Đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức

Giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn thi giữa kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024. Đề cương Toán 7 giữa học kì 2 bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức

Giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn thi giữa kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024. Đề cương Toán 7 giữa học kì 2 bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

71 36 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HC K II MÔN TOÁN 7
A. ĐẠI S
I. TRC NGHIM
Bài 1: Chọn câu tr li đúng:
Câu 1: Nếu
ab
=
mn
thì:
A. a. m = b. n B. a . n = b . m C. a . b = m . n D. a + b = m
+ n
Câu 2: Nếu
15 9
=
x2
thì:
A.
9.( 2)
x=
15
B.
15.9
x=
2
C.
15.( 2)
x=
9
D.
x = 15.9.( 2)
Câu 3: Nếu
ab
=
75
thì:
A.
B.
a b a b
==
7 5 7 +5
––
C.
a b b a
==
7 5 5 7
––
D.
a b b a
==
7 5 5 +7
Câu 4: Biết rằng đi lưng y t l nghch vi đi lưng x theo h s t l a, và khi x = 2 thì y =
1
6
. Ta
có:
A. a =
1
3
B. a =
1
12
C. a =
12
D. a = 3
Câu 5: Nếu cnh ca mt hình vuông tăng gp 3 lần thì diện tích của hình vuông đó tăng gp:
A. 3 ln
B. 6 ln
C. 9 ln
D. 2 ln
II. T LUN
Bài 1. Thay t s sau đây bằng t s gia các s nguyên:
a)
9 27
:
25 10
b) 1,25 : 0,225 c)
3
:0,2
8
Bài 2. Lập các tỉ l thc có th t đẳng thc:
a) (
3) . 12 = 4. (
9) b) 18 . (
20) = (
8) . 45 c) 5 . 125 = 25
2
Bài 3. Tìm x trong các tỉ l thc sau:
a)
x 11
=
16 12
b)
12 3
=
x8
c)
4 12
=
5 9 x
d)
x5
=
5x
e)
1 3x + 1
=
2 3x
Bài 4. Tìm các số x, y biết:
a)
xy
=
43
và x + y = 15 b)
xy
=
15 7
y x = 16
c) 3x = 2y và x + y = 11
d)
xy
=
8 12
và 2x + 3y =13 e)
x2
=
y3
và xy = 24 f)
x
y
=
23
22
x – y = 45
Bài 5. Tìm các số x, y, z biết:
a) x: y: z = 6 : 8 : 9 và x y + z = 21 b)
x y z
==
2 3 4
và z – x = 6
c)
yz
x = =
24
2x – 4y + z = 6
d) 4x = 3y = 2z và x + y + z = 65
Bài 6. Cho biết m và n là hai đại lưng t l thun. Điền s thích hợp vào bảng sau:
m
9
12
- 27
n
- 3
5
- 6
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 7. Cho biết m, n là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Đin s thích hợp vào bảng sau:
m
6
9
- 4
n
- 6
- 2
12
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 8. Cho x, y là hai đại lượng t l thun. Gi x
1
, x
2
là hai giá trị ca x. Gi y
1
, y
2
hai giá trị ơng
ng ca y. Biết x
1
= 6; x
2
= - 9 và y
1
y
2
= 10. Tính y
1
và y
2
.
Bài 9. Cho biết y t l nghch vi x theo h s t l (-10), x t l nghch vi z theo h s t l 15. Hi y
t l thun hay t l nghch với z và hệ s t l bằng bao nhiêu?
Bài 10. Theo công thức làm một loại nh, cứ 100g bột nh cần 15g nho khô. Hỏi nếu 36g nho
khô thì cần bao nhiêu gam bột bánh để làm loại bánh đó?
Bài 11. Trong một thùng hoa quả, t s gia s cam số xoài 2,5. Biết s qu cam nhiều hơn số
qu xoài là 15 quả. Tính số qu cam và quả xoài có trong thùng.
Bài 12. Hai bức tranh hình chữ nhật chiu rng bằng nhau nhưng chiều dài bức tranh ln gp ba
ln chiều i bức tranh nh. Biết để sơn toàn b b mt ca bc tranh nh cần dùng 250ml sơn, tính
ợng sơn cần dùng để sơn toàn bộ b mt ca bc tranh ln.
Bài 13. S tin 10,5 triệu đồng được chia cho 3 ngưi sao cho s tin ba ngưi nhận được t l thun
vi 6; 7; 8. Hi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền?
Bài 14. Giá mỗi li gao loi II bằng 60% giá mỗi loi go loi I. Hi vi cùng s tiền để mua 12kg
go loại I có thể mua bao nhiêu kilogam go loi II?
Bài 15. Bn hộp bánh có giá bằng nhau và có tổng cộng 34 gói bánh. Hỏi mi hp chứa bao nhiêu gói
bánh, biết giá mỗi gói bánh trong các hộp lần lượt là 3000 đồng, 6000 đồng, 8000 đồng và 12000
đồng?
B. HÌNH HC
I. TRC NGHIM
Bài 1: Chọn câu tr li đúng
Câu 1: Cho tam giác EFH, biết rằng EF = 5cm, FH = 8cm. EH = 9cm. Ta có:
A.
B.
C.
D. .
Câu 2: Cho tam giác EFG, biết rng: , . Ta có:
A. EG > EF > GF
B. EG < EF < GF
C. EG > GF > EF
D. EF > GF > EG
Câu 3: Cho tam giác RSK có hai cạnh RS = 8cm, SK = 1cm, độ dài cạnh RK là một s nguyên. Ta có
độ dài cạnh RK bng:
A. 5cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 4: B ba nào trong các bộ ba đoạn thng có độ dài cho sau đây có thể là ba cnh cùa một tam
giác.
A. 3cm; 4cm; 9cm
B. 3cm; 4cm; 5cm
C. 5cm; 7cm; 2cm
D. 1cm; 2cm; 3cm
Câu 5: Trong một tam giác:
A. Đối din vi cnh nh nhất là góc tù.
B. Đối din vi cnh ln nht nht là góc nhn.
C. Đối diên với cnh nh nhất là góc nhọn.
D. Đối din vi cnh nh nhất là góc vuông.
Câu 6: Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thì chu vi ca tam giác đó là.
A. 15cm
B. 17cm
C. 13cm
D. 14cm
Câu 7: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC với đưng trung tuyến BM. Thì ta có:
A.
2=
GM
BG
B.
3
1
=
BG
GM
C.
2
1
=
BM
BG
D.
3
2
=
GM
BG
Câu 8: Cho DEF. Có DS, EK, FI là các đường trung tuyến. DS ct EK tại M. Xét các khẳng định
sau:
i) F, M, I thẳng hàng. ii)
2
3
FM
FI
=
A. C i) và ii) đều sai.
B. Ch có i) đúng.
C. Ch có ii) đúng.
D. C i) và ii) đều đúng.
II. T LUN
Bài 1. Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) 6cm, 8cm, 10cm. b) 12dm, 4dm, 19dm. c) 23m,
4m, 27m.
Hi các b ba trên có thể là đ dài ba cạnh ca một tam giác không? Vì sao?
Nếu là độ dài ba cạnh ca tam giác thì hãy v tam giác có độ dài ba cạnh đó.
Bài 2. Cho ABC có AB = 2cm, AC = 7cm, đ dài cạnh BC là mt s nguyên tố.
Chng minh ABC là tam giác cân.
Bài 3. Tính chu vi của tam giác cân ABC, biết AB = 6cm, AC = 14cm.
Bài 4. Cho MNP vuông tại M. Lấy I là trung điểm ca MP
a) Chng minh: NM < NI < NP.
b) Trên tia đối ca tia IN lấy điểm K sao cho IK = IN. Chng minh MN = PK t đó suy ra PK
< NP.
c) So sánh
MNI
INP
.
d) T I k IH NP. So sánh IM và IH.
Bài 5. Cho ABC cân tại B. Gi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, BA. Các đoạn thng
AD, CE ct nhau ti I.
a) Chng minh: AD = CE b) Chng minh: DE // AC
c) Các đường thng BI, AC ct nhau ti M. Chng minh IM AC.
d) Chng minh AC + 2BC > BM + 2AD.
Bài 6. Cho ABC, đường trung tuyến AD. Qua D k đường thng song song vi AB, qua B k đường
thng song song với AD, hai đường thẳng này cắt nhau ti E.
a) ............................................................................................................................Chng
minh: ABD = EDB
b) ............................................................................................................................Gi I là
giao của AE và BD. Chứng minh: IA = IE và IB = ID
c) ............................................................................................................................Gi K là
trung đim CE. Chng minh: A, D, K thng hàng.
Bài 7. Cho ABC vuông tại A, AB > AC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
D sao cho MD = MA.
a) Chng minh: AB = DC và AB // DC.
b) Chng minh: ACD= CAB t đó suy ra
BC
AM =
2
.
c) Trên tia đi ca tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. Chng minh: BE // AM.
d) Tìm điu kin ca ABC để
BC
AC =
2
.
e) Gi O là trung đim ca AB. Chng minh: Ba điểm E, O, D thẳng hàng.
C. PHN KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH LÀM:
Bài 1. Cho t l thc
ac
=
bd
. Chng minh:
a)
2a + b 2c + d
=
3a b 3 c d
b)
a + b c + d
=
a b c–– d
2 2 2 2
2 2 2 2
Bài 2. Cho các số a, b, c, d thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và
a + b c a + c b b + c a
==
b
ca
.
Tính giá tr biu thc: M =
(a + b)(b + c)(c + a)
abc
.
Bài 3. Dung dch 1 cha hai cht lỏng A và B theo tỉ l 1:4. Dung dch 2 cha hai cht lỏng A và B
theo t l 1:1. Ta trn dung dịch 1 và dung dịch 2 theo t l 5:1 đưc dung dch 3. Hỏi trong 120 lít
dung dịch 3 có bao lít chất lỏng A, bao nhiêu lít chất lng B?
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7 A. ĐẠI SỐ I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Nếu a b = thì: m n A. a. m = b. n B. a . n = b . m C. a . b = m . n D. a + b = m + n Câu 2: Nếu 15 9 = thì: x 2 A. 9.( 2) x = B. 15.9 x = C. 15.( 2) x = D. x = 15.9.( 2 ) 15 2 9 Câu 3: Nếu a b = thì: 7 5 a b b a = = B. a b a b = = C. a b b a = = D. a b b a = = A. 7 5 7 5 7 5 7 + 5 7 5 5 7 7 5 5 + 7
Câu 4: Biết rằng đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a, và khi x = 2 thì y = 1 . Ta 6 có: A. a = 1 B. a = 1 C. a = 12 D. a = 3 3 12
Câu 5: Nếu cạnh của một hình vuông tăng gấp 3 lần thì diện tích của hình vuông đó tăng gấp: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 2 lần II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thay tỉ số sau đây bằng tỉ số giữa các số nguyên: 3 a) 9 27 : b) 1,25 : 0,225 c) : 0, 2 25 10 8
Bài 2. Lập các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức:
a) ( 3) . 12 = 4. ( 9)
b) 18 . ( 20) = ( 8) . 45 c) 5 . 125 = 252
Bài 3. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: x 11 12 3 4 12 x 5 a) = b) = c) = d) = e) 16 12 x 8 5 9 x 5 x 1 3x + 1 = 2 3x
Bài 4. Tìm các số x, y biết: x y x y a) = và x + y = 15 b) = và y x = 16 c) 3x = 2y và x + y = 11 4 3 15 7 x y x y d) = và 2x + 3y =13 e) x 2 = và xy = 24 f) = và 8 12 y 3 –2 3 2 2 x – y = 45
Bài 5. Tìm các số x, y, z biết: x y z
a) x: y: z = 6 : 8 : 9 và x – y + z = 21 b) = = và z – x = 6 2 3 4 y z c) x = = và 2x – 4y + z = – 6
d) 4x = 3y = 2z và x + y + z = 65 2 4
Bài 6. Cho biết m và n là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào bảng sau: m 9 12 - 27 n - 3 5 - 6
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 7. Cho biết m, n là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào bảng sau: m 6 9 - 4 n - 6 - 2 12
Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng m và n.
Bài 8. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x. Gọi y1, y2 là hai giá trị tương
ứng của y. Biết x1 = 6; x2 = - 9 và y1 – y2 = 10. Tính y1 và y2.
Bài 9. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ (-10), x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 15. Hỏi y
tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với z và hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu?
Bài 10. Theo công thức làm một loại bánh, cứ 100g bột bánh cần 15g nho khô. Hỏi nếu có 36g nho
khô thì cần bao nhiêu gam bột bánh để làm loại bánh đó?
Bài 11. Trong một thùng hoa quả, tỉ số giữa số cam và số xoài là 2,5. Biết số quả cam nhiều hơn số
quả xoài là 15 quả. Tính số quả cam và quả xoài có trong thùng.
Bài 12. Hai bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau nhưng chiều dài bức tranh lớn gấp ba
lần chiều dài bức tranh nhỏ. Biết để sơn toàn bộ bề mặt của bức tranh nhỏ cần dùng 250ml sơn, tính
lượng sơn cần dùng để sơn toàn bộ bề mặt của bức tranh lớn.
Bài 13. Số tiền 10,5 triệu đồng được chia cho 3 người sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận
với 6; 7; 8. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền?
Bài 14. Giá mỗi lại gao loại II bằng 60% giá mỗi loại gạo loại I. Hỏi với cùng số tiền để mua 12kg
gạo loại I có thể mua bao nhiêu kilogam gạo loại II?
Bài 15. Bốn hộp bánh có giá bằng nhau và có tổng cộng 34 gói bánh. Hỏi mỗi hộp chứa bao nhiêu gói
bánh, biết giá mỗi gói bánh trong các hộp lần lượt là 3000 đồng, 6000 đồng, 8000 đồng và 12000 đồng? B. HÌNH HỌC I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tam giác EFH, biết rằng EF = 5cm, FH = 8cm. EH = 9cm. Ta có: A. B. C. D. .
Câu 2: Cho tam giác EFG, biết rằng: , . Ta có: A. EG > EF > GF B. EG < EF < GF C. EG > GF > EF D. EF > GF > EG
Câu 3: Cho tam giác RSK có hai cạnh RS = 8cm, SK = 1cm, độ dài cạnh RK là một số nguyên. Ta có độ dài cạnh RK bằng: A. 5cm B. 7cm C. 6cm D. 8cm
Câu 4: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây có thể là ba cạnh cùa một tam giác. A. 3cm; 4cm; 9cm B. 3cm; 4cm; 5cm C. 5cm; 7cm; 2cm D. 1cm; 2cm; 3cm
Câu 5: Trong một tam giác:
A. Đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc tù.
B. Đối diện với cạnh lớn nhất nhất là góc nhọn.
C. Đối diên với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
D. Đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc vuông.
Câu 6: Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thì chu vi của tam giác đó là. A. 15cm B. 17cm C. 13cm D. 14cm
Câu 7: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC với đường trung tuyến BM. Thì ta có: BG GM 1 BG 1 BG 2 A. = 2 B. = C. = D. = GM BG 3 BM 2 GM 3
Câu 8: Cho DEF. Có DS, EK, FI là các đường trung tuyến. DS cắt EK tại M. Xét các khẳng định sau: FM 2 i) F, M, I thẳng hàng. ii) = FI 3
A. Cả i) và ii) đều sai.
B. Chỉ có i) đúng.
C. Chỉ có ii) đúng.
D. Cả i) và ii) đều đúng. II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau: a) 6cm, 8cm, 10cm. b) 12dm, 4dm, 19dm. c) 23m, 4m, 27m.
Hỏi các bộ ba trên có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác không? Vì sao?
Nếu là độ dài ba cạnh của tam giác thì hãy vẽ tam giác có độ dài ba cạnh đó.
Bài 2. Cho ABC có AB = 2cm, AC = 7cm, độ dài cạnh BC là một số nguyên tố.
Chứng minh ABC là tam giác cân.
Bài 3. Tính chu vi của tam giác cân ABC, biết AB = 6cm, AC = 14cm.
Bài 4. Cho MNP vuông tại M. Lấy I là trung điểm của MP
a) Chứng minh: NM < NI < NP.
b) Trên tia đối của tia IN lấy điểm K sao cho IK = IN. Chứng minh MN = PK từ đó suy ra PK < NP. c) So sánh MNI và INP.
d) Từ I kẻ IH ⊥ NP. So sánh IM và IH.
Bài 5. Cho ABC cân tại B. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, BA. Các đoạn thẳng AD, CE cắt nhau tại I. a) Chứng minh: AD = CE b) Chứng minh: DE // AC
c) Các đường thẳng BI, AC cắt nhau tại M. Chứng minh IM ⊥ AC.
d) Chứng minh AC + 2BC > BM + 2AD.
Bài 6. Cho ABC, đường trung tuyến AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, qua B kẻ đường
thẳng song song với AD, hai đường thẳng này cắt nhau tại E.
a) ............................................................................................................................Chứng minh: ABD = EDB
b) ............................................................................................................................Gọi I là
giao của AE và BD. Chứng minh: IA = IE và IB = ID
c) ............................................................................................................................Gọi K là
trung điểm CE. Chứng minh: A, D, K thẳng hàng.
Bài 7. Cho ABC vuông tại A, AB > AC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh: AB = DC và AB // DC.
b) Chứng minh: ACD= CAB từ đó suy ra BC AM = . 2
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh: BE // AM. BC
d) Tìm điều kiện của ABC để AC = . 2
e) Gọi O là trung điểm của AB. Chứng minh: Ba điểm E, O, D thẳng hàng.
C. PHẦN KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH LÀM:
Bài 1. Cho tỉ lệ thức a c = . Chứng minh: b d 2 2 2 2 a) 2a + b 2c + d = b) a + b c + d = 3a – b 3c – d a2 – b2 c2 – d2 Bài 2. – – –
Cho các số a, b, c, d thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và a + b c a + c b b + c a = = . c b a
Tính giá trị biểu thức: M = (a + b)(b + c)(c + a) . abc
Bài 3. Dung dịch 1 chứa hai chất lỏng A và B theo tỉ lệ 1:4. Dung dịch 2 chứa hai chất lỏng A và B
theo tỉ lệ 1:1. Ta trộn dung dịch 1 và dung dịch 2 theo tỉ lệ 5:1 được dung dịch 3. Hỏi trong 120 lít
dung dịch 3 có bao lít chất lỏng A, bao nhiêu lít chất lỏng B?