Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những dạng câu hỏi luyện từ và câu, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập giữa học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP N TIẾNG VIỆT GIỮA I LỚP 4
Họ tên: …………………………………………………… Lớp: …………
Bài 1: Nối từ cột A với nhận xét cột B sao cho phù hợp:
A
B
1. Buổi sáng
a. Danh từ chỉ người
2. Bếp củi
b. Danh từ chỉ vật
3. Sương
c. Danh từ chỉ hiện tượng
4. Bộ đội
d. Danh từ chỉ thời gian
Bài 2: Gạch dưới các danh từ trong mỗi câu sau:
a) Bác Lan đưa tranh của Bống cho ông họa Phan xem đ hỏi ý kiến.
Đồng cỏ nở hoa” (Ma Văn Kháng).
b) Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một quân đoàn danh dự đứng trang
nghi.
“Cây hoa bên lăng Bác”- (Theo Tiếng Việt 2, 2006)
c) Núi Thầy rồi núi Ba Vì, sông Đà, dãy núi Hòa Bình,… triền miên một dải miền tây ẩnhiện
dưới làn mây lúc dày, lúc mỏng.
“Đi máy bay Nội –Điện Biên” (Trần Văn)
d) Ánh trăng vừa thực vừa
Vườn sau gió thổi nghe như a rào.
e) Hạt mưa tinh nghịch lắm
Thi cùng với ông Sấm
thùng với trẻ con
Ào ào trên mái tôn.
“Đêm Thu” (Trần Đăng Khoa)
“Hạt mưa” (Lê Hồng Thiện)
Bài 3: Tìm các danh từ và đặt câu với danh từ vừa tìm được.
a) Chỉ đồ dùng trong gia đình:
- Các danh từ : …………………...………………………………………………………………..
- Đặt câu: ………………………………………………………………………………………….
b) Chỉ đồ dùng học tập:
- Các danh từ : …………………...………………………………………………………………..
- Đặt câu: ………………………………………………………………………………………….
c) Chỉ các hiện tượng tự nhiên:
- Các danh từ : …………………...………………………………………………………………..
- Đặt câu: ………………………………………………………………………………………….
d) Chỉ các con vật:
- Các danh từ : …………………...………………………………………………………………..
- Đặt câu: ………………………………………………………………………………………….
Bài 4 : Viết các danh từ vào chỗ chấm trong mỗi câu văn dưới đây sao cho phù hợp:
a) Vầng ……….…… tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu …………...
b)bắt đầu thổi mạnh, cây rơi nhiều.
c) Mùa xuân đến, ………..…… bắt đầu xây tổ..........................khoe sắc thắm.
d) …………….. bỗng tối sầm lại, ….…….. thổi ù ù.................đen kéo đến ùn ùn như ông trời
đang mặc áo giáp đen ra trận.
Bài 5: Tìm các danh từ chỉ hiện tượng phù hợp điền vào chỗ trống, trong câu sau:
a) Các tỉnh miền Trung thường xảy ra.............................. hằng năm.
b) Sau cơn mưa,................................xuất hiện với bảy màu rực rỡ.
c) Chúng tôi phản đối............................ mong muốn hòa bình.
d) Nước Việt Nam đường bờ.....................dài thật đẹp!
Bài 6: Chọn danh từ trong khung điền vào chỗ trống.
Chim, lộc, đất, mưa, gió, muông thú, mộc nhĩ, cây cối
………………….. rơi lất phất. ………………… đang hót trên những cành cây lấm tấm hạt
nước. Không biết …………………… bắt đầu đâm...............................từ bao giờ đã xanh rờn.
Dọc bờ suối, những đám ……………………. mới mọc bâu kín các thân gỗ đổ. Nấm nở thêm
từng vạt, chen chúc nhau trên nền............................ẩm ướt.
(Theo Hùng)
Bài 7: Điền danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên vào chỗ trống, trong đoạn văn sau:
Buổi trưa, mặt trời tỏa …………………….gay gắt, chói chang. Bỗng từ đâu
…………………….đen kéo tới, che kín cả bầu trời. …………………. cuồn cuộn thổi.
…………………….lóe lên từng hồi sáng rực, …………………… nổ đì đùng. Rồi
……………… ầm ầm trút xuống. Không gian đẫm nước.
(Theo Phạm Khải)
Bài 8: Hãy viết lại các danh từ riêng dưới đây cho đúng:
bạch thái bưởi
……………………………………………
Bạch long
……………………………………………
Trần đăng khoa
……………………………………………
phần lan
……………………………………………
Nông văn Dền
……………………………………………
cao bằng
……………………………………………
Bài 9: Hãy tìm viết lại các danh từ chung, danh từ riêng:
a) Cột cờ Lũng được xây dựng trên đỉnh núi Rồng thuộc ng Cú, huyện Đồng Văn,
tỉnh Giang.”
Danh từ chung
Danh từ riêng
b) Than Phấn Mễ, thiếc Cao Bằng
Phố phường như nấm như măng giữa trời.
Ai về mua vại Hương Canh
Ai lên mình gửi cho anh với nàng
Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng
Vải Nam Định lụa hàng Đông.
(Theo Tố Hữu)
Danh từ chung
Danh từ riêng
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 10: Em hãy kể tên 10 danh từ riêng về danh lanh thắng cảnh hoặc địa điểm du lịch
Việt Nam em biết ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Quan sát tranh, ghi lại 8 động từ chỉ hoạt động phù hợp với người vật:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Viết lại các động từ trong đoạn thơ và sắp xếp vào từng nhóm:
mong ước, kính yêu
Mặt trời vừa rạng đằng đông
Mẹ đã cõng nước dưới sông tưới
Bố tôi bận cuộc họp xa
Vội khiêng chiếc cặp da đi rồi
Chị hai vác cuốc lên đồi
Chăm mấy hàng quế mẹ tôi vừa trắng.
( Theo Toán tuổi thơ số 90)
Động từ chỉ hoạt động: …......……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Động từ chỉ trạng thái: …......……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Điền động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc vào chỗ trống cho phù hợp.
a) Tôi lại với mẹ:
- Mẹ......................................của con! Không bao giờ con quên được lời mẹ. Rồi mai đây
con lên đường, con sẽ hết sức tu tỉnh được như mẹ.............................................. cho con
của mẹ.
(Theo Hoài)
b)
Đúng lúc rước dâu, không ai thấy Sọ Dừa đâu cả. Bỗng một chàng trai khôi ngô tuấn tú cùng
út của phú ông từ phòng dâu đi ra. Mọi người đều....................................,
………….……………… Còn hai chị vợ của Sọ Dừa thì vừa …………………..….., vừa
……….………………...
(Sọ Dừa)
c)
Đến giờ............................., lệnh phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc thuyền đang dập
dềnh trên mặt nước lập tức...................................lên phía trước. Bên bờ sông, trống thúc liên hồi,
người xem …………………… cổ o nhiệt. Mấy em nhỏđược bố.............................. trên vai
cũng reo không ngớt. Bốn chiếc thuyền vút đi trên mặt nước mênh mông.
Bài 14: Đặt câu với mỗi từ sau: mừng, lo lắng, xẩu hổ, sợ sệt.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
tiếc, sửng sốt, ghen tức, mừng rỡ
hét , lao, đua, công kênh
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 15: Điền động từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:
a) Em rất.................................ba mẹ của em.
b) Giờ thể dục, chúng em.....................quanh sân trường.
c) Bạn Nam được cô.................................. biết giúp đỡ bạn.
d) Chúng em tập trung nghe giáo………………………..
Bài 16: Gạch dưới động từ có trong mỗi câu sau:
a) Bố tôi lái xe đưa ông chủ đi tham quan một buổi họp quan trọng tại một thành phố.
b) Trong lúc nghỉ giữa đường, mấy cậu đang chơi quanh đấy hiếu kéo đến vây quanh,
ngắm nghía sờ chiếc xe sang trọng.
c) Bố tôi kiên nhẫn giải thích mọi chuyện trả lời mọi câu hỏi của hai vợ chồng.
d) Tôi đến đây để xin phép chị cho chúng tôi đưa Giêm-mi đi phẫu thuật.
Bài 17: Khoanh tròn vào động từ trong c từ in đậm dưới đây:
a) Chúng ta ngồi vào bàn để bàn công việc.
b) ta đang la con la.
c) Con ruồi đậu mâm xôi đậu.
d) Con kiến đĩa thịt bò.
e) Ánh nắng chiếu qua cửa sổ, lên cả mặt chiếu.
g) Con ngựa đá đá con ngựa đá.
Bài 18: Tìm 2-3 động từ chỉ trạng thái (cảm xúc, tình cảm) của em:
a) Khi nghe một bài hát hoặc xem một bộ phim hay:
………………………………………….…………………………………………………………
b) Khi bị cha mẹ phê bình :
………………………………………….…………………………………………………………
c) Khi đạt được điểm cao trong bài kiểm tra:
………………………………………….…………………………………………………………
Bài 19: Đặt câu
a) động từ chỉ hoạt động của em nhà.
………………………………………….…………………………………………………………
b) động từ chỉ hoạt động của em trong giờ học.
………………………………………….…………………………………………………………
c) động từ chỉ trạng thái khi em được nhận một món quà.
………………………………………….…………………………………………………………
d) động từ chỉ trạng thái em bị mất một món đồ chơi yêu thích.
Đài Truyền hình
Việt Nam
Tên quan,
tổ chức
Hồ Chí Minh
………………………………………….………………………………………………………
Bài 20: Đọc khổ thơ sau, m viết lại các danh từ, động từ:
Mẹ ấp trứng tháng Năm
rơm thì nóng, chỗ nằm thì sâu
Ngoài kia cỏ biếc một màu
Tiếng chim lích chích đua nhau chuyền cành.
(Đoàn Thị Lam Tuyến)
Danh từ
Động từ
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
Bài 21: Nối các từ ngữ cột A, cột B với nhóm thích hợp.
A B
Trường Tiểu học
Việt Anh
Tên người
Thị Sáu
Bài 22: Sửa viết lại những từ viết hoa tên quan, t chức chưa đúng:
a) Trường trung tiểu học việt anh.
………………………………………….…………………………………………………………
b) Trung Tâm y tế phường hiệp thành.
………………………………………….…………………………………………………………
c) Hội Liên hiệp thanh Niên Việt Nam
………………………………………….…………………………………………………………
d) quỹ Nhi đồng liên hợp quốc
………………………………………….…………………………………………………………
Sở Tài nguyên
Môi trường
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ I – LỚP 4
Họ và tên: ……………………………………………………… Lớp: …………
Bài 1: Nối từ ở cột A với nhận xét ở cột B sao cho phù hợp: A B 1. Buổi sáng a. Danh từ chỉ người 2. Bếp củi b. Danh từ chỉ vật 3. Sương mù
c. Danh từ chỉ hiện tượng 4. Bộ đội d. Danh từ chỉ thời gian
Bài 2: Gạch dưới các danh từ trong mỗi câu sau:
a) Bác Lan đưa tranh của Bống cho ông họa sĩ Phan xem để hỏi ý kiến.
“ Đồng cỏ nở hoa” – (Ma Văn Kháng).
b) Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một quân đoàn danh dự đứng trang nghi.
“Cây và hoa bên lăng Bác”- (Theo Tiếng Việt 2, 2006)
c) Núi Thầy rồi núi Ba Vì, sông Đà, dãy núi Hòa Bình,… triền miên một dải miền tây ẩnhiện
dưới làn mây lúc dày, lúc mỏng.
“Đi máy bay Hà Nội –Điện Biên” – (Trần Lê Văn) d)
Ánh trăng vừa thực vừa hư
Vườn sau gió thổi nghe như mưa rào.
“Đêm Thu” – (Trần Đăng Khoa) e) Hạt mưa tinh nghịch lắm Thi cùng với ông Sấm Gõ thùng với trẻ con Ào ào trên mái tôn.
“Hạt mưa” – (Lê Hồng Thiện)
Bài 3: Tìm các danh từ và đặt câu với danh từ vừa tìm được.
a) Chỉ đồ dùng trong gia đình:
- Các danh từ : …………………. .……………………………………………………………….
- Đặt câu: ………………………………………………………………………………………….
b) Chỉ đồ dùng học tập:
- Các danh từ : …………………. .……………………………………………………………….
- Đặt câu: ………………………………………………………………………………………….
c) Chỉ các hiện tượng tự nhiên:
- Các danh từ : …………………. .……………………………………………………………….
- Đặt câu: …………………………………………………………………………………………. d) Chỉ các con vật:
- Các danh từ : …………………. .……………………………………………………………….
- Đặt câu: ………………………………………………………………………………………….
Bài 4 : Viết các danh từ vào chỗ chấm trong mỗi câu văn dưới đây sao cho phù hợp:
a) Vầng ……….…… tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu …………. .
b)bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều.
c) Mùa xuân đến, ………. …… bắt đầu xây tổ. . . . . . . . . . . . . khoe sắc thắm.
d) ……………. bỗng tối sầm lại, ….……. thổi ù ù. . . . . . . . .đen kéo đến ùn ùn như ông trời
đang mặc áo giáp đen ra trận.
Bài 5: Tìm các danh từ chỉ hiện tượng phù hợp điền vào chỗ trống, trong câu sau:
a) Các tỉnh miền Trung thường xảy ra. . . . . . . . . . . . . . . hằng năm.
b) Sau cơn mưa,. . . . . . . . . . . . . . . . xuất hiện với bảy màu rực rỡ.
c) Chúng tôi phản đối. . . . . . . . . . . . . . và mong muốn hòa bình.
d) Nước Việt Nam có đường bờ. . . . . . . . . . .dài và thật đẹp!
Bài 6: Chọn danh từ trong khung điền vào chỗ trống.
Chim, lộc, đất, mưa, gió, muông thú, mộc nhĩ, cây cối
…………………. rơi lất phất. ………………… đang hót trên những cành cây lấm tấm hạt
nước. Không biết …………………… bắt đầu đâm. . . . . . . . . . . . . . . .từ bao giờ mà đã xanh rờn.
Dọc bờ suối, những đám ……………………. mới mọc bâu kín các thân gỗ đổ. Nấm nở thêm
từng vạt, chen chúc nhau trên nền. . . . . . . . . . . . . . ẩm ướt. (Theo Vũ Hùng)
Bài 7: Điền danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên vào chỗ trống, trong đoạn văn sau:
Buổi trưa, mặt trời tỏa …………………….gay gắt, chói chang. Bỗng từ đâu
…………………….đen kéo tới, che kín cả bầu trời. …………………. cuồn cuộn thổi.
…………………….lóe lên từng hồi sáng rực, …………………… nổ đì đùng. Rồi
………………… ầm ầm trút xuống. Không gian đẫm nước. (Theo Phạm Khải)
Bài 8: Hãy viết lại các danh từ riêng dưới đây cho đúng: bạch thái bưởi Bạch long vĩ
…………………………………………… …………………………………………… Trần đăng khoa phần lan
…………………………………………… …………………………………………… Nông văn Dền cao bằng
…………………………………………… ……………………………………………
Bài 9: Hãy tìm và viết lại các danh từ chung, danh từ riêng:
a) “ Cột cờ Lũng Cú được xây dựng trên đỉnh núi Rồng thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.”
…………………………………………………………………………………………………
Danh từ chung …………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Danh từ riêng
…………………………………………………………………………………………………
b) Than Phấn Mễ, thiếc Cao Bằng
Phố phường như nấm như măng giữa trời. Ai về mua vại Hương Canh
Ai lên mình gửi cho anh với nàng
Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng
Vải tơ Nam Định lụa hàng Hà Đông. (Theo Tố Hữu) Danh từ chung Danh từ riêng
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 10: Em hãy kể tên 10 danh từ riêng về danh lanh thắng cảnh hoặc địa điểm du lịch ở Việt Nam mà em biết ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Quan sát tranh, ghi lại 8 động từ chỉ hoạt động phù hợp với người và vật:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Viết lại các động từ có trong đoạn thơ và sắp xếp vào từng nhóm:
Mặt trời vừa rạng đằng đông
Mẹ đã cõng nước dưới sông tưới cà
Bố tôi bận cuộc họp xa
Vội vã khiêng chiếc cặp da đi rồi
Chị hai vác cuốc lên đồi
Chăm mấy hàng quế mẹ tôi vừa trắng.
( Theo Toán tuổi thơ số 90)
Động từ chỉ hoạt động: …. . . ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Động từ chỉ trạng thái: …. . . ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Điền động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc vào chỗ trống cho phù hợp. mong ước, kính yêu a) Tôi ở lại với mẹ:
- Mẹ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . của con! Không bao giờ con quên được lời mẹ. Rồi mai đây
con lên đường, con sẽ hết sức tu tỉnh được như mẹ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cho con của mẹ. (Theo Tô Hoài) b)
tiếc, sửng sốt, ghen tức, mừng rỡ
Đúng lúc rước dâu, không ai thấy Sọ Dừa đâu cả. Bỗng một chàng trai khôi ngô tuấn tú cùng cô
út của phú ông từ phòng cô dâu đi ra. Mọi người đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . ,
………….……………… Còn hai cô chị vợ của Sọ Dừa thì vừa …………………. …. , vừa
……….………………. . (Sọ Dừa) c)
hò hét , lao, đua, công kênh
Đến giờ. . . . . . . . . . . . . . ., lệnh phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc thuyền đang dập
dềnh trên mặt nước lập tức. . . . . . . . . . . . . . . . . .lên phía trước. Bên bờ sông, trống thúc liên hồi,
người xem …………………… cổ vũ náo nhiệt. Mấy em nhỏđược bố. . . . . . . . . . . . . . . trên vai
cũng hò reo không ngớt. Bốn chiếc thuyền vút đi trên mặt nước mênh mông.
Bài 14: Đặt câu với mỗi từ sau: mừng, lo lắng, xẩu hổ, sợ sệt.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 15: Điền động từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:
a) Em rất. . . . . . . . . . . . . . . . .ba mẹ của em.
b) Giờ thể dục, chúng em. . . . . . . . . . .quanh sân trường.
c) Bạn Nam được cô. . . . . . . . . . . . . . . . . vì biết giúp đỡ bạn.
d) Chúng em tập trung nghe cô giáo……………………….
Bài 16: Gạch dưới động từ có trong mỗi câu sau:
a) Bố tôi lái xe đưa ông chủ đi tham quan một buổi họp quan trọng tại một thành phố.
b) Trong lúc nghỉ ở giữa đường, mấy cậu bé đang chơi quanh đấy hiếu kì kéo đến vây quanh,
ngắm nghía và sờ mó chiếc xe sang trọng.
c) Bố tôi kiên nhẫn giải thích mọi chuyện và trả lời mọi câu hỏi của hai vợ chồng.
d) Tôi đến đây để xin phép chị cho chúng tôi đưa Giêm-mi đi phẫu thuật.
Bài 17: Khoanh tròn vào động từ trong các từ in đậm dưới đây:
a) Chúng ta ngồi vào bàn để bàn công việc.
b) Bà ta đang la con la.
c) Con ruồi đậu mâm xôi đậu.
d) Con kiến đĩa thịt bò.
e) Ánh nắng chiếu qua cửa sổ, lên cả mặt chiếu.
g) Con ngựa đá đá con ngựa đá.
Bài 18: Tìm 2-3 động từ chỉ trạng thái (cảm xúc, tình cảm) của em:
a) Khi nghe một bài hát hoặc xem một bộ phim hay:
………………………………………….…………………………………………………………
b) Khi bị cha mẹ phê bình :
………………………………………….…………………………………………………………
c) Khi đạt được điểm cao trong bài kiểm tra:
………………………………………….………………………………………………………… Bài 19: Đặt câu
a) Có động từ chỉ hoạt động của em ở nhà.
………………………………………….…………………………………………………………
b) Có động từ chỉ hoạt động của em trong giờ học.
………………………………………….…………………………………………………………
c) Có động từ chỉ trạng thái khi em được nhận một món quà.
………………………………………….…………………………………………………………
d) Có động từ chỉ trạng thái em bị mất một món đồ chơi yêu thích.
………………………………………….…………………………………………………………
Bài 20: Đọc khổ thơ sau, tìm và viết lại các danh từ, động từ:
Mẹ gà ấp trứng tháng Năm
Ổ rơm thì nóng, chỗ nằm thì sâu
Ngoài kia cỏ biếc một màu
Tiếng chim lích chích đua nhau chuyền cành.
(Đoàn Thị Lam Tuyến) Danh từ Động từ
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
……………………………………………………….. ………………………………………………………..
Bài 21: Nối các từ ngữ ở cột A, cột B với nhóm thích hợp. A B Đài Truyền hình Tên cơ quan, Hồ Chí Minh Việt Nam tổ chức Sở Tài nguyên và Bộ Văn hóa, Thể Môi trường thao và Du lịch Tên người Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Việt Anh
Bài 22: Sửa và viết lại những từ viết hoa tên cơ quan, tổ chức chưa đúng:
a) Trường trung tiểu học việt anh.
………………………………………….…………………………………………………………
b) Trung Tâm y tế phường hiệp thành.
………………………………………….…………………………………………………………
c) Hội Liên hiệp thanh Niên Việt Nam
………………………………………….…………………………………………………………
d) quỹ Nhi đồng liên hợp quốc
………………………………………….…………………………………………………………
Document Outline

  • Bài 1: Nối từ ở cột A với nhận xét ở cột B sao cho
  • Bài 3: Tìm các danh từ và đặt câu với danh từ vừa
  • b)Chỉ đồ dùng học tập:
  • c)Chỉ các hiện tượng tự nhiên:
  • d)Chỉ các con vật:
  • Bài 4 : Viết các danh từ vào chỗ chấm trong mỗi câ
  • Bài 5: Tìm các danh từ chỉ hiện tượng phù hợp điền
  • Bài 6: Chọn danh từ trong khung điền vào chỗ trống
  • Bài 7: Điền danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên vào ch
  • Bài 8: Hãy viết lại các danh từ riêng dưới đây cho
  • Bài 10: Em hãy kể tên 10 danh từ riêng về danh lan
  • Bài 11: Quan sát tranh, ghi lại 8 động từ chỉ hoạ
  • Bài 12: Viết lại các động từ có trong đoạn thơ và
  • Bài 13: Điền động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc v
  • Bài 15: Điền động từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn
  • Bài 16: Gạch dưới động từ có trong mỗi câu sau:
  • Bài 17: Khoanh tròn vào động từ trong các từ in đậ
  • Bài 18: Tìm 2-3 động từ chỉ trạng thái (cảm xúc, t
  • b)Khi bị cha mẹ phê bình :
  • c)Khi đạt được điểm cao trong bài kiểm tra:
  • Bài 19: Đặt câu
  • b)Có động từ chỉ hoạt động của em trong giờ học.
  • c)Có động từ chỉ trạng thái khi em được nhận một món
  • d)Có động từ chỉ trạng thái em bị mất một món đồ chơ
  • Bài 20: Đọc khổ thơ sau, tìm và viết lại các danh
  • Bài 21: Nối các từ ngữ ở cột A, cột B với nhóm thí
  • Bài 22: Sửa và viết lại những từ viết hoa tên cơ q