ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KI GIM TRA A K II
MÔN: Tin hc lp 12
1. Hình th c ki m tra
- c nghi m 100% (40 câu) Tr
- i gian làm bài 45 ph Th út
2. N i dung
Bài 6. Biểu mẫu
- u khái ni m bi u m u, công d ng c a bi u m u. Hi
- t các ch làm vi c v i bi u mBiế ế độ u.
- t các thBiế ao tác để to và chnh sa biu m u b ng thu t thi ật sĩ, chế độ ết
kế và k t h p c hai . ế chế độ
- c t o biBiết bướ u m p và s a thông tin cho t ng b n ghi. ẫu để nh
- Phân biệt được chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế.
Bài 7. Liên kết giữa các bảng
- Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết ý nghĩa của việc tạo
liên kết.
- Biết cách tạo liên kết trong Access.
Bài 8. Truy vấn dữ liệu
- Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
- Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
- Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
Lưu ý: Ni dung ôn tp áp d ng v i p ên b Office 2013 tr lên. hi n

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA K I I
MÔN: Tin hc lp 12
1. Hình thc kim tra
- Trắc nghiệm 100% (40 câu)
- Thời gian làm bài 45 phú t 2. Ni dung Bài 6. Biểu mẫu
- Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu.
- Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu.
- Biết các thao tác để tạo và chỉnh sửa biểu mẫu bằng thuật sĩ, chế độ tự thiết
kế và kết hợp cả hai chế độ.
- Biết bước tạo biểu mẫu để nhập và sửa thông tin cho từng bản ghi.
- Phân biệt được chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế.
Bài 7. Liên kết giữa các bảng
- Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết.
- Biết cách tạo liên kết trong Access.
Bài 8. Truy vấn dữ liệu
- Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
- Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
- Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
Lưu ý: Ni dung ôn tp áp dng vi ph ê
i n bn O
ffice 2013 tr lên.