Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 11 sách Cánh diều

Đề cương ôn thi cuối học kì 1 Sinh học 11 Cánh diều giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Sinh học 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới.

TRƯỜNG
THPT…………BỘ MÔN:
SINH HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
M HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH KHI 11
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
Ôn tập kiểm tra học I: Bài 6 đến i 10.
MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. DINH DƯỠNG TIÊU HÓA ĐỘNG VẬT
Giai đoạn
Đặc điểm
Lấy thức ăn
- Là quá trình động vật lấy thức ăn từ môi trường sống.
Tiêu hóa
thức ăn
- Là quá tnh biến đổi chất dinh ỡng phức tạp trong thức ăn thành những phân tử
nhỏ, đơn giản thể hấp th được. Gồm 2 kiểu:
+ Tiêu hóa nội bào: trong tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa trong lysosome.
+ Tiêua ngoại bào: ngoài tế bào, tiêu hóa hóa học (enzyme) & tiêu hóa cơ học.
- Cấu to hệ tiêu a: Động vật chưa quan tiêu a, ống tiêu hóa, i tiêu hóa.
Hấp thụ
dinh dưỡng
- quá trình c chất dinh ỡng từ cơ quan tiêu a di chuyển vàothể thông qua
hệ tuần hoàn. Chủ yếu qua ruột non (ĐV bậc cao).
Đồng hóa
- Là quá trình tổng hợp các chất sống của cơ thtừ các chất dinh dưỡng được hệ tuần
hoàn đưa đến các tế bào.
- Mục đích: cấu tạo nên thể, cung cấp & dự trữ ng ợng.
Thải chất cặn
- Các chất không thể tiêu hóa & hấp thu được được thải ra ngoài.
Động vật
chưa có cơ quan tiêu hóa
Động vật
có túi tiêu hóa
Đối tượng
Động vật đơn bào
Ruột khoang, giun dẹp
Hình thức
- Tiêu hoá nội bào
- Tiêua nội o
- Tiêua ngoại bào
Cấu tạo
- thể chỉ 1 tế o, không
có cơ quan tiêu hóa.
- Túi tiêu hóa gồm nhiều
tế bào, có 1 lỗ thông
Diễn biến
- Thc bào TH ni bào
xuất bào
- TH ngoi bào
(enzyme) hp th
TH nội o
II. HẤP ĐỘNG VẬT
Quá trình hô hp gồm 5 giai đon: Thông khí trao đổi khí cơ quan trao đổi khí vn chuyn khí O
2
và CO
2
trao đổi khí tế bào hô hp tế bào.
hấp
qua bề
mặt cơ
thể
- Đối tượng: ĐV đơn bào, đa bào bậc thấp (ruột khoang, giun đốt, giun dẹp,...)
- Đặc điểm:
+ Khí O
2
, CO
2
khuếch tán trực tiếp qua bề mặt cơ thể (màng tế bào hoặc da)
+ Riêng giun đất: O
2
t ngoài da máu tế bào CO
2
máu da ngoài.
hấp
qua hệ
thống
ống khí
- Đối tượng: côn trùng, chân khớp sống tn cạn (cu chấu, gián, ruồi, ong,...)
- Đặc điểm:
+ O
2
l th ng khí tế bào CO
2
ng khí l th ngoài.
+ Sự thông khí: hoạt động co dãn của cơ phần bụng.
+ Không cần hệ tuần hoàn (máu) để vận chuyển khí.
Hô hấp
qua
mang
- Đối tượng: cá, thân mềm, chân khớp sống dưới nước (cá, trai, cua, tôm, nòng nọc,...)
- Đặc điểm:
+ O
2
trong nưc phiến mang máu tế bào CO
2
máu phiến mang ngoài.
+ Nơi trao đổi khí với dòng nước: mao mạch trên phiến mang.
+ Sự thông khí: hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang miệng.
+ Ở cá xương, mao mạch mang xếp song song và ngược chiều với dòng nước bên ngoài.
Hô hấp
bằng
phổi
- Đối tượng: lưỡng cư, bò sát, chim & thú (ếch, cá sấu, chim, cá voi, hổ,...)
Lưỡng cư
Thú
Chim
Cơ quan hô
hấp
Phổi + da (chủ yếu)
Phổi
Phổi
Cấu tạo phổi
Ít phế nang
Nhiều phế nang
Túi khí
Sự thông khí
Nhờ hoạt động của cơ
thềm miệng
Nhờ các cơ hô hấp
tạo áp suất âm
Nhờ các cơ hô hấp
tạo áp suất âm
Hiệu quá
Thấp nhất (có khí
cặn trong phổi, máu
pha)
Trung bình (có khí
cặn trong phổi)
Rất cao (không
khí cặn, luôn khí
giàu O
2
đi qua phổi)
III. TUẦN HOÀN ĐỘNG VẬT
Hệ tuần
hoàn hở
- Đối tượng: chân khớp, một số thân mềm
- Máu chảy với áp lực thấp, tốc độ chm.
- Khả năng phân phối máu đến các quan chm
- Máu tiếp c, trao đổi chất trực tiếp với tế o
- Dòng máu: máu t tim động mch xoang cơ th tĩnh mch v tim
(không có mao mạch).
Hệ tuần
hoàn kín
- Đối tượng: ĐVCXS, giun đốt, bạch tuộc, mực ống,...
- Áp lực máu cao, tốc độ u chảy nhanh.
- Kh ng phân phối máu đến các quan nhanh
- Máu trao đổi chất với tế o quá mao mạch.
- Dòng máu: máu t tim động mạch mao mch nh mch v tim (máu chy
trong mạch n).
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
- Đối ng:
- Tim: 2 ngăn
-
Máu nuôi cơ thể: Đỏ tươi (giàu O
2
)
- Máu t tim động mch mang mao
mch mang động mch lưng mao
mch cơ th nh mch tim.
- Đối tượng: giun đất, bạch tuộc*, mực
ống, lưỡng , sát, chim, t,...
- Tim: 4 ngăn (chim, thú, sấu), 3 ngăn
(ỡng cư), 4 ngăn hụt (bò t)
- Máu đi nuôi nuôi thể: đỏ ơi (chim,
thú, sấu), pha (ỡng cư, sát).
- Máu t tim đng mch ch mao
mch cơ th tĩnh mạch ch tim
động mch phổi mao mch phổi nh
mch phổi v tim.
- Cấu tạo hot động của tim hệ mạch
IV. MIỄN DỊCH NGƯỜI ĐỘNG VẬT
- Các ki nim: Kng nguyên, kháng thể, vacxin, bnh tự miễn
Miễn dịch không đặc
hiệu
Miễn dịch đặc hiệu
Miễn dịch thể dịch
Miễn dịch tế bào
Tính đặc hiệu
Sẵn , không cần tiếp
xúc trước với kháng
nguyên
Cần tiếp xúc trước và có tính đặc hiệu với từng
kháng nguyên cụ thể
Nn tố
tham gia
- Da, nm mạc.
- Dịch tiết thể.
- Các tế bào thực bào,...
- Tế bào trình diện
- Tế bào T hỗ tr
- Tế bào B, tế bào B nhớ.
- ơngo (TB plasma)
- Tế bào trình diện
- Tế bào T hỗ trợ
- Tế o T độc, T độc nhớ
Cơ chế bảo vệ
- Ngăn chặn, hạn chế
- Thực bào vi khuẩn,
virus.
Kng thể khớp với kháng
nguyên tiêu diệt mầm
bệnh
Tếo T độc tiết chất độc
tan tế bào nhiễm
Các đáp ứng
miễn dịch
- Viêm, sốt, thực o
- Tạo protein kháng
khuẩn
- Đáp ứng nguyên pt (7 10 ngày): tiếp xúc lần đầu
- Đáp ứng thứ phát (2 3 ngày): tiếp xúc lần sau.
Phạm vi bảo vệ
Khắp cơ thể
Thể dịch (máu, sữa, dịch
bạch huyết)
Tế bào nhiễm
Khả năng nhớ
Không
Tốc độ
Nhanh
Chậm
Chậm
Hiệu quả
Không cao
Cao
Cao
B. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hoàn thành bảng sau về quá trình trao đổi nước và khoáng thực vật trên cạn? Giải thích tại sao trong
trồng trọt, pn hữu (phân chuồng, phân xanh,…) thường được sử dụng để bón lót (n vào đất trước khi gieo
trồng), trong khi c loại phân (đạm, kali) được dùng để bón thúc.
Giai đoạn
Cơ quan thực hiện
Con đường
Vai trò
Hấp thụ nước và
khoáng
Vận chuyển nước và
khoáng
Thoát hơi nước
Câu 2. Khái niệm quang hợp thực vật? Sau khi học xong về quang hợp thực vật, bạn Tuấn đã vẽ lại sơ đồ
sau đây. Theo em, đồ của bạn Tuấn đã chính c hay chưa? Giải thích. Nếu chưa chính xác em sẽ sửa lại như
thế nào cho đúng?
Câu 3. Đặc điểm của hệ sắc tố quang hợp? ý kiến cho rằng: "Tất cả thực vật đều có chlorophyll a". Dựa o
vai t của chlorophyll a, emy cho biết ý kiến này đúng hay sai. Giải thích.
Câu 4. Phân biệt 3 nhóm thực vật C
3
, C
4
CAM. những vùng có khậu ng và khô nên trồng nhóm thực
vật nào? Giải thích?
Câu 5. Trình bày các giai đoạn của quá trình hấp thực vật?u một số biện pháp bảo quản rau xanh
hoa quả dựa trên ngun tắc ức chế quá tnh hô hấp?
Câu 6.
a. tả đặc điểm từng giai đoạn của quá trình dinh ỡng mỗi loài theo bảng sau:
Giai đoạn
Bọt biển
Thuỷ tức
Người
Lấy thức ăn
Tiêu hoá thức ăn
Hấp thụ chất dinh dưỡng
Tổng hợp (đồng hoá) các
chất
Thải chất cặn bã
b. So nh ưu đim của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa
Động vật có ống tiêu hóa
Động vật có túi tiêu hóa
Cơ quan tiêu hóa
Thức ăn và chất cặn bã
Dịch tiêu hóa
Câu 7. Khi nói về hô hấp bằng phổi, cho biết những nhận định sau đúng hay sai. Giải thích.
STT
Nội dung
Đúng
Sai
1
Phổi của chim, lưỡng cư, bò sát và thú được cấu tạo từ các phế nang
2
Ở động vật có phổi, lúc hít vào và thở ra luôn có không khí giàu O
2
đi qua
phổi
3
Ở thú, oxygen từ máu sẽ khuếch tán vào phế nang ở hoạt động hít vào.
4
Các loài chim, thú, bò sát chỉ hô hấp bằng phổi.
5
Thủy tức là động vật sống dưới nước nên hô hấp bằng mang.
6
Sự hít và và thra tạo điều kiện cho sự trao đổi kliên tục phổi và tế o.
7
Côn trùng thực hiện sự trao đổi khí nhờ hoạt động của hệ tuần hoàn.
8
Tim ngoài nhiệm vụ và máy bơm và hút máu thì còn là nơi dự trữ máu lâu
dài.
9
Máu chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển và trao đổi khí O
2
và CO
2
10
Dịch tuần hoàn ở một số loại động vật là hỗn hợp máu – dịch mô
Câu 8. u mối quan hệ giữa quá trình trao đổi khí với môi trường quá trình hấp tế o? Tại sao thể
động vật bắt buộc phi lấy O
2
từ môi trường và thải CO
2
ra i trường?
Câu 9.
a.Thế nào là tính tự động của tim? Nêu cơ chế hoạt động của hệ dẫn truyền tim?
b. Giả sử, nhịp tim của một loài động vật là 25 nhịp/phút.
- nh thời gian của một chu tim của loài động vật trên.
- Biết thời gian nghỉ của tâm nbằng 7/8 chu kì tim, thời gian nghỉ của tâm thất là 1,5 giây. Tìm thời gian
của c pha trong chu hoạt động của tim loài động vật này?
Câu 10.
a. Trong giờ học thực hành giải phẫu người, bạn Tuấn nhận thấy m thất trái thành rất y m thất phải lại
thành ơng đối mỏng. Em hãy giúp bạn giải thích đặc điểm thích nghi này tim người.
b. Tại sao các vận động viên đin kinh sau khi thi đấu về tới đích vẫn phải tiếp tục hot động nhẹ nhàng cho tới
khi nhịp tim đạt mức bình tờng?
Câu 11. Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu? Phân tích ý nghĩa vai trò của việc sử dụng
vaccine?
Câu 12. Nêu cơ chế điều hoà cân bằng nội môi? Tại sao những người có thói quen ít uống nước hoặc ăn uống
không lành mạnh thường nguy cao mắc bệnh sỏi thận? Nếu uống ợngớc vượt mức yêu cầu sẽ dẫn tới
hậu quả gì. Gii thích?
II.TRẮC NGHIỆM
Câu 31. Tiêu hóa ngoại bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. n ngi cơ thể, nhờ hoạt động học của quan tiêu hóa.
B. bên ngi tế o, nhờ hot động học của quan tu hóa.
C. n ngi tế o, nh enzyme tiêu hóa hoạt động học
D. n ngi cơ thể, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
Câu 32. Khi nói về cấu tạo và hoạt động của túi tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
1. dạng hình túi, được cấu tạo từ nhiều tế bào
2. Tiêu hóa ngoại o nhờ sự co bóp của túi enzyme.
3. một lỗ thông duy nhất để ăn thải thức ăn (lỗ miệng)
4. Chất dinh ỡng được đưa vào máu đến các tế o.
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 4.
Câu 33.
Hình vẽ n phải mô tả ngắn gọn về quá trình tiêu hóa thức ăn của
Thủy tức (hydra). Khi nói về quá trình y, phát biu nào sau đây
đúng?
A. Thức ăn được tu hóa ngoại o bên ngoài tế bào.
B. Thức ăn được tu hóa nội bào trong lòng i.
C. Thức ăn được nội bào ngoại bào nh các enzyme
D. Miệng i lấy thức ăn, chất thải được thải qua hậu môn.
Câu 34. Các giai đoạn dinh dưỡng theo trình tự là
A. ly thc ăn hp th dinh dưỡng tiêu hóa thc ăn đng hóa dinh ỡng thi
B. ly thc ăn tiêu hóa thc ăn hp th dinh dưỡng đồng hóa dinh dưng thi
C. ly thc ăn đồng hóa dinh dưỡng tiêu hóa thc ăn hp th dinh dưỡng thi
D. ly thc ăn tiêu hóa thc ăn đồng hóa dinh dưng hp th dinh dưỡng thi
Câu 35. Ở người và đa số động vật, bộ phận trực tiếp hấp thụ chất dinh dưỡng
A. manh tràng. B. ruột non. C. dạ y. D. ruột già
Câu 36. Khi nói về vai trò của thực phẩm sạch trong đời sống, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đảm bảo an toàn, không gây ngộ độc hay y ra các hậu quả khi sử dụng.
2. Cung cấp chất dinh dưỡng cn thiết cho thể.
3. G thành rẻ, giúp tiết kiệm chi phí.
4. Cung cấp chất dinh dưỡng cn thiết cho thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 37. Sắp xếp các giai đoạn của hô hấp ở động vật sao cho đúng?
A. Thông khí trao đổi khí tế bào vn chuyn khí trao đổi khí cơ quan hô hp tế bào.
B. Thông khí vn chuyn khí trao đổi khí cơ quan trao đổi khí tế bào hô hp tế bào
C. Thông khí trao đổi khí cơ quan vn chuyn khí trao đổi khí tế bào hô hp tế bào.
D. Thông khí trao đổi khí cơ quan trao đổi khí tế bào vn chuyn khí hô hp tế bào.
Câu 38. Những phát biểu nào sau đây đúng về hình thức hô hấp ở giun đất?
1. Giun đất hấp qua bề mặt thể, bề mặt trao đổi khí da
2. Dưới da nhiều hệ thống mạch máu chứa sắc tố hấp.
3.
Sơ đồ vn chuyn khí: O
2
ngoài da máu tế bào CO
2
máu da ra ngoài.
4. Da giun đất luôn phải khô ráo để quá trình trao đổi khí diễn ra dễ dàng n.
A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.
Câu 39. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng được thực hiện nhờ
A. sự con của phần bụng. B. sự di chuyển của chân.
C. sự nhu động của hệ tiêu hóa. D. sự vận động của cánh
Câu 40. Ở cá xương, nơi diễn ra quá trình trao đổi khí trực tiếp với dòng nước là hệ thống mao mạch trên
A. cung mang B. phiến mang C. sợi mang. D. miệng
Câu 41. Phổi thú có hiệu quả hô hấp cao hơn phổi của bò sát và lưỡng cư
A. phổi cấu trúc phức tạp n, cnh lệch khí cao hơn.
B. phổi ch thước lớn hơn, lấy được nhiều khí mỗi lần hấp.
C. phổi khối ợng lớn hơn, hoạt động nhịp nhàng hơn.
D. phổi rất nhiu phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
Câu 42. Nguyên nn chủ yếu khiến động vật phổi sống trên cạn không hấp được ới ớc do
A. động vật có phổi kng thể bơi được trong ớc B. các phế nang trong phổi khi gặp ớc sẽ tan ra.
C. nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí. D. phổi hoàn toàn không hấp thụ được O
2
trong nước
Câu 43. Những bệnh nào sau đây là bệnh về hô hấp?
1. Hen suyễn
2. Viêm phế quản
3. HIV/AIDS
4. Ung thư phổi
5. Lao phổi
6. COVIDS - 19
7. Sốt xuất huyết Ebola
8. Viêm họng
A. 1,2,3,4,5
B. 1, 3,4,5,6,7
C. 1,2,4,5,6,7
D. 1,2,4,5,6,8
Câu 44. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lợi ích của việc tập luyện thể dục thể thao với hô hấp?
1. Phát trin tăng sức bền các hấp.
2. Tăng thể ch lồng ngực, ng thể ch khí lưu thông
3. Tăng tần số hô hấp, giảm nhịp thở.
4.
Giảm nồng độ k O
2
CO
2
u tng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Một nời sức khoẻ bình tờng, sau khi chủ động thở nhanh và sâu một lúc thì nờiy lặn
đượcu hơn khi chủ động thở nhanh và sâu thì
A. thể tích phổi ng lên dự trữ được nhiều khí O
2
trong phổi.
B.
giảm tiêu hao ng lượng giúp tích tr ng ợng cho khi lặn.
C. làm giảm m lượng CO
2
trong máu làm chm kích thích lên trung khu hấp.
Câu 46. Ô nhiễm không khí khói thuốc sẽ ảnh ởng đến hấp sức kho con nời Phát biểu o sau đây
đúng/sai? Giải thích.
I. Hoạt động quang hợp cây xanh đã thải ra ợng lớn CO
2
gây hiệu ứng nhà nh làm trái đất nóng lên gây hại
cho nời.
II.
Thuốc tạo ra 7.000 chất hóa học khi hút thuốc.
III.
t thuốc nguyên nhân chính gây nên ô nhiễm không khí trong nhà, i làm việc, trường học, khu vực ng
cộng.
IV.
c hạt bụi mịn gây ra các vấn bệnh đường hấp nghiêm trọng như các phản ng vm đường hp
trên, viêm đường hô hấp dưới, tấn công sau vào mạch máu và quả tim.
Hãy đọc thông tin sau và trả lời câu 47, 48:
“Ngày 25/7/2022 Vụ việc 6 người trong một gia đình (gồm hai người lớn và bốn trẻ em) ở Bình Dương tử
vong với nguyên nhân ban đầu được xác định là do bị ngạt khí CO từ máy phát điện .
Tại hiện trường trong căn nhà của c nạn nn, lực lượng chức năng phát hiện một máy phát điện căn
phòng phía sau. Được biết, vào đêm 23-7 rng sáng 24-7, khu vực này xảy ra mưa lớn và cúp điện. Vì vậy
thể gia đình nạn nn đã cho nổ máy phát điện trong nhà dẫn đến ngạt k
(Nguồn https://tuoitre.vn/ngat-khi-co-co2-de-gay-ra-cai-chet-em-diu-khong-dau-hieu-canh-bao-
20220725115442766.htm)
Câu 47. Những loại khí nào sinh ra trong căn nhà của nạn nhân trên?
A. CO
2
B. NO
2
. C. CO
2
NO
2
D. CO
2
CO.
Câu 48. Tác động của CO đến hệ hô hấp của người
A. CO làm người t phải bị ngộ độc.
B.
CO ái lực với Hemoglobin cao hơn so với O
2
.
C.
CO liên kết với hồng cu, làm hồng cu không th liên kết với O
2
.
D. CO làm người t phải bị ngạt không thở được.
Câu 49: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch?
A. o B. Tôm sông C. chép. D. Ếch đồng.
Câu 50: Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở:
A. Động mạch chủ. B. nh mạch chủ. C. Tiểu động mạch. D. Mao mạch.
Câu 51. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do tim
A. khả ng tự co dãn nhịp nng theo chu .
B. nút xoang nhĩ khả năng tự phát xung điện.
C. hệ điều khiển riêng, kng liên quan đến thể.
D.
được cung cấp đủ dinh dưỡng, O
2
và nhiệt độ thích hợp.
Câu 52. Tim của người có mấy ngăn và mấy van ?
A. 3 nn, 3 van tim B. 4 ngăn, 4 van tim C. 4 nn, 2 van tim D. 2 nn, 1 van tim
Câu 53. Một người trưởng thành tần số tim 75 nhịp/phút. Sau một thời gian dài luyện tập thể thao, tần số
nhịp tim của người này 60 nhịp/phút. Khi nói về việc này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau một thời gian dài luyện tập thể thao, tim của người đó đập yếu hơn.
B. Do công suất tim tăng cho n thời gian nghỉ của tim được tăng lên.
C. Thời gian hot động của tim duy trì không thay đổi 30 nhịp /pt.
D. Sự thay đổi này hại cho tim, dễ gây nhồi máu tim người khỏe mạnh.
Câu 54. Một người đi đo huyết áp có kết quả 120/80, chỉ số này có ý nghĩa gì?
A. 120 huyết áp khi tim thu 80 huyết áp khi tim n.
B. 80 huyết áp khi tim thu 120 huyết áp khi tim n.
C. 80 huyết áp khi tim ngh ngơi 120 huyết áp khi tim hoạt động.
D. 120 huyết áp khi tim lấy u về 80 huyết áp khi tim đẩy máu đi.
Câu 55. Việc “luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên” có bao nhiêu lợi ích sau đây?
1. tim phát triển, tnh tim y, ng thể tích tim sức đàn hồi tim
2. Tăng sức đàn hồi độ bền mạch u, ng lưu lượng máu
3. Tăng nhịp tim nhưng giữ nguyên lưu ợng tim nên tim hoạt động ít n
4.
ng th ch máu, tăng số ợng hồng cầu, tăng khả ng cung cấp O
2
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 56. Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm có thể lây lan?
1. Bệnh lao 2. Bệnh m. 3. Bệnh dại. 4. Nhức đầu
5. Bệnh màu 6. Bệnh bạch tạng 7. Sốt xuất huyết 8. Ung thư
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 3, 7 D. 2, 3, 7, 8
Câu 57. Miễn dịch
A. khả năng thể tự miễn nhiễm với tất cả bệnh tật.
B. khả ng thể tự bổ sung các chất kháng bệnh.
C. khả năng thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
D. khả năng thể tự điều a c hoạt động sống.
Câu 58. Loại virus có khả năng tấn công và làm suy yếu hệ miễn dịch ở người là
A. coronavirus B. SARSCoV-2 C. HIV D. HBV.
Câu 59. Có bao nhiêu thành phần nào sau đây thuộc hệ thống miễn dịch không đặc hiệu?
1. Da, niêm mạc, nhung mao đường hấp 2. Nước mắt,ớc bọt, dịch dạ y, dịch nhầy.
3. Kng thể. 4. Đại thựco, bạch cầu trung tín.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60. Hiện tượng cơ thể phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định được gọi là gì?
A. Dị ứng. B. Mẫn cảm. C. Sốc. D. Viêm.
---HẾT---
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
THPT…………BỘ MÔN: NĂM HỌC 2023 - 2024 SINH HỌC MÔN: SINH KHỐI 11
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
Ôn tập kiểm tra học kì I: Bài 6 đến bài 10.
MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Giai đoạn Đặc điểm Lấy thức ăn
- Là quá trình động vật lấy thức ăn từ môi trường sống.
- Là quá trình biến đổi chất dinh dưỡng phức tạp trong thức ăn thành những phân tử nhỏ, Tiêu hóa
đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Gồm 2 kiểu:
+ Tiêu hóa nội bào: trong tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa trong lysosome. thức ăn
+ Tiêu hóa ngoại bào: ngoài tế bào, tiêu hóa hóa học (enzyme) & tiêu hóa cơ học.
- Cấu tạo hệ tiêu hóa: Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, ống tiêu hóa, túi tiêu hóa. Hấp thụ
- Là quá trình các chất dinh dưỡng từ cơ quan tiêu hóa di chuyển vào cơ thể thông qua dinh dưỡng
hệ tuần hoàn. Chủ yếu qua ruột non (ĐV bậc cao).
- Là quá trình tổng hợp các chất sống của cơ thể từ các chất dinh dưỡng được hệ tuần Đồng hóa
hoàn đưa đến các tế bào.
- Mục đích: cấu tạo nên cơ thể, cung cấp & dự trữ năng lượng.
Thải chất cặn - Các chất không thể tiêu hóa & hấp thu được được thải ra ngoài. Động vật Động vật Động vật
chưa có cơ quan tiêu hóa có túi tiêu hóa có ống tiêu hóa Động vật đơn bào Đối tượng
Ruột khoang, giun dẹp - Hầu hết ĐVCXS và ĐVKXS Hình thức - Tiêu hóa nội bào
- Tiêu hoá nội bào - Tiêu hóa ngoại bào - Tiêu hóa ngoại bào Cấu tạo
- Cơ thể chỉ có 1 tế bào, không - Túi tiêu hóa gồm nhiều - Hệ tiêu hóa gồm nhiều cơ có cơ quan tiêu hóa. tế bào, có 1 lỗ thông quan, có 2 lỗ thông
- TH hóa học: ruột non, dạ dày, - TH ngoại bào miệng,... tiết enzyme. Diễn biến - Thực bào TH nội bào xuất bào (enzyme) hấp thụ
- TH cơ học: miệng (nhai), dạ TH nội bào dày (co bóp),...
II. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
Quá trình hô hấp gồm 5 giai đoạn: Thông khí trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí vận chuyển khí O2
và CO2 trao đổi khí ở tế bào hô hấp tế bào.
Hô hấp - Đối tượng: ĐV đơn bào, đa bào bậc thấp (ruột khoang, giun đốt, giun dẹp,...) qua bề - Đặc điểm: mặt cơ
+ Khí O2, CO2 khuếch tán trực tiếp qua bề mặt cơ thể (màng tế bào hoặc da) thể
+ Riêng giun đất: O2 từ ngoài da máu tế bào CO2 máu da ngoài.
Hô hấp - Đối tượng: côn trùng, chân khớp sống trên cạn (châu chấu, gián, ruồi, ong,...) - Đặc điểm: qua hệ thống
+ O2 lỗ thở ống khí tế bào CO2 ống khí lỗ thở ngoài.
+ Sự thông khí: hoạt động co dãn của cơ phần bụng. ống khí
+ Không cần hệ tuần hoàn (máu) để vận chuyển khí.
- Đối tượng: cá, thân mềm, chân khớp sống dưới nước (cá, trai, cua, tôm, nòng nọc,...)
Hô hấp - Đặc điểm:
+ O2 trong nước phiến mang máu tế bào CO2 máu phiến mang ngoài. qua
+ Nơi trao đổi khí với dòng nước: mao mạch trên phiến mang. mang
+ Sự thông khí: hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang miệng.
+ Ở cá xương, mao mạch mang xếp song song và ngược chiều với dòng nước bên ngoài.
- Đối tượng: lưỡng cư, bò sát, chim & thú (ếch, cá sấu, chim, cá voi, hổ,...) Lưỡng cư Thú Chim Cơ quan hô
Phổi + da (chủ yếu) Phổi Phổi hấp Hô hấp Cấu tạo phổi bằng Ít phế nang Nhiều phế nang Túi khí
Nhờ hoạt động của cơ Nhờ các cơ hô hấp Nhờ các cơ hô hấp phổi Sự thông khí thềm miệng tạo áp suất âm tạo áp suất âm
Thấp nhất (có khí Rất Trung bình (có khí cao (không có Hiệu quá cặn trong phổi, máu khí cặn, luôn có cặn trong phổi) khí pha) giàu O2 đi qua phổi)
III. TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
- Đối tượng: chân khớp, một số thân mềm
- Máu chảy với áp lực thấp, tốc độ chậm.
Hệ tuần - Khả năng phân phối máu đến các cơ quan chậm
hoàn hở - Máu tiếp xúc, trao đổi chất trực tiếp với tế bào
- Dòng máu: máu từ tim động mạch xoang cơ thể tĩnh mạch về tim (không có mao mạch).
- Đối tượng: ĐVCXS, giun đốt, bạch tuộc, mực ống,...
- Áp lực máu cao, tốc độ máu chảy nhanh.
- Khả năng phân phối máu đến các cơ quan nhanh
- Máu trao đổi chất với tế bào quá mao mạch.
- Dòng máu: máu từ tim động mạch mao mạch tĩnh mạch về tim (máu chảy trong mạch kín).
Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Hệ - Đối tượng:
- Đối tượng: giun đất, bạch tuộc*, mực tuần
ống, lưỡng cư, bò sát, chim, hoàn thú,... kín - Tim: 2 ngăn
- Tim: 4 ngăn (chim, thú, cá sấu), 3 ngăn
(lưỡng cư), 4 ngăn hụt (bò sát)
- Máu nuôi cơ thể: Đỏ tươi (giàu O2)
- Máu đi nuôi nuôi cơ thể: đỏ tươi (chim,
thú, cá sấu), pha (lưỡng cư, bò sát).
- Máu từ tim động mạch mang mao - Máu từ tim động mạch chủ mao
mạch mang động mạch lưng mao mạch cơ thể tĩnh mạch chủ tim
mạch cơ thể tĩnh mạch tim.
động mạch phổi mao mạch phổi tĩnh mạch phổi về tim.
- Cấu tạo và hoạt động của tim và hệ mạch
IV. MIỄN DỊCH Ở NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT
- Các khái niệm: Kháng nguyên, kháng thể, vacxin, bệnh tự miễn
Miễn dịch không đặc
Miễn dịch đặc hiệu hiệu
Miễn dịch thể dịch
Miễn dịch tế bào
Sẵn có, không cần tiếp
Cần tiếp xúc trước và có tính đặc hiệu với từng Tính đặc hiệu
xúc trước với kháng kháng nguyên cụ thể nguyên
- Tế bào trình diện Nhân - Da, niêm mạc.
- Tế bào trình diện tố - Tế bào T hỗ trợ - Dịch tiết cơ thể. - Tế bào T hỗ trợ tham gia
- Tế bào B, tế bào B nhớ.
- Các tế bào thực bào,...
- Tế bào T độc, T độc nhớ - Tương bào (TB plasma) - Ngăn chặn, hạn chế
Kháng thể khớp với kháng Tế bào Cơ chế bảo vệ T độc tiết chất độc - Thực bào vi khuẩn, nguyên tiêu diệt mầm là tan tế bào nhiễm virus. bệnh Các đáp ứng - Viêm, sốt, thực bào
- Đáp ứng nguyên phát (7 – 10 ngày): tiếp xúc lần đầu miễn dịch - Tạo protein kháng khuẩn
- Đáp ứng thứ phát (2 – 3 ngày): tiếp xúc lần sau.
Thể dịch (máu, sữa, dịch Phạm vi bảo vệ Khắp cơ thể Tế bào nhiễm bạch huyết) Khả năng nhớ Không Có Có Tốc độ Nhanh Chậm Chậm Hiệu quả Không cao Cao Cao
B. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Hoàn thành bảng sau về quá trình trao đổi nước và khoáng ở thực vật trên cạn? Giải thích tại sao trong
trồng trọt, phân hữu cơ (phân chuồng, phân xanh,…) thường được sử dụng để bón lót (bón vào đất trước khi gieo
trồng), trong khi các loại phân vô cơ (đạm, kali) được dùng để bón thúc. Giai đoạn Cơ quan thực hiện Con đường Vai trò
Hấp thụ nước và khoáng
Vận chuyển nước và khoáng Thoát hơi nước
Câu 2. Khái niệm quang hợp ở thực vật? Sau khi học xong về quang hợp ở thực vật, bạn Tuấn đã vẽ lại sơ đồ
sau đây. Theo em, sơ đồ của bạn Tuấn đã chính xác hay chưa? Giải thích. Nếu chưa chính xác em sẽ sửa lại như thế nào cho đúng?
Câu 3. Đặc điểm của hệ sắc tố quang hợp? Có ý kiến cho rằng: "Tất cả thực vật đều có chlorophyll a". Dựa vào
vai trò của chlorophyll a, em hãy cho biết ý kiến này đúng hay sai. Giải thích.
Câu 4. Phân biệt 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Ở những vùng có khí hậu nóng và khô nên trồng nhóm thực vật nào? Giải thích?
Câu 5. Trình bày các giai đoạn của quá trình hô hấp ở thực vật? Nêu một số biện pháp bảo quản rau xanh và
hoa quả dựa trên nguyên tắc ức chế quá trình hô hấp? Câu 6.
a.
Mô tả đặc điểm từng giai đoạn của quá trình dinh dưỡng ở mỗi loài theo bảng sau: Giai đoạn Bọt biển Thuỷ tức Người Lấy thức ăn Tiêu hoá thức ăn
Hấp thụ chất dinh dưỡng
Tổng hợp (đồng hoá) các chất Thải chất cặn bã
b. So sánh ưu điểm của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa
Động vật có ống tiêu hóa
Động vật có túi tiêu hóa Cơ quan tiêu hóa
Thức ăn và chất cặn bã Dịch tiêu hóa
Câu 7. Khi nói về hô hấp bằng phổi, cho biết những nhận định sau đúng hay sai. Giải thích. STT Nội dung Đúng Sai 1
Phổi của chim, lưỡng cư, bò sát và thú được cấu tạo từ các phế nang
Ở động vật có phổi, lúc hít vào và thở ra luôn có không khí giàu O2 đi qua 2 phổi 3
Ở thú, oxygen từ máu sẽ khuếch tán vào phế nang ở hoạt động hít vào. 4
Các loài chim, thú, bò sát chỉ hô hấp bằng phổi. 5
Thủy tức là động vật sống dưới nước nên hô hấp bằng mang. 6
Sự hít và và thở ra tạo điều kiện cho sự trao đổi khí liên tục ở phổi và tế bào. 7
Côn trùng thực hiện sự trao đổi khí nhờ hoạt động của hệ tuần hoàn.
Tim ngoài nhiệm vụ và máy bơm và hút máu thì còn là nơi dự trữ máu lâu 8 dài. 9
Máu chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển và trao đổi khí O2 và CO2 10
Dịch tuần hoàn ở một số loại động vật là hỗn hợp máu – dịch mô
Câu 8. Nêu mối quan hệ giữa quá trình trao đổi khí với môi trường và quá trình hô hấp tế bào? Tại sao cơ thể
động vật bắt buộc phải lấy O2 từ môi trường và thải CO2 ra môi trường? Câu 9.
a.Thế nào là tính tự động của tim? Nêu cơ chế hoạt động của hệ dẫn truyền tim?
b. Giả sử, nhịp tim của một loài động vật là 25 nhịp/phút.
- Tính thời gian của một chu kì tim của loài động vật trên.
- Biết thời gian nghỉ của tâm nhĩ bằng 7/8 chu kì tim, thời gian nghỉ của tâm thất là 1,5 giây. Tìm thời gian
của các pha trong chu kì hoạt động của tim ở loài động vật này? Câu 10.
a. Trong giờ học thực hành giải phẫu người, bạn Tuấn nhận thấy tâm thất trái có thành rất dày và tâm thất phải lại
có thành tương đối mỏng. Em hãy giúp bạn giải thích đặc điểm thích nghi này ở tim người.
b. Tại sao các vận động viên điền kinh sau khi thi đấu về tới đích vẫn phải tiếp tục hoạt động nhẹ nhàng cho tới
khi nhịp tim đạt mức bình thường?
Câu 11. Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu? Phân tích ý nghĩa và vai trò của việc sử dụng vaccine?
Câu 12. Nêu cơ chế điều hoà cân bằng nội môi? Tại sao những người có thói quen ít uống nước hoặc ăn uống
không lành mạnh thường có nguy cơ cao mắc bệnh sỏi thận? Nếu uống lượng nước vượt mức yêu cầu sẽ dẫn tới
hậu quả gì. Giải thích? II.TRẮC NGHIỆM
Câu 31. Tiêu hóa ngoại bào
, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên ngoài cơ thể, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
B. bên ngoài tế bào, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
C. bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
D. bên ngoài cơ thể, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
Câu 32. Khi nói về cấu tạo và hoạt động của túi tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
1. Có dạng hình túi, được cấu tạo từ nhiều tế bào
2. Tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của túi và enzyme.
3. Có một lỗ thông duy nhất để ăn và thải thức ăn (lỗ miệng)
4. Chất dinh dưỡng được đưa vào máu đến các tế bào. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 4. Câu 33.
Hình vẽ bên phải mô tả ngắn gọn về quá trình tiêu hóa thức ăn của
Thủy tức (hydra). Khi nói về quá trình này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào bên ngoài tế bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa nội bào trong lòng túi.
C. Thức ăn được nội bào và ngoại bào nhờ các enzyme
D. Miệng là nơi lấy thức ăn, chất thải được thải qua hậu môn.
Câu 34. Các giai đoạn dinh dưỡng theo trình tự là
A. lấy thức ăn hấp thụ dinh dưỡng tiêu hóa thức ăn đồng hóa dinh dưỡng thải
B. lấy thức ăn tiêu hóa thức ăn hấp thụ dinh dưỡng đồng hóa dinh dưỡng thải
C. lấy thức ăn đồng hóa dinh dưỡng tiêu hóa thức ăn hấp thụ dinh dưỡng thải
D. lấy thức ăn tiêu hóa thức ăn đồng hóa dinh dưỡng hấp thụ dinh dưỡng thải
Câu 35. Ở người và đa số động vật, bộ phận trực tiếp hấp thụ chất dinh dưỡng A. manh tràng. B. ruột non. C. dạ dày. D. ruột già
Câu 36. Khi nói về vai trò của thực phẩm sạch trong đời sống, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đảm bảo an toàn, không gây ngộ độc hay gây ra các hậu quả khi sử dụng.
2. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
3. Giá thành rẻ, giúp tiết kiệm chi phí.
4. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 37. Sắp xếp các giai đoạn của hô hấp ở động vật sao cho đúng?
A. Thông khí trao đổi khí ở tế bào vận chuyển khí trao đổi khí ở cơ quan hô hấp tế bào.
B. Thông khí vận chuyển khí trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí ở tế bào hô hấp tế bào
C. Thông khí trao đổi khí ở cơ quan vận chuyển khí trao đổi khí ở tế bào hô hấp tế bào.
D. Thông khí trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí ở tế bào vận chuyển khí hô hấp tế bào.
Câu 38. Những phát biểu nào sau đây đúng về hình thức hô hấp ở giun đất?
1. Giun đất hô hấp qua bề mặt cơ thể, bề mặt trao đổi khí là da
2. Dưới da có nhiều hệ thống mạch máu có chứa sắc tố hô hấp.
3. Sơ đồ vận chuyển khí: O2 ngoài da máu tế bào CO2 máu da ra ngoài.
4. Da giun đất luôn phải khô ráo để quá trình trao đổi khí diễn ra dễ dàng hơn. A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.
Câu 39. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng được thực hiện nhờ
A. sự co dãn của phần bụng.
B. sự di chuyển của chân.
C. sự nhu động của hệ tiêu hóa.
D. sự vận động của cánh
Câu 40. Ở cá xương, nơi diễn ra quá trình trao đổi khí trực tiếp với dòng nước là hệ thống mao mạch trên A. cung mang B. phiến mang C. sợi mang. D. miệng
Câu 41. Phổi thú có hiệu quả hô hấp cao hơn phổi của bò sát và lưỡng cư
A. phổi có cấu trúc phức tạp hơn, chênh lệch khí cao hơn.
B. phổi có kích thước lớn hơn, lấy được nhiều khí mỗi lần hô hấp.
C. phổi có khối lượng lớn hơn, hoạt động nhịp nhàng hơn.
D. phổi có rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu khiến động vật có phổi sống trên cạn không hô hấp được dưới nước là do
A. động vật có phổi không thể bơi được trong nước
B. các phế nang trong phổi khi gặp nước sẽ tan ra.
C. nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí. D. phổi hoàn toàn không hấp thụ được O2 trong nước
Câu 43. Những bệnh nào sau đây là bệnh về hô hấp? 1. Hen suyễn 2. Viêm phế quản 3. HIV/AIDS 4. Ung thư phổi 5. Lao phổi 6. COVIDS - 19 7. Sốt xuất huyết Ebola 8. Viêm họng A. 1,2,3,4,5 B. 1, 3,4,5,6,7 C. 1,2,4,5,6,7 D. 1,2,4,5,6,8
Câu 44. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lợi ích của việc tập luyện thể dục thể thao với hô hấp?
1. Phát triển và tăng sức bền các cơ hô hấp.
2. Tăng thể tích lồng ngực, tăng thể tích khí lưu thông
3. Tăng tần số hô hấp, giảm nhịp thở.
4. Giảm nồng độ khí O2 và CO2 lưu thông. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Một người có sức khoẻ bình thường, sau khi chủ động thở nhanh và sâu một lúc thì người này lặn
được lâu hơn
vì khi chủ động thở nhanh và sâu thì
A. thể tích phổi tăng lên dự trữ được nhiều khí O2 trong phổi.
B. giảm tiêu hao năng lượng giúp tích trữ năng lượng cho khi lặn.
C. làm giảm hàm lượng CO2 trong máu làm chậm kích thích lên trung khu hô hấp.
Câu 46. Ô nhiễm không khí và khói thuốc sẽ ảnh hưởng đến hô hấp và sức khoẻ con người Phát biểu nào sau đây đúng/sai? Giải thích.
I. Hoạt động quang hợp cây xanh đã thải ra lượng lớn CO2 và gây hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên gây hại cho người.
II. Thuốc lá tạo ra 7.000 chất hóa học khi hút thuốc.
III. Hút thuốc là nguyên nhân chính gây nên ô nhiễm không khí trong nhà, nơi làm việc, trường học, khu vực công cộng.
IV. Các hạt bụi mịn gây ra các vấn ề bệnh đường hô hấp nghiêm trọng như các phản ứng viêm đường hô hấp
trên, viêm đường hô hấp dưới, tấn công sau vào mạch máu và quả tim.
Hãy đọc thông tin sau và trả lời câu 47, 48:
“Ngày 25/7/2022 Vụ việc 6 người trong một gia đình (gồm hai người lớn và bốn trẻ em) ở Bình Dương tử
vong với nguyên nhân ban đầu được xác định là do bị ngạt khí CO từ máy phát điện .
Tại hiện trường trong căn nhà của các nạn nhân, lực lượng chức năng phát hiện một máy phát điện ở căn
phòng phía sau. Được biết, vào đêm 23-7 rạng sáng 24-7, khu vực này xảy ra mưa lớn và cúp điện. Vì vậy có
thể gia đình nạn nhân đã cho nổ máy phát điện trong nhà dẫn đến ngạt khí ”
(Nguồn https://tuoitre.vn/ngat-khi-co-co2-de-gay-ra-cai-chet-em-diu-khong-dau-hieu-canh-bao- 20220725115442766.htm)
Câu 47. Những loại khí nào sinh ra trong căn nhà của nạn nhân trên? A. CO2 B. NO2. C. CO2 và NO2 D. CO2 và CO.
Câu 48. Tác động của CO đến hệ hô hấp của người
A. CO làm người hít phải bị ngộ độc.
B. CO có ái lực với Hemoglobin cao hơn so với O2.
C. CO liên kết với hồng cầu, làm hồng cầu không thể liên kết với O2.
D. CO làm người hít phải bị ngạt không thở được.
Câu 49: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch? A. Mèo B. Tôm sông C. Cá chép. D. Ếch đồng.
Câu 50: Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở: A. Động mạch chủ. B. Tĩnh mạch chủ. C. Tiểu động mạch. D. Mao mạch.
Câu 51. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do tim
A. có khả năng tự co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
B. có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
C. có hệ điều khiển riêng, không liên quan gì đến cơ thể.
D. được cung cấp đủ dinh dưỡng, O2 và nhiệt độ thích hợp.
Câu 52. Tim của người có mấy ngăn và mấy van ? A. 3 ngăn, 3 van tim B. 4 ngăn, 4 van tim C. 4 ngăn, 2 van tim D. 2 ngăn, 1 van tim
Câu 53. Một người trưởng thành có tần số tim là 75 nhịp/phút. Sau một thời gian dài luyện tập thể thao, tần số
nhịp tim của người này là 60 nhịp/phút. Khi nói về việc này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau một thời gian dài luyện tập thể thao, tim của người đó đập yếu hơn.
B. Do công suất tim tăng cho nên thời gian nghỉ của tim được tăng lên.
C. Thời gian hoạt động của tim duy trì không thay đổi 30 nhịp /phút.
D. Sự thay đổi này có hại cho tim, dễ gây nhồi máu cơ tim ở người khỏe mạnh.
Câu 54. Một người đi đo huyết áp có kết quả 120/80, chỉ số này có ý nghĩa gì?
A. 120 là huyết áp khi tim thu và 80 là huyết áp khi tim dãn.
B. 80 là huyết áp khi tim thu và 120 là huyết áp khi tim dãn.
C. 80 là huyết áp khi tim nghỉ ngơi và 120 là huyết áp khi tim hoạt động.
D. 120 là huyết áp khi tim lấy máu về và 80 là huyết áp khi tim đẩy máu đi.
Câu 55. Việc “luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên” có bao nhiêu lợi ích sau đây?
1. Cơ tim phát triển, thành tim dày, tăng thể tích tim và sức đàn hồi tim
2. Tăng sức đàn hồi và độ bền mạch máu, tăng lưu lượng máu
3. Tăng nhịp tim nhưng giữ nguyên lưu lượng tim nên tim hoạt động ít hơn
4. Tăng thể tích máu, tăng số lượng hồng cầu, tăng khả năng cung cấp O2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 56. Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm có thể lây lan? 1. Bệnh lao 2. Bệnh cúm. 3. Bệnh dại. 4. Nhức đầu 5. Bệnh mù màu 6. Bệnh bạch tạng 7. Sốt xuất huyết 8. Ung thư A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 3, 7 D. 2, 3, 7, 8
Câu 57. Miễn dịch
A. khả năng cơ thể tự miễn nhiễm với tất cả bệnh tật.
B. khả năng cơ thể tự bổ sung các chất kháng bệnh.
C. khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
D. khả năng cơ thể tự điều hòa các hoạt động sống.
Câu 58. Loại virus có khả năng tấn công và làm suy yếu hệ miễn dịch ở người là A. coronavirus B. SARS–CoV-2 C. HIV D. HBV.
Câu 59. Có bao nhiêu thành phần nào sau đây thuộc hệ thống miễn dịch không đặc hiệu?
1. Da, niêm mạc, nhung mao đường hô hấp
2. Nước mắt, nước bọt, dịch dạ dày, dịch nhầy. 3. Kháng thể.
4. Đại thực bào, bạch cầu trung tín. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60. Hiện tượng cơ thể phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định được gọi là gì? A. Dị ứng. B. Mẫn cảm. C. Sốc. D. Viêm. ---HẾT---