Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019 - 2020

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019 - 2020. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề cương ôn tập hc kì 2 môn Khoa hc lp 5
Tun 18:
Câu 1: Nêu s chuyn th ca cht?
Câu 2: Chn các t, cm t cho trước để điền vào ch …. trong các câu dưới đây cho phù hợp
(nưc, sáp, ni-tơ, thủy tinh, kim loi).
a. nhit đ cao thích hp, các cht……..sẽ chuyn t th rn sang th lng.
b. Khi được làm lnh nhit đ thích hợp thì khí………….sẽ chuyn thành th lng.
c. Trong t nhiên,……….. có th tn ti c 3 th: rn, lng, khí.
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng: Hn hp là gì?
a. hai hay nhiu cht trn ln vi nhau, m cho tính cht ca mi chất thay đổi, to thành
cht mi.
b. Là hai hay nhiu cht trn ln với nhau nhưng mỗi cht vn gi nguyên tính cht ca nó.
Tun 19:Khoanh vào ch cái trưc câu tr li đúng:
Câu 1: Dung dch là gì?
a. Là hn hp ca cht lng vi cht rn b hòa tan và phân b đều.
b. Là hn hp ca cht lng vi cht lng hòa tan vào nhau. c. C 2 trường hp trên.
Câu 2 : Hiện tượng gì xy ra khi cho vôi sống vào nước?
a. Không có hiện tượng gì. b. Vôi sống hòa tan vào nưc to thành dung dịch nưc vôi.
c. Vôi sng tr lên do quánh thành vôi tôi và kèm theo s ta nhit.
Câu 3 : Hiện tượng cht này b biến đổi thành cht khác đưc gi là gì?
a. S biến đổi hóa hc b. S biến đi lý hc
Tun 20:
Câu 1 : Mun năng lượng đ thc hin các hoạt động trong đời sống hàng ngày con ngưi cn
phi làm gì?
Câu 2 : Viết vào ch ...... trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Hot động/ Biến đi
Nguồn năng lượng
Hc sinh hc bài
................................
..........................................
Pin
c được đun sôi
................................
Xe máy chy
.................................
...........................................
Thc ăn
Quần áo phơi bị bc màu
................................
Câu 3 : y nêu 3 ví d v vic mun làm vt biến đổi nhiều hơn thì cần nhiều năng lượng hơn.
Tun 21:
Câu 1 : Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng: Nguồn năng ng ch yếu ca s sng trên
trái đt là:
a. Mt Tri b. Mặt Trăng c. Gió d. Cây xanh
Câu 2 : Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng: Vai trò ca Mt Tri đối vi cuc sng con
người.
a. Sưởi m b. Làm ấm nước c. Tạo ra than đá
d. Giúp con người làm khô thc ăn như cá, rau, qu để bo qun. e. Tt c
các ý trên đều đúng.
Câu 3 : Ni ch ct A vi ch ct B cho phù hp:
A
B
a. Cht đt th rn
b. Cht đt th lng
c. Cht đt th k
Tun 22
Câu 1: Nêu nhng việc nên làm để gim tác hại đối với môi trường khi s dng các loi cht
đốt.
Câu 2: Viết ch Đ vào trưc ý kiến đúng, chữ S vào trưc ý kiến sai.
Khi làm nhà, cn phi tính đến vic s dụng năng lưng gió t nhiên cho tòa nhà.
Ngưi ta không th tạo ra dòng điện t năng lưng gió.
T năng lượng nưc chy người ta có th tạo ra dòng điện.
Ngưi ta có th s dụng năng lượng nước chy để làm sch vt b bn.
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
Vật nào dưới đây hoạt động đưc nh s dng năng lượng gió?
a. Qut máy b. Thuyn bum c. Tua bin ca nhà máy thủy điện d. Pin mt tri
Tun 23
Câu 1: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
Trong các vt dưới đây, vật nào là ngun nhit?
a. Bóng đèn điện b. Bếp điện. c. Pin. d. C ba vt k trên.
Câu 2: K tên mt s đ dùng, máy móc s dng điện?
Câu 3: Nêu vai trò của năng lượng đin?
Tun 24
Câu 1: Phích cm và dây điện, b phn nào dẫn điện, b phận nào cách điện?
Câu 2: Bn có th làm gì để tránh lãng phí điện?
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
Để đề phòng dòng đin quá mnh có th y cháy đường dây và cháy nhà, người ta lp thêm vào
mạch điện cái gì?
a. Mt cái qut b. Một bóng đèn điện c. Mt cu chì d. Một chuông điện
Tun 25: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
Câu 1 : Đng có tính cht gì?
a. Cứng, có tính đàn hi. b. Trong sut, không g, cứng nhưng dễ v.
c. Màu trng bc, có ánh kim; có th kéo thành si và dát mng; nh dẫn điện và dn nhit tt;
không b g, tuy nhiên có th b mt s a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; d dát mng và kéo thành si; dẫn đin và dn nhit tt.
Câu 2: Thy tinh có tính cht gì?
a. Cứng, có tính đàn hi. b. Trong sut, không g, cứng nhưng d v.
c. Màu trng bc, ánh kim; th kéo thành si dát mng; nh dẫn điện dn nhit
tt; không b g, tuy nhiên có th b mt s a-t ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; d dát mng và kéo thành si; dẫn đin và dn nhit tt.
Câu 3: Nhôm có tính cht gì?
a. Cứng, có tính đàn hi. b. Trong sut, không g, cứng nhưng d v.
c. Màu trng bc, ánh kim; th kéo thành si dát mng; nh dẫn điện dn nhit
tt; không b g, tuy nhiên có th b mt s a-t ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; d dát mng và kéo thành si; dẫn đin và dn nhit tt.
Tun 26
Câu 1: Chn các t, cm t cho trước trong khung để điền vào ch ….. trong các câu dưới đây cho
phù hp.
Hoa là cơ quan…………………….ca nhng loài thc vt hoa. quan ………………..
đực gọi là ………………………. Cơ quan sinh dc cái gọi là ………………………
Câu 2: Khoanh vào ch cái trưc câu tr li đúng.
Hiện tượng đầu nhy nhận được nhng ht phn ca nh gi là gì?
a. S th phn b. S th tinh
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr li đúng.
Hiện tượng tếo sinh dc đc đầu ng phn kết hp vi tế bào sinh dc cái ca noãn gi là
gì?
a. S th phn. b. S th tinh.
Tun 27
Câu 1:Nêu quá trình phát trin ca ht t khi gieo xuống đất cho đến khi mc thành cây?
Câu 2: Khoanh vào ch cái trưc câu tr li đúng.
Ngưi ta có th s dng phn nào của cây mía để trng?
a. Thân b. R c. Ngn
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr li đúng.
Ngưi ta có th s dng phn nào ca cây hoa hồng để trng?
a. R b. Lá c. Cành
Tun 28
Câu 1: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
a/ Đa s loài vt đưc chia thành my ging?
a. Hai ging b. Ba ging
b/ Cơ quan sinh dục đực to ra gì?
a. Trng b. Tinh trùng
c/ Cơ quan sinh dục cái to ra cái gì?
a. Trng b. Tinh trùng
d/ Hiện tượng tinh trùng kết hp vi trng gi là gì?
a. S th tinh b. S mang thai.
e/ Trứng đã được th tinh gi là gì?
a. Bào thai b. Phôi c. Hp t
Câu 2: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng nhất.
Để gim thit hi cho hoa màu do côn trùng gây ra, trong trng trt người ta thưng áp dng
bin pháp nào?
sinh dc, nh, sinh sn, nhy
a. Phun thuc tr sâu b. Bt sâu c. Dit bưm d. Thc hin tt
c các vic trên
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng nhất.
Để tiêu dit rui và gián người ta thường s dng bin pháp nào?
a. Gi v sinh môi trường xung quanh nhà , chung trại chăn nuôi.
b. Gi v sinh nhà , nhà bếp, nhà v sinh, …
c. Phun thuc dit rui và gián.
d. Thc hin tt c các vic trên.
Tun 29
Câu 1: Ếch thường đ trng vào mùa nào? ch đ trng đâu? Trứng ếch n ra con gì? Nòng nc
sng đâu?
Câu 2: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
a/ Trng chim s n thành gì?
a. u trùng. b. Chim non.
b/ Hu hết chim non mi n có th t đi kiếm mi được ngay chưa?
a. Có th đi kiếm mi ngay. b. Chưa thể t đi kiếm mi ngay.
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
Loài chim nuôi con bng cách nào?
a. Cho con bú. b. Kiếm mi mm cho con.
Tun 30
Câu 1: Thú là loài đẻ trứng hay đẻ con? Thú con mới ra đời đưc thú m nuôi bng gì?
Câu 2: Ni khung ch ct A vi khung ch ct B cho phù hp
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
a/ Loài h (cp) có tp tính sống như thế nào?
a. Theo bầy, đàn b. Từng đôi c. Đơn đc
b/ H thưng sinh sn vào mùa nào?
a. Mùa đông và mùa xuân b. Mùa hmùa thu
c. Mùa thu và mùa đông d. Mùa xuân và mùa h
c/ H thường đẻ mi la my con?
a. 1 con b. T 2 đến 4 con c. Nhiu hơn 4 con
d/ H là thú ăn gì?
a. Ăn c b. Ăn tht c. Ăn tp
A
B
S sinh sn ca thú
Hp t đưc phát trin ngoài
cơ thể ca con m.
S sinh sn ca chim
Hp t đưc phát trin trong
cơ thể ca con m.
Tun 31
Câu 1: Môi trường là gì? Nêu các thành phn tạo nên môi trưng?
Câu 2: Chn các t, cm t cho trước trong khung đ điền vào ch .....trong các câu dưới đây cho
phù hp.
- Đa s loài vt chia ra thành hai giống; ...................... Con đực có cơ quan sinh dc đc to
ra.......................... Con cái có cơ quan sinh dục cái to ra........................
- Hiện tượng tinh trùng kết hp vi trng gi là................................. Hp t phân chia nhiu
ln và phát trin thành ................................., mang nhng đặc tính ca b và m.
Câu 3: Lit kê mt s thành phn của môi trường nơi bạn đang sống?
Tun 32
Câu 1: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng: Tài nguyên là gì?
a. Là nhng ca cải do con người tạo ra đ s dng cho li ích ca bn thân và cộng đồng.
b. Là nhng ca ci có sẵn trong môi trưng t nhiên. Con người khai thác, s dng chúng cho li
ích ca bn thân và cộng đồng.
Câu 2: Viết tên mt s tài nguyên địa phương bn?
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng nhất.
Môi trưng t nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối vi đi sống con ngưi?
a. Cung cp thức ăn, nước ung, khí thở, nơi ở, ...
b. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên đ con ngưi s dụng trong đi sng, sn xut.
c. Là nơi tiếp nhn các cht thi trong sinh hot, trong quá trình sn xut và trong các hot
động khác của con người.
d. Tt c các ý trên.
Tun 33
Câu 1: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng nhất: Vic phá rng dẫn đến hu qu gì?
a. Khí hu b thay đổi; lũ lụt, hn hán xy ra thưng xuyên. b. Đất b xói mòn tr nên bc
màu.
c. Đng vt và thc vt quý hiếm gim dn, mt s loài đã bị tuyt chng và mt s loài
nguy cơ bị tuyt chng.
d. Tt c các ý trên.
Câu 2: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
a/ Lí do nào không phi là lí do chính dẫn đến vic ngưi ta phải tìm cách tăng năng suất cây
trng?
a. Vì ngưi ta ngày càng muốn ăn nhiều hơn b. Vì dân số ngày càng tăng c. Vì din tích
cây trng ngày càng b thu hp.
b/ Trong các biện pháp làm tăng năng sut cây trng, bin pháp nào có th m môi trường
đất b ô nhim?
a. To ra ging mới cho năng suất cao b. Tưới đ nước, phân bón chung, phân xanh
c. Gieo trồng đúng thời v d. S dng phân hóa hc, thuc tr c, thuc
tr sâu.
trng, s th tinh, cơ thể mới, tinh trùng, đực và cái
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng: Nguyên nhân nào làm cho đất trng b ô
nhim?
a. Tăng cưng dùng phân hóa hc b. Tăng cường dùng thuc tr sâu, thuc dit
c
c. X lí phân và rác thi không hp v sinh d. C ba nguyên nhân trên.
Tun 34
Câu 1: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng nhất: Không khí và nưc b ô nhim sy ra
tác hi gì?
a. Có th làm chết các động vt sống trong môi trường đó. b. Có thểm chết các thc vt
sống trong môi trường đó.
c. Gây bnh hoc có thm chết người. d. Tt c các ý trên.
Câu 2: Lit kê nhng vic làm ca bn hoc nhng người trong gia đình bạn có thy ô nhim
môi trường nước và không khí.
Câu 3: Bn có th làm gì để góp phn bo v môi trường?
Tun 35
Câu 1: Khoanh vào ch cái trưc câu tr li đúng.
a/ Bn có th làm gì để git tr gián ngay t trong trng ca nó?
a. Đy np chum, vi b. Gi v sinh nhà ca sch s
b/ Bn có th làm gì để git tr mui ngay t trong trng ca nó?
a. Đy np chum, vi b. Gi v sinh nhà ca sch s
Câu 2: Ni tên tài nguyên thiên nhiên ct A vi v trí của tài nguyên đó ở ct B cho phù hp.
A
B
Tài nguyên thiên nhiên
V trí
không khí
i lòng đt
Các loi khoáng sn
Trên mt đt
Sinh vt, đt trồng, nước
Bao quanh trái đất
Câu 3: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng.
Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lưng nào không phi là năngng sch
(khi s dụng năng lượng đó sẽ to ra khí thi gây ô nhiễm môi trường)?
a. Năng lưng mt trời b. Năng lưng gió
c. Năng lượng nước chảy d. Năng lượng t than đá, xăng dầu, khí đôt, ...
ĐÁP ÁN ÔN TP HC KÌ 2 KHOA HC LP 5
Tun 18:
Câu 1: Các cht có th tn ti th rn, th lng hoc th khí. Khi nhit đ thay đổi, mt s cht có
th chuyn t th này sang th khác.
Câu 2:
a. kim loi, sáp, thy tinh b. ni tơ c. nưc
Câu 3: b
Tun 19:
Câu 1: c Câu 2 : c Câu 3 : a
Tun 20:
Câu 1 Con người cn phải ăn, uống hít th. Thức ăn ngun cung cấp năng lượng cho
các hot đng của con người.
u 2 :
Hot đng/ Biến đi
Nguồn năng lượng
Hc sinh hc bài
thc ăn
ô tô đồ chơi...
Pin
c được đun sôi
la
Xe máy chy
xăng
con người, động vt...
Thc ăn
Quần áo phơi bị bc màu
mt tri
Câu 3 : VD: Kéo 1 lò xo dãn 10cm cn nhiều năng lưng hơn kéo lò xo đó dãn 5cm.
Tun 21:
Câu 1: a
Câu 2 : e
Câu 3 : Ni ch ct A vi ch ct B cho phù hp:
a-1, 3, 5, 6
b- 2, 4
c - 7
Tun 22
Câu 1:
Cn có nhng ống khói để dn khí các níc cùng nhiu loi khí gây ô nhiễm môi trường
lên cao, hoc có các biện pháp để làm sch, kh độc các cht thi trong khói nhà máy.
Câu 2:
1.Đ 2. S 3. Đ 4. Đ
Câu 3: b
Tun 23
Câu 1: d
Câu 2: Mt s đồ dùng như: quạt, bóng đèn, máy tính, ti vi, …
Câu 3: Điện đóng vai trò ngày càng quan trng trong cuc sng của chúng ta. Điện được s
dụng để chiếu sáng, sưởi m, làm lnh, truyền tin, … Chúng ta dùng đin trong hc tập, lao động
sn xuất, vui chơi giải trí, sinh hot hàng ngày, …
Tun 24
Câu 1: Phích cắm cách điện, dây điện dẫn điện.
Câu 2: - Ch dùng điện khi cn thiết, ra khi nhà nh tt đèn, qut, ti vi, ...
- Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là(i) qun áo (vì nhng vic này cn dùng nhiều năng
ợng điện).
Câu 3: c
Tun 25
Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng.
Câu 1 : d Câu 2: b Câu 3: c
Tun 26
Câu 1: Hoa quan sinh sn ca nhng loài thc vật hoa. quan sinh dc đực gi
nh Cơ quan sinh dục cái gi là nhy.
Câu 2: a Câu 3: a
Tun 27
Câu 1:
Ht gieo xuống đất phình to lên vì hút nước. V ht nt đ r mm nhú ra cm xuống đất.
Xung quanh r mm mc ra nhiu r con.
Sau vài ngày, r mm mc nhiều hơn nữa, thân mm ln lên, dài ra và chui lên khi mặt đất.
Hai lá mm teo dn ri rng xung. Cây con bt đầu đâm chồi, r mc nhiều hơn.
Hai lá mm xòe ra, chi mm ln dn và sinh ra các lá mi.
Câu 2: c Câu 3: c
Tun 28
Câu 1:
a/ a b/ b c/ a d/ a e/ c
Câu 2: d
Câu 3: d
Tun 29
Câu 1:
ch thường đẻ trng vào mùa h.
ch đ trng dưới nưc.
Trng ếch n ra con nòng nc.
Nòng nc sng ới nước.
Câu 2: a/ b b/ b
Câu 3: b
Tun 30
Câu 1: Thú là động vật đẻ con. Thú con mới ra đời đưc thú m nuôi bng sa cho đến khi
có th t đi kiếm ăn.
Câu 2: Ni khung ch ct A vi khung ch ct B cho phù hp
A
B
S sinh sn ca t
Hp t đưc phát trin ngoài
cơ thể ca con m.
S sinh sn ca chim
Hp t đưc phát trin trong
cơ thể ca con m.
Câu 3: a/ c b/ d c/ b d/ b
Tun 31
Câu 1: Môi trưng là tt c nhng gì trên trái đất này. Trong đó có những thành phn t nhiên
như địa hình, khí hậu, động vt, thc vật, con ngưi, ... và nhng thành phần do con người to ra
(nhân tạo) như làng mạc, thành ph, ruộng đồng, công trường, nhà máy, ....
Câu 2: Chn các t, cm t cho trưc trong khung để điền vào ch .....trong các câu dưới đây cho
phù hp.
- Đa s loài vt chia ra thành hai ging: đực và cái. Con đực có cơ quan sinh dc đc to ra
tinh trùng Con cái có cơ quan sinh dc cái to ra trng.
- Hiện tượng tinh trùng kết hp vi trng gi là s th tinh. Hp t phân chia nhiu ln và
phát trin thành cơ thể mi, mang những đặc tính ca b và m.
Câu 3: Mt s thành phn của môi trường: nhà, rung, cây cối, chó, mèo, không khí, đất, ...
Tun 32
Câu 1: b
Câu 2: Mt s tài nguyên: rng, sông, than, ...
Câu 3: d
Tun 33
Câu 1: d
Câu 2: a/ a b/ d
Câu 3: d
Tun 34
Câu 1: d
Câu 2: Mt s việc làm như: Vất rác bừa bãi, đt rác, dùng bom mìn đánh bt cá, ...
Câu 3: Mt s vic đ bo v môi trường: Đổ rác đúng nơi quy định, gi v sinh trưng lp,
trng cây xanh, ...
Tun 35
Câu 1: a/ b b/ a
Câu 2:
A
B
trng, s th tinh, cơ thể mới, tinh trùng, đực và cái
Tài nguyên thiên nhiên
V trí
không khí
i lòng đt
Các loi khoáng sn
Trên mt đt
Sinh vt, đt trồng, nước
Bao quanh trái đất
Câu 3: d
| 1/10

Preview text:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học lớp 5 Tuần 18:
Câu 1:
Nêu sự chuyển thể của chất?
Câu 2:
Chọn các từ, cụm từ cho trước để điền vào chỗ …. trong các câu dưới đây cho phù hợp
(nước, sáp, ni-tơ, thủy tinh, kim loại).
a. Ở nhiệt độ cao thích hợp, các chất……..sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
b. Khi được làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì khí………….sẽ chuyển thành thể lỏng.
c. Trong tự nhiên,……….. có thể tồn tại ở cả 3 thể: rắn, lỏng, khí.
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hỗn hợp là gì?
a. Là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau, làm cho tính chất của mỗi chất thay đổi, tạo thành chất mới.
b. Là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau nhưng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó.
Tuần 19:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dung dịch là gì?
a. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều.
b. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau. c. Cả 2 trường hợp trên.
Câu 2 : Hiện tượng gì xảy ra khi cho vôi sống vào nước?
a. Không có hiện tượng gì. b. Vôi sống hòa tan vào nước tạo thành dung dịch nước vôi.
c. Vôi sống trở lên dẻo quánh thành vôi tôi và kèm theo sự tỏa nhiệt.
Câu 3 : Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khác được gọi là gì?
a. Sự biến đổi hóa học b. Sự biến đổi lý học Tuần 20:
Câu 1 :
Muốn có năng lượng để thực hiện các hoạt động trong đời sống hàng ngày con người cần phải làm gì?
Câu 2 : Viết vào chỗ ...... trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Hoạt động/ Biến đổi Nguồn năng lượng Học sinh học bài
................................
.......................................... Pin Nước được đun sôi
................................ Xe máy chạy
.................................
........................................... Thức ăn
Quần áo phơi bị bạc màu
................................
Câu 3 : Hãy nêu 3 ví dụ về việc muốn làm vật biến đổi nhiều hơn thì cần nhiều năng lượng hơn. Tuần 21:
Câu 1 :
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là:
a. Mặt Trời b. Mặt Trăng c. Gió d. Cây xanh
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Vai trò của Mặt Trời đối với cuộc sống con người.
a. Sưởi ấm b. Làm ấm nước c. Tạo ra than đá
d. Giúp con người làm khô thức ăn như cá, rau, quả để bảo quản. e. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 3 : Nối chữ ở cột A với chữ ở cột B cho phù hợp: A B 1. củi
a. Chất đốt ở thể rắn 2. dầu hỏa 3. than cám
b. Chất đốt ở thể lỏng 4. xăng 5. lá khô 6. than đá
c. Chất đốt ở thể khí 7. bi-ô-ga Tuần 22
Câu 1: Nêu những việc nên làm để giảm tác hại đối với môi trường khi sử dụng các loại chất đốt.
Câu 2: Viết chữ Đ vào
trước ý kiến đúng, chữ S vào  trước ý kiến sai.
 Khi làm nhà, cần phải tính đến việc sử dụng năng lượng gió tự nhiên cho tòa nhà.
 Người ta không thể tạo ra dòng điện từ năng lượng gió.
 Từ năng lượng nước chảy người ta có thể tạo ra dòng điện.
 Người ta có thể sử dụng năng lượng nước chảy để làm sạch vật bị bẩn.
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió?
a. Quạt máy b. Thuyền buồm c. Tua – bin của nhà máy thủy điện d. Pin mặt trời Tuần 23
Câu 1:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trong các vật dưới đây, vật nào là nguồn nhiệt?
a. Bóng đèn điện b. Bếp điện. c. Pin. d. Cả ba vật kể trên.
Câu 2: Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện?
Câu 3: Nêu vai trò của năng lượng điện? Tuần 24
Câu 1: Phích cắm và dây điện, bộ phận nào dẫn điện, bộ phận nào cách điện?
Câu 2: Bạn có thể làm gì để tránh lãng phí điện?
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà, người ta lắp thêm vào mạch điện cái gì?
a. Một cái quạt b. Một bóng đèn điện c. Một cầu chì d. Một chuông điện Tuần 25:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Đồng có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi. b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt;
không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 2: Thủy tinh có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ dẫn điện và dẫn nhiệt
tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 3: Nhôm có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ dẫn điện và dẫn nhiệt
tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Tuần 26
Câu 1: Chọn các từ, cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ ….. trong các câu dưới đây cho phù hợp.
sinh dục, nhị, sinh sản, nhụy
Hoa là cơ quan…………………….của những loài thực vật có hoa. Cơ quan ………………..
đực gọi là ………………………. Cơ quan sinh dục cái gọi là ………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?
a. Sự thụ phấn b. Sự thụ tinh
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Hiện tượng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái của noãn gọi là gì?
a. Sự thụ phấn. b. Sự thụ tinh. Tuần 27
Câu 1:Nêu quá trình phát triển của hạt từ khi gieo xuống đất cho đến khi mọc thành cây?
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Người ta có thể sử dụng phần nào của cây mía để trồng? a. Thân b. Rễ c. Ngọn
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Người ta có thể sử dụng phần nào của cây hoa hồng để trồng? a. Rễ b. Lá c. Cành Tuần 28
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ Đa số loài vật được chia thành mấy giống? a. Hai giống b. Ba giống
b/ Cơ quan sinh dục đực tạo ra gì? a. Trứng b. Tinh trùng
c/ Cơ quan sinh dục cái tạo ra cái gì? a. Trứng b. Tinh trùng
d/ Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì?
a. Sự thụ tinh b. Sự mang thai.
e/ Trứng đã được thụ tinh gọi là gì? a. Bào thai b. Phôi c. Hợp tử
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra, trong trồng trọt người ta thường áp dụng biện pháp nào?
a. Phun thuốc trừ sâu b. Bắt sâu c. Diệt bướm d. Thực hiện tất cả các việc trên
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Để tiêu diệt ruồi và gián người ta thường sử dụng biện pháp nào?
a. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, chuồng trại chăn nuôi.
b. Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh, …
c. Phun thuốc diệt ruồi và gián.
d. Thực hiện tất cả các việc trên. Tuần 29
Câu 1: Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào? Ếch đẻ trứng ở đâu? Trứng ếch nở ra con gì? Nòng nọc sống ở đâu?
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ Trứng chim sẽ nở thành gì? a. Ấu trùng. b. Chim non.
b/ Hầu hết chim non mới nở có thể tự đi kiếm mồi được ngay chưa?
a. Có thể đi kiếm mồi ngay.
b. Chưa thể tự đi kiếm mồi ngay.
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Loài chim nuôi con bằng cách nào?
a. Cho con bú. b. Kiếm mồi mớm cho con. Tuần 30
Câu 1: Thú là loài đẻ trứng hay đẻ con? Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì?
Câu 2: Nối khung chữ ở cột A với khung chữ ở cột B cho phù hợp A B Sự sinh sản của thú
Hợp tử được phát triển ở ngoài cơ thể của con mẹ. Sự sinh sản của chim
Hợp tử được phát triển ở trong cơ thể của con mẹ.
Câu 3
: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ Loài hổ (cọp) có tập tính sống như thế nào?
a. Theo bầy, đàn b. Từng đôi c. Đơn độc
b/ Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
a. Mùa đông và mùa xuân b. Mùa hạ và mùa thu
c. Mùa thu và mùa đông d. Mùa xuân và mùa hạ
c/ Hổ thường đẻ mỗi lứa mấy con?
a. 1 con b. Từ 2 đến 4 con c. Nhiều hơn 4 con
d/ Hổ là thú ăn gì?
a. Ăn cỏ b. Ăn thịt c. Ăn tạp Tuần 31
Câu 1: Môi trường là gì? Nêu các thành phần tạo nên môi trường?
Câu 2
: Chọn các từ, cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ .....trong các câu dưới đây cho phù hợp.
trứng, sự thụ tinh, cơ thể mới, tinh trùng, đực và cái
- Đa số loài vật chia ra thành hai giống; ...................... Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo
ra.......................... Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra........................
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là................................. Hợp tử phân chia nhiều
lần và phát triển thành ................................., mang những đặc tính của bố và mẹ.
Câu 3: Liệt kê một số thành phần của môi trường nơi bạn đang sống? Tuần 32
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Tài nguyên là gì?
a. Là những của cải do con người tạo ra để sử dụng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
b. Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên. Con người khai thác, sử dụng chúng cho lợi
ích của bản thân và cộng đồng.
Câu 2: Viết tên một số tài nguyên ở địa phương bạn?
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người?
a. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, ...
b. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên để con người sử dụng trong đời sống, sản xuất.
c. Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt
động khác của con người. d. Tất cả các ý trên. Tuần 33
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì?
a. Khí hậu bị thay đổi; lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên. b. Đất bị xói mòn trở nên bạc màu.
c. Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần, một số loài đã bị tuyệt chủng và một số loài có
nguy cơ bị tuyệt chủng. d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ Lí do nào không phải là lí do chính dẫn đến việc người ta phải tìm cách tăng năng suất cây trồng?
a. Vì người ta ngày càng muốn ăn nhiều hơn b. Vì dân số ngày càng tăng c. Vì diện tích
cây trồng ngày càng bị thu hẹp.
b/ Trong các biện pháp làm tăng năng suất cây trồng, biện pháp nào có thể làm môi trường đất bị ô nhiễm?
a. Tạo ra giống mới cho năng suất cao b. Tưới đủ nước, phân bón chuồng, phân xanh
c. Gieo trồng đúng thời vụ
d. Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ sâu.
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Nguyên nhân nào làm cho đất trồng bị ô nhiễm?
a. Tăng cường dùng phân hóa học
b. Tăng cường dùng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ
c. Xử lí phân và rác thải không hợp vệ sinh
d. Cả ba nguyên nhân trên. Tuần 34
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Không khí và nước bị ô nhiễm sẽ gây ra tác hại gì?
a. Có thể làm chết các động vật sống trong môi trường đó. b. Có thể làm chết các thực vật
sống trong môi trường đó.
c. Gây bệnh hoặc có thể làm chết người. d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Liệt kê những việc làm của bạn hoặc những người trong gia đình bạn có thể gây ô nhiễm
môi trường nước và không khí.
Câu 3: Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường? Tuần 35
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ Bạn có thể làm gì để giệt trừ gián ngay từ trong trứng của nó?

a. Đậy nắp chum, vại b. Giữ vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
b/ Bạn có thể làm gì để giệt trừ muỗi ngay từ trong trứng của nó?
a. Đậy nắp chum, vại b. Giữ vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
Câu 2: Nối tên tài nguyên thiên nhiên ở cột A với vị trí của tài nguyên đó ở cột B cho phù hợp. A B
Tài nguyên thiên nhiên Vị trí không khí Dưới lòng đất Các loại khoáng sản Trên mặt đất
Sinh vật, đất trồng, nước Bao quanh trái đất
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là năng lượng sạch
(khi sử dụng năng lượng đó sẽ tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường)?
a. Năng lượng mặt trời b. Năng lượng gió
c. Năng lượng nước chảy d. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đôt, ...
ĐÁP ÁN ÔN TẬP HỌC KÌ 2 KHOA HỌC LỚP 5 Tuần 18:
Câu 1: Các chất có thể tồn tại ở thể rắn, thể lỏng hoặc thể khí. Khi nhiệt độ thay đổi, một số chất có
thể chuyển từ thể này sang thể khác. Câu 2:
a. kim loại, sáp, thủy tinh b. ni tơ c. nước Câu 3: b Tuần 19:
Câu 1:
c Câu 2 : c Câu 3 : a Tuần 20: Câu 1
Con người cần phải ăn, uống và hít thở. Thức ăn là nguồn cung cấp năng lượng cho
các hoạt động của con người. Câu 2 :
Hoạt động/ Biến đổi Nguồn năng lượng Học sinh học bài thức ăn
ô tô đồ chơi... Pin Nước được đun sôi lửa Xe máy chạy xăng
con người, động vật... Thức ăn
Quần áo phơi bị bạc màu mặt trời
Câu 3 : VD: Kéo 1 lò xo dãn 10cm cần nhiều năng lượng hơn kéo lò xo đó dãn 5cm. Tuần 21: Câu 1: a Câu 2 : e
Câu 3 : Nối chữ ở cột A với chữ ở cột B cho phù hợp: a-1, 3, 5, 6 b- 2, 4 c - 7 Tuần 22 Câu 1:
Cần có những ống khói để dẫn khí các – bô – níc cùng nhiều loại khí gây ô nhiễm môi trường
lên cao, hoặc có các biện pháp để làm sạch, khử độc các chất thải trong khói nhà máy. Câu 2: 1.Đ 2. S 3. Đ 4. Đ Câu 3: b Tuần 23 Câu 1: d Câu 2:
Một số đồ dùng như: quạt, bóng đèn, máy tính, ti vi, … Câu 3:
Điện đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Điện được sử
dụng để chiếu sáng, sưởi ấm, làm lạnh, truyền tin, … Chúng ta dùng điện trong học tập, lao động
sản xuất, vui chơi giải trí, sinh hoạt hàng ngày, … Tuần 24 Câu 1:
Phích cắm cách điện, dây điện dẫn điện. Câu 2:
- Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, ti vi, ...
- Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là(ủi) quần áo (vì những việc này cần dùng nhiều năng lượng điện). Câu 3: c Tuần 25
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : d Câu 2: b Câu 3: c Tuần 26 Câu 1:
Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi
nhị Cơ quan sinh dục cái gọi là nhụy.
Câu 2: a Câu 3: a Tuần 27 Câu 1:
Hạt gieo xuống đất phình to lên vì hút nước. Vỏ hạt nứt để rễ mầm nhú ra cắm xuống đất.
Xung quanh rễ mầm mọc ra nhiều rễ con.
Sau vài ngày, rễ mầm mọc nhiều hơn nữa, thân mầm lớn lên, dài ra và chui lên khỏi mặt đất.
Hai lá mầm teo dần rồi rụng xuống. Cây con bắt đầu đâm chồi, rễ mọc nhiều hơn.
Hai lá mầm xòe ra, chồi mầm lớn dần và sinh ra các lá mới. Câu 2: c Câu 3: c Tuần 28 Câu 1:
a/ a b/ b c/ a d/ a e/ c Câu 2: d Câu 3: d Tuần 29 Câu 1:
Ếch thường đẻ trứng vào mùa hạ.
Ếch đẻ trứng ở dưới nước.
Trứng ếch nở ra con nòng nọc.
Nòng nọc sống ở dưới nước. Câu 2: a/ b b/ b Câu 3: b Tuần 30
Câu 1: Thú là động vật đẻ con. Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng sữa cho đến khi
có thể tự đi kiếm ăn.
Câu 2: Nối khung chữ ở cột A với khung chữ ở cột B cho phù hợp A B Sự sinh sản của thú
Hợp tử được phát triển ở ngoài cơ thể của con mẹ. Sự sinh sản của chim
Hợp tử được phát triển ở trong cơ thể của con mẹ.
Câu 3
: a/ c b/ d c/ b d/ b Tuần 31 Câu 1:
Môi trường là tất cả những gì trên trái đất này. Trong đó có những thành phần tự nhiên
như địa hình, khí hậu, động vật, thực vật, con người, ... và những thành phần do con người tạo ra
(nhân tạo) như làng mạc, thành phố, ruộng đồng, công trường, nhà máy, ....
Câu 2: Chọn các từ, cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ .....trong các câu dưới đây cho phù hợp.
trứng, sự thụ tinh, cơ thể mới, tinh trùng, đực và cái
- Đa số loài vật chia ra thành hai giống: đực và cái. Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra
tinh trùng Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng.
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là sự thụ tinh. Hợp tử phân chia nhiều lần và
phát triển thành cơ thể mới, mang những đặc tính của bố và mẹ. Câu 3:
Một số thành phần của môi trường: nhà, ruộng, cây cối, chó, mèo, không khí, đất, ... Tuần 32 Câu 1: b Câu 2:
Một số tài nguyên: rừng, sông, than, ... Câu 3: d Tuần 33 Câu 1: d Câu 2: a/ a b/ d Câu 3: d Tuần 34 Câu 1: d
Câu 2: Một số việc làm như: Vất rác bừa bãi, đốt rác, dùng bom mìn đánh bắt cá, ... Câu 3:
Một số việc để bảo vệ môi trường: Đổ rác đúng nơi quy định, giữ vệ sinh trường lớp, trồng cây xanh, ... Tuần 35
Câu 1: a/ b b/ a Câu 2: A B
Tài nguyên thiên nhiên Vị trí không khí Dưới lòng đất Các loại khoáng sản Trên mặt đất
Sinh vật, đất trồng, nước Bao quanh trái đất Câu 3: d