Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 7 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 7 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA 2 TOÁN 7 CÁNH DIỀU
NĂM 2023- 2024
A. Nội dung ôn thi giữa 2 Toán 7 Cánh diều
- Tỉ l thức đại lượng tỉ lệ (12 tiết)
Tỉ lệ thức dãy t số bằng nhau
Giải toán về đại lượng tỉ l
- Quan hệ giữa c yếu tố trong một tam giác
Quan hệ giữa đường vuông góc đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác.
Giải bài toán nội dung hình học vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên
quan đến hình học.
B. Câu hỏi ôn thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong
bảng sau:
130
145
150
141
155
151
Số liệu không hợp
A. 155; B. 141; C. 150; D. 130.
Câu 2. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được
kết quả như bảng dưới đây:
Dữ liệu nào dưới đây dữ liệu không phải số?
A. Hoa Hồng; B. 8; C. 16; D. 3.
Câu 3. Trong một t chơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng
thưởng. Gồm 4 loại thăm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái bàn.
2
Xuân được rút thăm một lần. Tập hợp các kết quả thể xảy ra đối với thăm Xuân
rút được
A. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày; một cái bàn};
B. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày};
C. {hai hộp bút màu; hai bức tranh};
D. {Không trúng thưởng}.
Câu 4. Cho biểu đ dưới đây
Tiêu chí thống là:
A. Giai đoạn 2000 2006; B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016;
C. Thủy sản; D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).
Câu 5. Biểu đ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa
học của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5.
3
Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào?
A. Tuần 1 tuần 2; B. Tuần 1 tuần 4;
C. Tuần 2 tuần 4; D. Tuần 2 tuần 5.
Câu 6. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống (tính theo tỉ số phần trăm)
chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, p của
học sinh khối 7 trường THCS. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi
được hỏi ý kiến như hình bên dưới.
Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 41%; B. 36%; C. 64%; D. 37%.
Câu 7. Khi tung một đồng xu cân đối một lần quan t mặt xuất hiện của nó. Số kết
quả thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Biến cố mặt xuất hiện
của xúc xắc số chấm chẵn là( viết bằng tập hợp):
. 1;2;3A
. 2;4;5B
. 2;4;6C
. 1;3;5D
Câu 9. Hai tam giác bằng nhau hai tam giác có:
(I) Ba cạnh tương ứng bằng nhau.
(II) Ba góc tương ứng bằng nhau.
Chọn khẳng định đúng:
A. Chỉ (I) đúng;
B. Chỉ (II) đúng;
C. Cả (I) (II) đều đúng;
D. Cả (I) (II) đều sai.
Câu 10. Cho ABC vuông tại A. Khi đó
A.
0
90B C
B.
0
180B C
C.
0
100B C
D.
0
60B C
Câu 11. Cho hình vẽ
4
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp
A. cạnh cạnh cạnh; B. cạnh góc cạnh;
C. góc cạnh góc; D. góc góc góc
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, biết CE = DE
Khẳng định sai
A. ∆AEC = ∆AED; B. AC = AD;
C. AE tia phân giác của góc CAD; D.
CAE CBE
Câu 13. Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.
Khẳng định đúng là:
A. ∆ABC = DEH; B. ∆ABC = ∆HDE;
5
C. ∆ABC = ∆EDH; D. ∆ABC = ∆HED.
Câu 14. Cho tam giác ABC tam giác MNP AB = MN, AC = MP,
Cần điều kiện nào để ∆ABC = ∆MNP bằng nhau theo trường hợp c g c
A.
A M
B.
B M
C.
B N
D.
C P
Câu 15.Cho ∆ABC = ∆MNP. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
A.
B N
B. BC = MP C.
A M
D. AB = MN.
Câu 16. Phát biểu đúng
A. Nếu một cạnh hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh hai góc kề của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh một góc của tam giác này bằng hai cạnh một góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia t hai tam giác đó
bằng nhau;
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia t hai tam giác đó
bằng nhau.
Câu 17. Cho tam giác ABC M trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C
lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H K. So sánh BH CK.
A. BH < CK;
B. BH = 2CK;
C. BH > CK;
D. BH = CK.
Câu 18. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD
NP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. DN = DP; B. MN = MP; C. MD > MN; D. MD < MP.
Câu 19. Một tam giác cân góc đáy bằng 40° thì số đo góc đỉnh
A. 50°; B. 40°; C. 140°; D. 100°.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 20. Xét tính không hợp của các dữ liệu trong mỗi bảng thống sau:
a)
Lớp
số
Số học sinh tham gia ngoại khóa
7A1
39
42
7A2
42
10
6
7A3
45
15
7A4
43
26
Tổng
169
60
b)
Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1
Tỉ lệ phần trăm
Từ 8 điểm trở lên
15%
Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm
20%
Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm
35%
Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm
10%
Dưới 3,5 điểm
200%
Câu 21. Một hộp 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; …;
10. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a. Viết tập hợp A thể xảy ra đối với s xuất hiện trên thẻ được rút ra
b. Viết tập hợp B biến cố số xuất hiện trên thẻ được rút ra số nguyên tố
Câu 22. Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô
la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại
gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
a. Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
b. Tính số lượng gạo trắng số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
c. Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn s lượng gạo thơm bao nhiêu?
Câu 23. Biểu đồ Hình 7 biểu diễn số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM (Hiệp
hội Các nhà sản xuất xe máy Việt Nam) tại thị trường Việt Nam trong các năm 2016,
2017, 2018, 2019, 2020.
7
a) Lập bảng số liệu thống số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM tại thị trường
Việt Nam theo mẫu sau :
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
Số xe máy
?
?
?
?
?
b) Tính tổng số xe y bán ra của 5 thành viên VAMM tại thị trường Việt Nam trong
giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
c) Số xe máy bán ra năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm)? Tìm hiểu nguyên nhân và nêu một vài do giải thích sao
dẫn đến sự sụt giảm trên.
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC). Tia phân giác góc B cắt AC tại D.
Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a. Chứng minh rằng
ABD EBD
b. Chứng minh
0
90DEB
c. Chứng minh DC > DA
Câu 25. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M trung điểm của BC. Chứng minh:
a.
AMB AMC
b.
AM BC
III. ĐỀ THI MINH HỌA
Phần I. TRẮC NGHIỆM.
Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Cho bảng sau:
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân s Việt
Nam (triệu
người)
53
67
79
87
96
Dân s Thái
Lan (triệu
46
56
62
67
70
8
người)
Theo các số liệu bảng trên, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Năm 1989 dân số Việt Nam ít hơn dân số Thái Lan
B. Năm 2009 dân số Việt Nam nhiều hơn dân s Thái Lan 20 triệu người
C. Dân s Việt Nam luôn ít hơn dân số Thái Lan
D. Từ 1979 đến 2019 dân số Thái Lan nhiều nhất 96 triệu người
Câu 2. Xếp loại thi đua năm 2021 2022 của lớp 6A được thể hiện bảng sau
Loại
Giỏi
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số lượng
9
15
20
2
Loại nào chiếm số lượng nhiều nhất ?
A. Giỏi
B. Khá
C. Đạt
D. Chưa đạt
Câu 3. Cho bảng thống lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm nh n sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Lượng
mưa
36,5
22,6
16,5
18,7
12,7
13,1
Ba tháng lượng mưa ít nhất là:
A. 3; 5; 6
B. 1; 3; 4
C. 2; 4; 6
D. 1; 5; 6
Câu 4. Cho biểu đ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống chọn môn thể thao yêu
thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu của một lớp 7. (Mỗi
bạn chỉ được chọn một môn yêu thích nhất). Môn nhiều bạn yêu thích là:
9
A. Bóng chuyền
B. Đá cầu
C. Bóng bàn
D. Bóng đá
Câu 5. Một hộp 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng trong hộp. Tập hợp M gồm các kết quả thể xảy ra đối với màu của quả
bóng là:
A. M ={5}
B. M ={xanh, đỏ, vàng, hồng, tím}
C. M ={xanh, đỏ, hồng, tím}
D. M ={1; 2; 3; 4; 5}
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, với
0
50B
. Số đo góc C là:
A.
0
50
B.
0
60
C.
0
70
D.
0
80
Câu 7. Cho tam giác nhọn ABC biết
B C
. Gọi H hình chiếu của A trên BC. Các
đoạn thẳng sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
10
A. AB; AC; AH
B. AC; AB; AH
C. AH; AB; AC
D. AH; AC; AB
Câu 8. Cho tam giác MNP tam giác DEF MN = DE;
N E
; cần thêm điều kiện
nào đ
EFMNP D
:
A. MP = DE
B. NP = DF
C.
P F
D. NP = EF
Câu 9. Trong các đoạn thẳng OM, ON, OP, OQ (Hình bên) đoạn thẳng nào ngắn nhất:
A. OQ
B. OP
C. ON
D. OM
Câu 10. Cho
ABC
MNP
AB = MN; AC = MP. Cần thêm điều kiện nào về cạnh
để
ABC MNP
:
A. AB = MP
B. BC = MP
C. BC = NP
D. AC = MN
Câu 11. Cho
ABC MNP
biết
0
100A
;
0
50B
. Số đo góc P là:
A.
0
180
B.
0
100
11
C.
0
50
D.
0
30
Câu 12. Tổ 1 của lớp 7A 4 bạn nữ: Mai, , An, Ngân 5 bạn nam: Hùng, Trung,
Phong, Nam, Bảo. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ 1 của lớp 7A. Xét biến cố
“Học sinh được chọn ra học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó :
A. Mai, Hà, An, Ngân
B. Mai, An, Ngân
C. Hùng, Trung, Mai
D. Cả 9 bạn trong tổ 1
Phần II. TỰ LUẬN.
Câu 13. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên hai chữ số không vượt quá 50. Gọi D là tập
hợp gồm các kết quả thể xảy ra đối với s tự nhiên được viết ra.
a) Tìm số phần tử của tập hợp D
b) Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
b1. “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5”
b2. Số tự nhiên được viết ra bội của 11”
b3. “Số tự nhiên được viết ra ước của 60”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân A (
0
90A
). Hai đường cao BD CE cắt nhau tại I.
Chứng minh rằng:
a)
AEC ADB
b) AI tia phân giác của góc A
c) ED // BC.
--------------- HẾT ---------------
12
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Phần I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
C
A
D
B
A
A
D
B
C
D
A
Phần II. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
13
(4điểm)
a) Các số tự nhiên hai chữ số không vượt quá 50 c số: 10;
11; 12; …; 50.
Số số hạng của dãy trên là: (50 10 ) : 1 + 1 = 41 (số hạng)
Vậy tập hợp D 41 phần tử
0,25
0,5
0,25
b) Số các số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5 là: (50 10) : 5 +
1 = 9 (số)
Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5 là:
9
41
0,5
0,5
c) Số tự nhiên được viết ra bội của 11 gồm: 11; 22; 33; 44.
Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 11” là:
4
41
0,5
0,5
13
d) Các ước của 60 trong các số từ 10 đến 50 là: 10; 12; 15; 20; 30
Xác suất của biến cố Số tự nhiên được viết ra là ước của 60” là:
5
41
0,5
0,5
14
(3điểm)
a) Xét hai tam giác vuông
AEC
ADB
có:
AC = AB (Vì
ABC
cân tại A)
Góc A chung
AEC
=
ADB
(cạnh huyền , góc nhọn)
1
b) Theo câu a, ta có:
AEC
=
ADB
AE = AD (hai cạnh tương ứng)
Xét hai tam giác vuông
AEI
ADI
có:
AI cạnh chung
1
14
AE = AD
AEI
=
ADI
(cạnh huyền , cạnh góc vuông)
EAI DAI
(hai góc tương ứng)
AI tia phân giác của góc A.
c) AE = AD
AED
cân tại A
0
180
2
A
AED
Mặt khác
0
180
2
A
ABC
(
ABC
cân tại A)
Nên
AED ABC
ED // BC (Có hai góc đồng vị bằng nhau).
1
| 1/14

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 7 CÁNH DIỀU NĂM 2023- 2024
A. Nội dung ôn thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
- Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) 
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
- Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác 
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. 
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. B. Câu hỏi ôn thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 130 145 − 150 141 155 151
Số liệu không hợp lí là A. 155; B. 141; C. − 150; D. 130.
Câu 2. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được
kết quả như bảng dưới đây:
Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phải là số? A. Hoa Hồng; B. 8; C. 16; D. 3.
Câu 3. Trong một trò chơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng
thưởng. Gồm 4 loại thăm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái bàn. 1
Xuân được rút thăm một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với lá thăm Xuân rút được là
A. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày; một cái bàn};
B. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày};
C. {hai hộp bút màu; hai bức tranh}; D. {Không trúng thưởng}.
Câu 4. Cho biểu đồ dưới đây Tiêu chí thống kê là: A. Giai đoạn 2000 – 2006;
B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016; C. Thủy sản;
D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).
Câu 5. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa
học của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5. 2
Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào? A. Tuần 1 và tuần 2; B. Tuần 1 và tuần 4; C. Tuần 2 và tuần 4; D. Tuần 2 và tuần 5.
Câu 6. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm)
chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của
học sinh khối 7 ở trường THCS. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi
được hỏi ý kiến như hình bên dưới.
Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 41%; B. 36%; C. 64%; D. 37%.
Câu 7. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số kết
quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Biến cố mặt xuất hiện
của xúc xắc có số chấm chẵn là( viết bằng tập hợp): A  . 1;2;  3 B  . 2;4;  5 C  . 2;4;  6 D  . 1;3;  5
Câu 9. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
(I) Ba cạnh tương ứng bằng nhau.
(II) Ba góc tương ứng bằng nhau.
Chọn khẳng định đúng: A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 10. Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó A.    0 B C  90 B.    0 B C  180 C.    0 B C  100 D.    0 B C  60 Câu 11. Cho hình vẽ 3
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp
A. cạnh – cạnh – cạnh; B. cạnh – góc – cạnh; C. góc – cạnh – góc; D. góc – góc – góc
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, biết CE = DE và    AEC AED Khẳng định sai là A. ∆AEC = ∆AED; B. AC = AD;
C. AE là tia phân giác của góc CAD; D.    CAE CBE
Câu 13. Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây. Khẳng định đúng là: A. ∆ABC = ∆DEH; B. ∆ABC = ∆HDE; 4 C. ∆ABC = ∆EDH; D. ∆ABC = ∆HED.
Câu 14. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, AC = MP,
Cần điều kiện nào để ∆ABC = ∆MNP bằng nhau theo trường hợp c – g – c A.    A M B.    B M C.    B N D.    C P
Câu 15.Cho ∆ABC = ∆MNP. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai? A.    B N B. BC = MP C.    A M D. AB = MN.
Câu 16. Phát biểu đúng là
A. Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 17. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C
lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K. So sánh BH và CK. A. BH < CK; B. BH = 2CK; C. BH > CK; D. BH = CK.
Câu 18. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. DN = DP; B. MN = MP; C. MD > MN; D. MD < MP.
Câu 19. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là A. 50°; B. 40°; C. 140°; D. 100°. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 20. Xét tính không hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) Lớp Sĩ số
Số học sinh tham gia ngoại khóa 7A1 39 42 7A2 42 10 5 7A3 45 15 7A4 43 26 Tổng 169 60 b)
Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 Tỉ lệ phần trăm Từ 8 điểm trở lên 15%
Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm 20%
Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm 35%
Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm 10% Dưới 3,5 điểm 200%
Câu 21. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; …;
10. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a. Viết tập hợp A có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra
b. Viết tập hợp B biến cố số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố
Câu 22. Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô
la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở bên dưới biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại
gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
a. Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
b. Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
c. Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm là bao nhiêu?
Câu 23. Biểu đồ ở Hình 7 biểu diễn số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM (Hiệp
hội Các nhà sản xuất xe máy Việt Nam) tại thị trường Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020. 6
a) Lập bảng số liệu thống kê số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM tại thị trường Việt Nam theo mẫu sau : Năm
2016 2017 2018 2019 2020 Số xe máy ? ? ? ? ?
b) Tính tổng số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM tại thị trường Việt Nam trong
giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
c) Số xe máy bán ra năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm)? Tìm hiểu nguyên nhân và nêu một vài lí do giải thích vì sao
dẫn đến sự sụt giảm trên.
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A(ABTrên BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a. Chứng minh rằng ABD  EBD b. Chứng minh  0 DEB  90 c. Chứng minh DC > DA
Câu 25. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: a. AMB AMC b. AM BC
III. ĐỀ THI MINH HỌA Phần I. TRẮC NGHIỆM.
Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm. Câu 1. Cho bảng sau: Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Dân số Việt 53 67 79 87 96 Nam (triệu người) Dân số Thái 46 56 62 67 70 Lan (triệu 7 người)
Theo các số liệu ở bảng trên, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Năm 1989 dân số Việt Nam ít hơn dân số Thái Lan
B. Năm 2009 dân số Việt Nam nhiều hơn dân số Thái Lan 20 triệu người
C. Dân số Việt Nam luôn ít hơn dân số Thái Lan
D. Từ 1979 đến 2019 dân số Thái Lan nhiều nhất là 96 triệu người
Câu 2. Xếp loại thi đua năm 2021 – 2022 của lớp 6A được thể hiện ở bảng sau Loại Giỏi Khá Đạt Chưa đạt Số lượng 9 15 20 2
Loại nào chiếm số lượng nhiều nhất ? A. Giỏi B. Khá C. Đạt D. Chưa đạt
Câu 3. Cho bảng thống kê lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm ở Hà Tĩnh như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Lượng 36,5 22,6 16,5 18,7 12,7 13,1 mưa
Ba tháng có lượng mưa ít nhất là: A. 3; 5; 6 B. 1; 3; 4 C. 2; 4; 6 D. 1; 5; 6
Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê chọn môn thể thao yêu
thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu của một lớp 7. (Mỗi
bạn chỉ được chọn một môn yêu thích nhất). Môn có nhiều bạn yêu thích là: 8 A. Bóng chuyền B. Đá cầu C. Bóng bàn D. Bóng đá
Câu 5. Một hộp có 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng trong hộp. Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng là: A. M ={5}
B. M ={xanh, đỏ, vàng, hồng, tím}
C. M ={xanh, đỏ, hồng, tím} D. M ={1; 2; 3; 4; 5}
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, với  0
B  50 . Số đo góc C là: A. 0 50 B. 0 60 C. 0 70 D. 0 80
Câu 7. Cho tam giác nhọn ABC biết   
B C . Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Các
đoạn thẳng sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 9 A. AB; AC; AH B. AC; AB; AH C. AH; AB; AC D. AH; AC; AB
Câu 8. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DE;   
N E ; cần thêm điều kiện
nào để MNP  DEF : A. MP = DE B. NP = DF C.    P F D. NP = EF
Câu 9. Trong các đoạn thẳng OM, ON, OP, OQ (Hình bên) đoạn thẳng nào ngắn nhất: A. OQ B. OP C. ON D. OM Câu 10. Cho ABC M
NP có AB = MN; AC = MP. Cần thêm điều kiện nào về cạnh để ABC MNP: A. AB = MP B. BC = MP C. BC = NP D. AC = MN Câu 11. Cho ABC MNP biết  0 A 100 ;  0
B  50 . Số đo góc P là: A. 0 180 B. 0 100 10 C. 0 50 D. 0 30
Câu 12. Tổ 1 của lớp 7A có 4 bạn nữ: Mai, Hà, An, Ngân và 5 bạn nam: Hùng, Trung,
Phong, Nam, Bảo. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ 1 của lớp 7A. Xét biến cố
“Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là: A. Mai, Hà, An, Ngân B. Mai, An, Ngân C. Hùng, Trung, Mai D. Cả 9 bạn trong tổ 1 Phần II. TỰ LUẬN.
Câu 13.
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 50. Gọi D là tập
hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra.
a) Tìm số phần tử của tập hợp D
b) Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
b1. “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5”
b2. “ Số tự nhiên được viết ra là bội của 11”
b3. “Số tự nhiên được viết ra là ước của 60”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân ở A (  0
A  90 ). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: a) AEC ADB
b) AI là tia phân giác của góc A c) ED // BC.
--------------- HẾT --------------- 11
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Phần I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A D B A A D B C D A án Phần II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
a) Các số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 50 là các số: 10; 11; 12; …; 50. 0,25
Số số hạng của dãy trên là: (50 – 10 ) : 1 + 1 = 41 (số hạng) 0,5
Vậy tập hợp D có 41 phần tử 0,25
b) Số các số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5 là: (50 – 10) : 5 + 1 = 9 (số) 0,5 13
Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5” là: (4điểm) 941 0,5
c) Số tự nhiên được viết ra là bội của 11 gồm: 11; 22; 33; 44. 0,5
Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 11” là: 4 41 0,5 12
d) Các ước của 60 trong các số từ 10 đến 50 là: 10; 12; 15; 20; 30 0,5
Xác suất của biến cố “ Số tự nhiên được viết ra là ước của 60” là: 5 41 0,5 14 (3điểm)
a) Xét hai tam giác vuông A
EC và ADB có: AC = AB (Vì ABC cân tại A) 1 Góc A chung  A
EC = ADB (cạnh huyền , góc nhọn)
b) Theo câu a, ta có: AEC = ADB
 AE = AD (hai cạnh tương ứng) 1
Xét hai tam giác vuông AEI và ADI có: AI cạnh chung 13 AE = AD
 AEI = ADI (cạnh huyền , cạnh góc vuông)    
EAI DAI (hai góc tương ứng)
 AI là tia phân giác của góc A.
c) Vì AE = AD  AED cân tại A 0    180 A AED   2 1 0 Mặt khác   180 A ABC   ( ABC cân tại A) 2 Nên    AED ABC
 ED // BC (Có hai góc đồng vị bằng nhau). 14
Document Outline

  • A. Nội dung ôn thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
  • III. ĐỀ THI MINH HỌA