Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 3 | Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 3 | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

NỘI DUNG ÔN TẬP CHK1 - LỚP 3A4
NĂM HỌC: 2023 2024
NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN
1. Các phép tính:
- Đặt tính rồi tính (Dạng số 3 ch số)
- Tính giá trị biểu thức (Dạng hai dấu phép tính, không dấu ngoặc đơn)
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính (Tìm s trừ, số bị trừ, số hạng, thừa số, số
bị chia, số chia dạng đến số 3 chữ số)
2. Giải toán lời văn ( Luyện tập giải các bài toán)
Gấp một số lên nhiều lần. Giảm một số đi nhiều lần. Tìm một phần bằng nhau của một số.
Tìm số còn lại sau khi lấy. Tìm tổng. So sánh nhiều hơn ít hơn.
3. Đại lượng: Thực hành quy đổi các đơn vị đo độ dài (km, dm, cm, mm); khối lượng (kg,
g), dung tích (l, ml).
4. Hình phẳng, hình khối: Điểm giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Góc vuông, góc không
vuông. Tâm, đường kính, n kính của hình tròn; đếm số hình tam giác, hình tứ giác.
ĐỀ ÔN THI CUỐI 1 LỚP 3
Đề ôn 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là:
A. 426 B. 624 C. 246 D. 642
2. Một tuần lễ 7 ngày. 5 tuần lễ tất cả:
A. 28 ngày B. 35 ngày C. 42 ngày D. 70 ngày
3. Tìm x biết. X + 245 = 428
A. x = 183 B. x = 283 C. x = 673 D. x= 223
4. Tổng của số nhất có ba chữ số khác nhau 459 là:
A. 357 B. 551 C. 571 D. 561
5. Thùng thứ nhất đựng 162 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 28 lít
nước mắm. Số lít nước mắm thùng thứ hai đựng là:
A. 124l B. 144l C. 134l D. 190l
6. Lớp 3A1 56 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Số học sinh mỗi hàng là:
A. 10 học sinh B. 12 học sinh C. 52 học sinh D. 14 học sinh
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
707 + 236 843 - 102 234 x 3 403 : 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính g trị của biểu thức:
72 : 9 x 3 = ……………… 855 46 + 20 = …………………..
= ……………… = …………………..
Bài 4: 29 người muốn sang sông bằng thuyền, mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 4 người.
Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đề ôn 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Chữ số 3 trong số 305 giá trị :
a. 3 b. 30 c. 35 d. 300
2.
8
1
của 56 kg là:
a. 9 kg b. 8 kg c. 10 kg d. 7 kg
3. Đồng hồ chỉ :
a. 10 giờ 30 phút
b.10 giờ 35 phút
c.10 giờ kém 40 phút
d. 10 giờ 40 phút
4. Trong phép các phép chia với số chia 6, số lớn nhất của các phép chia đó
là:
a. 4 b. 5 c. 3 d. 1
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
Hình bên có: …..hình vuông, …..hình tam giác
Bài 3 Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong làn 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu
quả?
40 quả 45 quả 54 quả
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
636 -
282 …………
………
………………
………………
…………………..
125 x
8 ……………
……
………………
………………….
…………………..
928 : 7
………………
………………
………………
………………
….
Bài 5: Điền số?
7m = .......cm ;
8m 9cm= ..........cm ;
8m 15dm = ......dm ;
5000g = ........
Bài 6: m X
345 + x = 73 x 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Bài 7: Một quyển truyện dày 305 trang, Hoa đã đọc được
5
1
số trang sách của quyển truyện
đó. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Một đàn 56 con mái, số mái nhiều hơn trống 27 con. Hỏi tất cả bao
nhiêu con trống mái?
Bài
giải ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….....
Bài 9: Tính nhanh
24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
| 1/4

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP CHK1 - LỚP 3A4
NĂM HỌC: 2023 – 2024
NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN
1. Các phép tính:
- Đặt tính rồi tính (Dạng số có 3 chữ số)
- Tính giá trị biểu thức (Dạng có hai dấu phép tính, không có dấu ngoặc đơn)
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính (Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng, thừa số, số
bị chia, số chia – dạng đến số có 3 chữ số)
2. Giải toán có lời văn ( Luyện tập giải các bài toán)
Gấp một số lên nhiều lần. Giảm một số đi nhiều lần. Tìm một phần bằng nhau của một số.
Tìm số còn lại sau khi lấy. Tìm tổng. So sánh nhiều hơn ít hơn.
3. Đại lượng: Thực hành và quy đổi các đơn vị đo độ dài (km, dm, cm, mm); khối lượng (kg,
g
), dung tích (l, ml).
4. Hình phẳng, hình khối: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Góc vuông, góc không
vuông. Tâm, đường kính, bán kính của hình tròn; đếm số hình tam giác, hình tứ giác.
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 LỚP 3 Đề ôn 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1.
Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là: A. 426 B. 624 C. 246 D. 642
2. Một tuần lễ có 7 ngày. 5 tuần lễ có tất cả: A. 28 ngày B. 35 ngày C. 42 ngày D. 70 ngày
3. Tìm x biết. X + 245 = 428 A. x = 183 B. x = 283 C. x = 673 D. x= 223
4. Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và 459 là: A. 357 B. 551 C. 571 D. 561
5. Thùng thứ nhất đựng 162 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 28 lít
nước mắm. Số lít nước mắm thùng thứ hai đựng là: A. 124l B. 144l C. 134l D. 190l
6. Lớp 3A1 có 56 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Số học sinh mỗi hàng có là: A. 10 học sinh B. 12 học sinh C. 52 học sinh D. 14 học sinh
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 707 + 236 843 - 102 234 x 3 403 : 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
72 : 9 x 3 = …………………
855 – 46 + 20 = …………………. = ………………… = ………………….
Bài 4: Có 29 người muốn sang sông bằng thuyền, mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 4 người.
Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Đề ôn 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1.
Chữ số 3 trong số 305 có giá trị là: a. 3 b. 30 c. 35 d. 300
2. 1 của 56 kg là: 8 a. 9 kg b. 8 kg c. 10 kg d. 7 kg 3. Đồng hồ chỉ : a. 10 giờ 30 phút b.10 giờ 35 phút c.10 giờ kém 40 phút d. 10 giờ 40 phút
4. Trong phép các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: a. 4 b. 5 c. 3 d. 1
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
Hình bên có: …. hình vuông, …. hình tam giác
Bài 3 Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả? 40 quả … 45 quả … 54 quả …
Bài 4: Đặt tính rồi tính : 928 : 7 636 - 125 x ……………… 282 ………… 8 …………… … ……… …… ……………… ………………… ………………… … ………………… …………………. ……………… …………………. …………………. … ……………… …. Bài 5: Điền số? 7m = . . . .cm ; 8m 9cm= . . . . . cm ; 8m 15dm = . . . dm ; 5000g = . . . . Bài 6: Tìm X 345 + x = 73 x 6
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Bài 7: Một quyển truyện dày 305 trang, Hoa đã đọc được 1 số trang sách của quyển truyện 5
đó. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Một đàn gà có 56 con gà mái, số gà mái nhiều hơn gà trống 27 con. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con gà trống và gà mái? Bài
giải ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………. . .
Bài 9: Tính nhanh 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….