Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 | Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

NG DN ÔN TP KIM TRA GIA HC K I TOÁN 7
A. LÝ THUYT
I) S VÀ ĐẠI S
- Tp hp Q các s hu t
- Cng, tr, nhân, chia s hu t
- Lũy thừa vi s mũ tự nhiên ca s hu t
- Quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế
- S vô t
- Căn bậc hai s hc
II) HÌNH HC
- Hình hp ch nht
- Hình lập phương
- Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng t giác
- Din tích xung quang ca hình hp ch nht, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giá,
hình lăng trụ đứng t giác
- Hai gó k
- Hai góc đối đỉnh
- Tia phân giác ca mt góc
B. MA TRN
Mức độ
Nhn
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tng
Ch đề
biết
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các phép toán
trên tp hp s hu
tỉ. Căn bc hai s
hc.
- Xác định s hu t,
s v vô t.
- Tính được giá tr
(đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai s hc ca
mt s nguyên dương.
- Thc hiện được dãy
phép tính: cng, tr,
nhân, chia, lũy tha
trong tp hp s hu
t.
-Vn dng các tính
cht các phép tính
để tính hp lý
Dùng lũy thừa để so
sánh, tìm s chưa
biết
S câu
2
4
1
7
S điểm
1.5
2.5
0,5
4.5
T l
15%
25%
5%
45%
2. Quy tc du
ngoc, quy tc
chuyn vế
-Vn dng quy tc
du ngoặc để tính
hp lí.
- Vn dng quy tc
chuyn vế để tìm x
S câu
3
3
S điểm
1,5
1.5
T l
20%
20%
3. Các hình khi
trong thc tin.
- Cho hình v, tính
din tích xung quanh
và th tích.
-Vn dng công thc
tính din tích, th
tích vào bài toán
thc tế.
.
S câu
1
1
2
S điểm
1
1,0
2
T l
10%
10%
20%
4. Góc v trí đặc
bit, tia phân giác
-Cho hình v, tính
góc.
- V được tia phân
giác ca mt góc cho
trước.
S câu
2
2
S điểm
2
2
T l
20%
20%
Tng s câu
5
8
1
13
Tng s đim
4.5
5
0,5
10,0
T l
45%
50%
5%
100%
C. ĐỀ THAM KHO
ĐỀ 01
Bài 1: Trong các s sau, s nào là s hu t, s nào là st
12
; 0,25; 1 ; 5;
23
Bài 2: Thc hiện tùng bước phép tính (tính nhanh nếu có th)
a)
13 5 13 4 6
..
7 9 7 9 7
+−
b)
51
0,25
34

−+


c)
2
35
12:
46



d)
2
6 25 3
. :0,25
5 16 4



Bài 3: Tìm x, biết
a)
21
33
x + =
b)
2
1 0,25
3
x −=
c)
2
12
2
43
x

+=


d)
4
9
x
x
=
Bài 4: Cho hình v, hãy tính din tích xung quanh và th tích
Bài 5: Ngưi ta sơn bốn bức tường xung quanh ca một căn phòng, biết rng căn phnogf có 1
ca ln hình ch nht và mt ca s hình vuông như hình vẽ. Hi cn tn bao nhiêu tiền để sơn
4 bức tường xung quanh biết rng giá tiền sơn là 60.000 đồng một mét vuông và không sơn của
chính và ca s
Bài 6: Cho góc xOy =
0
120
. Hãy v tia phân giác ca góc xOy
Bài 7: Trên đường thng xu lấy điểm O, v các tia Oy, Oz, Ot
a) Tìm s đo góc yOu và góc xOt
b) Tính s đo góc yOt
Bài 8: Tìm x, y biết
( )
102
104
1
2 3 0
3
x y x

+ =


ĐỀ 02
Bài 1: Sp xếp các s hu t sau theo th t tăng dần
13 4 17 9
; ; ; 0;
12 5 5 4
−−
Bài 2: Thc hiện tùng bước phép tính (tính nhanh nếu có th)
a)
( )
2
9
2 : 0,2
25

−−


b)
8 4 8 5 2
. . 3
15 9 15 9 5
−−
++
c)
25
1 0,75
33

+−


d)
2
1 2 5
:9 .0,3
32
225
−−

+−


Bài 3: Tìm x, biết
a)
2
52
83
x

+ =


b)
5 1 4
2 3 3
x −=
c)
89
44
.2
55
x
=
d)
4
5 10
x
=
Bài 4: Cho hình v, hãy tính din tích xung quanh và th tích
Bài 5: Mt cái b hình lập phương có cạnh là 2m, người ta lấy đi
3
5,6m
c thì mực nước
trong bê còn li cao bao nhiêu
Bài 6: Cho góc xOy =
0
60
. Hãy v tia phân giác ca góc xOy
Bài 7: Cho hình v
a) Tìm góc đối đỉnh vi góc yOv
b) Tính s đo góc uOz
c) Tính s đo góc x
Bài 8: Chng minh
2 3 2020
1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 2
A = + + + +
ĐỀ 03
Bài 1: Thc hin từng bước phép tính
a)
2 4 2
3 4 6
++
b)
21 21 5
:.
32 16 3



c)
54
3 3 1
: 9. 0,75
4 4 9
++
c)
2
1 2 5
: 81
5 3 6

+−


Bài 2: Tính hp lý
a)
5 23 1 5 4
..
9 11 11 9 9
−+
b)
5 7 5 10
0,75
23 17 23 17
+ + +
c)
1 4 1 4
13 : 17 :
4 7 4 7
d)
52
0,25 1
33

−+


Bài 3: Tìm x, biết
a)
3 12
.
5 25
x−=
b)
3 3 1
1
5 4 4
x −=
c)
23
: 0,5
55
x+=
d)
2
15
:3
93
x +=
Bài 4: Tính din tích xung quanh và th tích hình lập phương có kích thướt như hình vẽ
Bài 5: V tia phân giác ca góc xOy =
0
70
Bài 6: Mt b c hình ch nhật có kích thước như hình vẽ. Nước bên trong b cao 0,8m. Hi
b có th chứa thêm được bao nhiêu mét khi na?
Bài 7: Cho hình v
Hãy tính s đo
a) Góc tOx
b) Góc zOy
Bài 8: So sánh
300
2
200
3
ĐỀ 04
Bài 1: Thc hin từng bước phép tính
a)
( )
2
0
3 1 3
: . 0,5
2 4 4
+
b)
51
0,75 1
62
−+
c)
2 3 3 1
:
5 5 2 2

++


d)
51
. 36 0,25:
64
e)
2
5 1 1
4 3 6

−+


Bài 2: Tính hp lý
a)
3 2 4 3 3
7 5 7 8 5
−−
+ + + +
b)
5 7 17
. . .24
17 8 5
c)
7 23 7 10
..
9 13 9 13
d)
31
0,6
44

+−


e)
3 4 13 2 5 13
::
5 9 17 5 9 17
+
Bài 3: Tìm x, biết
a)
45
99
x + =
b)
25
: 0,5
96
x +=
c)
79
33
.
55
x
=
d)
3
11
:
22
x
−−

=


Bài 4: Tính din tích xung quanh và th tích lăng trụ đứng có đáy là hình thang hình vẽ.
Bài 5: Hình v ới đây mô tả mt chiếc xe rùa hai bánh có thùng chứa là hình lăng trụ đứng
tam giác. Hãy tính th tích thùng cha
Bài 6: V tia phân giác ca góc mOy =
0
100
Bài 7: Trên na mt phng có b cha tia Ox, v góc xOm =
0
60
a) V Oy là tia đối ca tia Ox, tính s đo góc mOy
b) V Ot là tia phân giác ca góc mOy, hãy tính s đo góc tOy
c) tính s đo góc tOx
Bài 8: Chng t A =
5 2 5 1 5
3 3 3
n n n++
+−
chia hết cho 11 vi n là s t nhiên
| 1/8

Preview text:


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 7 A. LÝ THUYẾT
I) SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- Tập hợp Q các số hửu tỉ
- Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hửu tỉ
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế - Số vô tỉ - Căn bậc hai số học II) HÌNH HỌC - Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương
- Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
- Diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giá,
hình lăng trụ đứng tứ giác - Hai gó kề bù - Hai góc đối đỉnh
- Tia phân giác của một góc B. MA TRẬN Mức độ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề biết TN TL TN TL TN TL TN TL - Thực hiện được dãy
- Xác định số hữu tỉ, phép tính: cộng, trừ, 1. Các phép toán số vố vô tỉ. nhân, chia, lũy thừa
trên tập hợp số hữu Dùng lũy thừa để so
- Tính được giá trị trong tập hợp số hữu
tỉ. Căn bậc hai số (đúng hoặ sánh, tìm số chưa c gần đúng) tỉ. học. căn bậ biết -Vận dụng các tính c hai số học của
một số nguyên dương. chất các phép tính để tính hợp lý Số câu 2 4 1 7 Số điểm 1.5 2.5 0,5 4.5 Tỉ lệ 15% 25% 5% 45% -Vận dụng quy tắc 2. Quy tắc dấu dấu ngoặc để tính ngoặc, quy tắc hợp lí. chuyển vế - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1.5 Tỉ lệ 20% 20% -Vận dụng công thức - Cho hình vẽ, tính 3. Các hình khối tính diện tích, thể diện tích xung quanh . trong thực tiễn. tích vào bài toán và thể tích. thực tế. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1,0 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% -Cho hình vẽ, tính góc.
4. Góc ở vị trí đặc - Vẽ được tia phân
biệt, tia phân giác giác của một góc cho trước. Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% Tổng số câu 5 8 1 13 Tổng số điểm 4.5 5 0,5 10,0 Tỉ lệ 45% 50% 5% 100% C. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 01
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ 1 2 ; 0 − , 25; 1 ; 5;  2 3
Bài 2: Thực hiện tùng bước phép tính (tính nhanh nếu có thể) 13 5 13 4 6  5 1  a) . + . − b) 0, 25 − +   7 9 7 9 7  3 4  2  2 3 5  6 25  3  c) 12 : −   d) . − : 0, 25    4 6  5 16  4  Bài 3: Tìm x, biết 2 2 1 2 1  2 −  x 4
a) − + x = b) x −1 = 0, 25 c) 2x + =   d) = 3 3 3 4  3  9 x
Bài 4: Cho hình vẽ, hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
Bài 5: Người ta sơn bốn bức tường xung quanh của một căn phòng, biết rằng căn phnogf có 1
cửa lớn hình chữ nhật và một cửa số hình vuông như hình vẽ. Hỏi cần tốn bao nhiêu tiền để sơn
4 bức tường xung quanh biết rằng giá tiền sơn là 60.000 đồng một mét vuông và không sơn của chính và cửa sổ Bài 6: Cho góc xOy = 0
120 . Hãy vẽ tia phân giác của góc xOy
Bài 7: Trên đường thẳng xu lấy điểm O, vẽ các tia Oy, Oz, Ot
a) Tìm số đo góc yOu và góc xOt b) Tính số đo góc yOt 102  1 
Bài 8: Tìm x, y biết − 2x +  
(3y x)104 = 0  3  ĐỀ 02
Bài 1: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 1 − 3 4 17 9 ; − ; − ; 0; 12 5 5 4
Bài 2: Thực hiện tùng bước phép tính (tính nhanh nếu có thể)  9  8 4 − 8 5 − 2 a) 2 − 2 :   ( 0 − ,2) b) . + . + 3  25  15 9 15 9 5 2 2  5  1 −  2 −  5 c) 1 + 0,75 −   d) + : 9 − .0, 3   3  3  225  3  2 Bài 3: Tìm x, biết 2 8 9 5 −  2  5 1 4  4   4  x 4 − a) + x = −   b) x − = c) .2x =     d) = 8  3  2 3 3  5   5  5 10
Bài 4: Cho hình vẽ, hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
Bài 5: Một cái bể hình lập phương có cạnh là 2m, người ta lấy đi 3
5, 6m nước thì mực nước
trong bê còn lại cao bao nhiêu Bài 6: Cho góc xOy = 0
60 . Hãy vẽ tia phân giác của góc xOy Bài 7: Cho hình vẽ
a) Tìm góc đối đỉnh với góc yOv b) Tính số đo góc uOz c) Tính số đo góc x 1 1 1 1 1
Bài 8: Chứng minh A = + + +...+  2 3 2020 3 3 3 3 2 ĐỀ 03
Bài 1: Thực hiện từng bước phép tính 2 4 − 2  2 − 1 21 5 a) + + b) : .   3 4 6  32 16  3 5 4  2 3 −   3 −   1 −  1  2  5 c) : + 9. + 0,75       c) + : 81 −    4   4   9  5  3  6
Bài 2: Tính hợp lý 5 23 1 5 4 5 7 5 10 a) . − . + b) + + 0,75 − + 9 11 11 9 9 23 17 23 17 1  4  1  4  5  2  c) 13 : − −17 : −     d) − 0,25 +1   4  7  4  7  3  3  Bài 3: Tìm x, biết 3 12 3 3 1 2 3 1 5 a) − .x =
b) x − = 1 c) + : x = 0,5 d) 2 x + = : 3 5 25 5 4 4 5 5 9 3
Bài 4: Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lập phương có kích thướt như hình vẽ
Bài 5: Vẽ tia phân giác của góc xOy = 0 70
Bài 6: Một bể nước hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Nước bên trong bể cao 0,8m. Hỏi
bể có thể chứa thêm được bao nhiêu mét khối nữa? Bài 7: Cho hình vẽ Hãy tính số đo a) Góc tOx b) Góc zOy Bài 8: So sánh 300 2 và 200 3 ĐỀ 04
Bài 1: Thực hiện từng bước phép tính 2 3 1 3 5 1 a) : + .(0,5)0 b) 0,75 − +1 2 4 4 6 2 2 2 3  3 −  1 5 1 5  1 1  c) + : +   d) . 36 − 0, 25 : e) − +   5 5  2  2 6 4 4  3 6 
Bài 2: Tính hợp lý 3 − 2 4 − 3 3  5 −  7  17  a) + + + + b) . . .24     7 5 7 8 5  17  8  5 −  7 23 7 10 3  1   3 4  13  2 5  13 c) . − . d) + 0,6 −   e) − : + − :     9 13 9 13 4  4   5 9  17  5 9  17 Bài 3: Tìm x, biết 7 9 3 4 5 2 5  3   3   1 −  1 −
a) − + x = b) : x + = 0,5 c) . x =     d) x : =   9 9 9 6  5   5   2  2
Bài 4: Tính diện tích xung quanh và thể tích lăng trụ đứng có đáy là hình thang hình vẽ.
Bài 5: Hình vẽ dưới đây mô tả một chiếc xe rùa hai bánh có thùng chứa là hình lăng trụ đứng
tam giác. Hãy tính thể tích thùng chứa
Bài 6: Vẽ tia phân giác của góc mOy = 0 100
Bài 7: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc xOm = 0 60
a) Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, tính số đo góc mOy
b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc mOy, hãy tính số đo góc tOy c) tính số đo góc tOx
Bài 8: Chứng tỏ A = 5n+2 5n 1 + 5 3 + 3
− 3 n chia hết cho 11 với n là số tự nhiên