Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 năm học 2021 – 2022 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội gồm 07 trang, hướng dẫn nội dung Toán 7

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 năm học 2021 – 2022 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội gồm 07 trang, hướng dẫn nội dung Toán 7

67 34 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I - MÔN TOÁN 7
Năm học 2021 2022
A/ LÝ THUYẾT:
I/.Đại số:
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 3: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 4: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
II/.Hình học:
Câu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh.
Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song.
Phát biểu tiên đề Ơclit
Câu 4: Nêu ba tính chất về “Từ vuông góc đến song song”. Viết giả thiết, kết luận của mỗi tính chất.
Câu 5: Phát biểu định về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Viết giả thiết,
kết luận.
Câu 6: Phát biểu định lí các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Viết giả thiết, kết luận.
B/ BÀI TẬP
I. Dng 1: Thc hin phép tính
Bài 1: Tính hp lí (nếu có th)
3 2 3 1
) 15 24
4 3 4 3
a
3 1 1 8
) .27 3 : 19
8 5 5 3
b
16 4
c) 0,49. . 0,09
25 5
23
1 1 1
e)15. 2
5 5 2


1 5 1 5 3 8
f) 16 : 6 :
4 3 4 3 2 5
II. Dng 2: Tìm x
Bài 2: Tìm x, biết:
2 1 3
):
3 3 4
ax

5 1 1
b) x
3 2 7


2
1
) 3 7 0
4
c x x



x9
d)
45
3
2 16
)2
5 27



ex
21
) 0,5
52
fx
III. Dng 3: Tính cht dãy t s bng nhau
Bài 3: Tìm x, y, z biết:
a)x :3 y :8
x y 50
x y z
b)
5 3 4

x y z 36
c)x : y : z 3:5:( 2)
5x y 3z 124
x7
d)
y4
4x 5y 72
x y y z
e) ;
10 5 2 5

2x 3y 4z 330
f)2x 3y 4z
x y z 26
IV. Dng 4: Các bài toán t l thun, t l nghch:
Bài 4: Cho biết x và y t l thun vi nhau và khi x = 3 thì y = 9
a) Tìm h s t l k của y đối vi x.
b) Hãy biu din y theo x.
c) Tính giá tr ca y khi x = 5; x =
9
1
Bài 5: Cho biết hai đại lượng x và y t l nghch vi nhau và khi x = 4 thì y = 10
a) Tìm h s t l
b) Hãy biu din y theo x
c) Tính giá tr ca y khi x = 5 và x = -8
Bài 6: Số viên bi của ba bạn Hùng, Hà, Lan tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết số viên bi của bạn Hà nhiều hơn số viên
bi của Hùng là 15 viên. Tính số viên bi của mỗi bạn.
Bài 7: Biết độ dài ba cnh ca mt tam giác t l vi 3 ;4 ;5. Tính độ dài các cnh ca mt tam giác biết :
a) Chu vi của tam giác là 48m.
b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20m.
Bài 8: Biết rằng 17 lít dầu hỏa nặng 13,6kg. Hỏi 20 kg dầu hỏa có chứa được hết vào chiếc can 24 lít
không ? Vì sao
Bài 9: Ba đội máy cày làm trên ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày, đội thứ hai cày
trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng ba đội có tất cả
37 máy cày ( Năng suất các máy như nhau)
Bài 10: Cho biết 56 người công nhân làm xong công việc được giao trong 18 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu
công nhân nữa để có thể làm xong công việc đó sớm hơn 2 ngày ? (Năng suất của mỗi người như nhau)
V. Dng 5: Hàm s và đồ th hàm s:
Bài 11:
Cho hàm s: y = f(x) = (3m - 2)x
a) Tìm m biết điểm M(2; 8) thuộc đồ th hàm s
b) V đồ th hàm s với m tìm được.
c) Tính: f(-2) + f(-4) - 3f(-2)
VI. Hình hc:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ti A có
0
B 53
a) Tính
C
b) Trên cnh BC ly D sao cho BD = BA. Tia phân giác ca góc B ct AC E.
Chng minh
B EA B ED
. T đó suy ra
ED BC
c) Qua C v đưng thng vng góc vi BE ti H, CH ct AB ti F.
Chng minh rng
BHF BHC
d) Chng minh
BAC BDF
và D, E, F thng hàng.
Bài 2: Cho
ABC
AB AC
; M là trung điểm của BC. Trên tia đối ca tia MA lấy điểm D sao cho
AM MD.
Chng minh:
a)
AMB DMC
. T đó suy ra AB // CD
b) AC // BD và AC = BD
c)
AM BC.
Bài 3: Cho tam giác ABC có
AB AC
. Gi M là một điểm nm trong tam giác sao cho
MB MC
; N là
trung điểm ca BC. Chng minh:
a)
AMB DMC
. T đó suy ra AM là tia phân giác ca
·
BAC.
b) Ba điểm A; M; N thng hàng.
c) MN là đường trung trc của đoạn thng BC.
Bài 4: Cho góc xOy nhn, v tia Ot là tia phân giác ca góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M tùy ý. T M k
đường thng vuông góc vi tia Ox ct tia Ox ti A, ct tia Oy ti D. T M k đường thng vuông góc vi tia
Oy, ct tia Oy ti B, ct tia Ox ti C. Chng minh :
a)
OAM OBM
b) AC = BD
c)
OM AB
d) AB // CD
Bài 5: Cho tam giác ABC (AC > AB), tia phân giác ca góc BAC ct BC ti D. Trên cnh AC ly E sao
cho AE = AB.
a) Chng minh BD = DE.
b) Kéo dài AB và DE ct nhau ti K. Chng minh
AKD ACD
.
c) Chứng minh ΔKBE = ΔCEB.
d) Tìm điều kin của tam giác ABC để DE vuông góc vi AC.
VII. Mt s bài toán nâng cao:
Bài 1:
a) Cho các s x, y, z t l vi các s 5; 4; 3. Tính gái tr ca P =
23
23
x y z
x y z


b) Cho a + b + c = 2015 và
1 1 1 1
a b b c c a 2015

. Tính giá tr ca Q =
a b c
b c c a a b

Bài 2: a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A 4 5x 2 3y 12
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
B 3x 8,4 y 2 14,2
Bài 3: Cho biu thc:
x5
M=
11
;
N x 2 x 5
, tìm x để M; N có giá tr là s dương? số âm? s 0?
B. BÀI TP TRC NGHIM THAM KHO
1/ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A.
7
B.
7
C.
7
D.
1
1;0;
2




2/ Kết qu phép tính
5 2 5 9
13 11 13 11
là:
A.
38
143
B.
7
11
C. -1 D.
7
11
3/ Cho biết : x +
35
16 24

thì :
A x =
19
48
B. x =
1
48
C. x =
1
48
D. x =
19
48
4/ S x mà x :
13
1
12 4




là :
A.
1
4
B.
2
3
C.
2
3
D.
3
2
5/ Cho
2
9
1
25
x
. Vy x bng:
A.
82
;
55
B.
8
5
C.
2
5
D.
34 16
;
25 25
6/ Cho t l thc
4
15 5
x
thì:
A. x =
4
3
B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
7/ Ch ra đáp án sai . Từ t l thc
5 35
9 63
ta có t l thc sau :
A.
59
35 63
B.
63 35
95
C.
35 63
95
D.
63 9
35 5
8/ Cho
11 15 22
a b c

; a + b - c = - 8 thì :
A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
9/ S điểm 10 trong kì kim tra hc kì I ca ba bn Tài, Tho , Ngân t l vi 3; 1; 2. S điểm 10
ca c ba bạn đạt đưc là 24. S điểm 10 ca bn Ngân đạt đưc là :
A. 6 B. 7 C 8 D. 9
10/ S nào trong các s dưới đây viết được dưi dng s thp phân hu hn?
A.
3
14
B.
5
6
C.
4
15
D.
9
24
11/ Kết qum tròn s 0, 7125 đến ch s thp phân th ba là:
A. 0, 712 B. 0, 713 C. 0, 710 D. 0, 700
12/
196
bng :
A. 98 B. -98 C. ± 14 D . 14
13/ Cho biết x và y là hai đại lưng t l thun, khi x = 5 thì y = 15. H s t l k của y đối vi x là
A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10
14/ 12 ngưi may xong mt lô hàng hết 5 ngày . Mun may hết lô hàng đó sớm mt ngày thì cn
thêm my người ? ( với năng suất máy như nhau )
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15/ Một công nhân làm được 30 sn phm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao
nhiêu sn phm cùng loi?
A. 76 B. 78 C. 72 D. 74
16/ Hai thanh st có th tích là 23cm
3
19 cm
3
. Thanh th nht nặng hơn thanh thứ hai 56gam .
Thanh th nht nng :
A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam
17/ Cho hàm s y = f (x) = 2x
2
+3 . Ta có :
A. f (0) = 5 B. f (1) = 7 C. f (-1) = 1 D. f(-2) = 11
18/ Mt đim bt kì trên trục hoành có tung độ bng :
A. Hoành đ B. 0 C. 1 D. -1
19/ Đ thm s y = ax ( a ≠ 0) là :
A. Mt đưng thng B. Đi qua gốc ta độ
C. Mt đưng thẳng đi qua gốc tọa độ D. C ba câu đều đúng
20/ Đim thuc đ th hàm s y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
21/ Góc
xOy
đối đnh vi góc
''x Oy
, khi đó khẳng đnh đúng là:
A.
xOy
''x Oy
bù nhau
B.
xOy
''x Oy
ph nhau
C.
xOy
''x Oy
bng nhau
D.
xOy
''x Oy
không bng nhau.
22/ Chn câu tr li sai : Hai đưng thẳng aa’; bb’ cắt nhau ti O và
0
60aOb
.Ta có :
A.
0
' ' 60a Ob
B.
0
' 120aOb
C.
0
' ' 120a Ob
D.
' 2.a Ob aOb
23/ Chn câu phát biểu đúng:
A. Hai đường thng ct nhau thì vuông góc
B. Hai đường thng vuông góc thì ct nhau
C.Hai đường thng vuông góc ch to thành mt góc vuông
D. Hai dường thng vuông góc to thành hai góc vuông
24/ Nếu đường thẳng xy là đường trung trc ca đon thng AB thì :
A. xy
AB tại I và I là trung điểm của đoạn thng AB B. xy
AB
C . xy đi qua trung điểm ca đon thng AB D. xy // AB
25/ Phát biểu đúng ca ni dung “Tiên đề Ơ-clít” là :
A. Qua điểm M nm ngoài đường thng a có ít nht một đường thng song song vi a
B. Qua điểm M nm ngoài đường thng a vô s đường thng song song vi a
C. Qua điểm M nm ngoài đường thng a nếu có hai đường thng song song vi a thì chúng trùng
nhau
D. Có duy nht mt đưng thng song song vi mt đưng thẳng cho trưc.
26/ Cho hình v, biết : d
MQ; d
NP và
0
110MQP
. S đo x của NPQ là:
A. 60
0
B. 70
0
C, 80
0
D. 90
0
27/ ABC có
00
ˆˆ
50 , 45AC
thì s đo B là:
A. 90
0
B. 85
0
C. 95
0
D. 105
0
28/ Cho PQR = DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm. Chu vi tam giác DEF là :
A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm
29/ Cho hình vẽ, đáp án đúng là:
A. BDA= CEA B. BEA = CAD
C.
EAB = DAC
, AD = AC D. BE = AE
30/ Cho hình v sau, cn có thêm yếu t nào để ABC = ADE ( g - c - g )
A. BC = DE B. AB = AD
C. AC = AE D.
BCA = DEA
| 1/7

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7
Năm học 2021 – 2022 A/ LÝ THUYẾT: I/.Đại số:
Câu 1:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 3: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 4: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? II/.Hình học:
Câu 1:
Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh.
Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song.
Phát biểu tiên đề Ơclit
Câu 4: Nêu ba tính chất về “Từ vuông góc đến song song”. Viết giả thiết, kết luận của mỗi tính chất.
Câu 5: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Viết giả thiết, kết luận.
Câu 6: Phát biểu định lí các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Viết giả thiết, kết luận. B/ BÀI TẬP
I. Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính hợp lí (nếu có thể) 3  2 3 1 3 1 1 8 16 4 a) 15   24 b) .27  3 : 19 c) 0, 49.  . 0,09 4 3 4 3 8 5 5 3 25 5 4 7 11 4 2 3  1   1  1   1 5 1 5 3 8 d)     3,25 e)15.    2  f ) 16 :  6 :   15 11 15 11  5  5  2  4 3 4 3 2 5 II. Dạng 2: Tìm x
Bài 2: Tìm x, biết: 2 1 3  5  1 1   1  a)  : x  b) x  
c) 3x  7 2  x   0   3 3 4 3 2 7  4  x 9  3  2  16 2 1 d)  e)2 x      f ) x   0,5  4  5  5  27 5 2
III. Dạng 3: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Bài 3: Tìm x, y, z biết: x y z
a)x : 3  y : 8 và x  y  5  0 b)
  và x  y  z  36 5 3 4 x 7  d)  và 4x  5y  72 c)x : y : z  3 : 5 : ( 2)
 và 5x  y  3z 124 y 4 x y y z e)
 ;  và 2x  3y  4z  330
f)2x  3y  4z và x  y  z  26 10 5 2 5
IV. Dạng 4: Các bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch:
Bài 4: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 9
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x. 1
c) Tính giá trị của y khi x = 5; x = 9
Bài 5: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 10 a) Tìm hệ số tỉ lệ
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = 5 và x = -8
Bài 6: Số viên bi của ba bạn Hùng, Hà, Lan tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết số viên bi của bạn Hà nhiều hơn số viên
bi của Hùng là 15 viên. Tính số viên bi của mỗi bạn.
Bài 7: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết :
a) Chu vi của tam giác là 48m.
b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20m.
Bài 8: Biết rằng 17 lít dầu hỏa nặng 13,6kg. Hỏi 20 kg dầu hỏa có chứa được hết vào chiếc can 24 lít không ? Vì sao
Bài 9: Ba đội máy cày làm trên ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày, đội thứ hai cày
trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng ba đội có tất cả
37 máy cày ( Năng suất các máy như nhau)
Bài 10: Cho biết 56 người công nhân làm xong công việc được giao trong 18 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu
công nhân nữa để có thể làm xong công việc đó sớm hơn 2 ngày ? (Năng suất của mỗi người như nhau)
V. Dạng 5: Hàm số và đồ thị hàm số:
Bài 11:Cho hàm số: y = f(x) = (3m - 2)x
a) Tìm m biết điểm M(2; 8) thuộc đồ thị hàm số
b) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được.
c) Tính: f(-2) + f(-4) - 3f(-2) VI. Hình học:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có 0 B  53 a) Tính C
b) Trên cạnh BC lấy D sao cho BD = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Chứng minh B  EA  B
 ED . Từ đó suy ra ED  BC
c) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại H, CH cắt AB tại F. Chứng minh rằng B  HF  B  HC d) Chứng minh B  AC  B
 DF và D, E, F thẳng hàng. Bài 2: Cho A
 BCcó AB  AC; M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM  MD. Chứng minh: a) A  MB  D
 MC . Từ đó suy ra AB // CD b) AC // BD và AC = BD c) AM  BC.
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB  AC . Gọi M là một điểm nằm trong tam giác sao cho MB  MC ; N là
trung điểm của BC. Chứng minh: a) A  MB  D
 MC . Từ đó suy ra AM là tia phân giác của · BAC.
b) Ba điểm A; M; N thẳng hàng.
c) MN là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
Bài 4: Cho góc xOy nhọn, vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M tùy ý. Từ M kẻ
đường thẳng vuông góc với tia Ox cắt tia Ox tại A, cắt tia Oy tại D. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia
Oy, cắt tia Oy tại B, cắt tia Ox tại C. Chứng minh : a) O  AM  O  BM b) AC = BD c) OM  AB d) AB // CD
Bài 5: Cho tam giác ABC (AC > AB), tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Trên cạnh AC lấy E sao cho AE = AB. a) Chứng minh BD = DE.
b) Kéo dài AB và DE cắt nhau tại K. Chứng minh AKD  ACD .
c) Chứng minh ΔKBE = ΔCEB.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để DE vuông góc với AC.
VII. Một số bài toán nâng cao: Bài 1:
x  2 y  3z
a) Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số 5; 4; 3. Tính gái trị của P = x 2y  3z 1 1 1 1 a b c b) Cho a + b + c = 2015 và    . Tính giá trị của Q =   a  b b  c c  a 2015 b c c a a b
Bài 2: a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  4  5x  2  3y 12
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:      2 B 3x 8, 4 y 2 14,2 x  5
Bài 3: Cho biểu thức: M =
; N  x  2 x  5 , tìm x để M; N có giá trị là số dương? số âm? số 0? 11
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
1/ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:  1  A. 7 B.   7   C. 7  D.  1  ;0;     2 
 5   2  5  9 
2/ Kết quả phép tính             là:
 13   11 13  11 38 7 7 A. B. C. -1 D. 143 11 11 3 5 3/ Cho biết : x +   thì : 16 24 19 1 1  19 A x = B. x = C. x = D. x = 48 48 48 48  1 3  4/ Số x mà x :  1   là : 12 4  1  2 2 3 A. B. C. D. 4 3 3 2 5/ Cho  x  2 9 1  . Vậy x bằng: 25 8 2 8 2 34 1  6 A.  ; B. C. D.  ; 25 25  5 5 5 5 x 4 6/ Cho tỉ lệ thức  thì: 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 5 35
7/ Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức 
ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A.  B.  C.  D.  35 63 9 5 9 5 35 5 a b c 8/ Cho   ; a + b - c = - 8 thì : 11 15 22
A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
9/ Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3; 1; 2. Số điểm 10
của cả ba bạn đạt được là 24. Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là : A. 6 B. 7 C 8 D. 9
10/ Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 3 5 4 9 A. B. C. D. 14 6 15 24
11/ Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0, 712 B. 0, 713 C. 0, 710 D. 0, 700 12/ 196 bằng : A. 98 B. -98 C. ± 14 D . 14
13/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10
14/ 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần
thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15/ Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao
nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 76 B. 78 C. 72 D. 74
16/ Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam
17/ Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có : A. f (0) = 5 B. f (1) = 7 C. f (-1) = 1 D. f(-2) = 11
18/ Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng : A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1
19/ Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0) là : A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng
20/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là : A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
21/ Góc xOy đối đỉnh với góc x 'Oy ' , khi đó khẳng định đúng là:
A. xOy x 'Oy ' bù nhau
B. xOy x 'Oy ' phụ nhau
C. xOy x 'Oy ' bằng nhau
D. xOy x 'Oy ' không bằng nhau.
22/ Chọn câu trả lời sai : Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và 0 aOb  60 .Ta có : A. 0 a 'Ob '  60 B. 0 aOb '  120 C. 0 a 'Ob '  120
D. a 'Ob  2.aOb
23/ Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
C.Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông
D. Hai dường thẳng vuông góc tạo thành hai góc vuông
24/ Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì :
A. xy  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy  AB
C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy // AB
25/ Phát biểu đúng của nội dung “Tiên đề Ơ-clít” là :
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a
B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng song song với a
C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a nếu có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau
D. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
26/ Cho hình vẽ, biết : d  MQ; d  NP và 0
MQP  110 . Số đo x của  NPQ là: A. 600 B. 700 C, 800 D. 900 27/ ∆ABC có 0 0 ˆ ˆ
A  50 ,C  45 thì số đo  B là: A. 900 B. 850 C. 950 D. 1050
28/ Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm. Chu vi tam giác DEF là : A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm
29/ Cho hình vẽ, đáp án đúng là: A. ∆ BDA= ∆ CEA B. ∆ BEA = ∆ CAD C. EAB = DAC , AD = AC D. BE = AE
30/ Cho hình vẽ sau, cần có thêm yếu tố nào để ∆ ABC = ∆ ADE ( g - c - g ) A. BC = DE B. AB = AD C. AC = AE D. BCA = DEA