-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đề HK1 Tin học 4 16 tài liệu
Tin học 4 204 tài liệu
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Đề HK1 Tin học 4 16 tài liệu
Môn: Tin học 4 204 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tin học 4
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 4 NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 1: Từ nào sau đây có thể dùng để nói về “Phần cứng”? A. Ứng dụng. B. Chương trình. C. Bàn phím. D. Thiết bị.
Câu 2: Cụm từ nào sau đây mô tả một loại phần mềm?
A. Các linh kiện, thiết bị của máy tính.
B. Trò chơi điện tử trên máy tính.
C. Nơi lưu trữ dữ liệu trên máytính.
D. Phần được làm bằng nhựa của máytính.
Câu 3: Cụm từ nào dưới đây mô tả “phần mềm”? A. Thiết bị tinhọc. B. Trò chơi trực tuyến.
C. Ứng dụng trong máy tính.
D. Phần mềm trình chiếu.
Câu 4: Khi sử dụng điện thoại của bố để tra từ điển, Minh thấy hiện lên một tin nhắn
yêu cầu gửi địa chỉ thư điện tử. Minh nên làm gì?
A. Gửi thông tin theo yêucầu.
B. Trả điện thoại cho bố để xử lí
C. Gửi thông tin khác với yêucầu.
D. Tiếp tục với phần mềm tra từđiển.
Câu 5: Em sử dụng phím Caps Lock để gõ chữ hoa theo cách nào sau đây?
A. Gõ phím Caps Lock trước khi gõ chữ.
B. Gõ phím Caps Lock cho đèn Caps Lock sáng sau đó gõ phím chữ.
C. Nhấn giữ phím Caps Lock, đồng thời gõ phímchữ.
D. Gõ phím Caps Lock sau đó mới gõ chữ.
Câu 6: Các loại thông tin chính trên trang web gồm các loại thông tin nào sau đây?
A. Văn bản, hình ảnh, và âm thanh. B. Hình ảnh, âm thanh.
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh vàvideo.
D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và siêu liên kết.
Câu 7: Điền Đ (đúng), S (Sai) vào ô trống thích hợp.
Video là một loại thông tin trên trang Web. Đ
Video là loại thông tin kết hợp các thông tin dạng chữ, hình Đ ảnh và âm thanh.
Video là loại thông tin chỉ kết hợp các thông tin dạng hình S ảnh và dạng âm thanh.
Video là loại thông tin chỉ kết hợp thông tin dạng hình ảnh S và dạng chữ.
Câu 8: Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một số vị trí trên
trang web. Em hãy cho biết vị trí nào có chứa siêu liên kết.
Câu 9: Siêu văn bản có chứa những loại thông tin nào sau đây?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và video.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và siêu liên kết.
D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và siêu liênkết.
Câu 10: Vì sao máy tính của em có thể hỏng khi cố tình truy cập vào những
trang web không phù hợp với lứa tuổi và không nên xem?
A. Các trang web có chứa nội dung xấu.
B. Các trang web có thể chứa virus máy tính rất dễ lây lan và phá hỏng máy tính.
C. Các trang web đó có chứa video.
D. Các trang web đó có chứa siêu liên kết.
Câu 11: Hãy điền các cụm từ sau đây vào ô trống sao cho phù hợp (Địa chỉ
trang web, Ô tìm kiếm, Từ khóa)
Câu 12: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau sao cho đúng thứ tự khi thực hiện thông tin
bằng tìm kiếm máy tính.
A. Xác định chủ đề (từ khóa) cần tìmkiếm.
B. Nhập từ khóa cần tìm kiếm vào ô cần tìm kiếm rồi nhấn Enter, trên trang web sẽ
xuất hiện danh sách các liên kết.
C. Nháy chuột vào một liên kết trong danh sách trên xem thông tin chi tiết. D. Mở
trình duyệt và gõ địa chỉ tìm kiếm vào ô địa chỉ.
Thứ tự thực hiện đúng là: A, D, B, C
Câu 13: Điền Đ (Đúng) S (Sai) vào ô trống thích hợp.
Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng, lựa chọn đúng từ khóa sẽ cho kết quả Đ
tìm kiếm nhanh và chính xác hơn.
Em có thể tìm kiếm thông tin trên internet bằng cách sử dụng máy tính Đ để tìm kiếm.
Kết quả tìm kiếm thể hiện dưới các loại thông tin là văn bản, hình ảnh, Đ hoặc video, …
Chỉ có máy tính mới tìm kiếm được thông tin. S
Câu 14: Nối các nút lệnh với chức năng của chúng cho phù hợp. Sao chép Xóa Tạo thư mục Di chuyển Đổi tên mới
Câu 15: Để đổi tên tệp/thư mục, em thực hiện như thế nào?
Câu 16: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần
thực hiện để sao chép tệp/ thư mục.
Câu 17: Chọn đáp án đúng.
A. Tất cả các phần mềm đều miễn phí.
B. Không có phần mềm nào miễn phí cả.
C. Có phần mềm miễn phí và phần mềm có phí
Câu 18: Chọn đáp án đúng khi nói về phần mềm.
A. Phần mềm là sản phẩm trí tuệ, là tài sản của tácgiả.
B. Chúng ta có thể sử dụng mọi phần mềm mà không cần sự cho phép của tác giả.
C. Phần mềm đã được tác giải cho phép sử dụng gọi là phần mềm có bản quyền.
D. Đáp án A, C đều đúng.
Câu 19: Dùng phần mềm có bản quyền giúp em tránh được những rủi ro nào sau đây.
A. Máy tính bị nhiễm virut làm lỗi, hỏng máy tính.
B. Bị đánh cắp các thông tin lưu trong máytính.
C. Vi phạm đạo đức, pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Chúng ta nên sử dụng phần mềm có bản quyền vì những lí do nào sau đây?
A. Được sử dụng đầy đủ tính năng của phần mềm, được hỗ trợ phần mềm nếu bị trục trặc.
B. Tránh được nguy cơ mất an toàn thông tin trong máy tính. C. Chấp hành
chuẩn mực đạo đức và những quy định của pháp luật.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 21: Bạn nào sau đây đã gõ thiếu hoặc sai phím để được từ Tiếng Việt có nghĩa?
Câu 22: Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu?
Câu 23: Hãy ghép cột A với cột B để được chức năng của nút lệnh đúng II. PHẦN THỰC HÀNH
Lưu tên tệp: Baithi.pptx vào thư mục “ Ho Ten – Lop” của em trong ổ :/D