớc theo con đường Cách
mng sản; đồng minh ca
CMVSVN giai cp vô sn toàn
thế gii.
-
H Chí Minh tìm thy mt
ngưi đồng chí ca mình
Lenin
10
HCM nhn xét v CM M,
CM Pháp CMTS nói chung
như thế nào?
CM Pháp cũng như CM Mỹ,
nghĩa CM sản, CM không
đến nơi, tiếng cng hòa
dân ch, k thc trong thì
bóc lt ng nông, ngoài thì
áp bc thuc đa.
11
Theo H Chí Minh, “Tập th
lãnh đạo nhân ph trách”
nguyên tắc bản nht
trong xây dựng Đảng
đúng hay sai? Tại sao?
Sai. “Tập trung dân chủ”
nguyên tc t chc sinh
hoạt bản quan trng nht
của Đảng.
12
Da trên s nào H Chí
Minh nâng cp vn đề đoàn
kết thành chiến c, lâu
dài?
-
Đoàn kết là “sức mạnh, là “lực
ng
-
Đoàn
kết
nhu
cu,
nguyn
vng
sng
ca
mi
ngưi.
13
Điểm đặc sc nhất trong
ng H C Minh v y
dng
Nhà
c
kiu
mi
Vit Nam gì?
Kết hp pháp lut vi đạo đức
trong qun lý xã hi
14
Ti sao trong thi k quá đ
lên CNXH, H C Minh yêu
cu phải ưu tiên phát trin
nông nghip?
-
Chúng ta va ra khi chiến
tranh, Nếu đ n đói là chính
ph li, mi chính sách ca
Đảng không thc hiện được”
-
“Muốn phát trin công nghip,
phát trin kinh tế nói chung thì
phi ly phát trin nông nghip
làm gốc, làm chính”
-
Phải ưu tiên phát trin nông
nghip còn bi chúng ta
“thiên thời” (khí hậu, đất đai),
“nhân hòa (lc ng lao đng
nông nghip).
15
H Chí Minh ch trương xây
dng mt đường lối “đức tr
ớc ta đúng hay sai?
Ti sao?
Sai. Vì, trong ch trương xây
dựng nhà nước trong sch,
vng mnh, hoạt động hiu
qu, HCM nhn mnh vic tăng
ng pháp luật đi đôi với đẩy
mnh giáo dc đạo đức cách
mng.
16
Nêu sáng to ca H C
Minh v s ra đi ca Đng
Cng sn Vit Nam?
Đảng Cng sn Vit Nam sn
phm ca s kết hp lí lun
Ch nghĩa Mác - Lênin vi
phong trào công nhân phong
trào u c Vit Nam.
17
Nhân
t
quyết
định
ng
Đảng
Cng
sn
Vit Nam
đầu
thng
li
ca
cách
mng Vit Nam nhân t
nào?
nhân t quyết định hàng đầu
mi thng li ca cách mng
Vit Nam.
18
Vấn đ ct t trong xây
dựng đại đoàn kết dân tc
theo H Chí Minh là gì?
Tin dân, da o dân, ly dân
làm gc
19
Ct lõi ca tư tưởng H Chí
Minh là gì?
Độc lp dân tc gn lin vi
ch nghĩa xã hội.
20
Bn cht giai cp công nhân
của nhà ớc ta theo
ng H Chí Minh được th
hin nhng ni dung ch
yếu nào?
+ Nhà nước ta do ĐCSVN lãnh
đạo.
+ Nhà c ta đưc t chc và
hot động theo nguyên tc tp
trung dân ch.
+ Mc tiêu hoạt động ca NN
ta là đưa đất nước lên CNXH.
+ Ct lõi ca NN ta khi liên
minh công- nông - trí thc.
21
Theo HCM, động lc ch yếu
nht để xây dng CNXH
c ta là gì?
Ngun lc con ngưi xây dng
khối đoàn kết dân tc
22
Tại sao theo HCM, Đng
phải thưng xuyên t đổi
mi, t chỉnh đn?
-
Đảng b phn hi nên
mi quyết định trong hi
đều có th có trong Đảng
-
Đảng b phn lãnh đạo nên
kh năng là bộ phn
nhiu khuyết điểm nht
-
Chỉnh đốn Đảng hội để
Đảng, Đảng viên t hoàn thin
mình
23
Theo
HCM,
nn
tng
Ch nga Mác - Lenin
ng ca Đảng ta gì?
24
Trong xây dng CNXH, ni
dung quan trng nht v
chính tr, theo HCM phi
làm gì?
Xây dng mt hi do nhân
dân lao động làm ch, mt Nhà
c ca dân, do dân và vì dân
25
Nêu bn cht của Đng
Cng sn Vit Nam theo
HCM?
Đảng Cng sn Vit Nam là
Đảng ca giai cp công nhân
Vit Nam, đồng thi Đảng
ca nhân dân lao động ca
c dân tc Vit Nam
26
Vit Nam xây dng CNXH
theo hình ca Liên
đúng tinh thần ng H
Chí Minh không? Ti sao?
Sai.
HCM ch trương xây dng
hình CNXH Vit Nam 3 bưc:
ớc 1: ưu tiên phát triển nông
nghip
c 2: phát trin công nghip
nh
c 3: phát trin công nghip
nng
27
Theo HCM, nguyên tc phân
phi ch yếu trong CNXH
nguyên tc nào?
Làm theo năng lực, hưởng theo
lao động
Phân phi theo lao động
28
Trong xây dng CNXH, H
Chí Minh ch trương xóa
b quyn s hu liu sn
xut ca GCTS dân tc
không? Ti sao?
Không.
HCM ch trương xây dng nn
kinh tế nhiu thành phn
29
Trong thi k quá độ, v
chính
tr,
ni
dung
quan
trng nht theo HCM là phi
Gi vng phát huy vai trò
lãnh đạo ca Đảng Cng sn
Vit Nam
làm gì?
30
Theo HCM, “gic dốt” kẻ
thù nguy him nht ca
CNXH đúng hay sai? Ti
sao?
Sai. Ch nghĩa nhân - căn
bnh “m”, “bnh gốc”, “k
thù hung ác nht ca ch nghĩa
hi” t đó “đ ra trăm th
bnh nguy him”
41.
Quan điểm cho rằng: “Ch nghĩa yêu nước truyn thng Vit
Nam ngun gc ch yếu của tư tưng H Chí Minh” là đúng hay
sai? Ti sao?
=> Sai. Ch nghĩa Mác Lenin
Ch nghĩa Mác
Lênin ngun gc lun s ch yếu nht ca
s hình thành phát triển tư tưởng H Chí Minh.
42.
Quan điểm cho rằng, tư tưởng văn hóa tiến b phương Tây đã
chi phi vic la chn chí ng cu c ca H Chí Minh đúng
hay sai? Ti sao?
=>
43.
sao H Chí Minh khng định: Công, nông “gốc”, lc
ng nòng ct ca cách mng?
=> sao:
+ Vì h là người sn xut tt c mi tài phú làm làm cho xã hi
sng.
+ công nông b áp bc nng hơn.
+ công nông đông nht cho nên sc mnh hơn hết.
+ Vì công nông là tay không chân ri, nếu thua thì ch mt mt cái
kiếp kh, nếu được thì đưc c thế gii, cho nên h gan góc. Nên
chí khí cách mng ca h chc chn, bn b hơn của mi tng lp
khác
H Chí Minh phân tích khoa hc rng, “vì b áp bc sinh ra cách
mng, cho nên ai b áp bc càng nng thì lòng cách mng càng
bn, chí cách mng càng quyết. Công nông b áp bc nng n, tay
không chân ri, nếu thua ch mt mt cái kiếp kh, nếu được thì
đưc c thế gii, cho nên h gan góc. Vì nhng c y, nên công
nông là gc cách mng, là ch cách mng
44.
Da trên cơ s nào để H Chí Minh khng đnh: Đối vi các dân
tc thuc
địa phi ưu tiên gii phóng dân tc trưc, phi đặt vn đề
dân tộc lên hàng đu?
=> các c thuc địa, mâu thun bn nht mâu thun gia
các dân tc thuc địa vi ch nghĩa đế quc
45.
“Chủ nghĩa hội ra đời t s tàn bo ca ch nghĩa bản”
quan đim sáng to ca H Chí Minh v tính tt yếu ca ch nghĩa
hi Vit Nam đúng hay sai? Ti sao?
=> Đúng. Tính tt yếu ca ch nghĩa hi Vit Nam xut phát
t tương quan so sánh lc ng gia giai cp sn giai cp
sn trong cách mng gii phóng n tc.
46.
Thiên tài trí tu H Chí Minh phi nhân t quyết định bn
cht ng H Chí Minh không? Ti sao?
=> Không. Ch nghĩa Mác Lenin là nhân t quyết định bn chất tư
ng H Chí Minh
47.
Ni dung mi trong quan nim v phạm trù “Cần” trong tư
ng H Chí Minh là gì?
=> Nếu ngưi xưa ch chú trng s cn trong lao động sn xut
trong hc tp thì H CMinh cho rng chúng ta còn phi cn
cù, kiên trì c trong chiến đấu bo v T quc
48.
Nói ng H Chí Minh đưc hình thành v cơ bn vào thi
k 1911- 1920 đúng hay sai? Ti sao?
=>
Sai. Giai đon 1921
1930: hình thành bn ng H Chí
Minh v cách mng Vit Nam.
49.
Quan điểm cho rng mc tiêu ca ch nghĩahội là xóa b
ch nghĩa thc n, giành đc lpn tộc có đúng với tư tưng H
Chí Minh không? Ti sao?
=> Sai. Mc tiêu ca ch nghĩa hi độc lp, t do cho dân tc,
hnh phúc cho nhân dân.
50.
H Chí Minh khng định: Ch nghĩa dân tc động lc đại
ca cách mng gii phóng dân tc là dựa trên cơ sở nào?
=> các nước bản ch nghĩa mâu thuần ch yếu ca hi
mâu thuẫn đi kháng giai cp giữa sản sản…nên đng lc
ca cách mạng là đấu tranh giai cp.
các nước thuộc địa, mâu thun gia dân tộc đế quc thc dân
mâu thun ch yếu vy ch có ch nghĩa dân tc mi quy t
đưc mi giai cp tng lp hi vào mt mt trn chung chng
đế quc thực dân… Đó là nguồn gc sc mnh ca ch nghĩa n
tc.
51.
Quan điểm coi đu tranh giai cp là đng lc ch yếu ca ch
nghĩa xã hi có đúng với tưng H Chí Minh không? Ti sao?
=> Không. Ngun lc con ngưi động lc ch yếu ca ch nghĩa
xã hi.
52.
Gii thích ti sao, “Hiệp thương dân chủ” là nguyên tắc thích
hp nht đối vi hoạt động ca mt trn dân tc thng nht?
=>
Nguyên tc hip thương dân ch đòi hi tt c các vn đề ca Mt trn đều phi đưc đem ra để tt c các thành viên
bàn bc công khai để đi đến nht trí.
Đảng ngưi lãnh đạo Mt trn nhưng cũng mt thành viên ca Mt trn, do vy tt c mi ch trương chính sách ca
Đảng phi đưc trình bày trước Mt trn để các thành viên khác cùng bàn bc dân ch để tìm kiếm các gii phápch cc
và thng nhất hành động.
53.
Theo ng H Chí Minh, trong nhà c ca dân, nhân dân
thc thi quyn lc ca mình thông qua nhng hình thc dân ch
o?
=> Nhà c ca dân:
+ nhà c tt c mi quyn lc đều thuc v ND
Nhng
việc liên quan đến vn mnh quc gia phi do dân trc tiếp quyết
định
+ Dân ch nhà c, Quyn hành ca cán b, công chc nhà c
là do dân y nhim, giao phó.
+ Vic nưc là vic chung, mi ngưi dân đều phi ghé vai gánh vác
mt phn.
+ Dân quyn bu (y nhim) bãi miễn ngưi thay mt mình
vào Quc hội và các cơ quan quyền lc NN;
+ Dân kim soát các công vic ca NN; giám sát hoạt động ca các
đại biu do mình bu ra thông qua các thiết chế n ch ca h
thng chính tr.
54.
Ni dung mi trong quan nim v phạm trù “Kiệm” trong tư
ng H Chí Minh là gì?
=> Kim tc tiêu dùng hp lý, tiết kim sc lao động, thi
gian, tin ca ca dân, ca c ca bn thân; phi tiết kim t
cái to đến cái nh, nhiu cái nh cng li thành cái to; “không xa x,
không hoang phí, không bừa bãi”, không phô trương hình thc.
Kim không phi bn xn, keo kiệt, nhưng cũng không xa xỉ. Theo
H Chí Minh, nếu li cho dân bao nhiêu tin ng phi b ra, nếu
có hi cho dân thì một đồng cũng không bỏ, đó là chi tiêu hợp lý.
55.
Nói ng H Chí Minh đưc hình thành v cơ bn vào thi k
1930 - 1945 đúng hay sai? Ti sao?
=> Sai. Giai đon 1921-1930
56.
sao H Chí Minh khng đnh: Ch nghĩa nhân k thù
nguy him nht, là tr lc ln nht ca ch nghĩa xã hi?
=> ch nghĩa nhân - căn bệnh “mẹ”, “bệnh gc”, kẻ thung
ác nht ca ch nghĩa hội” từ đó “đ ra trăm th bnh nguy
hiểm”.
H Chí Minh vạch rõ: “Ch nghĩa cá nhân là mt th rt gian gio,
xo quyt, khéo d dành người ta đi xung dc. mt th vi
trùng rất độc, đẻ ra hàng trăm thứ bnh: tham ô, h hóa, lãng phí,
xa hoa, tham danh trc lợi, thích địa v quyn hành, t cao t đại,
coi thường tp th, xem khinh quần chúng, độc đoán, độc quyn,
quan liêu, mnh lệnh,v.v.”
57.
Luận đim: Trong thời đại mi, Cách mng gii phóng dân tc
mun thng li phi do Đảng cng sn lãnh đạo quan đim sáng
to nht ca H Chí Minh v cách mng gii phóng dân tc đúng
hay sai? Ti sao?
=> Sai. lun đim sáng to nht ca H Chí Minh v ch mng
gii phóng dân tc cách mng gii phóng dân tc cn đưc tiến
hành ch động, sáng to kh năng giành thng li trước cách
mng sn chính quc (là mi quan h gia cách mng thuc địa
vi ch mng chính quc).
58.
Quan điểm: “Đu tranh chng ch nghĩa c nhân nghĩa là loi
b li ích nhân đ tp trung cho li ích tp th" phi ca H
Chí Minh không? Ti sao?
=>
Sai. Vì:
+ Chng ch nghĩa nhân đối vi H Chí Minh hoàn toàn không
nghĩa là chng li li ích cá nhân.
+ Người giải thích: “Mỗi người đều có tính cách riêng, s trưng
riêng, đời sng riêng ca bn thân gia đình mình. Nếu nhng li
ích nhân đó không trái vi li ích tp th thì không phi xấu”.
59.
Nguyên tc “kỷ lut nghiêm nnh t giác" phi nguyên tc
bn nht trong t chc và hot động của đảng cng sn theo
ng H Chí Minh hay không? Ti sao?
=> Không. Nguyên tắc “Tập trung dân chủ” nguyên tắc t chc
sinh hot bn quan trng nht ca Đng.
60.
Quan điểm cho rng, v bn chất, Đảng cng sn Vit nam ch
Đảng ca giai cp công nhân Vit Nam đúng ng H Chí
Minh không? Ti sao?
=> Không. Vì Đng cng sn Việt Nam là Đảng ca giai cp công
nhân Vit Nam đồng thi Đng ca nhân dân lao động ca c
dân tc Vit Nam.
61.
Quan đim cho rng H CMinh ch trương y nhà c mi
theo đưng lối “đc tr" ớc ta là đúng hay sai? Ti sao?
=> Sai. Vì, trong ch trương xây dựng nhà nưc trong sch, vng
mnh, hoạt động có hiu qu. HCM nhn mnh việc tăng cường
pháp lut đi đôi vi đẩy mnh giáo dc đạo đức cách mng.
62.
Quan đim cho rng. H Chí Minh ngưi theo ch nghĩa Tam
dân ca Tôn Trung Sơn đúng hay sai? Ti sao?
=> Sai. H Chí Minh tán thành nhng mc tiêu cách mng ca ch
nghĩa Tam dân nhìn nhn ra nhng ưu đim ca thy nhiu
đim phù hp vi Vit Nam nhưng ko phải là người theo ch nghĩa
Tam dân.
63.
Hãy nêu lun đim sáng to nht ca H Chí Minh v cách mng
gii phóng dân tc?
=> Sai. lun đim sáng to nht ca H Chí Minh v ch mng
gii phóng dân tc cách mng gii phóng dân tc cn đưc tiến
hành ch động, sáng to kh năng giành thng li trước cách
mng sn chính quc (là mi quan h gia cách mng thuc địa
vi ch mng chính quc).
64.
Quan điểm coi “giặc dt" k th nguy him nht ca ch
nghĩa hi đúng vi ng H Chí Minh hay không? Ti sao?
=> Không. Ch nghĩa nhân - căn bnh “m”, “bnh gốc”, “k thù
hung ác nht ca ch nghĩa hi” t đó “đ ra trăm th bnh nguy
him”
65.
sao trong xây dng Đảng, H Chí Minh đc bit coi trng
nguyên tắc “đoàn kết, thng nhất trong Đảng”?
=> Vì đoàn kết thng nhất trong Đng là ci ngun sc mnh ca
Đảng đồng thi s xây dng khi đoàn kết dân tc.
66.
Vì sao ớc ta trong giai đon đu tiên ca thi k qđộ lên
ch nghĩahội, H Chí Minh cho rng phi ưu tiên phát trin nông
nghip?
=> - Chúng ta va ra khi chiến tranh, “Nếu để dân đói chính ph
li, mi chính sách ca Đảng không thc hin đưc”
-
“Muốn phát trin công nghip, phát trin kinh tế nói chung thì phi
ly phát trin nông nghip làm gc, làm chính”
-
Phải ưu tiên phát trin nông nghip còn bi vì chúng ta có “thiên
thời” (khí hậu, đất đai), “nhân hòa” (lực lượng lao đng nông
nghip).
67.
Trong xây dựng nhà nước mi, ch trương xây dựng mt n
c pháp quyn" theo hình “pháp tr" phương Tây c ta
đúng vi ng H Chí Minh không? Ti sao?
=> Sai. Bi c ta ch trương xây dng đưng li tăng ng
pháp lut đi đôi vi đẩy mnh giáo dc đạo đức cách mng tc kết
hp gia " pháp trị" và "đức tr"
68.
Nói H Chí Minh đã sáng to ra quy luật hình thành Đng cng
sn Việt Nam đúng hay sai? Ti sao?
=> Sai. Con người không sáng to ra quy lut, quy lut khách
quan. Con ngưi ch vn dng quy lut vào sn xut.
Vn dng Ch nghĩa Mác - nin vào điu kin c th ca cách mng
Vit Nam, H C Minh phát hin ra quy luật đặc thù s ra đời ca
Đảng Cng sn Vit Nam s kết hp lun ch nghĩa Mác - Lênin,
phong trào công nhân phong trào yêu c.
69.
Nguyên tc nào xây dng khối đoàn kết dân tc quan trng
nht?
=> Nguyên tc xây dựng đại đoàn kết dân tc phi tm lòng
khoan dung, đ ng, tin vào dân, tin vào con ngưi, yêu dân, nh
dân.
70.
Ct lõi ca vn đề dân tc theo ng H Chí Minh?
=> Vn đ dân tc thuc địa
(H Chí Minh vn dng sáng to quy luật ra đời ĐCS của ch nghĩa
Mác
Lenin ch ra quy lut ra đời đặc thù của ĐCSVN)
1.
Điu kiện nào đm bo thành công thi k quá đ lên ch nghĩa
xã hội theo tư tưởng H Chí Minh?
+ Gi vng tăng ng vai trò lãnh đạo ca Đảng.
+ Nâng cao vai trò qun ca Nhà c.
+ Phát huy tính tính cc ch động ca các t chc qun chúng, t
chc chính trhi.
+ Xây dựng đội ngũ cán b đủ đức tài, đáp ng yêu cu ca s
nghip cách mng xã hi ch nghĩa.
2.
Trong c nguyên tc xây dựng, đạo đức mi theo tưởng H
Chí Minh, nguyên tắc nào là cơ bản, bao trùm nht?
=> Nguyên tc nói đi vi làm nêu gương v đạo đức
3.
H Chí Minh hiu như thế nào v chế độ “dân chủ Vit Nam
xây dng?
=>
Dân va ch va làm ch
“Dân là chủ”, (địa v của dân) “dân làm chủ(trách nhim ca dân),
c hai mệnh đề này luôn đi đôi vi nhau phn ánh v trí, vai trò,
quyn và trách nhim ca dân.
4.
K thù nguy him nht ca ch nghĩa hội tham ô, lãng phí,
quan liêu quan đim Ca H Chí Minh, dùng hay sai? sao?
=> Sai. Vì ch nghĩa nhân - căn bnh “m”, “bnh gốc”, “k thù
hung ác nht ca ch nghĩa hi” t đó “đ ra trăm th bnh nguy
hiểm”.
5.
Tinh hoa n hóa nhân loi yếu t quyết định nht đến vic
hình thành tư tưng H Chí Minh, đúng hay sai, vì sao?
=> Sai. Ch nghĩa Mác - Lenin
6.
Phân tích ý nghĩa của câu nói “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
Thành công, thành công, đi thành công” ca Ch tch H Chí Minh.
=> Quan đim đoàn kết “sc mnh, “lc ng, nhu cu sng
ca mi ngưi, H Chí Minh đã ng vn đề đại đoàn kết tr thành
mt vn đề chiến c, lâu dài, ý nghĩa sng còn, quyết định s
thành bi ca cách mạng. Người ch rõ: Đoàn kết càng cht ch,
càng rng khp tthành ng càng to ln.
7.
K tên các căn bnh tiêu cc th có trong nhà c bin
pháp gii quyết các công bnh vy theo tư tưởng ca H Chí Minh?
=> Các căn bnh tiêu cc:
Th nht ch nghĩa nhân - n bệnh “mẹ”, “bnh gốc”, “kẻ thù
hung ác nht ca ch nghĩa hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bnh nguy
hiểm”.
Th hai “Giặc nội xâm”: tham nhũng, lãng phí, quan liêu (bnh
gc).
Th ba là t chia r, bè phái, mất đoàn kết làm gim sút uy tín
sc mnh của Đảng, ca cách mng.
Th tệ ch quan, bo th i biếng không chu hc tp lý lun,
hc tp cái mi.
Bin pháp gii quyết: Việc phát huy động lc, khc phục được các
lc cn trong xây dng Ch nghĩa hi ph thuc vào vai trò lãnh
đạo ca Đảng Cng sn hiu qu qun ca nhà c hi ch
nghĩa.
Câu
2:
Động lc ca ch nghĩa hi
- Tt c các ngun lc, như: ngun lc v vn, khoa hc k thut,
con ngưi... Trong đó ngun lc con ngưi
bao trùm quyết
định
nht. tt c đu phi thông qua con ngưi; ngun lc này là
tn, trong đó t tu con ngưi càng khai thác càng ng trưng.
H Chí Minh yêu cu phải đặc bit chú trọng, phát huy động lc con
ngưi trên c phương diện cộng đồng và cá nhân:
+ Phát huy sc mnh cộng đồng, thc hiện đại đoàn kết dân tc và
có chính sách đúng đắn v giai cp, dân tộc, tôn giáo…
+ Phát huy sc mnh đoàn kết ca cng đồng dân tc động lc
ch yếu đ phát triển đất nước. Cn phi:
Th nhất, đảm bo li ích ca dân, thc hành dân ch đt quyn
li ca dân lên trên hết.
Th hai, phát huy tính năng động, sáng to của nhân người lao
động. H Chí Minh yêu cu phi coi trng các gii pháp:
1)
Các giải pháp tác động vào nhu cu lợi ích, trưc hết li ích
vt cht của người lao động (khoán, khen thưởng, x pht v vt
cht).
2)
Các gii pháp kích thích v chính tr, tinh thần (thi đua, phát huy
tinh thần yêu nước.)
3)
Thc hin công bng hi
Kết lun: Theo H Chí Minh, li ích ca dân, n ch của dân, đoàn
kết toàn dân gn hữu với nhau, s là tin đề ca nhau
tạo nên đng lc mnh m nht trong h thống động lc cu ch
nghĩa xã hội.
-
Chú trng khai thác các ngun ngoi lc: Hợp tác, đặc bit vi
các nước hi ch nghĩa anh em, tranh th s ng h ca nhân
loi tiến b, các thành tu ca cuc ch mng khoa hc k
thut, ...
-
Đi đôi vi động lc cn nhn din khc phc các lc cn ca ch
nghĩa xã hi.
+ H Chí Minh đã ch ra nhng lc cn ch yêu nht:
Th nht ch nghĩa nhân - n bệnh “mẹ”, “bnh gốc”, “kẻ thù
hung ác nht ca ch nghĩa hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bnh nguy
hiểm”.
H Chí Minh vạch rõ: “Chủ nghĩa cá nhân mt th rt gian gio,
xo quyt, nó khéo d dành người ta đi xung dc. mt th vi
trùng rt độc, đẻ ra hàng trăm th bnh: tham ô, h hóa, lãng phí,
xa hoa, tham danh trc li, thích địa v quyn hành, t cao t đại, coi
thường tp th, xem khinh quần chúng, độc đoán, đc quyn, quan
liêu, mnh lệnh,v.v.”, Người khng định: Chủ nghĩa nhân mt
tr ngi ln cho vic xây dng Ch nghĩa hội. Cho nên thng li
ca ch nghĩa hội không th tách ri thng li ca cuc đấu tranh
tr b ch nghĩa cá nhân” (T.9, 291).
Chú ý H Chí Minh chng ch nghĩa nhân, nhưng không chng
li ích nhân. Người chú trng đảm bo li ích nhân chính đáng,
song phi chng ch nghĩa nhân „ch mình, qmình kết
thành phe cánh“, “đó những điu rt nguy hi cho ch nghĩa
hội ”.
Th hai “Giặc nội xâm”: tham nhũng, lãng phí, quan liêu (bnh
gc).
Th ba là t chia r, bè phái, mất đoàn kết làm gim sút uy tín
sc mnh của Đảng, ca cách mng.
Th tệ ch quan, bo th i biếng không chu hc tp lý lun,
hc tp cái mi.
Việc phát huy động lc, khc phục được các lc cn trong xây dng
Ch nghĩa hi ph thuc vào vai trò lãnh đạo ca Đng Cng sn
và hiu qu qun lý của nhà nước xã hi ch nghĩa.
Nhn thc ca anh (ch) v mi quan h gia đc tài theo
ng H Chí Minh? Liên h vn đề “rèn đc, luyn tài”,
lp thân lp nghiệp đối vi sinh viên hin nay.
H Chí Minh chú trng xây dựng người tài, đc, hng thm,
chuyên sâu. Người ch rõ: “Có tài phải đức, tài không đc,
tham ô h hoá hại cho nhà nước. đức không có tài, như ông
Bt ngồi trong chùa, không giúp ích gì được ai”.
Đức đây đạo đc cách mạng. Theo quan đim H Chí Minh,
nhng chun mực đạo đức đây trung với c, hiếu vi dân;
Cn, kim, liêm, chính, chí công, vô tư; Thương yêu con ngưi, sng
tình nghĩa; Tinh thn quc tế trong sáng. Trong tương quan gia
tài và đức, H Chí Minh luôn coi đạo đức “gốc”, “nền tảng” là nhân
t ch cht của người cách mạng. Người nói:
“Cũng như sông thì
phi ngun mới có nước, không ngun thì sông cn. Cây
phi gc, không gốc thì cây héo. Ngưi cách mng phi
đạo đức, không đạo đc thì tài gii mấy ng không
lãnh đạo được nhân dân”. Đạo đức thước đo lòng cao thưng
ca con người. Ngưi thưng nhn mnh, “tuy năng lc ng
vic ca mi ngưi khác nhau, ngưi làm vic to, người làm vic
nhỏ, nhưng ai gi được đạo đức cách mng đều ngưi cao
thượng”. Đạo đức n đng lực giúp chúng ta t lên khi
khó khăn ng như lúc thun lợi trong quá trình đu tranh cách
mng. Trong ng vic có lúc chúng ta gặp k khăn, nếu
chúng ta gi được đạo đức cách mng thì không s st, không
bi quan chán nn và khi công vic thun li s không rơi vào
kiêu căng, công thần, địa v, t mãn. Đạo đức giúp cho mi
người gi vững được nhân cách, bản lĩnh bản lĩnh m người
trước thi cuộc, “giàu sang không quyến rũ, nghèo khó không
chuyn lay, uy không khut phc”
.
Đạo đc cách mng
không ch giúp ci to hội thành hi mi, xây dng m
tc thuần phong n giúp ngưi cách mng t hoàn thin
mình và không ngng phát trin đi lên.
Tài năng lực chuyên môn, kh năng công tác để bảo đảm hoàn
thành xut sc nhim v đưc giao; tài tầm tưởng, trí tu ca
con người trong tiến nh công vic một cách độc lp, sáng to,
mang li hiu qu tối ưu. Tài phải được th hin trình độ, năng lc
duy phát triển; duy biện chng, lôgíc, tm hiu biết sâu
rộng phương pháp làm vic khoa hc, hiu quả, đủ sc cắt nghĩa
tìm đưc nhng u tr li thuyết phục trước nhng biến động
phc tp mau l ca thc tin. Phải ng lực trí tu phát trin
cao, trình độ ngoi ng tin học để làm ch công ngh, nht là
công ngh thông tin; năng lc t chc thc tiễn, năng lực cnh
tranh khoa hc và ng ngh, kh năng tiếp nhn qun lý
đưc công ngh k thut mi.
Đức tài trong ng H Chí Minh mt th thng nht, không
th tách ri và phi luôn kết hp cht ch vi nhau. Vì vy, không
th ch đức không cn tài, càng không th coi trng tài
xem nh đức. H Chí Minh từng nói:
tài không đức
người vô dụng , có đc mà không có tài t làm việc cũng
khó”.
Tài đức ca mỗi ngưi hai mt không ch ri hoà
quyn với nhau, sở, điều kin, tiền đ của nhau, thúc đy ln
nhau để hoàn thin hình thành nhân cách ca mỗi người. Tài năng
vai trò đc bit quan trọng để ta hoàn thành mi nhim v đưc
giao, đạt cht ng hiu qu cao trong công vic. Người tài s
đem lại kết qu hoạt động tích cc, t giác, sáng to cho h trên
s hành động theo quy luật khách quan. Nhưng tài năng đó phi
đưc hin din trong h thng phm chất, năng lc trong tính
hiu qu hot động thc tin ca họ. Ngưi cán b cách mng phi
người năng lc trí tu cao, tức trình đ hiu biết toàn
din, u sc vi mt h thng tri thc tng hp bao quát được
nhiều lĩnh vực, phương pháp duy khoa học đ nhn thức đưc
bn cht, quy lut ca s vt, hiện tượng, năng lc thc tin tt
để đạt hiu qu cao trong thc hin chc trách, nhim v
Phm cht cá nhân ca H Chí Minh có vai trò như thế nào
trong việc hình thành tư tưng của Ngưi và cho biết anh
(ch) có th hc tập đưc nhng có tính thiết thc nht t
đó để vn dung trong hc tp và ng tác hin nay?
+ duy độc lp, t ch, sáng to kh năng phê phán tinh ng sáng sut không để b đánh la bi cái v hào
nhoáng bên ngoài ca ch nghĩa tư bản.
+ Kh năng hấp th, x lý, chuyn hóa tri thc ca nhân loi thành bản lĩnh và năng lưc trí tuệ cá nhân và kinh
nghim đấu tranh ca bn thân phù hp vi ct cách người Á Đông, người Vit Nam, không tha hip nguyên
tc, không làm biến chất tư tưng gc.
+ S kh công hc tp và kh ng đưa những tri thc thu
nhận được vào trong qun chúng nhân dân, trước hết là vào
nhng lớp người tiên tiến nht trong dân tc, thc hiện bưc
chuyn t người đi tìm đưng cứu nưc tr thành người dn
đưng. Vit Nam nhiu ngưi đi m đưng cu c, song
ch H Chí Minh sm tìm ra con đưng cu c đúng đn
nht và tr thành người dẫn đưng cho dân tc ta.
+ Vn sng năng lc hot động thc tin cùng phong phú
+ Tâm hn ca một nyêu nước chân chính, mt chiến s cng sn nhit tình cách mạng, thương dân, tin
ng vào nhân dân, sn sàng chịu đựng nhng hi sinh cao nhất vì độc lp ca T quc, hnh phúc ca nhân
n.
Nhân t ch quan thuc v phm cht nhân ca H Chí Minh
+ H Chí Minh có tư duy độc lp, t ch và sáng tạo, có óc phê phán tinh tưng và
sáng sut trong vic nghiên cu, tìm hiu các cuc cách mng ln trên thế gii.
+ Nguyn Ái Quốc đã khổ công rèn luyện để tiếp thu được nhng kiến thc phong
phú ca nhân loi.
Người không ngng hc tp nhm chiếm lĩnh vốn tri thc, vn kinh nghiệm đấu
tranh ca các phong trào gii phóng dân tc. Nhân cách, phm chất, tài năng và trí
tu ca H Chí Minh đã giúp Người đến vi ch nghĩa Mác
Lênin và tiếp thu được
các giá tr văn hoá nhân loại.
+ Nguyn Ái Quốc có hoài bão, lý tưởng yêu nước thương dân sẵn sàng chu đng
hy sinh vì hnh phúc của đồng bào.
Bác có tâm hn ca một người yêu nước vĩ đại, mt chiến sĩ cộng sn nhit thành
cách mng; một trái tim yêu thương nhân dân, thương người cùng kh, sn sàng
chịu đựng hy sinh vì độc lp ca T quc, vì hnh phúc ca nhân dân. Bác H t
một người tìm đưng cu c đã tr thành ngưi dn đưng cho c dân tộc đi
theo. Nhân cách, phm chất, tài năng và trí tuệ ca H Chí Minh đã tác động rt ln
đến vic hình thành và phát triển tư tưởng của Người.

Preview text:

BÀI TẬP SỐ 1.1
CÂU 1. HÃY TRẢ LỜI VẮN TẮT CÁC CÂU HỎI SAU (5 ĐIỂM) STT CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI 1
Giai đoạn hình thành cơ bản Giai đoạn 1921 – 1930: Thời kỳ
tư tưởng về CMVN của HCM hình thành cơ bản tư tưởng Hồ là giai đoạn nào?
Chí Minh về cách mạng Việt Nam 2
HCM đã kế thừa những gì
Tư tưởng tự do, bình đẳng, bác
trong văn hóa phương Tây? ái của các nhà tư tưởng phương
Tây; ý chí đấu tranh cho độc
lập tự do của nhân dân Mỹ; phong cách làm việc dân chủ, ... 3
Nhận xét của HCM về con Thực tế hơn hai cụ Phan, nhưng
đường cứu nước của Hoàng Cụ còn nặng cốt cách phong Hoa Thám? kiến 4
Theo HCM, đối tượng cần bị
Chủ nghĩa thực dân và tay sai
đánh đổ của CMGPDT gồm phản động những “ai”? 5
Tại sao HCM yêu cầu phải Ở các nước thuộc địa, mâu
ưu tiên cho vấn đề dân tộc? thuẫn cơ bản nhất là mâu
thuẫn giữa các dân tộc thuộc
địa với chủ nghĩa đế quốc
Nguồn nọc độc chủ yếu nhất
chủ chủ nghĩa đế quốc nó nắm ở thuộc địa 6
Lý tưởng Hồ Chí Minh là gì?
Độc lập dân tộc gắn liền với
hạnh phúc, tự do của nhân dân 7
Hồ Chí Minh đã kế thừa - Con người là một bộ phận của
những gì trong tư tưởng Lão tự nhiên, vì vậy, phải sống hòa giáo? hợp với thiên nhiên
- Con người phải sống “Tri túc” 8
Nêu nhân tố quyết định bản Chủ nghĩa Mác - Lenin
chất của tư tưởng HCM? 9
HCM đã tìm thấy ở Luận - Con đường cứu nước duy nhất
cương của Lênin điều gì?
của Dân tộc Việt Nam là cứu
nước theo con đường Cách
mạng Vô sản; đồng minh của
CMVSVN là giai cấp vô sản toàn thế giới.
- Hồ Chí Minh tìm thấy một
người đồng chí của mình là Lenin
10 HCM nhận xét về CM Mỹ, CM Pháp cũng như CM Mỹ,
CM Pháp và CMTS nói chung nghĩa là CM tư sản, CM không như thế nào?
đến nơi, tiếng là cộng hòa và
dân chủ, kỳ thực trong thì nó
bóc lột công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc địa.
11 Theo Hồ Chí Minh, “Tập thể Sai. Vì “Tập trung dân chủ” là
lãnh đạo cá nhân phụ trách” nguyên tắc tổ chức và sinh
là nguyên tắc cơ bản nhất hoạt cơ bản và quan trọng nhất
trong xây dựng Đảng là của Đảng. đúng hay sai? Tại sao?
12 Dựa trên cơ sở nào Hồ Chí - Đoàn kết là “sức mạnh, là “lực
Minh nâng cấp vấn đề đoàn lượng
kết thành chiến lược, lâu - Đoàn kết là nhu cầu, là dài?
nguyện vọng sống của mọi người.
13 Điểm đặc sắc nhất trong tư Kết hợp pháp luật với đạo đức
tưởng Hồ Chí Minh về xây trong quản lý xã hội
dựng Nhà nước kiểu mới ở Việt Nam là gì?
14 Tại sao trong thời kỳ quá độ - Chúng ta vừa ra khỏi chiến
lên CNXH, Hồ Chí Minh yêu tranh, “Nếu để dân đói là chính
cầu phải ưu tiên phát triển phủ có lỗi, mọi chính sách của nông nghiệp?
Đảng không thực hiện được”
- “Muốn phát triển công nghiệp,
phát triển kinh tế nói chung thì
phải lấy phát triển nông nghiệp làm gốc, làm chính”
- Phải ưu tiên phát triển nông
nghiệp còn bởi vì chúng ta có
“thiên thời” (khí hậu, đất đai),
“nhân hòa” (lực lượng lao động nông nghiệp).
15 Hồ Chí Minh chủ trương xây Sai. Vì, trong chủ trương xây
dựng một đường lối “đức trị” dựng nhà nước trong sạch,
ở nước ta là đúng hay sai? vững mạnh, hoạt động có hiệu Tại sao?
quả, HCM nhấn mạnh việc tăng
cường pháp luật đi đôi với đẩy
mạnh giáo dục đạo đức cách mạng.
16 Nêu sáng tạo của Hồ Chí Đảng Cộng sản Việt Nam là sản
Minh về sự ra đời của Đảng phẩm của sự kết hợp lí luận Cộng sản Việt Nam?
Chủ nghĩa Mác - Lênin với
phong trào công nhân và phong
trào yêu nước Việt Nam.
17 Nhân tố quyết định hàng Đảng Cộng sản Việt Nam là
đầu thắng lợi của cách nhân tố quyết định hàng đầu
mạng Việt Nam là nhân tố mọi thắng lợi của cách mạng nào? Việt Nam.
18 Vấn đề cốt tử trong xây Tin dân, dựa vào dân, lấy dân
dựng đại đoàn kết dân tộc làm gốc theo Hồ Chí Minh là gì?
19 Cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí
Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. Minh là gì?
20 Bản chất giai cấp công nhân + Nhà nước ta do ĐCSVN lãnh
của nhà nước ta theo tư đạo.
tưởng Hồ Chí Minh được thể + Nhà nước ta được tổ chức và
hiện ở những nội dung chủ hoạt động theo nguyên tắc tập yếu nào? trung dân chủ.
+ Mục tiêu hoạt động của NN
ta là đưa đất nước lên CNXH.
+ Cốt lõi của NN ta là khối liên
minh công- nông - trí thức.
21 Theo HCM, động lực chủ yếu
Nguồn lực con người xây dựng
nhất để xây dựng CNXH ở
khối đoàn kết dân tộc nước ta là gì?
22 Tại sao theo HCM, Đảng - Đảng là bộ phận xã hội nên
phải thường xuyên tự đổi mọi quyết định trong xã hội mới, tự chỉnh đốn?
đều có thể có trong Đảng
- Đảng là bộ phận lãnh đạo nên
có khả năng là bộ phận có
nhiều khuyết điểm nhất
- Chỉnh đốn Đảng là cơ hội để
Đảng, Đảng viên tự hoàn thiện mình
23 Theo HCM, nền tảng tư Chủ nghĩa Mác - Lenin
tưởng của Đảng ta là gì?
24 Trong xây dụng CNXH, nội Xây dựng một xã hội do nhân
dung quan trọng nhất về dân lao động làm chủ, một Nhà
chính trị, theo HCM là phải nước của dân, do dân và vì dân làm gì?
25 Nêu bản chất của Đảng Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cộng sản Việt Nam theo Đảng của giai cấp công nhân HCM?
Việt Nam, đồng thời là Đảng
của nhân dân lao động và của cả dân tộc Việt Nam
26 Việt Nam xây dựng CNXH Sai.
theo mô hình của Liên xô có HCM chủ trương xây dựng mô
đúng tinh thần tư tưởng Hồ hình CNXH Việt Nam 3 bước: Chí Minh không? Tại sao?
Bước 1: ưu tiên phát triển nông nghiệp
Bước 2: phát triện công nghiệp nhẹ
Bước 3: phát triển công nghiệp nặng
27 Theo HCM, nguyên tắc phân Làm theo năng lực, hưởng theo
phối chủ yếu trong CNXH là lao động nguyên tắc nào? Phân phối theo lao động
28 Trong xây dựng CNXH, Hồ Không.
Chí Minh có chủ trương xóa HCM chủ trương xây dựng nền
bỏ quyền sở hữu tư liệu sản kinh tế nhiều thành phần xuất của GCTS dân tộc không? Tại sao?
29 Trong thời kỳ quá độ, về Giữ vững và phát huy vai trò
chính trị, nội dung quan lãnh đạo của Đảng Cộng sản
trọng nhất theo HCM là phải Việt Nam làm gì?
30 Theo HCM, “giặc dốt” là kẻ Sai. Chủ nghĩa cá nhân - căn
thù nguy hiểm nhất của bệnh “mẹ”, “bệnh gốc”, “kẻ
CNXH đúng hay sai? Tại thù hung ác nhất của chủ nghĩa sao?
xã hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bệnh nguy hiểm”
41. Quan điểm cho rằng: “Chủ nghĩa yêu nước truyền thống Việt
Nam là nguồn gốc chủ yếu của tư tưởng Hồ Chí Minh” là đúng hay sai? Tại sao?
=> Sai. Chủ nghĩa Mác – Lenin
Chủ nghĩa Mác – Lênin là nguồn gốc lý luận cơ sở chủ yếu nhất của
sự hình thành phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh.
42. Quan điểm cho rằng, tư tưởng văn hóa tiến bộ phương Tây đã
chi phối việc lựa chọn chí hướng cứu nước của Hồ Chí Minh là đúng hay sai? Tại sao? =>
43. Vì sao Hồ Chí Minh khẳng định: Công, nông là “gốc”, là lực
lượng nòng cốt của cách mạng? => Vì sao:
+ Vì họ là người sản xuất tất cả mọi tài phú làm làm cho xã hội sống.
+ Vì công nông bị áp bức nặng hơn.
+ Vì công nông là đông nhất cho nên sức mạnh hơn hết.
+ Vì công nông là tay không chân rỗi, nếu thua thì chỉ mất một cái
kiếp khổ, nếu được thì được cả thế giới, cho nên họ gan góc. Nên
chí khí cách mạng của họ chắc chắn, bền bỉ hơn của mọi tầng lớp khác
Hồ Chí Minh phân tích khoa học rằng, “vì bị áp bức mà sinh ra cách
mạng, cho nên ai mà bị áp bức càng nặng thì lòng cách mạng càng
bền, chí cách mạng càng quyết. Công nông bị áp bức nặng nề, tay
không chân rồi, nếu thua chỉ mất một cái kiếp khổ, nếu được thì
được cả thế giới, cho nên họ gan góc. Vì những cớ ấy, nên công
nông là gốc cách mạng, là chủ cách mạng
44. Dựa trên cơ sở nào để Hồ Chí Minh khẳng định: Đối với các dân
tộc thuộc địa phải ưu tiên giải phóng dân tộc trước, phải đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu?
=> Ở các nước thuộc địa, mâu thuẫn cơ bản nhất là mâu thuẫn giữa
các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa đế quốc
45. “Chủ nghĩa xã hội ra đời từ sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản” là
quan điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh về tính tất yếu của chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là đúng hay sai? Tại sao?
=> Đúng. Tính tất yếu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam xuất phát
từ tương quan so sánh lực lượng giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô
sản trong cách mạng giải phóng dân tộc.
46. Thiên tài trí tuệ Hồ Chí Minh có phải là nhân tố quyết định bản
chất tư tưởng Hồ Chí Minh không? Tại sao?
=> Không. Chủ nghĩa Mác – Lenin là nhân tố quyết định bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh
47. Nội dung mới trong quan niệm về phạm trù “Cần” trong tư
tưởng Hồ Chí Minh là gì?
=> Nếu người xưa chỉ chú trọng sự cần cù trong lao động sản xuất
và trong học tập thì Hồ Chí Minh cho rằng chúng ta còn phải cần
cù, kiên trì cả trong chiến đấu bảo vệ Tổ quốc
48. Nói Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành về cơ bản vào thời
kỳ 1911- 1920 là đúng hay sai? Tại sao?
=> Sai. Giai đoạn 1921 – 1930: hình thành cơ bản tư tưởng Hồ Chí
Minh về cách mạng Việt Nam.
49. Quan điểm cho rằng mục tiêu của chủ nghĩa xã hội là xóa bỏ
chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc có đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh không? Tại sao?
=> Sai. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội là độc lập, tự do cho dân tộc, hạnh phúc cho nhân dân.
50. Hồ Chí Minh khẳng định: Chủ nghĩa dân tộc là động lực vĩ đại
của cách mạng giải phóng dân tộc là dựa trên cơ sở nào?
=> Ở các nước tư bản chủ nghĩa mâu thuần chủ yếu của xã hội là
mâu thuẫn đối kháng giai cấp giữa tư sản và vô sản…nên động lực
của cách mạng là đấu tranh giai cấp.
Ở các nước thuộc địa, mâu thuẫn giữa dân tộc và đế quốc thực dân
là mâu thuẫn chủ yếu vì vậy chỉ có chủ nghĩa dân tộc mới quy tụ
được mọi giai cấp và tầng lớp xã hội vào một mặt trận chung chống
đế quốc thực dân… Đó là nguồn gốc sức mạnh của chủ nghĩa dân tộc.
51. Quan điểm coi đấu tranh giai cấp là động lực chủ yếu của chủ
nghĩa xã hội có đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh không? Tại sao?
=> Không. Nguồn lực con người là động lực chủ yếu của chủ nghĩa xã hội.
52. Giải thích tại sao, “Hiệp thương dân chủ” là nguyên tắc thích
hợp nhất đối với hoạt động của mặt trận dân tộc thống nhất?
=> Nguyên tắc hiệp thương dân chủ đòi hỏi tất cả các vấn đề của Mặt trận đều phải được đem ra để tất cả các thành viên
bàn bạc công khai để đi đến nhất trí.
Đảng là người lãnh đạo Mặt trận nhưng cũng là một thành viên của Mặt trận, do vậy tất cả mọi chủ trương chính sách của
Đảng phải được trình bày trước Mặt trận để các thành viên khác cùng bàn bạc dân chủ để tìm kiếm các giải pháp tích cực
và thống nhất hành động.
53. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong nhà nước của dân, nhân dân
thực thi quyền lực của mình thông qua những hình thức dân chủ nào?
=> Nhà nước của dân:
+ Là nhà nước mà tất cả mọi quyền lực đều thuộc về ND Những
việc liên quan đến vận mệnh quốc gia phải do dân trực tiếp quyết định
+ Dân là chủ nhà nước, Quyền hành của cán bộ, công chức nhà nước
là do dân ủy nhiệm, giao phó.
+ Việc nước là việc chung, mỗi người dân đều phải ghé vai gánh vác một phần.
+ Dân có quyền bầu (ủy nhiệm) và bãi miễn người thay mặt mình
vào Quốc hội và các cơ quan quyền lực NN;
+ Dân kiểm soát các công việc của NN; giám sát hoạt động của các
đại biểu do mình bầu ra thông qua các thiết chế dân chủ của hệ thống chính trị.
54. Nội dung mới trong quan niệm về phạm trù “Kiệm” trong tư
tưởng Hồ Chí Minh là gì?
=> Kiệm tức là tiêu dùng hợp lý, là tiết kiệm sức lao động, thời
gian, tiền của của dân, của nước và của bản thân; phải tiết kiệm từ
cái to đến cái nhỏ, nhiều cái nhỏ cộng lại thành cái to; “không xa xỉ,
không hoang phí, không bừa bãi”, không phô trương hình thức.
Kiệm không phải bủn xỉn, keo kiệt, nhưng cũng không xa xỉ. Theo
Hồ Chí Minh, nếu có lợi cho dân bao nhiêu tiền cũng phải bỏ ra, nếu
có hại cho dân thì một đồng cũng không bỏ, đó là chi tiêu hợp lý.
55. Nói Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành về cơ bản vào thời kỳ
1930 - 1945 là đúng hay sai? Tại sao?
=> Sai. Giai đoạn 1921-1930
56. Vì sao Hồ Chí Minh khẳng định: Chủ nghĩa cá nhân là kẻ thù
nguy hiểm nhất, là trở lực lớn nhất của chủ nghĩa xã hội?
=> chủ nghĩa cá nhân - căn bệnh “mẹ”, “bệnh gốc”, “kẻ thù hung
ác nhất của chủ nghĩa xã hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bệnh nguy hiểm”.
Hồ Chí Minh vạch rõ: “Chủ nghĩa cá nhân là một thứ rất gian giảo,
xảo quyệt, nó khéo dỗ dành người ta đi xuống dốc. Nó là một thứ vi
trùng rất độc, đẻ ra hàng trăm thứ bệnh: tham ô, hủ hóa, lãng phí,
xa hoa, tham danh trục lợi, thích địa vị quyền hành, tự cao tự đại,
coi thường tập thể, xem khinh quần chúng, độc đoán, độc quyền,
quan liêu, mệnh lệnh,v.v.”
57. Luận điểm: Trong thời đại mới, Cách mạng giải phóng dân tộc
muốn thắng lợi phải do Đảng cộng sản lãnh đạo là quan điểm sáng
tạo nhất của Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc là đúng hay sai? Tại sao?
=> Sai. Vì luận điểm sáng tạo nhất của Hồ Chí Minh về cách mạng
giải phóng dân tộc là cách mạng giải phóng dân tộc cần được tiến
hành chủ động, sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước cách
mạng vô sản ở chính quốc (là mối quan hệ giữa cách mạng thuộc địa
với cách mạng chính quốc).
58. Quan điểm: “Đấu tranh chống chủ nghĩa củ nhân có nghĩa là loại
bỏ lợi ích cá nhân để tập trung cho lợi ích tập thể" có phải của Hồ Chí Minh không? Tại sao? => Sai. Vì:
+ Chống chủ nghĩa cá nhân đối với Hồ Chí Minh hoàn toàn không có
nghĩa là chống lại lợi ích cá nhân.
+ Người giải thích: “Mỗi người đều có tính cách riêng, sở trường
riêng, đời sống riêng của bản thân và gia đình mình. Nếu những lợi
ích cá nhân đó không trái với lợi ích tập thể thì không phải là xấu”.
59. Nguyên tắc “kỷ luật nghiêm nỉnh tự giác" có phải là nguyên tắc
cơ bản nhất trong tổ chức và hoạt động của đảng cộng sản theo tư
tưởng Hồ Chí Minh hay không? Tại sao?
=> Không. Nguyên tắc “Tập trung dân chủ” là nguyên tắc tổ chức
và sinh hoạt cơ bản và quan trọng nhất của Đảng.
60. Quan điểm cho rằng, về bản chất, Đảng cộng sản Việt nam chỉ là
Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam
có đúng tư tưởng Hồ Chí Minh không? Tại sao?
=> Không. Vì Đảng cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công
nhân Việt Nam đồng thời là Đảng của nhân dân lao động và của cả dân tộc Việt Nam.
61. Quan điểm cho rằng Hồ Chí Minh chủ trương xây nhà nước mới
theo đường lối “đức trị" ở nước ta là đúng hay sai? Tại sao?
=> Sai. Vì, trong chủ trương xây dựng nhà nước trong sạch, vững
mạnh, hoạt động có hiệu quả. HCM nhấn mạnh việc tăng cường
pháp luật đi đôi với đẩy mạnh giáo dục đạo đức cách mạng.
62. Quan điểm cho rằng. Hồ Chí Minh là người theo chủ nghĩa Tam
dân của Tôn Trung Sơn là đúng hay sai? Tại sao?
=> Sai. Hồ Chí Minh tán thành những mục tiêu cách mạng của chủ
nghĩa Tam dân nhìn nhận ra những ưu điểm của nó thấy có nhiều
điểm phù hợp với Việt Nam nhưng ko phải là người theo chủ nghĩa Tam dân.
63. Hãy nêu luận điểm sáng tạo nhất của Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc?
=> Sai. Vì luận điểm sáng tạo nhất của Hồ Chí Minh về cách mạng
giải phóng dân tộc là cách mạng giải phóng dân tộc cần được tiến
hành chủ động, sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước cách
mạng vô sản ở chính quốc (là mối quan hệ giữa cách mạng thuộc địa
với cách mạng chính quốc).
64. Quan điểm coi “giặc dốt" là kẻ thủ nguy hiểm nhất của chủ
nghĩa xã hội có đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh hay không? Tại sao?
=> Không. Chủ nghĩa cá nhân - căn bệnh “mẹ”, “bệnh gốc”, “kẻ thù
hung ác nhất của chủ nghĩa xã hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bệnh nguy hiểm”
65. Vì sao trong xây dựng Đảng, Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng
nguyên tắc “đoàn kết, thống nhất trong Đảng”?
=> Vì đoàn kết thống nhất trong Đảng là cội nguồn sức mạnh của
Đảng đồng thời là cơ sở xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
66. Vì sao ở nước ta trong giai đoạn đầu tiên của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh cho rằng phải ưu tiên phát triển nông nghiệp?
=> - Chúng ta vừa ra khỏi chiến tranh, “Nếu để dân đói là chính phủ
có lỗi, mọi chính sách của Đảng không thực hiện được”
- “Muốn phát triển công nghiệp, phát triển kinh tế nói chung thì phải
lấy phát triển nông nghiệp làm gốc, làm chính”
- Phải ưu tiên phát triển nông nghiệp còn bởi vì chúng ta có “thiên
thời” (khí hậu, đất đai), “nhân hòa” (lực lượng lao động nông nghiệp).
67. Trong xây dựng nhà nước mới, chủ trương xây dựng một nhà
nước pháp quyền" theo mô hình “pháp trị" phương Tây ở nước ta có
đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh không? Tại sao?
=> Sai. Bởi vì nước ta chủ trương xây dựng đường lối tăng cường
pháp luật đi đôi với đẩy mạnh giáo dục đạo đức cách mạng tức kết
hợp giữa " pháp trị" và "đức trị"
68. Nói Hồ Chí Minh đã sáng tạo ra quy luật hình thành Đảng cộng
sản Việt Nam là đúng hay sai? Tại sao?
=> Sai. Con người không sáng tạo ra quy luật, quy luật là khách
quan. Con người chỉ vận dụng quy luật vào sản xuất.
Vận dụng Chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của cách mạng
Việt Nam, Hồ Chí Minh phát hiện ra quy luật đặc thù sự ra đời của
Đảng Cộng sản Việt Nam là sự kết hợp lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin,
phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
69. Nguyên tắc nào xây dựng khối đoàn kết dân tộc là quan trọng nhất?
=> Nguyên tắc xây dựng đại đoàn kết dân tộc phải có tấm lòng
khoan dung, độ lượng, tin vào dân, tin vào con người, yêu dân, kính dân.
70. Cốt lõi của vấn đề dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
=> Vấn đề dân tộc thuộc địa
(Hồ Chí Minh vận dụng sáng tạo quy luật ra đời ĐCS của chủ nghĩa
Mác – Lenin và chỉ ra quy luật ra đời đặc thù của ĐCSVN)
1. Điều kiện nào đảm bảo thành công thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
+ Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
+ Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước.
+ Phát huy tính tính cực chủ động của các tổ chức quần chúng, tổ
chức chính trị xã hội.
+ Xây dựng đội ngũ cán bộ đủ đức và tài, đáp ứng yêu cầu của sự
nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa.
2. Trong các nguyên tắc xây dựng, đạo đức mới theo tư tưởng Hồ
Chí Minh, nguyên tắc nào là cơ bản, bao trùm nhất?
=> Nguyên tắc nói đi với làm nêu gương về đạo đức
3. Hồ Chí Minh hiểu như thế nào về chế độ “dân chủ” mà Việt Nam xây dựng?
=> Dân vừa là chủ vừa làm chủ
“Dân là chủ”, (địa vị của dân) “dân làm chủ” (trách nhiệm của dân),
cả hai mệnh đề này luôn đi đôi với nhau phản ánh vị trí, vai trò,
quyền và trách nhiệm của dân.
4. Kẻ thù nguy hiểm nhất của chủ nghĩa xã hội là tham ô, lãng phí,
quan liêu là quan điểm Của Hồ Chí Minh, dùng hay sai? Vì sao?
=> Sai. Vì chủ nghĩa cá nhân - căn bệnh “mẹ”, “bệnh gốc”, “kẻ thù
hung ác nhất của chủ nghĩa xã hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bệnh nguy hiểm”.
5. Tinh hoa văn hóa nhân loại là yếu tố quyết định nhất đến việc
hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, đúng hay sai, vì sao?
=> Sai. Chủ nghĩa Mác - Lenin
6. Phân tích ý nghĩa của câu nói “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
Thành công, thành công, đại thành công” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
=> Quan điểm đoàn kết là “sức mạnh, là “lực lượng, là nhu cầu sống
của mỗi người, Hồ Chí Minh đã nâng vấn đề đại đoàn kết trở thành
một vấn đề chiến lược, lâu dài, có ý nghĩa sống còn, quyết định sự
thành bại của cách mạng. Người chỉ rõ: Đoàn kết càng chặt chẽ,
càng rộng khắp thì thành công càng to lớn.
7. Kể tên các căn bệnh tiêu cực có thể có trong nhà nước và biện
pháp giải quyết các công bệnh vẩy theo tư tưởng của Hồ Chí Minh?
=> Các căn bệnh tiêu cực:
Thứ nhất là chủ nghĩa cá nhân - căn bệnh “mẹ”, “bệnh gốc”, “kẻ thù
hung ác nhất của chủ nghĩa xã hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bệnh nguy hiểm”.
Thứ hai là “Giặc nội xâm”: tham nhũng, lãng phí, quan liêu (bệnh gốc).
Thứ ba là tệ chia rẽ, bè phái, mất đoàn kết làm giảm sút uy tín và
sức mạnh của Đảng, của cách mạng.
Thứ tư là tệ chủ quan, bảo thủ lười biếng không chịu học tập lý luận, học tập cái mới.
Biện pháp giải quyết: Việc phát huy động lực, khắc phục được các
lực cản trong xây dựng Chủ nghĩa xã hội phụ thuộc vào vai trò lãnh
đạo của Đảng Cộng sản và hiệu quả quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa. Câu 2:
Động lực của chủ nghĩa xã hội
- Tất cả các nguồn lực, như: nguồn lực về vốn, khoa học kỹ thuật,
con người... Trong đó nguồn lực con người là bao trùm và quyết
định nhất. Vì tất cả đều phải thông qua con người; nguồn lực này là
vô tận, trong đó trí tuệ con người càng khai thác càng tăng trưởng.
Hồ Chí Minh yêu cầu phải đặc biệt chú trọng, phát huy động lực con
người trên cả phương diện cộng đồng và cá nhân:
+ Phát huy sức mạnh cộng đồng, thực hiện đại đoàn kết dân tộc và
có chính sách đúng đắn về giai cấp, dân tộc, tôn giáo…
+ Phát huy sức mạnh đoàn kết của cộng đồng dân tộc là động lực
chủ yếu để phát triển đất nước. Cần phải:
Thứ nhất, đảm bảo lợi ích của dân, thực hành dân chủ và đặt quyền
lợi của dân lên trên hết.
Thứ hai, phát huy tính năng động, sáng tạo của cá nhân người lao
động. Hồ Chí Minh yêu cầu phải coi trọng các giải pháp:
1) Các giải pháp tác động vào nhu cầu và lợi ích, trước hết là lợi ích
vật chất của người lao động (khoán, khen thưởng, xử phạt về vật chất).
2) Các giải pháp kích thích về chính trị, tinh thần (thi đua, phát huy tinh thần yêu nước.)
3) Thực hiện công bằng xã hội
Kết luận: Theo Hồ Chí Minh, lợi ích của dân, dân chủ của dân, đoàn
kết toàn dân gắn bó hữu cơ với nhau, là cơ sở là tiền đề của nhau
tạo nên động lực mạnh mẽ nhất trong hệ thống động lực cuả chủ nghĩa xã hội.
- Chú trọng khai thác các nguồn ngoại lực: Hợp tác, đặc biệt là với
các nước xã hội chủ nghĩa anh em, tranh thủ sự ủng hộ của nhân
loại tiến bộ, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật, ...
- Đi đôi với động lực cần nhận diện và khắc phục các lực cản của chủ nghĩa xã hội.
+ Hồ Chí Minh đã chỉ ra những lực cản chủ yêu nhất:
Thứ nhất là chủ nghĩa cá nhân - căn bệnh “mẹ”, “bệnh gốc”, “kẻ thù
hung ác nhất của chủ nghĩa xã hội” từ đó “đẻ ra trăm thứ bệnh nguy hiểm”.
Hồ Chí Minh vạch rõ: “Chủ nghĩa cá nhân là một thứ rất gian giảo,
xảo quyệt, nó khéo dỗ dành người ta đi xuống dốc. Nó là một thứ vi
trùng rất độc, đẻ ra hàng trăm thứ bệnh: tham ô, hủ hóa, lãng phí,
xa hoa, tham danh trục lợi, thích địa vị quyền hành, tự cao tự đại, coi
thường tập thể, xem khinh quần chúng, độc đoán, độc quyền, quan
liêu, mệnh lệnh,v.v.”, Người khẳng định: “Chủ nghĩa cá nhân là một
trở ngại lớn cho việc xây dựng Chủ nghĩa xã hội. Cho nên thắng lợi
của chủ nghĩa xã hội không thể tách rời thắng lợi của cuộc đấu tranh
trừ bỏ chủ nghĩa cá nhân” (T.9, 291).
Chú ý là Hồ Chí Minh chống chủ nghĩa cá nhân, nhưng không chống
lợi ích cá nhân. Người chú trọng đảm bảo lợi ích cá nhân chính đáng,
song phải chống chủ nghĩa cá nhân „chỉ vì mình, quê mình mà kết
thành phe cánh“, “đó là những điều rất nguy hại cho chủ nghĩa xã hội ”.
Thứ hai là “Giặc nội xâm”: tham nhũng, lãng phí, quan liêu (bệnh gốc).
Thứ ba là tệ chia rẽ, bè phái, mất đoàn kết làm giảm sút uy tín và
sức mạnh của Đảng, của cách mạng.
Thứ tư là tệ chủ quan, bảo thủ lười biếng không chịu học tập lý luận, học tập cái mới.
Việc phát huy động lực, khắc phục được các lực cản trong xây dựng
Chủ nghĩa xã hội phụ thuộc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
và hiệu quả quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Nhận thức của anh (chị) về mối quan hệ giữa đức và tài theo
tư tưởng Hồ Chí Minh? Liên hệ vấn đề “rèn đức, luyện tài”,
lập thân lập nghiệp đối với sinh viên hiện nay.

Hồ Chí Minh chú trọng xây dựng là người có tài, đức, hồng thắm,
chuyên sâu. Người chỉ rõ: “Có tài phải có đức, có tài không có đức,
tham ô hủ hoá có hại cho nhà nước. Có đức không có tài, như ông
Bụt ngồi trong chùa, không giúp ích gì được ai”.
Đức ở đây là đạo đức cách mạng. Theo quan điểm Hồ Chí Minh,
những chuẩn mực đạo đức ở đây là trung với nước, hiếu với dân;
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công, vô tư; Thương yêu con người, sống
có tình nghĩa; Tinh thần quốc tế trong sáng. Trong tương quan giữa
tài và đức, Hồ Chí Minh luôn coi đạo đức là “gốc”, “nền tảng” là nhân
tố chủ chốt của người cách mạng. Người nói: “Cũng như sông thì
phải có nguồn mới có nước, không có nguồn thì sông cạn. Cây
phải có gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng phải
có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy cũng không
lãnh đạo được nhân dân”. Đạo đức là thước đo lòng cao thượng
của con người. Người thường nhấn mạnh, “tuy năng lực và công
việc của mỗi người khác nhau, người làm việc to, người làm việc
nhỏ, nhưng ai giữ được đạo đức cách mạng đều là người là cao
thượng”. Đạo đức còn là động lực giúp chúng ta vượt lên khi
khó khăn cũng như lúc thuận lợi trong quá trình đấu tranh cách
mạng. Trong công việc có lúc chúng ta gặp khó khăn, nếu
chúng ta giữ được đạo đức cách mạng thì không sợ sệt, không
bi quan chán nản và khi công việc thuận lợi sẽ không rơi vào
kiêu căng, công thần, địa vị, tự mãn. Đạo đức giúp cho mỗi
người giữ vững được nhân cách, bản lĩnh bản lĩnh làm người
trước thời cuộc, “giàu sang không quyến rũ, nghèo khó không
chuyển lay, uy vũ không khuất phục”. Đạo đức cách mạng
không chỉ giúp cải tạo xã hội cũ thành xã hội mới, xây dựng mỹ
tục thuần phong mà còn giúp người cách mạng tự hoàn thiện
mình và không ngừng phát triển đi lên.
Tài là năng lực chuyên môn, khả năng công tác để bảo đảm hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ được giao; tài là tầm tư tưởng, trí tuệ của
con người trong tiến hành công việc một cách độc lập, sáng tạo,
mang lại hiệu quả tối ưu. Tài phải được thể hiện ở trình độ, năng lực
tư duy phát triển; có tư duy biện chứng, lôgíc, có tầm hiểu biết sâu
rộng và phương pháp làm việc khoa học, hiệu quả, đủ sức cắt nghĩa
và tìm được những câu trả lời thuyết phục trước những biến động
phức tạp và mau lẹ của thực tiễn. Phải có năng lực trí tuệ phát triển
cao, có trình độ ngoại ngữ và tin học để làm chủ công nghệ, nhất là
công nghệ thông tin; có năng lực tổ chức thực tiễn, năng lực cạnh
tranh khoa học và công nghệ, có khả năng tiếp nhận và quản lý
được công nghệ kỹ thuật mới.
Đức và tài trong Tư tưởng Hồ Chí Minh là một thể thống nhất, không
thể tách rời và phải luôn kết hợp chặt chẽ với nhau. Vì vậy, không
thể chỉ có đức mà không cần tài, càng không thể coi trọng tài mà
xem nhẹ đức. Hồ Chí Minh từng nói: “Có tài mà không có đức là
người vô dụng , có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng
khó”. Tài và đức của mỗi người là hai mặt không tách rời mà hoà
quyện với nhau, là cơ sở, điều kiện, tiền đề của nhau, thúc đẩy lẫn
nhau để hoàn thiện hình thành nhân cách của mỗi người. Tài năng
có vai trò đặc biệt quan trọng để ta hoàn thành mọi nhiệm vụ được
giao, đạt chất lượng và hiệu quả cao trong công việc. Người có tài sẽ
đem lại kết quả hoạt động tích cực, tự giác, sáng tạo cho họ trên cơ
sở hành động theo quy luật khách quan. Nhưng tài năng đó phải
được hiện diện trong hệ thống phẩm chất, năng lực và trong tính
hiệu quả hoạt động thực tiễn của họ. Người cán bộ cách mạng phải
là người có năng lực trí tuệ cao, tức là có trình độ hiểu biết toàn
diện, sâu sắc với một hệ thống tri thức tổng hợp bao quát được
nhiều lĩnh vực, có phương pháp tư duy khoa học để nhận thức được
bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng, có năng lực thực tiễn tốt
để đạt hiệu quả cao trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ
Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh có vai trò như thế nào
trong việc hình thành tư tưởng của Người và cho biết anh
(chị) có thể học tập được những gì có tính thiết thực nhất từ
đó để vận dung trong học tập và công tác hiện nay?
+ Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo khả năng phê phán tinh tường sáng suốt không để bị đánh lừa bởi cái vỏ hào
nhoáng bên ngoài của chủ nghĩa tư bản.
+ Khả năng hấp thụ, xử lý, chuyển hóa tri thức của nhân loại thành bản lĩnh và năng lưc trí tuệ cá nhân và kinh
nghiệm đấu tranh của bản thân phù hợp với cốt cách người Á Đông, người Việt Nam, không thỏa hiệp vô nguyên
tắc, không làm biến chất tư tưởng gốc.
+ Sự khổ công học tập và khả năng đưa những tri thức thu
nhận được vào trong quần chúng nhân dân, trước hết là vào
những lớp người tiên tiến nhất trong dân tộc, thực hiện bước
chuyển từ người đi tìm đường cứu nước trở thành người dẫn
đường. Ở Việt Nam có nhiều người đi tìm đường cứu nước, song
chỉ có Hồ Chí Minh sớm tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
nhất và trở thành người dẫn đường cho dân tộc ta.
+ Vốn sống và năng lực hoạt động thực tiễn vô cùng phong phú
+ Tâm hồn của một nhà yêu nước chân chính, một chiến sỹ cộng sản nhiệt tình cách mạng, thương dân, tin
tưởng vào nhân dân, sẵn sàng chịu đựng những hi sinh cao nhất vì độc lập của Tổ quốc, hạnh phúc của nhân dân.
Nhân tố chủ quan thuộc về phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
+ Hồ Chí Minh có tư duy độc lập, tự chủ và sáng tạo, có óc phê phán tinh tường và
sáng suốt trong việc nghiên cứu, tìm hiểu các cuộc cách mạng lớn trên thế giới.
+ Nguyễn Ái Quốc đã khổ công rèn luyện để tiếp thu được những kiến thức phong phú của nhân loại.
Người không ngừng học tập nhằm chiếm lĩnh vốn tri thức, vốn kinh nghiệm đấu
tranh của các phong trào giải phóng dân tộc. Nhân cách, phẩm chất, tài năng và trí
tuệ của Hồ Chí Minh đã giúp Người đến với chủ nghĩa Mác – Lênin và tiếp thu được
các giá trị văn hoá nhân loại.
+ Nguyễn Ái Quốc có hoài bão, lý tưởng yêu nước thương dân sẵn sàng chịu đựng
hy sinh vì hạnh phúc của đồng bào.
Bác có tâm hồn của một người yêu nước vĩ đại, một chiến sĩ cộng sản nhiệt thành
cách mạng; một trái tim yêu thương nhân dân, thương người cùng khổ, sẵn sàng
chịu đựng hy sinh vì độc lập của Tổ quốc, vì hạnh phúc của nhân dân. Bác Hồ từ
một người tìm đường cứu nước đã trở thành người dẫn đường cho cả dân tộc đi
theo. Nhân cách, phẩm chất, tài năng và trí tuệ của Hồ Chí Minh đã tác động rất lớn
đến việc hình thành và phát triển tư tưởng của Người.