



Preview text:
THẦY VŨ NGỌC ANH
ĐỀ MÔ PHỎNG KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MAPSTUDY
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian hoảng sợ
Họ, tên thí sinh: ...................................................................................
Mã đề thi: 2K6 Đỗ NV1
Số báo danh: ........................................................................................
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì
cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng? R R 2Z Z A. cosφ = . B. cosφ = . C. cosφ = L . D. cosφ = . 2Z Z R R L
Câu 2: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào A. biên độ sóng.
B. năng lượng sóng. C. tần số sóng.
D. bản chất môi trường.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Khi
vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a k m m k A. = − 2m x . B. a =− .
C. a = − k x . D. a = − m x 2kx
Câu 4: Một sóng điện từ có tần số f, lan truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là 2πf f c c A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . c c f 2πf
Câu 5: Số neutron có trong hạt nhân A X là B A. A. B. B. C. A + B. D. A ‒ B.
Câu 6: Nguyên tử Hydrogen theo mẫu nguyên tử Bohr, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng A. E1. B. E2. C. E1 ‒ E2. D. E1 + E2.
Câu 7: Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng A. tự cảm. B. cưỡng bức.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 8: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. điện tích. B. khối lượng.
C. năng lượng toàn phần. D. động lượng.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micro.
Câu 10: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng λ nào sau đây?
A. l = (2k+1)λ/2 với k = 0, 1, 2, 3,…
B. l = kλ/2 với k = 0, 1, 2, 3, ...
C. l = kλ/4 với k = 0, 1, 2, 3, ...
D. l = (2k+1)λ/4 với k = 0,1,2,3,.
Câu 11: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vecto cảm ứng từ góc α là A. F= BIlcosα. B. F = BIl. C. F = BIltanα. D. F = BIlsinα.
Câu 12: Cho M và N là hai điểm nằm trong một điện trường đều có vector cường độ điện trường E. Gọi d là
độ dài đại số của hình chiếu của MN lên đường sức điện. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN Công thức nào sau đây đúng? A. E = UMN /d. B. E = UMNd. C. E = d/UMN . D. E = 2 U /d. MN
Câu 13: Truyền xiên góc một tia sáng từ môi trường nước sang môi trường không khí. Tăng góc tới đến một giá
trị nào đó thì thấy toàn bộ chùm sáng tới bị phản xạ ngược trở lại môi trường nước. Hiện tượng này là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. phản xạ toàn phần.
D. truyền thẳng của tia sáng. Trang 1/4
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A. Tốc độ của
con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là m A k k A m A. A . Β. . . C. A . D. k 2 π m m 2 π k
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình
ảnh sợi dây có dạng như hình bên. Số nút sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Sóng âm có tần số 20 Hz được gọi là A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh. D. tạp âm.
Câu 18: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật.
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 19: Lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là lực A. tĩnh điện. B. hấp dẫn. C. đàn hồi.
D. tương tác mạnh.
Câu 20: Khi xảy ra cộng hưởng với mạch ‒ RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Hệ số công suất trong mạch bằng 0.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đai.
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng trên tụ điện. π
Câu 21: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i = 2 2cos 100πt + A. 3
Pha ban đầu của dòng điện là π π A. 2 rad. B. 100πt + rad. C. rad. D. 100π rad. 3 3
Câu 22: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 23: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương −π
trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1 ), x2 = A2cos(ωt + φ2 ) , với φ − φ =
. Biên độ dao động của vật là 1 2 2 (A1 − A2 ) A. A + A . B. A − A . C. . D. A2 + A2 . 1 2 1 2 2
Câu 24: Hiện tượng quang dẫn của các quang điện trở có thể được giải thích dựa vào bản chất
A. sóng của ánh sáng.
B. lượng tử của ánh sáng.
C. nhiệt của ánh sáng.
D. điện của ánh sáng.
Câu 25: Một ống dây có độ tự cảm L, trong khoảng thời gian Δt dòng điện chạy qua ống dây biến thiên một
lượng ∆i. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây được xác định bởi 2 A. e Δi . C. e Δi
D. e = − L Δi . tc = Δi2 L − . B. e = − L2 =− L . Δt tc Δt tc Δt tc Δt
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động
điều hòa. Biên độ dao động của con lắc là A. 7,0 cm. B. 1,0 cm. C. 12,2 cm. D. 0,7 cm.
Câu 27: Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6.625.10‒19 J. Cho biết h = 6.625.10‒34 Js và c = 3.108
m/s². Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. Trang 2/4
Câu 28: Một máy hạ áp có tỉ số số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp
vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 220 V. B. 110 V. C. 55 V. D. 440 V.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Biết
khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng
cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá trị là A. 3,9375 mm. B. 4,5 mm. C. 7,875 mm. D. 3 mm. π
Câu 30: Người ta đặt một điện áp có dạng u = 200 2cos 100πt – V vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 4 100
Ω nối tiếp với tụ điện C =
µF. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là π A. 2 A. B. 1 A. C. A. D. 2 A.
Câu 31: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền tải không đổi. Khi điện áp truyền đi là U thì hao
phí trên đường dây là 100 MW. Nếu điện áp truyền đi là 2U đồng thời giữ nguyên các điều kiện còn lại của
mạch truyền tải thì hao phí trên đường dây là A. 200 MW. B. 50 MW. C. 100 MW. D. 25 MW.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm
‒A sang biên dương +A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi đi từ P đến +A vận tốc ngược chiều gia tốc.
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc.
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc.
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.
Câu 33: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về 20
một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và cm. Ở cùng một thời 3
điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là 2 3 6 2 3 6 A. . B. − . C. − . D. . 3 3 3 3
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng
đơn sắc: màu lục λ1 = 520 nm, và màu đỏ với 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn
người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu
lục. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 751 nm. B. 728 nm. C. 715 nm. D. 650 nm.
Câu 35: Nếu thời gian tồn tại trung bình ở các trạng thái kích thích của nguyên tử Hydrogen là 10‒8 s thì số
chuyển động toàn phần mà electron đã thực hiện được ở trạng thái kích thích n = 2 trước khi bức xạ trở về
trạng thái cơ bản là bao nhiêu? A. 2,2 x 106. B. 4,0 x 106. C. 8,2 x 106. D. 6,8 x 106.
Câu 36: Cho mạch dao động LC lí tưởng như Hình 35. Nguồn điện lí tưởng có ε
suất điện động ε =10 V , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có
điện dung C = 1nF. Ban đầu khóa K nằm ở chốt (1), khi mạch đã ổn định người
ta gạt khóa K sang chốt (2) để kích thích dao động điện từ trong mạch. Kể từ (0) (1) 2π K (2)
thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t = .10−6 s có L 3
A. 1,125.1010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
B. 1,125.1010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). C
C. 3,125.1010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0).
Hình 35
D. 3,125.1010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = acos(20πt) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 m/s. Gọi
Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB tại A. Trên A thì M, N là các điểm dao động với biên độ cực
đại lần lượt ở các vị trí xa A nhất và gần A nhất. Độ dài đoạn MN bằng A. 25 cm. B. 27 cm. C. 20 cm. D. 40 cm Trang 3/4
Câu 38: Bắn hạt nhân notron có động năng Kn vào hạt nhân 6 Li đứng yên gây ra phản ứng 1 n + 6Li → 3H + X. 3 0 3 1
Sau phản ứng hạt X và hạt nhân 3 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của neu-tron các góc lần lượt là 1
θ và φ = 1200 ‒ θ . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ γ. Biết phản ứng này
thu năng lượng 1,87 MeV. Giá trị lớn nhất của Kn gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,5 MeV. B. 4,2 MeV. C. 4,1 MeV. D. 4,0 MeV.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm: cuộn cảm L C
thuần có độ tự cảm L, hộp kín X (là mạch R0, L0, C0 nối X Hình 36
tiếp), tụ điện có điện dung C (Hình 36). Khi đặt vào hai A M N B
đầu AB một điện áp xoay chiều ta thu được điện áp tức
thời trên các đoạn mạch AN và MB có dạng như Hình U (V) 80
37. Điện áp hiệu dụng trên hộp X có giá trị nhỏ nhất bằng 40 A. 63,8 V. u MB t (s) B. 52,4 V. C. 25,3 V. u Hình 37 AN D. 37,1 V. −80
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc lò xo trên mặt phẳng nghiêng góc θ = 300 như Hình k
38. Biết vật nặng có khối lượng m = 500 g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, m 3 g
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ =
, hệ số ma sát giữa mặt 5
phẳng nghiêng và sàn là rất lớn. Người ta kích thích dao động của con lắc bằng θ
cách kéo vật dọc theo trục của lò xo đến vị trí lò xo giãn một đoạn 10 cm rồi thả
nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật kể từ lúc thả đến khi vật dừng Hình 38 chuyển động là A. 30,1 cm/s. B. 29,8 cm/s. C. 40,5 cm/s. D. 35,1 cm/s.
(Nguồn đề: ĐHSP Hà Nội) Hết Trang 4/4