Đề cương ôn tập học kì 1 toán lớp năm 2022-2023

Tổng hợp Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đẻ chuẩn bị cho kì thi sắp tới.Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!!!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN
7
PHẦN I: ĐẠI S
Bài
1
: Thc hin phép tính
a)
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
b)
2
35
12:
46




c)
2
4 1 6
2 : . 17
3 2 5




d)
9 5 4
28
2.6 2 .18
2 .6
e)
5 13 5 13 1
::
11 8 11 5 33



f)
g)
2
25
64 2 3 7 1,69 3
16
h)
2
2
79
2,25 4 2,15 3 . 1
6 16








Bài
2
: Tính giá tr ca các biu thc sau
a)
1 2 12 5 1
2
5 7 13 7 13
A
b)
12 5 12 1 1
. . .12
17 7 17 7 17.7
B
c)
2
1 1 13
2 : 3
3 6 36
C
d)
2
2
2
1
5 5 5
D

e)
0
2
3
2
1 1 1
2 3. .4 2 : .8
9 2 2
E


f)
32
40 39
13 15
2 2 2 .3
:
3 3 8 .9
F


Bài
3
: So sánh:
a)
24
2
16
3
b)
300
5
500
3
c)
3000
2
2000
3
d)
11
16
9
32
Bài
4
: Tìm
x
, biết:
a)
2 1,4 1,5 3 0xx
b)
4
2 2 544
xx

c)
14
5 20
x 
d)
11
2
52
x 
e)
2
2 1 1
34
x



f)
4 1,6
2 : 0
54
P
Fx
g)
343 7
125 5
x



h)
33
12 3
x
x
Bài
5
: Tìm
x
, biết:
a)
1 2 1 0xx
b)
2 1 12 5xx
c)
2 4 2 5xx
d)
2 2 1
53
xx
Bài
6
: Tìm s t nhiên
x
sao cho:
a)
3
2 2 72
xx

b)
1
9:27
81
x
c)
2
11
5 25
x
Bài
7
: Tìm
x
nguyên để các s hu t sau có giá tr nguyên:
a)
5x
A
x
b)
2
1
x
B
x
c)
27
1
x
C
x
d)
59
3
x
D
x
Bài
8
: Tìm s nguyên
a
sao cho:
51
2 5 4
a

.
Trang 2
Bài
9
: Tìm tt c các s nguyên
x
biết:
1 8 3 5
1
4 9 36 8 6
x



.
Bài
10
: Một thùng đựng go. Ln th nhất, người ta ly đi
2
5
s go trong thùng. Ln th hai, người ta tiếp
tc lấy đi
25%
s gạo đó. Hỏi trong thùng còn li bao nhiêu phn go?
Bài
11
: Bác Thu mua ba món hàng mt siêu th. Món hàng th nht g
125 000
đồng và được gim giá
30%
, món hàng th hai giá
300 000
đồng được gim giá
15%
, món hàng th ba được gim giá
40%
.
Tng s tin bác Thu phi thanh toán
692 500
đồng. Hi giá tin món hàng th ba lức chưa giảm g
bao nhiêu?
Bài
12
: Để lát gch cho mt khong sân hình vuông ca mt công viên, người ta dùng va đủ
1500
viên
gch hình vuông cùng c. Biết tng din tích lát gch là
2
240 m
din tích mạch ghép không đáng kể,
hãy tính độ dài cnh mi viên gch.
Bài
13
: Tìm GTNN ca biu thc:
a)
2 4 5Px
b)
2
27
5
Ex
Bài
14
: Tìm GTLN ca
2
5Ax
.
PHN II: HÌNH HC
Bài
1
: Cho hình v, biết:
/ / ,a b c
ct
a
ti
A
, sao cho
40 ,cAa d
ct
b
, sao cho
35 ,KBb c
ct
d
ti
K
.
Tính
AKB
?
Bài
2
: Cho hình v biết:
3
80B 
a) Tính s đo
1
B
2
C
b) V tia phân giác
Ct
ca
BCy
, tia
Ct
ct
xx
E
. So sánh
BCE
BEC
.
Bài
3
: Cho
70xOy 
. Trên tia
Ox
ly
A
. V tia
At
sao cho
70xAt 
(tia
At
nm trong
)xOy
.
a) Tia
At
có song song vi tia
Oy
không? Vì sao?
b) V tia
AH
vuông góc vi
(Oy H
thuc
)Oy
. Chng t
AH
vuông góc vi
At
.
c) Tính s đo góc
OAH
Bài
4
: Cho tam giác
ABC
ˆ
40A 
. Trên tia đi ca tia
AC
ly điểm
D
. Trên na mt phng b
AC
không chứa điểm
B
v tia
//Dx BC
. Biết
70xDC 
.
a) Tính s đo góc
ACB
b) V tia
Ay
là tia phân giác ca
BAD
. Chng minh
//Ay BC
.
c) K
AH BC H BC
. Chng minh
AH
là tia phân giác ca
BAC
Trang 3
d) K
AK Dx K Dx
. Chứng minh ba điểm
,,H A K
thng hàng.
Bài
5
: Cho hai góc k
xOz
yOz
. Gi
, Om On
lần lượt là tia phân giác ca
xOz
yOz
.
a) Chng minh
Om On
b) Lấy điểm
A Ox
, k tia
/ / At On
. Chng minh
Om At
.
c) Tia
At
ct tia
Oz
ti
E
. Chng minh
OAE OEA
Bài
6
: Cho hình v bên, biết
ac
bc
a) Hai đường thng
a
b
như thế nào vi nhau? Vì sao?
b) Biết
ˆ
60A 
. Tính s đo góc
ˆ
B
Bài
7
: Cho hình v sau: Biết
ˆ
/ / , / / , 40 , 0
ˆ
5AB CD CD EG A E
.
a) Tính
ACD
b) Tính
ACE
Bài
8
: Cho
ABC
60 , 80 ,
ˆ
ˆ
A B AD
tia phân giác ca góc
A D BC
. T
D
v đường thng
song song vi
AB
ct
AC
ti
M
. T
M
v
MK
song song vi
AD K BC
.
a) Tìm s đo
ADM
b) So sánh s đo
MKC
ˆ
B
c) V tia phân giác ca góc
AMD
ct
AD
ti
N
. Chng t rng
MN
vuông góc vi
AD
Bài
9
: Cho đường thng
xy
, ly điểm
O
thuc
xy
. Trên na mt phng b
xy
v tia
Oz
sao cho
50xOz 
. Lấy điểm
B
trên tia
Oy
. Trên cùng na mt phng b
xy
cha tia
Oz
v tia
Bt
sao cho
130tBy 
.
a) Chng t
//Oz Bt
b) V
OH
vuông góc vi
(Bt H
thuc
)Bt
, chng minh rng
OH Oz
.
c) V tia
Om
Bn
lần lượt là các tia phân giác ca
xOz
xBt
. Chng minh
//Om Bn
Bài
10
: Xem hình v, cho biết
//ab
ca
.
a) Đường thng
c
có vuông góc với đường thng
b
không? Vì sao?
b) Cho đường thng
d
cắt hai đường thng
a
b
ti
A
B
. Cho biết
1
115A 
. Tính s đo góc
23
,.BB
c) Gi
Ax
By
lần lượt tia phân giác ca các góc
!
A
3
B
. Chng
minh:
//Ax By
| 1/3

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 7 PHẦN I: ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện phép tính 2 11 5 13 36  3 5  a)    0,5  b) 12  :    24 41 24 41  4 6   4 1  6 9 5 4 2.6  2 .18 c) 2 2 :  . 17   d)  3 2  5 2 8 2 .6  5 13 5 13  1  3  1  1  3  1  1  e)  :  :    f) :   : 1      11 8 11 5  33 5  15 6  5  3 15  2     2 7 9 g)   2 25 64 2 3  7 1,69  3 h)  2, 25  4  2  ,15 3  . 1 16  6    16    
Bài 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau  1 2 12   5  1  12 5 1  2 1 1 a) A  2          b) B  .  .  .12  5 7 13   7 13  17 7 17 7 17.7 2  1 1   13  1  2 2 2  c) C   2 : 3      d) D     3 6   36  5  5  5 0  3 2 1  1  40 39      2 1  2 2  2 .3 e) 3 E  2  3.  .4  2  : .8   f) F  :      2      9  2  2  13 15  3   3  8 .9
Bài 3 : So sánh: a) 24 2 và 16 3 b) 300 5 và 500 3 c) 3000 2 và 2000 3 d)  11 16  và  9 32
Bài 4 : Tìm x , biết:
a) 2x 1, 4 1  ,5  3x  0 b) x x4 2  2  544 1 4 1 1 c) x   d) 2x   5 20 5 2 2  2x 1 1 P4 1, 6 e)    f) F  2x :   0  3  4 5 4 x 343  7  x  3 3 g)    h)  125  5  12 x  3
Bài 5 : Tìm x , biết:
a) x 1  2x 1  0
b) x2 1  12x  5 x  2 2x 1
c) 2x  4  x  2  5 d)  5 3
Bài 6 : Tìm số tự nhiên x sao cho: x 1 a) x x3 2  2  72 b) 9 : 27  c)  x 2 11 5  25 81
Bài 7 : Tìm x nguyên để các số hữu tỉ sau có giá trị nguyên: x  5 x  2 2x  7 5x  9 a) A  b) B  c) C  d) D x x 1 x 1 x  3 5  a 1
Bài 8 : Tìm số nguyên a sao cho:   . 2 5 4 Trang 1 1 8 x  3 5 
Bài 9 : Tìm tất cả các số nguyên x biết:    1    . 4 9 36  8 6 
Bài 10 : Một thùng đựng gạo. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 2 số gạo trong thùng. Lần thứ hai, người ta tiếp 5
tục lấy đi 25% số gạo đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu phần gạo?
Bài 11: Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được giảm giá
30%, món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15% , món hàng thứ ba được giảm giá 40% .
Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lức chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 12 : Để lát gạch cho một khoảng sân hình vuông của một công viên, người ta dùng vừa đủ 1500 viên
gạch hình vuông có cùng cỡ. Biết tổng diện tích lát gạch là 2
240 m và diện tích mạch ghép không đáng kể,
hãy tính độ dài cạnh mỗi viên gạch.
Bài 13 : Tìm GTNN của biểu thức: 2
a) P  2x  4  5
b) E  2x  7  5
Bài 14 : Tìm GTLN của 2
A  x  5 . PHẦN II: HÌNH HỌC
Bài 1: Cho hình vẽ, biết: a / / ,
b c cắt a tại A , sao cho cAa  40 ,
d cắt b , sao cho KBb  35 ,
c cắt d tại K . Tính AKB ?
Bài 2 : Cho hình vẽ biết: B  80 3
a) Tính số đo B C 1 2
b) Vẽ tia phân giác Ct của BCy , tia Ct cắt xx ở E . So sánh BCE BEC .
Bài 3 : Cho xOy  70 . Trên tia Ox lấy A . Vẽ tia At sao cho xAt  70 (tia At nằm trong xOy) .
a) Tia At có song song với tia Oy không? Vì sao?
b) Vẽ tia AH vuông góc với Oy (H thuộc Oy) . Chứng tỏ AH vuông góc với At .
c) Tính số đo góc OAH
Bài 4 : Cho tam giác ABC có ˆ
A  40 . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D . Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa điểm B vẽ tia Dx / /BC . Biết xDC  70 .
a) Tính số đo góc ACB
b) Vẽ tia Ay là tia phân giác của BAD . Chứng minh Ay / / BC .
c) Kẻ AH BC H BC . Chứng minh AH là tia phân giác của BAC Trang 2
d) Kẻ AK DxK Dx . Chứng minh ba điểm H , , A K thẳng hàng.
Bài 5 : Cho hai góc kề bù xOz yOz . Gọi O ,
m On lần lượt là tia phân giác của xOz yOz .
a) Chứng minh Om On
b) Lấy điểm AOx , kẻ tia At / /On . Chứng minh Om At .
c) Tia At cắt tia Oz tại E . Chứng minh OAE OEA
Bài 6 : Cho hình vẽ bên, biết a c b c
a) Hai đường thẳng a b như thế nào với nhau? Vì sao? b) Biết ˆ
A  60 . Tính số đo góc ˆ B
Bài 7 : Cho hình vẽ sau: Biết ˆ AB / /C ,
D CD / /EG, A  40 , ˆ  E  0 5  . a) Tính ACD b) Tính ACE
Bài 8 : Cho ABC  có ˆ  60 , ˆ AB  80 ,
AD là tia phân giác của góc ADBC . Từ D vẽ đường thẳng
song song với AB cắt AC tại M . Từ M vẽ MK song song với AD K BC . a) Tìm số đo ADM
b) So sánh số đo MKC và ˆ B
c) Vẽ tia phân giác của góc AMD cắt AD tại N . Chứng tỏ rằng MN vuông góc với AD
Bài 9 : Cho đường thẳng xy , lấy điểm O thuộc xy . Trên nửa mặt phẳng bờ là xy vẽ tia Oz sao cho
xOz  50 . Lấy điểm B trên tia Oy . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Bt sao cho tBy  130 .
a) Chứng tỏ Oz / /Bt
b) Vẽ OH vuông góc với Bt (H thuộc Bt) , chứng minh rằng OH Oz .
c) Vẽ tia Om Bn lần lượt là các tia phân giác của xOz xBt . Chứng minh Om / /Bn
Bài 10 : Xem hình vẽ, cho biết a / /b c a .
a) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao?
b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a b tại A B . Cho biết
A  115 . Tính số đo góc B , B . 1 2 3
c) Gọi Ax By lần lượt là tia phân giác của các góc A B . Chứng ! 3 minh: Ax / /By Trang 3