Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt 2 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 cho học sinh của mình.

ĐỀ ƠNG TIẾNG VIT HỌC KÌ 2- Khi 2
NĂM HỌC 2022- 2023
A. ĐỌC - HIU
Đề 1: Đọc thầm bài B câu tung cánh (TV2 tp 2 tr 6).Chọn câu trả lời đúng nhất
khoanh tròn.
Câu 1: Bồ câu đưc con người đưa về nuôi từ khi nào?
a) T cách đây năm nghìn năm.
b) T cách đây hai trăn năm.
c) T cách đây mưi năm.
Câu 2: Chim bồ câu p trứng, nuôi con mi n như thế nào?
a. B câu m p trứng, nuôi con bng mi.
b. B câu b m thay phiên nhau ấp trng. Khi chim non mới ra đời, b m không
mm m mà mm sa trong diu cho con.
c. B câu b p trng, cho chim non mi ra đời ăn lá cây non.
Câu 3: Vì sao người ta dùng b câu đ đưa thư ?
a) Vì b câu rt thông minh, bay xa đến đâu cũng nhớ đưng v.
b) Vì b câu có kh năng bay cao, không bỏ nhim v
c) Vì b câu trung thành, tn tụy, bay không biết mt
Đề 2: Đọc thầm bài Chim Sơn Ca Bông cúc trắng (TV2 tp 2 tr 49).Chọn câu tr
li đúng nht và khoanh tròn.
Câu 1: Đoạn 1 gii thiu nhng nhân vật nào của câu chuyện.
a. Đám c di, cây hoa cúc trng
b. Chim sơn ca, bông cúc trắng
c. Hai cậu bé.
Câu 2: Vì sao tiếng hót của chim sơn ca tr nên buồn thm?
a. Vì chim sơn ca phi xa bn.
b. Vì chim sơn ca b thương.
c. Vì chim sơn ca đã b nht trong lng.
Câu 3: Hành động ca hai cậu bé đã gây ra chuyện gì đau lòng?
a) Sơn ca lìa đời, bông cúc tm nng mt tri.
b) Sơn ca lìa đời, bông cúc cũng héo l đi vì thương sót.
c) Sơn ca bị cm tù, cúc b ct đi.
Câu 4: Qua câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng, em hiểu điều gì?
a. Các loài chim đều b nht trong lồng, bông hoa bị ct đi.
b. Bo v chim chóc, bảo v các loài hoa vì chúng làm cho cuộc sống thêm ơi
đẹp
c. Biết đưc thế gii thiên nhiên tht đp
Đề 3: Đọc thm bài Chiếc r đa tròn (TV2 tp 2 tr 33).Chọn câu trả li đúng nht
và khoanh tròn.
Câu 1: Khi thấy chiếc r đa nằm trên mt đt, Bc h nói gì với chú cần v?
a. Cun r này lại, ri trồng cho nó mọc tiếp.
b. Xi đt, vùi chiếc r xung.
c. Buc nó ta vào hai cái cc.
Câu 2: Về sau, chiếc r đa ấy tr thành một cây đa như thế nào?
a. Chiếc r đa trở thành mt cây đa con thân thng.
b. Chiếc r đa trở thành mt cây đa con có vòng lá tròn.
c. Chiếc r đa trở thành mt cây đa có vòm lá xum xuê.
Câu 3: Các bạn nh vào thăm vườn Bác Thích chơi trò chơi gì bên cây đa ấy?
a. Thích chơi trò trốn tìm
b. Thích chơi trò bán đ hàng dưi gc cây đa
c. Thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.
Đề 4: Đọc thầm bài Chim rừng Tây Nguyên (TV2 tp 2 tr 42).Chn câu trả li
đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1 : Tìm nhng t ng t v đẹp ca mt h Y--pao?
a. Nơi đây cất lên nhng tiếng chim ríu rít.
b. Chim đi bàng chân vàng m đỏ.
c. Mặt nước h Y--pao chao mình rung động, trong xanh,xanh thêm, rng ra
mênh mông.
Câu 2: Quanh hồ c Y--pao có những loài chim nào?
a. Chim sâu, chim vành khuyên và nhiều loài chim khác
b. Chim đi bàng, chim thiên nga, chim kơ púc và nhiu loại chim khác.
c. Chim đi bàng chân vàng m đỏ, chim chào mào.
Câu 3: Những t ng mình đỏ chót nhỏ như quả ớt”, “mỏ thanh mảnh”, hót
lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo” được dùng miêu t loài chim nào?
a) Chim đi bàng
b) Chim kơ púc.
c) Chim sáo.
Đề 5: Đọc thầm bài Động vật bế” con thế nào? (TV2 tp 2 tr 59).Chọn câu trả
li đúng nht và khoanh tròn.
Câu 1: Những con vt nào có cách tha con giống như cách tha mi ?
a. Mèo, hổ, báo, sư tử
b. Chó, heo, trâu, khỉ
c. Gấu, mèo, heo
Câu 2: Những con vật nào cõng” hoặc “địu” con bằng ng, bằng chiếc túi da
bng?
a. Chut túi, gấu túi, thiên nga
b. Vt, gà, ngan
c. Chó, mèo, gà
Câu 3: Những con vt nh nào không được tha, “địu” hay cõng” phi t đi
theo m?
a. Thiên nga, mèo, gấu túi
b. Nga con, hươu con, voi con, tê giác con
c. Mèo con, gấu con, thiên nga
Đề 6: Đọc thầm bài Mùa nước ni (TV2 tp 2 tr 92).Chọn câu tr lời đúng
nht và khoanh tròn.
Câu 1 : Bài văn tả mùa nưc ni vùng nào?
a. Vùng đng bằng sông Hồng
b. Vùng đng bằng sông Cửu Long.
c. Vùng đng bằng sông Hương
Câu 2 : Vì sao ngưi ta gi đó là mùa nưc ni ?
a. Vì nưc dâng lên hiền hòa.
b. Vì nưc lũ đ v d di.
c. Vì mưa dầm d.
Câu 3: Trong câu : Rằm tháng bảy c nhảy lên bờ” rằm tháng bảy thời
gian nào?
a. Ngày 1 tháng 7 âm lch
b. Ngày 15 tháng 7 âm lch
c. Ngày 30 tháng 7 âm lch
Đề 7: Đọc thầm bài Rơm tháng mười (TV2 tp 2 tr 102 ).Chọn câu tr lời đúng
nht và khoanh tròn.
Câu 1: Tác giả bài đọc viết v k niệm gì?
a. Những con đường rơm.
b. Chiếc lu bằng rơm.
c. Những mùa gặt tuổi thơ.
Câu 2: Câu văn tả v đẹp ca nắng tháng Mưi?
a. Nh cái nắng hanh tháng Mười trong như h phách.
b. Những con đường làng đầy rơm vàng óng.
c. Bu tri xanh.
Câu 3: Tr con trong làng chơi những trò chơi trên những con đường sân, ngõ
đầy rơm?
a. Nm lăn ra đ i nng hoc lăn ln, vt nhau, chơi trò đi lộn đầu xuống đất.
b. Ăn, ng c đêm trên những con đường làng đầy rơm.
c. Tr con không thích chơi với rơm
Đề 8: Đọc thầm bài Con Rồng cháu Tiên (TV2 tp 2 tr 115 ).Chọn câu trả li
đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1. Ở min Lc Vit có mt v thn tên là?
a. Lc Long Quân
b. Thánh Gióng
c. Thch Sanh
Câu 2: Bà Âu Cơ sinh con kì lạ như thế nào?
a. Bà sinh ra một ngưi con lớn nhanh như thổi.
b. Bà sinh ra hàng chục ngưi con lơn nhanh như thi.
c. Bà sinh ra một bc trăm trng, n ra mt trăm ngưi con ln nhanh như thổi.
Câu 3: Vị Vua đầu tiên lập ra nưc ta là ai ?
a. Hùng Vương
b. Lê Hoàn
c. Nguyn Hu
Câu 4: Theo truyện này thì ngưi Vit Nam ta là con cháu ca ai?
a. con cháu ca Rồng Tiên.
b. Con cháu của vua.
c. Con cháu anh hùng.
Đề 9: Đọc thầm bài Người làm đồ chơi (TV2 tp 2 tr 126 ).Chọn câu trả lời đúng
nht và khoanh tròn.
Câu 1 : Bác Nhân làm nghề gì?
a. Làm đ chơi
b. Buôn bán đồ chơi
c. Làm rung
Câu 2 :Bác Nhân làm đồ chơi bằng gì?
a. Bng bt màu
b. Bng nha
c. Bằng đất sét
Câu 3: Vì sao bác Nhân đinh chuyển v quê?
a. Vì bác không thích thành ph.
b. Vì dạo này bác không bán đưc hàng.
c. Vì bác không thích làm đ chơi bằng bt.
Câu 4 : Bạn nh đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ?
a. Bn xin tin b m, mua hết đ chơi của bác.
b. Bn vận động các bạn nh mua hết đ chơi của bác.
c. Bạn đập lợn đất ly tin, nh các bạn mua đồ chơi của bác.
Đề 10: Đọc thầm bài Bóp náp quả cam (TV2 tp 2 tr 131).Chọn câu trả lời đúng
nht và khoanh tròn.
Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đi vi nưc ta?
a. Gi cầu hòa xâm chiếm nưc ta.
b. Gi v ợn đường để xâm chiếm nưc ta.
c. Cho s gi làm nhiều điều ngang ngược.
Câu 2 : Quốc Ton quyết gặp vua để nói gì?
a. Để xin vua cho đánh, vì cho giặc mượn đường là mất nưc.
b. Để xin vua trng tr s gi ngang ngưc.
c. Để xin vua cho đi đánh giặc.
Câu 3 : Chi tiết Quc Toản vô tình Bóp náp quả cam nói lên điều gì?
a. Nói lên lòng căm giận quân giặc ca Quc Ton.
b. Nói lên Quc Ton buồn không được gp vua.
c. Nói lên Quc Ton khe mạnh bóp nát đưc qu cam.
Câu 4: Qua câu chuyện em hiểu gì về Trn Quc Ton?
a. Trn Quc Toản là một thiếu niên yêu c.
b. Trn Quc Toản là một ngưi anh hùng.
c. Trn Quc Toản là một ngưi lính quân đi.
B. ĐỌC THÀNH TING
1. Đọc đoạn 2 và 3 Bài B câu tung cánh trang 7
Câu hỏi: Vì sao ngưi ta dùng b câu đưa thư?
Tr li: Vì b câu thông minh, bay xa đến đâu vẫn nh đưng v .
2. Đọc đoạn 1 và 2 Bài Con chó nhà hàng xóm trang 14
Câu hỏi: Bn ca bé nhà là ai?
Tr li: Bn ca bé nhà là Cún Bông.
3. Đọc đoạn 3 và 4 Bài Tiếng vưn trang 22
Câu hỏi: Có những con nào bay đến vườn cây?
Tr li: Chim vành khuyên, ong, chào mào.
4. Đọc đoạn 1 và 2 Bài Chiếc r đa tròn trang 33, 34
Câu hỏi: Khi thy chiếc r đa nằm trên mặt đt, Bác H nói gì với chú cần
v?
Tr li: Chú cuốn r này lại, ri trồng cho nó mc tiếp nhé.
5. Đọc Bài thơ B tre đón khách trang 47
Câu hỏi: “ Khách” Đến b tre là nhng loài chim nào?
Tr li: Đàn cò bch, b nông, chú bói cá,, bầy chim cu.
6. Đọc đc đon 1,2 Bài hươu cao cổ trang 64
Câu hỏi: Hươu cao cổ cao như thế nào?
Tr li: Con hươu cao nht cao gần 6 mét, có thể ngó đưc vào ca s
tng hai ca mt ngôi nhà.
7. Đọc Đoạn 1,2, 3 Bài Chuyn bốn mùa trang 81
Câu hỏi: Câu chuyện có mấy nàng tiên?
Tr li: Có 4 nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu, Đông
8. Đọc Bài Thơ Buổi Trưa hè trang 84
Câu hỏi: Gia buổi trưa hè, có thể nghe thấy âm thanh gì?
Tr li: Con tm ăn dâu.
9. Đọc Đoạn 2 Bài Con kênh xanh xanh trang 110
Câu hỏi: Mùa hè, Đôi và Thu thường làm gì bên con lạch?
Tr li: Mùa hè, Đôi và Thu thưng nm trên võng ôn bài, đ vui.
10. Đọc Bài Thư Trung thu trang 118
Câu hỏi: Bác H gi bức thư cho ai ?
Tr li: Bác Hồ gi bức thư cho thiếu niên, nhi đồng.
C. CHÍNH T
1/ Nghe viết bài: B câu tung cánh ( T T tiên…..b m thay nhau p
trng) TV2 tp 2 Trang 6.
2/ Nghe viết bài : Cây xanh với con ngưi ( Đon t Con ngưi……cho sc
kho con ngưi ) TV 2 tp 2 trang 25.
3/ Nghe viết bài Chiếc r đa tròn ( Đoạn t Nhiều năm sau ….hình tròn như
thế) TV 2 tp 2 trang 34.
4/ Nghe viết bài Chim sơn ca và bông cúc trắng( Đon t Sáng hôm
sau…..đói khát ) TV 2 tp 2 trang 50.
5/ Nghe viết bài Cây đa quê hương ( Đon t Chiu chiều……yên lặng) TV2
tp 2 trang 75.
6/ Nghe viết bài Mùa nước ni ( Đon t Mùa này…ngày khác) TV2 tp 2
trang 92.
7/ Nghe viết bài: Bé xem tranh ( đon t đầu…..tiếng hò) TV2 tập 2 trang 99.
8/ Nghe viết bài Rơm tháng Mưi ( đon t Bn trẻ….vật nhau) TV2 tp 2
trang 102.
9/ Nghe viết bài Đi tàu ho ( đon t Con tàu hoả….cái com pa) TV2 tập 2
trang 137.
10/ Nghe viết bài: Mùa xuân đến ( Đon t Hoa mận …đầy tiếng chim) Tv2
tp 2 trang 138.
D. TP LÀM VĂN
1/ Viết 4-5 câu về mt vt nuôi mà em yêu thích
* Gi ý: - Đó là con vt gì?
- Đặc đim con vt đó ?
- Tình cm ca em đi vi con vt đó như thế nào?
2/ Viết đoạn văn 4-5 câu nói về một loài hoa mà em thích.
* Gi ý: - Đó là loi hoa gì?
- Hoa màu gì, đưc trng đâu?
- Tình cm ca em đi vi loi hoa đó như thế nào?
3/ Viết đoạn văn 4-5 câu nói về một mùa em yêu thích
* Gi ý: - Mùa em thích đó là mùa nào ( Mùa xuân, hạ, thu đông)?
- Mùa đó có gì đc bit ?
- Em thích làm gì trong mùa đó?
4/ Viết đo văn 4-5 câu về mt đ chơi em yêu thích
* Gi ý: - Đó là đ chơi gì?( gấu bông, búp bê, siêu nhân….)
- Đặc đim đ chơi đó đó ?
- Tình cm ca em đi vi đ chơi đó như thế nào?
5/ Viết đo văn 4-5 câu giới thiệu nơi em ở.
* Gi ý: - Nơi em ở đâu ? ( tổ, p mấy, xã, huyện nào?)
- Cnh vật nơi em ở như thế nào? ( nhà cửa, cây ci, đường sá..).
- Tình cm ca em như thế nào đối với nơi ở ca em?
E. LUYN T VÀ CÂU
I/ NHN BIT
1/ Trc nghim
Câu 1: B phn tr li câu hi Thế nào? trong câu : Vết thương của Bé khá nặng.
Đó là:
a/ Vết thương của Bé.
b/ khá nặng
c/ Bé khá nặng
Câu 2: Nhng t ng có th dùng đ đặt câu hi thay thế cho khi nào?
a/ bao giờ, mùa xuân
b/ bao giờ, tháng mấy?
c/ tháng hai, hôm qua.
Câu 3: B phận nào trong câu sau trả li cho câu hi đâu?
Rau xum xuê trên nương bãi.
a/ Rau xum xuê.
b/ trên nương bãi.
c/ xum xuê trên nương bãi.
Câu 4: Bộ phận nào trong câu sau trả li chô câu hi Để làm gì?
Chiếc cp này đ em đựng sách v.
a/ Chiếc cp
b/ Chiêc cặp này để em.
c/ đ em đựng sách vở.
Câu 5: Các từ ng sau: Tm, ăn, chy, đi, câu cá, bơi, khóc. thuộc nhóm từ ch :
a/ T ng ch s vt
b/ T ng ch đặc đim
c/ T ng ch hot đng.
Câu 6: Dấu chm hi đưc đt sau câu:
a/ Câu kể
b/ Câu hỏi.
c/ Câu cảm.
Câu 7 :Bộ phận in đậm trong câu sau tr li cho câu hi nào?
Chú bói cá đ trên cành tre.
a/ thế nào?
b/ đâu?
c/ làm gì?
Câu 8: Các từ ng sau: tre, cặp, bàn, sách, bò là t ch:
a/ S vt
b/ Đặc đim
c/T ch hot đng.
Câu 9: Các từ ng sau: đen, đp,xanh, hồng, sáng rực là t ch:
a/ S vt
b/ Đặc đim
c/T ch hot đng.
Câu 10: Câu : Em là hc hc sinh lp Hai. Thuc mẫu câu:
a/ Ai thế nào?
b/ Ai làm gì?
c/ Ai là là gì?
*T LUN
Câu 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a) Cô giáo ôm Chi vào lòng.
b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
Câu 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
a) Mẹ ……………………………………………………………………….
b) Chị ……………………………………………………………………….
Câu 3: Đt mt câu có b phn tr lời cho câu hỏi đâu?
………………………………………………………………………………….
Câu 4: Em đt du phẩy cho phù hợp trong câu sau:
Lúa ngô khoai sắn nuôi sống ta.
( Lúa, ngô, khoai, sắn nuôi sống ta.)
Câu 5: Xếp các từ sau vào nhóm thích hp:
Ăn, chy, xanh rờn, đỏ, đọc sách, viết bài, cao.
a/ T ch hot động:……………………………………………………………
b/ T ch đặc đim:…………………………………………………………….
Câu 6: Đt mt câu theo mẫu câu Ai thế nào?
……………………………………………………………………………………............
Câu 7: Đt mt câu có t mong hoc t hãy để nói lời đ ngh ca em vi ngưi khác.
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: K tên mt s ngh nghiệp mà em biết:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 9: Đt câu hi cho b phận in đậm trong câu sau:
Nhà vua họp bàn việc nưc i thuyn rng.
…………………………………………………………………………………
Câu 10: Đt câu hi cho b phận in đậm trong câu sau:
Trâu nm ngh i bóng tre
………………………………………………………………………………….
II THÔNG HIU
1/ Trc nghim:
Câu 1: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
b/ Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
c/ Cò đọc sách trên ngọn tre
Câu 2: . Bộ phận in đậm trong câu “Thỏ con ra khỏi hang để kiếm cái ăn.” trả lời
cho câu hỏi nào?
a/ . Là gì?
b/. Làm gì?
c/. Thế nào?
Câu 3: Câu “Quả măng cụt tròn như quả cam” trả lời cho câu hỏi:
a. Là gì?.
b.Làm gì?.
c . thế nào?.
Câu 4: Dòng nào gm các t ch hot đng
a/ Tươi, đp, hng, khôn, trung thc.
b/ Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dn dp, luyn tp.
Câu 5: Câu nào dưi đây đưc cu to theo mu Ai làm ?
a/ Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.
b/ Bài dạy ca thy rt sinh đng.
c/ Trong gi hc, thầy thường t chc các hot đng
Câu 6: Câu nào dưi đây đưc cu to theo mu Ai thế nào?
a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
b/ Cò là học sinh gii nht lp.
c/ Cò đọc sách trên ngn tre
Câu 7: Dòng ghi đúng b phận câu tr li câu hi ? trong câu:
“Thiếu nhi là măng non của đất nưc”
a/. là măng non ca đt nưc
b/. măng non của đt nưc
c/. là măng non
Câu 8: Dòng nào gm các t ch đc đim
a/ Tươi, đp, hng, khôn, trung thc.
b/ Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dn dp, luyn tp.
Câu 9: Bộ phận in đậm trong câu sau tr li cho câu hi nào?
“ Bên bờ tre, bác b nông đứng im như tượng đá.”
a/ Thế nào?
b/ Là gì?
c/ đâu?
Câu 10: Chn dấu câu phù hợp điền vào câu sau:
Sáng nay , lớp em đi lao động.”
a/ Du chm hi
b/ Du chm
c/Du chm than
2/ T lun
Câu 1: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào?”
a / Sinh nhật Lan vào ngày 7 tháng
b/ Hoa cúc nở rộ khi mùa thu đến.
Câu 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a/ Ông tôi tỉa lá tưới nước cho cây hoa hồng .
b/ Anh Hoàng luôn nhường nhịn chiều chuộng bé Hà .
Câu 3: . Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
Trường học của em rất sạch đẹp
………………………………………………………………………….
Câu 4: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a/ Bạn ấy học giỏi hát hay và rất chăm chỉ.
b/ Gia đình em gồm có ông bà bố mẹ em và em trai.
Câu 5: Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? Để nói về buổi trưa hè.
…………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tìm bộ phận trả lời cho cauu hỏi Thế nào? Trong câu:
“Nước dâng lên cuồn cuộn.”
……………………………………………………………………………….
Câu 7: Đặt một câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú của em trước một cảnh đẹp
M: Ôi, cảnh ở đây tuyệt quá!
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Ghép đúng ( dùng bút để nối)
a / khoẻ như 1/ voi
c/ nhanh như 2/ rùa
d/ chậm như 3/ sóc
e/ hiền như 4/ nai
Câu 9: Đặt một câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
……………………………………………………………………………………
Câu 10:Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp:
Chim chào mào, bay lượn, hoa, quả xoài, vẫy, mầm non.
a. Từ ngữ chỉ sự vật:…………………………………………………..
b. Từ ngữ chỉ hoạt động:……………………………………………….
III. Vn dng
1.Trc nghim:
Câu 1: B phận in đậm trong câu “ Trưa ấy, Hà đến gp thy hiệu trưởng.”
Tr li cho câu hi nào?
a. đâu?
b. Khi nào?
c. Vì sao?
Câu 2: Câu” Con chim xanh biếc, toàn thân óng ánh.” Đưc viết theo kiểu câu nào?
a. Ai(con gì, cái gì) làm gì?
b. Ai (con gì, cái gì) là gì?
c. Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 3: Câu “Hoa hng tht rc r” Được viết theo kiểu câu nào?
a. Ai(con gì, cái gì) làm gì?
b. Ai (con gì, cái gì) là gì?
c. Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 4: Bộ phần nào trong câu “ Tết Trung thu, Bác càng nhớ các cháu thiếu niên, nhi
đồng.” trả li câu hi “ Khi nào ?” ?
a. nh
b. Tết Trung thu
c. thiếu niên, nhi đồng
2. T Lun:
Câu 1: Đặt 1 câu có b phn tr lời cho câu hỏi “ Đ làm gì?”
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Dựa vào các t ng ch dng c hoc hot động, tìm tên của ngh:
a. Bào, cưa, đục, thưc thợ, búa, kìm:……………………………….
b. Giảng bài, soạn giáo án, chấm điểm:……………………………..
c. Tai nghe, dao mổ, kim tiêm:……………………………………..
Câu 3: Đặt câu hi cho b phận câu đưc in đm sau:
Nàng Âu Cơ xinh đẹp tuyt trn.
……………………………………………………………………
| 1/15

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2- Khối 2 NĂM HỌC 2022- 2023 A. ĐỌC - HIỂU
Đề 1: Đọc thầm bài Bồ câu tung cánh (TV2 tập 2 tr 6).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Bồ câu được con người đưa về nuôi từ khi nào?
a) Từ cách đây năm nghìn năm.
b) Từ cách đây hai trăn năm.
c) Từ cách đây mười năm.
Câu 2: Chim bồ câu ấp trứng, nuôi con mới nở như thế nào?
a. Bồ câu mẹ ấp trứng, nuôi con bằng mồi.
b. Bồ câu bố mẹ thay phiên nhau ấp trứng. Khi chim non mới ra đời, bố mẹ không
mớm mồ mà mớm sữa trong diều cho con.
c. Bồ câu bố ấp trứng, cho chim non mới ra đời ăn lá cây non.
Câu 3: Vì sao người ta dùng bồ câu để đưa thư ?
a) Vì bồ câu rất thông minh, bay xa đến đâu cũng nhớ đường về.
b) Vì bồ câu có khả năng bay cao, không bỏ nhiệm vụ
c) Vì bồ câu trung thành, tận tụy, bay không biết mệt
Đề 2: Đọc thầm bài Chim Sơn Ca và Bông cúc trắng (TV2 tập 2 tr 49).Chọn câu trả
lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Đoạn 1 giới thiệu những nhân vật nào của câu chuyện.
a. Đám cỏ dại, cây hoa cúc trắng
b. Chim sơn ca, bông cúc trắng c. Hai cậu bé.
Câu 2: Vì sao tiếng hót của chim sơn ca trở nên buồn thảm?
a. Vì chim sơn ca phải xa bạn.
b. Vì chim sơn ca bị thương.
c. Vì chim sơn ca đã bị nhốt trong lồng.
Câu 3: Hành động của hai cậu bé đã gây ra chuyện gì đau lòng?
a) Sơn ca lìa đời, bông cúc tắm nắng mặt trời.
b) Sơn ca lìa đời, bông cúc cũng héo lả đi vì thương sót.
c) Sơn ca bị cầm tù, cúc bị cắt đi.
Câu 4: Qua câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng, em hiểu điều gì?
a. Các loài chim đều bị nhốt trong lồng, bông hoa bị cắt đi.
b. Bảo vệ chim chóc, bảo vệ các loài hoa vì chúng làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp
c. Biết được thế giới thiên nhiên thật đẹp
Đề 3: Đọc thầm bài Chiếc rễ đa tròn (TV2 tập 2 tr 33).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Khi thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bắc hồ nói gì với chú cần vụ?
a. Cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp.
b. Xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
c. Buộc nó tựa vào hai cái cọc.
Câu 2: Về sau, chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa như thế nào?
a. Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con thân thẳng.
b. Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn.
c. Chiếc rễ đa trở thành một cây đa có vòm lá xum xuê.
Câu 3: Các bạn nhỏ vào thăm vườn Bác Thích chơi trò chơi gì bên cây đa ấy?
a. Thích chơi trò trốn tìm
b. Thích chơi trò bán đồ hàng dưới gốc cây đa
c. Thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.
Đề 4: Đọc thầm bài Chim rừng Tây Nguyên (TV2 tập 2 tr 42).Chọn câu trả lời
đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1 : Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của mặt hồ Y-rơ-pao?
a. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít.
b. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ.
c. Mặt nước hồ Y-rơ-pao chao mình rung động, trong xanh,xanh thêm, rộng ra mênh mông.
Câu 2: Quanh hồ nước Y-rơ-pao có những loài chim nào?
a. Chim sâu, chim vành khuyên và nhiều loài chim khác
b. Chim đại bàng, chim thiên nga, chim kơ púc và nhiều loại chim khác.
c. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ, chim chào mào.
Câu 3: Những từ ngữ “ mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt”, “mỏ thanh mảnh”, “ hót
lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo” được dùng miêu tả loài chim nào? a) Chim đại bàng b) Chim kơ púc. c) Chim sáo.
Đề 5: Đọc thầm bài Động vật “ bế” con thế nào? (TV2 tập 2 tr 59).Chọn câu trả
lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Những con vật nào có cách tha con giống như cách tha mồi ? a. Mèo, hổ, báo, sư tử b. Chó, heo, trâu, khỉ c. Gấu, mèo, heo
Câu 2: Những con vật nào “ cõng” hoặc “địu” con bằng lưng, bằng chiếc túi da ở bụng?
a. Chuột túi, gấu túi, thiên nga b. Vịt, gà, ngan c. Chó, mèo, gà
Câu 3: Những con vật nhỏ nào không được tha, “địu” hay “ cõng” mà phải tự đi theo mẹ?
a. Thiên nga, mèo, gấu túi
b. Ngựa con, hươu con, voi con, tê giác con
c. Mèo con, gấu con, thiên nga
Đề 6: Đọc thầm bài Mùa nước nổi (TV2 tập 2 tr 92).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1 : Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào?
a. Vùng đồng bằng sông Hồng
b. Vùng đồng bằng sông Cửu Long.
c. Vùng đồng bằng sông Hương
Câu 2 : Vì sao người ta gọi đó là mùa nước nổi ?
a. Vì nước dâng lên hiền hòa.
b. Vì nước lũ đổ về dữ dội. c. Vì mưa dầm dề.
Câu 3: Trong câu : “ Rằm tháng bảy nước nhảy lên bờ” rằm tháng bảy là thời gian nào?
a. Ngày 1 tháng 7 âm lịch
b. Ngày 15 tháng 7 âm lịch
c. Ngày 30 tháng 7 âm lịch
Đề 7: Đọc thầm bài Rơm tháng mười (TV2 tập 2 tr 102 ).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Tác giả bài đọc viết về kỉ niệm gì?
a. Những con đường rơm. b. Chiếc lều bằng rơm.
c. Những mùa gặt tuổi thơ.
Câu 2: Câu văn tả vẻ đẹp của nắng tháng Mười?
a. Nhớ cái nắng hanh tháng Mười trong như hổ phách.
b. Những con đường làng đầy rơm vàng óng. c. Bầu trời xanh.
Câu 3: Trẻ con trong làng chơi những trò chơi gì trên những con đường sân, ngõ đầy rơm?
a. Nằm lăn ra để sưởi nắng hoặc lăn lộn, vật nhau, chơi trò đi lộn đầu xuống đất.
b. Ăn, ngủ cả đêm trên những con đường làng đầy rơm.
c. Trẻ con không thích chơi với rơm
Đề 8: Đọc thầm bài Con Rồng cháu Tiên (TV2 tập 2 tr 115 ).Chọn câu trả lời
đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1. Ở miền Lạc Việt có một vị thần tên là? a. Lạc Long Quân b. Thánh Gióng c. Thạch Sanh
Câu 2: Bà Âu Cơ sinh con kì lạ như thế nào?
a. Bà sinh ra một người con lớn nhanh như thổi.
b. Bà sinh ra hàng chục người con lơn nhanh như thổi.
c. Bà sinh ra một bọc trăm trứng, nở ra một trăm người con lớn nhanh như thổi.
Câu 3: Vị Vua đầu tiên lập ra nước ta là ai ? a. Hùng Vương b. Lê Hoàn c. Nguyễn Huệ
Câu 4: Theo truyện này thì người Việt Nam ta là con cháu của ai?
a. con cháu của Rồng Tiên. b. Con cháu của vua. c. Con cháu anh hùng.
Đề 9: Đọc thầm bài Người làm đồ chơi (TV2 tập 2 tr 126 ).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1 : Bác Nhân làm nghề gì? a. Làm đồ chơi b. Buôn bán đồ chơi c. Làm ruộng
Câu 2 :Bác Nhân làm đồ chơi bằng gì? a. Bằng bột màu b. Bằng nhựa c. Bằng đất sét
Câu 3: Vì sao bác Nhân đinh chuyển về quê?
a. Vì bác không thích ở thành phố.
b. Vì dạo này bác không bán được hàng.
c. Vì bác không thích làm đồ chơi bằng bột.
Câu 4 : Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ?
a. Bạn xin tiền bố mẹ, mua hết đồ chơi của bác.
b. Bạn vận động các bạn nhỏ mua hết đồ chơi của bác.
c. Bạn đập lợn đất lấy tiền, nhờ các bạn mua đồ chơi của bác.
Đề 10: Đọc thầm bài Bóp náp quả cam (TV2 tập 2 tr 131).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Giả cầu hòa xâm chiếm nước ta.
b. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
c. Cho sứ giả làm nhiều điều ngang ngược.
Câu 2 : Quốc Toản quyết gặp vua để nói gì?
a. Để xin vua cho đánh, vì cho giặc mượn đường là mất nước.
b. Để xin vua trừng trị sứ giả ngang ngược.
c. Để xin vua cho đi đánh giặc.
Câu 3 : Chi tiết Quốc Toản vô tình Bóp náp quả cam nói lên điều gì?
a. Nói lên lòng căm giận quân giặc của Quốc Toản.
b. Nói lên Quốc Toản buồn không được gặp vua.
c. Nói lên Quốc Toản khỏe mạnh bóp nát được quả cam.
Câu 4: Qua câu chuyện em hiểu gì về Trần Quốc Toản?
a. Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước.
b. Trần Quốc Toản là một người anh hùng.
c. Trần Quốc Toản là một người lính quân đội.
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG
1. Đọc đoạn 2 và 3 Bài Bồ câu tung cánh trang 7
Câu hỏi: Vì sao người ta dùng bồ câu đưa thư?
Trả lời: Vì bồ câu thông minh, bay xa đến đâu vẫn nhớ đường về .
2. Đọc đoạn 1 và 2 Bài Con chó nhà hàng xóm trang 14
Câu hỏi: Bạn của bé ở nhà là ai?
Trả lời: Bạn của bé ở nhà là Cún Bông.
3. Đọc đoạn 3 và 4 Bài Tiếng vườn trang 22
Câu hỏi: Có những con nào bay đến vườn cây?
Trả lời: Chim vành khuyên, ong, chào mào.
4. Đọc đoạn 1 và 2 Bài Chiếc rễ đa tròn trang 33, 34
Câu hỏi: Khi thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ nói gì với chú cần vụ?
Trả lời: Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé.
5. Đọc Bài thơ Bờ tre đón khách trang 47
Câu hỏi: “ Khách” Đến bờ tre là những loài chim nào?
Trả lời: Đàn cò bạch, bồ nông, chú bói cá,, bầy chim cu.
6. Đọc đọc đoạn 1,2 Bài hươu cao cổ trang 64
Câu hỏi: Hươu cao cổ cao như thế nào?
Trả lời: Con hươu cao nhất cao gần 6 mét, có thể ngó được vào cửa sổ
tầng hai của một ngôi nhà.
7. Đọc Đoạn 1,2, 3 Bài Chuyện bốn mùa trang 81
Câu hỏi: Câu chuyện có mấy nàng tiên?
Trả lời: Có 4 nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu, Đông
8. Đọc Bài Thơ Buổi Trưa hè trang 84
Câu hỏi: Giữa buổi trưa hè, có thể nghe thấy âm thanh gì?
Trả lời: Con tằm ăn dâu.
9. Đọc Đoạn 2 Bài Con kênh xanh xanh trang 110
Câu hỏi: Mùa hè, Đôi và Thu thường làm gì bên con lạch?
Trả lời: Mùa hè, Đôi và Thu thường nằm trên võng ôn bài, đố vui.
10. Đọc Bài Thư Trung thu trang 118
Câu hỏi: Bác Hồ gửi bức thư cho ai ?
Trả lời: Bác Hồ gửi bức thư cho thiếu niên, nhi đồng. C. CHÍNH TẢ
1/ Nghe viết bài: Bồ câu tung cánh ( Từ Tổ tiên…..bố mẹ thay nhau ấp trứng) TV2 tập 2 Trang 6.
2/ Nghe viết bài : Cây xanh với con người ( Đoạn từ Con người……cho sức
khoẻ con người ) TV 2 tập 2 trang 25.
3/ Nghe viết bài Chiếc rễ đa tròn ( Đoạn từ Nhiều năm sau ….hình tròn như thế) TV 2 tập 2 trang 34.
4/ Nghe viết bài Chim sơn ca và bông cúc trắng( Đoạn từ Sáng hôm
sau…..đói khát ) TV 2 tập 2 trang 50.
5/ Nghe viết bài Cây đa quê hương ( Đoạn từ Chiều chiều……yên lặng) TV2 tập 2 trang 75.
6/ Nghe viết bài Mùa nước nổi ( Đoạn từ Mùa này…ngày khác) TV2 tập 2 trang 92.
7/ Nghe viết bài: Bé xem tranh ( đoạn từ đầu…..tiếng hò) TV2 tập 2 trang 99.
8/ Nghe viết bài Rơm tháng Mười ( đoạn từ Bọn trẻ….vật nhau) TV2 tập 2 trang 102.
9/ Nghe viết bài Đi tàu hoả ( đoạn từ Con tàu hoả….cái com pa) TV2 tập 2 trang 137.
10/ Nghe viết bài: Mùa xuân đến ( Đoạn từ Hoa mận …đầy tiếng chim) Tv2 tập 2 trang 138. D. TẬP LÀM VĂN
1/ Viết 4-5 câu về một vật nuôi mà em yêu thích
* Gợi ý: - Đó là con vật gì?
- Đặc điểm con vật đó ?
- Tình cảm của em đối với con vật đó như thế nào?
2/ Viết đoạn văn 4-5 câu nói về một loài hoa mà em thích.
* Gợi ý: - Đó là loại hoa gì?
- Hoa màu gì, được trồng ở đâu?
- Tình cảm của em đối với loại hoa đó như thế nào?
3/ Viết đoạn văn 4-5 câu nói về một mùa em yêu thích
* Gợi ý: - Mùa em thích đó là mùa nào ( Mùa xuân, hạ, thu đông)?
- Mùa đó có gì đặc biệt ?
- Em thích làm gì trong mùa đó?
4/ Viết đoạ văn 4-5 câu về một đồ chơi em yêu thích
* Gợi ý: - Đó là đồ chơi gì?( gấu bông, búp bê, siêu nhân….)
- Đặc điểm đồ chơi đó đó ?
- Tình cảm của em đối với đồ chơi đó như thế nào?
5/ Viết đoạ văn 4-5 câu giới thiệu nơi em ở.
* Gợi ý: - Nơi em ở đâu ? ( tổ, ấp mấy, xã, huyện nào?)
- Cảnh vật nơi em ở như thế nào? ( nhà cửa, cây cối, đường sá..).
- Tình cảm của em như thế nào đối với nơi ở của em?
E. LUYỆN TỪ VÀ CÂU I/ NHẬN BIẾT 1/ Trắc nghiệm
Câu 1: Bộ phận trả lời câu hỏi Thế nào? trong câu : Vết thương của Bé khá nặng. Đó là: a/ Vết thương của Bé. b/ khá nặng c/ Bé khá nặng
Câu 2: Những từ ngữ có thể dùng để đặt câu hỏi thay thế cho khi nào?
a/ bao giờ, mùa xuân b/ bao giờ, tháng mấy? c/ tháng hai, hôm qua.
Câu 3: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
Rau xum xuê trên nương bãi. a/ Rau xum xuê. b/ trên nương bãi.
c/ xum xuê trên nương bãi.
Câu 4: Bộ phận nào trong câu sau trả lời chô câu hỏi Để làm gì?
Chiếc cặp này để em đựng sách vở. a/ Chiếc cặp
b/ Chiêc cặp này để em.
c/ để em đựng sách vở.
Câu 5: Các từ ngữ sau: Tắm, ăn, chạy, đi, câu cá, bơi, khóc. thuộc nhóm từ chỉ :
a/ Từ ngữ chỉ sự vật
b/ Từ ngữ chỉ đặc điểm
c/ Từ ngữ chỉ hoạt động.
Câu 6: Dấu chấm hỏi được đặt sau câu: a/ Câu kể b/ Câu hỏi. c/ Câu cảm.
Câu 7 :Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
Chú bói cá đỗ trên cành tre. a/ thế nào? b/ ở đâu? c/ làm gì?
Câu 8: Các từ ngữ sau: tre, cặp, bàn, sách, bò là từ chỉ: a/ Sự vật b/ Đặc điểm c/Từ chỉ hoạt động.
Câu 9: Các từ ngữ sau: đen, đẹp,xanh, hồng, sáng rực là từ chỉ: a/ Sự vật b/ Đặc điểm c/Từ chỉ hoạt động.
Câu 10: Câu : Em là học học sinh lớp Hai. Thuộc mẫu câu: a/ Ai thế nào? b/ Ai làm gì? c/ Ai là là gì? *TỰ LUẬN
Câu 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a) Cô giáo ôm Chi vào lòng.
b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
Câu 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
a) Mẹ ……………………………………………………………………….
b) Chị ……………………………………………………………………….
Câu 3: Đặt một câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
………………………………………………………………………………….
Câu 4: Em đặt dấu phẩy cho phù hợp trong câu sau:
Lúa ngô khoai sắn nuôi sống ta.
( Lúa, ngô, khoai, sắn nuôi sống ta.)
Câu 5: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Ăn, chạy, xanh rờn, đỏ, đọc sách, viết bài, cao.
a/ Từ chỉ hoạt động:……………………………………………………………
b/ Từ chỉ đặc điểm:…………………………………………………………….
Câu 6: Đặt một câu theo mẫu câu Ai thế nào?
……………………………………………………………………………………............
Câu 7: Đặt một câu có từ mong hoặc từ hãy để nói lời đề nghị của em với người khác.
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Kể tên một số nghề nghiệp mà em biết:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 9: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Nhà vua họp bàn việc nước ở dưới thuyền rồng.
…………………………………………………………………………………
Câu 10: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Trâu nằm nghỉ dưới bóng tre
…………………………………………………………………………………. II THÔNG HIỂU 1/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
b/ Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
c/ Cò đọc sách trên ngọn tre
Câu 2: . Bộ phận in đậm trong câu “Thỏ con ra khỏi hang để kiếm cái ăn.” trả lời cho câu hỏi nào? a/ . Là gì? b/. Làm gì? c/. Thế nào?
Câu 3: Câu “Quả măng cụt tròn như quả cam” trả lời cho câu hỏi: a. Là gì?. b.Làm gì?. c . thế nào?.
Câu 4: Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động
a/ Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
b/ Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.
Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì ?
a/ Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.
b/ Bài dạy của thầy rất sinh động.
c/ Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động
Câu 6: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
b/ Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
c/ Cò đọc sách trên ngọn tre
Câu 7: Dòng ghi đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? trong câu:
“Thiếu nhi là măng non của đất nước”
a/. là măng non của đất nước
b/. măng non của đất nước c/. là măng non
Câu 8: Dòng nào gồm các từ chỉ đặc điểm
a/ Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
b/ Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.
Câu 9: Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
“ Bên bờ tre, bác bồ nông đứng im như tượng đá.” a/ Thế nào? b/ Là gì? c/ Ở đâu?
Câu 10: Chọn dấu câu phù hợp điền vào câu sau:
Sáng nay , lớp em đi lao động.” a/ Dấu chấm hỏi b/ Dấu chấm c/Dấu chấm than 2/ Tự luận
Câu 1: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Khi nào?”
a / Sinh nhật Lan vào ngày 7 tháng
b/ Hoa cúc nở rộ khi mùa thu đến.
Câu 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a/ Ông tôi tỉa lá tưới nước cho cây hoa hồng .
b/ Anh Hoàng luôn nhường nhịn chiều chuộng bé Hà .
Câu 3: . Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
Trường học của em rất sạch đẹp
………………………………………………………………………….
Câu 4: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a/ Bạn ấy học giỏi hát hay và rất chăm chỉ.
b/ Gia đình em gồm có ông bà bố mẹ em và em trai.
Câu 5: Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? Để nói về buổi trưa hè.
…………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tìm bộ phận trả lời cho cauu hỏi Thế nào? Trong câu:
“Nước dâng lên cuồn cuộn.”
……………………………………………………………………………….
Câu 7: Đặt một câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú của em trước một cảnh đẹp
M: Ôi, cảnh ở đây tuyệt quá!
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Ghép đúng ( dùng bút để nối) a / khoẻ như 1/ voi c/ nhanh như 2/ rùa d/ chậm như 3/ sóc e/ hiền như 4/ nai
Câu 9: Đặt một câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
……………………………………………………………………………………
Câu 10:Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp:
Chim chào mào, bay lượn, hoa, quả xoài, vẫy, mầm non.
a. Từ ngữ chỉ sự vật:…………………………………………………..
b. Từ ngữ chỉ hoạt động:………………………………………………. III. Vận dụng 1.Trắc nghiệm:
Câu 1: Bộ phận in đậm trong câu “ Trưa ấy, Hà đến gặp thầy hiệu trưởng.”
Trả lời cho câu hỏi nào? a. Ở đâu? b. Khi nào? c. Vì sao?
Câu 2: Câu” Con chim xanh biếc, toàn thân óng ánh.” Được viết theo kiểu câu nào?
a. Ai(con gì, cái gì) làm gì?
b. Ai (con gì, cái gì) là gì?
c. Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 3: Câu “Hoa hồng thật rực rỡ” Được viết theo kiểu câu nào? a.
Ai(con gì, cái gì) làm gì? b.
Ai (con gì, cái gì) là gì? c.
Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 4: Bộ phần nào trong câu “ Tết Trung thu, Bác càng nhớ các cháu thiếu niên, nhi
đồng.” trả lời câu hỏi “ Khi nào ?” ? a. nhớ b. Tết Trung thu c. thiếu niên, nhi đồng 2. Tự Luận:
Câu 1: Đặt 1 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Để làm gì?”
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Câu 2: Dựa vào các từ ngữ chỉ dụng cụ hoặc hoặt động, tìm tên của nghề:
a. Bào, cưa, đục, thước thợ, búa, kìm:……………………………….
b. Giảng bài, soạn giáo án, chấm điểm:……………………………..
c. Tai nghe, dao mổ, kim tiêm:……………………………………..
Câu 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm sau:
Nàng Âu Cơ xinh đẹp tuyệt trần.
……………………………………………………………………