-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ngôn ngữ học đại cương | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Những chức năng cơ bản của ngôn ngữ. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội đặc biệt. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt. Âm tiết tiếng Việt: khái niệm, đặc điểm, cấu trúc, vai trò của âm tiết. Cơ sở phân loại và các loại âm tiết tiếng Việt, cho ví dụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Ngôn ngữ học đại cương 1 tài liệu
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Đề cương ngôn ngữ học đại cương | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Những chức năng cơ bản của ngôn ngữ. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội đặc biệt. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt. Âm tiết tiếng Việt: khái niệm, đặc điểm, cấu trúc, vai trò của âm tiết. Cơ sở phân loại và các loại âm tiết tiếng Việt, cho ví dụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Ngôn ngữ học đại cương 1 tài liệu
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Preview text:
Câu 1: Những chức năng cơ bản của ngôn ngữ. Khi nim: Ngôn
ngữ l mt h thng nhng đn v vt cht phc v cho vic giao tip ca con
ngi v đ c ph!n nh trong # th$c tp th%, đc lp v'i # t(ng, t)nh c!m v nguyn v,ng c
th% ca con ngi, tr-u t ng h.a kh0i nhng t t(ng, t)nh c!m v nguyn v,ng đ..
1. Ngôn ngữ l công c giao tip quan trng nh t của con ngư"i
1.1. C#c phương ti$n giao tip
Trong cuc sng, con ngi thng c. nhu giao tip đ% trao đổi t t(ng, t)nh c!m, th5ng tin...
v'i nhau. Mt s phng tin con ngi d ng đ% giao tip nh: ci v8y tay, c ử ch9, điu b, ting
trng, ting chu5ng, h thng đèn giao th5ng...sử dng cc k; hiu giao tip nh k; hiu khoa h,c
trong h.a h,c, nhng b$c tranh ngh thut, đim nh?c, kch...gửi t'i con ngi nhng
th5ng đip nht đnh. Trong đ. ng5n ng đ c con ngi sử dng lm phng tin giao tip
thng xuy1.2. Ngôn ngữ l phương ti$n giao tip quan trng nh t
a) Giao tip – cc ch$c nFng ca giao tip
Trong cuc sng, con ngi lu5n c. nhu cGu giao tip đ% trao đ i t t(ng, t)nh c!m, th5ng tin...
v'i nhau. Trong cc phng tin đ% thHc hin giao tip, ng5n ng l phng tin đ c s dng
nhiBu nht v thng xuyld?ng: n.i – nghe; đ,c – vit v c. nhng ch$c nFng c b!n sau:
- Ch$c nFng th5ng tin: L hin thHc đ c n.i đn trong giao tip đ% nhng ngi tham gia giao
tip th5ng bo v'i nhau (g,i l ch$c nFng th5ng bo).
- Ch$c nFng t?o lp cc quan h: bh gia nhng ngi tham gia giao tip.
- Ch$c nFng gi!i tr;: ng5n ng l phng tin con ngi trK chuyn v'i nhau, t?o gi>y ph t ngh9 ngi, g!i tr;
- Ch$c nFng tH bi%u hin: Qua giao tip bJng ng5n ng, con ngi tH bi%u hin m)nh: t)nh c!m,
s( th;ch, khuynh h'ng, tr?ng thi... + Ch$c nFng th5ng tin:
+ Ch$c nFng t?o lp cc quan h: + Ch$c nFng gi!i tr;: + Ch$c nFng tH bi%u hin:
b) Cc nh>n t giao tip
Ho?t đng giao tip bJng ng5n ng đ c thHc hin bao gWm cc nh>n t sau: 11
Nh>n vt tham gia giao tip: ngi n.i (ngi vit); ngi nghe (ngi đ,c);mc đ;ch giao tip;
hon c!nh giao tip: rng/ h[p; thi gian giao tip; cch th$c giao tip: ch/ li (ng5n ng n.i
hay vit); ni dung giao tip: l hin thHc đ c n.i đn...
b1) Nh>n vt giao tip: l ngi tham gia vo ho?t đng giao tip, gWm 2 tuyn nh>n vt tham gia:
+ Ngi pht: xc đnh mc đ;ch v lHa ch,n ni dung, xc đnh mi quan h, cch th$c giao tip...
+ Ngi nhn: hi%u ni dung ngi pht n.i vB ci g)? ĐiBu đ. c. # ngh^a v'i b!n th>n kh5ng?
Gia ngi pht v ngi nhn thit lp mi quan h theo v th, tu i tc, gi'i t;nh, cch xng
h5... (g,i l vai giao tip). H)nh th$c giao tip di n ra 2 lo?i: đc tho?i (đn tho?i) v đi tho?i.
Trong đi tho?i c. sH trao li v đp li. Thi đ nhng ngi tham gia giao tip t;ch cHc hay
tib2) Ni dung giao tip: l thHc t khch quan đ c cc nh>n vt đa v ho?t đng giao tip. Hin
thHc khch quan v5 c ng phong ph v đc lp bn vt giao tip. Ngi pht c.
hi%u bit, lHa ch,n nhng g) m m)nh cho l quan tr,ng đa vo ni dung giao tip. Ngi nhn
c_ng cGn c. tr)nh đ hi%u bit nht đnh đ% hi%u ni dung ca ngi pht.
b3) Hon c!nh giao tip: l kh5ng gian di n ra ho?t đng giao tip. Bao gWm hon c!nh rng (vB
đa l#, xM hi, lch s , kinh t, ch;nh tr, vFn h.a...); hon c!nh giao tip h[p (ch9 ni chn c th%,
đbc trng rixc đnh cch th$c giao tip.
b4) Phng tin v kL ng5n ng m cc nh>n vt tham gia giao tip s dng. Ng5n ng đ. đ c cng dng theo
chudn ng5n ng đB ngi đ,c v ngi nghe đBu hi%u đ c.
Cc yu t phi ng5n ng đ c s dng v he tr cho giao tip đ?t hiu qu! cao nht. Cc kgiao tip khc nhau nh km thanh, kS!n phdn ca ho?t đng giao tip l ng5n b!n d?ng n.i hay vit, bao gWm:
- Cc thnh phGn ca ng5n b!n: l cc t;n hiu ng5n ng kt h p t?o thnh chuei li n.i ca nh>n
vt giao tip. Ng5n b!n gWm 2 phGn: h)nh th$c (l cc chuei yu t ng5n ng bao gWm c ch9, ngt
mbt, ...li), ni dung (tri th$c vB tH nhi. - Ni dung ng5n b!n: CFn c$ quan h gia nh>n vt tham gia giao tip v'i ni dung ng5n b!n
chia thnh: Ni dung sH vt: l hin thHc đ c n.i t'i, ni dung c nh>n : lit)nh c!m ca ngi pht thng ( tGng ngh^a hm ng5n.
b5) Đ;ch v hiu qu! giao tip
L # đnh, # đW m cc nh>n vt tham gia giao tip đbt ra v h'ng t'i. ĐiBu ny chi phi vic
lHa ch,n ng5n ng giao tip, cch th$c giao tip. Ngi tham gia giao tip lu5n đbt c>u h0i: mc
đ;ch giao tip đ?t t'i l g)? Mei mt đ;ch khc nhau, ngi tham giao giao tip lHa ch,n cch s
dng t- ng c_ng khc nhau.
* T.m l?i: Mei ho?t đng giao tip bJng ng5n ng di n ra đBu xut pht t- mc đ;ch c th%, cui
c ng nhJm đ?t hiu qu! giao tip nh mong mun. Đ% tin hnh giao tip c. nhiBu nh>n t tham
gia v c. MQH !nh h(ng l8n nhau;
c) Ng5n ng l phƣng tin giao tip quan tr,ng nht, v):
Trong cuc sng, con ngi thng c. nhu giao tip, mt s phng tin con ngi d ng đ% giao
tip nh: ci v8y tay, c ch9, điu b, ting trng, ting chu5ng, h thng đèn giao th5ng...trong đ. c. ng5n ng.
- Con ngi lu5n c. nhu cGu giao tip đ% trao đ i
ổ t t(ng, t)nh c!m, th5ng tin... v'i nhau. Giao
tip bJng ng5n ng c. 2 d?ng c b!n: n.i/nghe; vit/ đ,c. Trong đ. ng5n ng l phng tin:
. Xgt vB lch sử : c. lch sử l>u đi ra đi cùng v'i con ngi v XH loi ngi.
. Xgt vB kh5ng gian v ph?m vi ho?t đng: m,i ni, thuc cc l^nh vHc khc nhau.
. Xgt vB kh! nFng: trao đ i ni dung th5ng tin s>u s=c, t nh nht; ch9 c. ng5n ng m'i c. kh!
nFng diễn d?t t>m t, suy ngh^...ca con ngi m cc phng tin giao tip kh5ng bi%u đ?t ht.
Đbc bit, trong T vFn chng, nh ng5n ng, con ngi th% hin b$c tranh hin thHc cuc sng,
quan đi%m, t t(ng, t)nh c!m, th gi'i quan ca m)nh v lu gi cho th h mai sau.
. Nh ng5n ng, con ngi thng nht nhng quy 'c cho cc phng tin giao tip khc. Con
ngi s dng ch vit, cc t;n hiu c5ng th$c trong KH k^ thut đM ch$ng minh điBu đ..
. Nh giao tip bJng ng5n ng l điBu kin lm cho ng5n ng h)nh thnh v pht tri%n.
Xgt t;nh l i ;ch ca giao tip bJng ng5n ng bao gWm 3 mbt sau:
- T;nh tin l i: cao nht so v'i cc phng tin giao tip khc
- T;nh hiu qu!: đem l?i hiu qu! cao nht, nhanh nht, s>u s=c nht so v'i cc phng tin giao
tip nh k; hiu, >m nh?c, đihi%u cc phng tin giao tip khc. - T;nh ph ổ th5ng, ph
ổ cp v đa dng: Ng5n ng kh5ng ph>n bit đa v, tu i ổ tc...m,i ngi trong cng đWng c ng s ù
ử dng ng5n ng chung đ c thng nht trong cng đWng đ% giao tip v'i
nhau. Mbt khc, ch9 c. ng5n ng con ngi m'i bi%u hin nhng t>m t, t)nh c!m, suy ngh^,
nhn th$c ca m)nh v'i ngi khc v c. th% nh ng5n ng m lu truyBn cho th h mai sau.
* T.m l?i: Ng5n ng l phng tin giao tip quan tr,ng nht v):
- VB mbt s l ng; n. phc v đ5ng đ!o m,i thnh vidng, nhanh ch.ng v tin l i.
- VB mbt cht l ng: n. gi p cc thnh vitip trong m,i l^nh vHc ca cuc sng.
2. Ng5n ng l phƣng tin bi%u đ?t tƣ duy
2.1. Ng5n ng l c5ng c ca tƣ duy
Nh c. ng5n ng m con ngi m'i c. th% tin hnh suy ngh^, t duy. Ch$c nFng ca ng5n ng
v'i t duy th% hin khi con ngi giao tip bJng li n.i v đang t duy, suy ngh^ m cha n.i ra
thnh li. Nh ng5n ng h,c X5 Vit B5r5pxki đM ch$ng minh sH tWn t?i ca li n.i bkhi ngi ta im lbng v suy ngh^. Li n.i bth$ ting v bit m)nh đang suy ngh^ bJng th$ ting no.
Con ngi nhn th$c th gi'i, d ng ng5n ng đ% g,i tn t;ch b!n cht, thuc t;nh ca
SVHT đ.. Ho?t đng TD ca con ngi đ c tin hnh nh ng5n ng; kh5ng th% TD m kh5ng
c. ng5n ng, ng c l?i, kh5ng c. ng5n ng th) kh5ng th% TD.
* Nh vy, ng5n ng l c5ng c ca t duy. Trong ho?t đng nhn th$c v TD, ng5n ng đ.ng
vai trK tng tr, b!o ton v c đnh cc kt qu! ca nhn th$c v TD ca c nh>n v cng đWng,
lu truyBn t- th h ny sang th h khc
2.2. Ngôn ngữ l công c bi&u đ(t của tư duy
Ng5nng v-alc5ngcv-alv0vtchtcatduy.M,iktqu!catduyđBu ph!i d ng ng5n ng đ%
bi%u đ?t ra ngoi hobc tiBm tng trong b .c mei ngi. Ng5n ng l phng tin vt cht đ% th%
hin TD. Th gi'i khch quan đ c con ngi nhn th$c trong suy ngh^, TD l ci đ c bi%u đ?t
cKn ng5n ng l ci bi%u đ?t đ% th% hin sH nhn th$c đ.. C.Mc n.i: “Hin thHc trHc tip ca
TD l ng5n ng". Đ. l MQH qua l?i gia ng5n ng v nhn th$c &TD.
2.3. M-i quan h$ giữa ngôn ngữ v tư duy
Ng5n ng v t duy l mt th% thng nht nhng kh5ng ph!i l quan h đWng nht. Ng5n ng tWn
t?i ( d?ng vt cht cKn t duy thuc tinh thGn. Ng5n ng đ c con ngi c!m nhn đ c bJng
gic quan nh cao đ, trng đ, s=c thi...cKn t duy l sH nhn th$c suy ngh^ bb nMo ca con ngi theo trt tH l5gic nht đnh.
Ng5n ng mang t;nh d>n tc (s!m phdm d>n tc) cKn t duy mang t;nh nh>n lo?i (m,i d>n tc c.
chung nhng s!n phdm ca t duy vB vn đB no đ.: ch quyBn, hKa b)nh, gio dc, y t...)
Nguyu thu8n gia sH h?n ch
ca cht liu ng5n ng v'i yb!n cht...m ph!i d ng ng5n ng v'i dung l ng kh di đ% bi%u đ?t.
Câu 3: : Ngôn ngữ l một hi$n tượng xã hội đặc bi$t. -
Ng5n ng l mt hin t ng xM hi đbc bit.
Ng5n ng c. mi quan h v'i hin t ng xM hi khc nh: kin trúc th ng tGng v c s(
h? tGng theo ch ngh^a Mc- L< nin.
C s( h? tGng l: ton b quan h s!n xut ca mt xM hi ( mt giai đo?n pht tri%n no đ..
Kin tr c th ng tGng: L nhng quan đi%m vB ch;nh tr, pht quyBn, t5n gio, ngh
thut...ca xM hi v cc t ch$c xM hi tng $ng v'i c s( h? tGng.
Ng5n ng l mt hin t ng XH đbc bit, v):
Ng5n ng kh5ng ph thuc vo kin tr c th ng tGng ca ritGng hay kin tr c th ng tGng b ph vr th) ng5n ng kh5ng hB thay đ i.
Meikintr cth ngtGngls!nphdmcamtcs(h?tGng.Khics(h?tGngb tic th ng tGng c_ng b ph vr. Thay vo đ. v KTTT v CSHT m'i nhng ng5n ng
kh5ng th% thay đ i. Ng5n ng ch9 c. th% bin đ i li
Nh nghikinh t. ĐiBu ny kh5ng c. c s( v) ng5n ng kh5ng thuc c s( h? tGng.
Ng5n ng kh5ng mang t;nh giai cp. Cc giai cp trong XH đBu d ng chung 1 ng5n ng
theo l i ;ch riCâu 4: Ngôn ngữ l một h$ th-ng tín hi$u đặc bi$t. - T;n hiu ng5n ng
Khi nim: Ng5n ng l mt h thng t;n hiu, n. khc v'i nhng h thng vt cht khc
kh5ng ph!i l t;n hiu, chẳng h?n, kt cu ca mt ci c>y, mt vt th% n'c, đ, kt cu
ca mt c th% sng v.v… Đbc trng -
Ng5n ng l h thng t;n hiu đbc bit:
+ T;nh hai mbt: Mei t;n hiu l ci tổng th% do sH kt h p gia ci bi%u hin v ci đ c bi%u
hin m thnh. Ci bi%u hin trong ng5n ng l h)nh th$c ng >m, cKn ci đ c bi%u hin l khi
nim hay đi t ng bi%u th.
+ T;nh vp đon: Mi quan h gia ci bi%u hin v ci đ c bi%u hin l c. t;nh vp đon,
t$c l gia h)nh th$c >m v khi nim kh5ng c. mi tng quan bkhi nim "ngi đn 5ng cùng m[ sinh ra v sinh ra tr'c m)nh" trong ting Vit d c
bi%u th bJng >m [anh], nhng trong ting Nga, l?i đ c bi%u th bJng >m [brat]. Khi
nim y đ c bi%u th bJng [anh] hay [brat] hon ton l do sH quy 'c, hay do th.i quen
ca tp th% quy đnh ch$ kh5ng th% gi!i th;ch l; do.
+ T;nh khu bit: Trong mt h thng t;n hiu, ci quan tr,ng l sH khu bit. Thuc t;nh
vt cht ca mei t;n hiu ng5n ng th% hin ( nhng đbc trng c. kh! nFng ph>n bit ca
n.. So snh mt vt mHc trl8n ch ci đBu c. b!n cht vt cht nh nhau, đBu c. th% tc đng vo th gic nh nhau.
Nhng mun nđ l'n, h)nh th$c, mu s=c, đc đm nh?t v.v…, tt c! đBu quan tr,ng nh nhau. Trong
khi đ., ci quan tr,ng đi v'i mt ch ci ch9 l ci lm cho n. khc v'i ch ci khc:
Ch A c. th% l'n hn hay nh0 hn, đm ngt hn hay thanh ngt hn, c. th% c. mu s=c
khc nhau, nhng đ. v8n ch9 l ch A m th5i. S( d^ nh vy l v) ch A nJm trong h
thng t;n hiu, cKn vt mHc kh5ng ph!i l t;n hiu.{Nhng đbc đi%m ca ng5n ng v'i t
cch l h thng t;n hiu v-a tr)nh by ( trkhc nh h thng t;n hiu đèn giao th5ng, trng hobc kẻng bo hiu, bi%n ch9 đng,
v.v… Trong h thng đèn giao th5ng c. ba yu t: mu đ0 ch9 sH cm đi, mu vng –
chudn b, mu xanh – c. th% đi. ThHc ra, mu đ., mu vng, mu xanh tH n. kh5ng c.
ngh^a g) c!. S( d^ mei mu mang mt ni dung nh vy hon ton l do sH quy 'c. N.i
cch khc, mi quan h gia ci bi%u hin (mu s=c) v ci đ c bi%u hin ( đ>y c_ng c.
t;nh vp đon. V tt nhi# ngh^a nh th. Ngi ta c. th% dùng cc s=c đ khc nhau ca mu đ0 đ% ch9 "sự cấm
đi", cc s=c đ khc nhau ca mu vng đ% ch9 "sự chuẩn bị", cc s=c đ khc nhau ca
mu xanh đ% ch9 "có thể đi", miễn sao ba mu đ. ph!i gi đ c sH ph>n bit l8n nhau.
Nh vy, ( đ>y ngt khu bit ca cc thuc t;nh vt l; ca cc mu c_ng l quan tr,ng.
+ T;nh cp đ/ h thng: V) ng5n ng bao gWm cc yu t kh5ng đWng lo?i cho nt?o ra nhiBu{hệ thống và hệ thống con khác nhau. Mei h thng con nh vy bao gWm
nhng yu t tng đi đWng lo?i. Chẳng h?n, h thng >m v bao gWm tt c! cc >m v,
h thng t- vHng bao gWm tt c! cc t- v đn v tng đng v'i t-, h thng h)nh v
bao gWm tt c! cc h)nh v v.v… H thng >m v l?i c. th% chia ra h thng nguym v
h thng ph >m, h thng h)nh v c. th% chia ra h thng h)nh v thHc v h thng h)nh
v h, h thng t- vHng c. th% chia ra h thng t- đn v h thng t- ghgp v.v…{
Cc đn v ng5n ng lm thnh{những cấp độ khác .
nhau Khi nghithng chia cc yu t ca ng5n ng vo cc cp đ khc nhau. Cp đ l mt trong
nhng giai đo?n nghiđn v đ c ph>n xut tr,ng khi ph>n tch chuei li n.i mt cch liv bc cao đn nhng đn v bc thp. Cc đn v thuc cp đ khc nhau c. quan h t5n
ti, t$c l cc đn v bc thp "nJm trong" cc đn v bc cao v cc đn v bc cao "bao
gWm" cc đn v bc thp. Th; d: c>u bao gWm cc t-, t- bao gWm cc h)nh v, h)nh v
bao gWm cc >m v. Ng c l?i, >m v nJm trong h)nh v, h)nh v nJm trong t-, t- nJm
trong c>u. V) vy, >m v, h)nh v, t- v c>u l nhng cp đ khc nhau.{
Khi nim cp đ g=n liBn v'i tổng th% cc yu t đWng lo?i, nhng kh5ng ph!i bt c$ tp
h p cc yu t đWng lo?i no c_ng t?o thnh mt cp đ. Chẳng h?n, h)nh v thHc v h)nh
v h, t- đn v t- ghgp kh5ng t?o thnh nhng cp đ khc nhau, b(i v) ( đy kh5ng t)m
thy quan h{"nằm trong"{v{"bao gồm". C. khi sH khc nhau bv thuc cc cp đ khc nhau gi!m t'i zero, nhng chúng v8n khc nhau vB cht, b(i v)
ch$c nFng ca chúng kh5ng đWng nht. V; d: Mt đ$a trẻ thy m[ vB reo l- U!{C.
th% coi đ>y l mt c>u, nhng c>u ny ch9 gWm mt t-, t- ny l?i ch9 gWm mt h)nh v, v
cui cùng, h)nh v{U{c_ng l mt >m v. Trong ng5n ng h,c, c. khi ngi ta g,i ng >m,
t- vHng v ng php hobc ng >m v ng ngh^a l cc cp đ. ThHc ra, đ>y ch9 l nhng
mbt, nhng l^nh vHc nghiCÂU 5: Âm tit ting Vi$t: kh#i ni$m, đặc đi&m, c u trúc, vai trò của âm tit.
- Khi nim >m tit: Âm ,
tit cKn g,i l{chữ,{ting, l mt đn v cu t?o nphi h p trong ting n.i. - Đbc đi%m >m tit:
2.1. Có tính độc lập cao:
+ Trong dKng li n.i, >m tit ting Vit bao gi c_ng th% hin kh đGy đ, rp rng, đ c
tch{ v ng=t ra thnh t-ng khúc đo?n ri+ Khc v'i >m tit cc ng5n ng ch>u Âu, >m tit no ca ting Vit c_ng mang mt thanh điu nht đnh.
+ Do đ c th% hin rp rng nh vy nm tit ting Vit tr(
n2.2. Có khả năng biểu hiện ý nghĩa
+ Ở ting Vit,{tuyệt đại đa số các âm tiết đều có ý nghĩa. Hay, ( ting Vit, gGn nh ton
b cc >m tit đBu ho?t đng nh t-…
+ C. th% n.i, trong tin Vit, >m tit kh5ng ch9 l mt đn v ng >m đn thuGn m
cKn l mt đn v t- vHng v ng php ch yu. Ở đ>y,{mối quan hệ giữa âm và nghĩa
trong âm tiết cũng chặt chẽ và thường xuyên như trong từ của các ngôn ngữ Âu châu,7 v
đ. ch;nh l{một nét đặctrưng loại hình chủ đạo của tiếng Việt.
2. 3. Có một cấu trúc chặt chẽ
M5 h)nh >m tit ting Vit kh5ng ph!i l mt khi kh5ng th% chia c=t m l mt cu trúc.
Cu trúc >m tit ting Vit l mt cu trúc hai bc, ( d?ng đGy đ nht gWm 5 thnh t,
mei thnh t c. mt ch$c nFng ri- Cu trúc >m tit
Mbc dù >m tit ting Vit v-a c. cng v ng5n ng h,c v-a nh h)nh v l?i v-a nh >m
v, vB mbt cu t?o, n. c_ng hon ton c. th% l đi%m xut pht ca vic nghiph>n t;ch >m v h,c. ĐiBu ny c. ngh^a l t- >m tit ta hon ton c. th% ph>n tch ra
nhng >m t ( >m v ) cu t?o nm tit đ c cu t?o t- nhng >m t ( >m v ).
2.1. Thanh điu: GWm 1 trong 6 thanh l: kh5ng – kh5ng du, huyBn ( ), s=c ( ), nbng
(.), h0i (), ngM (~).{ Vd:{toán – toàn
Ph>n chia theo >m điu: tr=c, bJng
Ph>n chia theo >m vHc: cao, thp
2.2. Âm đGu: l do cc >m v ph >m đ!m nhim. đi v'i cc >m tit nh{ {th) c. an, yên
ph >m t=c thanh hGu // (kh5ng c. ch ci bi%u th) đ!m nhim.{Vd:{toán –7hoán
2.3. Âm đm: do >m v bn nguym m5i đ!m nhim //:{toàn, hoa, quả{hobc >m đm
zero: ca ht.{toán – tán
2.4. Âm ch;nh : do nhng nguym đ!m nhim . tú 7
y – túi
2.5. Âm cui: do cc ph >m đ!m nhim:{tam, năm, hobc >m v zero:{ta, là…
Trong 5 thnh phGn d8n trm tit v'i ni dung t;ch
cHc l:{thanh điệu, âm đầu{v{âm chính{ca phGn vGn, ch9 c. 2 thnh phGn ca vGn c. th%
do >m v /zero/ đ!m nhim l >m đm v >m cui. - Vai trK ca >m tit Câu 6
: Cơ sở phân lo(i v c#c lo(i âm tit ting Vi$t,cho ví d.
Âm tit l mt tổ h p cc >m t đ c cu t?o b(i mt h?t nh>n (nguym) v cc >m khc bao quanh (ph >m)
- C s( ph>n lo?i: cFn c$ vo yu t kt thúc >m tit - Âm tit m(, v; d Kt thúc bJng nguym Vdu: ta, nga, xa, l5 nh5, t5
- Âm tit nửa m(, v; d
kt thúc bJng mt bn nguym vdu: ngo?i, hu, tay
- Âm tit nửa khgp, v; d
>m tit kt thúc bJng ph >m vang
V; d: ngang, nhanh, b!n{th5ng{tin - Âm tit khgp, v; d kt thúc bJng ph >m.
V; d: kt{thúc, lm{tm
Câu 7 : S- lượng âm vị trong h$ th-ng âm vị ting Vi$t.
- Khi qut vB >m v v cu trúc >m tit
Âm v l đn v ti thi%u ca h thng ng >m ca mt ng5n ng dùng đ% cu t?o v ph>n bit v0
>m thanh ca cc đn v c. ngh^a ca ng5n ng.
Âm v cKn c. th% đ c coi l mt chùm hobc mt tổng th% đbc trng cc ngt khu bit đ c th% hin đWng thi.
- H thng >m đGu c. 21 >m v Ting Vit c.{ ph >m đGu, bao gWm: 22F
/b, m, f, v, t, t’, d, n, z, ʐ, s, ş, c, ʈ, ɲ, l, k, χ, ŋ, ɣ, h, ʔ/
B!ng h thng >m đGu ting Vit
- H thng >m đm c. 1 >m v
Âm đm{/w/{c. ch$c nFng lm{trầm hoá{>m s=c ca >m tit.
- H thng >m ch;nh c. 14 >m v
Ting Vit c.{ {nguym đn v{ 13 nguym đ5i lm >m ch;nh: 3F
/i, e, ε, ɤ, ɤˇ, a, ɯ, F, u, o, ɔ, ɔˇ, εˇ, ie, ɯɤ, uo/
- H thng >m cui c. 8 >m v
Ngoi >m cui{/rezo/, ting Vit cKn c.{ {>m 8
cui c. ni dung t;ch cHc, trong đ. c.{ {ph 6 >m
/m, n, ŋ, p, t, k/ v{hai{bn nguym /-w, -j/.
- H thng >m thanh điu c. 6 >m v
Câu 8 : Những b t hợp lý trong h$ th-ng chính tả ting Vi$t. - C. nhiBu du ph - Vi ph?m nguym
+ Một âm được ghi bằng nhiều ký tự, ví dụ
+ Một ký tự dùng để ghi nhiều âm, ví dụ
Câu 9 : Đơn vị từ vựng: kh#i ni$m, đặc đi&m v chức năng của từng lo(i. - Khi nim vB t-
T- l{đơn vị nhỏ nh t, c u t(o ổn định, mang nghĩa hon chỉnh, được dùng đ& c u thnh
nên câu. T- c. th% lm tcht (t;nh t-)... T- l c5ng c bi%u th khi nim ca con ngi đi v'i hin thHc.
Từ là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ, có thể dễ dàng tách khỏi chuỗi âm thanh lời nói, có cấu trúc
hình thức chặt chẽ, có nội dung ý nghĩa hoàn chỉnh và được sử dụng như là những vật liệu có
sẵn để tạo ra những đơn vị thông báo.
- Đn v tng đng t- + Thành ngữ
Đ. l nhng tổ h p t- c. t;nh ổn đnh cao vB tổ ch$c h)nh th$c v ngh^a. Thnh ng đ c t?o ra
theo nhiBu cch, nhng thng c. mt đbc đi%m chung l cc t- t?o nt;nh đc lp ca chúng, v) th ta thng kh5ng th% gi!i th;ch đ c l# do t?i sao chúng đ c kt
h p v'i nhau, v kh5ng th% suy ra ngh^a ca thnh ng bJng cch t)m hi%u ngh^a ca cc t- h p
thnh. Chẳng h?n, thnh ng “m?t ca, m'p đ=ng” c. ngh^a l: ‘tay đo đ% l?i gbp tay đo đ%
khc,; ngh^a đ. kh5ng th% suy ra t- ngh^a ca cc t- m?t ca v m'p đ=ng, vn l thai sH vt kh5ng c. ling. Ch;nh v) vy, khi sử dng mt thnh ng, ngi ta thng kh5ng đ% # đn ngh^a ca cc t-
cu t?o ngi!i th;ch đ c l# do cu t?o ca thnh ng m ngi ta kh5ng th% tùy tin thay đổi cu t?o ca
chúng. Nhng tổ h p t- nh: m[ trKn con vu5ng; l,t m=t xanh; nJm gai nm mt, v.v. l nhng thnh ng. + Tục ngữ
Tc ngữ{l nhng c>u n.i d>n gian ng=n g,n, ổn đnh, c. nhp điu, h)nh !nh, th% hin nhng
kinh nghim ca{nh>n d>n{vB m,i mbt (tH nhin d>n{vn
dng vo đi sng, suy ngh^ v li Fn ting n.i hJng ngy. C_ng l 1 th% lo?i ca{vFn h,c d>n gian.
Ni dung tc ng thng ph!n nh nhng kinh nghim vB lao đng{s!n xut, ghi nhn cc hin
t ng{lch sử{xM hi loi ngi{, hobc th% hin{trit l#{d>n gian ca{d>n tc.
Tc ng đ c h)nh thnh t- cuc sng thHc tiễn, trong đi sng s!n xut v đu tranh ca{nh>n
d>n, do{nh>n d>n{sng tc; # đ[p hobc t- sH vay m n n'c ngoi.
Gia h)nh th$c v ni dung, tc ng c. sH g=n b. chbt chẽ, mt c>u tc ng thng c. hai
ngh^a:{nghĩa đen{v{nghĩa bóng. Tc ng c. t;nh cht đúc kt, khi qut h.a nhng nhn xgt c
th% thnh nhng phng ch>m, ch>n l#. H)nh t ng ca tc ng l h)nh t ng ng ng5n đ c
x>y dHng t- nhng bin php so snh,{nh>n h.a,{dn d...
Đa s tc ng đBu c. vGn, gWm hai lo?i: vGn liBn v vGn cch. Cc ki%u ng=t nhp: trvGn, trc>n đi, nhp nhng, kin trúc vng ch=c cho tc ng. H)nh th$c đi: đi thanh, đi #. Tc ng
c. th% c. 1 v, ch$a 1 phn đon, nhng c_ng c. th% c. th% gWm nhiBu v, ch$a nhiBu phn đon.
Cc ki%u suy lun: lilin qu!.
Vdu: Con trâu là đầu cơ nghiệp
- Mống đông, vồng tây, mưa dây, bão giật.
- Gió bất hiu hiu, sếu kêu thì rét
- Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
- Một giọt máu đào, hơn ao nước lã + Quán ngữ
Đ. l nhng li n.i do sử dng l>u ngy m quen dGn v tr( lngh^a. Khc v'i thnh ng, trong qun ng, cc t- v8n cKn gi đ c t;nh đc lp tng đi ca
chúng, v) th thng ta c. th% suy ra ngh^a ca qun ng bJng cch t)m hi%u # ngh^a ca cc t-
h p thnh. N.i chung, ta đBu c. th% gi!i th;ch l# do cu t?o ca qun ng. Chẳng h?n, qun ng
“đ[p nh tihi%u ngay đ c # ngh^a ca n.. Do hi%u đ c # ngh^a cu t?o ca qun ng nthay đổi chút ;t thnh phGn cu t?o ca chúng. Chẳng h?n, ta c. th% m( rng qun ng trmt chút thnh “đ[p nh titr>u”. Tt c! nhng li n.i nh: n.i c. bn th, kh5n nh d?i ch , l- đ- nh t- vo đBn, khoẻ
nh voi, v.v. đBu l nhng qun ng. Nh vy, c. th% thy rJng mi quan h gia cc t- t?o
thnh qun ng kh5ng vng ch=c nh trong thnh ng, do đ. nhiBu khi cc qun ng đ c sử
dng ging nh cc cm t- tH do.
+ Ngữ cố định định danh
Là những cụm từ cố định danh, gọi tên sự vật. Ngữ cố định định danh là đơn vị có tính trung
gian giữa thành ngữ và từ ghép. N. bao gWm nhng cm t- thng đ c g,i l t- ghgp nh: xe
đ?p, my tin, c vng, c chua, o di,… v nhng cm t- thng đ c g,i l ng c đnh nh:
đng đWng m$c, phng nJm ngang, my hi n'c,… ( theo Nguyễn Thin Gip. T- vHng h,c
Ting Vit, trang 70. NXB Gio dc Vit Nam). Ng đnh danh đ c chia ra lm hai lo?i l Ng
đnh danh hKa kt v Ng đnh danh h p kt. Đbc đi%m ca 2 ng đnh danh ny v v; d tng
$ng l: - Ng đnh danh hKa kt l: Nhng cm t- m # ngh^a ca chúng kh5ng th% ph>n t;ch
thnh cc yu t ngh^a tng $ng v'i # ngh^a ca cc b phn t?o thnh ( theo Nguyễn Thin
Gip , T- VHng H,c Ting Vit, trang 73. NXB Gio dc Vit Nam). Nh vy, ta c. th% thy,
đbc đi%m ca ng đnh danh hKa kt l : + VB mbt # ngh^a: cc b phn cu thnh ca ng đnh
danh hKa kt đM mt t;nh đc lp, hKa l8n v'i nhau đ% cùng bi%u th mt khi nim. V; d: bnh
xèo, bnh bao,bnh chng, c>y ci … + Ở ng đnh danh hKa kt, đi t ng cGn đ c g,i tnhn tph!n nh nhng thuc t;nh ca đi t ng m'i ny, V; d: Anh hùng bn ph;m, sửu nhi,… - Ng
đnh danh h p kt l: nhng cm t- ca chúng c. th% ph>n t;ch thnh nhng yu t ngh^a tng
$ng v'i # ngh^a ca t-ng b phn t?o thnh. N.i cch khc, ng đnh danh h p kt đ c d8n
xut t- # ngh^a ca cc thnh t cu t?o nVit, trang 70. NXB Gio dc Vit Nam). N. trHc tip ph!n nh nhng thuc t;nh ca đi t ng
trong cu trúc # ngh^a ca m)nh. V; d: đèn bn, my t;nh xch tay, bn th, …
Câu 10 : Nghĩa từ vựng l gì? c#c lo(i nghĩa từ. - Khi nim
Ngh^a t- vHng đB cp đn # ngh^a (hobc # ngh^a ) ca mt t- (hobc lexeme ) khi n. xut hin
trong t- đi%n . CKn đ c g,i l ngh^a ng ngh^a , ngh^a bi%u th v ngh^a trung t>m . Đi lp v'i
# ngh^a ng php (hobc # ngh^a cu trúc ). - Cc lo?i ngh^a t- vHng
+ Nghĩa biểu vật (sở chỉ)
L mi lim t- bi%u th. Mi quan h ca t- v'i ci s( ch9 đ c g,i l ngh^a s( ch9
V; d: đt, tri, ma, n=ng, n.ng, l?nh, ma, quỷ, thnh, thn, thiV; d: “5” (ngHa 5), “mHc” (ch. mHc), “huyBn” (t.c huyBn) ... c. ngh^a s( ch9 khc nhau
+ Biểu niệm (sở biểu)
L quan h ca t- v'i #, t$c l v'i khi nim hobc
bi%u t ng m t- bi%u hin. Mi quan h gia t- v'i ci s( bi%u g,i l ngh^a s( bi%u.
Thut ng “# ngh^a” dùng đ% ch9 ngh^a s( bi%u
- Ci s( bi< v ci s( ch9 ca 1 t- c. quan h chbt chẽ v'i nhau. Tuy nhisH khc nhau l'n:
+ Mei ci s( bi%u c. th% $ng v'i nhiBu ci s( ch9 khc nhau
+ Ng c l?i, mt ci s( ch9 c. th% thuc vo nhng ci s( bi%u khc nhau (VD: cùng 1 ng c. th%
l b, thanh ni+ Biểu thái (sở dụng)
L quan h ca t- v'i ng sử dng, th% hin thi đ, c!m xúc ca ngi sử dng
Câu 11 : C#c lớp từ vựng ting Vi$t
- Cc l'p t- theo nguWn gc
- Cc l'p t- theo ph?m vi sử dng 1. Thuật ngữ
1.1.{Thut ng l nhng t- ng lm tcch chbt chẽ, chudn xc trong mei ngnh, mei l^nh vHc khoa h,c chuyV; d: Trong sinh vt h,c ta c.:{họ, loài, giống, bộ, lớp, ngành, đột biến, di truyền, tính
trội, tính lặn, biến dị, phân bào, đơn bào, đa bào, miễn dịch, kháng thể, kháng nguyên,…
Trong ng5n ng h,c ta c.:{âm vị, hình vị, từ vị, cú vị, nghĩa vị, ngữ pháp vị, âm tố, âm vực,
nguyên âm, phụ âm, bán nguyên âm, âm tiết, âm đệm, âm chính, âm cuối, âm đoạn, âm vực,…
Nh vy, mei m5n khoa h,c, k^ thut đBu c. mt h thng thut ng ca m)nh. Tuy nhiđ. kh5ng ph!i l nhng t- vHng bit lp m chúng l nhng b phn ring5n ng thng nht.
1.2.{Thut ng lu5n lu5n bi%u th khi nim đ c xc đnh trong mt ngnh khoa h,c v l
thuc vo h thng khi nim ca ngnh đ.. Trong cc khoa h,c cKn c. danh php (danh t- khoa
h,c) ca t-ng ngnh. Danh php v thut ng kh5ng ph!i l mt. Danh php ch9 l ton b tg,i c th% ca cc đi t ng đ c dùng trong t-ng ngnh khoa h,c m th5i. Chẳng h?n, nu ta
c. mt danh sch vB txoan, muồng, bằng lăng, lát hoa, lát vân,
lim, sến, táu, dổi, dẻ, xoan đào,… th) đ. l danh php thHc vt Vit Nam.
So v'i t- ng th5ng thng th) thut ng c. ngo?i diu hn v
đ c bi%u th mt cch logic chbt chẽ hn. Trong thut ng kh5ng bao gi bi%u th nhng s=c
thi ph nh thi đ đnh gi ca ngi n.i, xu ngh^a hay đ[p ngh^a, khen hay ch, k;nh tr,ng
hay xem thng,… T- ng b)nh thng c_ng bi%u th khi nim nhng đ. l “khi nim đi
thng” ch$ kh5ng hẳn l “khi nim khoa h,c”, c. t;nh nghi“h p cht ca 5-xi v hi-đr5” khc v'i NƯỚC trong{nước mắt, nước dãi, nước bọt, nước tiểu,
mỡ nước, nước phở, nước xốt, nước mắm, nước mưa, nước ao…
1.3.{Thut ng c. 3 đbc đi%m c b!n sau đ>y 1.3.1.{T;nh ch;nh xc
Ch;nh xc ( đ>y l ch;nh xc v chudn t=c vB ni dung khi nim do n. bi%u th. Ni dung
đ. c. thay đổi hay kh5ng, thay đổi nh th no l tuỳ theo sH pht tri%n, khm ph ca ngnh
khoa h,c ch$ kh5ng l thuc vo nhng bin đổi ca h thng t- vHng, ng5n ng nh cc t- th5ng thng.
1.3.2.{T;nh h thng
Mei thut ng đBu nJm trong mt h thng nht đnh v h thng y ph!i chbt chẽ. Tr'c
ht l ph!i b!o đ!m t;nh h thng vB mbt ni dung trong ton b h thng cc khi nim ca t-ng
ngnh. T- t;nh h thng vB ni dung, d8n đn t;nh h thng vB h)nh th$c bi%u hin. T;nh h
thng vB h)nh th$c, ng c l?i giúp cho ngi ta bi%u th đ c v nhn ra đ c t;nh h thng
trong ni dung. V; d: Trong Ton h,c ta c.:{đại số, hàm số, tham số, hiệu số, thương số, tích
số, tổng số, tử số, mẫu số, cơ số, căn số, hằng số, biến số, biến chính, biến bổ trợ, biến lưỡng trị,
biến bù, biến phụ thuộc, biến riêng, biến độc lập, biến ngẫu nhiên,… 1.3.3.{T;nh quc t
Tr'c ht ph!i l quc t ho vB mbt ni dung. Đ>y l ydung khi nim ca mt ngnh khoa h,c trong cc n'c l kh5ng lch nhau. Đ. l bi%u hin ca
sH thng nht khoa h,c trn l;.
Ci kh. l quc t ho vB mbt h)nh th$c. Kh5ng th% đKi h0i sH quc t ho hon ton vB mbt
h)nh th$c ca cc thut ng đ c, v) mei ng5n ng c. nhng thuc t;nh richFng l ch9 phn đu đ?t t'i t;nh quc t ( cch x>y dHng cu trúc ca mei thut ng m th5i.
Tuy vy, thHc t cho thy nhiBu ngnh khoa h,c ( mt s khu vHc trh thng thut ng ;t nhiBu mang t;nh quc t trong khu vHc đ.. V; d: khu vHc ch>u Âu v'i cc
ng5n ng Ấn Âu; khu vHc ti%u Á, B=c Phi v'i ting A-rp; khu vHc Đ5ng Á v Nam Á v'i !nh h(ng ca ting Hn…
1.4.{Vn đB x>y dHng v tin'c ta đM đ c nchiu đM đ c biy dHng, biso?n th2. Từ ngữ địa phương
2.1.{Nhng t- thuc mt phng ng (ting đa phng) no đ. ca ng5n ng d>n tc v ch9 phổ
bin trong ph?m vi lMnh thổ đa phng đ., th) đ c g,i l t- đa phng.
Nh vy, khi nim t- đa phng tr'c ht nhJm vo nhng khc bit vB mbt t- vHng ch$
kh5ng ph!i l nhng khc bit vB mbt ng >m. SH khc bit chẳng h?n nh:{lắt lẻo – lắc lẻo, gập
ghềnh – gập ghình,… kh5ng ph!i l mc ti2.2.{C. nhng con đng khc nhau đM d8n t'i sH h)nh thnh nhng ki%u phng ng khc nhau.
2.2.1.{Do sH vt đ c g,i ttr( thnh t- đa phng. Lo?i ny, trong t- vHng chung ca ton d>n tc kh5ng c. t- tng $ng
v'i chúng. V; d:{nhút, lớ,{(qu!){tắt, … (ph chẻo
ng ng Trung B),{sầu riêng, măng cụt, chôm
chôm, tràm, trâm bầu, chao,… (phng ng Nam Trung B v Nam B Vit Nam).
2.2.2.{C. nhng t- cùng g,i thai t- khc nhau hon ton vB mbt ng >m. V; d:{ngái – xa, nỏ – không, rào – sông, rú – núi,
mô – đâu, tê – kia, rứa – thế, chộ – thấy, trốc – đầu, nhủ – bảo, xán – đập/ném,… (phng ng
Trung B);{má – mẹ, điệp – phượng, mè – vừng, muỗng – thìa, lượm – nhặt, mắc cỡ – xấu hổ,…
(phng ng Nam Trung B v Nam B).
Trng h p ny c. th% c. hai nguyn ch;nh. Mt l, cùng mt sH vt nhng mei đa
phng, trong qu tr)nh pht tri%n cùng d>n tc, đM đnh danh mt cch khc nhau. DGn dGn, mt
tca đa phng kia kh5ng th% phổ bin đ c na. N. ch9 cKn ho?t đng tWn t?i trong ph?m vi đa
phng v tr( thnh t- đa phng. Hai l, c! hai t- vn đM cùng l t- ca t- vHng chung, nhng
sau đ., v) xung đt đWng ngh^a, mt t- ph!i rút lui v đ c b!o ton trong ph?m vi đa phng
rWi tr( thnh t- đa phng. Cc cbp t-:{đầu – trốc, nhủ – bảo,… l nh vy.
2.2.3.{NhiBu t- vn l d?ng cổ ca t- tng $ng trong t- vHng chung hin nay. D?ng cổ đ.
đ c b!o ton trong mt đa phng, cKn d?ng m'i, d?ng hu k) ca chúng th) đi vo t- vHng
chung. Kt cc l hai d?ng ch9 khc nhau ( mt b phn ng >m no đ. m th5i. V; d:{gấy –
gái, chí – chấy, nác – nước, kha – gà, khót – gọt, cúi – gối, ví – với,…
2.2.4.{Ki%u t- đa phng th$ t l nhng t- đWng >m v'i t- trong t- vHng chung. C. hai
kh! nFng c. th% d8n t'i t)nh h)nh ny: Mt l chúng quan h đWng >m thuGn tu#, ng8u nhil do tr'c đ>y, chúng vn ch9 l mt t-, nhng mt đa phng no đ. đM chuy%n đổi đi t ng
g,i tchuy%n đổi đi nh th. Chúng ta c. th% so snh nhng v; d sau đ>y: T- Ngh^a chung
Ngh^a trong phng ng Nam B m c. bnh gGy hKm
vt h)nh hp đ% đHng đW đ?c sFng, quan ti thJn lJn thJn lJn th?ch sùng kiBng bp kiBng r
2.3.{Cc bin d?ng đa phng ca ng5n ng vB mbt ny hay mbt khc, hin đang tWn t?i
nh mt tt yu. ĐiBu đ., mt mbt n.i ln tc v8n tWn t?i v
th% hin trong t;nh đa d?ng ca n.; mbt khc, l?i n.i lkt qu! ca nhng diễn bin lch sử xM hi rt khc nhau. Ch;nh v) th, t- vHng đa phng đ c
xem nh ni b!o tWn đ c nhng ch$ng t;ch xa xa ca ng5n ng d>n tc. Trong nhiBu kh;a
c?nh kh!o st, xử l; đi v'i t- đa phng, vic t)m tKi nhng tn d cổ cKn s.t l?i trong đ., l
điBu rt c. gi tr v đng chú #. 3. Từ nghề nghi$p
3.1.{T- nghB nghip l mt l'p t- bao gWm nhng đn v t- ng đ c sử dng phổ bin trong
ph?m vi nhng ngi cùng lm mt nghB no đ..
V; d: Cc t-:{thìu, choòng, lò chợ, lò thượng, đi lò,… l nhng t- thuc vB nghB th m0.
Cc t-:{bó, vét, xịt, phủ, bay, hom, thí một, thí hai, lót sống,… l ca nghB sn mi.
3.2.{Tht ra, nghB no c_ng c_ng c. cc t- ng riđng tc lao đng, nguyTuy vy, kh5ng ph!i l hễ ngi ngoi nghB th) kh5ng th% bit đ c t- nghB nghip. Ngi
ta (trong ph?m vi rng rMi ton xM hi) v8n c. th% hi%u đ c chúng nhiBu hay ;t tuỳ theo m$c đ
quen bit ca xM hi đi v'i nghB đ..
V; d, nghB lm rung ( Vit Nam, n.i chung c! xM hi đBu kh5ng xa l? v'i n.. Ai c_ng
bit v sử dng rt tH nhicày, bừa, ruộng, bón, gieo,… nhng ch=c ch=n kh5ng
ph!i ai c_ng bit cc t-:{chia vè, cứt gián, nứt nanh, cắm vè, lúa con, bông cài, đỏ đuôi, đứng cái,…
Nh vy, l'p t- nghB nghip tp trung ch yu ( nhng nghB m xM hi ;t quen nh: nghB
lm giy, lm đW gm, lm sn mi (hobc ht tuWng, ht chèo vn c_ng đ c coi l nghB), nghB
đúc đWng, nghB chi l'i,…
Ở mt n'c n5ng nghip nh Vit Nam, nhng nghB th c5ng nghip hobc ti%u c5ng nghip
vn ph>n tn v kh5ng tip xúc rng rMi v'i ton xM hi. V) th, nhng nghB thuc ph?m vi ny
c. nhiBu “t- nghB nghip” hn c!. V; d:
NghB th mc c.:{bào cóc, bào phá, bào xoa, chàng tách, mộng vuông, mộng nanh sấu,
mộng mỏ sẻ, xảm, phạt mộc, cất nóc, cầu bẩy, thuận, bức bàn,… NghB ht tuWng c.:{đào kép,
lão, mụ, vai ấu, đào thương, đào chiến, đào điên, đào võ, đào lẳng, đào yêu, đào đẻ, đào tiên,
kép văn, kép võ, kép xanh, kép phong tình, kép trắng, kép đỏ, kép rằn, kép núi, kép biển, lão đỏ,
lão trắng, lão đen, lão văn, lão võ, mụ ác, mụ lành,… (Xem thn khu, 11– 12/1977).
3.3.{N.i chung, sH ho?t đng ca cc t- nghB nghip l kh5ng đWng đBu, c. t- th) v5 cùng
h?n ch, nhng c_ng c. kh5ng ;t t- ng đM đi vo vn t- vHng chung. Chúng đ c coi l mt
trong nhng nguWn cung cp th4. Ting lóng
4.1.{N.i cho gi!n d th) ting l.ng l mt b phn t- ng do nhng nh.m, nhng l'p ngi trong
xM hi dùng đ% g,i tvHng chung, nhJm gi b; mt trong ni b nh.m m)nh, tGng l'p m)nh.
Khi n.i đn ting l.ng, ngi ta v8n quen ngh^ rJng đ. l ng5n ng rilu manh, trm c=p, bt lng, b,n lm Fn bt ch;nh. Cch hi%u ny c. phGn h[p hKi v kh5ng
ph!n nh đúng thHc t cuc sng ng5n ng.
SH tht l: mei tGng l'p xM hi, n.i đúng hn l mei mt “ti%u xM hi” đBu c. th% c. nhng
t- ng riB đi phKng kh5ng–kh5ng qu>n c. nhng t- ng nh:{lính phòng không(cha v ),{lái F{(v
cKn trẻ, cha c. con),{lái bà già{(v đM c. vi con, v đM c$ng tuổi),{đi Rờ, đi bán kính{(tranh th
vB nh trong kho!ng cch gGn),… Ngay c! sinh vi{(ti phao
liu sử dng gian ln trong k)
thi),{chết{(thi h0ng),{ {(nh)n ngánh
trm bi),{phim{(ghi sẵn bi vo giy đ% xem trm),{a lô{(ra
hiu cGu c$u hobc b!o cho b?n),…
4.2.{Mbc dù cùng l nhng t- ng đ c dùng h?n ch trong t-ng nh.m, t-ng tGng l'p
ngi, nhng ting l.ng v t- nghB nghip cFn b!n khc nhau. T- nghB nghip dùng đ% g,i tcho nhng đi t ng c. trong nghB. N. kh5ng c. tvy, $ng xử ng5n ng ca t- nghB nghip v ting l.ng l khc nhau. T;nh cht h?n ch trong sử
dng ca hai lo?i t- ny ny c_ng khc nhau: Ting l.ng đ c dùng đ% gi b; mt, vui đùa mt
cch c #. Mbt khc, đ5i khi c_ng cKn ph!i t;nh đn c! yu t mt ca ting l.ng na.
Ch;nh v) vy, khi t;nh b; mt ca mt t- ting l.ng b gi!i to!, t;nh cht mt ca n. mt đi,
th) n. c_ng b xo b0. Ting l.ng rt ;t khi đi vo vn t- vHng chung, nhng t- nghB nghip th) ng c l?i.
4.3.{Ở n'c ta, trong bi c!nh xM hi m chúng ta đang sng, tr- mt nh.m rt ;t ngi
bu5n gian bn ln, lm Fn bt ch;nh hobc trm c=p lu manh, c. vn ting l.ng kh phong phú
đ% g.p phGn che giu hnh vi ca h,, hobc t0 ra cho c. vẻ “anh ch, thi th ng” cKn th) cc tGng
l'p xM hi khc rt ;t ting l.ng (m tigng l.ng ca h, l?i ch9 đ% cho vui đùa l ch yu).
Nh đM n.i, ting l.ng c. t;nh “thi sH” v “mt” ca n.. Vic tổng kt, pht hin ngh^a
ting l.ng v cch cu t?o ca n. lu5n lu5n “l?c hu” so v'i sH đổi m'i v) t;nh kh5ng ổn đnh ca n.. 5. Lớp từ chung
5.1.{Tr- nhng t- ng thuc cc l'p t- đ c sử dng h?n ch vB mbt lMnh thổ (t- đa phng)
hobc vB mbt “phng ng xM hi” (thut ng, ting l.ng, t- nghB nghip), s cKn l?i đ c g,i l
l'p t- vHng chung hobc t- vHng ton d>n. Ngay tn, m,i
ngi, m,i ni, m,i lúc đBu c. th% sử dng mt cch rng rMi.
L'p t- ny c. khi l ng t- ng l'n nht, v trong t- vHng ca ng5n ng no c_ng vy, n.
đ.ng vai trK lm nBn t!ng. N. c_ng l c s( đ% thng nht t- vHng v thng nht ng5n ng d>n
tc, đWng thi l ti s!n chung đ% m,i thnh vin tc, trong xM hi sử dng lm c5ng c
giao tip chung. B(i v) n. g,i tthit yu nht trong sH tWn t?i ca đi sng con ngi.
5.2.{Trong tng quan v'i t- vHng đa phng, t- nghB nghip, thut ng v c! ting l.ng,
l'p t- ng chung v-a lm che dHa cho chúng, l?i v-a đ c chúng bổ sung cho. Trong trng
h p cGn thit, v8n c. nhng t- ng trong cc l'p t- đ c sử dng h?n ch đ., đ c chp nhn v
tip thu vo vn t- vHng chung (d^ nhihai chiBu, l bi%u hin ca t;nh thng nht trong ci đa d?ng ca t- vHng.
- Cc l'p t- theo m$c đ sử dng
- Cc l'p t- theo phong cch
Câu 12 : Từ đồng nghĩa: kh#i ni$m, phân lo(i, gi# trị - Kh#i ni$m
T- đWng ngh^a{l mt t- c. ngh^a ging nh mt t- khc. Nu b?n thay th mt t- trong c>u
bJng t- đWng ngh^a ca n., ngh^a ca c>u sẽ kh5ng thHc sH thay đổi nhiBu. Tt nhithi # ngh^a, v kh5ng ph!i m,i t- đWng ngh^a đBu thay th ch;nh xc, nhng đ5i khi chúng ta ch9
cGn mt t- khc đ% thay đổi. Mt s t- c. hng chc t- đWng ngh^a, chẳng h?n nh buWn ci:
hi h'c, vui nhn, đng ci, hi h'c, d; d0m, v nhiBu t- khc. - Phân lo(i
Có 2 lo(i từ đồng nghĩa, gồm:
– Từ đồng nghĩa hoàn toàn:{L nhng t- c. ngh^a hon ton ging nhau, c. th% thay th cho nhau trong li n.i.
V; d:{xe lửa – tu h0a, con l n – con heo,…
– Từ đồng nghĩa không hon ton:{L nhng t- tuy cùng ngh^a v'i nhau nhng v8n khc nhau
phGn no đ. vB thi đ, t)nh c!m hobc cch th$c hnh đng
V; d:{cht, hi sinh, toi m?ng, ra đi,… - Vai trò/gi# trị
Câu 13 : Từ đồng âm: kh#i ni$m, phân lo(i, đặc đi&m, vai trò
- Khi nim: T- đWng >m l lo?i t- c. cch pht >m v cu t?o thanh >m ging nhau. Mt s t-
c. th% sẽ trùng nhau vB h)nh th$c vit, cch n.i, cch đ,c nhng vB mbt ng ngh^a l?i khc nhau hon ton. - Ph>n lo?i Đồng âm từ vựng
L cc t- ging nhau vB cch pht >m, cch đ,c, cùng thuc mt lo?i t- nhng l?i mang ngh^a khc nhau hon ton.
V; d: “Ba t5i đi ch mua con ba ba” T- “ba” đGu ti
Hai t- “ba” ph;a sau l t=> T- “ba” trong trng h p ny ging nhau vB >m thanh, cch đ,c nhng mang ngh^a khc
nhau v kh5ng liĐồng âm từ v ting
ĐWng >m t- v ting thng c. t- ging nhau, đB cp đn 1 ting nhng 1 t- l đng t- v cc t-
cKn l?i l danh t-, t;nh t-,…. V; d:
Thổi so l mt m5n ngh thut đbc bit
Chim so c. mt b l5ng rt đ[p
=> Dù c. chung t- “so” nhng # ngh^a ( hai c>u l?i hon ton khc nhau. Trong c>u đGu, “so”
l t;nh t- ch9 >m thanh ca c>y so, c>u 2 “so” l loi chim so, l danh t-.
Đồng âm từ vựng – ngữ ph#p
L cc t- cùng >m, cùng cch đ,c v ch9 khc nhau vB t- lo?i. V; d:
Cu y c>u đ c nhiBu c qu đi
Nhng c>u n.i đ. kh5ng tc dng g) v'i h,.
Đồng âm với ting nước ngoi
Lo?i t- đWng >m v'i ting n'c ngoi qua phicuc sng. V; d: CGu th sút b.ng
S$c kh0e bc y đang gi!m sút.
Câu 14: Từ tr#i nghĩa: kh#i ni$m, đặc đi&m, gi# trị.
*Kh#i ni$m: T- tri ngh^a (antonym) l mt trong nhng bin php tổ ch$c t- vHng theo sH đi
lp. C. th% đnh ngh^a t- tri ngh^a l nhng t- khc nhau vB ng >m, đi lp vB # ngh^a, bi%u
hin cc khi nim tng ph!n vB l5gic, nhng t ng li*Đặc đi&m:
- T- tri ngh^a bc l cc mbt đi lp ca cc khi nim tng livt, chẳng h?n, bB s>u (n5ng - s>u); bB rng (rng - h[p); s$c m?nh (m?nh - yu); tr,ng l ng
(nbng - nh[); v.v.... Cc t- đi lp nhng bi%u hin cc khi nim kh5ng tng liph!i l cc t- tri ngh^a.
- Cc t- tri ngh^a c. th bi%u th nhng khi nim tng ph!n vB thi gian (s(m - mun, sng -
tổi, nhanh - chm, v.v...); vB v tr; (tr(đ5ng - t>y, ra - vo, xa - g>n, v.v...); vB k;ch th'c, dung l ng (l(n - bg, to - nh0, n5ng s>u, cao
- thp, ngJn - di); vB t)nh c!m, tr?ng thi (vui - buWn, may - rúi, kh0e - yēu, v.v..); vB hin t ng
thi- T- tri nghia ting Vit đWng thi g=n liBn v'i t;nh c>n x$ng, ngh^a l dung lu ng ng ngh^a
ca cc t- tri ngh^a ph!i tng đng v'i nhau, trong khi h'ng theo cc chiBu khc nhau. *Vai trò:
1. T(o sự tương phản: Thng dùng đ% đ! k;ch, ph< phn sH vic, hnh đng, c. th% tng
minh hobc dn d tùy vo ngi đ,c c!m nhn. V; d: “Ăn ce đi tr'c, li n'c đi sau”. C>u tc
ng ny c. ngh^a l l vic g) c. l i cho m)nh m kh5ng nguy hi%m th) tranh đn tr'c.
2. Đ& t(o th đ-i: Thng dùng trong th vFn l ch;nh, đ% m5 t! c!m xúc, t>m tr?ng, hnh
đng… V; d: “Ai i bng bt cm đGy. Dẻo thm mt h?t, đ=ng cay mu5n phGn”. Ý ngh^a c>u
tc ng tr3. Đ& t(o sự cân đ-i: Cch sử dng ny lm c>u th, li vFn sinh đng v hp d8n ngi đ,c
hn. V; d: “Lt5i”.
Câu 15: Hình vị: kh#i ni$m, đặc đi&m.
*Kh#i ni$m: H)nh v l đn v nh0 nht c. ngh^a, l đn v gc đ% t?o thnh t-. H)nh v đ c
cu t?o b(i cc >m v. H)nh v l đn v kh5ng đc lp vB cú php. *Đặc đi&m: - Đn v c. ngh^a
- Ranh gi'i trùng v'i >m tit: h)nh tit
- V-a c. th% đ$ng ri- L đn v cu t?o t-
Câu 16: Ý nghĩa ngữ ph#p v c#c lớp từ phân chia theo nghĩa ngữ ph#p
*Kh#i ni$m: Ý ngh^a ng php l lo?i # ngh^a chung cho hng lo?t đn v ng5n ng v đ c th%
hin bJng nhng phng tin ng php nht đnh.
* Ý nghĩa quan h$ – Ý nghĩa tự thân
Ý nghĩa quan h$ l lo?i # ngh^a do mi quan h ca đn v ng5n ng v'i cc đn v khc trong
li n.i đem l?i. V; d, trong c>u Mèo đuổi chut, t- mèo bi%u th "ch th%" ca hnh đng vW,
cKn t- chut bi%u th "đi t ng". Nhng trong c>u Chut l-a mèo th) t- chut mang # ngh^a
"ch th%" v t- mèo mang # ngh^a "đi t ng" ca hnh đng. Cc # ngh^a "ch th%", "đi
t ng" ch9 n!y sinh do nhng mi quan h gia cc t- trong cc c>u c th%. Chúng l nhng # ngh^a quan h.
Ng c l?i, trong c! hai c>u n.i trvt", cc t- vW v l-a đBu mang # ngh^a "hnh đng". ĐiBu ny kh5ng ph thuc vo cc quan h
ng php. Nhng # ngh^a ng php kh5ng ph thuc vo cc quan h ng php nh vy g,i l nghĩa tự thân.
*Hư từ: l nhng t- kh5ng c. kh! nFng mt m)nh t?o thnh c>u, kh5ng c. kh! nFng mt m)nh
lm phGn nu; đWng thi kh5ng c. ch$c nFng g,i t(hobc tr0) sH vt, thuc t;nh ca sH vt, nhng l?i c. ch$c nFng lm du hiu ca mt quan h
ng php no đ., mt t)nh c!m hobc mt thi đ no đ.
*Thực từ: l t- c. "ngh^a thHc" (hobc ngh^a t- vHng) vB sH vt, hin t ng, lo?i ngh^a m nh
n. c. th% lm đ c sH lis!n xut, ngon, gi0i, t;ch cHc... ThHc t- c. th% dùng lm phGn đB v phGn thuyt trong mt nKng
ct c>u. V'i hai thHc t- đM c. th% cu t?o đ c mt nKng ct c>u đn.
Câu 17: Phương thức ngữ ph#p: kh#i ni$m, c#c phương thức ngữ ph#p chủ yu được sử dng trong ting Vi$t.
*Kh#i ni$m: Bt k) mt hin t ng ng5n ng no c_ng xut hin d'i mt h)nh th$c vt ch>t
nht đnh. Cc hin t ng ng php c_ng vy. Đ% bi%u hin ng php v quan h ng php, cc
ng5n ng trnhng cch th$c chung nht th% hin # ngh^a ng php.
*Trật tự từ: Trt tH t- l phng th$c ng php quan tr,ng đ% bi%u th cc quan h ng php. V;
d: Yu t ch;nh đ$ng tr'c yu t ph trong t- ghgp ch;nh ph, ch ngđ$ng tr'c v ng trong c>u..
Nu thay đổi trt tH th) hobc l c>u tr( ntrt tH t- c. th% thay đổi song ph!i c. điBu kin v cGn th*Hư từ
H t- l t- kh5ng c. ngh^a t- vHng m ch9 c. # ngh^a ng php. H t- c. tc dng ni gia cc
b phn trong c>u, cc c>u, cc đo?n v'i nhau v nhobc bổ sung mt s # ngh^a t)nh thi v mc đ;ch pht ng5n. Đ. l cc quan h t-, ph t-, tr
t-, thn t- v t)nh thi t-. CGn ph!i chú # sử dng h t- đúng lúc, đúng che v phù h p v'i ch$c nFng ca chúng.
*L#y (c_ng cKn g,i l phng th$c lbp) l phng th$c lbp l?i mt b phn hobc ton b t- cFn
(c. th% 1 hobc 2 lGn) đ% th% hin # ngh^a ng php. Trdng h?n ch vB # ngh^a s nh chuy%n s ;t thnh s nhiBu. *Ngữ đi$u
Ng điu kh5ng th% pht >m rim cc t- ng trong
c>u, th% hin ( sH pht >m m?nh hay yu, nhanh hay chm, trGm hay
Câu 18: Quan h$ ngữ ph#p: kh#i ni$m, phân lo(i, đặc đi&m mỗi lo(i.
*Kh#i ni$m: QHNP l quan h gia cc t-, cm t- (hay ng, ti%u cú) trong qu tr)nh kt h p v'i
nhau đ% t?o nu. Đ. l quan h gia cc ngh^a ng php ca cc đn v trong lKng kt cu
ng php do cc đn v y t?o n* Quan h$ chính - ph: l quan h ph thuc mt chiBu gia mt thnh t ch;nh v'i mt thnh
t ph, trong d. ch$c nFng cú php ca thnh t ch;nh ch9 đ c xc đnh khi đbt ton b tổ h p
ch;nh - ph do chúng t?o nc. th% xc đnh m kh5ng cGn điBu kin đ..
*Quan h$ đẳng lập: l quan h gia cc thnh t kh5ng ph thuc vo nhau, trong đ. ch$c nFng
cú php ca cc thnh t ch9 đ c xc đnh khi đbt tổ h p do chúng t?o nhn.
*Quan h$ chủ - vị: l quan h gia hai thnh t ph thuc vo nhau, trong đ. ch$c nFng cú php
ca c! 2 c. th% xc đnh m kh5ng cGn đbt tổ h p do chúng t?o nCâu 19: Hnh vi ngôn ngữ: kh#i ni$m, phân lo(i, động từ ngữ vi, câu ngữ vi, hi$u lực ở l"i gi#n tip. *Kh#i ni$m: