



Preview text:
Đề cương ôn tập học kì 1 l p ớ 4 môn Ti n ế g Vi t ệ sách K t ế nối tri th c ứ A. PHẦN Đ C Ọ H c ọ sinh luy n ệ đ c ọ và đ c ọ thu c ộ lòng v i ớ các văn b n ả trong SGK Ti n ế g Vi t ệ 4, T p ậ 1, K t ế n i ố tri th c ứ từ Tu n ầ 10 đ n ế Tu n ầ 16. Gồm các văn b n ả sau: - Bài 17: Vẽ màu - Bài 18: Đ n ồ g c n ỏ h ở oa - Bài 19: Thanh âm c a ủ núi - Bài 20: B u ầ tr i m ờ ùa thu - Bài 21: Làm th c ỏ on b n ằ g gi y ấ - Bài 22: B c ứ tư n ờ g có nhi u ề phép lạ
- Bài 23: Bét-tô-ven và b n ả xô-nát Ánh trăng - Bài 24: Ngư i ờ tìm đư n ờ g lên các vì sao - Bài 25: Bay cùng ư c ớ mơ - Bài 26: Con trai ngư i là ờ m vư n ờ - Bài 27: N u ế em có m t ộ khu vư n ờ - Bài 28: B n ố mùa m ơ ư c ớ - Bài 29: v Ở ư n ơ g qu c ố Tư n ơ g Lai - Bài 30: Cánh chim nhỏ - Bài 31: N u
ế chúng mình có phép lạ - Bài 32: Anh Ba B. PHẦN LUY N Ệ TỪ VÀ CÂU 1. Bi n ệ pháp nhân hóa
- Nhân hóa là dùng từ ngữ chỉ ngư i ờ ho c ặ chỉ đ c ặ đi m ể , ho t ạ đ n ộ g c a ủ ngư i ờ để g i ọ ho c ặ tả sự v t ậ , ho c ặ trò chuy n ệ v i ớ v t ậ như trò chuy n ệ v i ớ ngư i ờ - Tác d n
ụ g: nhân hóa giúp cho s v ự t ậ tr n ở ên sinh đ n ộ g, g n ầ gũi 2. D u ấ g c ạ h ngang - Kí hi u ệ d u ấ g c ạ h ngang: “-” - Công d n ụ g c a ủ d u ấ g c ạ h ngang: + Đánh d u ấ l i n ờ ói tr c ự ti p ế c a ủ nhân v t ậ + Đánh d u ấ các ý trong m t ộ đo n ạ liệt kê + N i ố các t ừ ngữ trong m t ộ liên danh 3. Danh t , ừ đ n ộ g t , ừ tính từ a) Danh từ
- Danh từ là từ chỉ sự v t ậ (ngư i, ờ v t ậ , th i ờ gian, hi n ệ tư n ợ g tự nhiên…). Danh t c ừ hia thành hai lo i: ạ
+ Danh từ riêng: là tên riêng c a ủ m t ộ sự v t ậ (ngư i, ờ đ a ị phư n ơ g…) + Danh t c ừ hung: tên g i c ọ hung c a ủ s v ự t ậ - Ví d d ụ anh từ + Danh t ừ riêng: H i A ả nh, Minh Giang, Hàn Qu c ố , Vi t ệ Nam, H i ả Phòng…
+ Danh từ chung: hòn đá, bánh kem, quy n ể v , ở gi t ọ m a ư , cá heo, gió mùa, tia n n ắ g… b) Đ ng ộ từ - Đ n ộ g từ là nh n ữ g t ừ ch h ỉ o t ạ đ n ộ g tr n ạ g thái c a ủ s v ự t ậ - Đ n ộ g từ đư c
ợ chia thành 2 nhóm chính là: + Đ n ộ g từ ch h ỉ o t ạ đ n ộ g + Đ n ộ g từ ch t ỉ r n ạ g thái - Ví d v ụ đ ề n ộ g từ + Đ n ộ g từ chỉ ho t ạ đ n ộ g: ch y ạ , nh y ả , nói, cư i ờ , ăn, vi t ế , tr n ồ g, c y ấ , thu ho c ạ h, lau d n ọ , bay, r i… ơ + Đ n ộ g từ chỉ tr n ạ g thái: h n ơ , thua, hóa, bi n ế , đư c ợ , ch u ị , băn khoăn, lo l n ắ g, h i h ồ p… ộ c) Tính từ - Tính từ là nh n ữ g từ miêu tả đ c ặ đi m ể ho c ặ tính ch t ấ c a ủ sự v t ậ , ho t ạ đ n ộ g, tr n ạ g thái… - Phân lo i t ạ ính t : c ừ ó th ể chia thành 3 lo i: ạ + Tính t c ừ h đ ỉ c ặ đi m ể + Tính t c ừ h t ỉ ính ch t ấ + Tính t c ừ h t ỉ r n ạ g thái - Ví d v ụ t ề ính t : ừ + Tính từ chỉ đ c ặ đi m ể : vuông v n ắ , xinh tư i, ơ héo úa, hèn nhát, dũng c m ả … + Tính từ chỉ tính ch t ấ : n n ặ g n , ề nhẹ nhàng, nông c n ạ , hi u ệ qu , ả vô b , ổ th c ự t … ế + Tính từ chỉ tr n ạ g thái: r c ự r , ỡ u t i, ố m i ớ m , ẻ yên tĩnh, ph n ẳ g l n ặ g, g p ậ gh n ề h, ph p ph ấ i… ớ C. PH N Ầ VI T Ế H c ọ sinh ôn luy n ệ và c n ủ g cố kĩ năng vi t ế v i ớ các chủ đề đã h c ọ từ tu n ầ 10 đ n ế tu n ầ 16 t i ạ đây: 1. Vi t ế đo n ạ văn tư n ở g tư n ợ g Đề bài: Vi t ế đo n ạ văn tư n ở g tư n ợ g d a ự vào m t ộ câu chuy n ệ đã đ c ọ ho c ặ đã nghe. 2. Vi t ế hư n ớ g d n ẫ th c ự hi n ệ m t ộ công vi c ệ Đề bài: Vi t ế hư n ớ g d n ẫ các bư c ớ làm m t ộ đồ ch i ơ em yêu thích. 3. Vi t ế đ n ơ Đề bài: - Đ 1 ề : Vi t ế đ n ơ xin tham gia câu l c ạ b e ộ m yêu thích. - Đ 2 ề : Vi t ế đ n ơ xin nghỉ m t ộ bu i h ổ c ọ . 4. Vi t ế bài văn t c ả on v t ậ Đề bài: - Đ 1 ề : Miêu tả m t ộ con v t
ậ mà em đã chăm sóc và g n ắ bó. - Đ ề 2: Miêu tả m t ộ con v t ậ em đã đư c ợ quan sát trên ti vi ho c ặ phim n ả h mà em yêu thích ↪HS tham kh o
ả các bài văn m u h ẫ ay và đa d ng ạ t i ạ đây
- Đề 1: Miêu tả m t ộ con v t
ậ mà em đã chăm sóc và g n ắ bó.
- Đề 2: Miêu tả m t ộ con v t ậ em đã đư c ợ quan sát trên ti vi ho c ặ phim n ả h mà em yêu thích 5. Vi t ế thư Đề bài: Vi t ế m t ộ b c ứ thư cho ngư i ờ thân ho c ặ b n ạ bè x ở a.