thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
Năm học 2025 2026
MÔN: KINH T VÀ PHÁP LUT 10
BÀI 1. CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T BẢN TRONG ĐỜI SNG XÃ HI
Nhn biết:
Câu 1: Khi tiến hành phân b nguyên vt liu ca công ty ti các b phn khác nhau trong dây
chuyn sn xut, quá trình này gn lin vi hoạt động nào dưới đây của nn kinh tế xã hi ?
A. sn xut. B. tiêu dùng. C. phân phi. D. trao đổi.
Câu 2: Trong các hoạt động của con người, hoạt động sn xuất đóng vai trò là hoạt động
A. quyết định nht. B. bình thường nht. C. thiết yếu nht. D. cơ bản nht.
Câu 3: Trong nn kinh tế hi, hoạt đng đóng vai trò bn nht, quyết định các hoạt động
khác của đời sng xã hi là hoạt động
A. sn xut. B. phân phi. C. tiêu dùng. D. trao đổi.
Câu 4: Trong nn kinh tế, vic tiến hành phân chia kết qu sn xuất cho tiêu dùng được gi là
A. sn xut ca ci vt cht. B. phân phi cho sn xut
C. phân phi cho tiêu dùng. D. tiêu dùng cho sn xut.
Câu 5: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người
A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phi. D. sn xut.
Câu 6: Phân phi - trao đổi là hot động có vai trò
A. gii quyết li ích kinh tế ca ch doanh nghip. B. là cu ni sn xut vi tiêu dùng.
C. phân b ngun lc cho sn xut kinh doanh. D. là đng lực kích thích người lao động.
Câu 7: Trong mi quan h gia sn xut và tiêu dùng, thì phân phối và trao đổi đóng vai trò là
A. trung gian. B. liên kết. C. quyết định D. cơ bản.
Câu 8: Trong nn kinh tế, vic tiến hành phân chia các yếu t sn xuất cho các đơn vị sn xut
khác nhau để to ra sn phẩm được gi là
A. trao đổi trong sn xut. B. tiêu dùng cho sn xut.
C. sn xut ca ci vt cht. D. phân phi cho sn xut
Câu 9: Hoạt động nào dưới đây được coi như là đơn hàng của xã hội đối vi sn xut ?
A. sn xut. B. lao động. C. phân phi. D. tiêu dùng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 10: Phân phi cho sn xut gn lin vi vic phân chia các yếu t sn xut cho các ngành sn
xuất khác nhau đ
A. to ra sn phm. B. tiêu dùng sn phm.
C. trao đổi sn phm. D. trit tiêu sn phm.
Câu 11: Quá trình con người s dng các yếu t sn xuất để to ra các sn phẩm đáp ng nhu cu
của đời sng xã hi là ni dung ca khái nim hoạt động
A. tiêu dùng. B. phân phi. C. sn xut. D. trao đổi.
Câu 12: Quá trình con người s dng các sn phm hàng hóa dch v để tha mãn nhu cu sn
xut và sinh hot là biu hin ca hoạt động
A. tiêu dùng. B. lao động. C. sn xut. D. phân phi.
Thông hiu:
Câu 13: Trong các hot động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sn
xut với người tiêu dùng?
A. Hoạt động vn chuyn - tiêu dùng B. Hoạt động phân phi - trao đổi.
C. Hoạt động sn xut - vn chuyn D. Hoạt động sn xut - tiêu dùng.
Câu 14: Mt nn kinh tế bao gm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sn xut, phân phi - trao đổi, tiêu dùng. B. Sn xut, kinh doanh, trao đi, thu nhp.
C. Sn xut, kinh doanh, tiêu dùng, phân phi. D. Sn xut, phân phi, trao đổi, cnh tranh.
Câu 15: Trong nn kinh tế xã hi, hoạt động sn xut gn lin vi việc làm nào dưới đây?
A. Vic s dng tài nguyên thiên nhiên. B. Vic to ra ca ci vt cht cho xã hi.
C. Việc trao đổi hàng hóa trên th trường. D. Vic tiêu dùng sn phm ca xã hi
Câu 16: Trong nn kinh tế xã hi, hoạt động trao đổi gn lin vi việc làm nào dưới đây?
A. S dng gạo để nấu ăn. B. Chế biến go thành phm
C. Phân b gạo để cứu đói. D. Bán go ly tin mua v
Câu 17: Hoạt động nào dưới đây đóng vai trò là trung gian kết ni sn xut vi tiêu dùng?
A. Trao đổi và sn xut. B. Phân phối và trao đi.
C. Tiêu dùng và trao đi. D. Phân phi và tiêu dùng.
Câu 18: Trong nn kinh tế xã hi, hoạt động sn xut gn lin vi việc làm nào dưới đây?
A. Mang qun áo ra ch bán. B. May quần áo để bán.
C. Trao đổi qun áo vi nhau. D. Bán li quần áo đã nhập.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 19: Trong nn kinh tế xã hi, hoạt động nào dưới đây gắn lin vi hoạt động trao đổi?
A. H tr doanh nghip xut khu. B. Đẩy mnh vic bán hàng trc tuyến.
C. Xut khu hàng hóa ra nước ngoài. D. Đẩy mnh sn xut hàng hóa xut khu.
Đọc thông tin tr lời đúng, sai
Câu 1: Công ngh sn xut sn phm âm nhc mt quy trình khép kín, bao gm nhiu công
đoạn được gn kết vi nhau. Thông qua c nn tng s, h tng s, nhng sn phm âm nhc
giá tr ngh thuật tính nhân văn cao s đến với công chúng, đi sâu vào đời sng tinh thn ca
nhân dân đóng góp tích cc cho việc thưởng thc âm nhc của công chúng, cũng như góp phn
định hướng luận. Nhng sn phm âm nhạc đó giúp con người sng tốt hơn, nhân văn n
đóng góp cho xã hội nhiều hơn.
a) Hoạt động sn xut âm nhc là biu hin ca hoạt động sn xut
b) Nhng tác phm có giá tr ngh thuật và nhân văn chính là thể hin trách nhim xã hi ca
ch th kinh tế.
c) Hot động thưởng thc âm nhc ca công chúng không phn ánh hoạt động tiêu dùng.
d) Quá trình truyn ti các sn phm âm nhc ca nhà sn xut thông qua các nn tng s và h
tng s để đưa sản phẩm đến tay công chúng là biu hin ca hoạt động phân phi.
Câu 2: Nhn thy nhu cu tiêu th hoa dp 8/3 ca người dân, đặc bit các bn tr rt ln.
Bạn K đã bàn được bạn T đng ý cùng nhau dùng s tin tiết kim của mình để thc hin ý
ởng kinh doanh. Sau khi đã chun b c vt dng cn thiết cho việc bán hoa, cũng như nguồn
hàng địa điểm bán hàng. Nh khéo tay ham hc hi, thông qua vic qung cáo trc tiếp ti
địa điểm bán kết ni thông qua mng hi, nhng hoa cùng xinh xn giá tr ngh
thut của K T được khách hàng yêu thích ng h. Việc kinh doanh trên đem li cho K T
mt s tin nh. Hai bn d định dùng s tin y tham gia mt khoá hc v cm hoa, nhm phát
triển năng khiếu ca bn thân.
a) Vic chun b các vt dụng cũng như các nguồn lc cho vic thc hiện ý tưởng bán hoa vào
ngày 8/3 là biu hin ca hoạt động sn xut.
b) Bn K và bạn T đã sử dng hiu qunh thc phân phi là qung cáo trc tiếp tại địa điểm
bán và kết ni thông qua mng xã hi.
c) Khách hành đã đón nhận nhng bó hoa xinh xn và yêu thích là biu hin ca hoạt động phân
phi sn phm.
d) Bn K và bn T vừa đóng vai trò là chủ th sn xut vừa đóng vai trò là chủ th tiêu dùng
Câu 3: Vi s phát trin mnh m, mô hình xe công ngh, dch v taxi, "xe ôm" công ngh thân
thin với môi trường, giao hàng nhanh,... ti các thành ph ln ngày càng tr nên sôi động hơn. Để
hoạt động này đạt hiu qu chuyên nghip. Các hãng xe không ngng tuyn dng tài xế
kết hợp đồng, chun b phương tiện, trang phc và các k năng cơ bản cho tài xế. Để kết ni khách
hàng, các hãng đã đầu tư c app tiện lợi trên đin thoi các ng dng tìm kiếm phù hp nhm
tối ưu hóa vic nm bt kết ni ti khách hàng. Vic này góp phn phát trin nn kinh tế -
hi, to vic làm nhu cu s dụng lao động, làm thay đi thói quen sinh hot di chuyn ca
người dân theo hướng tin li, tích cc.
a) Vic s dng các dch v xe ôm công ngh thân thin với môi trường là th hin trách nhim
xã hi của người tiêu dùng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
b) Việc người dân s dng các dch v xe ôm công ngh để di chuyn là hoạt động tiêu dùng.
c) Các hãng xe m app trên phn mm, tài xế kết ni với khách hàng qua app trên điện thoi,
khách là thc hin hoạt động phân phối trao đổi.
d) Hoạt động xe tuyn dng tài xế và kí kết hợp đồng, chun b phương tin, trang phc cho tài
xế là biu hin ca hoạt động tiêu dùng.
Câu 4: Bán hàng trc tuyến mt hình thức kinh doanh được nhiu bn tr th sc không
tn chi phí thuê mt bng, ngun nhân lc, th cnh tranh vi c ca hàng khác, mang li
ngun thu nhp hàng tháng thông qua s dng c công c truyền thông để qung cáo các sn
phm của mình. Người tiêu dùng ngày càng thích s dng hình thc mua sm trc tuyến này vì
nhiu tin li. Tuy nhiên, hình thức bán hàng này cũng tiềm n một vài nhược điểm như: mt thi
gian ch đợi hàng hoá đến tay, sn phm nhận được đôi khi không đúng với qung cáo.
a) Bán hành trc tuyến là mt hình thc phân phi cho tiêu dùng.
b) Hoạt động bán hàng trc tuyến tim n nhiều nguy cơ tiêu cực đối với người tiêu dùng.
c) Việc người tiêu dùng ngày càng thích s dng hình thc bán hành trc tuyến th hin trách
nhim xã hi của người tiêu dùng.
d) Bán hàng trc là biu hin ca hình thc phân phi trao đổi.
BÀI 2: CÁC CH TH CA NN KINH T
Nhn biết:
Câu 1: Trong nn kinh tế hàng hóa, ch th nào dưới đây tiến hành các hot động mua hàng ri
bán lại cho các đại lý?
A. ch th nhà nước. B. ch th tiêu dùng.
C. ch th sn xut. D. ch th trung gian.
Câu 2: Ch th sn xut là những người DT18
A. phân phi hàng hóa, dch v. B. h tr sn xut hàng hóa, dch v.
C. trao đổi hàng hóa, dch v. D. sn xut ra hàng hóa, dch v.
Câu 3: Trong nn kinh tế, ch th nào đóng vai trò là cu ni gia ch th sn xut ch th tiêu dùng?
A. ch th trung gian. B. ch th sn xut.
C. ch th tiêu dùng. D. ch th nhà nước.
Câu 4: Ch th nào đóng vai tquan trng trong vic to ra hàng hoá cho hi, phc v nhu
cu tiêu dùng?
A. Ch th trung gian. B. Ch th nhà nước.
C. Ch th tiêu dùng. D. Ch th sn xut.
Câu 5: Trong nn kinh tế, ch th trung gian đóng vai trò như thế nào trong mi quan h vi ch
th sn xut và ch th tiêu dùng?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
A. độc lp. B. cu ni. C. cui cùng. D. sn xut.
Câu 6: Trong nn kinh tế nước ta, ch th nào đóng vai trò quản lý toàn b nn kinh tế quc dân?
A. ch th trung gian. B. ch th nhà nước.
C. ch th tiêu dùng. D. ch th sn xut.
Câu 7: Trong nn kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dch v để tha
mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gi là
A. ch th tiêu dùng. B. ch th trung gian.
C. ch th nhà nước. D. ch th sn xut.
Câu 8: Trong nn kinh tế, ch th nào dưới đây đóng vai trò là ch th sn xut?
A. Người tiêu dùng. B. Cơ quan nhà nước. C. Nhà đầu tư. D. Người ship hàng.
Câu 9: Ch th tiêu dùng có vai trò như thế nào đối vi nn kinh tế?
A. Định hướng, to động lc cho sn xut phát trin.
B. Kết ni quan h mua - bán trong nn kinh tế.
C. S dng các yếu t sn xut to ra sn phm.
D. Tạo môi trường pháp lí thun li cho s phát trin kinh tế.
Câu 10: Điu tiết tạo điu kin thun li cho các ngành kinh tế khác nhau hoạt động sn xut
kinh doanh hiu qu là vai trò ca ch th kinh tế nào?
A. Ch th sn xut B. Ch th tiêu dùng
C. Ch th trung gian D. Ch th Nhà nước
Thông hiu:
Câu 11: Ch th trung gian không có vai trò nào dưới đây ?
A. Cu ni gia sn xut và tiêu dùng.
B. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng.
C. Thúc đẩy sn xut và tiêu dùng hiu qu.
D. To ra sn phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây không th hin vai trò ca ch th nhà nước?
A. Gia tăng t l tht nghip. B. Tạo môi trường pháp lý thun li.
C. Đảm bo xã hi ổn định. D. Đảm bo ổn định chính tr.
Câu 13: Trong nn kinh tế hàng hóa, ch th tiêu dùng tng gn vi việc làm nào dưới đây?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
A. Mua go v ăn. B. Gii thiu vic làm.
C. Sn xut hàng hóa. D. Phân phi hàng hóa.
Câu 14: Đối tượng nào dưới đây không đóng vai trò là chủ th trung gian?
A. Người môi gii vic làm. B. Nhà phân phi.
C. Ngưi mua hàng. D. Đại lý bán l.
Câu 15: Trong nn kinh tế, ch th nào dưới đây không đóng vai trò là ch th sn xut?
A. H kinh doanh. B. Ngưi kinh doanh.
C. Người sn xut. D. Ngưi tiêu dùng.
Câu 16: Trong nn kinh tế, ch th nào dưới đây đóng vai trò chủ th trung gian khi tham gia
vào các quan h kinh tế?
A. H kinh tế gia đình. B. Ngân hàng nhà nước.
C. Nhà đầu tư bất động sn. D. Trung tâm siêu th đin máy.
Câu 17: Trong nn kinh tế, ch th nào dưới đây đóng vai trò là ch th sn xut?
A. Kho bạc nhà nước. B. Ngưi hot động kinh doanh.
C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước.
Câu 18: Trong nn kinh tế hàng hóa, ch th nào dưới đây đóng vai trò là ch th trung gian trong
nn kinh tế?
A. Kho bạc nhà nước các cp. B. Nhà máy sn xut phân bón.
C. Trung tâm môi gii vic làm. D. Ngân hàng chính sách xã hi.
Câu 19: Trong nn kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hin vai trò ca ch th nhà nước?
A. Tiếp th sn phm hàng hóa. B. Hoàn thin h thng pháp lut.
C. Môi gii bất động sn. D. Tìm hiu giá c th trường
Câu 20: Ch th trung gian không có vai trò nào dưới đây ?
A. Trung gian gia sn xut và tiêu dùng. B. Là mục đích cuối cùng ca sn xut.
C. Môi gii trong hoạt động sn xut kinh doanh. D. Thúc đẩy phân phi hàng hóa thun li.
BÀI 3: TH TRƯỜNG
Nhn biết:
Câu 1: Trong nn kinh tế hàng hóa, mt trong nhng chức năng cơ bản ca th trường là chức năng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
A. làm trung gian trao đổi. B. đo lường giá tr hàng hóa.
C. tha nhn giá tr hàng hóa. D. biu hin bng giá c.
Câu 2: Mt trong nhng quan h cơ bản ca th trường là quan h
A. cung cnh tranh. B. cung tiêu dùng. C. cung sn xut. D. cung cu.
Câu 3: Sn xut hàng hóa s ng bao nhiêu, giá c như thế nào do nhân t nào sau đây quyết định?
A. Người làm dch v. B. Nhà nước. C. Th trưng. D. Người sn xut.
Câu 4: Căn cứ vào tiêu chí/ đặc điểm nào để phân chia các loi th trường như thị trường vàng, th trường
bo him, th trường bất động sn?
A. Phm vi hàng hoá. B. Đối tượng hàng hoá.
C. Tính cht hàng hoá. D. Vai trò hàng hoá.
Câu 5: Trong nn kinh tế hàng hóa, mt trong nhng chức năng cơ bản ca th trường là chức năng
A. biu hin giá tr hàng hóa. B. làm môi giới trao đổi hàng hoá.
C. thông tin giá c hàng hóa. D. trao đổi giá tr hàng hóa.
Câu 6: Các nhân t cơ bản ca th trường là
A. hàng hoá, giá c, người bán, giá tr. B. hàng hoá, tin t, giá cả, người mua.
C. hàng hoá, tin tệ, người mua, người bán. D. tin t, giá c, người mua, người bán.
Câu 7: Th trường giúp người tiêu dùng điều chnh vic mua sao cho li nht th hin chức năng
nào sau đây?
A. Cung cp thông tin. B. Tin t thế gii.
C. Thúc đẩy độc quyn. D. Phương tiện ct tr.
Câu 8: Mt trong nhng quan h cơ bản ca th trường là quan h
A. Quan h sn xut hàng hoá. B. Quan h phân phi hàng hoá.
C. Quan h trao đổi, mua bán hàng hoá. D. Quan h tiêu dùng hàng hoá.
Câu 9: Theo phm vi ca quan h mua bán, th trường được phân chia thành th trường
A. trong nước và quc tế. B. hoàn ho và không hoàn ho.
C. truyn thng và trc tuyến. D. cung - cu v hàng hóa.
Câu 10: Vic phân chia th trường thành th trường liệu sn xut, th trường liệu tiêu dùng da trên
cơ sở nào?
A. Phm vi các quan h mua bán, trao đổi. B. Vai trò của các đối tượng mua bán, trao đổi.
C. Phm vi đối tượng mua bán, trao đổi. D. Tính cht ca các mi quan h mua bán, trao đổi.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 11: c loi th trường nào dưới đây được hình tnh da trên vai trò ca đối tưng giao dch, mua n
A. Th trường go, cà phê, thép. B. Th trường tiêu dùng, lao động.
C.Th trường hoàn ho và không hoàn ho. D. Th trường trong nước và quc tế.
Câu 12: Các loi th trường nào dưới đây được hình thành dựa trên đối tưng giao dch, mua bán
A. Th trường go, cà phê, thép. B. Th trường tiêu dùng, lao động.
C.Th trường hoàn ho và không hoàn ho. D. Th trường trong nước và quc tế.
Câu 13: Mt trong nhng quan h cơ bản ca th trường là quan h
A. Hàng hoá tiêu dùng. B. Hàng hóa tin t.
C. Tin t nhà nước. D. Nhà nước tiêu dùng.
Câu 14: Trong nn kinh tế hàng hóa, mt trong nhng chức năng cơ bản ca th trường là chức năng
A. tha nhn hàng hoá. B. kim tra hàng hoá. C. đánh giá hàng hoá. D. trao đổi hàng hóa.
Câu 15: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà đó các chủ th kinh tế tác động qua li lẫn nhau để c định giá
c và s ng hàng hoá, dch v được gi là
A. thương trường. B. doanh nghip. C. nhà nước. D. th trường.
Câu 16: Việc người sn xut luân chuyn hàng hóa t nơi này đến i khác thông qua sự biến động ca
giá c th trường là thc hin chức năng nào sau đây của th trường?
A. Kim tra. B. Thanh toán. C. Điu tiết. D. Ct tr.
Thông hiu:
Câu 17: Hành vi ch th kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào th trường? D
A. Doanh nghip bán l F tăng giá các mặt hàng khi chi phí vn chuyển tăng cao.
B. Giá rau ch E tăng đột biến do rau khan hiếm, nhp v ít.
C. Công ti G gim giá mua thanh long do đối tác ngng hp đồng thu mua.
D. Trạm xăng dầu Q đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai.
Câu 18: Trong nn kinh tế hàng hóa, th trường không có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Điu tiết sn xuất, lưu thông. B. Cung cp thông tin.
C. Tha nhn công dng hàng hóa. D. Phương tiện ct tr.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây không phi là chức năng của th trường?
A. Cung cp hàng hoá, dch v ra th trường.
B. Điu tiết, kích thích hoc hn chế sn xut và tiêu dùng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
C. Cung cấp thông tin cho người sn xuất và người tiêu dùng.
D. Tha nhn công dng xã hi ca hàng hoá.
Câu 20: Khi người bán đem hàng hoá ra th trường, hàng hoá nào thích hp vi nhu cu ca hi thì
bán được, điều đó thể hin chức năng nào của th trường?
A. Gn kết nn kinh tế thành mt chnh th.
B. Kích thích s sáng to ca mi ch th kinh tế.
C. Tha nhn giá tr và giá tr s dng.
D. Gn kết nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii.
Câu 21: Th trường không bao gm quan h nào dưới đây ?
A. Cung - cu. B. Hàng hóa tin t. C. Mua bán. D. Thông tin - sn xut.
Câu 22: Trong sn xut lưu thông hàng a, đ kp thời đưa ra quyết định nhm thu li nhun cao,
người bán hàng phải căn cứ vào chức năng nào dưới đây của th trường?
A. Thanh toán. B. Thông tin. C. Điu phi. D. Thc hin.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng về th trường?
A. Th trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi mt th gì đó khan hiếm, cùng xác định
giá và s ợng trao đổi.
B. Th trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán.
C. Th trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá c và s ng hàng hoá.
D. Th trường là nơi người bán mun tối đa hoá lợi nhuận, người mua mun tối đa hoá sự tho mãn thu
được t sn phm h mua.
Câu 24: Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, khi một hàng hóa đem ra thị trường không được th
trường chp nhận khi đó chức năng nào dưới đây của th trường chưa được thc hin?
A. Phân hóa gia những người sn xut. B. Tha nhn các thuc tính hàng hóa.
C. Thông tin cho người sn xut. D. Điu tiết sn xuất và lưu thông.
Câu 25: Đến trung thu, bà F mnh dn m rng quy mô sn xut bánh để đáp ứng nhu cu của người tiêu
dùng. Vậy bà F đang thực hin chức năng cơ bản nào ca th trường?
A. Chức năng thông tin. B. Chức năng điều tiết.
C. Chức năng thừa nhn. D. Chức năng thực hin.
BÀI 4: CƠ CHẾ TH TRƯỜNG
Nhn biết:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Câu 1: S tin phi tr cho một hàng hoá để đắp nhng chi phí sn xuất và lưu thông hàng hoá
đó được gi là
A. giá tr s dng B. tiêu dùng sn phm.
C. phân phi sn phm. D. giá c hàng hoá.
Câu 2: Xét v mt bn cht ca nn kinh tế, việc điều tiết của cơ chế th trường được ví như
A. bàn tay hu hình. B. h thng pháp lut.
C. ý nim tuyệt đối. D. bàn tay vô hình.
Câu 3: Giá bán thc tế ca hàng hoá do tác đng qua li gia c ch th kinh tế trên th trường
ti mt thời điểm, địa điểm nhất định được gi là
A. giá c cá bit. B. giá c th trường. C. giá c thặng dư. D. giá c s dng.
Câu 4: H thng các quan h mang tính điều chnh tuân theo yêu cu ca c quy lut kinh tế
được gi là
A. Sn xut th trường. B. Cơ chế th trường.
C. Giá c th trường. D. Kinh tế th trường.
Câu 5: Mt trong những tác động tích cc của cơ chế th trường là
A. tăng cường đầu cơ tích trữ. B. hy hoại môi trường sng.
C. xut hin nhiu hàng gi. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 6: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, mt tích cc của chế th trường th hin
vic, các ch th kinh tế vì nhm giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. đầu tư đổi mi công ngh. B. bán hàng gi gây ri th trường.
C. hy hoi tài nguyên thiên nhiên. D. x trc tiếp cht thải ra môi trường.
Câu 7: Trong nn kinh tế hàng hóa, giá c th trường được hình thành thông qua vic tha thun
gia các ch th kinh tế ti
A. quc gia giàu có. B. thi điểm c th.
C. một cơ quan nhà nước. D. một địa điểm giao hàng.
Câu 8: Mt trong những tác động tích cc của cơ chế th trường là
A. tn dit ngun tài nguyên. B. phân b mi ngun thu nhp.
C. kích thích sn xut phát trin. D. chi đều mi ngun li nhun.
Câu 9: Cơ chế th trường là gì
A. Cơ chế hoạt động t do không cn theo quy lut.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
B. cơ chế t điu chnh tuân theo các quy lut kinh tế.
C. Cơ chế hoạt động theo ý chí ca Nhà nước.
D. Cơ chế phc v cho li ích ti cao của người tiêu dùng.
Thông hiu:
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế th trường?
A. Cơ chế th trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cc trong kinh tế th trường.
B. Cơ chế th trường kìm hãm doanh nghip ci tiến kĩ thuật, hp lí hoá sn xuất, đổi mi khoa
hc công ngh ng dng.
C. Cơ chế th trường kích thích mi doanh nghip phi linh hoạt để cung cp sn phm, hàng hoá,
dch v có cht lượng.
D. Cơ chế th trường kích thích tối đa hoạt động ca các ch th kinh tế hướng đến mc tiêu tối đa
hoá li nhun, tối đa hoá chi phí.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phi là chức năng của giá c?
A. Cung cấp thông tin đểc ch th kinh tế điều chnh.
B. Giá c điu tiết qu mô sn xut ca các doanh nghip.
C. Giá c điều tiết hành vi của người tiêu dùng.
D. Giá c thúc đẩy s bất bình đẳng xã hi.
Câu 12: Khi các ch th kinh tế căn cứ vào các thông tin ca giá c th trường để đưa ra các quyết
định phù hp nhm thu được li nhun v mình là nói v
A. khái nim giá c th trường. B. quy lut ca giá c th trường.
C. bn cht ca giá c th trường. D. chức năng giá cả th trường.
Câu 13: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, mt tích cc của chế th trường th hin
vic, các ch th kinh tế nhm giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. chy theo li nhun làm hàng gi B. nâng cao năng suất lao động
C. triệt tiêu động lc sn xut kinh doanh. D. lm dng cht cm.
Câu 14: Nhận định nào dưới đây không nói v nhược điểm của cơ chế th trường.
A. Có th gây ra tình trạng Nhà nước b tht thu thuế.
B. Là công c quản lý vĩ mô nền kinh tế.
C. Tim n ri ro làm cho nn kinh tế mất cân đối.
D. Có th gây ra tình trạng người sn xut b thua l.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Câu 15: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, mt tích cc của chế th trường th hin
vic, các ch th kinh tế nhm giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. hy hoại tài nguyên môi trường. B. tung tin bịa đặt v đối th.
C. hp lý hóa sn xut D. s dng nhng th đoạn phi pháp.
Câu 16: Ch th kinh tế nào dưới đây không tôn trng quy lut khách quan của cơ chế th trường?
A. Công ti H đã chế to bao bì sn phm bánh kẹo nhái thương hiệu ni tiếng để bán ra th trường.
B. H kinh doanh T đã hạ giá thu mua thanh long tại vườn do th trường xut khẩu đóng cửa vì
dch bnh.
C. Do nhu cầu đi li của người dân trong dch Tết tăng cao, Công ti A đã tăng số chuyến xe trong
ngày.
D. Công ti R cung cp mt hàng tht bò đông lnh cho h thng siêu th C theo đúng yêu cầu.
Đọc thông tin tr lời đúng sai
Câu 1: Trong những năm qua, cu sn xut mt s loi nông sn xut khu ch lc ca Vit
Nam thường xuyên biến động, nguyên nhân chính do biến động giá c. S tăng giá hồ tiêu
giai đoạn 2010 - 2015 khiến nhiu h nông dân các tỉnh Bình Dương, Bình Phước, Đăk Lăk phá
b vườn phê, vườn điều để chuyn sang trng h tiêu. Tuy nhiên, do s cnh tranh t các nước
khác có cùng thế mnh trng h tiêu làm th trường xut khu ca Vit Nam b thu hp, giá h tiêu
gim mnh t năm 2017 đến năm 2019. Nhiều h trng h tiêu li chuyn sang trng các loi cây
ăn quả xut khu tt, hiện có giá cao như chuối, mít, sầu riêng, bưởi,
a) Giá c nông sn ca Vit Nam chịu tác động rt ln t th trường thế gii.
b) Người nông dân liên tc chuyển đổi mô hình sn xut là phù hp vi quy lut ca giá c th
trường.
c) Cơ quan nhà nước cn d báo và đưa ra khuyến cáo kp thời tránh người dân t chuyn đổi
cây trng.
d) Việc thay đi liên tục cơ cấu cây trng s dẫn đến lãng phí ngun lc sn xut.
Câu 2: Nông sn Vit Nam ngày càng được ưa chuộng ti các th trường yêu cu sn phm cht
ng cao châu Âu và Hoa K. Tại Đức, Vit Nam hin là ngun cung cp hạt điều s mt, nh
sản lượng ổn định cht lượng đảm bo. Vit Nam cũng ngun cung phê ln nht ti th
trường Nga v sn lượng và đứng th hai th trường này v kim ngch sau Braxin. Trong 9 tháng
đầu năm 2021, Nga nhập khu cà phê t Việt Nam đt trên 61 000 tn, tr giá 116 triu USD, gim
8% v ợng, nhưng tăng 4% về tr giá so với cùng năm 2020. Vit Nam th trường cung cp
hàng rau qu chế biến ln th i mt cho Hoa K trong 9 tháng đầu năm 2021, kim ngạch đạt
171,9 triệu USD, tăng 49,9% so với cùng năm 2020. Việt Nam chiếm 2,3% tng tr giá nhp
khu ca Hoa K trong lĩnh vực này, tăng 0,5% so với cùng kì năm 2020.
a) Việc các nước tăng cường nhp khu hàng hóa t Vit Nam th hin ưu đim của chế th
trường.
b) T thông tin trên, Vit Nam cn có chiến lược xut khu bài bn, ổn định để phù hp với đòi
hi ca th trường thế gii.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
c) Ch th nhà nước cn tiếp tc chính sách h tr người sn xuất để gi vng vai trò xut
khu ca Vit Nam.
d) Người sn xut không cần thay đổi vì hàng Việt Nam đã khẳng định được v thế.
Câu 3: Theo Tng cc Thng kê, do nhu cu tiêu dùng của người dân trong dp L ông Công,
ông Táo chun b Tết tăng cao, giá hàng hoá dch v thiết yếu tǎng vào dp Tết. Giá tiêu
dùng tháng 01/2022 ca mt s nhóm hàng thc phẩm tăng so với tháng trước như sau: Giá tht
lợn tháng 01/2022 tăng 1,79%; giá trng các loại tǎng 0,91%; giá tht gia cầm tươi sống tăng
0,57%.
a) T thông tin trên cho thy giá c mt s mt hàng thiết yếu s tăng vào dịp trước tết.
b) Ch th sn xut có th điu chnh để tăng quy mô sản xut các mt hàng thiết yếu này là phù
hp.
c) Ch th trung gian có th điu chnh việc tăng, giảm sản lượng thu mua; điều tiết lưu thông
sn phm ht tiêu ti các th trường.
d) Ch th nhà nước không cn hành động vi quy lut cung cu s t điều tiết.
Câu 4: Doanh nghip T chuyên sn xut và cung ng các sn phm ngh làm bng tre,
doanh nghiệp đã đầu tư h thng máy móc quy trình sn xut hiện đại nhm gim chi phí sn
xut, nâng cao chất lượng sn phm. Sn phm ca doanh nghiệp đã cạnh tranh tt vi các doanh
nghip khác và to nim tin với người tiêu dùng.
a) Doanh nghip T va là ch th sn xut va là ch th trung gian.
b) Vic sn phm ca doanh nghiệp đã cạnh tranh tt vi các doanh nghip khác và to nim tin
với người tiêu dùng là th hin chức năng điều tiết sn xut.
c) Vic sn phm ca doanh nghiệp đã cạnh tranh tt vi các doanh nghip khác chng t doanh
nghiệp đã thực hin tốt chế th trưng.
d) Vic ng dng máy móc và quá trình sn xut là s vn dụng đúng các yêu cầu của cơ chế
th trường.
BÀI 5: NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Nhn biết:
Câu 1: Theo quy định ca Lut ngân sách, Ngân sách nhà nước không gm các khon thu nào?
A. Thu vin tr. B. Thu t du thô.
C. Thu t đầu tư phát triển. D. Thu nội địa.
Câu 2: Ngân sách nhà nước là
A. bn d trù thu chi tài chính của Nhà nước trong mt khong thi gian nhất định.
B. qu tin t tập trung chi cho cơ sở h tng và an sinh xã hi.
C. khon thu ca nhng quan h kinh tế phát sinh trong th trường kinh tế.
D. khong d trù thu chi t dân và cho dân.
Câu 3: Ngân sách nhà nước do quan nào quyết định để đảm bo thc hin c chức năng,
nhim v của nhà nước?
A. Chính ph. B. Ch tch nước.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
C. cơ quan địa phương. D. cơ quan nhà nước có thm quyn.
Câu 4: Toàn b các khọản thu, chi của Nhà nước được d toán và thc hin trong mt khong thi
gian nhất định do quan nhà nước thm quyn quyết định để bảo đảm thc hin các chc
năng, nhiệm v của Nhà nước được gi là
A. tài chính nhà nước. B. kho bạc nhà nước.
C. tin t nhà nước. D. ngân sách nhà nước.
Câu 5: Nhà nước có quyền gì đối vi các khon thu, chi của ngân sách nhà nước?
A. quyn s dng. B. quyn quyết định.
C. quyn s hu. D. quyn s hu và quyết định.
Câu 6: Theo quy định ca Lut ngân sách, Ngân sách nhà nước gm khoản chi nào dưới đây?
A. Cân đối t hoạt động xut nhp khu. B. Chi đầu tư phát triển.
C. Chi qu bo tr quc tế. D. Chi qu bo tr tr em.
Câu 7: Mt trong những đặc điểm ca ngân sách nhà nước là ngân sách nhà nước
A. phân chia cho mọi người. B. ai cũng có quyền ly.
C. có rt nhiu tin bc. D. có tính pháp lý cao.
Câu 8: Theo quy đnh ca Lut ngân sách, hot động thu, chi của ngân sách nhà nước được thc
hin theo nguyên tc
A. không hoàn tr trc tiếp. B. thu nhưng không chi.
C. chi nhưng không thu. D. hoàn tr trc tiếp.
Câu 9: Theo quy định ca Lut ngân sách, mục đích của việc thu, chi ngân sách nhà nước là gì?
A. Để có tin thc hin hoạt động ngoi giao. B. Để xây dng các cơ quan Nhà nước.
C. Để to nên s giàu có cho đất nước. D. Để ổn định chính tr-xã hi, phát trin kinh tế.
Câu 10: Vic to lp và s dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở
A. Luật Ngân sách nhà nước. B. nguyn vng ca nhân dân.
C. tác động ca qun chúng D. ý chí của nhà nước.
Câu 11: Theo quy đnh ca Lut ngân sách, Ngân sách nhà nước gm các khon thu nào dưới
đây?
A. Thu các công trình phát trin nông thôn. B. Thu t các dch v tư nhân.
C. Thu t du thô, thu ni địa. D. Thu các dch v y tế bt buc.
Thông hiu:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Câu 12: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không đúng về vai trò ca ngân
sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước là công c để điu tiết th trường.
B. Ngân sách nhà nước để đảm bo nhu cu chi tiêu ca mi người dân trong xã hi.
C. Ngân sách nhà nước duy trì hoạt động ca b máy nhà nước.
D. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhp qua thuế và qu phúc li xã hi.
Câu 13: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm ca ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được d toán.
B. Ngân sách nhà nước phi do Quc hi thông qua và quyết định.
C. Ngân sách nhà nước do Chính ph t chc thc hin.
D. Ngân sách nhà nước được thiết lp và thc thi vì li ích chung.
Câu 14: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về ngân sách nhà
nước?
A. Ngân sách nhà nước là qu d tr tài chính ca mt quc gia
B. Ngân sách nhà nước là toàn b vn của người dân trong mt quc gia.
C. Ngân sách nhà nước là toàn b các khon thu, chi của Nhà nước
D. Ngân sách nhà nước là toàn b tài sn ca các doanh nghip
Câu 15: Ngân sách nhà nước không gm các khon chi nào?
A. Chi ci cách tiền lương. B. Các khon chi qu t thin.
C. B sung Qu d tr tài chính. D. D phòng ngân sách nhà nước.
Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phn ánh vai trò của ngân sách nhà nước?
A. Duy trì mi quan h ca các doanh nghip.
B. To mt nn tng chính tr ổn định.
C. Góp phần đảm bo an sinh xã hi.
D. Thúc đẩy và tạo điều kin cho nn kinh tế phát trin.
Câu 17: Ni dung nào không phi là vai trò của ngân sách nhà nước?
A. Phân phi li thu nhập cho người dân.
B. Huy động ngun vn cho nn kinh tế.
C. Công c quan trọng để kim chế lm phát.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
D. Công c điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
Câu 18: Nhóm chi nào sau đây không được tính vào nhóm chi của ngân sách nhà nước?
A. Nhóm chi d tr quc gia phc v vic d tr cho các biến động bt ng như dịch bnh, thiên
tai,...
B. Nhóm chi thường xuyên nhm duy trì hot động ca b máy nhà nước như lương, công tác, hội
hp, công tác phí,...
C. Nhóm chi tr n và vin tr để Nhà nưc tr các khoản vay và thanh toán làm nghĩa v quc tế.
D. Nhóm chi đầu tư phát trin nhằm tăng cường cơ sở vt chất và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cho
doanh nghip.
Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước thc thi vì li ích chung ca toàn th quc gia.
B. Ngân sách nhà nước được Quc hi giám sát trc tiếp.
C. Ngân sách nhà nước to lp ngun vn ln cho nn kinh tế.
D. Ngân sách nhà nước được thi hành vi s đồng ý ca Quc hi.
Câu 20: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không phải đặc đim ca ngân
sách nhà nước?
A. Vic to lp và s dụng ngân sách nhà nước phi theo Luật Ngân sách nhà nước.
B. Nhà nước là ch th duy nht có quyn quyết định các khon thu ngân sách
C. Ngân sách nhà nước hướng ti mc tiêu gii quyết các quan h li ích chung
D. Nhà nưc s hoàn tr cho người dân nhng khon mà h đóng góp vào ngân sách.
GII HN PHN T LUẬN 10: 3 ĐIM
- BÀI 2. Các ch th ca nn kinh tế: Phn luyn tp (câu vn dng 1 đim)
- BÀI 3. Th trường: Phn luyn tp (câu vn dng cao 2 điểm)

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025 – 2026
MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
BÀI 1. CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CƠ BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI Nhận biết:
Câu 1: Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác nhau trong dây
chuyền sản xuất, quá trình này gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế xã hội ? A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. trao đổi.
Câu 2: Trong các hoạt động của con người, hoạt động sản xuất đóng vai trò là hoạt động
A. quyết định nhất. B. bình thường nhất. C. thiết yếu nhất. D. cơ bản nhất.
Câu 3: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động
khác của đời sống xã hội là hoạt động
A. sản xuất. B. phân phối. C. tiêu dùng. D. trao đổi.
Câu 4: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là
A. sản xuất của cải vật chất.
B. phân phối cho sản xuất
C. phân phối cho tiêu dùng.
D. tiêu dùng cho sản xuất.
Câu 5: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất.
Câu 6: Phân phối - trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp.
B. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
C. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
D. là động lực kích thích người lao động.
Câu 7: Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và trao đổi đóng vai trò là A. trung gian. B. liên kết. C. quyết định D. cơ bản.
Câu 8: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản xuất
khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là
A. trao đổi trong sản xuất.
B. tiêu dùng cho sản xuất.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. phân phối cho sản xuất
Câu 9: Hoạt động nào dưới đây được coi như là đơn hàng của xã hội đối với sản xuất ? A. sản xuất. B. lao động. C. phân phối. D. tiêu dùng.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 10: Phân phối cho sản xuất gắn liền với việc phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất khác nhau để
A. tạo ra sản phẩm.
B. tiêu dùng sản phẩm.
C. trao đổi sản phẩm.
D. triệt tiêu sản phẩm.
Câu 11: Quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu
của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm hoạt động A. tiêu dùng. B. phân phối. C. sản xuất. D. trao đổi.
Câu 12: Quá trình con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản
xuất và sinh hoạt là biểu hiện của hoạt động A. tiêu dùng. B. lao động. C. sản xuất. D. phân phối. Thông hiểu:
Câu 13: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản
xuất với người tiêu dùng?
A. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng
B. Hoạt động phân phối - trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất - vận chuyển
D. Hoạt động sản xuất - tiêu dùng.
Câu 14: Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng. B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhập.
C. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, phân phối.
D. Sản xuất, phân phối, trao đổi, cạnh tranh.
Câu 15: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động sản xuất gắn liền với việc làm nào dưới đây?
A. Việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
B. Việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Việc trao đổi hàng hóa trên thị trường. D. Việc tiêu dùng sản phẩm của xã hội
Câu 16: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động trao đổi gắn liền với việc làm nào dưới đây?
A. Sử dụng gạo để nấu ăn.
B. Chế biến gạo thành phẩm
C. Phân bổ gạo để cứu đói.
D. Bán gạo lấy tiền mua vở
Câu 17: Hoạt động nào dưới đây đóng vai trò là trung gian kết nối sản xuất với tiêu dùng?
A. Trao đổi và sản xuất.
B. Phân phối và trao đổi.
C. Tiêu dùng và trao đổi.
D. Phân phối và tiêu dùng.
Câu 18: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động sản xuất gắn liền với việc làm nào dưới đây?
A. Mang quần áo ra chợ bán.
B. May quần áo để bán.
C. Trao đổi quần áo với nhau.
D. Bán lại quần áo đã nhập.
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 19: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động nào dưới đây gắn liền với hoạt động trao đổi?
A. Hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu.
B. Đẩy mạnh việc bán hàng trực tuyến.
C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
Đọc thông tin trả lời đúng, sai
Câu 1: Công nghệ sản xuất sản phẩm âm nhạc là một quy trình khép kín, bao gồm nhiều công
đoạn được gắn kết với nhau. Thông qua các nền tảng số, hạ tầng số, những sản phẩm âm nhạc có
giá trị nghệ thuật và tính nhân văn cao sẽ đến với công chúng, đi sâu vào đời sống tinh thần của
nhân dân và đóng góp tích cực cho việc thưởng thức âm nhạc của công chúng, cũng như góp phần
định hướng dư luận. Những sản phẩm âm nhạc đó giúp con người sống tốt hơn, nhân văn hơn và
đóng góp cho xã hội nhiều hơn.
a) Hoạt động sản xuất âm nhạc là biểu hiện của hoạt động sản xuất
b) Những tác phẩm có giá trị nghệ thuật và nhân văn chính là thể hiện trách nhiệm xã hội của
chủ thể kinh tế.
c) Hoạt động thưởng thức âm nhạc của công chúng không phản ánh hoạt động tiêu dùng.
d) Quá trình truyền tải các sản phẩm âm nhạc của nhà sản xuất thông qua các nền tảng số và hạ
tầng số để đưa sản phẩm đến tay công chúng là biểu hiện của hoạt động phân phối.
Câu 2: Nhận thấy nhu cầu tiêu thụ hoa dịp 8/3 của người dân, đặc biệt là các bạn trẻ rất lớn.
Bạn K đã bàn và được bạn T đồng ý cùng nhau dùng số tiền tiết kiệm của mình để thực hiện ý
tưởng kinh doanh. Sau khi đã chuẩn bị các vật dụng cần thiết cho việc bán hoa, cũng như nguồn
hàng và địa điểm bán hàng. Nhờ khéo tay và ham học hỏi, thông qua việc quảng cáo trực tiếp tại
địa điểm bán và kết nối thông qua mạng xã hội, những bó hoa vô cùng xinh xắn và có giá trị nghệ
thuật của K và T được khách hàng yêu thích và ủng hộ. Việc kinh doanh trên đem lại cho K và T
một số tiền nhỏ. Hai bạn dự định dùng số tiền ấy tham gia một khoá học về cắm hoa, nhằm phát
triển năng khiếu của bản thân.
a) Việc chuẩn bị các vật dụng cũng như các nguồn lực cho việc thực hiện ý tưởng bán hoa vào
ngày 8/3 là biểu hiện của hoạt động sản xuất.
b) Bạn K và bạn T đã sử dụng hiệu quả hình thức phân phối là quảng cáo trực tiếp tại địa điểm
bán và kết nối thông qua mạng xã hội.
c) Khách hành đã đón nhận những bó hoa xinh xắn và yêu thích là biểu hiện của hoạt động phân phối sản phẩm.
d) Bạn K và bạn T vừa đóng vai trò là chủ thể sản xuất vừa đóng vai trò là chủ thể tiêu dùng
Câu 3: Với sự phát triển mạnh mẽ, mô hình xe công nghệ, dịch vụ taxi, "xe ôm" công nghệ thân
thiện với môi trường, giao hàng nhanh,... tại các thành phố lớn ngày càng trở nên sôi động hơn. Để
hoạt động này đạt hiểu quả và chuyên nghiệp. Các hãng xe không ngừng tuyển dụng tài xế và kí
kết hợp đồng, chuẩn bị phương tiện, trang phục và các kỹ năng cơ bản cho tài xế. Để kết nối khách
hàng, các hãng đã đầu tư các app tiện lợi trên điện thoại và các ứng dụng tìm kiếm phù hợp nhằm
tối ưu hóa việc nắm bắt và kết nối tới khách hàng. Việc này góp phần phát triển nền kinh tế - xã
hội, tạo việc làm và nhu cầu sử dụng lao động, làm thay đổi thói quen sinh hoạt và di chuyển của
người dân theo hướng tiện lợi, tích cực.
a) Việc sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ thân thiện với môi trường là thể hiện trách nhiệm
xã hội của người tiêu dùng.
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
b) Việc người dân sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ để di chuyển là hoạt động tiêu dùng.
c) Các hãng xe mở app trên phần mềm, tài xế kết nối với khách hàng qua app trên điện thoại,
khách là thực hiện hoạt động phân phối trao đổi.
d) Hoạt động xe tuyển dụng tài xế và kí kết hợp đồng, chuẩn bị phương tiện, trang phục cho tài
xế là biểu hiện của hoạt động tiêu dùng.
Câu 4: Bán hàng trực tuyến là một hình thức kinh doanh được nhiều bạn trẻ thử sức vì không
tốn chi phí thuê mặt bằng, nguồn nhân lực, có thể cạnh tranh với các cửa hàng khác, mang lại
nguồn thu nhập hàng tháng thông qua sử dụng các công cụ truyền thông để quảng cáo các sản
phẩm của mình. Người tiêu dùng ngày càng thích sử dụng hình thức mua sắm trực tuyến này vì có
nhiều tiện lợi. Tuy nhiên, hình thức bán hàng này cũng tiềm ẩn một vài nhược điểm như: mất thời
gian chờ đợi hàng hoá đến tay, sản phẩm nhận được đôi khi không đúng với quảng cáo.
a) Bán hành trực tuyến là một hình thức phân phối cho tiêu dùng.
b) Hoạt động bán hàng trực tuyến tiềm ẩn nhiều nguy cơ tiêu cực đối với người tiêu dùng.
c) Việc người tiêu dùng ngày càng thích sử dụng hình thức bán hành trực tuyến thể hiện trách
nhiệm xã hội của người tiêu dùng.
d) Bán hàng trực là biểu hiện của hình thức phân phối – trao đổi.
BÀI 2: CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ Nhận biết:
Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi
bán lại cho các đại lý?
A. chủ thể nhà nước.
B. chủ thể tiêu dùng.
C. chủ thể sản xuất.
D. chủ thể trung gian.
Câu 2: Chủ thể sản xuất là những người DT18
A. phân phối hàng hóa, dịch vụ.
B. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
C. trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
D. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ.
Câu 3: Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng?
A. chủ thể trung gian.
B. chủ thể sản xuất.
C. chủ thể tiêu dùng.
D. chủ thể nhà nước.
Câu 4: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng?
A. Chủ thể trung gian.
B. Chủ thể nhà nước.
C. Chủ thể tiêu dùng.
D. Chủ thể sản xuất.
Câu 5: Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ
thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng?
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com A. độc lập. B. cầu nối. C. cuối cùng. D. sản xuất.
Câu 6: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân?
A. chủ thể trung gian.
B. chủ thể nhà nước.
C. chủ thể tiêu dùng.
D. chủ thể sản xuất.
Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa
mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là
A. chủ thể tiêu dùng.
B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể nhà nước.
D. chủ thể sản xuất.
Câu 8: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể sản xuất?
A. Người tiêu dùng.
B. Cơ quan nhà nước. C. Nhà đầu tư.
D. Người ship hàng.
Câu 9: Chủ thể tiêu dùng có vai trò như thế nào đối với nền kinh tế?
A. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
B. Kết nối quan hệ mua - bán trong nền kinh tế.
C. Sử dụng các yếu tố sản xuất tạo ra sản phẩm.
D. Tạo môi trường pháp lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
Câu 10: Điều tiết và tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành kinh tế khác nhau hoạt động sản xuất
kinh doanh hiệu quả là vai trò của chủ thể kinh tế nào?
A. Chủ thể sản xuất
B. Chủ thể tiêu dùng
C. Chủ thể trung gian D. Chủ thể Nhà nước Thông hiểu:
Câu 11: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây ?
A. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
B. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng.
C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả.
D. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể nhà nước?
A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp.
B. Tạo môi trường pháp lý thuận lợi.
C. Đảm bảo xã hội ổn định.
D. Đảm bảo ổn định chính trị.
Câu 13: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây?
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com A. Mua gạo về ăn.
B. Giới thiệu việc làm.
C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa.
Câu 14: Đối tượng nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể trung gian?
A. Người môi giới việc làm. B. Nhà phân phối. C. Người mua hàng.
D. Đại lý bán lẻ.
Câu 15: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Hộ kinh doanh.
B. Người kinh doanh.
C. Người sản xuất.
D. Người tiêu dùng.
Câu 16: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia
vào các quan hệ kinh tế?
A. Hộ kinh tế gia đình.
B. Ngân hàng nhà nước.
C. Nhà đầu tư bất động sản.
D. Trung tâm siêu thị điện máy.
Câu 17: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể sản xuất?
A. Kho bạc nhà nước.
B. Người hoạt động kinh doanh.
C. Người tiêu dùng.
D. Ngân hàng nhà nước.
Câu 18: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian trong nền kinh tế?
A. Kho bạc nhà nước các cấp.
B. Nhà máy sản xuất phân bón.
C. Trung tâm môi giới việc làm.
D. Ngân hàng chính sách xã hội.
Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò của chủ thể nhà nước?
A. Tiếp thị sản phẩm hàng hóa.
B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật.
C. Môi giới bất động sản.
D. Tìm hiểu giá cả thị trường
Câu 20: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây ?
A. Trung gian giữa sản xuất và tiêu dùng. B. Là mục đích cuối cùng của sản xuất.
C. Môi giới trong hoạt động sản xuất kinh doanh. D. Thúc đẩy phân phối hàng hóa thuận lợi.
BÀI 3: THỊ TRƯỜNG Nhận biết:
Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
A. làm trung gian trao đổi.
B. đo lường giá trị hàng hóa.
C. thừa nhận giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giá cả.
Câu 2: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. cung – cạnh tranh.
B. cung – tiêu dùng.
C. cung – sản xuất. D. cung – cầu.
Câu 3: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Người làm dịch vụ. B. Nhà nước. C. Thị trường.
D. Người sản xuất.
Câu 4: Căn cứ vào tiêu chí/ đặc điểm nào để phân chia các loại thị trường như thị trường vàng, thị trường
bảo hiểm, thị trường bất động sản?
A. Phạm vi hàng hoá.
B. Đối tượng hàng hoá.
C. Tính chất hàng hoá.
D. Vai trò hàng hoá.
Câu 5: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng
A. biểu hiện giá trị hàng hóa.
B. làm môi giới trao đổi hàng hoá.
C. thông tin giá cả hàng hóa.
D. trao đổi giá trị hàng hóa.
Câu 6: Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. hàng hoá, giá cả, người bán, giá trị.
B. hàng hoá, tiền tệ, giá cả, người mua.
C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.
D. tiền tệ, giá cả, người mua, người bán.
Câu 7: Thị trường giúp người tiêu dùng điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất là thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Cung cấp thông tin.
B. Tiền tệ thế giới.
C. Thúc đẩy độc quyền.
D. Phương tiện cất trữ.
Câu 8: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. Quan hệ sản xuất hàng hoá.
B. Quan hệ phân phối hàng hoá.
C. Quan hệ trao đổi, mua bán hàng hoá.
D. Quan hệ tiêu dùng hàng hoá.
Câu 9: Theo phạm vi của quan hệ mua bán, thị trường được phân chia thành thị trường
A. trong nước và quốc tế.
B. hoàn hảo và không hoàn hảo.
C. truyền thống và trực tuyến.
D. cung - cầu về hàng hóa.
Câu 10: Việc phân chia thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sở nào?
A. Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi.
B. Vai trò của các đối tượng mua bán, trao đổi.
C. Phạm vi đối tượng mua bán, trao đổi. D. Tính chất của các mối quan hệ mua bán, trao đổi.
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Câu 11: Các loại thị trường nào dưới đây được hình thành dựa trên vai trò của đối tượng giao dịch, mua bán
A. Thị trường gạo, cà phê, thép. B. Thị trường tiêu dùng, lao động.
C.Thị trường hoàn hảo và không hoàn hảo.
D. Thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 12: Các loại thị trường nào dưới đây được hình thành dựa trên đối tượng giao dịch, mua bán
A. Thị trường gạo, cà phê, thép.
B. Thị trường tiêu dùng, lao động.
C.Thị trường hoàn hảo và không hoàn hảo.
D. Thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 13: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. Hàng hoá – tiêu dùng.
B. Hàng hóa – tiền tệ.
C. Tiền tệ – nhà nước.
D. Nhà nước – tiêu dùng.
Câu 14: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng
A. thừa nhận hàng hoá. B. kiểm tra hàng hoá. C. đánh giá hàng hoá. D. trao đổi hàng hóa.
Câu 15: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá
cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là A. thương trường. B. doanh nghiệp. C. nhà nước. D. thị trường.
Câu 16: Việc người sản xuất luân chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác thông qua sự biến động của
giá cả thị trường là thực hiện chức năng nào sau đây của thị trường? A. Kiểm tra. B. Thanh toán. C. Điều tiết. D. Cất trữ. Thông hiểu:
Câu 17: Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường? D
A. Doanh nghiệp bán lẻ F tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao.
B. Giá rau ở chợ E tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít.
C. Công ti G giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua.
D. Trạm xăng dầu Q đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai.
Câu 18: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông.
B. Cung cấp thông tin.
C. Thừa nhận công dụng hàng hóa.
D. Phương tiện cất trữ.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường.
B. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
C. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá.
Câu 20: Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hợp với nhu cầu của xã hội thì
bán được, điều đó thể hiện chức năng nào của thị trường?
A. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể.
B. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tế.
C. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng.
D. Gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới.
Câu 21: Thị trường không bao gồm quan hệ nào dưới đây ?
A. Cung - cầu. B. Hàng hóa – tiền tệ. C. Mua – bán.
D. Thông tin - sản xuất.
Câu 22: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, để kịp thời đưa ra quyết định nhằm thu lợi nhuận cao,
người bán hàng phải căn cứ vào chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thanh toán. B. Thông tin. C. Điều phối. D. Thực hiện.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường?
A. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định
giá và số lượng trao đổi.
B. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán.
C. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá.
D. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu
được từ sản phẩm họ mua.
Câu 24: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi một hàng hóa đem ra thị trường và không được thị
trường chấp nhận khi đó chức năng nào dưới đây của thị trường chưa được thực hiện?
A. Phân hóa giữa những người sản xuất.
B. Thừa nhận các thuộc tính hàng hóa.
C. Thông tin cho người sản xuất.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông.
Câu 25: Đến trung thu, bà F mạnh dạn mở rộng quy mô sản xuất bánh để đáp ứng nhu cầu của người tiêu
dùng. Vậy bà F đang thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường?
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng điều tiết.
C. Chức năng thừa nhận.
D. Chức năng thực hiện.
BÀI 4: CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG Nhận biết:
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Câu 1: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là
A. giá trị sử dụng
B. tiêu dùng sản phẩm.
C. phân phối sản phẩm.
D. giá cả hàng hoá.
Câu 2: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như
A. bàn tay hữu hình.
B. hệ thống pháp luật.
C. ý niệm tuyệt đối. D. bàn tay vô hình.
Câu 3: Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường
tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là
A. giá cả cá biệt.
B. giá cả thị trường. C. giá cả thặng dư. D. giá cả sử dụng.
Câu 4: Hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là
A. Sản xuất thị trường.
B. Cơ chế thị trường.
C. Giá cả thị trường.
D. Kinh tế thị trường.
Câu 5: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là
A. tăng cường đầu cơ tích trữ.
B. hủy hoại môi trường sống.
C. xuất hiện nhiều hàng giả.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 6: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở
việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. đầu tư đổi mới công nghệ.
B. bán hàng giả gây rối thị trường.
C. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên.
D. xả trực tiếp chất thải ra môi trường.
Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận
giữa các chủ thể kinh tế tại
A. quốc gia giàu có.
B. thời điểm cụ thể.
C. một cơ quan nhà nước.
D. một địa điểm giao hàng.
Câu 8: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là
A. tận diệt nguồn tài nguyên.
B. phân bổ mọi nguồn thu nhập.
C. kích thích sản xuất phát triển.
D. chi đều mọi nguồn lợi nhuận.
Câu 9: Cơ chế thị trường là gì
A. Cơ chế hoạt động tự do không cần theo quy luật.
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
B. cơ chế tự điều chỉnh tuân theo các quy luật kinh tế.
C. Cơ chế hoạt động theo ý chí của Nhà nước.
D. Cơ chế phục vụ cho lợi ích tối cao của người tiêu dùng. Thông hiểu:
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế thị trường?
A. Cơ chế thị trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cực trong kinh tế thị trường.
B. Cơ chế thị trường kìm hãm doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất, đổi mới khoa
học công nghệ ứng dụng.
C. Cơ chế thị trường kích thích mọi doanh nghiệp phải linh hoạt để cung cấp sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ có chất lượng.
D. Cơ chế thị trường kích thích tối đa hoạt động của các chủ thể kinh tế hướng đến mục tiêu tối đa
hoá lợi nhuận, tối đa hoá chi phí.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của giá cả?
A. Cung cấp thông tin để các chủ thể kinh tế điều chỉnh.
B. Giá cả điều tiết quỵ mô sản xuất của các doanh nghiệp.
C. Giá cả điều tiết hành vi của người tiêu dùng.
D. Giá cả thúc đẩy sự bất bình đẳng xã hội.
Câu 12: Khi các chủ thể kinh tế căn cứ vào các thông tin của giá cả thị trường để đưa ra các quyết
định phù hợp nhằm thu được lợi nhuận về mình là nói về
A. khái niệm giá cả thị trường.
B. quy luật của giá cả thị trường.
C. bản chất của giá cả thị trường.
D. chức năng giá cả thị trường.
Câu 13: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở
việc, các chủ thể kinh tế nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. chạy theo lợi nhuận làm hàng giả
B. nâng cao năng suất lao động
C. triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh.
D. lạm dụng chất cấm.
Câu 14: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường.
A. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế.
B. Là công cụ quản lý vĩ mô nền kinh tế.
C. Tiềm ẩn rủi ro làm cho nền kinh tế mất cân đối.
D. Có thể gây ra tình trạng người sản xuất bị thua lỗ.
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
Câu 15: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở
việc, các chủ thể kinh tế nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. hủy hoại tài nguyên môi trường.
B. tung tin bịa đặt về đối thủ.
C. hợp lý hóa sản xuất
D. sử dụng những thủ đoạn phi pháp.
Câu 16: Chủ thể kinh tế nào dưới đây không tôn trọng quy luật khách quan của cơ chế thị trường?
A. Công ti H đã chế tạo bao bì sản phẩm bánh kẹo nhái thương hiệu nổi tiếng để bán ra thị trường.
B. Hộ kinh doanh T đã hạ giá thu mua thanh long tại vườn do thị trường xuất khẩu đóng cửa vì dịch bệnh.
C. Do nhu cầu đi lại của người dân trong dịch Tết tăng cao, Công ti A đã tăng số chuyến xe trong ngày.
D. Công ti R cung cấp mặt hàng thịt bò đông lạnh cho hệ thống siêu thị C theo đúng yêu cầu.
Đọc thông tin trả lời đúng sai
Câu 1: Trong những năm qua, cơ cấu sản xuất một số loại nông sản xuất khẩu chủ lực của Việt
Nam thường xuyên biến động, mà nguyên nhân chính là do biến động giá cả. Sự tăng giá hồ tiêu
giai đoạn 2010 - 2015 khiến nhiều hộ nông dân các tỉnh Bình Dương, Bình Phước, Đăk Lăk phá
bỏ vườn cà phê, vườn điều để chuyển sang trồng hồ tiêu. Tuy nhiên, do sự cạnh tranh từ các nước
khác có cùng thế mạnh trồng hồ tiêu làm thị trường xuất khẩu của Việt Nam bị thu hẹp, giá hồ tiêu
giảm mạnh từ năm 2017 đến năm 2019. Nhiều hộ trồng hồ tiêu lại chuyển sang trồng các loại cây
ăn quả xuất khẩu tốt, hiện có giá cao như chuối, mít, sầu riêng, bưởi,
a) Giá cả nông sản của Việt Nam chịu tác động rất lớn từ thị trường thế giới.
b) Người nông dân liên tục chuyển đổi mô hình sản xuất là phù hợp với quy luật của giá cả thị trường.
c) Cơ quan nhà nước cần dự báo và đưa ra khuyến cáo kịp thời tránh người dân ồ ạt chuyển đổi cây trồng.
d) Việc thay đổi liên tục cơ cấu cây trồng sẽ dẫn đến lãng phí nguồn lực sản xuất.
Câu 2: Nông sản Việt Nam ngày càng được ưa chuộng tại các thị trường yêu cầu sản phẩm chất
lượng cao ở châu Âu và Hoa Kỳ. Tại Đức, Việt Nam hiện là nguồn cung cấp hạt điều số một, nhờ
sản lượng ổn định và chất lượng đảm bảo. Việt Nam cũng là nguồn cung cà phê lớn nhất tại thị
trường Nga về sản lượng và đứng thứ hai ở thị trường này về kim ngạch sau Braxin. Trong 9 tháng
đầu năm 2021, Nga nhập khẩu cà phê từ Việt Nam đạt trên 61 000 tấn, trị giá 116 triệu USD, giảm
8% về lượng, nhưng tăng 4% về trị giá so với cùng kì năm 2020. Việt Nam là thị trường cung cấp
hàng rau quả chế biến lớn thứ mười một cho Hoa Kỳ trong 9 tháng đầu năm 2021, kim ngạch đạt
171,9 triệu USD, tăng 49,9% so với cùng kì năm 2020. Việt Nam chiếm 2,3% tổng trị giá nhập
khẩu của Hoa Kỳ trong lĩnh vực này, tăng 0,5% so với cùng kì năm 2020.
a) Việc các nước tăng cường nhập khẩu hàng hóa từ Việt Nam thể hiện ưu điểm của cơ chế thị trường.
b) Từ thông tin trên, Việt Nam cần có chiến lược xuất khẩu bài bản, ổn định để phù hợp với đòi
hỏi của thị trường thế giới.
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
c) Chủ thể nhà nước cần tiếp tục có chính sách hỗ trợ người sản xuất để giữ vừng vai trò xuất
khẩu của Việt Nam.
d) Người sản xuất không cần thay đổi vì hàng Việt Nam đã khẳng định được vị thế.
Câu 3: Theo Tổng cục Thống kê, do nhu cầu tiêu dùng của người dân trong dịp Lễ ông Công,
ông Táo và chuẩn bị Tết tăng cao, giá hàng hoá và dịch vụ thiết yếu tǎng vào dịp Tết. Giá tiêu
dùng tháng 01/2022 của một số nhóm hàng thực phẩm tăng so với tháng trước như sau: Giá thịt
lợn tháng 01/2022 tăng 1,79%; giá trứng các loại tǎng 0,91%; giá thịt gia cầm tươi sống tăng 0,57%.
a) Từ thông tin trên cho thấy giá cả một số mặt hàng thiết yếu sẽ tăng vào dịp trước tết.
b) Chủ thể sản xuất có thể điều chỉnh để tăng quy mô sản xuất các mặt hàng thiết yếu này là phù hợp.
c) Chủ thể trung gian có thể điều chỉnh việc tăng, giảm sản lượng thu mua; điều tiết lưu thông
sản phẩm hạt tiêu tới các thị trường.
d) Chủ thể nhà nước không cần hành động vi quy luật cung cầu sẽ tự điều tiết.
Câu 4: Doanh nghiệp T chuyên sản xuất và cung ứng các sản phẩm mĩ nghệ làm bằng tre,
doanh nghiệp đã đầu tư hệ thống máy móc và quy trình sản xuất hiện đại nhằm giảm chi phí sản
xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm. Sản phẩm của doanh nghiệp đã cạnh tranh tốt với các doanh
nghiệp khác và tạo niềm tin với người tiêu dùng.
a) Doanh nghiệp T vừa là chủ thể sản xuất vừa là chủ thể trung gian.
b) Việc sản phẩm của doanh nghiệp đã cạnh tranh tốt với các doanh nghiệp khác và tạo niềm tin
với người tiêu dùng là thể hiện chức năng điều tiết sản xuất.
c) Việc sản phẩm của doanh nghiệp đã cạnh tranh tốt với các doanh nghiệp khác chứng tỏ doanh
nghiệp đã thực hiện tốt cơ chế thị trường.
d) Việc ứng dụng máy móc và quá trình sản xuất là sự vận dụng đúng các yêu cầu của cơ chế thị trường.
BÀI 5: NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Nhận biết:
Câu 1: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào? A. Thu viện trợ.
B. Thu từ dầu thô.
C. Thu từ đầu tư phát triển. D. Thu nội địa.
Câu 2: Ngân sách nhà nước là
A. bản dự trù thu chi tài chính của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định.
B. quỹ tiền tệ tập trung chi cho cơ sở hạ tầng và an sinh xã hội.
C. khoản thu của những quan hệ kinh tế phát sinh trong thị trường kinh tế.
D. khoảng dự trù thu chi từ dân và cho dân.
Câu 3: Ngân sách nhà nước do cơ quan nào quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của nhà nước?
A. Chính phủ. B. Chủ tịch nước.
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
C. cơ quan địa phương. D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Câu 4: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời
gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức
năng, nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là
A. tài chính nhà nước.
B. kho bạc nhà nước.
C. tiền tệ nhà nước.
D. ngân sách nhà nước.
Câu 5: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước?
A. quyền sử dụng. B. quyền quyết định. C. quyền sở hữu.
D. quyền sở hữu và quyết định.
Câu 6: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm khoản chi nào dưới đây?
A. Cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu.
B. Chi đầu tư phát triển.
C. Chi quỹ bảo trợ quốc tế.
D. Chi quỹ bảo trợ trẻ em.
Câu 7: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là ngân sách nhà nước
A. phân chia cho mọi người.
B. ai cũng có quyền lấy.
C. có rất nhiều tiền bạc.
D. có tính pháp lý cao.
Câu 8: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc
A. không hoàn trả trực tiếp.
B. thu nhưng không chi.
C. chi nhưng không thu.
D. hoàn trả trực tiếp.
Câu 9: Theo quy định của Luật ngân sách, mục đích của việc thu, chi ngân sách nhà nước là gì?
A. Để có tiền thực hiện hoạt động ngoại giao. B. Để xây dựng các cơ quan Nhà nước.
C. Để tạo nên sự giàu có cho đất nước. D. Để ổn định chính trị-xã hội, phát triển kinh tế.
Câu 10: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở
A. Luật Ngân sách nhà nước.
B. nguyện vọng của nhân dân.
C. tác động của quần chúng
D. ý chí của nhà nước.
Câu 11: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản thu nào dưới đây?
A. Thu các công trình phát triển nông thôn. B. Thu từ các dịch vụ tư nhân.
C. Thu từ dầu thô, thu nội địa.
D. Thu các dịch vụ y tế bắt buộc. Thông hiểu:
thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
Câu 12: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước là công cụ để điều tiết thị trường.
B. Ngân sách nhà nước để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của mọi người dân trong xã hội.
C. Ngân sách nhà nước duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước.
D. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhập qua thuế và quỹ phúc lợi xã hội.
Câu 13: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự toán.
B. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định.
C. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện.
D. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thi vì lợi ích chung.
Câu 14: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước là quỹ dự trữ tài chính của một quốc gia
B. Ngân sách nhà nước là toàn bộ vốn của người dân trong một quốc gia.
C. Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước
D. Ngân sách nhà nước là toàn bộ tài sản của các doanh nghiệp
Câu 15: Ngân sách nhà nước không gồm các khoản chi nào?
A. Chi cải cách tiền lương.
B. Các khoản chi quỹ từ thiện.
C. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính.
D. Dự phòng ngân sách nhà nước.
Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của ngân sách nhà nước?
A. Duy trì mối quan hệ của các doanh nghiệp.
B. Tạo một nền tảng chính trị ổn định.
C. Góp phần đảm bảo an sinh xã hội.
D. Thúc đẩy và tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển.
Câu 17: Nội dung nào không phải là vai trò của ngân sách nhà nước?
A. Phân phối lại thu nhập cho người dân.
B. Huy động nguồn vốn cho nền kinh tế.
C. Công cụ quan trọng để kiềm chế lạm phát.
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
D. Công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
Câu 18: Nhóm chi nào sau đây không được tính vào nhóm chi của ngân sách nhà nước?
A. Nhóm chi dự trữ quốc gia phục vụ việc dự trữ cho các biến động bất ngờ như dịch bệnh, thiên tai,...
B. Nhóm chi thường xuyên nhằm duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước như lương, công tác, hội họp, công tác phí,...
C. Nhóm chi trả nợ và viện trợ để Nhà nước trả các khoản vay và thanh toán làm nghĩa vụ quốc tế.
D. Nhóm chi đầu tư phát triển nhằm tăng cường cơ sở vật chất và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cho doanh nghiệp.
Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước thực thi vì lợi ích chung của toàn thể quốc gia.
B. Ngân sách nhà nước được Quốc hội giám sát trực tiếp.
C. Ngân sách nhà nước tạo lập nguồn vốn lớn cho nền kinh tế.
D. Ngân sách nhà nước được thi hành với sự đồng ý của Quốc hội.
Câu 20: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước?
A. Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước phải theo Luật Ngân sách nhà nước.
B. Nhà nước là chủ thể duy nhất có quyền quyết định các khoản thu ngân sách
C. Ngân sách nhà nước hướng tới mục tiêu giải quyết các quan hệ lợi ích chung
D. Nhà nước sẽ hoàn trả cho người dân những khoản mà họ đóng góp vào ngân sách.
GIỚI HẠN PHẦN TỰ LUẬN 10: 3 ĐIỂM
- BÀI 2. Các chủ thể của nền kinh tế: Phần luyện tập (câu vận dụng 1 điểm)
- BÀI 3. Thị trường: Phần luyện tập (câu vận dụng cao 2 điểm)
thuvienhoclieu.com Trang 16