Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI HỌC I MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2023 -20224
Phần 2: ĐẠI LƯỢNG
I.Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg
a.1000 b.100 c. 10 d. 1
Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây
a. 60 b.600 c.3000 d. 6
Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm
a.10 b.1000 c. 10000 d. 100
Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:
a. 1 tấn = 10 tạ c. 1 giờ = 65 phút
b. 1 thế kỉ = 100 năm d. 1 tạ = 10 yến
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
1 kg = …. g
A. 10 g B. 100 g C. 1000 g D. 10000 g
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:
a. 1 tấn = 1000 kg b. 30 yến = 300 tạ
c. 1 giờ = 60 phút d. 200 năm = 2 thế kỉ
Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000
Câu 8: Câu nào sau đây đúng:
a. 10dag = 1 hg ;b. 10dag = 100hg . c. 10dag = 1000 g ; d. 10dag = 10 hg
Câu 9 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
1 tấn = 100 tạ 10 yến = 1 tạ 1 tạ= 1000 kg 10 kg= 1 yến
Câu 10: 400kg = . . . . .tạ
A. 4 B. 400 C. 4000 D. 40
Câu 11: 6 kg = . . . . g
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000
Đ
S
Đ
Đ
*Tự luận: (M1)
Câu 1: Đọc các số đo sau:
20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag
Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:
2 km, 45 dm. 105 mm, 234 dam
Câu 3:
Viết
số
thích hợp vào ch chấm
.
1 dag =… g 1 tạ =… kg
1 hg = ………….dag 1 thế kỉ = ………….năm
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 ngày = …giờ 1 thế kỉ= m
1 giờ= …phút 1 kg =…g
Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1 kg = ….. g ; 1 tấn = .. tạ ; 1000 g = ………kg ; 10 kg = . Yến.
Câu 6: Đổi đơn vị:
1 yến = ...... kg 5 yến = ...... kg
1 tấn = …….tạ 40 kg = …..yến
Câu 7: Đổi đơn vị:
1 thế kỉ = …..năm 2 kg = …. g
200 năm = .......thế kỉ 2 giờ = phút
Câu 8: Đổi đơn vị:
4 thế kỉ = …..năm 1000 kg = …. g
500 năm = .......thế kỉ 120 phút = ....giờ
2 phút = .......giây 2 tạ = ...........kg
II/ Thông hiểu *Trắc nghiệm:
Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào
a.Thế kỉ XIX b. Thế kỉ XX c.Thế kỉ XXI d. Thế kỉ XXII
Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 605kg D. 6005kg
Câu 3: Năm 40 Hai Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà n. Năm đó
thuộc thế kỉ:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 4: Các Mác sinh năm 1818. Các Mác sinh vào thế kỉ :
a.XVIII b.XIX c. XX d. XXI
Câu 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 1 giờ 15 phút = 75 phút
b. 3 tấn 2 kg = 3200 kg
c. 300 năm= 3 thế kỉ
a. 1 tấn 200 kg < 1002 kg
Câu 6. Nối cột A với cột B để kết quả bằng nhau
A B
2000 kg 2 kg
2000 g 2 tấn
200 tạ 20 tấn
200 kg 2 tạ
*Tự luận (m2)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2 yến =………. kg 4 tấn = …… kg
50 kg =……… yến 1800 kg = ……..tạ
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
90 dag =..............hg 5000 kg = ..........g
2 tạ = ........kg 80 tạ = .........kg
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
95 giây = ...phút ....giây 5 tuần = ..............ngày
Câu 4:
Viết
số
thích hợp vào ch chấm:
3tấn 45 kg =……….
.kg
5 yến 5kg =………… k
g
6 tấn =……….. kg 4 tạ 2kg = ……..k
g
Câu 5: Tính:
a. 350 tấn + 75 tấn b. 725 tạ - 325 tạ c. 15 yến x 3 d. 432 tạ : 9
Câu 6: Tính:
a. 450 kg + 705 kg b. 4725 tạ - 3735 tạ c. 235 yến x 3 d. 435 tấn : 5
Câu 7: Năm 2012 thuộc thế kỉ mấy?
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890. Như vậy, Bác Hồ sinh vào thế nào ?
Câu 9: Từ năm 101 đến năm 300 thế kỉ thứ mấy?
Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thái T dời đô về Thăng Long năm 1 010. Năm đó thuộc thế kỉ ..................
Tính đến nay được.............. năm
b) Quang Trung đại p quân Thanh vào năm 1 789. Năm đó thuộc thế
kỉ ................Tính đến nay được ............... năm
c) Từ năm 2000 đến nay thuộc thế kỉ ............................
Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Em sinh năm ...................... Năm đó thuộc thế kỉ ................................
b) Năm 1975 giải phóng miền Nam, năm đó thuộc thế kỉ .............Tính đến
nay...........năm.
c) Khởi nghĩa Hai Trưng năm 40. Năm đó thuộc thế kỉ ..................
Tính đến nay được.............. năm
III. Vận dụng: *Trắc nghiệm
Câu 1: : Chiều dài bảng lớp khoảng:
a. 300 m b . 3 m c. 30 m d. 3000 cm
Câu 2: : Con voi n nặng khoảng :
a. 5 tấn .......................... b . 50 kg c. 500 kg
d. 500 tạ
Câu 3: Viết vào chỗ chấm các đơn vị đo phù hợp:
Con vịt cân nặng: 3.... , Con cân nặng: 3..... , Con voi cân nặng: 3... .....
Câu 4 : Nối các từ dòng trên với các khối lượng dòng ới cho thích hợp.
Con con con voi
2 tấn 2 tạ 2 kg
*Tự luận (m3)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống
75 giây = phút ..giây 4008 g = ........kg .....g
1980 năm= thế kỉ…năm
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
125 giây = phút ..giây 2004 kg = ........tấn .....kg
75 phút = …giờ…phút 25 tạ = ........tấn .....t
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
95 phút = …giờ…phút 290 tạ = ........tấn .....t
105 phút = …giờ…phút 92 tạ = ........tấn .....tạ
Câu 4: Một con nặng 2kg 500g, một rau cân nặng 500g. Hỏi cả rau n nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
Phần 3: HÌNH HỌC
I. Nhận biết: * Trắc nghiệm:
Câu 1: Góc bẹt :
a) 90
0
b. 180
0
c. 100
0
d. 45
0
Câu 2 : Góc vuông :
a) 90
0
b. 180
0
c.100
0
d. 45
0
Câu 3 : Góc tù lớn hơn góc vuông a. Đúng b. Sai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng:
a . Góc nhọn lớn hơn góc vuông. b . Góc bẹt nhỏ hơn góc vuông.
c . Góc lớn hơn góc vuông. d . Góc nhọn lớn n góc tù.
Câu 5 : Hai đường thẳng song song với nhau hai đường thẳng:
a . Không bao giờ cắt nhau. b. Cắt nhau tại một điểm.
c. Cắt nhau tại hai điểm. d. Cắt nhau tại ba điểm.
Câu 6: Hình vuông mấy cặp cạnh vuông c với nhau?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 7: Điền đúng ( Đ) , sai ( S ) vào ô trống
C L
O D K H
a. Góc nhọn đỉnh O, cạnh OC, OD b. Góc vuông đỉnh K cạnh KLH
Đáp án: a. Đ , b. S
Câu 8. Góc đỉnh I cạnh IA, IB số đo là:
A. 90° B. 120° C. 60° D. 40°
Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây:
Góc số đo 120° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 9: Hình bên mấy góc vuông? Mấy góc tù? Mấy góc nhọn?
a/ 2 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn.
b/ 2 góc vuông, 3 góc tù.
c/ 1 góc vuông, 2 góc tù, 2 góc nhọn.
d/ 1 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn.
Câu 10: Cho tứ giác MNPQ (như hình vẽ), góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
a/ Đỉnh M. b/ Đỉnh N. c/ Đỉnh P. d/ Đỉnh Q.
*Tự luận: ( M1)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào ch chấm:
a. A b.
X O Y
O B
Góc: …………………................... Góc: ………………….......................................…
c. M d. Q
N P O P
Góc: …………………................. c: ………………….......................................…
Câu 2:Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
a) Hình tứ giác ABCD mấy góc ? Mấy góc vuông ?
b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ?
c) Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ?
Câu 3: Hình vẽ bên có: B
a) .........................góc vuông
b) .........................góc nhọn
c) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc......................
Câu 4: A C
a) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc...................... A B
b) Nêu tên các cặp cạnh song song......................
Câu 5:
Nêu tên các góc của hình bên
D C
I.Thông hiểu *Trắc nghiệm:
Câu 1: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
a) Góc nhọn hơn góc vuông
b) Góc nhọn lớn hơn góc
c) Góc hơn góc bẹt
D
A
B
C
Đ
S
Đ
d) Góc bẹt bằng 2 lần góc vuông
Câu 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
Trong hình chữ nhật ABDC có:
A B
C D
Câu 3: Chọn các từ thích hợp cho trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm ((bé hơn, lớn hơn,
bằng nhau)
a/ Góc nhọn ...................................... góc vuông.
b/ Góc ............................................ góc vuông.
c/ Góc bẹt .......................................... góc vuông.
Câu 4: Hãy vẽ hình tam giác 1 góc vuông, 2 góc nhọn.
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A
a) AH đường cao của hình tam giác ABC
b) AB đường cao của hình tam giác ABC C H B
c) AC đường cao của hình tam giác ABC
*Tự luận:( M2)
Câu 1: Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm C vuông góc với đường thẳng AB
A B
C
Đ
Câu 2:
Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với đường thẳng AB :
A
M
B
Câu 3: Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm C song song với đường thẳng AB
A B
c
Câu 4: Cho tam giác ABC. Hãy vẽ đường cao AH của tam giác ABC
B
A C
Câu 5: Dùng thước đo góc để đo các góc dưới đây ghi vào chỗ chấm
............................ ............................. .......................... ..........................
Câu 6: Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình A ……góc vuông, ……góc tù.
Hình B …… góc nhọn.
Hình …… không góc vuông.
Đáp án: Hình A 2 góc vuông 3 góc
Hình B 2 góc nhọn 1 góc
Câu 7: Ghi tên các cặp cạnh song song trong hình chữ nhật:
A B
.................................................................
.................................................................
C D .................................................................
Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm.
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng .........
đường thẳng……....
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
Câu 9: Ghi tên các đường thăng vuông góc, đường thăng song song trong hình sau:
M N ....................................................................................
...................................................................................
P Q
I
K
O
P
A
B
C
D
I. Vận dụng:*Trắc nghiệm:
* Tự luận: ( M3)
Câu 1: Cho hình vẽ:
Biết ABCD BMNC các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào ch trống:
Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng………………………...........
Diện ch hình chữ nhật AMND………………………………………………
Câu 2:
a) Hãy vẽ hình ch nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm
b) Tính chu
vi và din tích
hình chữ nhật
đó.
Câu 3 : a/ Vẽ hình vuông có cạnh 5 cm .
b/ Tính chu vi diện tích hình vuông đó.
Câu 4:
c) Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông 96cm.
d) Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông 116cm
Câu 5: Cho hai hình sau:
8 dm 40cm
4dm 40cm
A. Diện ch hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
A
M
B
B. Diện ch hình nh vuông nhỏ n diện tích chữ nhật.
C. Diện ch hai hình bằng nhau.
D. Diện ch hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
| 1/13

Preview text:

HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2023 -20224
Phần 2: ĐẠI LƯỢNG
I.Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = . . . kg a.1000 b.100 c. 10 d. 1
Câu 2: Đổi 1 phút = . . . giây a. 60 b.600 c.3000 d. 6
Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = . . . năm a.10 b.1000 c. 10000 d. 100
Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống: a. 1 tấn = 10 tạ c. 1 giờ = 65 phút b. 1 thế kỉ = 100 năm d. 1 tạ = 10 yến
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng: 1 kg = …. g A. 10 g B. 100 g C. 1000 g D. 10000 g
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp: S Đ a. 1 tấn = 1000 kg b. 30 yến = 300 tạ Đ c. 1 giờ = 60 phút d. 200 năm = 2 thế kỉ Đ
Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:
a. 10dag = 1 hg ;b. 10dag = 100hg . c. 10dag = 1000 g ; d. 10dag = 10 hg
Câu 9 : Đúng ghi Đ, sai ghi S 1 tấn = 100 tạ 10 yến = 1 tạ 1 tạ= 1000 kg 10 kg= 1 yến
Câu 10: 400kg = . . . . .tạ A. 4 B. 400 C. 4000 D. 40
Câu 11: 6 kg = . . . . g A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000 *Tự luận: (M1)
Câu 1: Đọc các số đo sau:
20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag
Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau: 2 km, 45 dm. 105 mm, 234 dam
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 1 dag =… g 1 tạ =… kg 1 hg = ………….dag
1 thế kỉ = ………….năm
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ngày = …giờ 1 thế kỉ= … năm 1 giờ= …phút 1 kg =…g
Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ trống: 1 kg = …. g
; 1 tấn = …. tạ ; 1000 g = ………kg ; 10 kg = …. Yến.
Câu 6: Đổi đơn vị: 1 yến = . . . kg 5 yến = . . . kg 1 tấn = …….tạ 40 kg = …. yến
Câu 7: Đổi đơn vị: 1 thế kỉ = …. năm 2 kg = …. g 200 năm = . . . .thế kỉ 2 giờ = phút
Câu 8: Đổi đơn vị: 4 thế kỉ = …. năm 1000 kg = …. g 500 năm = . . . .thế kỉ 120 phút = . . giờ 2 phút = . . . .giây 2 tạ = . . . . . .kg
II/ Thông hiểu *Trắc nghiệm:
Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào a.Thế kỉ XIX b. Thế kỉ XX c.Thế kỉ XXI d. Thế kỉ XXI
Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg A. 650kg B. 6500kg C. 605kg D. 6005kg
Câu 3: Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ: a. I b. II c. III d. IV
Câu 4: Các Mác sinh năm 1818. Các Mác sinh vào thế kỉ : a.XVIII b.XIX c. XX d. XXI
Câu 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 1 giờ 15 phút = 75 phút b. 3 tấn 2 kg = 3200 kg c. 300 năm= 3 thế kỉ a. 1 tấn 200 kg < 1002 kg
Câu 6. Nối cột A với cột B để có kết quả bằng nhau A B 2000 kg 2 kg 2000 g 2 tấn 200 tạ 20 tấn 200 kg 2 tạ *Tự luận (m2)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 2 yến =………. kg 4 tấn = …… kg 50 kg =……… yến 1800 kg = ……. tạ
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 90 dag =. . . . . . . hg 5000 kg = . . . . . g 2 tạ = . . . . kg 80 tạ = . . . . .kg
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 95 giây = . .phút . . giây 5 tuần = . . . . . . . ngày
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3tấn 45 kg =………. .kg 5 yến 5kg =………… kg 6 tấn =………. kg 4 tạ 2kg = …………. kg Câu 5: Tính: a. 350 tấn + 75 tấn b. 725 tạ - 325 tạ c. 15 yến x 3 d. 432 tạ : 9 Câu 6: Tính:
a. 450 kg + 705 kg b. 4725 tạ - 3735 tạ c. 235 yến x 3 d. 435 tấn : 5
Câu 7: Năm 2012 thuộc thế kỉ mấy?
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890. Như vậy, Bác Hồ sinh vào thế kì nào ?
Câu 9: Từ năm 101 đến năm 300 là thế kỉ thứ mấy?
Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1 010. Năm đó thuộc thế kỉ . . . . . . . . .
Tính đến nay được. . . . . . . năm
b) Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1 789. Năm đó thuộc thế
kỉ . . . . . . . . Tính đến nay được . . . . . . . . năm
c) Từ năm 2000 đến nay thuộc thế kỉ . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Em sinh năm . . . . . . . . . . . Năm đó thuộc thế kỉ . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Năm 1975 giải phóng miền Nam, năm đó thuộc thế kỉ . . . . . . .Tính đến nay. . . . . .năm.
c) Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. Năm đó thuộc thế kỉ . . . . . . . . .
Tính đến nay được. . . . . . . năm
III. Vận dụng: *Trắc nghiệm
Câu 1: : Chiều dài bảng lớp khoảng: a. 300 m b . 3 m c. 30 m d. 3000 cm
Câu 2: : Con voi cân nặng khoảng : a.
5 tấn . . . . . . . . . . . . . b . 50 kg c. 500 kg d. 500 tạ
Câu 3: Viết vào chỗ chấm các đơn vị đo phù hợp:
Con vịt cân nặng: 3. . , Con bò cân nặng: 3. . . , Con voi cân nặng: 3. . . . .
Câu 4 : Nối các từ ở dòng trên với các khối lượng ở dòng dưới cho thích hợp. Con gà con bò con voi 2 tấn 2 tạ 2 kg
*Tự luận (m3)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống 75 giây = phút . giây 4008 g = . . . . kg . . .g
1980 năm= …thế kỉ…năm
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống 125 giây = phút . giây
2004 kg = . . . . tấn . . .kg 75 phút = …giờ…phút
25 tạ = . . . . tấn . . .tạ
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 95 phút = …giờ…phút
290 tạ = . . . . tấn . . .tạ 105 phút = …giờ…phút
92 tạ = . . . . tấn . . .tạ
Câu 4: Một con cá nặng 2kg 500g, một bó rau cân nặng 500g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Phần 3: HÌNH HỌC
I. Nhận biết: * Trắc nghiệm:
Câu 1: Góc bẹt có : a) 900 b. 1800 c. 1000 d. 450
Câu 2 : Góc vuông có : a) 900 b. 1800 c.1000 d. 450
Câu 3 : Góc tù lớn hơn góc vuông a. Đúng b. Sai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a . Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
b . Góc bẹt nhỏ hơn góc vuông.
c . Góc tù lớn hơn góc vuông.
d . Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 5 : Hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng:
a . Không bao giờ cắt nhau.
b. Cắt nhau tại một điểm.
c. Cắt nhau tại hai điểm.
d. Cắt nhau tại ba điểm.
Câu 6: Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Điền đúng ( Đ) , sai ( S ) vào ô trống C L O D K H
a. Góc nhọn đỉnh O, cạnh OC, OD
b. Góc vuông đỉnh K cạnh KLH Đáp án: a. Đ , b. S
Câu 8. Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là: A. 90° B. 120° C. 60° D. 40°
Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 120° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 9: Hình bên có mấy góc vuông? Mấy góc tù? Mấy góc nhọn?
a/ 2 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn.
b/ 2 góc vuông, 3 góc tù.
c/ 1 góc vuông, 2 góc tù, 2 góc nhọn.
d/ 1 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn.
Câu 10: Cho tứ giác MNPQ (như hình vẽ), góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? a/ Đỉnh M. b/ Đỉnh N. c/ Đỉnh P. d/ Đỉnh Q.
*Tự luận: ( M1)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: a. A b. X O Y O B
Góc: …………………. . . . . . . . . . Góc: …………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .… c. M d. Q N P O P
Góc: …………………. . . . . . . . . Góc: …………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…
Câu 2:Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. A B
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ?
b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ?
c) Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ? D C
Câu 3: Hình vẽ bên có: B
a) . . . . . . . . . . . . .góc vuông
b) . . . . . . . . . . . . .góc nhọn
c) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc. . . . . . . . . . . Câu 4: A C
a) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc. . . . . . . . . . . A B
b) Nêu tên các cặp cạnh song song. . . . . . . . . . . Câu 5:
Nêu tên các góc của hình bên D C
I.Thông hiểu *Trắc nghiệm:
Câu 1: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống

a) Góc nhọn bé hơn góc vuông Đ
b) Góc nhọn lớn hơn góc tù S
c) Góc tù bé hơn góc bẹt Đ
d) Góc bẹt bằng 2 lần góc vuông Đ
Câu 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
Trong hình chữ nhật ABDC có: AB vuông góc với CD (S) A B AB vuông góc với DB (Đ) AB song song với AC (S) C D AC song song với BD (Đ)
Câu 3: Chọn các từ thích hợp cho trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm ((bé hơn, lớn hơn, bằng nhau)
a/ Góc nhọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . góc vuông.
b/ Góc tù . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . góc vuông.
c/ Góc bẹt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . góc vuông.
Câu 4: Hãy vẽ hình tam giác có 1 góc vuông, 2 góc nhọn.
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A
a) AH là đường cao của hình tam giác ABC
b) AB là đường cao của hình tam giác ABC C H B
c) AC là đường cao của hình tam giác ABC
*Tự luận:( M2)
Câu 1: Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm C vuông góc với đường thẳng AB A B  C Câu 2:
Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng AB : A M B
Câu 3: Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm C song song với đường thẳng AB A B  c
Câu 4: Cho tam giác ABC. Hãy vẽ đường cao AH của tam giác ABC B A C
Câu 5: Dùng thước đo góc để đo các góc dưới đây và ghi vào chỗ chấm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6: Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình A có ……góc vuông, ……góc tù.
Hình B có …… góc nhọn.
Hình …… không có góc vuông.
Đáp án: Hình A có 2 góc vuông và 3 góc tù
Hình B có 2 góc nhọn và 1 góc tù
Câu 7: Ghi tên các cặp cạnh song song trong hình chữ nhật: A B
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C D
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm. I
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng . . . . . A B và đường thẳng……. . O
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng . . . . . C D P K
Câu 9: Ghi tên các đường thăng vuông góc, đường thăng song song trong hình sau: M N
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . P Q
I. Vận dụng:*Trắc nghiệm:
* Tự luận: ( M3) Câu 1: Cho hình vẽ: A B M
Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống:
Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng………………………. . . . . .
Diện tích hình chữ nhật AMND………………………………………………
Câu 2: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm
b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 3 : a/ Vẽ hình vuông có cạnh 5 cm .
b/ Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. Câu 4:
c) Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông là 96cm.
d) Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông là 116cm
Câu 5: Cho hai hình sau: 8 dm 40cm 4dm 40cm
A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
C. Diện tích hai hình bằng nhau.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Document Outline

  • Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm
  • Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
  • Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
  • Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: