Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2023 - Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2023 - Kết nối tri thức. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

       ươ ế ế

 
H c sinh luy n đ c đ c thu c lòng v i các văn b n trong
SGK Ti ng Vi t 4, T p 1, K t n i tri th c t Tu n 10 đ n Tu n 16.ế ế ế
G m các văn b n sau:
- Bài 17: Vẽ màu
- Bài 18: Đ ng c n hoa
- Bài 19: Thanh âm c a núi
- Bài 20: B u tr i mùa thu
- Bài 21: Làm th con b ng gi y
- Bài 22: B c t ng có nhi u phép l ườ
- Bài 23: Bét-tô-ven và b n xô-nát Ánh trăng
- Bài 24: Ng i tìm đ ng lên các vì saoườ ườ
- Bài 25: Bay cùng c mướ ơ
- Bài 26: Con trai ng i làm v nườ ườ
- Bài 27: N u em có m t khu v nế ườ
- Bài 28: B n mùa m c ơ ướ
- Bài 29: v ng qu c T ng Lai ươ ươ
- Bài 30: Cánh chim nh
- Bài 31: N u chúng mình có phép lế
- Bài 32: Anh Ba
   !"
 #$%
- Nhân hóa dùng t ng ch ng i ho c ch đ c đi m, ho t đ ng ườ
c a ng i đ g i ho c t s v t, ho c trò chuy n v i v t nh trò ườ ư
chuy n v i ng i ườ
- Tác d ng: nhân hóa giúp cho s v t tr nên sinh đ ng, g n gũi
&' ( %
- Kí hi u d u g ch ngang: “-”
- Công d ng c a d u g ch ngang:
+ Đánh d u l i nói Ftr c ti p c a ế Fnhân v t
+ Đánh d u các ý Ftrong m t đo n Fli t kê
+ N i các t ng Ftrong m t Fliên danh
)'% *+  *,
a) Danh t
- Danh t t ch s v t (ng i, v t, th i gian, hi n t ng t ườ ượ
nhiên…). Danh t chia thành hai lo i:
+ Danh t riêng: tên riêng c a m t s v t (ng i, đ a ườ
ph ng…)ươ
+ Danh t chung: tên g i chung c a s v t
- Ví d danh t
+ Danh t riêng: H i Anh, Minh Giang, Hàn Qu c, Vi t Nam, H i
Phòng…
+ Danh t chung: hòn đá, bánh kem, quy n v , gi t m a, ư
heo, gió mùa, tia n ng…
b) Đ ng t
- Đ ng t là nh ng t ch ho t đ ng tr ng thái c a s v t
- Đ ng t đ c chia thành 2 nhóm chính là: ượ
+ Đ ng t ch ho t đ ng
+ Đ ng t ch tr ng thái
- Ví d v đ ng t
+ Đ ng t ch ho t đ ng: ch y, nh y, nói, c i, ăn, vi t, tr ng, ườ ế
c y, thu ho ch, lau d n, bay, r i… ơ
+ Đ ng t ch tr ng thái: h n, thua, hóa, bi n, đ c, ch u, băn ơ ế ượ
khoăn, lo l ng, h i h p…
c) Tính t
- Tính t nh ng t miêu t đ c đi m ho c tính ch t c a s v t,
ho t đ ng, tr ng thái…
- Phân lo i tính t : có th chia thành 3 lo i:
+ Tính t ch đ c đi m
+ Tính t ch tính ch t
+ Tính t ch tr ng thái
- Ví d v tính t :
+ Tính t ch đ c đi m: vuông v n, xinh t i, héo úa, hèn nhát, ươ
dũng c m…
+ Tính t ch tính ch t: n ng n , nh nhàng, nông c n, hi u
qu , vô b , th c t ế
+ Tính t ch tr ng thái: r c r , u t i, m i m , yên tĩnh, ph ng
l ng, g p gh nh, ph p ph i…
 -
H c sinh ôn luy n c ng c năng vi t v i các ch đ đã ế
h c t tu n 10 đ n tu n 16 t i đây: ế
 +. /0  ế ưở ượ
123 FVi t đo n văn t ng t ng d a vào m t câu chuy nế ưở ượ
đã đ c Fho c đã nghe. F
&  4    / ế ư
123 5Vi t h ng d n các b c làm m t đ ch i em yêuế ướ ướ ơ
thích.
) + ế ơ
123
- Đ 1: FVi t đ n xin tham gia câu l c b em yêu thích.ế ơ
- Đ 2: FVi t đ n xin ngh m t bu i h c.ế ơ
 12/0 ./ ế
123
- Đ 1: FMiêu t m t con v t mà em đã chăm sóc và g n bó.
- Đ 2: FMiêu t m t con v t em đã đ c quan sát trên ti vi ho c phim ượ
nh Fmà em yêu thích
HS tham kh o các bài văn m u hay và đa d ng t i đây
6 3 FMiêu t m t con v t mà em đã chăm sóc và g n bó.
6 &3 FMiêu t m t con v t em đã đ c quan sát trên ti vi ho c phim ượ
nh mà em yêu thích
7 ế ư
123 5Vi t m t b c th cho ng i thân ho c b n bè xa.ế ư ườ
| 1/4

Preview text:

Đề cương ôn tập học kì 1 l p ớ 4 môn Ti n ế g Vi t ệ sách K t ế nối tri th c A. PHẦN Đ C H c ọ sinh luy n ệ đ c ọ và đ c ọ thu c ộ lòng v i ớ các văn b n ả trong SGK Ti n ế g Vi t ệ 4, T p ậ 1, K t ế n i ố tri th c ứ từ Tu n ầ 10 đ n ế Tu n ầ 16. Gồm các văn b n ả sau: - Bài 17: Vẽ màu - Bài 18: Đ n ồ g c n ỏ h ở oa - Bài 19: Thanh âm c a ủ núi - Bài 20: B u ầ tr i m ờ ùa thu - Bài 21: Làm th c ỏ on b n ằ g gi y ấ - Bài 22: B c ứ tư n ờ g có nhi u ề phép lạ
- Bài 23: Bét-tô-ven và b n ả xô-nát Ánh trăng - Bài 24: Ngư i ờ tìm đư n ờ g lên các vì sao - Bài 25: Bay cùng ư c ớ mơ - Bài 26: Con trai ngư i là ờ m vư n ờ - Bài 27: N u ế em có m t ộ khu vư n ờ - Bài 28: B n ố mùa m ơ ư c ớ - Bài 29: v Ở ư n ơ g qu c ố Tư n ơ g Lai - Bài 30: Cánh chim nhỏ - Bài 31: N u
ế chúng mình có phép lạ - Bài 32: Anh Ba B. PHẦN LUY N Ệ TỪ VÀ CÂU 1. Bi n ệ pháp nhân hóa
- Nhân hóa là dùng từ ngữ chỉ ngư i ờ ho c ặ chỉ đ c ặ đi m ể , ho t ạ đ n ộ g c a ủ ngư i ờ để g i ọ ho c ặ tả sự v t ậ , ho c ặ trò chuy n ệ v i ớ v t ậ như trò chuy n ệ v i ớ ngư i ờ - Tác d n
ụ g: nhân hóa giúp cho s v ự t ậ tr n ở ên sinh đ n ộ g, g n ầ gũi 2. D u ấ g c ạ h ngang - Kí hi u ệ d u ấ g c ạ h ngang: “-” - Công d n ụ g c a ủ d u ấ g c ạ h ngang: + Đánh d u ấ l i n ờ ói tr c ự ti p ế c a ủ nhân v t ậ + Đánh d u ấ các ý trong m t ộ đo n ạ liệt kê + N i ố các t ừ ngữ trong m t ộ liên danh 3. Danh t , ừ đ n ộ g t , ừ tính từ a) Danh từ
- Danh từ là từ chỉ sự v t ậ (ngư i, ờ v t ậ , th i ờ gian, hi n ệ tư n ợ g tự nhiên…). Danh t c ừ hia thành hai lo i: ạ
+ Danh từ riêng: là tên riêng c a ủ m t ộ sự v t ậ (ngư i, ờ đ a ị phư n ơ g…) + Danh t c ừ hung: tên g i c ọ hung c a ủ s v ự t ậ - Ví d d ụ anh từ + Danh t ừ riêng: H i A ả nh, Minh Giang, Hàn Qu c ố , Vi t ệ Nam, H i ả Phòng…
+ Danh từ chung: hòn đá, bánh kem, quy n ể v , ở gi t ọ m a ư , cá heo, gió mùa, tia n n ắ g… b) Đ ng ộ từ - Đ n ộ g từ là nh n ữ g t ừ ch h ỉ o t ạ đ n ộ g tr n ạ g thái c a ủ s v ự t ậ - Đ n ộ g từ đư c
ợ chia thành 2 nhóm chính là: + Đ n ộ g từ ch h ỉ o t ạ đ n ộ g + Đ n ộ g từ ch t ỉ r n ạ g thái - Ví d v ụ đ ề n ộ g từ + Đ n ộ g từ chỉ ho t ạ đ n ộ g: ch y ạ , nh y ả , nói, cư i ờ , ăn, vi t ế , tr n ồ g, c y ấ , thu ho c ạ h, lau d n ọ , bay, r i… ơ + Đ n ộ g từ chỉ tr n ạ g thái: h n ơ , thua, hóa, bi n ế , đư c ợ , ch u ị , băn khoăn, lo l n ắ g, h i h ồ p… ộ c) Tính từ - Tính từ là nh n ữ g từ miêu tả đ c ặ đi m ể ho c ặ tính ch t ấ c a ủ sự v t ậ , ho t ạ đ n ộ g, tr n ạ g thái… - Phân lo i t ạ ính t : c ừ ó th ể chia thành 3 lo i: ạ + Tính t c ừ h đ ỉ c ặ đi m ể + Tính t c ừ h t ỉ ính ch t ấ + Tính t c ừ h t ỉ r n ạ g thái - Ví d v ụ t ề ính t : ừ + Tính từ chỉ đ c ặ đi m ể : vuông v n ắ , xinh tư i, ơ héo úa, hèn nhát, dũng c m ả … + Tính từ chỉ tính ch t ấ : n n ặ g n , ề nhẹ nhàng, nông c n ạ , hi u ệ qu , ả vô b , ổ th c ự t … ế + Tính từ chỉ tr n ạ g thái: r c ự r , ỡ u t i, ố m i ớ m , ẻ yên tĩnh, ph n ẳ g l n ặ g, g p ậ gh n ề h, ph p ph ấ i… ớ C. PH N Ầ VI T H c ọ sinh ôn luy n ệ và c n ủ g cố kĩ năng vi t ế v i ớ các chủ đề đã h c ọ từ tu n ầ 10 đ n ế tu n ầ 16 t i ạ đây: 1. Vi t ế đo n ạ văn tư n ở g tư n ợ g Đề bài: Vi t ế đo n ạ văn tư n ở g tư n ợ g d a ự vào m t ộ câu chuy n ệ đã đ c ọ ho c ặ đã nghe. 2. Vi t ế hư n ớ g d n ẫ th c ự hi n ệ m t ộ công vi c Đề bài: Vi t ế hư n ớ g d n ẫ các bư c ớ làm m t ộ đồ ch i ơ em yêu thích. 3. Vi t ế đ n ơ Đề bài: - Đ 1 ề : Vi t ế đ n ơ xin tham gia câu l c ạ b e ộ m yêu thích. - Đ 2 ề : Vi t ế đ n ơ xin nghỉ m t ộ bu i h ổ c ọ . 4. Vi t ế bài văn t c ả on v t Đề bài: - Đ 1 ề : Miêu tả m t ộ con v t
ậ mà em đã chăm sóc và g n ắ bó. - Đ ề 2: Miêu tả m t ộ con v t ậ em đã đư c ợ quan sát trên ti vi ho c ặ phim n ả h mà em yêu thích HS tham kh o
ả các bài văn m u h ay và đa d ng ạ t i ạ đây
- Đề 1: Miêu tả m t ộ con v t
ậ mà em đã chăm sóc và g n ắ bó.
- Đề 2: Miêu tả m t ộ con v t ậ em đã đư c ợ quan sát trên ti vi ho c ặ phim n ả h mà em yêu thích 5. Vi t ế thư Đề bài: Vi t ế m t ộ b c ứ thư cho ngư i ờ thân ho c ặ b n ạ bè x ở a.