NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ.
1/Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe
đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường
này…...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn
ngữ gì?
A. Cấp bậc B. Ngữ đoạn C. Liên tưởng D. Cả 3 ý trên
2/ Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:
A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại
B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là tín hiệu
C. Ngôn ngữ là phương tiện của tư duy
D. Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần.
3/ Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, phương thức tổ chức hệ
thống” là nói đến:
A. Hệ thống B. Cấu trúc C. Ngôn ngữ D. Tín hiệu
4/Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của chúng
được phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân
B. Ngôn ngữ là một hệ thống
C. Ngôn ngữ không mang tính bẩm sinh
D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng
5/ Bản chất xa hội của ngôn ngữ là gì?
A. Thể hiện ý thức xã hội
B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội.
C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại phát triên của hội.
D.Cả 3 ý trên
6/ Chức năng của ngôn ngữ là gì?
A. Ngôn ngữ là phương tiện quan trọng nhất của con người
B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội
C. Giup cho xã hội phát triển
D. Tạo nền nền tảng cơ sở, vật chất.
7/ Đơn vị của ngôn ngữ là gì?
A. Câu, từ, hình vì, âm vị B. Câu, âm vị, cấu trúc
C. Âm vị, hình vị D. Câu, từ, đoạn văn
8/“Ngôn ngữ nói chung các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự
giác của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì?
A. Thuyết tượng hình
B. Thuyết tượng thanh
C. Thuyết tiếng kêu trong lao động
D. Thuyết khế ước xã hội
9/ Đại diện cho thuyết cảm thán là ai?
A. Rutso, Humbon B. Angel C. Các Mác D. Adam Xmit.
10/ “Lao động không những điều kiện biến vượn thành người còn điều kiện
làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?
A.Thuyết khế ước xã hội
B. Thuyết cảm thán
C. Thuyết Angel
1
D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.
11/Ngôn ngữ là hệ thống vì:
A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội
B. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định
C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt
12/ Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm chiên/
Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạntại quán sinh viên, để hợp với
nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Ngữ đoạn B. Liên tưởng C. Cấp bậc D. Cả A và B.
13/Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển sách mới
màu vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu vàng của tôi đặt
trên bàn….để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ
ngôn ngữ gì?
A.Cấp bậc B. Ngữ đoạn C. Liên tưởng D. Cả 3 đáp án trên
14/ Trong câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đọc báo / Tôi đọc
tạp chí/ Tôi đọc thông báo…để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử
dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A.Ngữ đoạn C. Cấp bậc D. liên tưởng D. Cả A và C.
15/ Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày”, nếu ta thay
thế khô bằng các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta nói chung đã sử dụng quan
hệ ngôn ngữ gì?
A.Liên tưởng B. Cấp bậc C. Ngữ đoạn D. Cả 3 đáp án trên
16/Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:
A.Chính con người tạo nên B. Do tự nhiên sáng tạo
C.Vận động kiến tạo của thiên nhiên D. Thượng đế sáng tạo nên.
17/Nguồn gốc của ngôn ngữ theo trường phái duy vật là?
A.Mối quan hẹ biện chứng qua lại B. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
C.Mối quan hệ giữa tên gọi và sự vật D. Mối quan hệ giữa cá nhân và cá nhân.
18/Thời kì nào xuất hiện khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ?
A.Thời Phục hưng B. Chiến tranh thế giới thứ nhất
C.Cuối thế kỉ X. D. Đầu năm 1900.
19/Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngôn ngữ không phải hiện tượng sinh học
B. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng
C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng cá nhân
D.Ngôn ngữ không phải hệ thống tín hiệu
20/Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai?
A. Angel B. Các Mac C. Rút xô D. Adam Xmit.
21/ Câu “Hành vi nói ra của người nói chính hành vi sản sinh văn bản, hành vi hiểu
văn bản là hành vi tiếp nhận từ phía người nghe” dùng để chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ có tính vật chất B. Lời nói
B. Hoạt động nói năng D. Tín hiệu
22/“Ngôn ngữ phụ thuộc hoạt động của con người , ngôn ngữ chỉ sinh ra phát
triển trong xã hội loài người, do nhu cầu giao tiếp của con người” dùng để chỉ điều gì?
A.Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
B. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhận
C. Ngôn ngữ mang tính dân tộc
2
D.ngôn ngữ mang tính nhân sinh.
23/“Không ngôn ngữ thì không duy nếu không duy thì ngôn ngữ
chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?
A.Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng
B. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy
C. ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy
D.Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau.
24/“Là chuỗi liên tục các tín hiệu ngôn ngữ được xây dựng theo quy luật chất
liệu” là khái niệm nói đến.
A.Hoạt động nói năng B. Ngôn ngữ
C.Tư duy D. Lời nói
25/ hệ thống những đơn vị vật chất nhũng quy tắc hoạt động của chúng được
phản ánh trong ý thức cộng đồng là nói đến?
A. Ngôn ngữ B. Hệ thống
C. Cấu trúc D. Tín hiệu
26/“Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau quy định ra” nội
dung của thuyết gì?
A.Thuyết cảm than B. Thuyết Angel
C. Thuyết khế ước xã hội D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.
27/ “Là một sự vật tác động vào giác quan của con người m cho ta hiểu được, suy
diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?
A. Tín hiệu B. Ngôn ngữ
C. Dấu hiệu D. Xã hội
28/Hai mặt nào không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu?
A.Âm thanh và hình ảnh B. Hình ảnh và ý nghĩa
C.Âm thanh và ý nghĩa D. Ý nghĩa và giác quan.
29/ Từ “bàn” chỉgiá trị trong tiếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng tiếng
Việt để chỉ điều gì?
A. Cấu trúc ngôn ngữ
B. H thống ngôn ngữ
C. Ngôn ngữ là hệ thống
D. Tín hiệu
30/ Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng
không thể kêt hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?
A.Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu
B. Ngôn ngữ là hệ thống
C. ngôn ngữ là cấu trúc
D.Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc..
31/“Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm tìm ra các mối quan hệ thân thuộc, gần
gũi giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ” là phương pháp so sánh gì?
A.phương pháp so sánh lịch sử B. Phương pháp so sánh đối chiếu
C.phương pháp so sánh loại hình D. Phương pháp so sánh tổng hợp
32/"Dựa trên dấu hiệu những dấu hiệu của cấu trúc bản của ngôn ngữ phân loại
chúng, sắp xếp chúng vào một loại hình nhất định" là phương pháp so sánh gì?
A.Phương pháp so sánh loại hình
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D.Phương pháp so sánh tổng hợp
3
33/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:
A.Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều
B. Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau
C. Đối lập căn tố và phụ tố
D.Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu.
34/Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng từ, trật tự từ, ngữ
điệu là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A.Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ chắp dính
D.Ngôn ngữ biến hình
35/ Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A.Ngôn ngữ đơn lập B. Ngôn ngữ chắp dính
C.Ngôn ngữ biến hình D. Ngôn ngữ hòa kết
36/ Một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu thị bằng nhiều phụ tố là đặc trưng của?
A.Ngôn ngữ hòa kết B. Ngôn ngữ tổng hợp.
C.Ngôn ngữ chắp dính D. Ngôn ngữ đơn lập
37/Đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng của?
A.Ngôn ngữ chắp dính B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ lập khuôn D. Ngôn ngữ hòa kết
38/Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của?
A.Ngôn ngữ đơn lập
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ chắp dính
D.Ngôn ngữ tổng hợp
39/ Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau là đặc trưng của?
A.Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. ngôn ngữ chắp dính
D.ngôn ngữ biến hình.
40/Ngôn ngữ nào dưới đây thuộc loại hình ngôn ngữ phân tiết?
A.Tiếng Việt
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Hoa
D.Tiếng Tây Ban Nha
41/ một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự
tương đồng khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều
phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
42/Loại hình ngôn ngữ nào dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc
của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định?
A. Ngôn ngữ chắp dính
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ biến hình.
4
44. ………Là chức năng của trọng âm các ngôn ngữ vị
trí của trọng âm cố định. Dựa vào vị trí của trọng âm ta thể biết một từ đã kết
thúc hay bắt đầu.
A. Chức năng khu biệt
B. Chức năng phân giới từ
C. Chức năng tạo đỉnh
D. Cả 3 phương án trên
43/ Phân loại ngôn ngữ trên thế giới dựa o nguồn gốc nhằm tìm ra mối quan hệ
thân thuộc là phương pháp gì?
E. Phương pháp so sánh đối chiếu
F. Phương pháp so sánh lịch sử
G. Phương pháp so sánh tổng hợp
H. Không có đáp án đúng.
44/Sự đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng nổi bật của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. Ngôn ngữ tổng hợp
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ biến hình
45/Cách gọi khác của ngôn ngữ biến hình là gì?
A. Ngôn ngữ phân tích
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ hòa kết
D. Ngôn ngữ chắp dính.
46/Phân loaị ngôn ngữ nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc, gần gũi để sắp xếp chúng
vào phổ hệ, là đặc trưng của phương pháp gì?
A. Phương pháp so sánh đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh tổng hợp
D. Không có đáp án đúng.
47/“Trong tiến trình phát triển của, ngôn ngữ sở bị phân chia thành nhiều dòng
khác nhau là cơ sở của cách phân loại” là đặc trưng của ngôn ngữ gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
49/Pơng pp so nh loại hình xem mặt nào ca cấu tc nội bngôn ng chủ đạo?
A. Từ vựng
B. Cấu trúc câu
C. Ngữ pháp
D. Chính tả.
50/ Một ý nghĩa ngữ pháp thể biểu hiện bằng nhiều phụ tố đặc điểm của ngôn
ngữ gì?
A. Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ phân tích
D. Ngôn ngữ đơn lập.
5
51/ Giảm bớt sự biến đổi hình thái, sử dụng hư từ, trật tự từ, hư từ và ngữ điệu đặc
điểm của ?
A. Ngôn ngữ hòa kết phân tích
B. Ngôn ngữ phân tích đối lập
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ chắp dính.
52/Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ hoà kết là gì?
A.Dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý
nghĩa ngữ pháp nhất định
B. Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
C. Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngpháp đưc biểu hiện bằng hư từ, trật ttừ, ngđiu
D.Đối lập giữa căn tố và phụ tố.
53/ Hình vị trùng với âm tiết là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ chắp dính
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ biến hình.
54/ Trong tiếng Anh, khi ta đêm phụ tố (work-er, act -or, assist-ant,
reception-ist) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
55/ Trong tiếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home-less) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
56. Nhờ ngữ điệu mà ta phân biệt các loại câu: câu trần
thuật, câu nghi vấn, câu cảm thán…nhờ chức năng……của ngữ điệu
A. Chức năng ngữ pháp
B. Chức năng khu biệt
C. Chức năng biểu cảm
D. Chức năng nhấn giọng
56/ Ngữ âm là gì?
A. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ
B. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai.
57/ Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?
A. Quy luật tổ chức, kết hợp âm
B. Chữ viết
C. Hình vị, âm vị, âm tố
D. Sắc thái ngôn ngữ.
58/ Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?
A. Cao độ, cường độ, trường độ
B. Cao độ, âm sắc, trường độ
6
C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc
D. Cả A B C đều sai.
59/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?
A. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
B. Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
C. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
D. Thanh hầu và cơ quan hô hấp.
60/ Phụ âm vang [p],[t], [k], kết thúc âm tiết, ta gọi đó là gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép
61/ [m],[n], [ng] kết thúc âm tiết ta gọi là gì?
A. Âm đầu lưỡi
B. Âm tiết khép
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết mở.
62/ Người ta nói "thỏ thẻ","se sẻ" là những âm tiết gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết nửa mở.
63/ Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm tiết gi?
A. Âm tiết mở
B. Âm tiết khép
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép.
64/ "Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết" đề cập đến khái niệm gì?
A. Âm vị
B. Hình vị
C. Âm tố
D. Âm tiết
65/ Tiêu chí phân loại nguyên âm.
66/ [i], [e] là những nguyên âm gì?
A. Nguyên âm tròn môi
B. Nguyên âm không tròn môi
C. Nguyên âm cuối lưỡi
D. Nguyên âm cuống lưỡi.
67/ [u], [o] là những nguyên âm gì?
A. Hàng trước, không tròn môi
B. Hàng sau, tròn môi
C. Hàng sau không tròn môi
D. Hàng trước, tròn môi.
68/ Tiêu chí phân loại phụ âm là
69/ [v], [f] là những phụ âm gì?
A. Phụ âm môi
B. Phụ âm răng
C. Phụ âm môi - răng
7
D. Phụ âm môi môi
70/ [r] là phụ âm gì?
A. Phụ âm đầu lưỡi
B. Phụ âm môi
C. Phụ âm cuối lưỡi
D. Phụ âm họng
71/ [m], [b] là phụ âm gì?
A. Phụ âm môi- môi
B. Phụ âm môi - răng
C. Phụ âm răng - răng
D. Phụ âm đầu lưỡi
72/ Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát.
A. s, l
B. s, x
C. x, f
D. f, k.
73/ "Với cách đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu
tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa", định nghĩa này nói đúng với?
A. Âm tố
B. Hình vị
C. Âm tiết
D. Âm vị.
74/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị "hớt" và "hất" phân biệt nhau nhờ ?
A. Cao độ
B. Cường độ
C. Trường độ
D.Âm sắc.
75/ Người ta nói "học" là một âm tiết gì?
A.Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa khép
D.Âm tiết nửa khép.
76/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. Vô thanh - hữu thanh
77/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ
B. Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ.
C. Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội
D. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng.
78/ Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle” ?
A. 5 âm tiết
B. 6 âm tiết
C. 7 âm tiết
D. 8 âm tiết.
8
79/ “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra
ngoài” là phương thức cấu âm của?
A. Âm xát
B. Âm tắc
C. Âm mũi
D. Âm rung.
80/ Các âm “m,n,ng,nh” được gọi là phụ âm vang bởi vì?
A. nó nằm ở cuối từ của âm tiết
B. Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên
C. Luồn hơi thoát ra từ khoan mũi
D. Cả B và C đều đúng.
81/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. Vô thanh - hữu thanh
82/ Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở thoát ra” đây
là cách mô tả phương thức cấu âm của?
A. Âm tắc
B. Âm xát
C. Âm mũi
D. Âm rung.
83/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất ta thể
nhận biết bằng thính giác là?
A. âm vị
B. Âm tố
C. Hình vị
D. Âm tiết.
84/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
A. Thanh hầu
B. Thanh quản
C. Miệng
D. ỡi.
85/ Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa dùng để cấu tạo
nên vỏ vật chất được gọi là gì?
A. Âm sắc
B. Âm vị
C. Âm tố
D. Hình vị.
86/ Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là
A. Ngữ âm
B. Nguyên âm
C. Phụ âm
D. Âm tố.
87/ Kết quả của sự chấn động các phân tử không khí do một vật thể nhất định nào đó
tạo ra các dao động sóng âm.
A. âm thanh ngôn ngữ
B. âm sắc
9
C. âm vị
D. âm tố.
88/ Sự chấn động nhanh hay chậm của các phân tử không khí trong các đơn vị thời
gian dùng để chỉ
A. cao độ
B. cường độ
C. trường độ
D. âm sắc
89/ Trọng âm được tạo nên bởi
A. cường độ
B. trường độ
C. âm sắc
D. cao độ.
90/ Cường độ của âm thanh thể hiện ở
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. tần số dao động
D. sắc thái âm thanh.
91/ Cao độ của âm thanh tùy thuộc vào
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. tần số dao động
D. sắc thái âm thanh.
92/ Tạo nên sự tương phản giữa các bộ phận của lời nói là
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. tần số dao động
D. sắc thái âm thanh.
93/ Tạo nên sự đối lập giữa nguyên âm này với nguyên âm khác trong một số ngôn
ngữ dùng để chỉ
A. cường độ
B. trường độ
C. cường độ
D. âm sắc.
94/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa live và leave là để chỉ
A. cường độ
B. cao độ
C. trường độ
D. âm sắc
95/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa ship và sheep là để chỉ
A. cường độ
B. cao độ
C. trường độ
D. âm sắc
96/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa lord và law là để chỉ
A. cường độ
B. cao độ
C. trường độ
10
D. âm sắc
97/ Cơ sở sinh lý học của ngữ âm là
A. hot động cấu âm
B. thanh hầu
C. cơ quan hô hấp
D. lưỡi.
98/ Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng là
A. Cơ sở vật lý
B. Cơ sở sinh lý học
C. Cơ sở xã hội
D. Cả 3 đều sai.
99/ Thanh hầu là
A. Cơ quan hô hấp
B. Cơ quan phát âm.
C. Cơ quan tiêu hóa
D. Cơ quan sinh dục.
100/ Nguồn phát âm thanh của bộ máy phát âm thanh là
A. Thanh hầu
B. Thanh quản
C. Miệng
D. ỡi.
101/ Nguyên âm [o], [u] là
A. Hàng trước
B. Hàng sau
C. Hàng giữa
D. Hàng trên.
102/ Nguyên âm hàng sau là
A. /o/, /u/
B. /u/, /i/
C. /i/, /e/
D. /e/, /o/
103/ Chọn phương án sai
A. Nguyên âm hàng giữa khi phát âm, phần giữa của lưỡi nâng lên ngạc
B. Nguyên âm hàng sau nguyên âm khi phát âm, phần sau của lưỡing về phía
ngạc mềm
C. Nguyên âm hàng trước là nguyên âm khi phát âm đầu lưỡi đưa về phía sau
D. A và B sai.
104/ Nguyên âm [i], [u] là
A. Nguyên âm hẹp
B. Nguyên âm hơi hẹp
105/ Nguyên âm hẹp l
C. /i/, /o/
D. /o/, /e/
E. /i/, /u/
F. /u/, /e/
106/ Phụ âm [p],[b], [k], [t], [d] là
A. Phụ âm rung
11
B. Phụ âm nổ thuần túy
C. Phụ âm mũi
D. Tất cả đều sai.
107/ Khi phát âm, luồng i đi ra bị cản trở, phải phá vỡ sự cản trở ấy đi ra
ngoài và gây ra tiếng nổ là
A. Âm xát
B. Âm rung
C. Âm mũi
D. Âm tắc
108/ Phụ âm mũi là
A. /p/, /t/, /k/
B. /m/, /n/, /ng/, /nh/
C. /m/, /n/, /t/
D. /t/, /m/, /h
109/ Ngành danh học có 2 phần đó là
A. Nhân danh học, địa lý học
B. Nhân danh học, nhân chủng học
C. Nhân danh học, địa danh học
D. Nhân danh học, văn hóa học.
110/ Nghiên cứu mặt ngữ nghĩa của từ, tức mặt nội dung của ngôn ngữ định
nghĩa của?
A. Từ điển học
B. Ngữ nghĩa học
C. Danh học
D. Từ vựng học
111/ “Nó quan hệ với mảng hiện thực biểu thị, quan hệ với nhận thức,
khái niệm, có quan hệ với người sử dụng và có quan hệ với đơn vị từ vựng khác trong
hệ thống” là định nghĩa của?
A. Nghĩa của câu
B. Ngữ nghĩa học
C. Từ vựng học
D. Nghĩa của từ.
112/ Từ có các loại ý nghĩa
A. Nghĩa cấu trúc, nghĩa sở chỉ
B. Nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng
C. Nghĩa bóng, nghĩa đen.
D. Nghĩa phái sinh, nghĩa từ vựng,
113/ Để tránh tác động xấu đến môi trường, người ta sử dụng
A. Tiếng lóng
B. Nhã ngữ
C. Phương ngữ
D. Tiếng Anh.
114/ Câu “Cô ấy hót hay thật”, “hót” là phương thức
A. Hoán dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Ẩn dụ.
12
115/ “Hội thi này đủ mặt anh tài” thì từ nào dưới đây sdụng phương thức hoán
dụ lấy bộ phận chỉ toàn thể?
A. anh
B. hội
C. mặt
D. tài.
116/ Thành phố đang mong chờ thành công của cải cách nh chính” thì
“thành phố” là
A. hoán dụ
B. ẩn dụ
C. so sánh
D. nhân hóa.
117/ “Anh toàn rót những lời đường mật vào tai tôi” thì “lời đường mật” là
hoán dụ
A. so sánh
B. nhân hóa
C. ẩn dụ.
118/ Câu “Là thành phần ngữ nghĩa vốn do mối quan hệ giữa từ với đối tượng
từ biểu thị, đối tượng từ biểu thịthể những sự vật, hiện tượng, quá
trình thực tế, và không thực tế” là định nghĩa của?
A. Nghĩa cấu trúc.
B. Nghĩa sở chỉ.
C. Nghĩa ngữ dụng.
D. Nghĩa sở biểu.
119/ Trong câu “Nhà có 5 miệng ăn” thì “năm miệng ăn” là
A. hoán dụ
B. ẩn dụ
C. nhân hóa
D. so sánh
120/ Nhóm từ nào không cùng loại?
A. cats, dogs, pigs
B. walk, run, drink
C. because, be, for
D. Because, for, although.
121/ Căn cứ vào nội dung nào để xác định từ “Gấu trúc” là từ?
A. Cấu tạo
B. Nội dung
C. Cấu trúc.
D. A , B, C đều đúng.
122/ Từ “lung linh” được cấu tạo bởi phương thức nào?
A. từ láy
B. từ ghép
C. từ đơn
D. từ phức.
123/ Để xét về từ, ta có căn cứ nào?
A. Cấu tạo, nghĩa
B. Nghĩa, chức năng, ngữ pháp
C. Cấu tạo, nghĩa, chức năng
13
D. Cấu tạo, nội dung, chức năng.
124/ Nghĩa ngữ pháp là
A. Khả năng kết hợp từ vựng
B. Khả năng kết hợp cú pháp
C. A và B đúng
D. A và B sai.
125/ Ý nghĩa ngữ pháp của từ không được thể hiện bằng bất cứ phương tiện hình
thức nào ở trong bản thân từ?
A. Phức
B. Ghép
C. Đơn lập
D. biến hình
126/ Nhận diện nghĩa ngữ pháp nhờ hệ thống hữu hạn của các phụ tố
A. đơn lập
B. chắp dính
C. hòa kết
D. lập khuôn.
127/ Nghĩa sở chỉ là
A. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
B. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
C. Là mối quan hệ của từ với ý
D. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.
128/ Nghĩa sở biểu là
A. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
B. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
C. Là mối quan hệ của từ với ý
D. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.
129/ Nghĩa ngữ dụng là
A. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
B. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
C. Là mối quan hệ của từ với ý
D. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.
130/ Nghĩa cấu trúc là
A. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
B. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
C. Là mối quan hệ của từ với ý
D. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.
131/ Không dùng từ “chết” mà nói “hai năm mươi”, “trăm tuổi”, “khuất núi”, “nằm
xuống” là
A. Dùng từ trang nhã, lịch sự
B. Dùng từ lóng
C. Dùng từ địa phương
D. Dùng từ cổ.
132/ Phương thức ẩn dụ là
A. phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên s khác nhau giữa các sự
vật, hiện tượng
B. hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay
hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng
14
C. phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các
sự vật, hiện tượng
D. B và C đúng.
134/ “xem Cao Xuân Hạo”, “đọc Nguyễn Huy Thiếp”, “đọc Nguyễn Đức Dân”
hình thức hoán dụ gì?
A. Lấy địa điểm thay sự kiện
B. Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.
C. Lấy số cụ thể thay cho số ước lượng
D. Lấy tên tác giả thay cho tác phẩm.
135/ “Cơ chế tạo ra câu nói có ý nghĩa bằng các quy tắc kết hợp với nhau, kết hợp với
nhau với ngữ điệu để thể hiện các quan hệ ngữ pháp của chúng” là định nghĩa của
A. Hư từ
B. Thực từ
C. Cú pháp
D. Hình vị.
136/ “Là những đơn vị nhỏ nhất nghĩa, bộ phận nhỏ nhất cấu tạo nên từ” định
nghĩa về
A. Âm tiết
B. Âm vị
C. Hình vị
D. Âm tố.
137/ Các dạng thức của từ
A. Từ đơn
B. Từ ghép
C. Từ phái sinh
D. Cả A, B, C đều đúng.
138/ “Từ gồm 2 hoặc hơn 2 căn tố kết hợp với nhau, nghĩa mới hoàn toàn so với
nghĩa của thành tố” là định nghĩa của
A. Từ đơn
B. Từ ghép
C. Từ láy
D. Từ phái sinh.
139/ Về mặt ngữ ngữa, thực từ là
A. Có ý nghĩa ngữ pháp
B. Có ý nghĩa từ vựng
C. Có ý nghĩa cú pháp
D. Không có đáp án đúng.
140/ Các phạm trù của thực từ
A. Danh từ, số từ, đại tư, động từ, tính từ
B. Danh từ, liên từ, giới từ, trạng từ
C. Trạng từ, động từ, danh từ, tính từ
D. Tính từ, liên từ, giới từ, động từ,số từ.
141/ “Không có ý nghĩa từ vựng mà chỉ có ý nghĩa ngữ pháp” là đặc điểm của
A. Thực từ
B. Hư từ
C. Lượng từ
D. Thán từ.
15
142/những từ đơn chức năng không khả năng làm thành một ngôn ngữ phát
ngôn độc lập” là đặc điểm của
A. Thực từ
B. Thán từ
C. Gioi tù
D. hư từ.
A. Ca cao.
143 / Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Quyển sách này, tôi đã
mua cho Nam”, ta nói hai câu này.
A. Trái nghĩa
B. Cùng ngữ nghĩa
C. Câu đơn đặc biệt
D. Câu cảm thán.
144/ Khi ta nói “đã” (trong câu “đã làm xong”) biểu thị thời gian là nói đến
A. Ý nghĩa ngữ pháp
B. Ý nghĩa nội dung
C. Qúa khứ
D. ơng lai.
145/ Từ nào chứa hình vị phụ thuộc?
A. Lạnh lẽo
B. khô ráo
C. mạnh mẽ
D. A và C đúng.
146/ Các trường hợp nào dưới đây chứa 3 hình vị?
A. Bookself
B. Bookstore
C. Bookseller
D. Teacher.
147/ “Sự hướng dẫn sinh viên làm khóa luận của giáo sư A” là
A. Tính ngữ
B. Danh ngữ
C. Thành ngữ
D. Trạng ngữ.
148/ Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Nó có giúp cho tôi đâu!”
thuộc loại câu
A. Câu cảm thán
B. Câu hỏi
C. Câu khẳng định
D. Câu phủ định.
149/ Hình thái học nghiên cứu về
A. Quy tắc phản ánh kết hợp từ
B. Môi quan hệ giữa từ và câu
C. Mối quan hệ giữa câu và đoạn
D. Mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng.
150/ Cú pháp là
A. Cơ chế tạo câu nói có ý nghĩa
B. Cơ chế phân biệt nghĩa
16
C. Cơ chế tạo từ mới
D. Cơ chế mất ý nghĩa.
17

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ.

1/​Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp ​mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường này…...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A. Cấp bậc B. Ngữ đoạn C. Liên tưởng D. Cả 3 ý trên

2/ ​Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:

  1. A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại
  2. B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là tín hiệu
  3. C. Ngôn ngữ là phương tiện của tư duy
  4. D. Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần.

3/ ​Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, là phương thức tổ chức hệ thống” là nói đến:

A. Hệ thống B. Cấu trúc C. Ngôn ngữ D. Tín hiệu

4/​Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của chúng được phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?

  1. A. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân
  2. B. Ngôn ngữ là một hệ thống
  3. C. Ngôn ngữ không mang tính bẩm sinh
  4. D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng

5/ ​Bản chất xa hội của ngôn ngữ là gì?

A. Thể hiện ý thức xã hội

B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội.

  1. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triên của xã hội.
  2. Cả 3 ý trên

6​/ Chức năng của ngôn ngữ là gì?

  1. A. Ngôn ngữ là phương tiện quan trọng nhất của con người
  2. B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội
  3. C. Giup cho xã hội phát triển
  4. D. Tạo nền nền tảng cơ sở, vật chất.

7​/ Đơn vị của ngôn ngữ là gì?

  1. A. Câu, từ, hình vì, âm vị B. Câu, âm vị, cấu trúc
  2. C. Âm vị, hình vị D. Câu, từ, đoạn văn

8/​“Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự giác của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì?

  1. A. Thuyết tượng hình
  2. B. Thuyết tượng thanh
  3. C. Thuyết tiếng kêu trong lao động

D. Thuyết khế ước xã hội

9/​ Đại diện cho thuyết cảm thán là ai?

  1. A. Rutso, Humbon B. Angel C. Các Mác D. Adam Xmit.

10/​ “Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều kiện làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?

  1. Thuyết khế ước xã hội
  2. Thuyết cảm thán

C. Thuyết Angel

D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.

11/​Ngôn ngữ là hệ thống vì:

A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội

B. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định

C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc

D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt

12/ ​Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm chiên/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạntại quán sinh viên, để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A. Ngữ đoạn B. Liên tưởng C. Cấp bậc D. Cả A và B.

13/​Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển sách mới màu vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu vàng của tôi đặt trên bàn….để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A.Cấp bậc B. Ngữ đoạn C. Liên tưởng D. Cả 3 đáp án trên

14/ ​Trong câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đọcbáo / Tôi đọc tạp chí/ Tôi đọc thông báo…để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A.Ngữ đoạn C. Cấp bậc D. liên tưởng D. Cả A và C.

15/ ​ Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày”, nếu ta thay thế khô bằng các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta nói chung đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A.Liên tưởng B. Cấp bậc C. Ngữ đoạn D. Cả 3 đáp án trên

16/​Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:

A.Chính con người tạo nên B. Do tự nhiên sáng tạo

C.Vận động kiến tạo của thiên nhiên D. Thượng đế sáng tạo nên.

17/​Nguồn gốc của ngôn ngữ theo trường phái duy vật là?

A.Mối quan hẹ biện chứng qua lại B. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên

C.Mối quan hệ giữa tên gọi và sự vật D. Mối quan hệ giữa cá nhân và cá nhân.

18/​Thời kì nào xuất hiện khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ?

A.Thời Phục hưng B. Chiến tranh thế giới thứ nhất

C.Cuối thế kỉ X. D. Đầu năm 1900.

19/​Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngôn ngữ không phải hiện tượng sinh học

B. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng

  1. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng cá nhân
  2. Ngôn ngữ không phải hệ thống tín hiệu

20/​Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai?

A. Angel B. Các Mac C. Rút xô D. Adam Xmit.

21​/ Câu “Hành vi nói ra của người nói chính là hành vi sản sinh văn bản, hành vi hiểu văn bản là hành vi tiếp nhận từ phía người nghe” dùng để chỉ điều gì?

    1. Ngôn ngữ có tính vật chất B. Lời nói
    2. Hoạt động nói năng D. Tín hiệu

22/​“Ngôn ngữ phụ thuộc và hoạt động của con người , ngôn ngữ chỉ sinh ra và phát triển trong xã hội loài người, do nhu cầu giao tiếp của con người” dùng để chỉ điều gì?

  1. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
  2. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhận
  3. Ngôn ngữ mang tính dân tộc
  4. ngôn ngữ mang tính nhân sinh.

23/​“Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?

  1. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng
  2. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy
  3. ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy
  4. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau.

24/​“Là chuỗi liên tục các tín hiệu ngôn ngữ được xây dựng theo quy luật và chất liệu” là khái niệm nói đến.

A.Hoạt động nói năng B. Ngôn ngữ

C.Tư duy D. Lời nói

25/ ​Là hệ thống những đơn vị vật chất và nhũng quy tắc hoạt động của chúng được phản ánh trong ý thức cộng đồng là nói đến?

  1. Ngôn ngữ B. Hệ thống

C. Cấu trúc D. Tín hiệu

26/​“Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra” là nội dung của thuyết gì?

A.Thuyết cảm than B. Thuyết Angel

C. Thuyết khế ước xã hội D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.

27​/ “Là một sự vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được, suy diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?

  1. Tín hiệu B. Ngôn ngữ

C. Dấu hiệu D. Xã hội

28/​Hai mặt nào không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu?

A.Âm thanh và hình ảnh B. Hình ảnh và ý nghĩa

C.Âm thanh và ý nghĩa D. Ý nghĩa và giác quan.

29​/ Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tiếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng tiếng Việt để chỉ điều gì?

  1. Cấu trúc ngôn ngữ
  2. Hệ thống ngôn ngữ
  3. Ngôn ngữ là hệ thống
  4. Tín hiệu

30/ ​Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng không thể kêt hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?

  1. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu
  2. Ngôn ngữ là hệ thống
  3. ngôn ngữ là cấu trúc
  4. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc..

31/​“Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm tìm ra các mối quan hệ thân thuộc, gần gũi giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ” là phương pháp so sánh gì?

  1. phương pháp so sánh lịch sử B. Phương pháp so sánh đối chiếu

C.phương pháp so sánh loại hình D. Phương pháp so sánh tổng hợp

​32/​​"Dựa trên dấu hiệu những dấu hiệu của cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ phân loại chúng, sắp xếp chúng vào một loại hình nhất định" là phương pháp so sánh gì?

  1. Phương pháp so sánh loại hình
  2. Phương pháp so sánh lịch sử
  3. Phương pháp so sánh loại hình
  4. Phương pháp so sánh tổng hợp

33​/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:

  1. Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều
  2. Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau
  3. Đối lập căn tố và phụ tố
  4. Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu.

34/​Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?

  1. Ngôn ngữ hòa kết
  2. Ngôn ngữ đơn lập
  3. Ngôn ngữ chắp dính
  4. Ngôn ngữ biến hình

35​/ Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?

  1. Ngôn ngữ đơn lập B. Ngôn ngữ chắp dính

C.Ngôn ngữ biến hình D. Ngôn ngữ hòa kết

36/ ​Một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu thị bằng nhiều phụ tố là đặc trưng của?

  1. Ngôn ngữ hòa kết B. Ngôn ngữ tổng hợp.

C.Ngôn ngữ chắp dính D. Ngôn ngữ đơn lập

37/​Đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng của?

  1. Ngôn ngữ chắp dính B. Ngôn ngữ đơn lập

C. Ngôn ngữ lập khuôn D. Ngôn ngữ hòa kết

38/​Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của?

  1. Ngôn ngữ đơn lập
  2. Ngôn ngữ hòa kết
  3. Ngôn ngữ chắp dính
  4. Ngôn ngữ tổng hợp

39/ ​Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau là đặc trưng của?

  1. Ngôn ngữ hòa kết
  2. Ngôn ngữ đơn lập
  3. ngôn ngữ chắp dính
  4. ngôn ngữ biến hình.

40/​Ngôn ngữ nào dưới đây thuộc loại hình ngôn ngữ phân tiết?

  1. Tiếng Việt
  2. Tiếng Anh
  3. Tiếng Hoa
  4. Tiếng Tây Ban Nha

41/ ​Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?

  1. Phương pháp đối chiếu
  2. Phương pháp so sánh lịch sử
  3. Phương pháp so sánh loại hình
  4. Phương pháp so sánh tổng hợp.

42/​Loại hình ngôn ngữ nào dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định?

  1. Ngôn ngữ chắp dính
  2. Ngôn ngữ hòa kết
  3. Ngôn ngữ đơn lập
  4. Ngôn ngữ biến hình.

44. ………Là chức năng của trọng âm ở các ngôn ngữ mà vị
trí của trọng âm cố định. Dựa vào vị trí của trọng âm mà ta có thể biết một từ đã kết
thúc hay bắt đầu.

  1. Chức năng khu biệt
  2. Chức năng phân giới từ
  3. Chức năng tạo đỉnh
  4. Cả 3 phương án trên

43/ ​Phân loại ngôn ngữ trên thế giới dựa vào nguồn gốc nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc là phương pháp gì?

  1. Phương pháp so sánh đối chiếu
  2. Phương pháp so sánh lịch sử
  3. Phương pháp so sánh tổng hợp
  4. Không có đáp án đúng.

44/​Sự đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng nổi bật của loại hình ngôn ngữ gì?

  1. Ngôn ngữ đơn lập
  2. Ngôn ngữ tổng hợp
  3. Ngôn ngữ chắp dính
  4. Ngôn ngữ biến hình

45/​Cách gọi khác của ngôn ngữ biến hình là gì?

  1. Ngôn ngữ phân tích
  2. Ngôn ngữ đơn lập
  3. Ngôn ngữ hòa kết
  4. Ngôn ngữ chắp dính.

46/​Phân loaị ngôn ngữ nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc, gần gũi để sắp xếp chúng vào phổ hệ, là đặc trưng của phương pháp gì?

  1. Phương pháp so sánh đối chiếu
  2. Phương pháp so sánh lịch sử
  3. Phương pháp so sánh tổng hợp
  4. Không có đáp án đúng.

47/​“Trong tiến trình phát triển của, ngôn ngữ cơ sở bị phân chia thành nhiều dòng khác nhau là cơ sở của cách phân loại” là đặc trưng của ngôn ngữ gì?

  1. Phương pháp đối chiếu
  2. Phương pháp so sánh lịch sử
  3. Phương pháp so sánh loại hình
  4. Phương pháp so sánh tổng hợp.

49/​Phương pháp so sánh loại hình xem mặt nào của cấu trúc nội bộ ngôn ngữ là chủ đạo?

  1. Từ vựng
  2. Cấu trúc câu
  3. Ngữ pháp
  4. Chính tả.

50/ ​Một ý nghĩa ngữ pháp có thể biểu hiện bằng nhiều phụ tố là đặc điểm của ngôn ngữ gì?

  1. Ngôn ngữ hòa kết
  2. Ngôn ngữ đơn lập
  3. Ngôn ngữ phân tích
  4. Ngôn ngữ đơn lập.

51​/ Giảm bớt sự biến đổi hình thái, sử dụng hư từ, trật tự từ, hư từ và ngữ điệu là đặc điểm của ?

  1. Ngôn ngữ hòa kết phân tích
  2. Ngôn ngữ phân tích đối lập
  3. Ngôn ngữ đơn lập
  4. Ngôn ngữ chắp dính.

52/​Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ hoà kết là gì?

  1. Dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định
  2. Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
  3. Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu
  4. Đối lập giữa căn tố và phụ tố.

53/ Hình vị trùng với âm tiết là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?

  1. Ngôn ngữ chắp dính
  2. Ngôn ngữ hòa kết
  3. Ngôn ngữ đơn lập
  4. Ngôn ngữ biến hình.

54/ Trong tiếng Anh, khi ta đêm phụ tố (work-er, act -or, assist-ant, reception-ist) là đặc điểm gì?

  1. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
  2. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
  3. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
  4. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.

55/ Trong tiếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home-less) là đặc điểm gì?

  1. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
  2. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
  3. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
  4. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.

56. Nhờ ngữ điệu mà ta phân biệt các loại câu: câu trần
thuật, câu nghi vấn, câu cảm thán…nhờ chức năng……của ngữ điệu

  1. Chức năng ngữ pháp
  2. Chức năng khu biệt
  3. Chức năng biểu cảm
  4. Chức năng nhấn giọng

56/ Ngữ âm là gì?

  1. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ
  2. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ
  3. A và B đều đúng
  4. A và B đều sai.

57/ Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?

A. Quy luật tổ chức, kết hợp âm

B. Chữ viết

C. Hình vị, âm vị, âm tố

D. Sắc thái ngôn ngữ.

58/ Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?

  1. Cao độ, cường độ, trường độ
  2. Cao độ, âm sắc, trường độ
  3. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc
  4. Cả A B C đều sai.

59/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?

  1. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
  2. Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
  3. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
  4. Thanh hầu và cơ quan hô hấp.

60/ Phụ âm vang [p],[t], [k], kết thúc âm tiết, ta gọi đó là gì?

  1. Âm tiết khép
  2. Âm tiết mở
  3. Âm tiết nửa mở
  4. Âm tiết nửa khép

61/ [m],[n], [ng] kết thúc âm tiết ta gọi là gì?

  1. Âm đầu lưỡi
  2. Âm tiết khép
  3. Âm tiết nửa khép
  4. Âm tiết mở.

62/ Người ta nói "thỏ thẻ","se sẻ" là những âm tiết gì?

  1. Âm tiết khép
  2. Âm tiết mở
  3. Âm tiết nửa khép
  4. Âm tiết nửa mở.

63/ Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm tiết gi?

A. Âm tiết mở

  1. Âm tiết khép
  2. Âm tiết nửa mở
  3. Âm tiết nửa khép.

64/ "Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết" đề cập đến khái niệm gì?

  1. Âm vị
  2. Hình vị
  3. Âm tố
  4. Âm tiết

65/ Tiêu chí phân loại nguyên âm.

66/ [i], [e] là những nguyên âm gì?

  1. Nguyên âm tròn môi
  2. Nguyên âm không tròn môi
  3. Nguyên âm cuối lưỡi
  4. Nguyên âm cuống lưỡi.

67/ [u], [o] là những nguyên âm gì?

  1. Hàng trước, không tròn môi
  2. Hàng sau, tròn môi
  3. Hàng sau không tròn môi
  4. Hàng trước, tròn môi.

68/ Tiêu chí phân loại phụ âm là

69/ [v], [f] là những phụ âm gì?

  1. Phụ âm môi
  2. Phụ âm răng
  3. Phụ âm môi - răng
  4. Phụ âm môi môi

70/ [r] là phụ âm gì?

  1. Phụ âm đầu lưỡi
  2. Phụ âm môi
  3. Phụ âm cuối lưỡi
  4. Phụ âm họng

71/ [m], [b] là phụ âm gì?

  1. Phụ âm môi- môi
  2. Phụ âm môi - răng
  3. Phụ âm răng - răng
  4. Phụ âm đầu lưỡi

72/ Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát.

  1. s, l
  2. s, x
  3. x, f
  4. f, k.

73/ "Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa", định nghĩa này nói đúng với?

  1. Âm tố
  2. Hình vị
  3. Âm tiết
  4. Âm vị.

74/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị "hớt" và "hất" phân biệt nhau nhờ ?

A. Cao độ

  1. Cường độ
  2. Trường độ
  3. Âm sắc.

75/ Người ta nói "học" là một âm tiết gì?

  1. Âm tiết khép
  2. Âm tiết mở
  3. Âm tiết nửa khép
  4. Âm tiết nửa khép.

76/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?

  1. Chuyển động của lưỡi
  2. Độ mở của miệng
  3. Trường độ
  4. Vô thanh - hữu thanh

77/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?

  1. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ
  2. Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ.
  3. Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội
  4. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng.

78/ Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle” ?

  1. 5 âm tiết
  2. 6 âm tiết
  3. 7 âm tiết
  4. 8 âm tiết.

79/ “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của?

  1. Âm xát
  2. Âm tắc
  3. Âm mũi
  4. Âm rung.

80/ Các âm “m,n,ng,nh” được gọi là phụ âm vang bởi vì?

  1. Vì nó nằm ở cuối từ của âm tiết
  2. Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên
  3. Luồn hơi thoát ra từ khoan mũi
  4. Cả B và C đều đúng.

81/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là

  1. Chuyển động của lưỡi
  2. Độ mở của miệng
  3. Trường độ
  4. Vô thanh - hữu thanh

82/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?

  1. Âm tắc
  2. Âm xát
  3. Âm mũi
  4. Âm rung.

83/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là?

  1. âm vị
  2. Âm tố
  3. Hình vị
  4. Âm tiết.

84/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?

  1. Thanh hầu
  2. Thanh quản
  3. Miệng
  4. Lưỡi.

85/ Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì?

  1. Âm sắc
  2. Âm vị
  3. Âm tố
  4. Hình vị.

86/ Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là

  1. Ngữ âm
  2. Nguyên âm
  3. Phụ âm
  4. Âm tố.

87/ Kết quả của sự chấn động các phân tử không khí do một vật thể nhất định nào đó tạo ra các dao động sóng âm.

A. âm thanh ngôn ngữ

  1. âm sắc
  2. âm vị
  3. âm tố.

88/ Sự chấn động nhanh hay chậm của các phân tử không khí trong các đơn vị thời gian dùng để chỉ

  1. cao độ
  2. cường độ
  3. trường độ
  4. âm sắc

89/ Trọng âm được tạo nên bởi

  1. cường độ
  2. trường độ
  3. âm sắc
  4. cao độ.

90/ Cường độ của âm thanh thể hiện ở

  1. Độ mạnh, yếu của âm thanh
  2. Độ dài của âm thanh
  3. tần số dao động
  4. sắc thái âm thanh.

91/ Cao độ của âm thanh tùy thuộc vào

  1. Độ mạnh, yếu của âm thanh
  2. Độ dài của âm thanh
  3. tần số dao động
  4. sắc thái âm thanh.

92/ Tạo nên sự tương phản giữa các bộ phận của lời nói là

  1. Độ mạnh, yếu của âm thanh
  2. Độ dài của âm thanh
  3. tần số dao động
  4. sắc thái âm thanh.

93/ Tạo nên sự đối lập giữa nguyên âm này với nguyên âm khác trong một số ngôn ngữ dùng để chỉ

  1. cường độ
  2. trường độ
  3. cường độ
  4. âm sắc.

94/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa live và leave là để chỉ

  1. cường độ
  2. cao độ
  3. trường độ
  4. âm sắc

95/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa ship và sheep là để chỉ

  1. cường độ
  2. cao độ
  3. trường độ
  4. âm sắc

96/ Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa lord và law là để chỉ

  1. cường độ
  2. cao độ
  3. trường độ
  4. âm sắc

97/ Cơ sở sinh lý học của ngữ âm là

  1. hoạt động cấu âm
  2. thanh hầu
  3. cơ quan hô hấp
  4. lưỡi.

98/ Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng là

  1. Cơ sở vật lý
  2. Cơ sở sinh lý học
  3. Cơ sở xã hội

D. Cả 3 đều sai.

99/ Thanh hầu là

  1. Cơ quan hô hấp
  2. Cơ quan phát âm.
  3. Cơ quan tiêu hóa
  4. Cơ quan sinh dục.

100/ Nguồn phát âm thanh của bộ máy phát âm thanh là

  1. Thanh hầu
  2. Thanh quản
  3. Miệng
  4. Lưỡi.

101/ Nguyên âm [o], [u] là

  1. Hàng trước
  2. Hàng sau
  3. Hàng giữa
  4. Hàng trên.

102/ Nguyên âm hàng sau là

  1. /o/, /u/
  2. /u/, /i/
  3. /i/, /e/
  4. /e/, /o/

103/ Chọn phương án sai

  1. Nguyên âm hàng giữa khi phát âm, phần giữa của lưỡi nâng lên ngạc
  2. Nguyên âm hàng sau là nguyên âm khi phát âm, phần sau của lưỡi nâng về phía ngạc mềm
  3. Nguyên âm hàng trước là nguyên âm khi phát âm đầu lưỡi đưa về phía sau
  4. A và B sai.

104/ Nguyên âm [i], [u] là

  1. Nguyên âm hẹp
  2. Nguyên âm hơi hẹp

105/ Nguyên âm hẹp l

  1. /i/, /o/
  2. /o/, /e/
  3. /i/, /u/
  4. /u/, /e/

106/ Phụ âm [p],[b], [k], [t], [d] là

  1. Phụ âm rung
  2. Phụ âm nổ thuần túy
  3. Phụ âm mũi
  4. Tất cả đều sai.

107/ Khi phát âm, luồng hơi đi ra bị cản trở, phải phá vỡ sự cản trở ấy đi ra ngoài và gây ra tiếng nổ là

  1. Âm xát
  2. Âm rung
  3. Âm mũi
  4. Âm tắc

108/ Phụ âm mũi là

  1. /p/, /t/, /k/
  2. /m/, /n/, /ng/, /nh/
  3. /m/, /n/, /t/
  4. /t/, /m/, /h

109/ Ngành danh học có 2 phần đó là

  1. Nhân danh học, địa lý học
  2. Nhân danh học, nhân chủng học
  3. Nhân danh học, địa danh học
  4. Nhân danh học, văn hóa học.

110/ Nghiên cứu mặt ngữ nghĩa của từ, tức là mặt nội dung của ngôn ngữ là định nghĩa của?

  1. Từ điển học
  2. Ngữ nghĩa học
  3. Danh học
  4. Từ vựng học

111/ “Nó có quan hệ với mảng hiện thực mà nó biểu thị, có quan hệ với nhận thức, khái niệm, có quan hệ với người sử dụng và có quan hệ với đơn vị từ vựng khác trong hệ thống” là định nghĩa của?

  1. Nghĩa của câu
  2. Ngữ nghĩa học
  3. Từ vựng học
  4. Nghĩa của từ.

112/ Từ có các loại ý nghĩa

  1. Nghĩa cấu trúc, nghĩa sở chỉ
  2. Nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng
  3. Nghĩa bóng, nghĩa đen.
  4. Nghĩa phái sinh, nghĩa từ vựng,

113/ Để tránh tác động xấu đến môi trường, người ta sử dụng

  1. Tiếng lóng
  2. Nhã ngữ
  3. Phương ngữ
  4. Tiếng Anh.

114/ Câu “Cô ấy hót hay thật”, “hót” là phương thức

A. Hoán dụ

B. So sánh

C. Nhân hóa

D. Ẩn dụ.

115/ “Hội thi này có đủ mặt anh tài” thì từ nào dưới đây sử dụng phương thức hoán dụ lấy bộ phận chỉ toàn thể?

  1. anh
  2. hội
  3. mặt
  4. tài.

116/ “Thành phố đang mong chờ thành công của cải cách hành chính” thì “thành phố” là

  1. hoán dụ
  2. ẩn dụ
  3. so sánh
  4. nhân hóa.

117/ “Anh toàn rót những lời đường mật vào tai tôi” thì “lời đường mật” là

hoán dụ

  1. so sánh
  2. nhân hóa
  3. ẩn dụ.

118/ Câu “Là thành phần ngữ nghĩa vốn có do mối quan hệ giữa từ với đối tượng mà từ nó biểu thị, đối tượng mà từ biểu thị có thể là những sự vật, hiện tượng, quá trình thực tế, và không thực tế” là định nghĩa của?

  1. Nghĩa cấu trúc.
  2. Nghĩa sở chỉ.
  3. Nghĩa ngữ dụng.
  4. Nghĩa sở biểu.

119/ Trong câu “Nhà có 5 miệng ăn” thì “năm miệng ăn” là

  1. hoán dụ
  2. ẩn dụ
  3. nhân hóa
  4. so sánh

120/ Nhóm từ nào không cùng loại?

  1. cats, dogs, pigs
  2. walk, run, drink
  3. because, be, for
  4. Because, for, although.

121/ Căn cứ vào nội dung nào để xác định từ “Gấu trúc” là từ?

  1. Cấu tạo
  2. Nội dung
  3. Cấu trúc.
  4. A , B, C đều đúng.

122/ Từ “lung linh” được cấu tạo bởi phương thức nào?

  1. từ láy
  2. từ ghép
  3. từ đơn
  4. từ phức.

123/ Để xét về từ, ta có căn cứ nào?

  1. Cấu tạo, nghĩa
  2. Nghĩa, chức năng, ngữ pháp
  3. Cấu tạo, nghĩa, chức năng

D. Cấu tạo, nội dung, chức năng.

124/ Nghĩa ngữ pháp là

  1. Khả năng kết hợp từ vựng
  2. Khả năng kết hợp cú pháp
  3. A và B đúng
  4. A và B sai.

125/ Ý nghĩa ngữ pháp của từ không được thể hiện bằng bất cứ phương tiện hình thức nào ở trong bản thân từ?

  1. Phức
  2. Ghép
  3. Đơn lập
  4. biến hình

126/ Nhận diện nghĩa ngữ pháp nhờ hệ thống hữu hạn của các phụ tố

  1. đơn lập
  2. chắp dính
  3. hòa kết
  4. lập khuôn.

127/ Nghĩa sở chỉ là

  1. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  2. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  3. Là mối quan hệ của từ với ý
  4. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

128/ Nghĩa sở biểu là

  1. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  2. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  3. Là mối quan hệ của từ với ý
  4. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

129/ Nghĩa ngữ dụng là

  1. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  2. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  3. Là mối quan hệ của từ với ý
  4. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

130/ Nghĩa cấu trúc là

  1. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  2. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  3. Là mối quan hệ của từ với ý
  4. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

131/ Không dùng từ “chết” mà nói “hai năm mươi”, “trăm tuổi”, “khuất núi”, “nằm xuống” là

  1. Dùng từ trang nhã, lịch sự
  2. Dùng từ lóng
  3. Dùng từ địa phương
  4. Dùng từ cổ.

132/ Phương thức ẩn dụ là

  1. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng
  2. Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng
  3. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng
  4. B và C đúng.

134/ “xem Cao Xuân Hạo”, “đọc Nguyễn Huy Thiếp”, “đọc Nguyễn Đức Dân” là hình thức hoán dụ gì?

  1. Lấy địa điểm thay sự kiện
  2. Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.
  3. Lấy số cụ thể thay cho số ước lượng
  4. Lấy tên tác giả thay cho tác phẩm.

135/ “Cơ chế tạo ra câu nói có ý nghĩa bằng các quy tắc kết hợp với nhau, kết hợp với nhau với ngữ điệu để thể hiện các quan hệ ngữ pháp của chúng” là định nghĩa của

  1. Hư từ
  2. Thực từ
  3. Cú pháp
  4. Hình vị.

136/ “Là những đơn vị nhỏ nhất có nghĩa, là bộ phận nhỏ nhất cấu tạo nên từ” là định nghĩa về

  1. Âm tiết
  2. Âm vị
  3. Hình vị
  4. Âm tố.

137/ Các dạng thức của từ

  1. Từ đơn
  2. Từ ghép
  3. Từ phái sinh
  4. Cả A, B, C đều đúng.

138/ “Từ gồm 2 hoặc hơn 2 căn tố kết hợp với nhau, có nghĩa mới hoàn toàn so với nghĩa của thành tố” là định nghĩa của

  1. Từ đơn
  2. Từ ghép
  3. Từ láy
  4. Từ phái sinh.

139/ Về mặt ngữ ngữa, thực từ là

  1. Có ý nghĩa ngữ pháp
  2. Có ý nghĩa từ vựng
  3. Có ý nghĩa cú pháp
  4. Không có đáp án đúng.

140/ Các phạm trù của thực từ

  1. Danh từ, số từ, đại tư, động từ, tính từ
  2. Danh từ, liên từ, giới từ, trạng từ
  3. Trạng từ, động từ, danh từ, tính từ
  4. Tính từ, liên từ, giới từ, động từ,số từ.

141/ “Không có ý nghĩa từ vựng mà chỉ có ý nghĩa ngữ pháp” là đặc điểm của

  1. Thực từ
  2. Hư từ
  3. Lượng từ
  4. Thán từ.

142/ “Là những từ đơn chức năng không có khả năng làm thành một ngôn ngữ phát ngôn độc lập” là đặc điểm của

  1. Thực từ
  2. Thán từ
  3. Gioi tù
  4. hư từ.
  5. Ca cao.

143 / Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Quyển sách này, tôi đã mua cho Nam”, ta nói hai câu này.

  1. Trái nghĩa
  2. Cùng ngữ nghĩa
  3. Câu đơn đặc biệt
  4. Câu cảm thán.

144/ Khi ta nói “đã” (trong câu “đã làm xong”) biểu thị thời gian là nói đến

  1. Ý nghĩa ngữ pháp
  2. Ý nghĩa nội dung
  3. Qúa khứ
  4. Tương lai.

145/ Từ nào chứa hình vị phụ thuộc?

  1. Lạnh lẽo
  2. khô ráo
  3. mạnh mẽ
  4. A và C đúng.

146/ Các trường hợp nào dưới đây chứa 3 hình vị?

A. Bookself

B. Bookstore

C. Bookseller

D. Teacher.

147/ “Sự hướng dẫn sinh viên làm khóa luận của giáo sư A” là

  1. Tính ngữ
  2. Danh ngữ
  3. Thành ngữ
  4. Trạng ngữ.

148/ Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu “Nó có giúp cho tôi đâu!” thuộc loại câu

  1. Câu cảm thán
  2. Câu hỏi
  3. Câu khẳng định
  4. Câu phủ định.

149/ Hình thái học nghiên cứu về

  1. Quy tắc phản ánh kết hợp từ
  2. Môi quan hệ giữa từ và câu
  3. Mối quan hệ giữa câu và đoạn
  4. Mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng.

150/ Cú pháp là

  1. Cơ chế tạo câu nói có ý nghĩa
  2. Cơ chế phân biệt nghĩa
  3. Cơ chế tạo từ mới
  4. Cơ chế mất ý nghĩa.