



















Preview text:
1. Cột thứ ba trong tập tin /etc/group cho biết: A. GID
B. Danh sách người dùng thuộc nhóm C. Groupname D. Password code
2. Tập tin điều quản thiết bị: A. /etc/device B. /dev/device C. /etc/fstab D. /device/fstab
3. Cột thứ hai trong tập tin /etc/passwd cho biết: A. Username B. Password code C. Groupname D. Home Directory
4. Cột thứ nhất trong tập tin /etc/passwd cho biết: A. Groupname B. Password code C. Home Directory D. Username
5. Cột thứ ba trong tập tin /etc/passwd cho biết: A. GID B. UID C. Nhóm sở hữu D. Password code
6. User nào được phép sử dụng lệnh mount & umount? A. system B. admin C. supper user D. root
7. Cột thứ tư trong tập tin /etc/group cho biết:
A. Danh sách người dùng thuộc nhóm B. Groupname C. GID D. Password code
8. Trong các bản phân phối Linux có phiên bản nhân 2.6.x thì số
lượng tối đa tài khoản người dùng là: A. 2^32 B. 216 C. 65535 D. 210
9. Linh vật chính thức của hệ điều hành Linux có tên gọi là gì? A. Bird B. Kiwi C. Tux D. Penguin
10. Quan sát lệnh sau: [...]$. demuser.sh Hãy cho biết chủ sở hữu phải
có quyền gì để lệnh trên thực thi được? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Phải có quyền READ, WRITE & EXECUTE
B. Phải có quyền READ & EXECUTE C. Chỉ cần quyền READ
D. Chỉ cần quyền EXECUTE
11. Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào? A. cd /mnt/cdrom B. eject cdrom
C. mount /dev/cdrom /mnt/cdrom D. Phải mount trước
12. Cột thứ bảy trong tập tin /etc/passwd cho biết: A. Fullname B. Shell C. GID D. Home Directory
13 File nào xác định tất cả các user trên hệ thống Linux? A. /etc/users B. /etc/user.conf C. /etc/password D. /etc/passwd
14. Hãy cho biết quyền truy cập mặc định của tập tin /etc/shadow trên hệ thống Redhat? A. 400 B. 440 C. 644 D. 642
15. Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là: A. Alan Turing B. Pascal C. Bill Gates D. Linus Tolvards
16. Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là: A. Kernel B. Shell C. Services D. File System
17. Cột thứ ba trong tập tin /etc/shadow cho biết:
A. Ngày mà user được tạo
B. Ngày mà password được tạo C. Ngày thay đổi password
D. Số lượng ngày thay đổi password cuối cùng kể từ ngày 01/01/1970
18. Phiên bản chính thức 1.0 của Linux được phát hành năm nào? A. 1991 B. 1994 C. 1990 D. 1992
19. Bạn dùng công cụ nào để: Cho phép lập lịch xử lý một hay nhiều
câu lệnh chạy một lần vào một thời điểm cụ thể nào đó? A. crontab B. at C. job D. cron
20. Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi: A. PID B. PGUID C. GUID D. PUID
21. Lập lịch với crontab: Muốn lập lịch vào lúc 17h30, thứ 6 và thứ 7
hàng tuần, với nhiệm vụ là shutdown, sử dụng một dòng trong tập tin crontab như thế nào? A. 30 17 * * 4,5 shutdown B. 30 17 * * 5,6 init 0 C. 30 17 * * 6,7 init 0 D. 30 17 * * 6,7 shutdown
22. Gói phầm mềm Linux nào sau đây được dùng cho việc “Web Caching”? A. samba B. squid C. apache D. qmail
23. Phân vùng swap trong hệ điều hành Linux chứa gì và định dạng gì?
A. Sao lưu hệ điều hành. Định dạng EXT4
B. Sao lưu hệ điều hành. Định dạng EXT3
C. Chứa các file của hệ điều hành. Định sạng FAT32
D. Chứa page file như Windows. Định dạng SWAP
24. Các tiến trình bắt đầu bởi một người dùng thường có giá trị nice là bao nhiêu? A. -20 B. 1 C. 0 D. 19
25. Hãy cho biết ý nghĩa của dấu chấm vị trí (3)
A. File/Folder có thuộc tính ẩn
B. Chỉ là 1 ký tự trong filename C. Lệnh chấm (.) D. Current Dir
26. Lập lịch với crontab: Để xử lý chương trình myprogram hàng
ngày vào lúc 6:15am, sử dụng một dòng trong tập tin crontab như thế nào? A. 6 15 * * * myprogram B. * * 15 6 * myprogram C. * 6 15 * * myprogram D. 15 6 * * * myprogram
27. Hãy cho biết ý nghĩa của dấu chấm vị trí (1) A. Lệnh chấm (.) B. Current Dir
C. File/Folder có thuộc tính ẩn
D. Chỉ là 1 ký tự trong filename
28. Dấu chấm (.) trong câu lệnh sau có ý nghĩa gì? [user1@linux ~] $./giaithua 5
A. Cho biết tập tin giaithua có thể thực thi
B. Là ký tự bắt buộc khi thực thi 1 chương trình
C. Chỉ thư mục chủ người dùng
D. Chỉ thư mục hiện hành
29. Tên file điều khiển thiết bị (device) cho partition thứ 2 trên ổ đĩa cứng SCSI thứ 3 là: A. /dev/hdb2 B. /dev/hdc2 C. /dev/sdc2 D. /dev/sdb3
30. Tên file điều khiển thiết bị cho đĩa logic thứ 2 trên ổ đĩa cứng SCSI thứ 2 là: A. /dev/sda6 B. /dev/sdb6 C. /dev/sda5 D. /dev/sdb2
31. Bạn muốn quyền truy cập mặc định của tập tin là: rw-r----- Vậy
bạn sẽ thiết lập giá trị umask bằng bao nhiêu? A. 640 B. 027 C. 038 D. 047
32. Hãy cho biết lệnh nào sau đây thực hiện gán nice number là -2 cho tiếp trình "top"? A. [...]#nice -2 top B. [...]$nice --2 top C. [...]#nice --2 top D. [...]$nice -n -2 top
33. Tập tin điều khiển thiết bị nào sau đây cho biết có thể đây là một đĩa USB? A. /dev/sd0 B. /dev/hdb C. /dev/sdb D. /dev/scsib
34. Để lưu & thoát khỏi vi (Visual Editor) ta dùng lệnh nào sau đây?
(Chọn câu trả lời đúng nhất) A. ESC:wq! Hoặc ESC ZZ B. ESC ZZ C. ESC:q! D. ESC:wq!
35. Khi sử dụng lệnh “ls -l” thì 10 ký tự đầu mỗi dòng cho biết: A. Permission B. File type & Permission C. File type D. Filename
36. Bạn muốn thay đổi default runlevel. Vậy file nào sẽ được bạn chỉnh sửa? A. /etc/inittab B. /etc/init-table C. /etc/init.d D. /etc/init
37. Xem kết quả hiển thị sau: -rw-r--r-- 7 sv students 1024 Mar 20
2022 baocao.docx Để cho phép các users thuộc group students có thể
thao tác đọc ghi trên file này, người truy cập file cần được thiết lập thành: A. rw-r-xr-- B. rw-r--r-- C. rw-r--rw- D. rw-rw-r--
*38.Lệnh nào cho phép gửi mail giữa các người dùng? A. sendmail B. mail to C. mail D. Send
39. Lệnh nào cho phép gọi ngôn ngữ tính toán số học? A. Bc B. BC C. bc D. cal
40. Lệnh hai chấm (:) thường được sử dụng với ý nghĩa logic là
TRUE, vậy nó thường đi kèm với lệnh nào sau đây? A. BREAK B. CONTINUTE C. RETURN D. EXIT
41. Để xóa chuỗi substring dài nhất tính từ cuối chuỗi khỏi chuỗi
string, ta sử dụng cú pháp nào sau đây? A. ${string#substring} B. ${string%%substring} C. ${string##substring} D. ${string%substring}
42. Khi sử dụng lệnh date để xem ngày giờ trên hệ thống ta được kết
quả như sau: Fri Mar 18 19:21:05 ICT 2022 Hãy cho biết tổ hợp lệnh để xem giờ & phút.
A. date | tr –s “ “ | cut -d' ' -f3 | cut -d':' –f1,2
B. date | tr –s “ “ | cut -d':' –f1,2 | cut -d' ' -f4
C. date | tr –s “ “ | cut -d' ' -f4 | cut -d':' –f1,2
D. date | tr –s “ “ | cut -d' ' -f5 | cut -d':' –f1,2
43. Để lấy 4 phần tử cuối chuỗi string, ta sử dụng cú pháp nào sau đây? A. ${string:(-4)} B. ${string:-4} C. ${string:4} D. ${string:(4)}
44. Câu lệnh nào cho biết nhóm sở hữu của thư mục /home/ktm?
A. ls -ld /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f2
B. ls -l /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f3
C. ls -ld /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f4
D. ls -l /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f4
45. Cho biết kết quả của lệnh sau: [...]$date > lich.txt
A. Kết quả của lệnh date sẽ được lưu đè vào file lich.txt
B. Hiển thị nội dung tập tin lich.txt
C. Trên màn hình sẽ xuất hiện thông báo nhập liệu cho tập tin lich.txt
D. Trên màn hình sẽ hiển thị ngày giờ hiện tại
46. Để thiết lập thuộc tính cho tập tin danhsach.xls với các yêu cầu
sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi; nhóm sở hữu được đọc, thực
thi, người dùng khác chỉ đọc, thì ta thực hiện lệnh nào dưới đây: A. chmod 665 danhsach.xls B. chmod 653 danhsach.xls C. chmod 654 danhsach.xls D. chmod 754 danhsach.xls
47. Để kiểm tra bạn có quyền EXECUTE trên filename hay không,
bạn sử dụng cú pháp nào sau đây? A. -w filename B. -exe filename C. -x filename D. -r filename
48. Nếu tham biến có vị trí lớn hơn 9 thì sử dụng cú pháp nào để thu
được các giá trị của chúng? A. ${9} B. ${} C. $ D. {}
49. Để kiểm tra gói phần mềm openssh-3.6.i386.rpm đã được cài đặt
chưa, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. rpm –e openssh-3.6.i386.rpm
B. rpm –qa openssh-3.6.i386.rpm
C. rpm –qi openssh-3.6.i386.rpm
D. rpm –ivh openssh-3.6.i386.rpm
50. Lệnh nào sau đây in ra số định danh người dùng (UID) của user sinhvien? A. id -un sinhvien
B. cat /etc/passwd | grep "^sinhvien:" | cut -d':' -f3
C. $cat /etc/passwd | cut -d':' -f3 | grep "^sinhvien:" D. id -g sinhvien
CHƯƠNG II: Câu hỏi ngắn Câu 1.
Anh/chị hãy cho biết định dạng các dòng trong tập tin /etc/fstab? Đáp án:
Anh/chị hãy cho biết định dạng các dòng trong tập tin /etc/fstab?
: Thiết bị hoặc đường dẫn đến thiết bị. : Thư mục gắn kết. : Loại hệ thống tệp. : Tùy chọn gắn kết.
: Chỉ số sao lưu (thường là 0).
: Chỉ số kiểm tra (thường là 0 hoặc 2) Câu 2.
Hãy viết lệnh cho biết hiện tại có những User nào đang đăng nhập vào
hệ thống và đăng nhập lúc mấy giờ? Đáp án: Who - w Câu 3.
Cho file ds.sv có nội dung như sau:
152110400:TRAN MINH:CHINH:NAM:30/10/1986:Linux Adv:7.
0152110412:PHAM THI:THANH:NU:02/10/1986:Linux Adv:8.
9152110418:NGUYEN THI:HONG:NU:22/09/1984:Linux Adv:7.8
Với: Cột 1 - Mã số sinh viên; Cột 2 - Họ & tên đệm; Cột 3 - Tên ; Cột
4 - Giới tính; Cột 5 - Ngày sinh; Cột 6 - Lớp; Cột 7 - Điểm.
Thực hiện lệnh cho biết có bao nhiêu sinh viên giới tính là Nam, giải thích lệnh. Đáp án: grep ':NAM:' ds.sv | wc -l
grep ':NAM:' ds.sv: Lệnh grep sẽ tìm kiếm các dòng trong tập tin ds.sv
chứa chuỗi :NAM: (để lọc các dòng với giới tính là "Nam").
wc -l: Lệnh wc được sử dụng để đếm số lượng dòng. Thêm tùy chọn - l để
chỉ đếm số lượng dòng. Câu 4.
Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa của file /dev/sdc2? Đáp án:
/dev/sdc2 là đường dẫn tới phân vùng thứ 2 trên thiết bị "sdc" trong hệ thống Linux. Câu 5.
Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa của file /dev/sdb3?
Tập tin /dev/sdb3 là đường dẫn tới phân vùng thứ 3 trên thiết bị "sdb" trong hệ thống Linux Câu 6.
Anh/chị hãy hoàn thành các ô còn trống trong bảng sau? Câu 7.
Hoàn thành các ô còn trống trong bảng sau: Câu 8.
Hãy trình bày chi tiết cách tính toán khi NGƯỜI DÙNG tạo mới một
file hoặc một thư mục với giá trị umask là 002 thì QUYỀN được dùng sẽ là? thư mục 775 (rwxrwxr-x) File 664(rw-rw-r--) Câu 9. Cho umask=027
Anh/chị hãy tính Resulting File Permission và Resulting Dir Permission?
Lưu ý: Ghi chi tiết permission ở dạng số Octal và ký hiệu. TRẢ LỜI: => Với umask = 027
+ Resulting File Permission: 640 (-rw-r-----)
+ Resulting Dir Permission: 750 (drwxr-x----) Câu 10.
Hãy viết lập lịch với at: gửi thông báo bảo trì hệ thống vào 8 AM, 5 ngày tiếp theo? =>at now +5days + 08:00 Câu 11.
Anh/chị hãy cho biết câu lệnh để kiểm tra một người dùng nào đó có
tồn tại trên hệ thống hay không?