thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: SINH 11
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Phát biểu nào không phải là một trong các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng ở sinh vật?
A. Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
B. Biến đổi các chất và chuyển hoá năng lượng và tế bào.
C. Thải các chất dư thừa ra môi trường.
D. Sự biến đổi năng lượng mà không biến đổi các chất trong tế bào.
Câu 2: Có bao nhiêu dấu hiệu đặc trưng của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
sinh vật?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 3: Quá trình thu nhận các chất từ môi trường của thực vật diễn ra như thế nào?
A. Thực vật hấp thụ muối khoáng, nước, sử dụng năng lượng ánh sáng, CO
2
để tổng hợp các chất
hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
B. Thực vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O
2
từ hệ hô hấp.
C. Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng ợng ánh sáng, O
2
để tổng hợp các chất cần
thiết cho cơ thể.
D. Thực vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO
2
để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
Câu 4: Quá trình thu nhận các chất từ môi trường của động vật diễn ra như thế nào?
A. Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO
2
để tổng hợp các chất hữu
cần thiết cho cơ thể.
B. Động vật lấy chất dinh dưỡng nhờ hệ tiêu hóa và lấy O
2
nhờ hệ hô hấp.
C. Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O
2
để tổng hợp các chất vô cơ cần
thiết cho cơ thể.
D. Động vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO
2
để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
Câu 5: Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành
dạng năng lượng hóa năng thể hiện dấu hiệu đặc trưng nào sau đây?
A. Thu nhận các chất từ môi trường B. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng
C. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng. D. Vận chuyển các chất
Câu 6: Quá trình trao đổi chất chuyển hóa năng lượng không thể hiện qua các dấu hiệu đặc
trưng nào sau đây
A. Thu nhận các chất từ môi trường. B. Vận chuyển các chất.
C. Phân rã các chất thành chất phóng xạ. D. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.
Câu 7: Tập hợp tất cả các phản ứng hóa học diễn ra trong tế bào, được thể hiện qua quá trình
tổng hợp và phân giải các chất là quá trình
A. chuyn hóa năng lượng trong tế bào. B. chuyển hóa các chất trong tế bào.
C. chuyn hóa năng lượng ngoài tế bào. D. chuyn hóa các cht ngoài tế bào.
Câu 8: Qtrình nào dưới đây không phải dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất chuyển
hóa năng lượng ở sinh vật?
A. Phân giải các chất từ môi trường.
B. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
C. Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng ở tế bào.
D. Thải các chất ra ngoài môi trường và điều hòa cơ thể.
Câu 9: Dựa vào kiểu trao đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm. Đó là
A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
C. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
D. nhóm sinh vt d dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng.
Câu 10: Phương thức dị dưỡng bao gồm
A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng. B. hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.
C. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng. D. quang d dưỡng và hóa d dưỡng.
Câu 11: Loài vi khuẩn nào sau đây trao đổi chất chuyển hoá năng lượng theo phương thức
quang tự dưỡng?
A. Vi khuẩn lam. B. Vi khuẩn oxi hoá nitrogen.
C. Vi khuẩn lưu huỳnh lục và tía. D. Vi khun oxi hoá st
Câu 12: Sinh vật quang tự dưỡng là
A. Chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp chất thành năng lượng hóa học tích y
trong các hợp chất hữu cơ thông qua quá trình tổng hợp.
B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ
thông qua quá trình tổng hợp.
C. Chuyển hóa năng lượng hạt nhân trong các chất vô cơ thành năng lượng hóa học tích lũy trong
các hợp chất hữu cơ thông qua quá trình tổng hợp.
D. Chuyển hóa năng lượng hóa học tích lũy trong các hp cht hu cơ thành năng lượng ánh sáng
thông qua quá trình tng hp.
Câu 13: Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc quang dị dưỡng?
A. Thực vật, vi khuẩn lam. B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tím.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Động vật, nấm.
Câu 14: Ý nào sau đây đúng khi nói về phương thức t ng?
A. Sinh vật lấy chất hữu cơ từ sinh vật khác để tiến hành trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
B. Sinh vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ những chất vô cơ.
C. Sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ phức tập thành chất đơn giản.
D. Sinh vt có kh năng tổng hp các cht hữu cơ phc tp t các chất đơn giản.
Câu 15: Nhóm sinh vật có khả năng tự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ gọi là
A. sinh vật tự dưỡng. B. sinh vật dị dưỡng.
C. vi sinh vật. D. sinh vt phân gii.
Câu 16: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v nhng chấtthể đng vt, thc vt ly t
môi trường để cung cấp cho quá trình đồng hóa và d hóa?
I. Thc vt ly H
2
O, CO
2
để cung cấp cho đồng hóa.
II. Thc vt qua d hóa thi ra H
2
O, O
2
.
III. Động vt lấy dinh dưỡng trong thức ăn để cung cấp cho đồng hóa.
IV. Thc vt qua d hóa thi ra CO
2
, cht thải, …
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: “Đng vật ăn cỏ, động vật ăn tạp, động vật ăn thịt đều ăn các sinh vật khác để cung cp
dinh dưỡng năng lượng cho thể” d v phương thức trao đổi cht chuyển hoá năng
ng nào?
A. Quang t dưỡng. B. Hoá t dưỡng. C. Quang d dưỡng. D. Hoá d dưỡng.
Câu 18: Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh thc hin quá trình oxy hóa các hp cht chứa lưu huỳnh ,
góp phn làm sạch môi trường nước” ví dụ v phương thức trao đổi cht chuyển hoá năng
ng nào?
A. Quang t dưỡng. B. Hoá t dưỡng. C. Quang d dưỡng. D. Hoá d dưỡng.
Câu 19: Vi khuẩn oxi hoá lưu hunh thc hin quá trình oxy hóa các hp cht chứa lưu huỳnh,
góp phn làm sạch môi trường nước” ví dụ v phương thức trao đổi cht chuyển hoá năng
ng nào?
A. Quang t dưỡng. B. Hoá t dưỡng. C. Quang d dưỡng. D. Hoá d dưỡng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 20: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
A. Khí O
2
, nước tiểu, máu. B. Khí CO
2
, nước tiểu, máu.
C. Khí O
2
, nước tiểu, mhôi. D. Khí CO
2
, nước tiểu, mồ hôi.
Câu 21: Điều gì xảy ra cho cơ thể sinh vật nếu không thải được các chất thải ra môi trường?
A. Các chất độc hại, thừa sẽ đọng lại trong thể, làm cho quá trình chuyển hóa ngừng lại
trong thời gian 1 ngày.
B. Các chất độc hại, dư thừa sẽ ứ đọng lại trong cơ thể, gây rối loạn các hoạt động sống, thậm chí
gây tử vong.
C. Các chất độc hại, dư thừa sẽ được chuyển hóa thành các chất đơn giản, thể sẽ hấp thụ chất
này.
D. thể sẽ tái sử dụng các chất thải để cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
Câu 22: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
A. Khí O
2
, nước tiểu, máu. B. Khí CO
2
, nước tiểu, máu.
C. Khí O
2
, nước tiểu, mồ hôi. D. Khí CO
2
, nước tiểu, mồ hôi.
Câu 23: Quá trình nào sau đây không thuộc trao đổi cht sinh vt?
A. Bài tiết m hôi. B. Phân gii protein trong tế bào.
C. Vn chuyn thức ăn từ ming xung d dày. D. Ly carbon dioxide và thi oxygen thc vt.
Câu 24. Khi lá b vàng do thiếu cht dip lc, cn bón cho cây nhóm nguyên t nào?
A. N, P, S. B. N, K, S. C. N, K, Mg. D. N, Mg, Fe.
Câu 25. Thiếu st (Fe) thì cây b vàng, nguyên nhân vì st là
A. thành phn cu to dip lc. B. enzyme xúc tác tng hp dip lc.
C. thành phn cu to lc lp. D. enzyme xúc tác cho quang hp.
Câu 26. "Lá nh, mm, mầm đỉnh b chết" du hiệu thường thy khi cây thiếu ht nguyên t
khoáng nào?
A. Cl B. P C. Mg D. Ca
Câu 27. Nguyên t vi lượng ch cn vi một hàm lượng rt nh nhưng nếu không thì y
s còi cc và có th b chết. Nguyên nhân là vì các nguyên t vi lượng có vai trò?
A. tham gia cu trúc nên tế bào. B. hoạt hóa enzyme trong trao đổi cht.
C. qui định áp sut thm thu ca dch tế bào. D. thúc đẩy quá trình chín ca qu và ht.
Câu 28. Khi cây b vàng úa, đưa vào gốc hoc phun lên lá ion khoáng loi nào sau đây lá cây sẽ
xanh tr li?
A. Mg
2+
B. Ca
2+
C. Fe
3+
D. Na
+
Câu 29. Khi nói đến quá trình vn chuyển nước trong cây, phát biu nào sai?
A. Chu ảnh hưởng ca áp suâ't r. B. Liên quan vi lực đẩy do áp sut r.
C. Cùng chiu vi chiu ca trng lc. D. Liên quan vi lc hút do thoát hơi nước lá.
Câu 30. Con đường vn chuyển nước qua nguyên sinh cht (tế bào cht) r là nh động lc
nào?
A. ớc đi qua các khoảng gian bào nh chênh lch áp sut thm thu.
B. Áp sut thm thu ca các tế bào gim dn t ngoài vào trong.
C. Thế nước tăng dần t ngoài vào trong.
D. Áp sut thm thu ca các tế bào tăng dần t ngoài vào trong.
Câu 31. Thành phn ch yếu ca dch mch g
A. nước và các ion khoáng. B. nước và các cht hữu cơ.
C. các ion khoáng. D. các hp cht hữu cơ.
Câu 31. Thành phn ch yếu ca dch mch rây là
A. nước và các ion khoáng. B. nước và các cht hữu cơ.
C. các ion khoáng. D. các hp cht hữu cơ.
Câu 32. Đng lc làm cho các cht di chuyn trong dòng mch rây.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
A. Lực đẩy do áp sut r.
B. Lực hút do thoát hơi nước lá.
C. S chênh lch áp sut thm thu (gradient nồng độ).
D. Trng lực hút nước t lá xung r.
Câu 32. Đng lc nào không tham gia vào di chuyn các cht trong dòng mch g.
A. Lực đẩy do áp sut r.
B. Lực hút do thoát hơi nước lá.
C. S chênh lch áp sut thm thu (gradient nồng độ).
D. Lc liên kết gia các phân t nước và lc bám.
Câu 33. Thc vt ch hp th nitrogen dưới dng?
A. N
2
và NO
2
. B. NH
4
+
và NO
3
-
C. Nitrogen hữu cơ. D. NH
4
+
NO
Câu 34. Có bao nhiêu hot hoạt động nào sau đây góp phần cung cp nitrogen cho cây hp th?
(1) S phóng đin trong khí quyn (sm sét).
(2) Hoạt động c định nitrogen khí quyn ca các vi sinh vt.
(3) Hoạt động ca các nhóm vi khun phân hy cht hữu cơ trong xác sinh vật.
(4) S cung cp nitrogen qua phân bón.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 35. Yếu t vt lí nào th chuyn nitrogen trong t nhiên thành dng nitrogen cây hp th
được?
A. Ánh sáng mnh. B. Nhiệt độ cao. C. Độ pH thp. D. Sm sét.
Câu 36. Nếu nguyên t khoáng (A) t môi trường đất nồng độ cao được hp th vào trong r
nơi nồng độ thấp n ngoài môi trường đất. Nguyên t khoáng A được hp th theo chế
nào?
A. Th động, không cần năng lượng. B. Th động, cần năng lượng.
C. Ch động, cần năng lượng. D . Ch động, không cần năng lượng.
Câu 37. Nếu nguyên t khoáng (A) t môi trường đất nồng đ thấp hơn được hp th o
trong r i có nồng độ cao hơn ngoài môi trường đất. Nguyên t khoáng A được hp th theo
chế nào?
A. Th động, không cần năng lượng. B. Th động, cần năng lượng.
C. Ch động, cần năng lượng. D. Ch động, không cần năng lượng.
Câu 38. Dựa trên đồ tóm tắt quá trình đóng mở ca khí khng, nhng phát biểu nào sau đây
đúng?
I. Cu to khí khng: gm 2 tế bào khí khng có cu to thành ngoài mng, thành trong dày.
II. [2] gặp trưng hợp khi no nước, thành mng ca khí khổng căng ra làm cho thành dày cong
theo → khí khổng m → thoát hơi nước mnh
III. [1] gặp trường hp khi thiếu nước, thành mng hết căng, thành dày duỗi thẳng khí khổng
khép lại→ thoát hơi nước yếu.
IV. S trương c ca tế bào khí khổng được điều tiết bởi hai c nhân chính đó ánh sáng và
stress.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
A. I, II. B. I, IV. C. I, III. D. II, III.
Câu 39. Dựa trên sơ đồ tóm tắt quá trình đóng mở ca khí khng, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Khí khng m ra tạo điều kiện đ CO2 t môi trường khuếch tán vào lá, cung cp nguyên liu
cho quá trình quang hp.
II. Thoát hơi nước ở lá diễn ra theo hai con đường: qua bề mặt lá và qua khí khổng, trong đó thoát
hơi nước qua khí khổng là chủ yếu.
III. Kkhng mở, nước thoát thì góp phn to lực hút kéo nước các chất hoà tan đi theo một
chiu t r lên lá.
IV. Khi tế bào khí khổng trương nước → khe khí khổng m → nước thoát.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về s thoát hơi nước thc vt?
I. Hai con đường thoát hơi nước qua là qua bề mặt (cutin) thoát hơi nước qua lỗ khí
khổng.
II. Thoát hơi nước lá to lực hút kéo nước và các chất hòa tan đi theo một chiu t r lên lá
III. Thoát hơi nước làm khí khng m ra tạo điu kiện để CO
2
t môi trường khuếch tán vào lá,
cung cp nguyên liu cho quá trình quang hp.
IV. Làm tăng nhiệt độ v mt ca lá, khi nhiệt đ tăng giúp lá chống chọi được điều kin giá rét.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Thc vt có kh năng điều tiết quá trình thoát hơi nưc. bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng về cơ chế điều tiết đó?
I. Để điều tiết quá trình thoát hơi nước bi hai tác nhân chính là ánh sáng và stress.
II. Ánh sáng thúc đy quang hợp áp suất thm thu ca tế bào khí khổng tăng lên, m tế o
hút nước và khí khng m.
III. Nếu cường đ ánh sáng quá mạnh làm tăng nhiệt độ lá, khi đó tế bào khí khng s b mt
nước và đóng lại.
IV. Khi thc vt b stress (hn hán) cây gim tng hp abscisic acid làm khí khổng đóng lại, gp
hn chế mất nước.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 42. Khi nói v quá trình chuyển hóa nitrogen trong đất c định nitrogen phân t, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình chuyn hóa NO
3
-
thành N
2
do vi sinh vt k khí thc hin.
B. Quá trình c định nitrogen là quá trình N
2
liên kết vi H
2
thành NH
3
.
C. Nh enzyme nitrogenase vi sinh vt c định nitrogen có kh năng chuyển N
2
thành NH
3
.
D. Thc vt có kh năng hấp th nitrogen hữu cơ trong xác sinh vt.
Câu 43. Khi nói đến điều kin quá trình c định nitrogen khí quyn, phát biểu sau đây không
đúng?
A. Có lc kh mạnh, được cung cấp năng lưng ATP. B. s tham gia ca enzyme
nitrogenase.
C. Có s tham gia ca CO
2
và nước. D. Thc hiện trong điều kin k khí.
Câu 44. Điu kin cn thiết cho c định nitrogen phân t theo con đường sinh hc là gì?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
A. Nhiệt độ cao khong, 200C điều kin k khí.
B. Áp sut 200 atm, lc kh mạnh, điều kin k khí.
C. Có enzyme nitrogenase , lc kh mnh, ATP, điều kin k khí.
D. Có enzyme nitrogenase , lc kh mnh, ATP, điều kin hiếu khí.
Câu 45. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ngun cung cp nitrogen cho cây?
I. Vi khun c định nitrogen. II. Phân bón
III. Khoáng chất vô cơ IV. Vt cht hữu cơ (xác sinh vật).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Sc t quang hp duy nht kh năng chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng
trong các liên kết hóa hc
A. Chlorophyll b. B. Carotene . C.Chlorophyll a. D. Xanthophyll.
Câu 47. Khi nói v tính cht ca cht dip lc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hp th ánh sáng vùng xanh tím và đỏ.
B. Dip lc a tham gia trc tiếp vào chuyển hóa năng lượng.
C. Dip lc hp th ánh sáng màu xanh lc nên lá có màu lc.
D. Có th nhận năng lượng t các sc t khác.
Câu 48. thc vt, sc t chính trong quang hp là
A. Carotenoid. B. Xanthophyll. C. Chlorophyll. D. Carotene .
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò ca quang hp?
A. Tng hp cht hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sng ca sinh vt d dưỡng.
B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hp cht hữu cơ.
C. Biến đổi hp cht hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cp cho mi sinh vật trên trái đất
D. Làm trong sch bu khí quyn.
Câu 50. Khi nói v vai trò ca quang hp phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang hp tng hp cht hữu cơ cung cấp cho toàn b sinh vt sống trên trái đất.
B. Quang hp hp thu oxygen và thi CO
2
nhm cân bằng lượng khí trong môi trường.
C. Biến đổi hp cht hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cp cho mi sinh vật trên trái đất.
D. Biến đổi hp chất glucose thành năng lượng dưới dng ATP cung cp cho mi sinh vt trên
trái đất.
Câu 51. Trong quang hp thc vt, pha sáng cung cp cho pha ti sn phẩm nào sau đây?
A. ATP và NADPH. B. Năng lượng ánh sáng. C. H
2
O và O
2
. D. CO
2
ATP.
Câu 52. Khí oxygen được gii phóng qua quá trình quang hp có ngun gc t đâu?
A. CO
2
. B. H
2
O. C. N
2
O. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 53. Bào quan nào ca tế bào thc vt thc hin chức năng quang hợp?
A. Ribôxôm. B. Ti th. C. Lc lp. D. Không bào
Câu 54. Sn phm nào ca quá trình quang hp giải phóng ra môi trường?
A. Glucose. B. Khí oxygen. C. Khí Carbonic. D. NADPH.
Câu 55. Nơi diễn ra pha sáng ca quang hp thc vt ?
A. Cht nn lc lp. B. Màng trong ti th. C. Cht nn ti th. D. Màng thylakoid.
Câu 56. Trong quá trình quang hợp, oxygen được gii phóng
A. Pha sáng nh quá trình phân li nước. B. Pha sáng do phân li CO
2
nh năng lượng ánh sáng
mt tri.
C. Pha ti nh quá trnh phân li CO
2
. D. Pha ti nh quá trỉnh phân li nước.
Câu 57. Trong quang hp, pha ti nhóm thc vt C
3
, C
4
, CAM din ra đâu?
A. Din ra trong cht nn (stroma) ca lc lp. B. Din ra trong vùng ht (grana) ca lc lp.
C. Din ra trong vùng ht (grana) ca ty th. D. Din ra trong cht nn ca ty th.
Câu 58. Cht nhn CO
2
khí quyn trong pha ti nhóm thc vt C
3
là nhng chất nào sau đây?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
A. RuBP. B. PEP. C. OAA. D. PGA.
Câu 59. Sn phẩm đầu tiên của giai đoạn c định CO
2
khí quyn trong pha ti nhóm thc vt
C
3
là gì?
A. RuBP . B. PEP. C. OAA . D. PGA.
Câu 60. Giai đon c định CO
2
khí quyn trong pha ti ca nhóm thc vt C
3
được tóm tắt như
thế nào?
A. RuBP + CO
2
→ PEP. B. RuBP + CO
2
→ OAA .
C. RuBP + CO
2
→ PGA. D. RuBP + CO
2
→ G3P
Câu 61. Giai đoạn kh trong pha ti ca nhóm thc vt C
3
được tóm tắt như thế nào?
A. PGA + (NADPH, ATP t pha sáng) → PEP. B. PGA + (NADPH, ATP t pha sáng) → G3P
C. OAA + (NADPH, ATP t pha sáng) → G3P D. OAA + (NADPH, ATP t pha sáng) → AM
Câu 62. Nhóm thc vật nào sau đây là thực vt C
4
?
A. Lúa, khoai, sn. B. Ngô, mía. C. Xương rồng. D. Thuc bng.
Câu 63. Thc vt C
3
sống trong điều kin khí hậu như thế nào?
A. Khí hu ôn hòa. B. Khí hu nóng m kéo dài. C. Khí hu khô nóng. D. Khí hu lnh giá.
Câu 64. Lúa là thc vt thuc nhóm nào?
A. Thc vt C
3
. B. Thc vt C
2
. C. Thc vt C
4
. D. Thc vt CAM.
Câu 65. Vì sao gi là thc vt C
3
?
A. Vì có sn phm c định CO
2
đầu tiên là hp cht có 3 nguyên t cacbon.
B. Vì nhóm thc vật này thường sng điều kin khô hn kéo dài.
C. Vì có sn phm c định CO
2
đầu tiên là hp cht có 4 nguyên t cacbon.
D. Vì to ra 3 loi sn phm khác nhau trong pha ti.
Câu 66. nhóm thc vật CAM, giai đoạn đầu ca quá trình c định CO
2
được thc hin khi nào?
A. Ban đêm, khi khí khổng m. B. Ban đêm, khi khí khổng đóng.
C. Ban ngày, khi khí khng m. D. Ban ngày, khi khó khổng đóng.
Câu 67. Khi nói v cây xương rồng, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
(1) Xương rồng sng điều kin hoang mc khô hn.
(2) Xương rồng thuc nhóm thc vt CAM.
(3) Xương rồng có con đường c định CO
2
xy ra c ban đêm và ban ngày.
(4) Sn phm c đnh CO
2
đầu tiên pha ti OAA .
(5) Trong điều kin ánh sáng mạnh, cây xương rồng xy ra hp sáng làm giảm năng suất
quang hp.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 68. Pha ti ca các nhóm thc vt C
3
và C
4
khác nhau v bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1) Cht nhn CO
2
đầu tiên. (2) Sn phm c định CO
2
đầu tiên.
(3) Enzyme tham gia. (4) Không gian xy ra quá trình c định CO
2
.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 69. vùng khí hu khô nóng, nhóm thc vật nào sau đây thường năng suất sinh hc cao
nht?
A. C
4
. B. C
3
. C. CAM. D. Các nhóm có năng suất như nhau.
Câu 70. Xét v bn cht hóa hc, hô hp là quá trình:
A. Oxygen hóa nguyên liu hô hp thành CO
2
, H
2
O và giải phóng năng lượng.
B. chuyn hóa, thu nhn O
2
và thi CO
2
xy ra trong tế bào.
C. chuyn các nguyên t hidro t cht cho hidro sang cht nhn hidro.
D. thu nhận năng lượng của tế bào.
Câu 71. Hô hấp là quá trình:
A. oxygen hoá các hợp chất hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết
cho các hoạt động sống của cơ thể.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
B. oxygen hoá các hợp chất hữu thành CO
2
H
2
O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết
cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. khử các hợp chất hữu thành CO
2
H
2
O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho
các hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu thành CO
2
H
2
O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho c
hoạt động sống của cơ thể.
Câu 72. Chọn gợi ý trong ngoặc để điền vào ô còn trống.
“Hô hấp hiếu khí quá trình..........bắt đầu xảy ra trong..........của tế bào kết thúc trong.........
Kết quả tạo ra CO
2
và H
2
O cùng ...........cung cấp cho hoạt động sống cơ thể”.
(1) tế bào chất. (2) ti thể. (3) oxygen hóa (4) năng lượng. (5) NADH.
A. 3, 1, 2, 4. B. 3, 1, 2, 5. C. 3, 2, 1, 4. D. 3, 2, 1, 5.
Câu 73: Khi nói về hô hấp thực vật, có bao nhiêu ý sau đây đúng?
(1) Hô hấp thực vật bản chất là quá trình oxygen hóa sinh học.
(2) Cơ quan hô hấp ở thực vật là lá.
(3) Bào quan hô hấp là ti thể và lục lạp.
(4) Năng lượng trong hấp được giải phóng từ từ, tùy thuộc nhu cầu năng lượng của tế bào,
thể.
(5) Phân giải carbohydrate thành CO
2
và nước và tạo ra năng lượng.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 74. Dựa vào đồ tóm tt một giai đon quá trình phân gii hiếu khí phân t đường glucose
trong tế bào nhân thc, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là giai đoạn 2: chu trình Krebs.
II. Trước khi đi vào chu trình 2 phân tử pyruvate được biến đổi thành 2 phân t acetyl-CoA.
III. Giai đoạn này din ra trong cht nn ty th và sinh ra nhiu ATP nht.
IV. Giai đoạn này: [1] là acetyl-CoA, [2] là NADH, [3] là ADP và [4] là FADH
2
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. Dựa vào đồ tóm tt một giai đon quá trình phân gii hiếu khí phân t đường glucose
trong tế bào nhân thc, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
I. Đây là giai đoạn đường phân. II. [1] là ADP.
III. [2] là các phân t NADH. IV. [3] là các phân t ATP.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76. Dựa vào đồ tóm tt một giai đon quá trình phân gii hiếu khí phân t đường glucose
trong tế bào nhân thc, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. T 1 phân t glucose, giai đoạn đầu phân gii thành 2 phân t G3P.
II. Giai đoạn th 2 của đường phân, t 1 phân t G3P phân gii thành 2 phân t pyruvate.
III. C giai đoạn đường phân thu được 4 ATP.
IV. Giai đoạn đường phân: 1 phân t glucose → 2 ATP, 2 NADH, 2 Pyruvate.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77. Trong hô hp hiếu khí thc vật (hình các giai đoạn ca hô hp hiếu khí). bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Đường phân chuyn hóa glucose thành pyruvate.
II. Chu trình Krebs chuyn hóa acetyl CoA thành 2 CO
2
, 8 NADH, 2FADH
2
, 2ATP
III. Chui chuyn electron 10 NADH, 2FADH
2
, O
2
thành H
2
O, 26-28 ATP
IV. Chui chuyền electron là nơi sinh ra nhiều ATP và din ra ngoài ty th.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Câu 78: Trong hp thc vt (hình các kiu ca hp). bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Glucose b phân gii thành pyruvate.
II. Nếu không có oxygen thì pyruvate chuyn hóa tiếp ty th.
III. Nếu không có oxygen thì pyruvate có th chuyn hóa thành ethanol.
IV. Nếu không có oxygen thì pyruvate có th chuyn hóa thành lactic acid.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 79. Trong hp thc vt (hình các kiu ca hp). Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Đường phân: Gluose b phân gii thành [1] = pyruvate.
II. Nếu không có oxygen thì [1] có th chuyn hóa thành lactic acid. [2].
III. Nếu không có oxygen thì [1] có th chuyn hóa thành ethanol [3].
IV. Nếu có oxygen thì pyruvate có th chuyn hóa thành lactic acid.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80. Khi nói về ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến quá trình hấp thực vật. Nhận
định nào sau đây là không đúng?
A. Hàm lượng nước tỉ lệ thuận với cường độ hô hấp.
B. Cường độ hô hấp chịu s ảnh hưởng của nhiệt độ.
C. Nng độ CO
2
cao s c chế hô hp.
D. Hàm lượng nước tăng sẽ dn đến cường độ hô hp gim.
II.U HỎI ĐÚNG/SAI
Câu 1. Khi nói v nguyên nhân ca hiện tượng git ch xy ra cây bi, cây thân tho, mi
mệnh đề sau là đúng hay sai?
a. cây thân g, áp sut r không đẩy được nước lên phn lá trên cao. S
b. Cây bi và thân thảo thường thp, gn mặt đất d xảy ra bão hòa hơi nước vào ban đêm, nhất là
khi tri lạnh. Đ
c. Cây bi và cây thân thảo thưng thấp nên động lc áp sut r đủ đẩy nước đến mép phiến lá. Đ
d. Cây bi và cây thân tho không có bó mch g nên lực thoát nước yếu dần đến hiện tượng
git. S
Câu 2. Quan sát hình bên dưới v quá trình vn chuyển nước và cht khoáng vào mch g ca r.
Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
a. Con đường (1) nhanh hơn và được kim soát.
b. Con đường (2) là con đường vn chuyển nước và khoáng ch yếu vào mch g ca r.
c. Cu trúc (3) giúp kiểm tra lượng nước và cht khoáng vào mch g ca r.
d. Con đường gian bào hay tế bào chất đều phải đi qua cấu trúc (4).
Câu 3. Mi nhận định sau đúng hay sai khi nói về vai trò của nitrogen trong thể thc
vt?
a. Tham gia điu tiết các quá trình sinh lí (enzyme, hormone,...).
b. Tham gia cu tạo bào và cơ thể thc vt (protein, nucleic acid, dip lc, ATP,...).
c. Tham gia gi cân bằng nước, đóng mở khí khng.
d. Nitrogen là nguyên t dinh dưỡng khoáng thiết yếu.
Câu 4. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về vai trò của thoát hơi nước?
a. To lực hút đầu trên.
b. Khí khng m cho CO2 khuếch tán vào lá cung cp cho quang hp.
c. Giúp h nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nng nóng.
d. Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Câu 5. Trong các do sau đây, do nào đúng lí do nào sai khiến người ta không tưới nước
cho lá khi tri nng to?
a. Vì nước nóng làm vũng rễ cây bị chín dn đến chết rễ.
b. Vì nước đọng lại trên lá làm tăng sức hấp thụ năng lượng mặt trời làm chín lá.
c. Vì nhiệt độ cao trên mặt đất làm nước bốc hơi nóng, làm chín lá. S
d. Vì khi nhiệt độ cao, rễ không lấy được nước.
Câu 6. Mi nhận định sau đúng hay sai khi nói v mục đích của vic ct b bt khi chuyn
mt cây g lớn đi trng một nơi khác?
a. Gim tối đa lượng nước thoát ra, tránh cho cây b thiếu nước.
b. Hn chế hiện tượng cành b gãy khi vn chuyn.
c. Gim bt khối lượng để d vn chuyn.
d. Hn chế b lá b hng khi vn chuyn.
Câu 7. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về mức độ hp th ánh sáng ca các sc t
quang hp ?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
a. Dip lc hp th ánh sáng ch yếu vùng đỏ (700nm) và xanh tím (400 500nm).
b. Carotenoid hp th ánh sáng ch yếu vùng xanh tím.
c. Dip lc không hp th ánh sáng vùng xanh lc (500 600nm).
d. vùng ánh sáng lam, dip lc hp th ánh sáng mạnh hơn carotenoid.
Câu 8. Tiến hành thí nghim trng riêng r ngô (Zea mays) và lúa (Oryza sativa) trong cùng điều
kiện nước và ánh sáng đều ti ưu cho sinh trưởng của hai loài. Các cây được chia làm ba nhóm
khác nhau v nồng độ CO
2
môi trường. Kết qu v sinh khối tăng thêm sau 6 tuần trồng được mô
t bảng dưới. Mi nhận định sau là đúng hay sai?
a. Ngô là thc vt C3 còn lúa là C4.
b. ờng độ quang hp của cây C4 luôn cao hơn cây C3
c.Thc vt C3 cần ít năng lượng hơn để đồng hóa CO2 so vi thc vt C4.
d. Nồng độ CO2 cao thc vt C3 có sinh khối tăng do tránh hô hấp sáng.
Câu 9. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về mức độ hp th ánh sáng ca các sc t
quang hp ?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
a.Carotenoid hp th ánh sáng vùng vàng cam, truyền năng lượng ánh sáng cho dip lc.
b.Chlorophyll hp th ánh sáng vùng xanh tím và đ.
c.Năng lượng được hp th và truyn t carotenoid → chlorophyll a → chlorophyll b →
chlorophyll b trung tâm phn ng.
d. vùng ánh sáng đỏ, chlorophyll a hp th mạnh hơn chlorophyll b
Câu 10. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về quang hợp ở thực vật C
3
, C
4
và CAM
a. thc vt C3, pha ti ch din ra nơi có ánh sáng.
b. thc vt C4 và CAM có thêm chu trình c định sơ bộ CO2 tế bào thịt lá (nhu mô) để tích
lũy và dự tr CO2.
c. thc vt CAM, khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tránh mất nước.
d. ch thc vt C3 mi có chu trình Calvin.
Câu 11. Rau dn và huyết d là mt trong s các loài thc vật tuy có lá màu đỏ. Khi nói v hin
ng này, mi nhận định sau là đúng hay sai:
a.Trong lá các loi cây này, carotenoid chiếm ưu thế hơn.
b.Trong lá ca các loi cây này vn có cha dip lc.
c.các loài thc vt tuy có lá màu đỏ nhưng chúng vn thc hinquang hợp bình thường
d.Hai cây này không có dip lc, carotenoid s làm thay nhim v ca dip lc.
Câu 12. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về pha ti ca quang hp các nhóm thc vt
a.Pha ti din ra màng thylakoid.
b.Pha ti không s dng nguyên liu ca pha sáng.
c.Pha ti s dng sn phm của pha sáng để đồng hóa CO2.
d.Pha ti các nhóm thc vật C3, C4, CAM đu có chu trình Calvin
C. CÂU TR LI NGN:
Câu 1. Cho các nguyên t: Fe, Mn, Mg, Mo, N, B; nhng nguyên t nào thuc nguyên t vi
ng?
Đáp án là:
Câu 2. Cho các nguyên t: O, Cu, Zn, H, B, S; nhng nguyên t nào thuc nguyên t đa lượng?
Đáp án là:
Câu 3. Cho các cơ chế sau: nhp bào, thm thu, thm tách, hp th ch động, hp th th
động. R cây hp th nước t đất theo bao nhiêu cơ chế k trên?
Đáp án là:
Câu 4. Cho các cơ chế sau: nhp bào, thm thu, thm tách, hp th ch động, hp th th
động. R cây hp th khoáng t đất theo bao nhiêu cơ chế k trên?
Đáp án là:
Câu 5. Quá trình hp th ch động các ion khoáng, cn s góp phn ca bao nhiêu yếu t dưới
đây?
(1) Năng lượng là ATP.
(2) Tính thm chn lc ca màng sinh cht.
(3) Các bào quan là lưới ni cht và b máy Gôngi.
(4) Enzyme hot ti (cht mang).
Đáp án là:
Câu 6. Trong các đặc điểm dưới đây, tế bào lông hút ca r cây có bao nhiêu đặc điểm?
(1) Thành tế bào mng, b mt thm cutin.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
(2) Không bào trung tâm ln.
(3) Có áp sut thm thu ln.
(4) S ng nhiu, b mt tiếp xúc ln.
Đáp án là:
Câu 7. Có bao nhiêu bin pháp sau giúp cho b r cây phát trin?
(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
(2) ới đủ nước và bón phân hữu cơ cho đất.
(3) Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
(4) Vun gc và xi đất cho cây.
Đáp án là:
Câu 8. Cho các con đường: gian bào, mch g, mch rây, biu bì và tế bào chất. Nước và cht
khoáng được vn chuyn t lông hút vào mch g ca r theo mấy con đường?
Đáp án là:
Câu 9. Cho các loi tế bào: Biu bì, ni bì, qun bào, lông hút và mch ng. Mch g được cu
to t bao nhiêu loi tế bào?
Đáp án là:
Câu 10. Cho các loi tế bào: Tế bào kèm, qun bào, tế bào ng rây và mch ng. Mạch rây được
cu to t bao nhiêu loi tế bào?
Đáp án là:
Câu 11. Trong các lực sau đây: Lực đẩy, lc kéo ca lá, lc di chuyn ca các phân t nước và
lc liên kết, có bao nhiêu loại là động lc ca dòng mch g?
Đáp án là:
Câu 12. Cho các chất: nước, khoáng, hormone, cht hữu cơ và amino acid. Về thc cht, các git
nha r ra cha bao nhiêu cht k trên?
Đáp án là:
Câu 13. Cho các yếu t: ánh sáng, nhiệt độ, lượng nước, stress và pH. Có bao nhiêu yếu t nh
hưởng đến s trương nước hay mất nước ca tế bào khí khng?
Đáp án là:
Câu 14. Cho các dng: N
2,
NH
4
+
, NO, nitrogen hữu cơ, NO
3
-
và NO
2.
Thc vt ch hp th
nitrogen dưới bao nhiêu dng?
Đáp án là:
Câu 15. Cho các bin pháp: bón apatit, bón phân hữu cơ, trông cây họ đậu và bón phân urea. Để
b sung nitrogen cho đất, ta s dng bao nhiêu bin pháp k trên?
Đáp án là:
Câu 16. Trong các nguyên tắc sau đây: đúng loại, đúng thành phần dinh dưỡng, đúng thời
điểm và đúng phương pháp, có bao nhiêu nguyên tắc đúng trong bón phân?
Đáp án là:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Câu 17. Cho các chất: nước, amino acid, ion Ca, ion khoáng tái s dng, phytohormone và
Sucrose. Có bao nhiêu cht vn chuyn qua mch g?
Đáp án là:
Câu 18. Trong s các cơ quan sau đây ở thc vt trên cn: Lá, Thân, R, Hoa, qu, ht, có bao
nhiêu cơ quan xảy ra quang hp ch yếu ?
Đáp án:
Câu 19. Trong s các thc vật sau đây: dứa, xương rồng, thuốc bỏng. lúa, khoai, sắn, đậu.
bao nhiêu cây thuộc nhóm thực vật CAM ?
Đáp án:
Câu 20. Trong s các thc vật sau đây: dứa, xương rồng, thuốc bỏng. lúa, khoai, sắn, đậu.
bao nhiêu cây thuộc nhóm thực vật C
3
?
Đáp án:
Câu 21. Trong số các vị trí sau đây : xoang thylakoid, màng thylakoid, chất nền lục lạp, màng
trong lục lạp có bao nhiêu vị trí hệ sắc tố quang hợp phân bố ?
Đáp án:
Câu 22. Trong số các vai trò sau đây: hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, hấp thụ và
phân giải năng lượng ánh sáng, hấp thụ và tổng hợp năng lượng ATP, phân giải năng lượng ánh
sáng để tạo ATP. Có bao nhiêu vai trò của hệ sắc tố quang hợp?
Đáp án:
Câu 23. Trong số các sắc tố quang hợp sau đây: xanthophyll, Diệp lục (Chlorophyll), phicobilin,
carotenoid, có bao nhiêu sắc tố quang hợp chính ở thực vật ?
Đáp án:
Câu 24. Trong số các sắc tố sau đây: chlorophyll b, chlorophyll a, carotenoid, xanthophyll, có
bao nhiêu sắc tố làm nhiệm vụ trực tiếp biến quang năng thành hóa năng ?
Đáp án:
Câu 25. Trong số các chất sau đây: ATP, DNA, RNA,carbohydrate, amino acid protein.
bao nhiêu cht là sn phm ca quang hp ch yếu khi din ra min ánh sáng đỏ và xanh tím
Đáp án:
Câu 26. Hình bên mô t cu trúc ca lc lp. Khi nói v lc lp, có bao nhiêu phát biểu đúng:
1. Lc lp có 2 lp màng bao bc.
2. Màng trong ca lc lp to nên các túi dp thylakoid.
3. Cht nn lc lạp là nơi diễn ra pha sáng quang hp.
4. Trên các thylakoid có cha nhiu sc t quang hp.
Đáp án:
Câu 27. Xương rồng mt trong nhng loi cây cnh ph biến nước ta. Khi nói v quang hp
loi cây này, có bao nhiêu phát biểu đúng:
1. Xương rồng là thc vt C4.
2. Xương rồng ly CO
2
để quang hợp vào ban đêm.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
3. Xương rồng có 2 loi tế bào tham gia c định CO
2
pha ti.
4. Xương rồng s b gim hiu sut quang hp khi ờng độ ánh sáng cao
Đáp án:
Câu 28. Mía, ngô và lúa là ba trong s nhng loi thc vật được trng ph biến nông thôn Vit
Nam. Khi nói v quang hp ca ba loi cây này, phát biểu nào say đây đúng?
1. Mía là thc vt C
3
, ngô và lúa là thc vt C
4
.
2. Trong điều kin ánh sáng mnh, lúa b giảm năng suất nhiu nht
3. Mía và ngô có 2 loi tế bào tham gia c đnh CO
2
pha ti.
4. Ba loại cây này đều quang hp tt khi nồng độ CO
2
gim xung thp.
Đáp án:
IV. CÂU HI T LUN
Câu 1: ý kiến cho rằng: “Ở thời điểm bui trưa nắng nóng, người nông dân nên tưới b
sung nước để cây trồng tăng cường quang hợp đạt năng suất cao”. Em đng ý vi ý kiến
này không? Gii thích.
Câu 2: Quan sát bảng số liệu về số lượng khí khổng hai mặt của các loài thực vật bên dưới.
Hãy rút ra nhận xét về sự phân bố của khí khổng cây Một mầm cây Hai mầm. Sự
phân bố khí khổng ở các loài thực vật này có liên quan gì đến môi trường sống của chúng?
Câu 3: Hiện tượng nào trong tự nhiên được con người ứng dụng để sản xuất phân đạm?
Câu 4: Nhà bạn Lan trồng lúa, để cây tươi tốt bạn đề nghị bố mẹ tăng lượng phân đạm cho ruộng
lúa trong suốt quá trình sinh trưởng của cây. Theo em ý kiến của bạn Lan đúng không?
sao?
Câu 5: min bắc nước ta, v mùa đông khi nhiệt độ h thấp đến mc rét hi thì m xuân
thường b chết rét. Hãy gii thích hiện tượng này và đề xut bin pháp k thut chng rét
Câu 6: Nhà bn Yến trng lúa theo kinh nghim gia truyền nhưng cây lúa thấp, đẻ nhánh kém,
phiến nh, lúa ng màu vàng, s bông s ng hạt ít, năng suất lúa b gim. Theo em,
cần làm gì để v sau có năng suất cao hơn?

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: SINH 11
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1:
Phát biểu nào không phải là một trong các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng ở sinh vật?
A. Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
B. Biến đổi các chất và chuyển hoá năng lượng và tế bào.
C. Thải các chất dư thừa ra môi trường.
D. Sự biến đổi năng lượng mà không biến đổi các chất trong tế bào.
Câu 2: Có bao nhiêu dấu hiệu đặc trưng của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 3: Quá trình thu nhận các chất từ môi trường của thực vật diễn ra như thế nào?
A. Thực vật hấp thụ muối khoáng, nước, sử dụng năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất
hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
B. Thực vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp.
C. Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
D. Thực vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
Câu 4: Quá trình thu nhận các chất từ môi trường của động vật diễn ra như thế nào?
A. Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
B. Động vật lấy chất dinh dưỡng nhờ hệ tiêu hóa và lấy O2 nhờ hệ hô hấp.
C. Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
D. Động vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
Câu 5: Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành
dạng năng lượng hóa năng thể hiện dấu hiệu đặc trưng nào sau đây?
A. Thu nhận các chất từ môi trường
B. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng
C. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng. D. Vận chuyển các chất
Câu 6: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng không thể hiện qua các dấu hiệu đặc trưng nào sau đây
A. Thu nhận các chất từ môi trường.
B. Vận chuyển các chất.
C. Phân rã các chất thành chất phóng xạ.
D. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.
Câu 7: Tập hợp tất cả các phản ứng hóa học diễn ra trong tế bào, được thể hiện qua quá trình
tổng hợp và phân giải các chất là quá trình
A. chuyển hóa năng lượng trong tế bào.
B. chuyển hóa các chất trong tế bào.
C. chuyển hóa năng lượng ngoài tế bào.
D. chuyển hóa các chất ngoài tế bào.
Câu 8: Quá trình nào dưới đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng ở sinh vật?
A. Phân giải các chất từ môi trường.
B. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
C. Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng ở tế bào.
D. Thải các chất ra ngoài môi trường và điều hòa cơ thể.
Câu 9: Dựa vào kiểu trao đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm. Đó là
A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
C. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
D. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng.
Câu 10: Phương thức dị dưỡng bao gồm
A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
B. hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.
C. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng.
D. quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.
Câu 11: Loài vi khuẩn nào sau đây trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng theo phương thức quang tự dưỡng? A. Vi khuẩn lam.
B. Vi khuẩn oxi hoá nitrogen.
C. Vi khuẩn lưu huỳnh lục và tía.
D. Vi khuẩn oxi hoá sắt
Câu 12: Sinh vật quang tự dưỡng là
A. Chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp chất vô cơ thành năng lượng hóa học tích lũy
trong các hợp chất hữu cơ thông qua quá trình tổng hợp.
B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ
thông qua quá trình tổng hợp.
C. Chuyển hóa năng lượng hạt nhân trong các chất vô cơ thành năng lượng hóa học tích lũy trong
các hợp chất hữu cơ thông qua quá trình tổng hợp.
D. Chuyển hóa năng lượng hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ thành năng lượng ánh sáng
thông qua quá trình tổng hợp.
Câu 13: Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc quang dị dưỡng?
A. Thực vật, vi khuẩn lam.
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tím.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Động vật, nấm.
Câu 14: Ý nào sau đây đúng khi nói về phương thức tự dưỡng?
A. Sinh vật lấy chất hữu cơ từ sinh vật khác để tiến hành trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
B. Sinh vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ những chất vô cơ.
C. Sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ phức tập thành chất đơn giản.
D. Sinh vật có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
Câu 15: Nhóm sinh vật có khả năng tự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ gọi là
A. sinh vật tự dưỡng.
B. sinh vật dị dưỡng. C. vi sinh vật.
D. sinh vật phân giải.
Câu 16: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về những chất mà cơ thể động vật, thực vật lấy từ
môi trường để cung cấp cho quá trình đồng hóa và dị hóa?
I. Thực vật lấy H2O, CO2 để cung cấp cho đồng hóa.
II. Thực vật qua dị hóa thải ra H2O, O2.
III. Động vật lấy dinh dưỡng trong thức ăn để cung cấp cho đồng hóa.
IV. Thực vật qua dị hóa thải ra CO2, chất thải, … A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: “Động vật ăn cỏ, động vật ăn tạp, động vật ăn thịt đều ăn các sinh vật khác để cung cấp
dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể” là ví dụ về phương thức trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng nào?
A. Quang tự dưỡng.
B. Hoá tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hoá dị dưỡng.
Câu 18: “Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh thực hiện quá trình oxy hóa các hợp chất chứa lưu huỳnh ,
góp phần làm sạch môi trường nước” là ví dụ về phương thức trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng nào?
A. Quang tự dưỡng.
B. Hoá tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hoá dị dưỡng.
Câu 19: “Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh thực hiện quá trình oxy hóa các hợp chất chứa lưu huỳnh,
góp phần làm sạch môi trường nước” là ví dụ về phương thức trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng nào?
A. Quang tự dưỡng.
B. Hoá tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hoá dị dưỡng.
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 20: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
A. Khí O2, nước tiểu, máu.
B. Khí CO2, nước tiểu, máu.
C. Khí O2, nước tiểu, mồ hôi.
D. Khí CO2, nước tiểu, mồ hôi.
Câu 21: Điều gì xảy ra cho cơ thể sinh vật nếu không thải được các chất thải ra môi trường?
A. Các chất độc hại, dư thừa sẽ ứ đọng lại trong cơ thể, làm cho quá trình chuyển hóa ngừng lại trong thời gian 1 ngày.
B. Các chất độc hại, dư thừa sẽ ứ đọng lại trong cơ thể, gây rối loạn các hoạt động sống, thậm chí gây tử vong.
C. Các chất độc hại, dư thừa sẽ được chuyển hóa thành các chất đơn giản, cơ thể sẽ hấp thụ chất này.
D. Cơ thể sẽ tái sử dụng các chất thải để cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
Câu 22: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
A. Khí O2, nước tiểu, máu.
B. Khí CO2, nước tiểu, máu.
C. Khí O2, nước tiểu, mồ hôi.
D. Khí CO2, nước tiểu, mồ hôi.
Câu 23: Quá trình nào sau đây không thuộc trao đổi chất ở sinh vật?
A. Bài tiết mồ hôi.
B. Phân giải protein trong tế bào.
C. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày. D. Lấy carbon dioxide và thải oxygen ở thực vật.
Câu 24. Khi lá bị vàng do thiếu chất diệp lục, cần bón cho cây nhóm nguyên tố nào? A. N, P, S. B. N, K, S. C. N, K, Mg. D. N, Mg, Fe.
Câu 25. Thiếu sắt (Fe) thì cây bị vàng, nguyên nhân vì sắt là
A. thành phần cấu tạo diệp lục.
B. enzyme xúc tác tổng hợp diệp lục.
C. thành phần cấu tạo lục lạp.
D. enzyme xúc tác cho quang hợp.
Câu 26. "Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết" dấu hiệu thường thấy khi cây thiếu hụt nguyên tố khoáng nào? A. Cl B. P C. Mg D. Ca
Câu 27. Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây
sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò?
A. tham gia cấu trúc nên tế bào.
B. hoạt hóa enzyme trong trao đổi chất.
C. qui định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào. D. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt.
Câu 28. Khi cây bị vàng úa, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng loại nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại? A. Mg2+ B. Ca2+ C. Fe3+ D. Na+
Câu 29. Khi nói đến quá trình vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?
A.
Chịu ảnh hưởng của áp suâ't rễ.
B. Liên quan với lực đẩy do áp suất rễ.
C. Cùng chiều với chiều của trọng lực.
D. Liên quan với lực hút do thoát hơi nước ở lá.
Câu 30. Con đường vận chuyển nước qua nguyên sinh chất (tế bào chất) ở rễ là nhờ động lực nào?
A. Nước đi qua các khoảng gian bào nhờ chênh lệch áp suất thẩm thấu.
B. Áp suất thẩm thấu của các tế bào giảm dần từ ngoài vào trong.
C. Thế nước tăng dần từ ngoài vào trong.
D. Áp suất thẩm thấu của các tế bào tăng dần từ ngoài vào trong.
Câu 31. Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
A. nước và các ion khoáng.
B. nước và các chất hữu cơ.
C. các ion khoáng.
D. các hợp chất hữu cơ.
Câu 31. Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là
A. nước và các ion khoáng.
B. nước và các chất hữu cơ.
C. các ion khoáng.
D. các hợp chất hữu cơ.
Câu 32. Động lực làm cho các chất di chuyển trong dòng mạch rây.
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
A. Lực đẩy do áp suất rễ.
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu (gradient nồng độ).
D. Trọng lực hút nước từ lá xuống rễ.
Câu 32.
Động lực nào không tham gia vào di chuyển các chất trong dòng mạch gỗ.
A.
Lực đẩy do áp suất rễ.
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu (gradient nồng độ).
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám.
Câu 33. Thực vật chỉ hấp thụ nitrogen dưới dạng? A. N + - + 2 và NO2. B. NH4 và NO3
C. Nitrogen hữu cơ. D. NH4 và NO
Câu 34. Có bao nhiêu hoạt hoạt động nào sau đây góp phần cung cấp nitrogen cho cây hấp thụ?
(1) Sự phóng điện trong khí quyển (sấm sét).
(2) Hoạt động cố định nitrogen khí quyển của các vi sinh vật.
(3) Hoạt động của các nhóm vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ trong xác sinh vật.
(4) Sự cung cấp nitrogen qua phân bón. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 35. Yếu tố vật lí nào có thể chuyển nitrogen trong tự nhiên thành dạng nitrogen cây hấp thụ được?
A. Ánh sáng mạnh.
B. Nhiệt độ cao.
C. Độ pH thấp. D. Sấm sét.
Câu 36. Nếu nguyên tố khoáng (A) từ môi trường đất có nồng độ cao được hấp thụ vào trong rễ
nơi có nồng độ thấp hơn ngoài môi trường đất. Nguyên tố khoáng A được hấp thụ theo cơ chế nào?
A. Thụ động, không cần năng lượng.
B. Thụ động, cần năng lượng.
C. Chủ động, cần năng lượng.
D . Chủ động, không cần năng lượng.
Câu 37. Nếu nguyên tố khoáng (A) từ môi trường đất có nồng độ thấp hơn được hấp thụ vào
trong rễ nơi có nồng độ cao hơn ngoài môi trường đất. Nguyên tố khoáng A được hấp thụ theo cơ chế nào?
A. Thụ động, không cần năng lượng.
B. Thụ động, cần năng lượng.
C. Chủ động, cần năng lượng.
D. Chủ động, không cần năng lượng.
Câu 38. Dựa trên sơ đồ tóm tắt quá trình đóng mở của khí khổng, những phát biểu nào sau đây đúng?
I. Cấu tạo khí khổng: gồm 2 tế bào khí khổng có cấu tạo thành ngoài mỏng, thành trong dày.
II. [2] gặp trường hợp khi no nước, thành mỏng của khí khổng căng ra làm cho thành dày cong
theo → khí khổng mở → thoát hơi nước mạnh
III. [1] gặp trường hợp khi thiếu nước, thành mỏng hết căng, thành dày duỗi thẳng → khí khổng
khép lại→ thoát hơi nước yếu.
IV. Sự trương nước của tế bào khí khổng được điều tiết bởi hai tác nhân chính đó là ánh sáng và stress.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com A. I, II. B. I, IV. C. I, III. D. II, III.
Câu 39. Dựa trên sơ đồ tóm tắt quá trình đóng mở của khí khổng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khí khổng mở ra tạo điều kiện để CO2 từ môi trường khuếch tán vào lá, cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
II. Thoát hơi nước ở lá diễn ra theo hai con đường: qua bề mặt lá và qua khí khổng, trong đó thoát
hơi nước qua khí khổng là chủ yếu.
III. Khí khổng mở, nước thoát thì góp phần tạo lực hút kéo nước và các chất hoà tan đi theo một chiều từ rễ lên lá.
IV. Khi tế bào khí khổng trương nước → khe khí khổng mở → nước thoát. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự thoát hơi nước ở thực vật?
I. Hai con đường thoát hơi nước qua lá là qua bề mặt lá (cutin) và thoát hơi nước qua lỗ khí khổng.
II. Thoát hơi nước ở lá tạo lực hút kéo nước và các chất hòa tan đi theo một chiều từ rễ lên lá
III. Thoát hơi nước làm khí khổng mở ra tạo điều kiện để CO2 từ môi trường khuếch tán vào lá,
cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
IV. Làm tăng nhiệt độ về mặt của lá, khi nhiệt độ tăng giúp lá chống chọi được điều kiện giá rét. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Thực vật có khả năng điều tiết quá trình thoát hơi nước. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng về cơ chế điều tiết đó?
I. Để điều tiết quá trình thoát hơi nước bởi hai tác nhân chính là ánh sáng và stress.
II. Ánh sáng thúc đẩy quang hợp → áp suất thẩm thấu của tế bào khí khổng tăng lên, làm tế bào
hút nước và khí khổng mở.
III. Nếu cường độ ánh sáng quá mạnh làm tăng nhiệt độ lá, khi đó tế bào khí khổng sẽ bị mất nước và đóng lại.
IV. Khi thực vật bị stress (hạn hán) cây giảm tổng hợp abscisic acid làm khí khổng đóng lại, giúp hạn chế mất nước. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 42. Khi nói về quá trình chuyển hóa nitrogen trong đất và cố định nitrogen phân tử, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình chuyển hóa NO -
3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện.
B. Quá trình cố định nitrogen là quá trình N2 liên kết với H2 thành NH3.
C. Nhờ enzyme nitrogenase vi sinh vật cố định nitrogen có khả năng chuyển N2 thành NH3.
D. Thực vật có khả năng hấp thụ nitrogen hữu cơ trong xác sinh vật.
Câu 43. Khi nói đến điều kiện quá trình cố định nitrogen khí quyển, phát biểu sau đây không đúng?
A. Có lực khử mạnh, được cung cấp năng lượng ATP. B. Có sự tham gia của enzyme nitrogenase.
C. Có sự tham gia của CO2 và nước.
D. Thực hiện trong điều kiện kị khí.
Câu 44. Điều kiện cần thiết cho cố định nitrogen phân tử theo con đường sinh học là gì?
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
A. Nhiệt độ cao khoảng, 200C điều kiện kị khí.
B. Áp suất 200 atm, lực khử mạnh, điều kiện kị khí.
C. Có enzyme nitrogenase , lực khử mạnh, ATP, điều kiện kị khí.
D. Có enzyme nitrogenase , lực khử mạnh, ATP, điều kiện hiếu khí.
Câu 45. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguồn cung cấp nitrogen cho cây?
I. Vi khuẩn cố định nitrogen. II. Phân bón III. Khoáng chất vô cơ
IV. Vật chất hữu cơ (xác sinh vật). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Sắc tố quang hợp duy nhất có khả năng chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng
trong các liên kết hóa học là
A. Chlorophyll b. B. Carotene . C.Chlorophyll a. D. Xanthophyll.
Câu 47. Khi nói về tính chất của chất diệp lục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh tím và đỏ.
B. Diệp lục a tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng.
C. Diệp lục hấp thụ ánh sáng màu xanh lục nên lá có màu lục.
D. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
Câu 48. Ở thực vật, sắc tố chính trong quang hợp là
A. Carotenoid. B. Xanthophyll. C. Chlorophyll. D. Carotene .
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của quang hợp?
A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng.
B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ.
C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi sinh vật trên trái đất
D. Làm trong sạch bầu khí quyển.
Câu 50. Khi nói về vai trò của quang hợp phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang hợp tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho toàn bộ sinh vật sống trên trái đất.
B. Quang hợp hấp thu oxygen và thải CO2 nhằm cân bằng lượng khí trong môi trường.
C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi sinh vật trên trái đất.
D. Biến đổi hợp chất glucose thành năng lượng dưới dạng ATP cung cấp cho mọi sinh vật trên trái đất.
Câu 51. Trong quang hợp ở thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. ATP và NADPH. B. Năng lượng ánh sáng.
C. H2O và O2. D. CO2 và ATP.
Câu 52. Khí oxygen được giải phóng qua quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. CO2. B. H2O. C. N2O. D. C6H12O6.
Câu 53. Bào quan nào của tế bào thực vật thực hiện chức năng quang hợp? A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Không bào
Câu 54. Sản phẩm nào của quá trình quang hợp giải phóng ra môi trường? A. Glucose. B. Khí oxygen. C. Khí Carbonic. D. NADPH.
Câu 55. Nơi diễn ra pha sáng của quang hợp ở thực vật ?
A. Chất nền lục lạp.
B. Màng trong ti thể. C. Chất nền ti thể. D. Màng thylakoid.
Câu 56. Trong quá trình quang hợp, oxygen được giải phóng ở
A. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước. B. Pha sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.
C. Pha tối nhờ quá trỉnh phân li CO2. D. Pha tối nhờ quá trỉnh phân li nước.
Câu 57. Trong quang hợp, pha tối ở nhóm thực vật C3, C4, CAM diễn ra ở đâu?
A. Diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. B. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của lục lạp.
C. Diễn ra trong vùng hạt (grana) của ty thể. D. Diễn ra trong chất nền của ty thể.
Câu 58. Chất nhận CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là những chất nào sau đây?
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com A. RuBP. B. PEP. C. OAA. D. PGA.
Câu 59. Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì? A. RuBP .
B. PEP. C. OAA . D. PGA.
Câu 60. Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào? A. RuBP + CO2 → PEP.
B. RuBP + CO2 → OAA . C. RuBP + CO2 → PGA. D. RuBP + CO2 → G3P
Câu 61. Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?
A. PGA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → PEP. B. PGA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → G3P
C. OAA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → G3P D. OAA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AM
Câu 62. Nhóm thực vật nào sau đây là thực vật C4? A. Lúa, khoai, sắn. B. Ngô, mía. C. Xương rồng. D. Thuốc bỏng.
Câu 63. Thực vật C3 sống trong điều kiện khí hậu như thế nào?
A. Khí hậu ôn hòa.
B. Khí hậu nóng ẩm kéo dài. C. Khí hậu khô nóng. D. Khí hậu lạnh giá.
Câu 64. Lúa là thực vật thuộc nhóm nào? A. Thực vật C3. B. Thực vật C2. C. Thực vật C4. D. Thực vật CAM.
Câu 65. Vì sao gọi là thực vật C3?
A. Vì có sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất có 3 nguyên tử cacbon.
B. Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.
C. Vì có sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất có 4 nguyên tử cacbon.
D. Vì tạo ra 3 loại sản phẩm khác nhau trong pha tối.
Câu 66. Ở nhóm thực vật CAM, giai đoạn đầu của quá trình cố định CO2 được thực hiện khi nào?
A. Ban đêm, khi khí khổng mở.
B. Ban đêm, khi khí khổng đóng.
C. Ban ngày, khi khí khổng mở.
D. Ban ngày, khi khó khổng đóng.
Câu 67. Khi nói về cây xương rồng, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
(1) Xương rồng sống ở điều kiện hoang mạc khô hạn.
(2) Xương rồng thuộc nhóm thực vật CAM.
(3) Xương rồng có con đường cố định CO2 xảy ra cả ban đêm và ban ngày.
(4) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở pha tối OAA .
(5) Trong điều kiện ánh sáng mạnh, cây xương rồng xảy ra hô hấp sáng làm giảm năng suất quang hợp. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 68. Pha tối của các nhóm thực vật C3 và C4 khác nhau về bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1) Chất nhận CO2 đầu tiên.
(2) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. (3) Enzyme tham gia.
(4) Không gian xảy ra quá trình cố định CO2. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 69. Ở vùng khí hậu khô nóng, nhóm thực vật nào sau đây thường có năng suất sinh học cao nhất? A. C4. B. C3.
C. CAM. D. Các nhóm có năng suất như nhau.
Câu 70. Xét về bản chất hóa học, hô hấp là quá trình:
A. Oxygen hóa nguyên liệu hô hấp thành CO2, H2O và giải phóng năng lượng.
B. chuyển hóa, thu nhận O2 và thải CO2 xảy ra trong tế bào.
C. chuyển các nguyên tử hidro từ chất cho hidro sang chất nhận hidro.
D. thu nhận năng lượng của tế bào.
Câu 71. Hô hấp là quá trình:
A. oxygen hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết
cho các hoạt động sống của cơ thể.
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
B. oxygen hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết
cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho
các hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
Câu 72. Chọn gợi ý trong ngoặc để điền vào ô còn trống.
“Hô hấp hiếu khí là quá trình..........bắt đầu xảy ra trong..........của tế bào và kết thúc trong.........
Kết quả tạo ra CO2 và H2O cùng ...........cung cấp cho hoạt động sống cơ thể”.
(1) tế bào chất. (2) ti thể. (3) oxygen hóa (4) năng lượng. (5) NADH.
A. 3, 1, 2, 4. B. 3, 1, 2, 5. C. 3, 2, 1, 4. D. 3, 2, 1, 5.
Câu 73: Khi nói về hô hấp thực vật, có bao nhiêu ý sau đây đúng?
(1) Hô hấp thực vật bản chất là quá trình oxygen hóa sinh học.
(2) Cơ quan hô hấp ở thực vật là lá.
(3) Bào quan hô hấp là ti thể và lục lạp.
(4) Năng lượng trong hô hấp được giải phóng từ từ, tùy thuộc nhu cầu năng lượng của tế bào, cơ thể.
(5) Phân giải carbohydrate thành CO2 và nước và tạo ra năng lượng.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 74. Dựa vào sơ đồ tóm tắt một giai đoạn quá trình phân giải hiếu khí phân tử đường glucose
trong tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là giai đoạn 2: chu trình Krebs.
II. Trước khi đi vào chu trình 2 phân tử pyruvate được biến đổi thành 2 phân tử acetyl-CoA.
III. Giai đoạn này diễn ra trong chất nền ty thể và sinh ra nhiều ATP nhất.
IV. Giai đoạn này: [1] là acetyl-CoA, [2] là NADH, [3] là ADP và [4] là FADH2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. Dựa vào sơ đồ tóm tắt một giai đoạn quá trình phân giải hiếu khí phân tử đường glucose
trong tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
I. Đây là giai đoạn đường phân. II. [1] là ADP.
III. [2] là các phân tử NADH.
IV. [3] là các phân tử ATP. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76. Dựa vào sơ đồ tóm tắt một giai đoạn quá trình phân giải hiếu khí phân tử đường glucose
trong tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Từ 1 phân tử glucose, giai đoạn đầu phân giải thành 2 phân tử G3P.
II. Giai đoạn thứ 2 của đường phân, từ 1 phân tử G3P phân giải thành 2 phân tử pyruvate.
III. Cả giai đoạn đường phân thu được 4 ATP.
IV. Giai đoạn đường phân: 1 phân tử glucose → 2 ATP, 2 NADH, 2 Pyruvate. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77. Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật (hình các giai đoạn của hô hấp hiếu khí). Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Đường phân chuyển hóa glucose thành pyruvate.
II. Chu trình Krebs chuyển hóa acetyl – CoA thành 2 CO2, 8 NADH, 2FADH2, 2ATP
III. Chuỗi chuyền electron 10 NADH, 2FADH2, O2 thành H2O, 26-28 ATP
IV. Chuỗi chuyền electron là nơi sinh ra nhiều ATP và diễn ra ngoài ty thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Câu 78: Trong hô hấp ở thực vật (hình các kiểu của hô hấp). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Glucose bị phân giải thành pyruvate.
II. Nếu không có oxygen thì pyruvate chuyển hóa tiếp ở ty thể.
III. Nếu không có oxygen thì pyruvate có thể chuyển hóa thành ethanol.
IV. Nếu không có oxygen thì pyruvate có thể chuyển hóa thành lactic acid. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 79. Trong hô hấp ở thực vật (hình các kiểu của hô hấp). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đường phân: Gluose bị phân giải thành [1] = pyruvate.
II. Nếu không có oxygen thì [1] có thể chuyển hóa thành lactic acid. [2].
III. Nếu không có oxygen thì [1] có thể chuyển hóa thành ethanol [3].
IV. Nếu có oxygen thì pyruvate có thể chuyển hóa thành lactic acid. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80. Khi nói về ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật. Nhận
định nào sau đây là không đúng?
A. Hàm lượng nước tỉ lệ thuận với cường độ hô hấp.
B. Cường độ hô hấp chịu sự ảnh hưởng của nhiệt độ.
C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
D.
Hàm lượng nước tăng sẽ dẫn đến cường độ hô hấp giảm. II. CÂU HỎI ĐÚNG/SAI
Câu 1.
Khi nói về nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở cây bụi, cây thân thảo, mỗi
mệnh đề sau là đúng hay sai?
a. Ở cây thân gỗ, áp suất rễ không đẩy được nước lên phần lá trên cao. S
b. Cây bụi và thân thảo thường thấp, gần mặt đất dễ xảy ra bão hòa hơi nước vào ban đêm, nhất là khi trời lạnh. Đ
c. Cây bụi và cây thân thảo thường thấp nên động lực áp suất rễ đủ đẩy nước đến mép phiến lá. Đ
d. Cây bụi và cây thân thảo không có bó mạch gỗ nên lực thoát nước yếu dần đến hiện tượng ứ giọt. S
Câu 2. Quan sát hình bên dưới về quá trình vận chuyển nước và chất khoáng vào mạch gỗ của rễ.
Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
a. Con đường (1) nhanh hơn và được kiểm soát.
b. Con đường (2) là con đường vận chuyển nước và khoáng chủ yếu vào mạch gỗ của rễ.
c. Cấu trúc (3) giúp kiểm tra lượng nước và chất khoáng vào mạch gỗ của rễ.
d. Con đường gian bào hay tế bào chất đều phải đi qua cấu trúc (4).
Câu 3. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về vai trò của nitrogen trong cơ thể thực vật?
a. Tham gia điều tiết các quá trình sinh lí (enzyme, hormone,...).
b. Tham gia cấu tạo bào và cơ thể thực vật (protein, nucleic acid, diệp lục, ATP,...).
c. Tham gia giữ cân bằng nước, đóng mở khí khổng.
d. Nitrogen là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu.
Câu 4. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về vai trò của thoát hơi nước?
a. Tạo lực hút đầu trên.
b. Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.
c. Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.
d. Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Câu 5. Trong các lí do sau đây, lí do nào đúng và lí do nào sai khiến người ta không tưới nước cho lá khi trời nắng to?
a. Vì nước nóng làm vũng rễ cây bị chín dẫn đến chết rễ.
b. Vì nước đọng lại trên lá làm tăng sức hấp thụ năng lượng mặt trời làm chín lá.
c. Vì nhiệt độ cao trên mặt đất làm nước bốc hơi nóng, làm chín lá. S
d. Vì khi nhiệt độ cao, rễ không lấy được nước.
Câu 6. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về mục đích của việc cắt bỏ bớt lá khi chuyển
một cây gỗ lớn đi trồng một nơi khác?
a. Giảm tối đa lượng nước thoát ra, tránh cho cây bị thiếu nước.
b. Hạn chế hiện tượng cành bị gãy khi vận chuyển.
c. Giảm bớt khối lượng để dễ vận chuyển.
d. Hạn chế bộ lá bị hỏng khi vận chuyển.
Câu 7. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về mức độ hấp thụ ánh sáng của các sắc tố quang hợp ?
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
a. Diệp lục hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ (700nm) và xanh tím (400 – 500nm).
b. Carotenoid hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng xanh tím.
c. Diệp lục không hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh lục (500 – 600nm).
d. Ở vùng ánh sáng lam, diệp lục hấp thụ ánh sáng mạnh hơn carotenoid.
Câu 8. Tiến hành thí nghiệm trồng riêng rẽ ngô (Zea mays) và lúa (Oryza sativa) trong cùng điều
kiện nước và ánh sáng đều tối ưu cho sinh trưởng của hai loài. Các cây được chia làm ba nhóm
khác nhau về nồng độ CO2 môi trường. Kết quả về sinh khối tăng thêm sau 6 tuần trồng được mô
tả ở bảng dưới. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai?
a. Ngô là thực vật C3 còn lúa là C4.
b. Cường độ quang hợp của cây C4 luôn cao hơn cây C3
c.Thực vật C3 cần ít năng lượng hơn để đồng hóa CO2 so với thực vật C4.
d. Nồng độ CO2 cao thực vật C3 có sinh khối tăng do tránh hô hấp sáng.
Câu 9. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về mức độ hấp thụ ánh sáng của các sắc tố quang hợp ?
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
a.Carotenoid hấp thụ ánh sáng ở vùng vàng cam, truyền năng lượng ánh sáng cho diệp lục.
b.Chlorophyll hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh tím và đỏ.
c.Năng lượng được hấp thụ và truyền từ carotenoid → chlorophyll a → chlorophyll b →
chlorophyll b ở trung tâm phản ứng.
d.Ở vùng ánh sáng đỏ, chlorophyll a hấp thụ mạnh hơn chlorophyll b
Câu 10. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về quang hợp ở thực vật C3, C4 và CAM
a. Ở thực vật C3, pha tối chỉ diễn ra ở nơi có ánh sáng.
b. Ở thực vật C4 và CAM có thêm chu trình cố định sơ bộ CO2 ở tế bào thịt lá (nhu mô) để tích lũy và dự trữ CO2.
c. Ở thực vật CAM, khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tránh mất nước.
d. chỉ có Ở thực vật C3 mới có chu trình Calvin.
Câu 11. Rau dền và huyết dụ là một trong số các loài thực vật tuy có lá màu đỏ. Khi nói về hiện
tượng này, mỗi nhận định sau là đúng hay sai:
a.Trong lá các loại cây này, carotenoid chiếm ưu thế hơn.
b.Trong lá của các loại cây này vẫn có chứa diệp lục.
c.các loài thực vật tuy có lá màu đỏ nhưng chúng vẫn thực hiệnquang hợp bình thường
d.Hai cây này không có diệp lục, carotenoid sẽ làm thay nhiệm vụ của diệp lục.
Câu 12. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về pha tối của quang hợp ở các nhóm thực vật
a.Pha tối diễn ra ở màng thylakoid.
b.Pha tối không sử dụng nguyên liệu của pha sáng.
c.Pha tối sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2.
d.Pha tối ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM đều có chu trình Calvin
C. CÂU TRẢ LỜI NGẮN:
Câu 1. Cho các nguyên tố: Fe, Mn, Mg, Mo, N, B; những nguyên tố nào thuộc nguyên tố vi lượng? Đáp án là:
Câu 2.
Cho các nguyên tố: O, Cu, Zn, H, B, S; những nguyên tố nào thuộc nguyên tố đa lượng? Đáp án là:
Câu 3.
Cho các cơ chế sau: nhập bào, thẩm thấu, thẩm tách, hấp thụ chủ động, hấp thụ thụ
động. Rễ cây hấp thụ nước từ đất theo bao nhiêu cơ chế kể trên? Đáp án là:
Câu 4. Cho các cơ chế sau: nhập bào, thẩm thấu, thẩm tách, hấp thụ chủ động, hấp thụ thụ
động. Rễ cây hấp thụ khoáng từ đất theo bao nhiêu cơ chế kể trên? Đáp án là:
Câu 5. Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng, cần sự góp phần của bao nhiêu yếu tố dưới đây? (1) Năng lượng là ATP.
(2) Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất.
(3) Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
(4) Enzyme hoạt tải (chất mang). Đáp án là:
Câu 6.
Trong các đặc điểm dưới đây, tế bào lông hút của rễ cây có bao nhiêu đặc điểm?
(1) Thành tế bào mỏng, bề mặt thấm cutin.
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
(2) Không bào trung tâm lớn.
(3) Có áp suất thẩm thấu lớn.
(4) Số lượng nhiều, bề mặt tiếp xúc lớn. Đáp án là:
Câu 7. Có bao nhiêu biện pháp sau giúp cho bộ rễ cây phát triển?
(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
(2) Tưới đủ nước và bón phân hữu cơ cho đất.
(3) Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
(4) Vun gốc và xới đất cho cây. Đáp án là:
Câu 8.
Cho các con đường: gian bào, mạch gỗ, mạch rây, biểu bì và tế bào chất. Nước và chất
khoáng được vận chuyển từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo mấy con đường? Đáp án là:
Câu 9.
Cho các loại tế bào: Biểu bì, nội bì, quản bào, lông hút và mạch ống. Mạch gỗ được cấu
tạo từ bao nhiêu loại tế bào? Đáp án là:
Câu 10. Cho các loại tế bào: Tế bào kèm, quản bào, tế bào ống rây và mạch ống. Mạch rây được
cấu tạo từ bao nhiêu loại tế bào? Đáp án là:
Câu 11.
Trong các lực sau đây: Lực đẩy, lực kéo của lá, lực di chuyển của các phân tử nước và
lực liên kết, có bao nhiêu loại là động lực của dòng mạch gỗ? Đáp án là:
Câu 12. Cho các chất: nước, khoáng, hormone, chất hữu cơ và amino acid. Về thực chất, các giọt
nhựa rỉ ra chứa bao nhiêu chất kể trên? Đáp án là:
Câu 13.
Cho các yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, lượng nước, stress và pH. Có bao nhiêu yếu tố ảnh
hưởng đến sự trương nước hay mất nước của tế bào khí khổng? Đáp án là:
Câu 14.
Cho các dạng: N + -
2, NH4 , NO, nitrogen hữu cơ, NO3 và NO2. Thực vật chỉ hấp thụ
nitrogen dưới bao nhiêu dạng? Đáp án là:
Câu 15.
Cho các biện pháp: bón apatit, bón phân hữu cơ, trông cây họ đậu và bón phân urea. Để
bổ sung nitrogen cho đất, ta sử dụng bao nhiêu biện pháp kể trên? Đáp án là:
Câu 16. Trong các nguyên tắc sau đây: đúng loại, đúng thành phần dinh dưỡng, đúng thời
điểm và đúng phương pháp, có bao nhiêu nguyên tắc đúng trong bón phân? Đáp án là:
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com
Câu 17. Cho các chất: nước, amino acid, ion Ca, ion khoáng tái sử dụng, phytohormone và
Sucrose. Có bao nhiêu chất vận chuyển qua mạch gỗ? Đáp án là:
Câu 18. Trong số các cơ quan sau đây ở thực vật trên cạn: Lá, Thân, Rễ, Hoa, quả, hạt, có bao
nhiêu cơ quan xảy ra quang hợp chủ yếu ? Đáp án:
Câu 19.
Trong số các thực vật sau đây: dứa, xương rồng, thuốc bỏng. lúa, khoai, sắn, đậu. có
bao nhiêu cây thuộc nhóm thực vật CAM ? Đáp án:
Câu 20. Trong số các thực vật sau đây: dứa, xương rồng, thuốc bỏng. lúa, khoai, sắn, đậu. có
bao nhiêu cây thuộc nhóm thực vật C3 ? Đáp án:
Câu 21.
Trong số các vị trí sau đây : xoang thylakoid, màng thylakoid, chất nền lục lạp, màng
trong lục lạp có bao nhiêu vị trí hệ sắc tố quang hợp phân bố ? Đáp án:
Câu 22. Trong số các vai trò sau đây: hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, hấp thụ và
phân giải năng lượng ánh sáng, hấp thụ và tổng hợp năng lượng ATP, phân giải năng lượng ánh
sáng để tạo ATP. Có bao nhiêu vai trò của hệ sắc tố quang hợp? Đáp án:
Câu 23. Trong số các sắc tố quang hợp sau đây: xanthophyll, Diệp lục (Chlorophyll), phicobilin,
carotenoid, có bao nhiêu sắc tố quang hợp chính ở thực vật ? Đáp án:
Câu 24. Trong số các sắc tố sau đây: chlorophyll b, chlorophyll a, carotenoid, xanthophyll, có
bao nhiêu sắc tố làm nhiệm vụ trực tiếp biến quang năng thành hóa năng ? Đáp án:
Câu 25.
Trong số các chất sau đây: ATP, DNA, RNA,carbohydrate, amino acid và protein. Có
bao nhiêu chất là sản phẩm của quang hợp chủ yếu khi diễn ra ở miền ánh sáng đỏ và xanh tím Đáp án:
Câu 26. Hình bên mô tả cấu trúc của lục lạp. Khi nói về lục lạp, có bao nhiêu phát biểu đúng:
1. Lục lạp có 2 lớp màng bao bọc.
2. Màng trong của lục lạp tạo nên các túi dẹp thylakoid.
3. Chất nền lục lạp là nơi diễn ra pha sáng quang hợp.
4. Trên các thylakoid có chứa nhiều sắc tố quang hợp. Đáp án:
Câu 27. Xương rồng một trong những loại cây cảnh phổ biến ở nước ta. Khi nói về quang hợp ở
loại cây này, có bao nhiêu phát biểu đúng:
1. Xương rồng là thực vật C4.
2. Xương rồng lấy CO2 để quang hợp vào ban đêm.
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
3. Xương rồng có 2 loại tế bào tham gia cố định CO2 pha tối.
4. Xương rồng sẽ bị giảm hiệu suất quang hợp khi cường độ ánh sáng cao Đáp án:
Câu 28. Mía, ngô và lúa là ba trong số những loại thực vật được trồng phổ biến ở nông thôn Việt
Nam. Khi nói về quang hợp của ba loại cây này, phát biểu nào say đây đúng?
1. Mía là thực vật C3, ngô và lúa là thực vật C4.
2. Trong điều kiện ánh sáng mạnh, lúa bị giảm năng suất nhiều nhất
3. Mía và ngô có 2 loại tế bào tham gia cố định CO2 pha tối.
4. Ba loại cây này đều quang hợp tốt khi nồng độ CO2 giảm xuống thấp. Đáp án: IV. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1:
Có ý kiến cho rằng: “Ở thời điểm buổi trưa hè nắng nóng, người nông dân nên tưới bổ
sung nước để cây trồng tăng cường quang hợp và đạt năng suất cao”. Em có đồng ý với ý kiến này không? Giải thích.
Câu 2: Quan sát bảng số liệu về số lượng khí khổng ở hai mặt lá của các loài thực vật bên dưới.
Hãy rút ra nhận xét về sự phân bố của khí khổng ở lá cây Một lá mầm và lá cây Hai lá mầm. Sự
phân bố khí khổng ở các loài thực vật này có liên quan gì đến môi trường sống của chúng?
Câu 3: Hiện tượng nào trong tự nhiên được con người ứng dụng để sản xuất phân đạm?
Câu 4: Nhà bạn Lan trồng lúa, để cây tươi tốt bạn đề nghị bố mẹ tăng lượng phân đạm cho ruộng
lúa trong suốt quá trình sinh trưởng của cây. Theo em ý kiến của bạn Lan có đúng không? Vì sao?
Câu 5: Ở miền bắc nước ta, về mùa đông khi nhiệt độ hạ thấp đến mức rét hại thì mạ xuân
thường bị chết rét. Hãy giải thích hiện tượng này và đề xuất biện pháp kỹ thuật chống rét
Câu 6: Nhà bạn Yến trồng lúa theo kinh nghiệm gia truyền nhưng cây lúa thấp, đẻ nhánh kém,
phiến lá nhỏ, lá lúa ngả màu vàng, số bông và số lượng hạt ít, năng suất lúa bị giảm. Theo em,
cần làm gì để vụ sau có năng suất cao hơn?
thuvienhoclieu.com Trang 16
Document Outline

  • C. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày. D. Lấy carbon dioxide và thải oxygen ở thực vật.
  • Câu 38. Dựa trên sơ đồ tóm tắt quá trình đóng mở của khí khổng, những phát biểu nào sau đây đúng?
  • A. I, II. B. I, IV. C. I, III. D. II, III.
  • Câu 39. Dựa trên sơ đồ tóm tắt quá trình đóng mở của khí khổng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  • A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  • Câu 40. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự thoát hơi nước ở thực vật?
  • Câu 41. Thực vật có khả năng điều tiết quá trình thoát hơi nước. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cơ chế điều tiết đó?
  • Câu 45. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguồn cung cấp nitrogen cho cây?
  • D. thu nhận năng lượng của tế bào.
  • Câu 77. Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật (hình các giai đoạn của hô hấp hiếu khí). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  • I. Đường phân chuyển hóa glucose thành pyruvate.
  • II. Chu trình Krebs chuyển hóa acetyl – CoA thành 2 CO2, 8 NADH, 2FADH2, 2ATP
  • III. Chuỗi chuyền electron 10 NADH, 2FADH2, O2 thành H2O, 26-28 ATP
  • IV. Chuỗi chuyền electron là nơi sinh ra nhiều ATP và diễn ra ngoài ty thể.
  • Câu 78: Trong hô hấp ở thực vật (hình các kiểu của hô hấp). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  • II. Nếu không có oxygen thì pyruvate chuyển hóa tiếp ở ty thể.
  • Câu 79. Trong hô hấp ở thực vật (hình các kiểu của hô hấp). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  • II. Nếu không có oxygen thì [1] có thể chuyển hóa thành lactic acid. [2].
  • Đáp án là:
  • Đáp án là:
  • Đáp án là:
  • Đáp án là:
  • Câu 9. Cho các loại tế bào: Biểu bì, nội bì, quản bào, lông hút và mạch ống. Mạch gỗ được cấu tạo từ bao nhiêu loại tế bào?
  • Đáp án là:
  • Câu 11. Trong các lực sau đây: Lực đẩy, lực kéo của lá, lực di chuyển của các phân tử nước và lực liên kết, có bao nhiêu loại là động lực của dòng mạch gỗ?
  • Đáp án là:
  • Đáp án là:
  • Câu 15. Cho các biện pháp: bón apatit, bón phân hữu cơ, trông cây họ đậu và bón phân urea. Để bổ sung nitrogen cho đất, ta sử dụng bao nhiêu biện pháp kể trên?
  • Câu 5: Ở miền bắc nước ta, về mùa đông khi nhiệt độ hạ thấp đến mức rét hại thì mạ xuân thường bị chết rét. Hãy giải thích hiện tượng này và đề xuất biện pháp kỹ thuật chống rét
  • Câu 6: Nhà bạn Yến trồng lúa theo kinh nghiệm gia truyền nhưng cây lúa thấp, đẻ nhánh kém, phiến lá nhỏ, lá lúa ngả màu vàng, số bông và số lượng hạt ít, năng suất lúa bị giảm. Theo em, cần làm gì để vụ sau có năng suất cao hơn?