Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả như mong muốn.

ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC I TIN HỌC 6 KNTT
A. Nhiệm vụ:
1. Học sinh ôn tập nội dung kiến thức bài học trong sách giáo khoa.
2. Học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
B. Nội dung bài học ôn tập
Bài 3: Thông tin trong máy tính.
Bài 5: Internet.
Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu.
Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet.
Bài 8: Thư điện tử.
C. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập.
Câu 1[NB]: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc
gia.
B. Internet một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet mạng kết nối các thiết bị sử dụng chung nguồn điện.
Câu 2[NB]: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt cung cấp dịch
vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.
B. người quản trị mạng hội.
C. nhà cung cấp dịch vụ internet.
D. một máy tính khác.
Câu 3[NB]: Phát biểu nào không đúng khi hỏi về internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính các thiết bị với nhau giúp người sử dụng
thể xem, tìm kiếm, chia sẻ trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kỳ một tổ chức hoặc nhân
nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức giám sát bởi một quan
quản lý.
Câu 4[NB]: Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Nhiều dịch vụ đa dạng phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 5[NB]: Phát biểu nào sau đây không phải lợi ích của việc sử dụng internet
đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian cung cấp nhiều liệu làm bài tập d án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
C. Giúp giải t bằng cách xem mạng hội với chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài.
Câu 6[NB]: World Wide Web gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các webside trên in ternet cho phép người s dụng xem chia sẻ
thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của interne.
Câu 7[NB]: Phát biểu nào sau đây đúng về WWW thư viện?
A. Cả hai đều một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các
câu hỏi của độc giả.
B. Cả hai đều cung cấp tin tức thông tin cập nhật từng phút.
C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng thể sử dụng sách báo tạp trí.
Câu 8[NB]: Trong trang wed, liên kết hay siêu liên kết gì?
A. một thành phần trong trang wed trỏ đến vị trí khác trên cùng trang wed đó hoặc
trỏ đến một trang wed khác.
B. nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. địa chỉ của một trang wed.
D. địa chỉ thư điện tử
Câu 9[NB]: Mỗi website bắt buộc phải
A. tên nhân hoặc tổ chức sở hữu.
B. một địa chỉ truy cập.
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu.
D. địa chỉ t điện tử.
Câu 10[NB]: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet
gọi là gì?
A. Trình duyệt Web.
B. Địa chỉ Web.
C. Website.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 11[NB]: Trong các tên sau đây, tên nào không phải n của trình duyệt wed?
A.Intemet Explorer.
C.Google Chrome.
B. Mozilla Firefox.
D. Windows Explorer.
Câu 12[TH]: Địa chỉ trang wed nào sau đây hợp lệ?
A.http://www.tienphong.vn B. www \\ tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com D.http \\: www.tienphong.vn
Câu 13[NB]: Nếu bạn đang xem một trang wed bạn muốn quay lại trang trước
đó bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
A.
B. C.
D.
Câu 14[NB]: Nút trên trình duyệt wed nghĩa là:
A.Xem lại trang hiện tại. B. Quay về trang liền trước.
C. Đi đến trang liền sau. D. Quay về trang chủ.
Câu 15[NB]: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWWmaf không biết địa chỉ
A.hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
B. nhờ người khác tìm hộ.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang wed.
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa.
Câu 16[NB]: Máy tìm kiếm gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cung cấp sức mạnh cho internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet.
Câu 17[NB]: Từ khóa
A. từ tả chiếc chìa khóa.
B. một t hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung
cấp.
C. tập hợp các từ máy tìm kiếm quy định trước.
D. một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 18[NB]: Tên nào sau đây tên của máy tìm kiếm?
A Google.
B. Word.
C. Windows Explorer.
D. Excel.
Câu 19[TH]: Để tìm kiếm thông tin về vius Corona, em sử dụng từ khóa nào sau
đây để Thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A.Corona B. Virus Corona
C.”Virus Corona” C. “Virus”+”Corona
Câu 20[TH]: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tính
A. danh sách tên tác giả các bài viết chứa từ khóa tìm kiếm.
B. danh sách các liên kết trò đến trang Web chứa từ khóa tìm kiếm.
C. danh sách trang chủ của các website liên quan
D. nội dung của một trang web chứa từ khoá tìm kiếm.
Câu 21[NB]: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm thể hiện dưới dạng
A. văn bản.
B. hình nh.
C. video.
D. cả A, B, C.
Câu 22[TH] : Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của thư điện tử?
A.Gửi nhận thư nhanh chóng.
B. Ít tốn kém.
C. thể gủi nhận thư không gặp phiền phức gì.
D. thể gửi kèm tệp.
Câu 23[TH]: Địa chỉ thư điện tử dạng:
A. Tên đăng nhập @ địa chỉ máy chủ thư điện tử.
B. Tên đường phố @ viết tắt của tên quốc gia.
C. Tên người sử dụng & tên máy chủ của thư điện tử.
D. Tên đường phố # viết tắt của tên quốc gia.
Câu 24[NB]: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải hiệu nào?
A. $
B. &
C. @
D. #
Câu 25[NB]: Địa chỉ nào sau đây địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn.
B. thu_hoài.432@yahoo.com.
C. Hoangth&hotmail.com.
D. Hoa675439@gf@gmail.com.
Câu 26[VD]: Khi đăng thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ để
thể đăng nhập vào lần sau?
A. Tên đăng nhập mật khẩu hộp thư.
B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.
D. Địa chỉ t của những người bạn.
Câu 27[VD]: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu
như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
A. Mật khẩu dãy số từ 0 đến 9.
B. Mật khẩu ít nhất năm tự đủ các tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số.
C. Mật khẩu ngày sinh của nh.
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư.
Câu 28[TH]: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Một người thể gửi thư cho chính mình cùng địa chỉ thư điện tử.
B. Tệp tin đính kèm theo thư thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước
khi tải về.
C. Hai người thể địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau.
D. thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc.
Câu 29[TH]: Em cần biết thông tin của người em muốn gửi thư điện tử cho
họ?
A. Địa chỉ nơi ở.
B. Mật khẩu thư.
C. Loại máy tính đang dùng.
D. Địa chỉ t điện tử.
Câu 30[TH]: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ
A. Những người em biết tin tưởng.
B. Những người em không biết.
C. Các trang web ngẫu nhiên.
D. Những người tên ràng.
Câu 31[TH]: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được thư rác, em sẽ xử như thế
nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B. Xoá thư khỏi hộp thư.
C. Trả lời lại thư, hỏi đó ai.
D. Gửi thư đó cho người khác.
Câu 32[TH]: Để thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm
theo lời khuyên nào?
A.Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp t điện tử từ những người em
không biết.
B.Nên xóa tất cả các thư trong hộp t đến.
C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm t những thư lạ.
Câu 33[NB]: Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. 1 triệu byte
B. 1 tỉ byte
C. 1 nghìn t byte
D. 1 nghìn byte
Câu 34[VD]: Một cứng di động 2 TB dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB
B. 1024 MB
C. 2048 MB
D. 2048 GB
Câu 35[VD] Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
I
O
T
N
01000100
00010110
10000100
00010010
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:
A. 010001000001011010000100 . B. 000101101000010000010010.
C. 100001000100010000010110. D. 100001000100010000010010.
Câu 36[VD]: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh
B. 4 nghìn ảnh
C. 8 nghìn ảnh
D. 8 triệu ảnh
Câu 37[VD]: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách dung lượng thông
tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 38[VD] : Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt
Internet
B. Người dùng đăng với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy
cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài
đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 39[VD]: - Để truy cập một trang web, thực hiện n sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 40[TH]: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse,
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 41[VD]: Trình bày pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >
C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com
D. < Tên đăng nhập>@<Tên máy ch lưu hộp thư>
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ I TIN HỌC 6 KNTT A. Nhiệm vụ:
1. Học sinh ôn tập nội dung kiến thức bài học trong sách giáo khoa.
2. Học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
B. Nội dung bài học ôn tập
Bài 3: Thông tin trong máy tính. Bài 5: Internet.
Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu.
Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet. Bài 8: Thư điện tử.
C. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập.
Câu 1[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 2[NB]: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.
B. người quản trị mạng xã hội.
C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác.
Câu 3[NB]: Phát biểu nào không đúng khi hỏi về internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng
có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kỳ một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lý.
Câu 4[NB]: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 5[NB]: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet
đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội với và chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
Câu 6[NB]: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các webside trên in ternet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ
thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của interne.
Câu 7[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?
A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.
B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể sử dụng sách báo và tạp trí.
Câu 8[NB]: Trong trang wed, liên kết hay siêu liên kết là gì?
A. Là một thành phần trong trang wed trỏ đến vị trí khác trên cùng trang wed đó hoặc
trỏ đến một trang wed khác.
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. Là địa chỉ của một trang wed.
D. Là địa chỉ thư điện tử
Câu 9[NB]: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
B. một địa chỉ truy cập.
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu.
D. địa chỉ thư điện tử.
Câu 10[NB]: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web. B. Địa chỉ Web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 11[NB]: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt wed? A.Intemet Explorer. C.Google Chrome. B. Mozilla Firefox. D. Windows Explorer.
Câu 12[TH]: Địa chỉ trang wed nào sau đây là hợp lệ? A.http://www.tienphong.vn B. www \\ tienphong.vn C. https://haiha002@gmail.com D.http \\: www.tienphong.vn
Câu 13[NB]: Nếu bạn đang xem một trang wed và bạn muốn quay lại trang trước
đó bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C.  D. Câu 14[NB]: Nút
trên trình duyệt wed có nghĩa là:
A.Xem lại trang hiện tại.
B. Quay về trang liền trước.
C. Đi đến trang liền sau. D. Quay về trang chủ.
Câu 15[NB]: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWWmaf không biết địa chỉ
A.hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
B. nhờ người khác tìm hộ.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang wed.
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa.
Câu 16[NB]: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet.
Câu 17[NB]: Từ khóa là gì
A. là từ mô tả chiếc chìa khóa.
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 18[NB]: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A Google. B. Word. C. Windows Explorer. D. Excel.
Câu 19[TH]: Để tìm kiếm thông tin về vius Corona, em sử dụng từ khóa nào sau
đây để Thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A.Corona B. Virus Corona C.”Virus Corona” C. “Virus”+”Corona”
Câu 20[TH]: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tính là
A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm.
B. danh sách các liên kết trò đến trang Web có chứa từ khóa tìm kiếm.
C. danh sách trang chủ của các website có liên quan
D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.
Câu 21[NB]: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể hiện dưới dạng A. văn bản. B. hình ảnh. C. video. D. cả A, B, C.
Câu 22[TH] : Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
A.Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém.
C. Có thể gủi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp.
Câu 23[TH]: Địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. Tên đăng nhập @ địa chỉ máy chủ thư điện tử.
B. Tên đường phố @ viết tắt của tên quốc gia.
C. Tên người sử dụng & tên máy chủ của thư điện tử.
D. Tên đường phố # viết tắt của tên quốc gia.
Câu 24[NB]: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $ B. & C. @ D. #
Câu 25[NB]: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. thu_hoài.432@yahoo.com. C. Hoangth&hotmail.com. D. Hoa675439@gf@gmail.com.
Câu 26[VD]: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để
có thể đăng nhập vào lần sau?
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.
D. Địa chỉ thư của những người bạn.
Câu 27[VD]: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu
như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9.
B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số.
C. Mật khẩu là ngày sinh của mình.
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư.
Câu 28[TH]: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử.
B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về.
C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau.
D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc.
Câu 29[TH]: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Loại máy tính đang dùng.
D. Địa chỉ thư điện tử.
Câu 30[TH]: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ
A. Những người em biết và tin tưởng.
B. Những người em không biết.
C. Các trang web ngẫu nhiên.
D. Những người có tên rõ ràng.
Câu 31[TH]: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B. Xoá thư khỏi hộp thư.
C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
D. Gửi thư đó cho người khác.
Câu 32[TH]: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm
theo lời khuyên nào?
A.Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết.
B.Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến.
C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.
Câu 33[NB]: Một gigabyte xấp xỉ bằng A. 1 triệu byte B. 1 tỉ byte C. 1 nghìn tỉ byte D. 1 nghìn byte
Câu 34[VD]: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB B. 1024 MB C. 2048 MB D. 2048 GB
Câu 35[VD] Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 010001000001011010000100 . B. 000101101000010000010010. C. 100001000100010000010110. D. 100001000100010000010010.
Câu 36[VD]: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh B. 4 nghìn ảnh C. 8 nghìn ảnh D. 8 triệu ảnh
Câu 37[VD]: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 38[VD] : Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài
đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi
Câu 39[VD]: - Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 40[TH]: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozil a Firefox, UC Browse, …
B. Internet Explorer (IE), Mozil a Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozil a Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozil a Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 41[VD]: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >
C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com
D. < Tên đăng nhập>@