Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Dịch Vọng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Dịch Vọng – Hà Nội.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Dịch Vọng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Dịch Vọng – Hà Nội.

62 31 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS DCH VNG
T T NHIÊN 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ TOÁN 7
Năm học 2021 - 2022
I. LÝ THUYT
1. Đi s: Câu hi ôn tập chương I sgk/46.
2. Hình hc: Câu hi ôn tập chương I sgk/102-103.
II. BÀI TP
1. Các dng BT sgk; sbt.
2. Bài tp tham kho.
A. TRC NGHIM
Bài 1: Hãy chn ch cái đứng trước đáp án đúng trong mi câu sau
1) Nếu
57
33
.
44
x
−−
=
thì giá tr ca x là:
A.
9
16
B.
C.
8
6
D.
6
8
2) Cho t l thc 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá tr ca x là:
A.
3
2
B.
2
3
C. 20
D. 2
3) Giá tr ca biu thc (-1)
2019
+ 2020
0
bng:
A. 1
B. 0
C. -1
D. 2013
4) Nếu

thì giá tr ca x là:
A.
B.
C.

D.

5) Giá tr ca biu thc 󰇛󰇜
là:
A. 2014
B. 0
C. -1024
D. 1
6) Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai ca phép tính:   là:
A. 3,47
B. 3,4
C. 3,478
D. 3,48
Bài 2: Trên hình v cho  . Điển (Đ) hoc (S) cho các khẳng định sau:
1.
2. 


(2 góc trong cùng phía).
3.
(2 góc so le trong).
4. 
(2 góc đồng v)
B. ĐẠI S
Bài 3. Thc hin phép tính
2
1 1 6
) 8. : 0,15
4 36 7
a


+





( )
32
2
3
1 1 1 1
) 25. 2.
5 5 2 2
2 1 2
) 5 . 4,5 2
5 2 4
b
c
+

+ +


9 3 3 11
) .24 2 :
11 22 22 9
5 1 3 1
) . 4 .7 5 .4,2
11 5 4 4
5 6 5 6
) 23 : 14 :
7 7 7 7
5 4 8 1 4
) 1
13 21 13 7 21
e
f
g
h

+


+ + +
b
a
c
d
1
4
3
2
1
D
C
B
A
d)
1 1 5 3 7 5
2 3 3 2 3 2
+
Bài 4. Tìm x
1)
2 7 5
:
3 4 6
x+=
2)
5 4 1 5
0,75 .
2 7 3 6
x
+ =
3)
( )
7
4 9 2,5 0
3
xx

+ =


4)
31
0
42
x =
5)
3
3 2 64
5 3 125
x

−=


6)
( )
2
0,4 1,3 53,29x −=
7)
2 3 1 5
3 7 2 6
xx
+ + =
8)
2
2 3.2 88
xx
=
9)
23
2 3 4 1xx
=
−−
10)
( ) ( )
1 :0,16 9: 1xx =
11)
( )
3
2
2 10 0
2
xx



=
12)
( )
2
80x x x=
Bài 5. Tìm x, y, z biết
1)
11 8xy=
42yx =
2)
74
xy
=
2 3 78xy =
3)
9
7
x
y
=
;
7
3
y
z
=
15x y z + =
4)
38
xy
=
−−
22
44
5
xy
−=
5)
5 4 6
x y z
==
15xyz =
6) 5x = 8y = 3z và x 2y +z = 34
Bài 6. Gii các bài toán sau
1) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số
cây trồng được của các lớp thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5.
2) Tìm chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn
chiều rộng 12 m.
3) Số học sinh các khối 6, 7, 8, 9 của một trường tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học
sinh khối 8 và 9 ít hơn số học sinh khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Bài 7. Nâng cao
1) So sánh
a)
3
2
3
( )
3
2
3
b)
( )
9
8
( )
5
32
c)
21
2
14
3
d)
8
12
12
8
e)
( )
39
5
( )
91
2
f)
20
50
10
2550
2) Cho
ac
bd
=
. Chng minh rng :
a)
5 3 5 3
5 3 5 3
a b a b
c d c d
+−
=
+−
b)
( )
( )
2
2
ac
ac
bd
bd
+
=
+
c)
3
33
33
a b a b
c d c d
+−

=

+−

3) Tìm giá tr ln nht ; giá tr nh nht ca biu thc :
a)
31
59
Ax= +
b)
2009 3
2008 5
Bx=
c)
12
2 4 1
33
Cx= + +
d)
4
1
21
3
Dx

= +


e)
6
42
3
9 15
Ex

= +


f) G =
2008 8xx +
B. HÌNH HC
Dng 1: Chứng minh hai đường thng song song
Bài 8. Cho hình v. Chng minh:
a)
AB//CD
b)
AB//CD
c)
Ax//Cy
d)
AB//DE
Dng 2: Tính s đo góc
Bài 9. Tính s đo x trong các hình sau
a) Biết: a//b. Tính
?
b) Biết Mx // Ny. Tính góc MON.
c) Biết Hx // Ky.Tính 
.
d) Cho Bx//Cy, 

,
tính góc BAC?
Dng 3: Bài toán tng hp
Bài 10: Trên hình bên ta có 







.
a. Chng minh  .
b. Trên na mt phng b AB có cha C v tia AE sao
cho 

. Chng minh  .
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông A. K AH vuông góc vi BC ti H. K HD vuông góc vi
AC ti D.
72
108
Q
P
A
B
C
D
E
F
119
119
Q
P
A
B
C
D
E
F
70
150
140
x
y
C
B
A
30
120
A
B
C
D
E
1
1
130
D
C
A
B
N
M
O
x
y
30
150
?
50
20
x
y
A
K
H
x
B
A
C
y
y
x
z
20
°
30
°
50
°
A
C
B
a, Chng minh AB // HD.
b, Tính góc AHD nếu biết góc B = 60
0
.
c, Tia phân giác góc BAH ct tia phân giác góc ACB ti I. CMR: AI
CI
Bài 12: Cho hình v vi các kí hiu và s đo như trong
hình.
a. Chng minh Mx // Ny.
b. Chng minh 
c. Tính góc

.
d. V Gz là tia phân giác ca góc MGP, Ht là tia phân
giác ca góc NHG. Chng minh Gz // Ht
Bài 13: Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Ax sao cho
góc BAx bằng góc B. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ay sao cho góc CAy
bằng góc C. Trên tia Ax lấy điểm M, trên tia Ay lấy điểm N. Chứng minh rằng:
a) Ba điểm M, A, N thng hàng.
b) Tng 3 góc ca tam giác ABC bng 180
0
.
y
x
b
m
z
t
2
1
115
°
60
°
60
°
H
G
E
D
N
M
P
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ TOÁN 7 TỔ TỰ NHIÊN 1 Năm học 2021 - 2022 I. LÝ THUYẾT
1. Đại số: Câu hỏi ôn tập chương I sgk/46.
2. Hình học: Câu hỏi ôn tập chương I sgk/102-103. II. BÀI TẬP 1. Các dạng BT sgk; sbt. 2. Bài tập tham khảo. A. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau 5 7  3 −   3 −  1) Nếu . x =   
 thì giá trị của x là:  4   4  9 9 6 6 A. − B. C. D. − 16 16 8 8
2) Cho tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là: 3 2 A. B. C. 20 D. 2 2 3
3) Giá trị của biểu thức (-1)2019 + 20200 bằng: A. 1 B. 0 C. -1 D. 2013 1
4) Nếu |2x − 1| = thì giá trị của x là: 2 3 1 1 3 1 1 A. B. C. và D. và 4 4 4 4 2 4
5) Giá trị của biểu thức (−2)9 + 29 là: A. 2014 B. 0 C. -1024 D. 1
6) Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của phép tính: 0,235 + 3,243 là: A. 3,47 B. 3,4 C. 3,478 D. 3,48
Bài 2: Trên hình vẽ cho a ∥ b, a ⊥ c. Điển (Đ) hoặc (S) cho các khẳng định sau: 1. c ⊥ b c d a 2. ABC ̂ + BCD
̂ = 1800 (2 góc trong cùng phía). 3 A D 4 3. D ̂ ̂ 3 = B1 (2 góc so le trong). 2 b 1 1 4. ABC
̂ = Ĉ1 (2 góc đồng vị) B C B. ĐẠI SỐ
Bài 3. Thực hiện phép tính 2   1 −  1  6 9 3 3 11 a) 8  . −    : + 0 − ,15 e) .24 − 2 :   4  36   7  11 22 22 9 5 −  1 3 1  3 2  1  1  1  1 f ) . 4 .7 + 5 .4, 2   b) 25. − + − 2. − −     11  5 4 4   5  5  2  2 5  6  5  6  2  − − − 2  1 g) 23 : 14 :     c + ( − ) 32 ) 5 . 4,5 2 +   7  7  7  7   5  2 4 − 5 4 8 1 4 h) +1 + + − 13 21 13 7 21
 1 1   5 3   7 5  d) − − − + −      
 2 3   3 2   3 2  Bài 4. Tìm x 2 7 5  5  4  1  5 1) + : x = 2) 0 − ,75x + . − − = −     3 4 6  2  7  3  6  −  3 1 3) ( x − ) 7 4 9 2,5 + x = 0   4) x − − = 0  3  4 2 3  3 2  64 − 5) − x =   6) ( x − )2 0, 4 1, 3 = 53, 29  5 3  125 2 − 3 − 1 5 − 7) x + + x = 8) x−2 2 − 3.2x = 8 − 8 3 7 2 6 2 3 9) = x −1 : 0,16 = 9 − : 1− x 2x − 3 4x − 10) ( ) ( ) 1  3  11) x  − ( 2 2x −10) = 0 12) 2
8 x = x ( x  0)  2 
Bài 5. Tìm x, y, z biết
1) 11x = 8y y x = 42 − x y 44 − 4) = và 2 2 x y = x y 3 − 8 − 5 2)
= và 2x − 3y = 7 − 8 7 − 4 x y z 5) = = và xyz =15 x 9 y 7 5 4 − 6 3)
= ; = và x y + z = 15 − y 7 z 3
6) 5x = 8y = 3z và x – 2y +z = 34
Bài 6. Giải các bài toán sau
1) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số
cây trồng được của các lớp thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5.
2) Tìm chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m.
3) Số học sinh các khối 6, 7, 8, 9 của một trường tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học
sinh khối 8 và 9 ít hơn số học sinh khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 7. Nâng cao 1) So sánh 3 2 a) 3 và ( )3 2 3 b) (− )9 8 và (− )5 32 c) 21 2 và 14 3 d) 8 12 và 12 8 e) ( )39 5 − và ( )91 2 − f) 20 50 và 10 2550 a c 2) Cho
= . Chứng minh rằng : b d 2 3 5a + 3b 5a − 3b ac (a + c) 3 3  a + b a b a) = b) = c) =   5c + 3d 5c − 3d bd ( 3 3 b + d )2  c + d c d
3) Tìm giá trị lớn nhất ; giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 3 1 2009 3 1 2 a) A =
x + b) B =
x c) C = 2 − x + 4 +1 5 9 2008 5 3 3 4  6 1   4 2 
d) D = 2x + −1   e) E = − x − + 3  
f) G = x − 2008 + x − 8  3   9 15  B. HÌNH HỌC
Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng song song
Bài 8. Cho hình vẽ. Chứng minh: a) b) E E 108 119 A B A B P P Q Q C D C D 119 72 F F AB//CD AB//CD c) d) B x A A 150120 70B C 140y C 30 D E Ax//Cy AB//DE
Dạng 2: Tính số đo góc
Bài 9. Tính số đo x trong các hình sau a) Biết: a//b. Tính 𝐷 ̂ ̂ 1, 𝐶1, 𝐵 ̂?
b) Biết Mx // Ny. Tính góc MON. x M 30A 1 D O B 130 1 C 150N y
c) Biết Hx // Ky.Tính 𝐴𝐾𝑦 ̂. d) Cho Bx//Cy, ABx ̂ = 120°; Acy ̂ = 100°, tính góc BAC? H x 20x B C y 50A ? K y A
Dạng 3: Bài toán tổng hợp
Bài 10: Trên hình bên ta có 𝐵𝐴𝑥 ̂ = 500, 𝐴𝐵𝐶 ̂ = x A 300, 𝐶𝐵𝑦 ̂ = 200, 𝐵𝐶𝑧 ̂ = 1600. 50°
a. Chứng minh 𝐴𝑥 ∥ 𝐵𝑦.
b. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C vẽ tia AE sao C z cho 𝐵𝐴𝐸
̂ = 400. Chứng minh 𝐴𝐸 ⊥ 𝐶𝑧. 30° 20° y B
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông ở A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Kẻ HD vuông góc với AC tại D. a, Chứng minh AB // HD.
b, Tính góc AHD nếu biết góc B = 600.
c, Tia phân giác góc BAH cắt tia phân giác góc ACB tại I. CMR: AI ⊥ CI
Bài 12: Cho hình vẽ với các kí hiệu và số đo như trong P z hình. b m a. Chứng minh Mx // Ny. 115° D 60° x M
b. Chứng minh 𝑚 ⊥ 𝑁𝑦 G t c. Tính góc H ̂ ̂ 1 và H2.
d. Vẽ Gz là tia phân giác của góc MGP, Ht là tia phân H y N 1 2 60° E
giác của góc NHG. Chứng minh Gz // Ht
Bài 13:
Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Ax sao cho
góc BAx bằng góc B. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ay sao cho góc CAy
bằng góc C. Trên tia Ax lấy điểm M, trên tia Ay lấy điểm N. Chứng minh rằng:
a) Ba điểm M, A, N thẳng hàng.
b) Tổng 3 góc của tam giác ABC bằng 1800.