Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 4 năm 2022 - 2023 | đề 2

Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 4 năm 2022 - 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2 để ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 hiệu quả.

Câu hỏi ôn tập học kì 2 Địa lý lớp 4
(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.)
Câu 1:
ớc ta, đồng bằng còn nhiu đất chua, đất mn.
A. Đng bng Bc B.
B. Đng bằng duyên hải min Trung.
C. Đng bng Nam B.
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là điều kin đ phát triển hoạt động du lch duyên hải
min Trung.
A. Bãi biển đẹp.
B. Khí hậu mát mẽ quanh năm.
C. c bin trong xanh.
D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là điu kiện để đồng bng Nam B tr thành vựa lúa, vựa
trái cây ln nht c nước ?
A. Đất đai màu m.
B. Khí hu nắng nóng quanh năm.
C. Có nhiều đất chua, đt mn.
D. Ngưi dân tích cc sn xut.
Câu 4: Quan sát bng s liu v diện tích và dân s một thành ph năm 2003 sau:
Thành phố
Diện tích ( km
2
)
S dân ( người )
Hà Ni
921
2 800 000
Hải Phòng
1503
1 700 000
Đà Nng
1247
700 000
Thành phố H Chí Minh
2090
5 400 000
Cần Thơ
1389
1 112 000
a. Cho biết năm 2003, thành phố Đà Nẵng có diện tích và số dân là bao nhiêu ?
.......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
b. Cho biết thành ph Đà Nẵng có diện tích và s dân đứng th my so với các thành phố
trong bng?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: nước ta, tài nguyên khoáng sn quan trng nht ca thm lc đa là:
A. Đồng, st.
B. Nhôm, du m và khí đt.
C. Dầu khí và khí đốt.
Câu 6: Chọn các từ ng trong ngoặc đơn đ điền vào ch chm trong bng sau:
( Trồng lúa, khai thác dầu m, trồng mía lạc, nuôi trồng và đánh bắt thy sn, trng
cây công nghiệp lâu năm, làm muối. )
Tên hoạt đng sn xut
Mt s điu kin cn thiết đ sn xut
c bin mn, nhiu nng.
Biển, đầm phá, sông, người dân có kinh nghim nuôi
trồng, đánh bắt và chế biến thy sn.
Đất pha cát, khí hậu nóng.
Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
Câu 7: Em hãy nêu đặc đim ca khí hậu vùng đồng bằng duyên hải min Trung ?
Câu 8: Vì sao Huế được gọi là thành phố du lch ?
Câu 9: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đi vi nưc ta ?
Câu 10: Em hãy kể tên một s hi sản quý ở vùng biển nước ta ?
Câu 11: Đà Nẵng có những điều kiện nào để phát triển du lch ?
Câu 12: sao đồng bằng duyên hải miền Trung ngày càng nhiều du khách đến tham
quan?
A. Vì có nhiều bãi biển đẹp, cát trắng, nước trong xanh, có nhiều di sản văn hóa.
B. Vì có nhiều bãi biển đẹp, cát trắng, nước trong xanh, có nhiều thc ăn ngon.
C. Vì có nhiều bãi biển đẹp, có nhiu mặt hàng đẹp, có nhiều di sản văn hóa.
Câu 13: Diện tích và s dân của Thành phố H Chí Minh năm 2004 là:
A. 1095 ki--mét vuông, 4731nghìn ngưi
B. 2095 ki--mét vuông, 5731nghìn ngưi
C. 3095 ki--mét vuông, 3731nghìn ngưi
D. 4095 ki--mét vuông, 5976 nghìn ngưi
Câu 14: Phương tiện đi lại ph biến đồng bng Nam B là gì?
A. Ôtô.
B. Xung ghe.
C. Xe nga.
D. Mô tô
Câu 15: Nêu những điều kiện để đồng bng Bc B tr thành vựa lúa lớn th hai ca c
nước?
Câu 16: Nêu nhng dn chng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính tr, kinh tế, văn hóa,
khoa học hàng đầu của nước ta.
Câu 17: Vì sao ở duyên hải miền Trung khí hậu li có s khác biệt gia khu vực phía Bắc và
phía Nam?
| 1/4

Preview text:

Câu hỏi ôn tập học kì 2 Địa lý lớp 4
(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.) Câu 1:
Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn.
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung. A. Bãi biển đẹp.
B. Khí hậu mát mẽ quanh năm. C. Nước biển trong xanh.
D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa
trái cây lớn nhất cả nước ? A. Đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu nắng nóng quanh năm.
C. Có nhiều đất chua, đất mặn.
D. Người dân tích cực sản xuất.
Câu 4: Quan sát bảng số liệu về diện tích và dân số một thành phố năm 2003 sau: Thành phố Diện tích ( km2 ) Số dân ( người ) Hà Nội 921 2 800 000 Hải Phòng 1503 1 700 000 Đà Nẵng 1247 700 000 Thành phố Hồ Chí Minh 2090 5 400 000 Cần Thơ 1389 1 112 000
a. Cho biết năm 2003, thành phố Đà Nẵng có diện tích và số dân là bao nhiêu ?
.......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
b. Cho biết thành phố Đà Nẵng có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố có trong bảng?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là: A. Đồng, sắt.
B. Nhôm, dầu mỏ và khí đốt.
C. Dầu khí và khí đốt.
Câu 6: Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong bảng sau:
( Trồng lúa, khai thác dầu mỏ, trồng mía lạc, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, trồng
cây công nghiệp lâu năm, làm muối. )
Tên hoạt động sản xuất
Một số điều kiện cần thiết để sản xuất
Nước biển mặn, nhiều nắng.
Biển, đầm phá, sông, người dân có kinh nghiệm nuôi
trồng, đánh bắt và chế biến thủy sản.
Đất pha cát, khí hậu nóng.
Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
Câu 7: Em hãy nêu đặc điểm của khí hậu vùng đồng bằng duyên hải miền Trung ?
Câu 8: Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ?
Câu 9: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta ?
Câu 10: Em hãy kể tên một số hải sản quý ở vùng biển nước ta ?
Câu 11: Đà Nẵng có những điều kiện nào để phát triển du lịch ?
Câu 12: Vì sao ở đồng bằng duyên hải miền Trung ngày càng có nhiều du khách đến tham quan?
A. Vì có nhiều bãi biển đẹp, cát trắng, nước trong xanh, có nhiều di sản văn hóa.
B. Vì có nhiều bãi biển đẹp, cát trắng, nước trong xanh, có nhiều thức ăn ngon.
C. Vì có nhiều bãi biển đẹp, có nhiều mặt hàng đẹp, có nhiều di sản văn hóa.
Câu 13: Diện tích và số dân của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2004 là:
A. 1095 ki-lô-mét vuông, 4731nghìn người
B. 2095 ki-lô-mét vuông, 5731nghìn người
C. 3095 ki-lô-mét vuông, 3731nghìn người
D. 4095 ki-lô-mét vuông, 5976 nghìn người
Câu 14: Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì? A. Ôtô. B. Xuồng ghe. C. Xe ngựa. D. Mô tô
Câu 15: Nêu những điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
Câu 16: Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa,
khoa học hàng đầu của nước ta.
Câu 17: Vì sao ở duyên hải miền Trung khí hậu lại có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam?