Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

29 15 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
NHÓM TOÁN 7
NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2022 2023
I. THI GIAN D KIN KIM TRA: Tun 9(31/9/2022 - 5/11/2022)
II. GII HN NI DUNG KIM TRA: S hết tiết 21; Hình hết tiết 8.
III. BÀI TP THAM KHO
PHN 1. S
Bài 1: Thc hin các phép tính sau
a)
7 3 4
3 4 5

+


b)
3 5 8 5
::
11 3 33 3
+
c)
11 11
13 8 45%
17 17
−+
d)
1 2 7 2
..
4 13 24 13
e)
5 7 5 16
1 0,75
27 23 27 23
+ +
g)
h)
2
2 3 11 1 1
:2
7 5 35 2 2




+
i)
53
2 1 1 3 3
3:
15 3 2 5 5
−−
+
k)
2
7 5 9
. 1 1
10 7 2
−+
m)
2
1 1 5 3
. 1 1
3 2 7 2
−+
n)
2
3 1 5
1 : 2
2 6 9
+
p)
46
44
3 .5 3
3 .13 3
+
Bài 2: Tìm x biết:
a)
1 2 1
+x = 3
5 3 2
−
b)
31
x = 1,75
46
−−
c)
3
2.(x 3)+3x+0,5=
4
d)
x 2 x
4 4 272
+
+=
e)
27 36
=
x 1 20
f)
( )
11
1,2 5x . 2 x 0
82

+ =


g)
x
13
=
65
h)
3
2x : 0
4
1
=
6
i)
( )
3
x 4 2
3 . 3 243
=
k)
( )
2
25
4x 1
9
=+
m)
x
2 16
5 625
=



n)
26
12
x
33
=
+
Bài 3: Viết các phân s sau thành s thp phân:
; ; ;
1 2 5 3 7
;
5 7 9 25 18
−−
.
Bài 4: Cho s 253,3456. Hãy làm tròn s vi độ chính xác
a) 50 b) 5 c) 0,5 d) 0,05 e) 0,005
PHN 2. HÌNH HC:
HS làm các bài tập 3.9 đến 3.24(SBT trang 39 đến trang 44)
Bài 1: Cho hình v
Hình 1
a) K tên các cặp góc so le trong, đồng v,
trong cùng phía to bởi đường thng AC
cắt hai đường thng xz và zt.
b) K tên các cặp góc so le trong, đồng v,
trong cùng phía to bởi đường thng CD
cắt hai đường thng ACBD.
Hình 2
a) K tên các cặp góc so le trong, đồng v,
trong cùng phía to bởi đường thng MP
cắt hai đường thng MN và PQ.
b) K tên các cp góc so le trong, đồng v,
trong cùng phía to bởi đường thng MP
cắt hai đường thng MQNP.
c) Nếu MN // PQ, NK // PQ thì em kết lun
gì v ba điểm M, N, K.
Bài 2: Cho hình v
a) Chng minh a // b.
b) Tính s đo
1
M
.
a) Chng minh x // y.
b) Tính s đo
1
K
.
PHN 3. KHUYN KHÍCH HC SINH LÀM
Bài 1: a) Tìm x để các biu thc sau có giá tr dương.
2
A x 3x=−
( )( )
B x 3 x 2= +
( )
3
C x 5 2x
2

=


b) Tìm x để các biu thc sau có giá tr âm.
2
5
D x x
2
=+
x3
E
x2
=
( )( )
G 2x 1 3 2x=
Bài 2: Tìm x, y biết
a)
( ) ( )
x 1 x 5
0x 3 x 3
++
−=−−
b)
( )
2
2
0x y 3+=
b)
0x 2 y 3+=−−
Bài 3:
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
13
Ax
22

= + +


;
11
Bx
25
= + +
;
C x 5 6= +
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2
D 5 x
3

=


;
15
Ex
53
=
;
3
G x 2
4
= +
D
C
B
A
x
y
z
t
E
M
Q
N
P
K
a
b
1
65
°
P
Q
N
M
x
y
70
°
70
°
105
°
1
K
G
I
H
Bài 4: Cho hình v biết Ax // By.
a) Tính s đo
OBy
.
b) Tính s đo
APB
.
x
y
105
°
45
°
A
O
B
150
°
40
°
B
A
x
P
y
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 NHÓM TOÁN 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
I. THỜI GIAN DỰ KIẾN KIỂM TRA: Tuần 9(31/9/2022 - 5/11/2022)
II. GIỚI HẠN NỘI DUNG KIỂM TRA: Số hết tiết 21; Hình hết tiết 8.
III. BÀI TẬP THAM KHẢO PHẦN 1. SỐ
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau 7  3  4 3 − 5 8 5 a) − − +   b) : + : 3  4  5 11 3 33 3 11 11 1 −  2  7  2  c) 13 − 8 + 45% d) . − − .    −  17 17 4  13  24  13  3 3 5  1   3  e) 5 7 5 16 1 + −0,75− + g) 0 .0, 2 + : − − 2020     27 23 27 23 9  5   10  2  5 3 2 3  11 1  1   2 1  1  3 −   3 −  h)  −  :  2 +  −  i)  − −3 +  :   7 5  35 2   2  15 3  2  5   5  2 2 7  5   9  1 1  5   3 −  k) . 1 − 1 +     m) − . 1 − 1 +     10  7   2  3 2  7   2  2 4 6  − 3 1   5  3 .5 3 n) 1+ − : 2 −     p)  4 4 2 6   9  3 .13 + 3 Bài 2: Tìm x biết: 1 2 1 3 1 3 a) + x = − 3 b) x − = 1 − ,75 c) 2.(x − 3) + 3x + 0,5 = 5 3 2 4 6 4 x + 2 x 27 36   d) 4 + 4 = 272 e) = − + =   x − f) ( ) 1 1 1, 2 5x . 2 x 0 1 20  8 2  1 3 3 1 − g) x − = h) 2x : − = 0 i) ( )3 x 4 2 3 . 3 = 243 6 5 4 6 x  2 6 2  16  1   2  k) ( + )2 25 4x 1 = m) =   n) x + =     9  5  625  3   3  1 2 5 3 − 7 −
Bài 3: Viết các phân số sau thành số thập phân: ; ; ; ; . 5 7 9 25 18
Bài 4: Cho số 253,3456. Hãy làm tròn số với độ chính xác a) 50 b) 5 c) 0,5 d) 0,05 e) 0,005 PHẦN 2. HÌNH HỌC:
HS làm các bài tập 3.9 đến 3.24(SBT trang 39 đến trang 44) Bài 1: Cho hình vẽ Hình 1 Hình 2 E K M N B y A x z P C Q D t
a) Kể tên các cặp góc so le trong, đồng vị, a) Kể tên các cặp góc so le trong, đồng vị,
trong cùng phía tạo bởi đường thẳng AC
trong cùng phía tạo bởi đường thẳng MP
cắt hai đường thẳng xz và zt.
cắt hai đường thẳng MN và PQ.
b) Kể tên các cặp góc so le trong, đồng vị, b) Kể tên các cặp góc so le trong, đồng vị,
trong cùng phía tạo bởi đường thẳng CD
trong cùng phía tạo bởi đường thẳng MP
cắt hai đường thẳng AC và BD.
cắt hai đường thẳng MQ và NP.
c) Nếu MN // PQ, NK // PQ thì em kết luận gì về ba điểm M, N, K. Bài 2: Cho hình vẽ a H 1 x 105° M Q 70° G b 65° y 70° 1 N P I K a) Chứng minh a // b. a) Chứng minh x // y. b) Tính số đo M . b) Tính số đo K . 1 1
PHẦN 3. KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH LÀM
Bài 1: a) Tìm x để các biểu thức sau có giá trị dương.   2 3 A = x − 3x B = (x − 3)(x + 2) C = x −  (5 − 2x)  2 
b) Tìm x để các biểu thức sau có giá trị âm. − 2 5 x 3 D = x + x E = G = 2x −1 3 − 2x 2 x − ( )( ) 2
Bài 2: Tìm x, y biết x + 1 x + 5 a) (x − 3) − (x − 3) = 0 b) x + ( y − 3)2 2 = 0 b) x − 2 + y − 3 = 0 Bài 3: 2  1  3 1 1
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x + +   ; B = x + + ; C = x + 5 − 6  2  2 2 5 2  2  1 5 3
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức D = 5 − x − 
 ; E = − x − ; G = − x + 2  3  5 3 4
Bài 4: Cho hình vẽ biết Ax // By.
a) Tính số đo OBy .
b) Tính số đo APB . x A x A 45° 40° 105° O P 150° B y B y