Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Sinh 10 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Sinh 10 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Sinh 10 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Sinh 10 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn

76 38 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN SINH HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sinh vt nào có kh năng quang tổng hp?
A. to, thc vật, động vt. B. to, thc vt, nm.
C. To, thc vt và mt s vi khun. D. to, nm và mt s vi khun.
Câu 2: Vai trò nào sau đây không phải ca quang tng hp?
A. Điu hòa nhiệt độ không khí B. Biến đổi và tích lu năng lượng
C. To cht hữu cơ cho tế bào D. Gii phóng O
2
Câu 3: Quá trình đường phân xy ra
A. tế bào cht. B. lp màng kép ca ti th.
C. lc lp. D. cơ chất ca ti th.
Câu 4: Chu trình calvin còn được gi là chu trình C3 vì
A. hp cht 3 carbon tạo ra đầu tiên B. hp cht kết hp vi CO
2
có 3 carbon
C. có 3 carbon đi vào chu trình D. có 3 cht hữu cơ tham gia vào chu trình
Câu 5: Đim ging nhau ca quang tng hp và hóa tng hp là
A. đều tng hp glucose t chất vô cơ B. đều cần năng lượng ánh sáng mt tri
C. đều xy ra thc vt D. đều gii phóng O
2
Câu 6: Đim chung ca hô hp tế bào và lên men là
A. đều xy ra ty th B. đều cn có O
2
B. đều to s ATP như nhau D. đều có giai đoạn đường phân
Câu 7: Quá trình tổng hợp các chất trong tế bào có vai trò là
A. hình thành các chất để xây dựng tế bào và tích lũy năng lượng cho tế bào.
B. hình thành các chất để xây dựng tế bào và giải phóng năng lượng cho tế bào.
C. hình thành các cht xc tác sinh hc và tích lũy năng lượng cho tế bào.
D. hình thành các cht xc tác sinh hc và giải phóng năng lượng cho tế bào.
Câu 8: Quá trình quang tổng hợp ở thực vật và tảo diễn ra ở bào quan là
A. lục lạp. B. ti thể. C. ribosome. D. lưới nội chất.
Câu9: Oxygen được to ra t quá trình quang tng hợp có nguồn gốc từ
A. H
2
O. B. CO
2
. C. C
6
H
12
O
6
. D. NADPH.
Câu 10: Sản phẩm của pha sáng tham gia vào chu trình Calvin là
A. ATP và NADPH. B. ATP và O
2
. C. NADPH và O
2
.D. NADP
+
và ATP.
Câu 11: Quang khử khác quang tng hp điểm là
A. không s dụng năng lượng ánh sáng. B. không có s thi khí oxygen.
C. có dng H
2
O là cht cho electron. D. có giai đoạn kh CO
2
thành cht hữu cơ.
Câu 12: Cho các giai đoạn sau:
(1) Oxi hoá pyruvic acid và chu trình Krebs
(2) Đường phân
(3) Chui truyn electron và tng hp ATP
Trình t sp xếp đng th hin các giai đoạn ca quá trình hô hp tế bào là
A. (1) → (2) → (3). B. (1) → (3) → (2). C. (2) → (1) → (3). D. (2) → (3) → (1).
Câu 13: Đối vi quá trình tng hp, quá trình phân gii có vai trò là
A. cung cấp năng lượng.
B. cung cp nguyên liệu cho tổng hợp.
C. cung cấp năng lượng và nguyên liệu cho tổng hợp.
D. cung cấp năng lượng và cht xc tác sinh hc.
Câu 14: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn:
A. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
B. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng.
C. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới.
D. tiếp nhận tín hiệu, đáp ứng và phân chia tế bào.
Trang 2
Câu 15: Quá trình truyền tin nội bào thường bt đầu khi
A. phân tử tín hiệu làm protein thụ thể thay đổi.
B. tín hiệu hóa học được giải phóng từ tế bào alpha.
C. tế bào đích thay đổi hình dạng.
D. hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết vào máu.
Câu 16: Sự truyền tín hiệu qua synapse giữa các tế bào thần kinh lân cận giống như truyền tín hiệu hormone
(truyền tin nội tiết) ở đặc điểm nào sau đây?
A. Các phân tử tín hiệu được tiết vào máu.
B. Các phân tử tín hiệu được truyền ở khoảng cách xa.
C. Các phân tử tín hiệu có cấu trc giống nhau.
D. Cần có sự liên kết của phân tử tín hiệu với thụ thể.
Câu 17: Khi một tế o giải phóng phân tử n hiệu vào môi trường, một số tế bào trong môi trường xung
quanh trả lời, đây là
A. kiểu truyền tin đặc trưng của hormone.
B. truyền tin nội tiết.
C. truyền tin cận tiết.
D. truyền tin qua tiếp xc trực tiếp giữa các tế bào.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đng về quá trình truyền thông tin giữa các tế bào?
A. Các tế bào truyền thông tin với nhau thường ở gần nhau.
B. Các thụ thể giữ nguyên hình dạng khi liên kết với phân tử tín hiệu.
C. Lipid màng bị biến đổi trong quá trình truyền tin.
D. Hoạt động enzyme trong tế bào chất hoặc sự tổng hợp RNA của tế bào nhận tín hiệu có thể biến đổi.
Câu 19: Xác định thứ tự đng của các sự kiện xảy ra trong quá trình tương tác của một tế bào với một phân
tử tín hiệu:
I. Thay đổi hoạt động của tế bào đích.
II. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể.
III. Phân tử tín hiệu được tiết ra từ tế bào tiết.
IV. Truyền tin nội bào.
A. I → II → III → IV. B. II → III → I → IV.
C. III → II → IV→ I. D. IV → II → I → III.
Câu 20: Các phân tử tín hiệu ưa nước như insulin, adrenaline
A. được vận chuyển qua màng và liên kết với thụ thể bên trong tế bào (thụ thể nội bào).
B. liên kết với phospholipid màng.
C. liên kết với thụ thể màng.
D. không đi qua màng nên không gây đáp ứng ở tế bào đích.
Câu 21: Biểu hiện nào sau đây là kết quả của việc một phân tử tín hiệu liên kết với một thụ thể?
A. Sự hoạt hóa enzyme thụ thể.
B. Sự thay đổi hình dạng của thụ thể.
C. Sự di chuyển của thụ thể trong màng sinh chất.
D. Sự giải phóng tín hiệu khỏi thụ thể.
Câu 22: Phân tử tín hiệu kị nước như hormone steroid thường liên kết với
A. thụ thể bên trong tế bào. B. phospholipid màng.
C. kênh ion. D. thụ thể màng.
Câu 23: Đặc điểm khác biệt chính của một tế bào đáp ứng với một tín hiệu một tế bào không đáp ứng
với tín hiệu là có
A. lipid màng liên kết với tín hiệu.
B. con đường truyền tin nội bào.
C. phân tử truyền tin nội bào.
D. thụ thể đặc hiệu.
Câu 24: Điều thể xảy ra với các tế bào đích của một động vật khi thiếu thụ thể của con đường truyền
tín hiệu cận tiết?
Trang 3
A. Chng có thể đáp ứng bình thường với các chất dẫn truyền thần kinh qua synapse.
B. Chng không thể phân chia khi đáp ứng với các yếu tố tăng trưởng được tiết ra từ các tế bào lân cận.
C. Chng có thể phân chia nhưng không bao giờ đạt đến kích thước bình thường.
D. Hormone nội tiết không thể tương tác với các tế bào đích.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đng?
A. Các phân tử tín hiệu ngoại bào ưu nước phải liên kết với một thụ thể màng để truyền tín hiệu đến một tế
bào đích làm thay đổi hoạt động của nó.
B. Để hoạt động, tất cả các phân tử tín hiệu ngoại bào phải được vận chuyển bởi các thụ thể của chng qua
màng sinh chất vào bào tương.
C. Một thụ thể màng chỉ có khả năng gn với một loại phân tử tín hiệu dẫn đến chỉ một loại đáp ứng tế bào.
D. Bất chất lạ nào liên kết với thụ thể của một phân tử n hiệu bình thường sẽ luôn tạo ra đáp ứng tương
tự phân tử tín hiệu trên cng loại tế bào.
Câu 26: Sự ức chế phân tử truyền tin nội bào có thể dẫn đến kết quả nào sau đây?
A. Ức chế đáp ứng với tín hiệu.
B. Ức chế sự hoạt hóa thụ thể.
C. Kéo dài đáp ứng tế bào.
D. Làm giảm số lượng phân tử truyền tin nội bào.
Câu 27: Các phân tử n hiệu kị nước như testosterone đi qua màng của tất cả các tế bào nhưng chỉ ảnh
hưởng đến các tế bào đích bởi vì
A. chỉ các tế bào đích mới có các đoạn DNA thích hợp.
B. chỉ các tế bào đích có các enzyme vận chuyển testosterone.
C. thụ thể nội bào chỉ có ở tế bào đích.
D. chỉ trong các tế bào đích testosterone mới thể bt đầu chui truyền tin nội bào dẫn đến kích hoạt sự
phiên mã gene.
Câu 28: Sự kết thc quá trình truyền thông tin giữa các tế bào đòi hỏi điều gì sau đây?
A. Loại bỏ thụ thể.
B. Đảo ngược sự liên kết giữa phân tử tín hiệu và thụ thể.
C. Hoạt hóa một loạt các phân tử truyền tin khác.
D. Phân hủy phân tử truyền tin cuối cng.
Câu 29: Trình t các pha trong chu kì tế bào là
A. Pha G
1
→ Pha G
2
→ Pha S → Pha M. B. Pha M → Pha G
1
→ Pha S → Pha G
2
.
C. Pha G
1
→ Pha S → Pha G
2
→ Pha M. D. Pha M → Pha G
1
→ Pha G
2
→ Pha S.
Câu 30: S kin nào sau đây diễn ra pha S ca chu kì tế bào?
A. Tế bào ngừng sinh trưởng.
B. DNA và nhiễm sc thể nhân đôi.
C. Các nhim sc th phân li v 2 cc ca tế bào.
D. Các nhim sc th xếp thành 1 hàng trên mt phng ca tế bào.
Câu 31: Khi tế bào tăng kích thước, nếu nhận được tín hiệu đủ điều kiện nhân đôi DNA tại điểm kiểm soát
G
1
thì tế bào s chuyển sang
A. pha S. B. pha G
2
.
C. phân chia nhân ca pha M. D. phân chia tế bào cht ca pha M.
Câu 32: Trong nguyên phân, hai chromatid ca nhim sc th phân li đồng đều thành hai nhim sc th đơn
và di chuyn v hai cc ca tế bào xy ra
A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 33: Ti sao có th quan sát nhim sc th r nht ti kì gia ca nguyên phân?
A. Vì lc này nhim sc th dãn xon cực đại.
B. Vì lc này nhim sc th đóng xon cực đại.
C. Vì lc này nhim sc th đã nhân đôi tạo thành nhim sc kép.
D. Vì lc này nhim sc th đã phân li v hai cc ca tế bào.
Câu 34: Ti sao có s khác nhau trong quá trình phân chia tế bào cht tế bào động vt và tế bào thc vt?
A. Vì tế bào động vt có lysosome. B. Vì tế bào động vt có trung th.
Trang 4
C. Vì tế bào thc vt có lc lp. D. Vì tế bào thc vt có thành tế bào.
Câu 35: Cho các vai trò sau:
(1) Làm tăng số lượng tế bào gip cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
(2) Gip cơ thể đa bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.
(3) Là cơ chế sinh sản của nhiu sinh vật đơn bào.
(4) Là cơ chế sinh sn ca nhiu loài sinh sn vô tính.
S vai trò ca quá trình nguyên phân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Các giao t được hình thành qua gim phân có b nhim sc th
A. đơn bội (n). B. ng bi (2n). C. tam bi (3n). D. t bi (4n).
Câu 37: Hiện tượng các nhiễm sc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu I. B. Kì giữa I. C. Kì đầu II. D. Kì giữa II.
Câu 38: Trong giảm phân, kì sau I và kì sau II đều xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các chromatid tách nhau ra tâm động.
B. Các nhim sc th kép tp trung thành mt hàng.
C. Các nhim sc th di chuyn v 2 cc ca tế bào.
D. Các nhim sc th kép bt đôi theo từng cặp tương đồng.
Câu 39: Giảm phân và nguyên phân giống nhau đặc điểm nào sau đây?
A. Đều có 2 ln phân bào liên tiếp.
B. Đều có 1 lần nhân đôi nhiễm sc th.
C. Đều có s tiếp hp gia các nhim sc th tương đồng.
D. Đều có s trao đổi chéo gia các nhim sc th tương đồng.
Câu 40: Giao tử là
A. tế bào có b nhim sc th đơn bội (n), có th trc tiếp tham gia th tinh to thành hp t sinh vật đa
bào.
B. tế bào có b nhim sc th ng bi (2n), có th trc tiếp tham gia th tinh to thành hp t sinh vật đa
bào.
C. tế bào có b nhim sc th đơn bi (n), có th tri qua gim phân ri mi tham gia th tinh to thành hp
t sinh vật đa bào.
D. tế bào có b nhim sc th ng bi (2n), có th tri qua gim phân ri mi tham gia th tinh to thành
hp t sinh vật đa bào.
Câu 41: Kết thc giảm phân, một tế bào sinh tinh sẽ to ra
A. 4 tinh trùng. B. 1 tinh trùng. C. 2 tinh trùng. D. 3 tinh trùng.
Câu 42: Kết thc giảm phân, một tế bào sinh trứng sẽ tạo ra
A. 4 tế bào trứng. B. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.
C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực. D. 3 tế bào trứng và 1 thể cực.
Câu 43: Nếu một thể sinh vật sinh sản hữu tính bộ nhiễm sc thể 2n = 4 được hiệu AaBb thì
thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sc thể?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 44: Bộ nhiễm sc thể của loài sinh sản hu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là nh
A. s phi hp ca quá trình nguyên phân và giảm phân.
B. s phi hp ca quá trình nguyên phân và th tinh.
C. s phi hp ca quá trình gim phân và th tinh.
D. s phi hp ca quá trình nguyên phân, gim phân và th tinh.
Câu 45: Kì gia của giảm phân I và kì gia của giảm phân II khác nhau
A. sự sp xếp các NST trên mặt phng xích đạo. B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
C. sự phân li của các nhiễm sc thể. D. sự co xon của các nhiễm sc thể.
Câu 46:Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân I?
A. Nhiễm sc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
Trang 5
D. Nhiễm sc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
Câu 47: Hoạt động quan trng nht ca NST trong nguyên phân là
A. s t nhân đôi và sự đóng xon. B. s phân li đồng đều v 2 cc ca tế bào.
C. s t nhân đôi và sự phân li. D. s đóng xon và tháo xon.
Câu 48: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:
A. thời gian sống và phát triển của tế bào.
B. thời gian các pha của chu kì tế bào (G1 + S + G2 + M).
C. thời gian của quá trình nguyên phân.
D. thời gian phân chia của tế bào chất.
Câu 49: Phát biểu nào sau đâykhôngđng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
D. Thời gian chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
Câu 50: Công nghệ tế bào bao gồm các chuyên ngành nào?
A. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ sản xuất các chất hoạt tính từ tế bào động vật, thực vật.
B. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào.
C. Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
D. Công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
Câu 51: Công nghệ tế bàokhôngdựa trên nguyên lí nào?
A. Tính toàn năng của tế bào.
B. Khả năng biệt hóa của tế bào.
C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào.
D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
Câu 52:Nguyên liệu nào sau đâykhôngdng làm nguyên liệu đầu vào của công nghệ vi nhân giống cây
trồng?
A. Mô phân sinh đỉnh. B. Lá cây.
C. Thân cây. D. Mô bần.
Câu 53: Để sản xuất sụn thay thế cho các đệm khớp bị thoái hóa người, người takhôngdng thuật
nuôi cấy mô tế bào nào dưới đây?
A. Kĩ thuật nuôi cấy mô sụn trưởng thành in vitro.
B. Kĩ thuật nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc tủy.
C. Kĩ thuật phản biệt hóa mô tế bào soma trưởng thành và biệt hóa thành mô sụn.
D. Kĩ thuật nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc phôi.
Câu 54: Câu nào sau đây không đng khi nói về vi sinh vật?
A. Vi sinh vật là những cơ thể sống nhỏ bé mà mt thường không nhìn thấy được.
B. Vi sinh vật nhỏ bé nên quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh.
C. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
D. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chng rất hẹp.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây không đng về cấu tạo của vi sinh vật?
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy r dưới kính hiển vi.
B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.
D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào.
Câu 56: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải vi sinh vật?
A. Vi khuẩn B. Tảo đơn bào
C. Động vật nguyên sinh D. Rêu
Câu 57: Thứ tự sp xếp đng các bước của phương pháp quan sát hình dạng tế bào vi khuẩn là:
A. chuẩn bị tiêu bản - nhuộm tiêu bản - rửa tiêu bản - thấm khô tiêu bản - hong khô tiêu bản - soi kính.
B. chuẩn bị tiêu bản - thấm khô tiêu bản - hong khô tiêu bản - nhuộm tiêu bản - rửa tiêu bản - soi kính.
C. chuẩn bị tiêu bản - hong khô tiêu bản - nhuộm tiêu bản - rửa tiêu bản - thấm khô tiêu bản - soi kính.
Trang 6
D. chuẩn bị tiêu bản - hong khô tiêu bản - rửa tiêu bản - nhuộm tiêu bản - thấm khô tiêu bản - soi kính.
Câu 58: Thứ tự sp xếp đng các bước của phương pháp phân lập vi sinh vật trong không khí là:
A. chuẩn bị môi trường phân lập - ủ ở nhiệt độ ph hợp trong 2 - 3 ngày - mở np đĩa petri - đậy np đĩa
petri - cố định np đĩa petri - quan sát kết quả.
B. chuẩn bị môi trường phân lập - mở np đĩa petri - đậy np đĩa petri - cố định np đĩa petri - ủ ở nhiệt độ
ph hợp trong 2 - 3 ngày - quan sát kết quả.
C. chuẩn bị môi trường phân lập - đậy np đĩa petri - mở np đĩa petri - cố định np đĩa petri - ủ ở nhiệt độ
ph hợp trong 2 - 3 ngày - quan sát kết quả.
D. chuẩn bị môi trường phân lập - ủ ở nhiệt độ ph hợp trong 2 - 3 ngày - mở np đĩa petri - đậy np đĩa
petri - cố định np đĩa petri - quan sát kết quả.
Câu 59: Chọn phương án đng để hoàn thành các bước thí nghiệm xác định khả năng sinh tổng hợp enzyme
catalase của một mẫu vi khuẩn: chuẩn bị mẫu vi khuẩn và thực hiện phản ứng hóa học với …(1)…, quan sát
phản ứng nếu thấy hình thành …(2)… thì mẫu vi khuẩn có chứa …(3)…
A. (1) - nước oxi già, (2) - bọt khí, (3) - catalase.
B. (1) - nước oxi già, (2) - catalase, (3) - bọt khí.
C. (1) - catalase, (2) - nước oxi già, (3) - bọt khí.
D. (1) - bọt khí, (2) - nước oxi già, (3) - catalase.
Câu 60: Vi sinh vật quang dị dưng sử dụng nguồn carbon và nguồn năng lượng là:
A. chất hữu cơ và năng lượng ánh sáng.
B. CO2 và năng lượng ánh sáng.
C. chất hữu cơ và năng lượng hóa học.
D. CO2 và năng lượng hóa học.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu các bước của quá trình từ một tế bào bình thường trở thành tế bào ung thư.
Câu 2: Nêu những li sai trong quá trình phân chia tế bào có thể dẫn đến ung thư.
Câu 3: Khi theo di quá trình phân giải glucose của hai loài vi khuẩn X và Y, người ta nhận thấy rằng loài X
luôn tạo ra carbon dioxide và nước, còn loài Y luôn tạo ra carbon dioxide và ethanol.
Từ các kết quả này, hãy rt ra kết luận hợp lí về:
a) Hình thức phân giải glucose trong hai loài vi khuẩn.
b) Điều kiện môi trường sống của hai loài này.
Câu 4: Trong ống dẫn tế bào sinh dục 10 tế bào sinh dục thực hiện sự phân bào nguyên nhiễm liên tiếp
một số đợt đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 2 480 nhiễm sc thể đơn. Các
tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo ra các giao tử, môi trường nội bào đã cấp thêm nguyên liệu tạo ra 2 560
nhiễm sc thể đơn. Biết rằng, hiệu suất thụ tinh của giao tử bằng 10 % sthụ tinh đã làm hình thành 128
hợp tử.
a) Xác định bộ nhiễm sc thể lưng bội của loài.
b) Xác định giới tính của cơ thể đã tạo ra các giao tử đó.
Câu 5: Một tế bào sinh dưng của người khối lượng DNA 6,6.10
-12
gam 46 nhiễm sc thể. Hãy
điền vào bảng sau về khối lượng DNA số lượng nhiễm sc thể đơn nhiễm sc thể kép mi giai đoạn
trong một chu kì tế bào.
Các giai đoạn
Khối lượng
(gam)/ 1 tế bào
Số lượng nhiễm sắc thể/
1 tế bào
Pha G1
Pha S
Pha G2
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Sinh vật nào có khả năng quang tổng hợp?
A. tảo, thực vật, động vật. B. tảo, thực vật, nấm.
C. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn. D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 2: Vai trò nào sau đây không phải của quang tổng hợp?
A. Điều hòa nhiệt độ không khí
B. Biến đổi và tích luỹ năng lượng
C. Tạo chất hữu cơ cho tế bào D. Giải phóng O2
Câu 3: Quá trình đường phân xảy ra ở A. tế bào chất.
B. lớp màng kép của ti thể. C. lục lạp.
D. cơ chất của ti thể.
Câu 4: Chu trình calvin còn được gọi là chu trình C3 vì
A. hợp chất 3 carbon tạo ra đầu tiên
B. hợp chất kết hợp với CO2 có 3 carbon
C. có 3 carbon đi vào chu trình
D. có 3 chất hữu cơ tham gia vào chu trình
Câu 5: Điểm giống nhau của quang tổng hợp và hóa tổng hợp là
A. đều tổng hợp glucose từ chất vô cơ
B. đều cần năng lượng ánh sáng mặt trời
C. đều xảy ra ở thực vật
D. đều giải phóng O2
Câu 6: Điểm chung của hô hấp tế bào và lên men là
A. đều xảy ra ở ty thể B. đều cần có O2
B. đều tạo số ATP như nhau
D. đều có giai đoạn đường phân
Câu 7: Quá trình tổng hợp các chất trong tế bào có vai trò là
A. hình thành các chất để xây dựng tế bào và tích lũy năng lượng cho tế bào.
B. hình thành các chất để xây dựng tế bào và giải phóng năng lượng cho tế bào.
C. hình thành các chất xúc tác sinh học và tích lũy năng lượng cho tế bào.
D. hình thành các chất xúc tác sinh học và giải phóng năng lượng cho tế bào.
Câu 8: Quá trình quang tổng hợp ở thực vật và tảo diễn ra ở bào quan là A. lục lạp. B. ti thể. C. ribosome.
D. lưới nội chất.
Câu9: Oxygen được tạo ra từ quá trình quang tổng hợp có nguồn gốc từ A. H2O. B. CO2.
C. C6H12O6. D. NADPH.
Câu 10: Sản phẩm của pha sáng tham gia vào chu trình Calvin là A. ATP và NADPH. B. ATP và O2.
C. NADPH và O2.D. NADP+ và ATP.
Câu 11: Quang khử khác quang tổng hợp ở điểm là
A. không sử dụng năng lượng ánh sáng.
B. không có sự thải khí oxygen.
C. có dùng H2O là chất cho electron.
D. có giai đoạn khử CO2 thành chất hữu cơ.
Câu 12: Cho các giai đoạn sau:
(1) Oxi hoá pyruvic acid và chu trình Krebs (2) Đường phân
(3) Chuỗi truyền electron và tổng hợp ATP
Trình tự sắp xếp đúng thể hiện các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là
A. (1) → (2) → (3). B. (1) → (3) → (2). C. (2) → (1) → (3). D. (2) → (3) → (1).
Câu 13: Đối với quá trình tổng hợp, quá trình phân giải có vai trò là
A. cung cấp năng lượng.
B. cung cấp nguyên liệu cho tổng hợp.
C. cung cấp năng lượng và nguyên liệu cho tổng hợp.
D. cung cấp năng lượng và chất xúc tác sinh học.
Câu 14: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn:
A. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
B. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng.
C. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới.
D. tiếp nhận tín hiệu, đáp ứng và phân chia tế bào. Trang 1
Câu 15: Quá trình truyền tin nội bào thường bắt đầu khi
A. phân tử tín hiệu làm protein thụ thể thay đổi.
B. tín hiệu hóa học được giải phóng từ tế bào alpha.
C. tế bào đích thay đổi hình dạng.
D. hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết vào máu.
Câu 16: Sự truyền tín hiệu qua synapse giữa các tế bào thần kinh lân cận giống như truyền tín hiệu hormone
(truyền tin nội tiết) ở đặc điểm nào sau đây?
A. Các phân tử tín hiệu được tiết vào máu.
B. Các phân tử tín hiệu được truyền ở khoảng cách xa.
C. Các phân tử tín hiệu có cấu trúc giống nhau.
D. Cần có sự liên kết của phân tử tín hiệu với thụ thể.
Câu 17: Khi một tế bào giải phóng phân tử tín hiệu vào môi trường, một số tế bào trong môi trường xung quanh trả lời, đây là
A. kiểu truyền tin đặc trưng của hormone.
B. truyền tin nội tiết.
C. truyền tin cận tiết.
D. truyền tin qua tiếp xúc trực tiếp giữa các tế bào.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình truyền thông tin giữa các tế bào?
A. Các tế bào truyền thông tin với nhau thường ở gần nhau.
B. Các thụ thể giữ nguyên hình dạng khi liên kết với phân tử tín hiệu.
C. Lipid màng bị biến đổi trong quá trình truyền tin.
D. Hoạt động enzyme trong tế bào chất hoặc sự tổng hợp RNA của tế bào nhận tín hiệu có thể biến đổi.
Câu 19: Xác định thứ tự đúng của các sự kiện xảy ra trong quá trình tương tác của một tế bào với một phân tử tín hiệu:
I. Thay đổi hoạt động của tế bào đích.
II. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể.
III. Phân tử tín hiệu được tiết ra từ tế bào tiết. IV. Truyền tin nội bào.
A. I → II → III → IV.
B. II → III → I → IV.
C. III → II → IV→ I.
D. IV → II → I → III.
Câu 20: Các phân tử tín hiệu ưa nước như insulin, adrenaline
A. được vận chuyển qua màng và liên kết với thụ thể bên trong tế bào (thụ thể nội bào).
B. liên kết với phospholipid màng.
C. liên kết với thụ thể màng.
D. không đi qua màng nên không gây đáp ứng ở tế bào đích.
Câu 21: Biểu hiện nào sau đây là kết quả của việc một phân tử tín hiệu liên kết với một thụ thể?
A. Sự hoạt hóa enzyme thụ thể.
B. Sự thay đổi hình dạng của thụ thể.
C. Sự di chuyển của thụ thể trong màng sinh chất.
D. Sự giải phóng tín hiệu khỏi thụ thể.
Câu 22: Phân tử tín hiệu kị nước như hormone steroid thường liên kết với
A. thụ thể bên trong tế bào. B. phospholipid màng. C. kênh ion. D. thụ thể màng.
Câu 23: Đặc điểm khác biệt chính của một tế bào đáp ứng với một tín hiệu và một tế bào không có đáp ứng với tín hiệu là có
A. lipid màng liên kết với tín hiệu.
B. con đường truyền tin nội bào.
C. phân tử truyền tin nội bào.
D. thụ thể đặc hiệu.
Câu 24: Điều gì có thể xảy ra với các tế bào đích của một động vật khi thiếu thụ thể của con đường truyền tín hiệu cận tiết? Trang 2
A. Chúng có thể đáp ứng bình thường với các chất dẫn truyền thần kinh qua synapse.
B. Chúng không thể phân chia khi đáp ứng với các yếu tố tăng trưởng được tiết ra từ các tế bào lân cận.
C. Chúng có thể phân chia nhưng không bao giờ đạt đến kích thước bình thường.
D. Hormone nội tiết không thể tương tác với các tế bào đích.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các phân tử tín hiệu ngoại bào ưu nước phải liên kết với một thụ thể màng để truyền tín hiệu đến một tế
bào đích làm thay đổi hoạt động của nó.
B. Để hoạt động, tất cả các phân tử tín hiệu ngoại bào phải được vận chuyển bởi các thụ thể của chúng qua
màng sinh chất vào bào tương.
C. Một thụ thể màng chỉ có khả năng gắn với một loại phân tử tín hiệu dẫn đến chỉ một loại đáp ứng tế bào.
D. Bất kì chất lạ nào liên kết với thụ thể của một phân tử tín hiệu bình thường sẽ luôn tạo ra đáp ứng tương
tự phân tử tín hiệu trên cùng loại tế bào.
Câu 26: Sự ức chế phân tử truyền tin nội bào có thể dẫn đến kết quả nào sau đây?
A. Ức chế đáp ứng với tín hiệu.
B. Ức chế sự hoạt hóa thụ thể.
C. Kéo dài đáp ứng tế bào.
D. Làm giảm số lượng phân tử truyền tin nội bào.
Câu 27: Các phân tử tín hiệu kị nước như testosterone đi qua màng của tất cả các tế bào nhưng chỉ ảnh
hưởng đến các tế bào đích bởi vì
A. chỉ các tế bào đích mới có các đoạn DNA thích hợp.
B. chỉ các tế bào đích có các enzyme vận chuyển testosterone.
C. thụ thể nội bào chỉ có ở tế bào đích.
D. chỉ trong các tế bào đích testosterone mới có thể bắt đầu chuỗi truyền tin nội bào dẫn đến kích hoạt sự phiên mã gene.
Câu 28: Sự kết thúc quá trình truyền thông tin giữa các tế bào đòi hỏi điều gì sau đây?
A. Loại bỏ thụ thể.
B. Đảo ngược sự liên kết giữa phân tử tín hiệu và thụ thể.
C. Hoạt hóa một loạt các phân tử truyền tin khác.
D. Phân hủy phân tử truyền tin cuối cùng.
Câu 29: Trình tự các pha trong chu kì tế bào là
A. Pha G1 → Pha G2 → Pha S → Pha M.
B. Pha M → Pha G1 → Pha S → Pha G2.
C. Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M.
D. Pha M → Pha G1 → Pha G2 → Pha S.
Câu 30: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở pha S của chu kì tế bào?
A. Tế bào ngừng sinh trưởng.
B. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.
C. Các nhiễm sắc thể phân li về 2 cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng của tế bào.
Câu 31: Khi tế bào tăng kích thước, nếu nhận được tín hiệu đủ điều kiện nhân đôi DNA tại điểm kiểm soát
G1 thì tế bào sẽ chuyển sang A. pha S. B. pha G2.
C. phân chia nhân của pha M. D. phân chia tế bào chất của pha M.
Câu 32: Trong nguyên phân, hai chromatid của nhiễm sắc thể phân li đồng đều thành hai nhiễm sắc thể đơn
và di chuyển về hai cực của tế bào xảy ra ở A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 33: Tại sao có thể quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất tại kì giữa của nguyên phân?
A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn cực đại.
B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại.
C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi tạo thành nhiễm sắc kép.
D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li về hai cực của tế bào.
Câu 34: Tại sao có sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Vì tế bào động vật có lysosome. B. Vì tế bào động vật có trung thể. Trang 3
C. Vì tế bào thực vật có lục lạp.
D. Vì tế bào thực vật có thành tế bào.
Câu 35: Cho các vai trò sau:
(1) Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
(2) Giúp cơ thể đa bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.
(3) Là cơ chế sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào.
(4) Là cơ chế sinh sản của nhiều loài sinh sản vô tính.
Số vai trò của quá trình nguyên phân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Các giao tử được hình thành qua giảm phân có bộ nhiễm sắc thể
A. đơn bội (n). B. lưỡng bội (2n). C. tam bội (3n). D. tứ bội (4n).
Câu 37: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân? A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I. C. Kì đầu II. D. Kì giữa II.
Câu 38: Trong giảm phân, kì sau I và kì sau II đều xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các chromatid tách nhau ra ở tâm động.
B. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng.
C. Các nhiễm sắc thể di chuyển về 2 cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể kép bắt đôi theo từng cặp tương đồng.
Câu 39: Giảm phân và nguyên phân giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều có 2 lần phân bào liên tiếp.
B. Đều có 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đều có sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Đều có sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng. Câu 40: Giao tử là
A. tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
B. tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
C. tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), có thể trải qua giảm phân rồi mới tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
D. tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), có thể trải qua giảm phân rồi mới tham gia thụ tinh tạo thành
hợp tử ở sinh vật đa bào.
Câu 41: Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra A. 4 tinh trùng. B. 1 tinh trùng. C. 2 tinh trùng. D. 3 tinh trùng.
Câu 42: Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh trứng sẽ tạo ra
A. 4 tế bào trứng.
B. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.
C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.
D. 3 tế bào trứng và 1 thể cực.
Câu 43: Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có
thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 44: Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
A. sự phối hợp của quá trình nguyên phân và giảm phân.
B. sự phối hợp của quá trình nguyên phân và thụ tinh.
C. sự phối hợp của quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. sự phối hợp của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 45: Kì giữa của giảm phân I và kì giữa của giảm phân II khác nhau ở
A. sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo. B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
C. sự phân li của các nhiễm sắc thể. D. sự co xoắn của các nhiễm sắc thể.
Câu 46:Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân I?
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến. Trang 4
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
Câu 47: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là
A. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B. sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C. sự tự nhân đôi và sự phân li.
D. sự đóng xoắn và tháo xoắn.
Câu 48: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:
A. thời gian sống và phát triển của tế bào.
B. thời gian các pha của chu kì tế bào (G1 + S + G2 + M).
C. thời gian của quá trình nguyên phân.
D. thời gian phân chia của tế bào chất.
Câu 49: Phát biểu nào sau đâykhôngđúng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
D. Thời gian chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
Câu 50: Công nghệ tế bào bao gồm các chuyên ngành nào?
A. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ sản xuất các chất hoạt tính từ tế bào động vật, thực vật.
B. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào.
C. Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
D. Công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
Câu 51: Công nghệ tế bàokhôngdựa trên nguyên lí nào?
A. Tính toàn năng của tế bào.
B. Khả năng biệt hóa của tế bào.
C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào.
D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
Câu 52:Nguyên liệu nào sau đâykhôngdùng làm nguyên liệu đầu vào của công nghệ vi nhân giống cây trồng?
A. Mô phân sinh đỉnh. B. Lá cây. C. Thân cây. D. Mô bần.
Câu 53: Để sản xuất mô sụn thay thế cho các đệm khớp bị thoái hóa ở người, người takhôngdùng kĩ thuật
nuôi cấy mô tế bào nào dưới đây?
A. Kĩ thuật nuôi cấy mô sụn trưởng thành in vitro.
B. Kĩ thuật nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc tủy.
C. Kĩ thuật phản biệt hóa mô tế bào soma trưởng thành và biệt hóa thành mô sụn.
D. Kĩ thuật nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc phôi.
Câu 54: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật?
A. Vi sinh vật là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được.
B. Vi sinh vật nhỏ bé nên quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh.
C.
Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
D. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng rất hẹp.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.
B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.
D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào.
Câu 56: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn B. Tảo đơn bào
C. Động vật nguyên sinh D. Rêu
Câu 57: Thứ tự sắp xếp đúng các bước của phương pháp quan sát hình dạng tế bào vi khuẩn là:
A. chuẩn bị tiêu bản - nhuộm tiêu bản - rửa tiêu bản - thấm khô tiêu bản - hong khô tiêu bản - soi kính.
B. chuẩn bị tiêu bản - thấm khô tiêu bản - hong khô tiêu bản - nhuộm tiêu bản - rửa tiêu bản - soi kính.
C. chuẩn bị tiêu bản - hong khô tiêu bản - nhuộm tiêu bản - rửa tiêu bản - thấm khô tiêu bản - soi kính. Trang 5
D. chuẩn bị tiêu bản - hong khô tiêu bản - rửa tiêu bản - nhuộm tiêu bản - thấm khô tiêu bản - soi kính.
Câu 58: Thứ tự sắp xếp đúng các bước của phương pháp phân lập vi sinh vật trong không khí là:
A. chuẩn bị môi trường phân lập - ủ ở nhiệt độ phù hợp trong 2 - 3 ngày - mở nắp đĩa petri - đậy nắp đĩa
petri - cố định nắp đĩa petri - quan sát kết quả.
B. chuẩn bị môi trường phân lập - mở nắp đĩa petri - đậy nắp đĩa petri - cố định nắp đĩa petri - ủ ở nhiệt độ
phù hợp trong 2 - 3 ngày - quan sát kết quả.
C. chuẩn bị môi trường phân lập - đậy nắp đĩa petri - mở nắp đĩa petri - cố định nắp đĩa petri - ủ ở nhiệt độ
phù hợp trong 2 - 3 ngày - quan sát kết quả.
D. chuẩn bị môi trường phân lập - ủ ở nhiệt độ phù hợp trong 2 - 3 ngày - mở nắp đĩa petri - đậy nắp đĩa
petri - cố định nắp đĩa petri - quan sát kết quả.
Câu 59: Chọn phương án đúng để hoàn thành các bước thí nghiệm xác định khả năng sinh tổng hợp enzyme
catalase của một mẫu vi khuẩn: chuẩn bị mẫu vi khuẩn và thực hiện phản ứng hóa học với …(1)…, quan sát
phản ứng nếu thấy hình thành …(2)… thì mẫu vi khuẩn có chứa …(3)…
A. (1) - nước oxi già, (2) - bọt khí, (3) - catalase.
B. (1) - nước oxi già, (2) - catalase, (3) - bọt khí.
C. (1) - catalase, (2) - nước oxi già, (3) - bọt khí.
D. (1) - bọt khí, (2) - nước oxi già, (3) - catalase.
Câu 60: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn carbon và nguồn năng lượng là:
A. chất hữu cơ và năng lượng ánh sáng.
B. CO2 và năng lượng ánh sáng.
C. chất hữu cơ và năng lượng hóa học.
D. CO2 và năng lượng hóa học. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Nêu các bước của quá trình từ một tế bào bình thường trở thành tế bào ung thư.
Câu 2: Nêu những lỗi sai trong quá trình phân chia tế bào có thể dẫn đến ung thư.
Câu 3: Khi theo dõi quá trình phân giải glucose của hai loài vi khuẩn X và Y, người ta nhận thấy rằng loài X
luôn tạo ra carbon dioxide và nước, còn loài Y luôn tạo ra carbon dioxide và ethanol.
Từ các kết quả này, hãy rút ra kết luận hợp lí về:
a) Hình thức phân giải glucose trong hai loài vi khuẩn.
b) Điều kiện môi trường sống của hai loài này.
Câu 4: Trong ống dẫn tế bào sinh dục có 10 tế bào sinh dục thực hiện sự phân bào nguyên nhiễm liên tiếp
một số đợt đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 2 480 nhiễm sắc thể đơn. Các
tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo ra các giao tử, môi trường nội bào đã cấp thêm nguyên liệu tạo ra 2 560
nhiễm sắc thể đơn. Biết rằng, hiệu suất thụ tinh của giao tử bằng 10 % và sự thụ tinh đã làm hình thành 128 hợp tử.
a) Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
b) Xác định giới tính của cơ thể đã tạo ra các giao tử đó.
Câu 5: Một tế bào sinh dưỡng của người có khối lượng DNA là 6,6.10-12gam và có 46 nhiễm sắc thể. Hãy
điền vào bảng sau về khối lượng DNA và số lượng nhiễm sắc thể đơn và nhiễm sắc thể kép ở mỗi giai đoạn
trong một chu kì tế bào. Khối lượng
Số lượng nhiễm sắc thể/ Các giai đoạn (gam)/ 1 tế bào 1 tế bào Pha G1 Pha S Pha G2 Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Trang 6